Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/2016/QĐ-UBND

 Nghệ An, ngày 29 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ, XE MÁY, XE MÁY ĐIỆN VÀ TÀU, THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về Lệ phí trước bạ; số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 Hướng dẫn về Lệ phí trước bạ; số 34/2013/TT-BTC ngày 31/8/2011 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC; số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC; số 140/2015/TT-BTC ngày 03/9/2015 về sửa đổi, bổ sung Thông tư 124/2011/TT-BTC;

Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 2711/TTr-CT ngày 22 tháng 7 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền được ban hành kèm theo các Quyết định sau đây của UBND tỉnh Nghệ An:

- Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

- Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

- Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

- Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

(có Phụ lục số 01 kèm theo)

2. Bổ sung Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

(có Phụ lục số 02 kèm theo)

Điều 2. Hiệu lực thi hành.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

2. Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại các Quyết định của UBND tỉnh Nghệ An số: 39/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015; 67/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015; 36/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 và 45/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Xuân Đại

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (sửa đổi)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

I. XE Ô TÔ, SƠMI RƠMOOC

Đơn vị: triệu đồng

TT

LOẠI XE

NGUỒN GỐC

 GIÁ (mới 100%)

NHÃN HIỆU AUDI

1

AUDI A5 3.2

nhập khẩu

2 263

2

AUDI A5 3.2 QUATTRO PRESTIGE

nhập khẩu

3 042

3

AUDI A6 2.8

nhập khẩu

2 374

4

AUDI A6 3.0

nhập khẩu

2 890

5

AUDI A6 3.0 QUATTRO PRESTIGE

nhập khẩu

2 620

6

AUDI A7 3.0T SPORTBACK

nhập khẩu

3 537

7

AUDI A7 SPORTBACK 3.0 TFSI QUATTRO

nhập khẩu

3 158

8

AUDI A8 4.2

nhập khẩu

5 530

9

AUDI A8L 3.0 TFSI QUATTRO dung tích 2995 cc

nhập khẩu

5 181

10

AUDI A8L 4.2 QUATTRO

nhập khẩu

4 365

11

AUDI A8L FSI 4.2

nhập khẩu

5 969

12

AUDI A8L SAL QUATTRO 4.2

nhập khẩu

5 530

13

AUDI Q5 3.2 QUATTRO

nhập khẩu

3 323

14

AUDI Q5 3.2 SLINE

nhập khẩu

3 323

15

AUDI Q7 3.0 PRESTIGE

nhập khẩu

3 094

16

AUDI Q7 3.0 QUATTRO

nhập khẩu

3 049

17

AUDI Q7 3.0 TFSI QUATTRO dung tích 2995 cc

nhập khẩu

3 612

18

AUDI Q7 3.0 TSI

nhập khẩu

3 715

19

AUDI Q7 3.0T TFSI

nhập khẩu

3 994

20

AUDI Q7 3.6 FSI

nhập khẩu

3 686

21

AUDI Q7 3.6 PRESTIGE SLINE

nhập khẩu

3 621

22

AUDI Q7 3.6 QUATTRO

nhập khẩu

3 508

23

AUDI Q7 4.2 PRESTIGE SLINE

nhập khẩu

4 127

24

AUDI Q7 4.2 QUATTRO

nhập khẩu

4 333

25

AUDI R8 4.2

nhập khẩu

4 736

26

AUDI TT 3.2

nhập khẩu

2 490

NHÃN HIỆU BMW

1

BMW 335I CONVERTIBLE 3.0

nhập khẩu

1 651

2

BMW 630I 3.0

nhập khẩu

3 612

3

BMW 630I CABRIO

nhập khẩu

3 457

4

BMW 640I GRAN COUPE dung tích 2979 cc 5 chỗ

nhập khẩu

3 870

5

BMW X5 3.0

nhập khẩu

3 727

6

BMW X5 3.0 SI

nhập khẩu

3 225

7

BMW X6 3.0

nhập khẩu

3 993

8

BMW X6 4.4

nhập khẩu

5 366

9

BMW X6 5.0

nhập khẩu

5 778

10

BMW X6 M 4.4

nhập khẩu

5 558

11

BMW X6 XDRIVE 35I

nhập khẩu

3 612

12

BMW Z4 3.0

nhập khẩu

1 997

NHÃN HIỆU CHEVROLET

1

CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE dung tích 2384 cc 7 chỗ

Việt Nam

 840

NHÃN HIỆU CHIẾN THẮNG

1

CHIẾN THẮNG CT2.50TL1/MB dung tích 2672 cc tải trọng 2265 kg

Việt Nam

 240

2

CHIẾN THẮNG CT3.45T1-KM

Việt Nam

 281

3

CHIẾN THẮNG CT4.95T1/KM1-1 dung tích 3298 cc tải trọng 4650 kg

Việt Nam

 304

NHÃN HIỆU FORD

1

FORD RANGER XLS IXBS9DH MT 4X2 dung tích 2198 cc tải trọng 946 kg máy dầu

nhập khẩu

 659

2

FORD RANGER XLS 4X2 (IXBS94R) dung tích 2198 cc

nhập khẩu

 685

3

FORD RANGER XLT IXBT946 MT 4X4 dung tích 2198 cc tải trọng 824 kg

nhập khẩu

 790

4

FORD RANGER WILDTRAK 2.2 AT 4X2 (IXBW94R) dung tích 2198 cc

Thái Lan

 830

5

FORD RANGER WILDTRACK 4X4 (IXBW9G4) dung tích 3198 cc

nhập khẩu

 918

6

FORD FOCUS 1.6 AT DYB-4D-PNDA dung tích 1596 cc 5 chỗ

Việt Nam

 748

7

FORD FOCUS 1.6 AT DYB-5D-PNDA dung tích 1596 cc 5 chỗ

Việt Nam

 748

8

FORD FOCUS 1.5 AT DYB-4D-M9DC dung tích 1498 cc 5 chỗ

Việt Nam

 748

9

FORD FOCUS 1.5 AT DYB-5D-M9DC dung tích 1498 cc 5 chỗ

Việt Nam

 748

NHÃN HIỆU FOTON

1

FOTON BJ4259SMFKB-5 xe đầu kéo

nhập khẩu

1 069

2

FOTON BJ4259SMFKB-5 xe đầu kéo, công suất 276 KW

nhập khẩu

1 069

3

FOTON THACO AUMAN C1400B/P255-MB1

Việt Nam

 976

4

FOTON THACO AUMAN C1500/P230-MB1

Việt Nam

 908

5

FOTON THACO AUMAN C160/C170-CS/MB1

Việt Nam

 674

6

FOTON THACO AUMAN C300B/W340-MB1

Việt Nam

1 197

7

FOTON THACO AUMAN D240/W290

Việt Nam

1 169

NHÃN HIỆU HONDA

1

HONDA CITY 1.5 CVT

Việt Nam

 583

2

HONDA CITY 1.5 MT

Việt Nam

 533

3

HONDA CR-V 2.4L AT

Việt Nam

1 158

4

HONDA CIVIC 2.0 AT

Việt Nam

 869

5

HONDA CIVIC 2.0L AT

Việt Nam

 869

6

HONDA CR-V 2.0L AT

Việt Nam

1 008

7

HONDA ACCORD 2.4, AT

nhập khẩu

1 470

NHÃN HIỆU KIA

1

KIA MORNING 1.2 AT-1 (TA12GE2) dung tích 1248 cc 5 chỗ

Việt Nam

 394

2

KIA MORNING 1.2 MT-3 (TA12GE2) dung tích 1248 cc 05 chỗ

Việt Nam

 346

3

KIA MORNING 1.0 MT-1 (TA10GE2) dung tích 998 cc 05 chỗ

Việt Nam

 310

4

KIA MORNING 1.2 MT-1 (TA12GE2) dung tích 1248 cc 5 chỗ

Việt Nam

 324

5

KIA MORNING 1.2 MT-2 (TA12GE2) dung tích 1248 cc 5 chỗ

Việt Nam

 366

NHÃN HIỆU LAND ROVER

1

LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY

nhập khẩu

4 938

2

LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY LWB BLACK EDITION dung tích 4999 cc

Anh

12 428

3

LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY LWB dung tích 4999 cc (phiên bản kéo dài)

Anh

9 469

NHÃN HIỆU LEXUS

1

LEXUS ES250

nhập khẩu

2 280

2

LEXUS ES250 ASV60L-BETGKV dung tích 2494 cc 5 chỗ

nhập khẩu

2 280

3

LEXUS ES350 dung tích 3456 cc 5 chỗ hộp số 6 cấp

nhập khẩu

3 300

4

LEXUS ES350 GSV60L-BETGKV dung tích 3456 cc 5 chỗ

Nhật Bản

3 260

5

LEXUS GS350 dung tích 3456 cc 5 chỗ hộp số 8 cấp

nhập khẩu

4 500

6

LEXUS GS350 GRL12L-BEZQH dung tích 3456 cc 5 chỗ

nhập khẩu

4 470

7

LEXUS GX460

nhập khẩu

5 200

8

LEXUS GX460 LUXURY dung tích 4608 cc 7 chỗ

nhập khẩu

5 200

9

LEXUS GX460 PREMIUM

nhập khẩu

5 200

10

LEXUS GX460 URJ150L-GKTZKV 7 chỗ

nhập khẩu

5 200

11

LEXUS GX460L

nhập khẩu

5 200

12

LEXUS LS460

nhập khẩu

7 680

13

LEXUS LS460L

nhập khẩu

7 680

14

LEXUS LS460L hộp số 8 cấp

nhập khẩu

7 680

15

LEXUS LX570

nhập khẩu

8 020

16

LEXUS LX570 URJ201L-GNZGKV dung tích 5663 cc 8 chỗ ngồi

nhập khẩu

8 020

17

LEXUS RX350 GGL25L-AWZGB dung tích 3456 cc 5 chỗ

nhập khẩu

3 910

18

LEXUS RX350 (AWD)

nhập khẩu

3 910

NHÃN HIỆU MAZDA

1

MAZDA 2 15G AT HB dung tích 1496 cc 5 chỗ

Việt Nam

 619

2

MAZDA 2 15G AT SD dung tích 1496 cc 5 chỗ

Việt Nam

 564

3

MAZDA BT-50 UL7N

nhập khẩu

 794

4

MAZDA BT-50 UL6W dung tích 2198 cc 5 chỗ

nhập khẩu

 639

5

MAZDA BT-50 UL7B dung tích 2198 cc 5 chỗ

nhập khẩu

 674

NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ

1

MERCEDES-BENZ CLS400

nhập khẩu

5 759

2

MERCEDES-BENZ CLS500 4MATIC

nhập khẩu

6 619

3

MERCEDES-BENZ G63 AMG

nhập khẩu

10 219

4

MERCEDES-BENZ GLE400 4MATIC

nhập khẩu

3 599

5

MERCEDES-BENZ GLE400 4MATIC COUPE

nhập khẩu

3 999

6

MERCEDES-BENZ GLE400 4MATIC EXCLUSIVE

nhập khẩu

3 899

7

MERCEDES-BENZ GLE450 4MATIC COUPE

nhập khẩu

4 469

8

MERCEDES-BENZ S400L

nhập khẩu

3 939

9

MERCEDES-BENZ S500 4MATIC COUPE

nhập khẩu

10 479

10

MERCEDES-BENZ S500L

nhập khẩu

6 539

11

MERCEDES-BENZ S600 MAYBACH

nhập khẩu

14 169

12

MERCEDES-BENZ S63 AMG 4MATIC

nhập khẩu

12 989

13

MERCEDES-BENZ S65 AMG

nhập khẩu

18 179

NHÃN HIỆU MITSUBISHI

1

MITSUBISHI ATTRAGE MT STD dung tích 1193 cc 5 chỗ

nhập khẩu

 456

2

MITSUBISHI OUTLANDER SPORT GLS 2.0

nhập khẩu

 978

3

MITSUBISHI OUTLANDER SPORT GLX 2.0

nhập khẩu

 878

4

MITSUBISHI PAJERO 1+4 chỗ xe cứu thương

nhập khẩu

 964

NHÃN HIỆU NISSAN

1

NISSAN JUKE

nhập khẩu

1 060

2

NISSAN NAVARA E NP300 MT (2WD) dung tích 2488 cc 5 chỗ xe pickup, cabin kép, máy dầu

nhập khẩu

 625

3

NISSAN Navara SL NP300 MT (4WD) dung tích 2488 cc 5 chỗ xe pickup, cabin kép, máy dầu

nhập khẩu

 725

4

NISSAN Navara VL NP300 AT (4WD) dung tích 2488 cc 5 chỗ xe pickup, cabin kép, máy dầu

nhập khẩu

 795

5

NISSAN TEANA 2.5SL

nhập khẩu

1 299

6

NISSAN URVAN NV350

nhập khẩu

1 095

7

NISSAN SUNNY N17 XV

Việt Nam

 559

NHÃN HIỆU PEUGEOT

1

PEUGEOT 3008 1.6G AT hộp số 6 cấp, máy xăng

Việt Nam

1 090

2

PEUGEOT 408 20G AT dung tích 1997 cc 5 chỗ

Việt Nam

 700

NHÃN HIỆU SUZUKI

1

SUZUKI SK410K

Việt Nam

 219

NHÃN HIỆU THACO

1

THACO K135-CS/MB1 dung tích 2665 cc

Việt Nam

 288

2

THACO K135-CS/MB2

Việt Nam

 289

3

THACO K135-CS/TK dung tích 2665 cc

Việt Nam

 291

4

THACO K135-CS/TL dung tích 2665 cc

Việt Nam

 273

5

THACO K135-CS/XTL

Việt Nam

 288

NHÃN HIỆU TOYOTA

1

TOYOTA 4 RUNER 2.7

nhập khẩu

1 754

2

TOYOTA 4 RUNER 2.7 LIMITED

nhập khẩu

2 270

3

TOYOTA 4 RUNER 3.0

nhập khẩu

2 219

4

TOYOTA 4 RUNER LIMITED 4.0

nhập khẩu

2 808

5

TOYOTA ARISTO 3.0

nhập khẩu

1 651

6

TOYOTA ARISTO 4.0

nhập khẩu

2 516

7

TOYOTA AVALON 3.0

nhập khẩu

1 496

8

TOYOTA AVALON 3.5

nhập khẩu

2 122

9

TOYOTA AVALON LIMITED 3.5

nhập khẩu

1 872

10

TOYOTA AVALON TOURING 3.5

nhập khẩu

2 633

11

TOYOTA AVALON XL 3.5

nhập khẩu

1 580

12

TOYOTA AVALON XLS 3.5

nhập khẩu

1 755

13

TOYOTA CAMRY LE 3.5

nhập khẩu

1 509

14

TOYOTA CAMRY SE 3.5

nhập khẩu

1 584

15

TOYOTA CAMRY XLE 3.5

nhập khẩu

1 886

16

TOYOTA COROLLA 2.0V CVT (ZRE 173L-GEXVKH)

Việt Nam

 933

17

TOYOTA COROLLA 1.8G CVT (ZRE 172L-GEXGKH)

Việt Nam

 797

18

TOYOTA COROLLA 1.8G MT (ZRE 172L-GEFGKH)

Việt Nam

 747

19

TOYOTA FORTUNER TRD 2.7 AT, 4x4 (TGN51L-NKPSKU)

Việt Nam

1 233

20

TOYOTA FORTUNER TRD 2.7 AT, 4x2 (TGN61L-NKPSKU)

Việt Nam

1 117

21

TOYOTA FORTUNER V 2.7 AT, 4x4 (TGN51L-NKPSKU)

Việt Nam

1 156

22

TOYOTA FORTUNER V 2.7 AT, 4x2 (TGN61L-NKPSKU)

Việt Nam

1 040

23

TOYOTA HIACE KDH222L-LEMDY dung tích 2494 cc 16 chỗ

nhập khẩu

1 209

24

TOYOTA HIACE TRH223L-LEMDK dung tích 2694 cc 16 chỗ

Nhật Bản

1 122

25

TOYOTA HILUX G 3.0 AT 4X4 KUN126L-DTAHYU dung tích 2982 cc 5 chỗ

nhập khẩu

 914

26

TOYOTA HILUX G 3.0 MT 4X4 KUN126L-DTFMYU dung tích 2982 cc 5 chỗ

nhập khẩu

 843

27

TOYOTA LAND CRUISER 200-V8 EXCUTIVE dung tích 4461 cc 7 chỗ

nhập khẩu

3 757

28

TOYOTA LAND CRUISER 4.2

nhập khẩu

2 560

29

TOYOTA LAND CRUISER 5.7

nhập khẩu

4 123

30

TOYOTA LAND CRUISER EX 4.6 dung tích 4608 cc

nhập khẩu

3 424

31

TOYOTA LAND CRUISER FJ CRUISER 4.0

nhập khẩu

2 346

32

TOYOTA LAND CRUISER FJ CRUSER 3.5

nhập khẩu

1 508

33

TOYOTA LAND CRUISER GX 4.5

nhập khẩu

2 807

34

TOYOTA LAND CRUISER GXR 4.5

nhập khẩu

2 816

35

TOYOTA LAND CRUISER GXR8 4.0

nhập khẩu

2 493

36

TOYOTA LAND CRUISER GXR8 4.5

nhập khẩu

3 301

37

TOYOTA LAND CRUISER JT CRUISER 4.0

nhập khẩu

2 597

38

TOYOTA LAND CRUISER PRADO GX 3.0 máy dầu

nhập khẩu

2 340

39

TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L TRJ150L-GKTEK dung tích 2694 cc 7 chỗ

nhập khẩu

2 331

40

TOYOTA LAND CRUISER VX 4.6 AT, 4X4 dung tích 4608 cc 8 chỗ hộp số 6 cấp, ghế da, mâm đúc

nhập khẩu

3 459

41

TOYOTA LAND CRUISER VX 4.6 AT, 4X4 máy xăng

nhập khẩu

3 337

42

TOYOTA LAND CRUISER VX 4.7

nhập khẩu

3 338

43

TOYOTA LAND CRUISER VX 4.7 ghế da, mâm đúc

nhập khẩu

3 402

44

TOYOTA LAND CRUISER VX 4.7 ghế nỉ, mâm thép

nhập khẩu

3 085

45

TOYOTA LAND CRUISER VX URJ202L-GNTEK dung tích 4608 cc 8 chỗ

nhập khẩu

3 720

46

TOYOTA LAND CRUISER VX-R 4.7

nhập khẩu

3 288

47

TOYOTA PRADO 2.7

nhập khẩu

1 659

48

TOYOTA PRADO VX 3.0

nhập khẩu

2 129

49

TOYOTA PRADO VX 4.0

nhập khẩu

3 017

50

TOYOTA RAV 4 3.5

nhập khẩu

1 546

51

TOYOTA VIOS G 1.5 AT (NCP150L-BEPGKU)

Việt Nam

 622

52

TOYOTA VIOS E 1.5 MT (NCP150L-BEMRKU)

Việt Nam

 564

53

TOYOTA VIOS J 1.3 MT (NCP151L-BEMDKU)

Việt Nam

 541

54

TOYOTA VIOS LIMO 1.3 MT (NCP151L- BEMDKU)

Việt Nam

 532

55

TOYOTA YARIS G NCP 151L-AHPGKU 1.3 AT

nhập khẩu

 670

56

TOYOTA YARIS E (NCP151L-AHPGKU)

nhập khẩu

 617

 

PHỤ LỤC 02

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (bổ sung)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

PHẦN I: Ô TÔ, SƠMI RƠMOOC

Đơn vị: triệu đồng

 TT

LOẠI XE

NGUỒN GỐC

 GIÁ (mới 100%)

NHÃN HIỆU AUDI

1

AUDI A4 2.0 TFSI ULTRA dung tích 1984 cc 5 chỗ

Đức

1 650

2

AUDI Q7 2.0 TFSI QUATTRO dung tích 1984 cc

Đức

3 200

NHÃN HIỆU BAHAI

1

BAHAI HC B40 2D E3 dung tích 3907 cc

Việt Nam

 700

NHÃN HIỆU BMW

1

BMW 528i GRAN TURISMO dung tích 1997 cc 5 chỗ

Đức

2 768

2

BMW X1 SDRIVE 20I dung tích 1998 cc 5 chỗ

Đức

1 775

3

BMW 218I GRAN TOURER dung tích 1499 cc 7 chỗ

nhập khẩu

1 498

NHÃN HIỆU CHENGLONG

1

CHENGLONG LZ3313PEF dung tích 8424 cc

Trung Quốc

1 300

2

CHENGLONG LZ1311QELT/ALP-MBC dung tích 8424 cc

Việt Nam

1 240

NHÃN HIỆU CHEVROLET

1

CHEVROLET LACETTI KLANF6U dung tích 1598 cc 5 chỗ

Việt Nam

 439

NHÃN HIỆU CHIẾN THẮNG

1

CHIẾN THẮNG CT3.48TD1 dung tích 2672 cc

Việt Nam

 267

2

CHIẾN THẮNG CT 4.95 T1/VL-LCV343 dung tích 3298 cc xe ô ô cần cẩu

Việt Nam

 650

NHÃN HIỆU CONECO DONGFENG

1

CONECO DONGFENG CNCHD225KM6X2 dung tích 6606 cc

Việt Nam

1 138

NHÃN HIỆU CNHTC

1

CNHTC CL/MC07.28-30-MB dung tích 6870 cc

Việt Nam

 980

2

CNHTC TMT/ST371160D-V dung tích 9726 cc

Việt Nam

1 300

3

CNHTC ZZ3317N3067W dung tích 9726 cc

Trung Quốc

1 400

NHÃN HIỆU ĐÔ THÀNH

1

ĐÔ THÀNH MIGHTY HD99S-TMB dung tích 3907 cc

Việt Nam

 623

2

ĐÔ THÀNH MIGHTY HD99-TL dung tích 3907 cc

Việt Nam

 665

3

ĐÔ THÀNH MIGHTY HD99-TMB dung tích 3907 cc

Việt Nam

 625

4

ĐÔ THÀNH MIGHTY HD88-TK dung tích 3907 cc

Việt Nam

 625

5

ĐÔ THÀNH MIGHTY HD88-TMB dung tích 3907 cc

Việt Nam

 580

NHÃN HIỆU DONGFENG

1

DONGFENG YG3310A20A4 dung tích 10338 cc

Trung Quốc

1 080

2

DONGBEN DB1020D1KM dung tích 1051 cc

Việt Nam

 145

NHÃN HIỆU FAW

1

FAW CKGT/CA6DL1-31E3F-MB dung tích 7700 cc

Việt Nam

1 240

2

FAW VL/CA6DL1-31E3F-LC-10T dung tích 7700 cc

Việt Nam

1 840

NHÃN HIỆU FORD

1

FORD TRANSIT JX6582T-M3 MCA (MID) dung tích 2402 cc 16 chỗ

Việt Nam

 846

NHÃN HIỆU FORCIA

1

FORCIA 950KM dung tích 1809 cc

Việt Nam

 149

NHÃN HIỆU FORLAND

1

FORLAND THACO FD8500A-4WD dung tích 4214 cc

Việt Nam

 560

NHÃN HIỆU FOTON

1

FOTON THACO AUMAN C160/C170-XITEC-1

Việt Nam

 874

2

FOTON THACO AUMAN C240B/P255-MB1

Việt Nam

 976

3

FOTON THACO AUMAN C240C/255-MB1

Việt Nam

1 020

4

FOTON THACO AUMAN C34/W340-MB1

Việt Nam

1 297

5

FOTON THACO AUMAN D300/W340

Việt Nam

1 324

6

FOTON THACO OLLIN 950A-CS/MB1-1 dung tích 4260 cc

Việt Nam

 591

7

FOTON THACO OLLIN 900A-CS/TL dung tích 4260 cc

Việt Nam

 587

NHÃN HIỆU FUSO

1

FUSO CANTER FE85PG6SLDD1/QTH-MBB dung tích 3908 cc

Việt Nam

 670

2

FUSO FZ 6X4 dung tích 6373 cc

Ấn Độ

1 320

NHÃN HIỆU HAECO

1

HAECO UNIVERSE K43G dung tích 10338 cc

Việt Nam

2 890

NHÃN HIỆU HINO

1

HINO FC9JJSW/TN-TKR-15 dung tích 5123 cc

Việt Nam

 860

2

HINO FG8JPSL/THQB-TK dung tích 7684 cc

Việt Nam

1 300

3

HINO XZU720L-HKFRL3/HIEPHOA-URV.CN dung tích 4009 cc

Việt Nam

1 705

4

HINO FC9JJSW/ĐPT-TKCB1A dung tích 5123 cc

Việt Nam

 763

5

HINO WU342L-NKMTJD3/CKGT-MB dung tích 4009 cc

Việt Nam

 573

NHÃN HIỆU HOA MAI

1

HOA MAI HD5250A.4X4-E2MP dung tích 3857 cc

Việt Nam

 394

NHÃN HIỆU HONDA

1

HONDA CIVIC MODULO 1.8 AT

Việt Nam

 796

2

HONDA CIVIC MODULO 2.0 AT

Việt Nam

 885

3

HONDA CR-V 2.4 AT TG

Việt Nam

1 178

NHÃN HIỆU HOWO

1

HOWO CLY5257GJB3 dung tích 9726 cc

Trung Quốc

 899

NHÃN HIỆU HYUNDAI

1

HYUNDAI H100 A2 2.5 6MT GLS/TCN-MP dung tích 2497 cc

Việt Nam

 412

2

HYUNDAI H100 T2 2.6 5MT GLS/TCN-MP dung tích 2607 cc

Việt Nam

 360

3

HYUNDAI HD210 xe chassi

Việt Nam

1 369

4

HYUNDAI HD270/D340-THACO-TB

Việt Nam

2 033

5

HYUNDAI HD320 xe chassis (D6AC)

Việt Nam

2 009

6

HYUNDAI HD320 xe chassis (D6CA)

Việt Nam

2 049

7

HYUNDAI HD360 xe chassi

Việt Nam

2 299

8

HYUNDAI HD360/D340-THACO-MB1

Việt Nam

2 347

9

HYUNDAI MIGHTY HD65/DT-TK2 dung tích 3907 cc

Việt Nam

 590

10

HYUNDAI H100-PORTER 1.25-2/TK

Việt Nam

 305

11

HYUNDAI H100 T2 2.6 5MT GL/TCN.MP

Việt Nam

 348

12

HYUNDAI H100 T2 2.6 5MT/TCN-TK-1 dung tích 2607 cc

Việt Nam

 363

13

HYUNDAI HD320/CKGT-XTX1 dung tích 11149 cc

Việt Nam

2 500

14

HYUNDAI MIGHTY HD72/ĐN.TMB dung tích 3907 cc

Việt Nam

 625

15

HYUNDAI MIGHTY HD72/DT-TMB2 dung tích 3907 cc

Việt Nam

 611

NHÃN HIỆU ISUZU

1

ISUZU D-MAX LX 4X2 MT-C dung tích 2499 cc tải trọng

Thái Lan

 619

2

ISUZU EXZ51 dung tích 14256 cc

Nhật Bản

1 870

3

ISUZU NQR75M/QTH-TL dung tích 5193 cc

Việt Nam

 745

4

ISUZU QKR55F/TS.MPB dung tích 2771 cc

Việt Nam

 500

5

ISUZU QKR55F/TTCM-KM dung tích 2771 cc

Việt Nam

 500

6

ISUZU FVM34W/KCV-CXM dung tích 7790 cc

Việt Nam

1 550

NHÃN HIỆU JAC

1

JAC HFC1030K3/TL dung tích 2771 cc

Việt Nam

 288

2

JAC HFC1304K1R1LT/CKGT.MB2 dung tích 9726 cc

Việt Nam

1 250

3

JAC CKGT/WP10.340E32.MB3 dung tích 9726 cc

Việt Nam

1 290

NHÃN HIỆU KAMAZ

1

KAMAZ 6540/SGCD-TD dung tích 10850 cc

Việt Nam

1 568

2

KAMAZ 6540/TTCM-TD dung tích 10850 cc

Việt Nam

1 568

3

KAMAZ 6540SGCD-24X-L dung tích 10850 cc

Việt Nam

1 820

NHÃN HIỆU KIA

1

KIA CERATO 16G AT dung tích 1591 cc 5 chỗ

Việt Nam

 679

2

KIA CERATO 16G MT dung tích 1591 cc 5 chỗ

Việt Nam

 577

3

KIA CERATO 20G AT dung tích 1999 cc 5 chỗ

Việt Nam

 689

4

KIA FRONTIER 1.3 dung tích 2957 cc

nhập khẩu

 370

5

KIA GRAND SEDONA YP 22D AT

Việt Nam

1 095

6

KIA GRAND SEDONA YP 33G AT

Việt Nam

1 213

7

KIA GRAND SEDONA YP 33G ATH

Việt Nam

1 308

8

KIA K2700II/TRONG THIEN-MB dung tích 2665 cc

Việt Nam

 254

9

KIA K3000S/TRONG THIEN-KM1 dung tích 2957 cc

Việt Nam

 290

NHÃN HIỆU LAND ROVER

1

LAND ROVER RANGE ROVER VOGUE SDV8 dung tích 4367 cc

Anh

6 528

NHÃN HIỆU LEXUS

1

LEXUS RX350 GGL10LCWTGKA dung tích 3456 cc

nhập khẩu

3 910

2

LEXUS RX450H AWD dung tích 3456 cc 5 chỗ

nhập khẩu

4 645

3

LEXUS LX570 URJ201L-GNZGKA dung tích 5663 cc 8 chỗ

nhập khẩu

8 020

4

LEXUS RX350F SPORT AWD dung tích 3456 cc

nhập khẩu

4 159

5

LEXUS LS460L USF41L-AEZGHW dung tích 4608 cc

nhập khẩu

7 680

6

LEXUS LX570 SPORT PLUS dung tích 5663 cc

nhập khẩu

7 015

NHÃN HIỆU MERCEDES-BEN

1

MERCEDES-BEN GLC 250 4MATIC dung tích 1991 cc

Việt Nam

1 769

2

MERCEDES-BENZ GLC 300 4MATIC dung tích 1991 cc 5 chỗ

Việt Nam

1 919

3

MERCEDES-BENZ GLC250

nhập khẩu

1 789

4

MERCEDES-BENZ GLC300 AMG

nhập khẩu

2 039

5

MERCEDES-BENZ GLS350 D

nhập khẩu

4 029

6

MERCEDES-BENZ GLS400

nhập khẩu

4 399

7

MERCEDES-BENZ GLS500

nhập khẩu

7 829

8

MERCEDES-BENZ GLS63 AMG

nhập khẩu

11 949

9

MERCEDES-BENZ XZJ5435THB dung tích 11946 cc xe bơm bê tông

Việt Nam

8 470

NHÃN HIỆU MIGHTY DONGVANG

1

MIGHTY DONGVANG HD700/TRD-CGS dung tích 3907 cc

Việt Nam

 680

NHÃN HIỆU MITSUBISHI

1

MITSUBISHI ATTRAGE CVT

nhập khẩu

 531

2

MITSUBISHI ATTRAGE MT

nhập khẩu

 487

3

MITSUBISHI MIRAGE GLS

nhập khẩu

 510

4

MITSUBISHI MIRAGE GLX

nhập khẩu

 440

5

MITSUBISHI PAJERO GLS AT dung tích 2972 cc

nhập khẩu

1 945

6

MITSUBISHI PAJERO GLS AT dung tích 3828 cc

nhập khẩu

2 500

7

MITSUBISHI TRITON GLS AT

nhập khẩu

 746

8

MITSUBISHI TRITON GLS CANOPY 4X4 AT

nhập khẩu

 746

9

MITSUBISHI TRITON GLS CANOPY 4X4 MT

nhập khẩu

 661

10

MITSUBISHI TRITON GLS MT

nhập khẩu

 661

11

MITSUBISHI TRITON GLX AT

nhập khẩu

 601

12

MITSUBISHI TRITON GLX MT

nhập khẩu

 570

NHÃN HIỆU RENAULT

1

RENAULT LOGAN dung tích 1598 cc

nhập khẩu

 599

2

RENAULT SANDERO STEPWAY dung tích 1598 cc

nhập khẩu

 620

3

RENAULT DUSTER dung tích 1988 cc 5 chỗ

nhập khẩu

 790

NHÃN HIỆU SAMCO

1

SAMCO CITY BGQ5 dung tích 5193 cc

Việt Nam

1 365

NHÃN HIỆU SAMSUNG

1

SAMSUNG SM530 dung tích 17990 cc

Hàn Quốc

 800

NHÃN HIỆU SCANIA

1

SCANIA ZLJ5430THBK dung tích 11705 cc

Nhập khẩu

5 000

2

SCANIA ZLJ5530THBK dung tích 11705 cc

nhập khẩu

6 000

NHÃN HIỆU SUBARU

1

SUBARU OUTBACK 3.6R-S AWD

Nhật Bản

1 754

NHÃN HIỆU SUZUKI

1

SUZUKI CARRY/NISU.TK2 dung tích 1590 cc

Việt Nam

 297

2

SUZUKI CARRY-ANLAC GT3-A dung tích 1590 cc tải trọng 600 kg

Việt Nam

 305

3

SUZUKI SK410K/VĐ-MP dung tích 970 cc tải trọng 520 kg

Việt Nam

 232

4

SUZUKI VITARA dung tích 1586 cc

nhập khẩu

 750

5

SUZUKI CARRY-ANLAC GT2 dung tích 1590 cc

Việt Nam

 307

NHÃN HIỆU SYM

1

SYM SJ1-B-TK dung tích 2771 cc

Việt Nam

 320

NHÃN HIỆU THACO

1

THACO HD500-CS/MB1 dung tích 3907 cc

Việt Nam

 615

2

THACO HD500-CS/TK1 dung tích 3907 cc

Việt Nam

 616

3

THACO TB120SL-W375I dung tích 11596 cc

Việt Nam

3 045

4

THACO TB95S-W240

Việt Nam

1 915

5

THACO FRONTIER 140-CS/MB1-2 dung tích 2957 cc

Việt Nam

 346

6

THACO K165 CS/TK1-1 dung tích 2957 cc

Việt Nam

 346

7

THACO K165-CS/MB1-2 dung tích 2957 cc

Việt Nam

 337

8

THACO K190-CS/TL dung tích 2665 cc

Việt Nam

 275

NHÃN HIỆU TMT

1

TMT BS61T

Việt Nam

 185

2

TMT CA3513T (-MB, -TK… các loại)

Việt Nam

 133

3

TMT CA3515T (-MB, -TK… các loại)

Việt Nam

 133

4

TMT CA4515T (-MB, -TK… các loại)

Việt Nam

 180

5

TMT DF11887D

Việt Nam

 530

6

TMT DF11888D

Việt Nam

 540

7

TMT DF310215T (-MB, -TK… các loại)

Việt Nam

1 150

8

TMT JB4515T-MB

Việt Nam

 167

9

TMT KC11880D

Việt Nam

 507

10

TMT KC240151T (-MB, -TK… các loại)

Việt Nam

 855

11

TMT KC9677D

Việt Nam

 465

12

TMT KM3820T (-MB, -TK… các loại)

Việt Nam

 210

13

TMT KM5835D

Việt Nam

 305

14

TMT KM5850T (-MB, -TK… các loại)

Việt Nam

 250

15

TMT KM6660T

Việt Nam

 332

16

TMT KM8875TL-MB

Việt Nam

 425

17

TMT PY10575T2

Việt Nam

 560

18

TMT SINO290D

Việt Nam

1 080

19

TMT SINO336D

Việt Nam

1 270

20

TMT TATA SUPER ACE

Việt Nam

 235

21

TMT TT1105T (-MB, -TK… các loại)

Việt Nam

 158

22

TMT ZB6020T (-MB, -TK… các loại)

Việt Nam

 250

23

TMT ZB6024D

Việt Nam

 270

24

TMT ZB7325T (-MB, -TK… các loại)

Việt Nam

 298

25

TMT ZB7335D

Việt Nam

 335

26

TMT ZB7335T (-MB, -TK… các loại)

Việt Nam

 340

NHÃN HIỆU TOYOTA

1

TOYOTA CAMRY XSE dung tích 2494 cc 5 chỗ

nhập khẩu

1 913

2

TOYOTA LAND CRUISER GX-R (MODEL 2016) dung tích 3956 cc 8 chỗ

nhập khẩu

4 857

3

TOYOTA HIGHLANDER LE ASU50L-ARTNKA dung tích 2672 cc 7 chỗ

nhập khẩu

2 290

4

TOYOTA LAND CRUISER (URJ200L-GNZVKA) dung tích 5663 cc 8 chỗ

nhập khẩu

6 318

5

TOYOTA INNOVA V (TGN140L-MUTHKU) dung tích 1998 cc

Việt Nam

 995

6

TOYOTA INNOVA G (TGN140L-MUTMKU) dung tích 1998 cc

Việt Nam

 859

7

TOYOTA INNOVA G (TGN140L-MUMSKU) dung tích 1998 cc

Việt Nam

 793

NHÃN HIỆU VIỆT TRUNG

1

VIỆT TRUNG EQ1129G-A2/MP dung tích 4257 cc

Việt Nam

 610

CÁC NHÃN HIỆU SƠMI RƠMOOC

1

sơmi rơmooc CPT SMRM20F2X1500-Q

Việt Nam

 183

2

Sơmi rơmooc CHUSHENG

Trung Quốc

 620

3

Sơmi rơmooc DOOSUNG DV-DSKS-230CA-1

Việt Nam

 612

4

sơmi rơmooc DOOSUNG DV-DSKS-230FCC-1

Việt Nam

 700

5

sơmi rơmooc DOOSUNG DV-DSKS-230FCC-1

Việt Nam

 700

6

sơmi rơmooc HUAJUN XCZ9405JL

Trung Quốc

 325

7

sơmi rơmooc CIMC THT9403GSN02

Trung Quốc

 330

8

sơmi rơmooc HUAJUN ZCZ9405JL

Trung Quốc

 333

9

sơmi rơmooc THT THT9402CLX03

Trung Quốc

 340

 

PHẦN II: XE MÔ TÔ, XE MÁY

Đơn vị: 1000 đồng

TT

LOẠI XE

NGUỒN GỐC

 GIÁ (mới 100%)

NHÃN HIỆU HONDA

1

HONDA REBEL CMX250C dung tích 234 cc

nhập khẩu

200 000

2

HONDA WINNER KC26

Việt Nam

50 000

3

HONDA ZOOMER JBH-AF58 dung tích 49 cc

nhập khẩu

63 000

4

HONDA CX400 dung tích 396 cc

nhập khẩu

120 000

NHÃN HIỆU DREAM THAILAND

1

DREAM THAILAND 100 dung tích 97 cc

Việt Nam

13 000

NHÃN HIỆU KAWASAKI

1

KAWASAKI ER-6N ABS

nhập khẩu

230 000

2

KAWASAKI NINJA ZX-10R ABS dung tích 998 cc

Nhật Bản

549 000

3

KAWASAKI VERSYS 1000 dung tích 1043 cc

Nhật Bản

419 000

4

KAWASAKI Z1000SX ABS dung tích 1043 cc

Nhật Bản

409 000

NHÃN HIỆU KYMCO

1

KYMCO PEOPLE VA25AC

Việt Nam

38 500

NHÃN HIỆU PIAGGIO

1

PIAGGIO MEDLEY 125 ABS-100

Việt Nam

71 500

NHÃN HIỆU PRODAELIM

1

PRODAELIM 50

Việt Nam

8 700

NHÃN HIỆU SUZUKI

1

SUZUKI GRV120

Việt Nam

35 000

 

PHẦN III: XE MÁY ĐIỆN

Đơn vị: 1000 đồng

NHÃN HIỆU ANBICO

1

ANBICO AP1509

Việt Nam

13 900

2

ANBICO AP1512

Việt Nam

14 000

3

ANBICO TWISTER

Việt Nam

14 500

NHÃN HIỆU BEFORE ALL

1

BEFORE ALL 133F

Việt Nam

12 400

2

BEFORE ALL F8

Việt Nam

13 300

3

BEFORE ALL FH

Việt Nam

12 200

NHÃN HIỆU DK

1

DK MUMAR

Việt Nam

10 800

2

DK MUMAR ZOOMER

Việt Nam

13 500

3

DK MUMARMOMENKTUM 133SH

Việt Nam

11 200

4

DK ROMA

Việt Nam

13 000

5

DK X-MAN

Việt Nam

14 500

NHÃN HIỆU DOSAN

1

DOSAN 133S PLUS

Việt Nam

7 700

2

DOSAN XMAN-II

Việt Nam

9 000

NHÃN HIỆU DTP

1

DTP BIKE F

Việt Nam

8 500

NHÃN HIỆU EMB

1

EMB NISAKI 1

Việt Nam

11 500

NHÃN HIỆU EMOBIKE

1

EMOBIKE F1

Việt Nam

10 000

NHÃN HIỆU EMOTOVN

1

EMOTOVN ZOOM X

Việt Nam

7 800

NHÃN HIỆU ESPERO

1

ESPERO 133HI2

Việt Nam

11 500

2

ESPERO XMEN 1000

Việt Nam

14 400

NHÃN HIỆU FUJI

1

FUJI SUPER

Việt Nam

11 600

NHÃN HIỆU HTC

1

HTC BIKE M133S

Việt Nam

12 000

NHÃN HIỆU HYUNDAI

1

HYUNDAI 911 PLUS

Việt Nam

13 500

NHÃN HIỆU JILI

1

JILI 188S PLUS

Việt Nam

12 000

2

JILI SH

Việt Nam

16 000

NHÃN HIỆU KITAFU

1

KITAFU XMENH 1000

Việt Nam

14 500

NHÃN HIỆU MICHI

1

MICHI SPORT

Việt Nam

11 500

NHÃN HIỆU NIGAKI

1

NIGAKI NIGAKI

Việt Nam

10 000

NHÃN HIỆU NISAKI

1

NISAKI XL

Việt Nam

11 500

NHÃN HIỆU OSAKAR

1

OSAKAR ONE C

Việt Nam

11 000

2

OSAKAR ONE PLUS C

Việt Nam

10 000

NHÃN HIỆU PAWA

1

PAWA X-MEN

Việt Nam

13 000

NHÃN HIỆU SCOOPY

1

SCOOPY CKDI

Việt Nam

11 300

NHÃN HIỆU SEEYES

1

SEEYES S188

Việt Nam

10 700

NHÃN HIỆU SUNDIRO

1

SUNDIRO 133S

Việt Nam

11 500

NHÃN HIỆU SUNNY

1

SUNNY BIKE 133S

Việt Nam

12 300

NHÃN HIỆU TAKUDA

1

TAKUDA FASHION

Việt Nam

11 500

2

TAKUDA XMAN

Việt Nam

11 500

NHÃN HIỆU VIỆT THÁI

1

VIỆT THÁI 133S

Việt Nam

10 500

2

VIỆT THÁI 133S FI

Việt Nam

10 000

3

VIỆT THÁI ELYZA

Việt Nam

12 000

4

VIỆT THÁI ROMA II

Việt Nam

11 000

5

VIỆT THÁI X-MEN SPORT

Việt Nam

16 800

NHÃN HIỆU XMEN

1

XMEN EV-X

Việt Nam

11 000

NHÃN HIỆU XMENI

1

XMENI EU

Việt Nam

11 000

NHÃN HIỆU XMENSPORT

1

XMENSPORT VT06

Việt Nam

9 500

NHÃN HIỆU YADEA

1

YADEA EM 151

Việt Nam

15 300

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 48/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 48/2016/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/07/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Lê Xuân Đại
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/08/2016
  • Ngày hết hiệu lực: 10/02/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản