- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Thông tư liên tịch 118/2008/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động quản lý tài nguyên nước do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 26/2009/TT-BTNMT quy định định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị định 28/2010/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 1Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2019
- 3Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2010/QĐ-UBND | Biên Hòa, ngày 02 tháng 8 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 16 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 118/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05/12/2008 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động quản lý tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2009/TT-BTNMT ngày 30/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 367/TTr-TNMT ngày 16 tháng 6 năm 2010 về việc ban hành đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (có bảng đơn giá kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 48/2010/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Đồng/100 km2
STT | Nội dung công việc | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | ||||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Máy móc, thiết bị | Hệ số sử dụng | Thành tiền | Ngoại nghiệp (25%) | Nội nghiệp (20%) | |||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+5*(2+3+4) | 7=25%*6 | 8=20%*6 | 9=6+7+8 |
PHẦN I. TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT | ||||||||||
A | TỶ LỆ 1:200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.705.335 |
1 | Chuẩn bị | 424.236 | 423.158 | 436.161 | 874.752 | 0,07 | 545.621 | 136.405 |
| 682.026 |
2 | Tiến hành tra thực địa | 5.161.536 | 423.158 | 436.161 | 874.752 | 0,73 | 6.427.408 | 1.606.852 |
| 8.034.260 |
3 | Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm | 1.244.425 | 423.158 | 436.161 | 874.752 | 0,20 | 1.591.239 | 397.810 |
| 1.989.049 |
II | Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.615.970 |
1 | Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt | 156.707 | 1.102.405 | 711.640 | 1.019.757 | 0,04 | 270.059 |
| 54.012 | 324.070 |
2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 274.237 | 1.102.405 | 711.640 | 1.019.757 | 0,08 | 500.941 |
| 100.188 | 601.129 |
3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước mặt | 1.919.656 | 1.102.405 | 711.640 | 1.019.757 | 0,55 | 3.478.247 |
| 695.649 | 4.173.896 |
4 | Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ | 300.354 | 1.102.405 | 711.640 | 1.019.757 | 0,09 | 555.396 |
| 111.079 | 666.476 |
5 | Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá | 705.180 | 1.102.405 | 711.640 | 1.019.757 | 0,20 | 1.271.940 |
| 254.388 | 1.526.328 |
6 | Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu | 78.353 | 1.102.405 | 711.640 | 1.019.757 | 0,02 | 135.029 |
| 27.006 | 162.035 |
7 | In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm | 78.353 | 1.102.405 | 711.640 | 1.019.757 | 0,02 | 135.029 |
| 27.006 | 162.035 |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 18.321.305 |
STT | Nội dung công việc | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | ||||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Máy móc, thiết bị | Hệ số sử dụng | Thành tiền | Ngoại nghiệp (25%) | Nội nghiệp (20%) | |||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+5*(2+3+4) | 7=25%*6 | 8=20%*6 | 9=6+7+8 |
B | TỶ LỆ 1:100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 26.144.194 |
1 | Chuẩn bị | 1.060.590 | 730.024 | 1.090.575 | 2.012.193 | 0,07 | 1.328.885 | 332.221 |
| 1.661.106 |
2 | Tiến hành điều tra thực địa | 12.910.911 | 730.024 | 1.090.575 | 2.012.193 | 0,73 | 15.708.849 | 3.927.212 |
| 19.636.061 |
3 | Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm | 3.111.063 | 730.024 | 1.090.575 | 2.012.193 | 0,20 | 3.877.621 | 969.405 |
| 4.847.027 |
II | Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 18.601.729 |
1 | Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt | 391.767 | 3.146.417 | 1.779.100 | 1.774.235 | 0,04 | 659.757 |
| 131.951 | 791.708 |
2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 692.121 | 3.146.417 | 1.779.100 | 1.774.235 | 0,08 | 1.228.101 |
| 245.620 | 1.473.721 |
3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước mặt | 4.805.670 | 3.146.417 | 1.779.100 | 1.774.235 | 0,54 | 8.423.536 |
| 1.684.707 | 10.108.243 |
4 | Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ | 757.415 | 3.146.417 | 1.779.100 | 1.774.235 | 0,09 | 1.360.393 |
| 272.079 | 1.632.472 |
5 | Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá | 1.762.950 | 3.146.417 | 1.779.100 | 1.774.235 | 0,21 | 3.169.898 |
| 633.980 | 3.803.877 |
6 | Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu | 195.883 | 3.146.417 | 1.779.100 | 1.774.235 | 0,02 | 329.878 |
| 65.976 | 395.854 |
7 | In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm | 195.883 | 3.146.417 | 1.779.100 | 1.774.235 | 0,02 | 329.878 |
| 65.976 | 395.854 |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 44.745.923 |
STT | Nội dung công việc | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | ||||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Máy móc, thiết bị | HS sử dụng | Thành tiền | Ngoại nghiệp (25%) | Nội nghiệp (20%) | |||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+5*(2+3+4) | 7=25%*6 | 8=20%*6 | 9=6+7+8 |
C | TỶ LỆ 1:50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 48.134.540 |
1 | Chuẩn bị | 1.909.061 | 1.275.998 | 1.963.242 | 4.525.434 | 0,07 | 2.452.589 | 613.147 |
| 3.065.736 |
2 | Tiến hành điều tra thực địa | 23.233.983 | 1.275.998 | 1.963.242 | 4.525.434 | 0,73 | 28.902.195 | 7.225.549 |
| 36.127.744 |
3 | Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm | 5.599.913 | 1.275.998 | 1.963.242 | 4.525.434 | 0,20 | 7.152.848 | 1.788.212 |
| 8.941.060 |
II | Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 34.972.089 |
1 | Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt | 705.180 | 6.127.197 | 3.202.380 | 3.986.462 | 0,04 | 1.237.821 |
| 247.564 | 1.485.386 |
2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 1.240.594 | 6.127.197 | 3.202.380 | 3.986.462 | 0,08 | 2.305.877 |
| 461.175 | 2.767.053 |
3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước mặt | 8.644.982 | 6.127.197 | 3.202.380 | 3.986.462 | 0,55 | 15.968.803 |
| 3.193.761 | 19.162.564 |
4 | Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ | 1.358.124 | 6.127.197 | 3.202.380 | 3.986.462 | 0,09 | 2.556.568 |
| 511.314 | 3.067.881 |
5 | Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá | 3.173.309 | 6.127.197 | 3.202.380 | 3.986.462 | 0,20 | 5.836.517 |
| 1.167.303 | 7.003.820 |
6 | Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu | 352.590 | 6.127.197 | 3.202.380 | 3.986.462 | 0,02 | 618.911 |
| 123.782 | 742.693 |
7 | In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm | 352.590 | 6.127.197 | 3.202.380 | 3.986.462 | 0,02 | 618.911 |
| 123.782 | 742.693 |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 83.106.629 |
STT | Nội dung công việc | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | ||||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Máy móc, thiết bị | Hệ số sử dụng | Thành tiền | Ngoại nghiệp (25%) | Nội nghiệp (20%) | |||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+5*(2+3+4) | 7=25%*6 | 8=20%*6 | 9=6+7+8 |
D | TỶ LỆ 1:25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 153.816.359 |
1 | Chuẩn bị | 6.151.420 | 3.601.187 | 6.325.856 | 14.081.114 | 0,07 | 7.831.991 | 1.957.998 |
| 9.789.989 |
2 | Tiến hành điều tra thực địa | 74.849.345 | 3.601.187 | 6.325.856 | 14.081.114 | 0,73 | 92.375.300 | 23.093.825 |
| 115.469.125 |
3 | Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm | 18.044.165 | 3.601.187 | 6.325.856 | 14.081.114 | 0,20 | 22.845.796 | 5.711.449 |
| 28.557.245 |
II | Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 110.612.644 |
1 | Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt | 2.272.246 | 18.495.848 | 10.318.910 | 12.406.673 | 0,04 | 3.921.103 |
| 784.221 | 4.705.324 |
2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 3.982.960 | 18.495.848 | 10.318.910 | 12.406.673 | 0,08 | 7.280.675 |
| 1.456.135 | 8.736.810 |
3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước mặt | 27.841.544 | 18.495.848 | 10.318.910 | 12.406.673 | 0,55 | 50.513.332 |
| 10.102.666 | 60.615.998 |
4 | Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ | 4.361.668 | 18.495.848 | 10.318.910 | 12.406.673 | 0,09 | 8.071.597 |
| 1.614.319 | 9.685.916 |
5 | Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá | 10.225.108 | 18.495.848 | 10.318.910 | 12.406.673 | 0,20 | 18.469.394 |
| 3.693.879 | 22.163.273 |
6 | Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu | 1.136.123 | 18.495.848 | 10.318.910 | 12.406.673 | 0,02 | 1.960.552 |
| 392.110 | 2.352.662 |
7 | In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm | 1.136.123 | 18.495.848 | 10.318.910 | 12.406.673 | 0,02 | 1.960.552 |
| 392.110 | 2.352.662 |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 264.429.003 |
STT | Nội dung công việc | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | ||||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Máy móc, thiết bị | Hệ số sử dụng | Thành tiền | Ngoại nghiệp (25%) | Nội nghiệp (20%) | |||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+5*(2+3+4) | 7=25%*6 | 8=20%*6 | 9=6+7+8 |
PHẦN II. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT | ||||||||||
A | TỶ LỆ 1:200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.895.079 |
1 | Chuẩn bị | 466.659 | 342.321 | 9.279.726 | 1.013.302 | 0,08 | 1.317.487 | 329.372 |
| 1.646.859 |
2 | Tiến hành điều tra thực địa | 5.232.242 | 342.321 | 9.279.726 | 1.013.302 | 0,86 | 14.378.642 | 3.594.661 |
| 17.973.303 |
3 | Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm | 381.812 | 342.321 | 9.279.726 | 1.013.302 | 0,06 | 1.019.933 | 254.983 |
| 1.274.917 |
II | Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.827.960 |
1 | Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất | 222.001 | 613.057 | 21.154.188 | 749.413 | 0,07 | 1.798.167 |
| 359.633 | 2.157.801 |
2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 417.884 | 613.057 | 21.154.188 | 749.413 | 0,13 | 3.345.050 |
| 669.010 | 4.014.060 |
3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước dưới đất | 1.110.005 | 613.057 | 21.154.188 | 749.413 | 0,35 | 8.990.835 |
| 1.798.167 | 10.789.003 |
4 | Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ | 222.001 | 613.057 | 21.154.188 | 749.413 | 0,07 | 1.798.167 |
| 359.633 | 2.157.801 |
5 | Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá | 979.416 | 613.057 | 21.154.188 | 749.413 | 0,31 | 7.959.580 |
| 1.591.916 | 9.551.496 |
6 | Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu | 117.530 | 613.057 | 21.154.188 | 749.413 | 0,04 | 1.018.196 |
| 203.639 | 1.221.836 |
7 | In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm | 104.471 | 613.057 | 21.154.188 | 749.413 | 0,03 | 779.971 |
| 155.994 | 935.965 |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 51.723.039 |
STT | Nội dung công việc | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | ||||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Máy móc, thiết bị | Hệ số sử dụng | Thành tiền | Ngoại nghiệp (25%) | Nội nghiệp (20%) | |||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+5*(2+3+4) | 7=25%*6 | 8=20%*6 | 9=6+7+8 |
B | TỶ LỆ 1:100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 37.327.994 |
1 | Chuẩn bị | 777.766 | 1.001.332 | 16.678.961 | 2.028.724 | 0,08 | 2.354.487 | 588.622 |
| 2.943.109 |
2 | Tiến hành điều tra thực địa | 8.725.117 | 1.001.332 | 16.678.961 | 2.028.724 | 0,86 | 25.674.872 | 6.418.718 |
| 32.093.590 |
3 | Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm | 650.495 | 1.001.332 | 16.678.961 | 2.028.724 | 0,06 | 1.833.036 | 458.259 |
| 2.291.295 |
II | Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 59.492.289 |
1 | Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất | 522.355 | 2.082.894 | 38.694.992 | 1.499.104 | 0,07 | 3.481.745 |
| 696.349 | 4.178.094 |
2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 953.299 | 2.082.894 | 38.694.992 | 1.499.104 | 0,13 | 6.449.307 |
| 1.289.861 | 7.739.169 |
3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước dưới đất | 2.546.483 | 2.082.894 | 38.694.992 | 1.499.104 | 0,35 | 17.343.429 |
| 3.468.686 | 20.812.115 |
4 | Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ | 496.238 | 2.082.894 | 38.694.992 | 1.499.104 | 0,07 | 3.455.627 |
| 691.125 | 4.146.752 |
5 | Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá | 2.259.187 | 2.082.894 | 38.694.992 | 1.499.104 | 0,31 | 15.365.054 |
| 3.073.011 | 18.438.065 |
6 | Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu | 287.295 | 2.082.894 | 38.694.992 | 1.499.104 | 0,04 | 1.978.375 |
| 395.675 | 2.374.050 |
7 | In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm | 235.060 | 2.082.894 | 38.694.992 | 1.499.104 | 0,03 | 1.503.370 |
| 300.674 | 1.804.044 |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 96.820.282 |
STT | Nội dung công việc | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | ||||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Máy móc, thiết bị | HS sử dụng | Thành tiền | Ngoại nghiệp (25%) | Nội nghiệp (20%) | |||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+5*(2+3+4) | 7=25%*6 | 8=20%*6 | 9=6+7+8 |
C | TỶ LỆ 1:50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 82.924.693 |
1 | Chuẩn bị | 1.739.367 | 1.436.580 | 37.530.387 | 4.563.040 | 0,08 | 5.221.768 | 1.305.442 |
| 6.527.209 |
2 | Tiến hành điều tra thực địa | 19.627.979 | 1.436.580 | 37.530.387 | 4.563.040 | 0,86 | 57.063.785 | 14.265.946 |
| 71.329.731 |
3 | Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm | 1.442.402 | 1.436.580 | 37.530.387 | 4.563.040 | 0,06 | 4.054.202 | 1.013.551 |
| 5.067.753 |
II | Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 134.166.834 |
1 | Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất | 1.175.300 | 4.948.611 | 87.064.640 | 3.377.424 | 0,07 | 7.852.647 |
| 1.570.529 | 9.423.176 |
2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 2.141.657 | 4.948.611 | 87.064.640 | 3.377.424 | 0,13 | 14.542.445 |
| 2.908.489 | 17.450.934 |
3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước dưới đất | 5.719.792 | 4.948.611 | 87.064.640 | 3.377.424 | 0,35 | 39.106.528 |
| 7.821.306 | 46.927.834 |
4 | Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ | 1.123.064 | 4.948.611 | 87.064.640 | 3.377.424 | 0,07 | 7.800.411 |
| 1.560.082 | 9.360.494 |
5 | Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá | 5.079.907 | 4.948.611 | 87.064.640 | 3.377.424 | 0,31 | 34.651.016 |
| 6.930.203 | 41.581.219 |
6 | Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu | 639.885 | 4.948.611 | 87.064.640 | 3.377.424 | 0,04 | 4.455.512 |
| 891.102 | 5.346.615 |
7 | In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm | 535.414 | 4.948.611 | 87.064.640 | 3.377.424 | 0,03 | 3.397.135 |
| 679.427 | 4.076.561 |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 217.091.527 |
STT | Nội dung công việc | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | ||||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Máy móc, thiết bị | Hệ số sử dụng | Thành tiền | Ngoại nghiệp (25%) | Nội nghiệp (20%) | |||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+5*(2+3+4) | 7=25%*6 | 8=20%*6 | 9=6+7+8 |
D | TỶ LỆ 1:25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 132.206.309 |
1 | Chuẩn bị | 5.387.795 | 6.656.743 | 14.194.094 | 14.194.094 | 0,08 | 8.191.390 | 2.047.847 |
| 10.239.237 |
2 | Tiến hành điều tra thực địa | 60.849.562 | 6.656.743 | 14.194.094 | 14.194.094 | 0,86 | 90.988.202 | 22.747.051 |
| 113.735.253 |
3 | Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm | 4.482.759 | 6.656.743 | 14.194.094 | 14.194.094 | 0,06 | 6.585.455 | 1.646.364 |
| 8.231.818 |
II | Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 102.753.538 |
1 | Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất | 3.643.429 | 12.117.639 | 12.117.639 | 10.502.193 | 0,07 | 6.075.052 |
| 1.215.010 | 7.290.062 |
2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 6.633.914 | 12.117.639 | 12.117.639 | 10.502.193 | 0,13 | 11.149.785 |
| 2.229.957 | 13.379.742 |
3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước dưới đất | 17.733.967 | 12.117.639 | 12.117.639 | 10.502.193 | 0,35 | 29.892.081 |
| 5.978.416 | 35.870.498 |
4 | Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ | 3.486.723 | 12.117.639 | 12.117.639 | 10.502.193 | 0,07 | 5.918.345 |
| 1.183.669 | 7.102.015 |
5 | Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá | 15.749.016 | 12.117.639 | 12.117.639 | 10.502.193 | 0,31 | 26.517.632 |
| 5.303.526 | 31.821.158 |
6 | Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu | 1.984.951 | 12.117.639 | 12.117.639 | 10.502.193 | 0,04 | 3.374.449 |
| 674.890 | 4.049.339 |
7 | In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm | 1.658.478 | 12.117.639 | 12.117.639 | 10.502.193 | 0,03 | 2.700.603 |
| 540.121 | 3.240.723 |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 234.959.846 |
Ghi chú:
- Mức lương tối thiểu được tính 730.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBCC, VC. Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.
- Đơn giá được xây dựng theo định mức kinh tế kỹ thuật tại Thông tư số 26/2009/TT-BTNMT ngày 30/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Chi phí chung áp dụng theo Thông tư Liên tịch số 118/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05/12/2008 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Đơn giá không áp dụng cho một số công việc được nêu cụ thể trong Thông tư số 26/2009/TT-BTNMT ngày 30/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Đơn giá điều tra đánh giá tài nguyên nước trên được áp dụng theo vùng có điều kiện chuẩn, vì thế đơn giá sẽ được tính lại nếu hệ số điều chỉnh mức độ phức tạp của vùng điều tra, điều kiện địa hình, mật độ sông suối và tầng chứa nước khai thác khác với vùng điều kiện chuẩn quy định trong Thông tư số 26/2009/TT-BTNMT ngày 30/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường./.
- 1Quyết định 1488/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, cơ chế quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước, vào công trình thủy lợi và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 2Quyết định 08/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án trong lĩnh vực tài nguyên nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3Quyết định 1958/2007/QĐ-UBND quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí, lệ phí về hoạt động liên quan đến tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- 4Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2019
- 6Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2019
- 3Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Thông tư liên tịch 118/2008/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động quản lý tài nguyên nước do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 26/2009/TT-BTNMT quy định định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 1488/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, cơ chế quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước, vào công trình thủy lợi và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 8Nghị định 28/2010/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 9Quyết định 08/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án trong lĩnh vực tài nguyên nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 10Quyết định 1958/2007/QĐ-UBND quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí, lệ phí về hoạt động liên quan đến tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
Quyết định 48/2010/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 48/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/08/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Ao Văn Thinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/08/2010
- Ngày hết hiệu lực: 01/02/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực