Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2019/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 21 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 30/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1602/TTr-STNMT ngày 24/12/2018 về việc ban hành đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh: Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai.

2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan quản lý nhà nước, các công ty, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan để hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/02/2019 và thay thế Quyết định số 48/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh ban hành đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh, Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT, KT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: đồng/100km2

STT

Nội dung công việc

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Máy móc, thiết bị

Hệ số sử dụng

Thành tiền

Ngoại nghiệp (25%)

Nội nghiệp (15%)

 

 

1

2

3

4

5

6=1+ 5*(2+3+4)

7=25%*6

8=15%*6

9=6+7+8

PHẦN I. TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT

A

TỶ LỆ 1:200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

11.899.349

1

Chuẩn bị

544.728

177.638

247.475

324.247

0,06

589.689

147.422

 

737.112

2

Tiến hành tra thực địa

6.627.523

177.638

247.475

324.247

0,76

7.197.036

1.799.259

 

8.996.295

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

1.597.869

177.638

247.475

324.247

0,18

1.732.753

433.188

 

2.165.942

II

Công tác nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

7.114.305

1

Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt

205.681

834.602

591.511

252.395

0,05

289.607

 

43.441

333.047

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

411.362

834.602

591.511

252.395

0,09

562.428

 

84.364

646.792

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước mặt

2.536.733

834.602

591.511

252.395

0,56

3.476.698

 

521.505

3.998.203

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

411.362

834.602

591.511

252.395

0,09

562.428

 

84.364

646.792

5

Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá

942.705

834.602

591.511

252.395

0,21

1.295.192

 

194.279

1.489.471

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

19.013.654

B

TỶ LỆ 1:100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

29.701.358

1

Chuẩn bị

1.361.820

437.616

618.898

770.195

0,06

1.471.422

367.856

 

1.839.278

2

Tiến hành điều tra thực địa

16.577.886

437.616

618.898

770.195

0,76

17.966.185

4.491.546

 

22.457.731

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

3.994.671

437.616

618.898

770.195

0,18

4.323.479

1.080.870

 

5.404.349

II

Công tác nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

18.181.272

1

Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt

514.203

2.143.595

1.482.027

888.860

0,05

739.927

 

110.989

850.916

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

1.011.265

2.143.595

1.482.027

888.860

0,09

1.417.569

 

212.635

1.630.204

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước mặt

6.341.833

2.143.595

1.482.027

888.860

0,56

8.869.943

 

1.330.491

10.200.435

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

1.028.405

2.143.595

1.482.027

888.860

0,09

1.434.709

 

215.206

1.649.915

5

Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá

2.399.613

2.143.595

1.482.027

888.860

0,21

3.347.654

 

502.148

3.849.802

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

47.882.630

C

TỶ LỆ 1:50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

53.409.696

1

Chuẩn bị

2.451.276

792.893

1.113.783

1.346.466

0,06

2.646.464

661.616

 

3.308.080

2

Tiến hành điều tra thực địa

29.832.931

792.893

1.113.783

1.346.466

0,76

32.305.320

8.076.330

 

40.381.649

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

7.190.408

792.893

1.113.783

1.346.466

0,18

7.775.974

1.943.993

 

9.719.967

II

Công tác nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

33.205.432

1

Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt

925.565

3.857.814

2.489.972

2.215.496

0,05

1.353.729

 

203.059

1.556.788

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

1.971.110

3.857.814

2.489.972

2.215.496

0,09

2.741.806

 

411.271

3.153.077

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước mặt

11.398.160

3.857.814

2.489.972

2.215.496

0,56

16.193.598

 

2.429.040

18.622.637

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

1.816.850

3.857.814

2.489.972

2.215.496

0,09

2.587.545

 

388.132

2.975.677

5

Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá

4.199.322

3.857.814

2.489.972

2.215.496

0,21

5.997.611

 

899.642

6.897.253

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

86.615.128

D

TỶ LỆ 1:25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

170.676.371

1

Chuẩn bị

7.898.555

2.543.357

3.588.383

3.233.550

0,06

8.460.472

2.115.118

 

10.575.590

2

Tiến hành điều tra thực địa

96.108.159

2.543.357

3.588.383

3.233.550

0,76

103.225.779

25.806.445

 

129.032.224

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

23.169.093

2.543.357

3.588.383

3.233.550

0,18

24.854.846

6.213.711

 

31.068.557

II

Công tác ni nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

118.067.640

1

Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt

3.016.656

12.288.100

8.016.204

16.973.766

0,05

4.880.559

 

732.084

5.612.643

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

5.656.230

12.288.100

8.016.204

16.973.766

0,09

9.011.256

 

1.351.688

10.362.944

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước mặt

37.022.594

12.288.100

8.016.204

16.973.766

0,56

57.898.314

 

8.684.747

66.583.061

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

6.067.592

12.288.100

8.016.204

16.973.766

0,09

9.422.618

 

1.413.393

10.836.011

5

Tổng hợp xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá

13.626.372

12.288.100

8.016.204

16.973.766

0,21

21.454.766

 

3.218.215

24.672.981

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

288.744.011

PHẦN II. TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

A

TỶ LỆ 1:200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

13.149.368

1

Chuẩn bị

666.744

92.426

1.446.059

293.128

0,08

813.273

203.318

 

1.016.592

2

Tiến hành tra thực địa

7.475.618

92.426

1.446.059

293.128

0,86

9.050.805

2.262.701

 

11.313.507

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

545.518

92.426

1.446.059

293.128

0,06

655.415

163.854

 

819.269

II

Công tác nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

7.297.206

1

Thu thập, rà soát thông tin. dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất

329.656

441.418

1.245.318

101.649

0,07

454.843

 

68.226

523.070

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

678.704

441.418

1.245.318

101.649

0,15

946.962

 

142.044

1.089.006

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước dưới đất

1.687.064

441.418

1.245.318

101.649

0,37

2.348.766

 

352.315

2.701.081

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

387.831

441.418

1.245.318

101.649

0,09

548.785

 

82.318

631.103

5

Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá

1.473.757

441.418

1.245.318

101.649

0,32

2.046.040

 

306.906

2.352.946

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

20.446.574

B

TLỆ 1:100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

22.147.175

1

Chuẩn bị

1.111.240

154.267

2.414.857

641.877

0,08

1.368.121

342.030

 

1.710.151

2

Tiến hành điều tra thực địa

12.466.097

154.267

2.414.857

641.877

0,86

15.227.559

3.806.890

 

19.034.448

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

929.401

154.267

2.414.857

641.877

0,06

1.122.061

280.515

 

1.402.576

II

Công tác nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

16.853.114

1

Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất

775.662

955.649

2.866.789

341.620

0,07

1.067.146

 

160.072

1.227.218

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

1.648.281

955.649

2.866.789

341.620

0,15

2.272.890

 

340.933

2.613.823

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước dưới đất

3.820.134

955.649

2.866.789

341.620

0,37

5.360.835

 

804.125

6.164.960

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

872.619

955.649

2.866.789

341.620

0,09

1.247.385

 

187.108

1.434.492

5

Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá

3.374.128

955.649

2.866.789

341.620

0,32

4.706.627

 

705.994

5.412.621

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

39.000.289

C

TỶ LỆ 1:50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

49.498.810

1

Chuẩn bị

2.485.138

347.166

5.425.195

1.237.035

0,08

3.045.889

761.472

 

3.807.362

2

Tiến hành điều tra thực địa

28.043.668

347.166

5.425.195

1.237.035

0,86

34.071.749

8.517.937

 

42.589.686

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

2.060.846

347.166

5.425.195

1.237.035

0,06

2.481.410

620.352

 

3.101.762

II

Công tác nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

38.384.936

1

Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất

1.745.239

2.053.037

6.443.756

1.301.296

0,07

2.431.105

 

364.666

2.795.771

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

3.626.218

2.053.037

6.443.756

1.301.296

0,15

5.095.932

 

764.390

5.860.322

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước dưới đất

8.629.236

2.053.037

6.443.756

1.301.296

0,37

12.254.529

 

1.838.179

14.092.709

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

1.842.197

2.053.037

6.443.756

1.301.296

0,09

2.724.025

 

408.604

3.132.628

5

Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá

7.737.225

2.053.037

6.443.756

1.301.296

0,32

10.872.614

 

1.630.892

12.503.506

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

87.883.746

D

TỶ LỆ 1:25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

153.594.748

1

Chuẩn bị

7.697.866

1.077.257

16.820.487

3.935.992

0,08

9.444.564

2.361.141

 

11.805.706

2

Tiến hành điều tra thực địa

86.939.412

1.077.257

16.820.487

3.935.992

0,86

105.716.424

26.429.106

 

132.145.530

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

6.404.786

1.077.257

16.820.487

3.935.992

0,06

7.714.810

1.928.702

 

9.643.512

II

Công tác nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

110.380.316

1

Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất

5.410.240

6.292.750

6.292.750

10.291.270

0,07

7.011.614

 

1.051.742

8.063.356

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

10.432.650

6.292.750

6.292.750

10.291.270

0,15

13.864.165

 

2.079.625

15.943.790

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước dưới đất

26.566.413

6.292.750

6.292.750

10.291.270

0,37

35.030.818

 

5.254.623

40.285.440

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

5.953.204

6.292.750

6.292.750

10.291.270

0,09

8.012.113

 

1.201.817

9.213.930

5

Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá

24.743.608

6.292.750

6.292.750

10.291.270

0,32

32.064.174

 

4.809.626

36.873.800

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

263.975.064

PHẦN III. LẬP DỰ ÁN TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Lập dự án

967.662

90.779

270.756

15.664

0,8

1.269.422

 

190.413

1.459.835

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1.459.835

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 05/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/01/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/02/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản