- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 479/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 20 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến ki ểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 107/TTr-SNN ngày 19/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 06 quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được công bố tại Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 06/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh (STT 13,14; Mục I; Phần A).
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG: 02 TTHC (06 Quy trình)
1. TTHC: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (03 QT)
a) Trường hợp: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (cơ quan chuyên môn về xây dựng chỉ thẩm định các nội dung của cơ quan chuyên môn về xây dựng) đối với dự án nhóm A (nếu được ủy quyền)
- Thời gian thực hiện: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi tiếp nhận | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phân công xử lý | ½ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | - TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt;Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do | - 30,5 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 05 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Chi cục | ½ ngày | ||
B4 | Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 35 ngày |
b) Trường hợp: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (cơ quan chuyên môn về xây dựng chỉ thẩm định các nội dung của cơ quan chuyên môn về xây dựng) đối với dự án nhóm B
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi tiếp nhận | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phân công xử lý | ½ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | - TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt;Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do | - 15,5 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Chi cục | ½ ngày | ||
B4 | Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 20 ngày |
c) Trường hợp: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh đối với dự án nhóm C (hoặc thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng)
- Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi tiếp nhận | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phân công xử lý | ½ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | - TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt;Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do | - 10,5 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Chi cục | ½ ngày | ||
B4 | Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 15 ngày |
2. TTHC: Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (03 QT)
a) Trường hợp: Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt (nếu được ủy quyền)
- Thời gian thực hiện: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi tiếp nhận | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phân công xử lý | ½ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | - TH hồ sơ đủ điều kiện thẩmđịnh: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt;Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do | - 30,5 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Chi cục | ½ ngày | ||
B4 | Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 35 ngày |
b) Trường hợp: Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với công trình cấp II, III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi tiếp nhận | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phân công xử lý | ½ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Phân công xử lý | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | - TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt;Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do | - 15,5 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Chi cục | ½ ngày | ||
B4 | Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 20 ngày |
c) Trường hợp: Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với công trình cấp còn lại
- Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi tiếp nhận | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phân công xử lý | ½ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Phân công xử lý | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | - TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt;Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do | - 10,5 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Chi cục | ½ ngày | ||
B4 | Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thông xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 15 ngày |
- 1Quyết định 2318/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng và Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc; hoạt động xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam do tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc; hoạt động xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam do tỉnh Nghệ An ban hành
- 8Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 479/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực