- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 236/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 20 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 24/3/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng, tại Tờ trình số 04/TTr-BQL ngày 23 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy trình số 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 ban hành kèm theo Quyết định số 3826/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Quy trình số 01
THỦ TỤC: THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG/BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐIỀU CHỈNH
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và xem xét hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường |
| Dự thảo văn bản, bổ sung hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan. |
2.1 Trường hợp 1: | - Đề nghị bổ sung hồ sơ. - Trả hồ sơ thẩm định: trình thẩm định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn hoặc người đề nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định. - Lấy ý kiến cơ quan về phòng cháy chữa cháy (nếu có yêu cầu). | |||
| + Dự thảo văn bản, bổ sung hồ sơ/Trả hồ sơ/Lấy ý kiến. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 2,5 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 1,25 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. | |
+ Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban phụ trách | 01 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt. | |
+ Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. | |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu bổ sung hồ sơ: nếu doanh nghiệp bổ sung hồ sơ, tiếp tục bước 3; nếu doanh nghiệp không bổ sung hồ sơ, dừng thẩm định | ||||
2.2 Trường hợp 2: | Tiếp tục bước 3 (khi không thuộc trường hợp 2.1) | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 15 ngày đối với dự án nhóm B; 05 ngày đối với dự án nhóm C | Dự thảo văn bản trả kết quả thẩm định. |
Bước 4 | Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 2,5 ngày | Văn bản dự thảo được ký nháy. |
Bước 5 | Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban phụ trách | 02 ngày | Văn bản được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 6 | Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không quá 25 ngày đối với Dự án nhóm B; không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số 02
THỦ TỤC: THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ/THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ ĐIỀU CHỈNH
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và xem xét hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường |
| Dự thảo văn bản, bổ sung hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan. |
2.1 Trường hợp 1: | - Đề nghị bổ sung hồ sơ. - Trả hồ sơ thẩm định: trình thẩm định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn hoặc người đề nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định. - Lấy ý kiến cơ quan về phòng cháy chữa cháy (nếu có). | |||
| + Dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ/Trả hồ sơ/Lấy ý kiến. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 2,5 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 1,25 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. | |
+ Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban phụ trách | 01 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt. | |
+ Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. | |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu bổ sung hồ sơ: nếu doanh nghiệp bổ sung hồ sơ, tiếp tục bước 3; nếu doanh nghiệp không bổ sung hồ sơ, dừng thẩm định | ||||
2.2 Trường hợp 2: | Tiếp tục bước 3 (khi không thuộc trường hợp 2.1) | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 20 ngày đối với công trình cấp II, III; 10 ngày đối với công trình còn lại | Dự thảo văn bản trả kết quả thẩm định. |
Bước 4 | Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Trưởng phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 2,5 ngày | Văn bản dự thảo được ký nháy. |
Bước 5 | Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban phụ trách | 02 ngày | Văn bản được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 6 | Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ /Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: không quá 30 ngày đối với công trình cấp II, cấp III; không quá 20 ngày đối với công trình còn lại kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số 03
THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực địa | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường |
| Dự thảo văn bản, bổ sung hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan. |
2.1 Trường hợp 1: | - Đề nghị bổ sung hồ sơ. - Lấy ý kiến các Sở, ban ngành có liên quan (nếu có). | |||
| + Dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ/Lấy ý kiến. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 04 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 1,5 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. | |
+ Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban phụ trách | 1,25 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt | |
+ Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. | |
2.1.1 | Nếu hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng yêu cầu: có văn bản hướng dẫn cho doanh nghiệp tiếp tục hoàn thiện hồ sơ | |||
| + Dự thảo văn bản hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 2,75 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 01 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. | |
+ Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban phụ trách | 01 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt. | |
+ Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. | |
2.1.2 | Nếu hồ sơ bổ sung vẫn không đáp ứng yêu cầu: có văn bản thông báo đến doanh nghiệp về lý do không cấp giấy phép; nếu hồ sơ bổ sung đáp ứng yêu cầu, tiếp tục bước 3 | |||
| + Dự thảo văn bản. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 1,75 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. | |
+ Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban phụ trách | 0,5 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt. | |
+ Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. | |
2.2 Trường hợp 2: | Tiếp tục bước 3 (khi không thuộc trường hợp 2.1) | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 2,5 ngày | Dự thảo văn bản trả kết quả thẩm định. |
Bước 4 | Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 01 ngày | Văn bản dự thảo được ký nháy. |
Bước 5 | Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban phụ trách | 01 ngày | Văn bản được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 6 | Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa. | 02 giờ/ngày | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. |
Quy trình số 04
THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG SỬA CHỮA, CẢI TẠO ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực địa. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường |
| Dự thảo văn bản, bổ sung hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan. |
2.1 Trường hợp 1: | - Đề nghị bổ sung hồ sơ. - Lấy ý kiến các Sở, ban ngành có liên quan (nếu có). | |||
| + Dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ/Lấy ý kiến. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 04 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 1,5 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. | |
+ Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban phụ trách | 1,25 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt. | |
+ Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. | |
2.1.1 | Nếu hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng yêu cầu: có văn bản hướng dẫn cho doanh nghiệp tiếp tục hoàn thiện hồ sơ | |||
| + Dự thảo văn bản hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 2,75 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 01 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. | |
+ Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban phụ trách | 01 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt. | |
+ Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. | |
2.1.2 | Nếu hồ sơ bổ sung vẫn không đáp ứng yêu cầu: có văn bản thông báo đến doanh nghiệp về lý do không cấp giấy phép; nếu hồ sơ bổ sung đáp ứng yêu cầu, tiếp tục bước 3 | |||
| + Dự thảo văn bản. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 1,75 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. | |
+ Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban phụ trách | 0,5 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt. | |
+ Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. | |
2.2 Trường hợp 2: | Tiếp tục bước 3 (khi không thuộc trường hợp 2.1) | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ. | Công chức phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 2,5 ngày | Dự thảo văn bản trả kết quả thẩm định. |
Bước 4 | Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 01 ngày | Văn bản dự thảo được ký nháy. |
Bước 5 | Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban phụ trách | 01 ngày | Văn bản được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 6 | Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. |
Quy trình số 05
THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực địa | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường |
| Dự thảo văn bản, bổ sung hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan. |
2.1 Trường hợp 1: | - Đề nghị bổ sung hồ sơ. - Lấy ý kiến các Sở, ban ngành có liên quan (nếu có). | |||
| + Dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ/Lấy ý kiến. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 04 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 1,5 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. | |
+ Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban phụ trách | 1,25 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt. | |
+ Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. | |
2.1.1 | Nếu hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng yêu cầu: có văn bản hướng dẫn cho doanh nghiệp tiếp tục hoàn thiện hồ sơ | |||
| + Dự thảo văn bản hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 2,75 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 01 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. | |
+ Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban phụ trách | 01 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt. | |
+ Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. | |
2.1.2 | Nếu hồ sơ bổ sung vẫn không đáp ứng yêu cầu: có văn bản thông báo đến doanh nghiệp về lý do không cấp giấy phép; nếu hồ sơ bổ sung đáp ứng yêu cầu, tiếp tục bước 3 | |||
| + Dự thảo văn bản. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 1,75 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. | |
+ Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban phụ trách | 0,5 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt. | |
+ Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. | |
2.2 Trường hợp 2: | Tiếp tục bước 3 (khi không thuộc trường hợp 2.1) | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 2,5 ngày | Dự thảo văn bản trả kết quả thẩm định. |
Bước 4 | Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 01 ngày | Văn bản dự thảo được ký nháy. |
Bước 5 | Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban phụ trách | 01 ngày | Văn bản được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 6 | Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. |
Quy trình số 06
THỦ TỤC: CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO,TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực địa. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường |
| Dự thảo văn bản, bổ sung hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan. |
2.1 Trường hợp 1: | - Đề nghị bổ sung hồ sơ. - Lấy ý kiến các Sở, ban ngành có liên quan (nếu có). | |||
| + Dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ/Lấy ý kiến. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 04 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 1,5 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. | |
+ Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban phụ trách | 1,25 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt | |
+ Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu | |
2.1.1 | Nếu hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng yêu cầu: có văn bản hướng dẫn cho doanh nghiệp tiếp tục hoàn thiện hồ sơ | |||
| + Dự thảo văn bản hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 2,75 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 01 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. | |
+ Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban phụ trách | 01 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt. | |
+ Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. | |
2.1.2 | Nếu hồ sơ bổ sung vẫn không đáp ứng yêu cầu: có văn bản thông báo đến doanh nghiệp về lý do không cấp giấy phép; nếu hồ sơ bổ sung đáp ứng yêu cầu, tiếp tục bước 3 | |||
| + Dự thảo văn bản. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 1,75 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
+ Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. | |
+ Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban phụ trách | 0,5 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt. | |
+ Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. | |
2.2 Trường hợp 2: | Tiếp tục bước 3 (khi không thuộc trường hợp 2.1) | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 2,5 ngày | Dự thảo văn bản trả kết quả thẩm định. |
Bước 4 | Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 01 ngày | Văn bản dự thảo được ký nháy. |
Bước 5 | Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban phụ trách | 01 ngày | Văn bản được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 6 | Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. |
Quy trình số 07
THỦ TỤC: GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. (có thể nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 2,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả kết quả. |
Bước 3 | Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo phòng Quản lý Quy hoạch, Xây dựng và Môi trường | 01 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo ban phụ trách | 01 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 5 | Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 08
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 2,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả kết quả. |
Bước 3 | Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 01 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban phụ trách | 01 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 5 | Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- 1Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, Quy hoạch kiến trúc và Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, Quy hoạch kiến trúc và Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 236/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lâm Hoàng Nghiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết