- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1105/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 387/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 06 tháng 03 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/4/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 61/TTr-SXD ngày 04/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng như sau:
1. Công bố 26 Danh mục thủ tục hành chính, trong đó: 20 danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, 06 danh mục thủ tục hành chính cấp huyện.
(Có Phụ lục I ban hành kèm theo)
2. Công bố 02 Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng.
(Có Phụ lục II ban hành kèm theo)
3. Phê duyệt 28 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gồm 22 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, 06 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện, thành phố.
(Có phụ lục III ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 27/12/2023; Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 về việc đính chính thời hạn giải quyết thủ tục hành chính của Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
Điều 3. Giao các Sở: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh căn cứ chức năng nhiệm vụ xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng của Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 Phụ lục I được công bố tại Điều 1 Quyết định này trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 06 tháng 03 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
A | DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH: 20 TTHC | |||||
| LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG: 20 TTHC | |||||
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng/Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | 300.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. |
2 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng/Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | 300.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất hư hỏng) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng/Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | 150.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. |
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng/Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | Không quy định | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. |
5 | Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng/Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | 150.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. |
6 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là nước ngoài | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | 300.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. |
7 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng/Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | 150.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. |
8 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng/Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | 1.000.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. |
9 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (do mất, hư hỏng) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng/Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | 500.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. |
10 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng/Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | 500.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. |
11 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng/Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | 500.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. |
12 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng/Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình) | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | 500.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. |
13 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | - 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm A (nếu được ủy quyền). - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B. - 15 ngày đối với dự án nhóm C kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Ban Quản lý các khu công nghiệp | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 26/2021QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh phân cấp thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
14 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh | - 35 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt. - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp II, cấp III. - 15 ngày đối với các công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 26/2021QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh phân cấp thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
15 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trong đô thị (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quy mô công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
16 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trong đô thị (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quy mô công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
17 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quy mô công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
18 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trong đô thị (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quy mô công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
19 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trong đô thị (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quy mô công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
20 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trong đô thị (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quy mô công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
B | DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ: 06 TTHC | |||||
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thành phố | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quy mô công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
2 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thành phố | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quy mô công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thành phố | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quy mô công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
4 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thành phố | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quy mô công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thành phố | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ- CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quy mô công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thành phố | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quy mô công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 06 tháng 03 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy phép cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | 2.000.000 đồng/quyết định | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. |
2 | Điều chỉnh cấp giấy phép cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho Nhà thầu nước ngoài | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến | 2.000.000 đồng/quyết định | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. |
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 06 tháng 03 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu, hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan; xin cấp mã chứng chỉ | 16,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 01 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Quyết định; Công văn Thông báo | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan Chứng chỉ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
2. Thủ tục cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan; xin cấp mã chứng chỉ | 16,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 01 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Quyết định; Công văn Thông báo | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan Chứng chỉ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
3. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan | 6,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 01 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Quyết định; Công văn Thông báo | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan Chứng chỉ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 10 ngày |
4. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan hồ sơ | 0,25 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,25 ngày |
Chuyên viên | Các văn bản liên quan | 3,75 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 0,25 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Quyết định; Công văn Thông báo | 0,25 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan Chứng chỉ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 05 ngày |
5. Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan | 16,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 01 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Quyết định; Công văn Thông báo | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan Chứng chỉ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
6. Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan; xin cấp mã chứng chỉ | 16,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 01 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Quyết định; Công văn Thông báo | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan Chứng chỉ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
7. Thủ tục cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan; xin cấp mã chứng chỉ | 16,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 01 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Quyết định; Công văn Thông báo | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan Chứng chỉ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
8. Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan; xin cấp mã chứng chỉ | 16,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 01 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Quyết định; Công văn Thông báo | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan Chứng chỉ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
9. Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan | 6,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 01 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Quyết định; Công văn Thông báo | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan Chứng chỉ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 10 ngày |
10. Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan | 6,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 01 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Quyết định; Công văn Thông báo | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan Chứng chỉ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 10 ngày |
11. Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan | 16,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 01 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Quyết định; Công văn Thông báo | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan Chứng chỉ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
12. Thủ tục cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan; xin cấp mã chứng chỉ | 16,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Quyết định | 01 ngày |
B4 | Bàn giao | Chuyên viên | Quyết định; Công văn Thông báo | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan Chứng chỉ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
13. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho Nhà thầu nước ngoài
- Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan | 11,5 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Giám đốc Sở | Quyết định | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Quyết định; Công văn Thông báo (nếu có) | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Quyết định | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 15 ngày |
14. Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho Nhà thầu nước ngoài
- Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Giám định xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Các văn bản liên quan | 11,5 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Giám đốc Sở | Quyết định | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Quyết định; Công văn Thông báo (nếu có) | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Quyết định | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 15 ngày |
15. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh.
a) Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (cơ quan thẩm định chỉ tổ chức thẩm định các nội dung của cơ quan chuyên môn về xây dựng); đối với các công trình dự án nhóm A (nếu được ủy quyền).
- Thời gian thực hiện: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở | 31,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo sở | Kết quả thẩm định | 01 ngày |
B4 | Thu phí lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Trả kết quả | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 35 ngày |
b) Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (cơ quan thẩm định chỉ tổ chức thẩm định các nội dung của cơ quan chuyên môn về xây dựng); đối với các công trình dự án nhóm B)
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở | 16,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo sở | Kết quả thẩm định | 01 ngày |
B4 | Thu phí lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Trả kết quả | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
c) Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh trường hợp các công trình dự án nhóm C
- Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở | 11,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo sở | Kết quả thẩm định | 01 ngày |
B4 | Thu phí lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Trả kết quả | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 15 ngày |
16. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
a) Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt (nếu được ủy quyền).
- Thời gian thực hiện: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 31,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo sở | Kết quả thẩm định | 01 ngày |
B4 | Thu phí lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Trả kết quả | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 35 ngày |
b) Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở /thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với các công trình cấp II, cấp III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 16,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo sở | Kết quả thẩm định | 01 ngày |
B4 | Thu phí lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Trả kết quả | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 20 ngày |
c) Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở /thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với các công trình còn lại
- Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có) kiểm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 11,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo sở | Kết quả thẩm định | 01 ngày |
B4 | Thu phí, lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Trả kết quả | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 15 ngày |
17. Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trong đô thị, (công trình không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 06 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo sở phụ trách | Giấy phép | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Scan giấy phép | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Giấy phép | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 10 ngày |
18. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trong đô thị (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 06 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo sở phụ trách | Giấy phép | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Scan giấy phép | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Giấy phép | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 10 ngày |
19. Cấp giấy phép di dời công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trong đô thị (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 06 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo sở phụ trách | Giấy phép | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | giấy phép | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Giấy phép | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 10 ngày |
20. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trong đô thị (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 06 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo sở phụ trách | Giấy phép | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Scan giấy phép | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Giấy phép | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 10 ngày |
21. Gia hạn giấy phép xây dựng đối với cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trong đô thị, (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan hồ sơ | 0,25 ngày |
B2 | Phòng Quản lý xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 2,75 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo sở phụ trách | Giấy phép | 0,5 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Scan giấy phép | 0,25 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Giấy phép | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 05 ngày |
22. Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt cấp I, cấp II trong đô thị (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình khôngtheo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Scan hồ sơ | 0,25 ngày |
B2 | Phòng Quản lý xây dựng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 2,75 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo sở phụ trách | Giấy phép | 0,5 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Scan giấy phép | 0,25 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng | Giấy phép | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 05 ngày |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ: 06 Quy trình.
1. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 06 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo huyện, thành phố | Giấy phép | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Scan giấy phép | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố | Giấy phép | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 10 ngày |
2. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 06 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo huyện, thành phố | Giấy phép | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Scan giấy phép | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố | Giấy phép | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 10 ngày |
3. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 06 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo huyện, thành phố | Giấy phép | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | giấy phép | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố | Giấy phép | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 10 ngày |
4. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố | Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 06 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo huyện, thành phố | Giấy phép | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Scan giấy phép | 0,5 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố | Giấy phép | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 10 ngày |
5. Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố | Scan hồ sơ | 0,25 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 2,75 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo huyện, thành phố | Giấy phép | 0,5 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Scan giấy phép | 0,25 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố | Giấy phép | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 05 ngày |
6. Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố | Scan hồ sơ | 0,25 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Dự thảo văn bản | 2,75 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo huyện, thành phố | Giấy phép | 0,5 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên | Scan giấy phép | 0,25 ngày |
B5 | Thu Lệ phí và trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thành phố | Giấy phép | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 05 ngày |
- 1Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Hoạt động xây dựng; Quản lý chất lượng công trình xây dựng)
- 8Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 372/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cấp chứng chỉ, cấp phép hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hoạt động xây dựng thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1105/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 10Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động Xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Hoạt động xây dựng; Quản lý chất lượng công trình xây dựng)
- 16Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 372/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cấp chứng chỉ, cấp phép hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp
- 18Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hoạt động xây dựng thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 387/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực