Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 443/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 18 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08/3/2024 của Bộ Xây dựng ban hành Danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 619/TTr-SXD ngày 13 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Lĩnh vực | Cấp giải quyết | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc (07 TTHC cấp Tỉnh, 01 TTHC cấp Huyện) | |||||
1 | 1.008891. 000.00.00.H10 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Quyết định số 1186a/QĐ- BXD ngày 18/9/2020 Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1724/QĐ- UBND ngày 27/10/2023 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Cấp Tỉnh |
|
2 | 1.008989. 000.00.00.H10 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | Quyết định số 1186a/QĐ- BXD ngày 18/9/2020 Quyết định số 157/QĐ- BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1724/QĐ- UBND ngày 27/10/2023 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Cấp Tỉnh |
|
3 | 1.008990. 000.00.00.H10 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp | Quyết định số 1186a/QĐ- BXD ngày 18/9/2020 Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1724/QĐ- UBND ngày 27/10/2023 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Cấp Tỉnh |
|
4 | 1.008991. 000.00.00.H10 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Quyết định số 1186a/QĐ- BXD ngày 18/9/2020 Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1724/QĐ- UBND ngày 27/10/2023 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Cấp Tỉnh |
|
5 | 1.008992. 000.00.00.H10 | Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Quyết định số 1186a/QĐ- BXD ngày 18/9/2020 Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1724/QĐ- UBND ngày 27/10/2023 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Cấp Tỉnh |
|
6 | 1.008993. 000.00.00.H10 | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Quyết định số 1186a/QĐ- BXD ngày 18/9/2020 Quyết định số 157/QĐ- BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Cấp Tỉnh |
|
7 | 1.008432. 000.00.00.H10 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Quyết định số 808/QĐ- BXD ngày 17/6/2020 Quyết định số 157/QĐ- BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1724/QĐ- UBND ngày 27/10/2023 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Cấp Tỉnh |
|
8 | 1.008455. 000.00.00.H10 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Quyết định số 808/QĐ- BXD ngày 17/6/2020 Quyết định số 157/QĐ- BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1724/QĐ- UBND ngày 27/10/2023 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Cấp Huyện |
|
II | Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng (14 TTHC cấp Tỉnh) | |||||
1 | 1.009982. 000.00.00.H10 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | Quyết định số 1105/QĐ- BXD ngày 26/10/2023 Quyết định số 157/QĐ- BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 | Hoạt động Xây dựng | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi sát hạch bằng hình thức trực tuyến hoặc đã có kết quả sát hạch đạt yêu cầu |
2 | 1.009983. 000.00.00.H1 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Quyết định số 1105/QĐ- BXD ngày 26/10/2023 Quyết định số 157/QĐ- BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 | Hoạt động Xây dựng | Cấp Tỉnh | Đủ điều kiện khi sát hạch bằng hình thức trực tuyến hoặc đã có kết quả sát hạch đạt yêu cầu |
3 | 1.009984. 000.00.00.H10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | Quyết định số 1105/QĐ- BXD ngày 26/10/2023 Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 | Hoạt động Xây dựng | Cấp Tỉnh |
|
4 | 1.009985. 000.00.00.H10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) | Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 Quyết định số 157/QĐ- BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 | Hoạt động Xây dựng | Cấp Tỉnh |
|
5 | 1.009986. 000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Quyết định số 1105/QĐ- BXD ngày 26/10/2023 Quyết định số 157/QĐ- BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 | Hoạt động Xây dựng | Cấp Tỉnh |
|
6 | 1.009987. 000.00.00.H10 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III | Quyết định số 1105/QĐ- BXD ngày 26/10/2023 Quyết định số 157/QĐ- BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 | Hoạt động Xây dựng | Cấp Tỉnh |
|
7 | 1.009928. 000.00.00.H10 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | Quyết định số 1105/QĐ- BXD ngày 26/10/2023 Quyết định số 157/QĐ- BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 | Hoạt động Xây dựng | Cấp Tỉnh |
|
8 | 1.009988. 000.00.00.H10 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 Quyết định số 157/QĐ- BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 | Hoạt động Xây dựng | Cấp Tỉnh |
|
9 | 1.009989. 000.00.00.H10 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | Quyết định số 1105/QĐ- BXD ngày 26/10/2023 Quyết định số 157/QĐ- BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 | Hoạt động Xây dựng | Cấp Tỉnh |
|
10 | 1.009990. 000.00.00.H10 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin) | Quyết định số 1105/QĐ- BXD ngày 26/10/2023 Quyết định số 157/QĐ- BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 | Hoạt động Xây dựng | Cấp Tỉnh |
|
11 | 1.009991. 000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Quyết định số 1105/QĐ- BXD ngày 26/10/2023 Quyết định số 157/QĐ- BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 | Hoạt động Xây dựng | Cấp Tỉnh |
|
12 | 1.009936. 000.00.00.H10 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 Quyết định số 157/QĐ- BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 | Hoạt động Xây dựng | Cấp Tỉnh |
|
13 | 1.011976. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài. | Quyết định số 1105/QĐ- BXD ngày 26/10/2023 Quyết định số 157/QĐ- BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 | Hoạt động Xây dựng | Cấp Tỉnh |
|
14 | 1.011977. 000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài. | Quyết định số 1105/QĐ- BXD ngày 26/10/2023 Quyết định số 157/QĐ- BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 | Hoạt động Xây dựng | Cấp Tỉnh |
|
III | Lĩnh vực Nhà ở và công sở (04 TTHC cấp Tỉnh) | |||||
1 | 1.010009. 000.00.00.H10 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 06/7/2023 Quyết định số 157/QĐ- BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1724/QĐ- UBND ngày 27/10/2023 | Nhà ở và công sở | Cấp Tỉnh |
|
2 | 1.007763. 000.00.00.H10 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 Quyết định số 157/QĐ- BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1724/QĐ- UBND ngày 27/10/2023 | Nhà ở và công sở | Cấp Tỉnh |
|
3 | 1.007764. 000.00.00.H10 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 06/7/2023 Quyết định số 157/QĐ- BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1724/QĐ- UBND ngày 27/10/2023 | Nhà ở và công sở | Cấp Tỉnh |
|
4 | 1.007748. 000.00.00.H10 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 06/7/2023 Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1724/QĐ- UBND ngày 27/10/2023 | Nhà ở và công sở | Cấp Tỉnh |
|
IV | Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (02 TTHC cấp Tỉnh) | |||||
1 | 1.011708. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng). | Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 06/7/2023 Quyết định số 157/QĐ- BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 | Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | Cấp Tỉnh |
|
2 | 1.011711. 000.00.00.H10 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng). | Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 06/7/2023 Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08/3/2024 Quyết định số 1724/QĐ- UBND ngày 27/10/2023 | Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | Cấp Tỉnh |
|
- 1Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng/ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Công Thương/ Giao thông vận tải/ Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 3244/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Xây dựng tỉnh Đồng Nai (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học và UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai)
- 4Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 288/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Xây dựng)
- 8Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 13Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 1724/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 15Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng/ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Công Thương/ Giao thông vận tải/ Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
- 17Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 18Quyết định 3244/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Xây dựng tỉnh Đồng Nai (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học và UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai)
- 19Quyết định 157/QĐ-BXD năm 2024 Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 20Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 21Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 22Quyết định 288/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 23Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Xây dựng)
- 24Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 25Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 443/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra