Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 473/2015/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 07 tháng 10 năm 2015 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG, DỊCH THUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Căn cứ Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 49/TTr-STP ngày 14 tháng 9 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức trần thù lao công chứng, dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định mức trần thù lao công chứng, thù lao dịch thuật từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt Nam và từ tiếng Việt Nam sang tiếng nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
2. Đối tượng áp dụng
a) UBND các huyện, thành phố;
b) Phòng Tư pháp các huyện, thành phố;
c) Các tổ chức hành nghề công chứng;
d) Cộng tác viên dịch thuật của tổ chức hành nghề công chứng và Phòng Tư pháp các huyện, thành phố;
đ) Các tổ chức, cá nhân có yêu cầu công chứng, dịch thuật.
3. Nguyên tắc áp dụng
a) Việc thu thù lao công chứng, dịch thuật bằng tiền đồng Việt Nam (VNĐ);
b) Mức thu thù lao được quy định tại Quyết định này không bao gồm phí công chứng và lệ phí chứng thực theo quy định.
4. Mức trần thù lao công chứng
STT | Nội dung | Mức thu (Đồng/hợp đồng) (Đã bao gồm thuế GTGT) |
01 | Soạn thảo Hợp đồng thế chấp, cầm cố, chuyển nhượng, mua bán, tặng cho, cho thuê, cho mượn, chia tách, đổi nhà đất, hợp đồng góp vốn, vay tiền | 150.000 |
02 | Soạn thảo Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh | 200.000 |
03 | Soạn thảo Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ô tô | 100.000 |
04 | Soạn thảo Hợp đồng mua bán, tặng cho xe máy | 50.000 |
05 | Soạn thảo Hợp đồng, văn bản sửa đổi, bổ sung phụ lục Hợp đồng | 100.000 |
06 | Soạn thảo Hợp đồng, văn bản hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 100.000 |
07 | Soạn thảo Hợp đồng ủy quyền | 100.000 |
08 | Soạn thảo Giấy ủy quyền | 50.000 |
09 | Soạn thảo văn bản cam đoan, cam kết | 50.000 |
10 | Soạn thảo Hợp đồng khác, giao dịch khác | 100.000 |
11 | Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế | 50.000 |
12 | Soạn thảo Văn bản khai nhận, thỏa thuận phân chia di sản thừa kế | 150.000 |
13 | Soạn thảo Thông báo về việc phân chia di sản thừa kế | 50.000 |
14 | Soạn thảo Di chúc | 150.000 |
15 | Soạn thảo Văn bản từ chối nhận di sản | 50.000 |
16 | Soạn thảo Văn bản thỏa thuận về tài sản vợ, chồng, hộ gia đình | 150.000 |
17 | Soạn thảo Văn bản thỏa thuận khác | 150.000 |
18 | Khai thác hồ sơ lưu công chứng | 50.000/việc |
19 | Sao chụp (photocopy) giấy tờ, văn bản liên quan đến Hợp đồng, giao dịch | - Tối đa không quá 1000đ/01 tờ A4 - Tối đa không quá 2000đ/01 tờ A3 |
20 | Công chứng ngoài trụ sở (chỉ áp dụng cho một lần công chứng tại một địa điểm đối với một văn bản công chứng) |
|
- Dưới 5 km | 100.000 | |
- Từ 05 đến 10 km | 200.000 | |
- Từ 10 km đến 50 km | 500.000 | |
- Từ 50 km đến 150 km | 1.000.000 |
5. Mức trần thù lao dịch thuật
a) Mức trần thù lao dịch thuật từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt Nam và tiếng Việt Nam sang tiếng nước ngoài:
STT | Nội dung | Mức thu (Đồng/trang) (Đã bao gồm thuế GTGT) |
1 | Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt Nam | 100.000 |
2 | Dịch từ tiếng Việt Nam sang tiếng nước ngoài | 120.000 |
Đối với các giấy tờ văn bản có nhiều trang mà nội dung của các trang sau có tính chất, đặc điểm như trang trước (Hộ khẩu, Học bạ...) thì từ trang thứ 02 (hai) trở đi mức thu tính bằng 1/2 mức thu quy định tại điểm này.
b) Đơn vị tính: Một trang văn bản cần dịch có số lượng từ tối đa là 350 từ.
Điều 2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tổ chức hành nghề công chứng có trách nhiệm:
1. Niêm yết công khai mức trần thù lao tại trụ sở, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để các tổ chức, cá nhân có nhu cầu công chứng, dịch thuật biết và thực hiện.
2. Quản lý và sử dụng số tiền thu từ thù lao công chứng, dịch thuật theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Phòng Tư pháp các huyện, thành phố; các tổ chức hành nghề công chứng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, dịch thuật và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu dịch vụ của hoạt động công chứng trên địa bàn do Ủy ban nhân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, chi phí khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 31/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng,chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 18/2022/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng, dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2022
- 8Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 18/2022/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng, dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2022
- 3Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật Công chứng 2014
- 4Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
- 5Nghị định 29/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Công chứng
- 6Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, dịch thuật và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu dịch vụ của hoạt động công chứng trên địa bàn do Ủy ban nhân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, chi phí khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 8Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 31/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng,chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 473/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 473/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/10/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Bùi Văn Hạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra