ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2015/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 02 tháng 11 năm 2015 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG, CHI PHÍ CHỨNG THỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn tại Tờ trình số 121/TTr-STP ngày 28 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng tại các Tổ chức hành nghề công chứng; chi phí chứng thực áp dụng tại Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, như sau:
1. Mức trần thù lao công chứng và chi phí chứng thực
STT | Các loại việc | Mức trần |
I. Soạn thảo hợp đồng, giao dịch | (đồng/trường hợp) | |
1 | Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh; Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản | 200.000 |
2 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất; Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất; Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp; Hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác; Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản, bảo lãnh tài sản; Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản | 150.000 |
3 | Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ô tô; Hợp đồng vay tiền; Văn bản thỏa thuận về tài sản của vợ chồng; Di chúc; Hợp đồng ủy quyền | 100.000 |
4 | Hợp đồng mua bán, tặng cho xe máy; Văn bản hủy bỏ hợp đồng, giao dịch; Văn bản sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch | 50.000 |
5 | Văn bản từ chối nhận di sản; Giấy ủy quyền | 40.000 |
6 | Hợp đồng, giao dịch khác | 100.000 |
II. Đánh máy, in, sao chụp văn bản công chứng, chứng thực | (đồng/trang) | |
1 | Đánh máy giấy tờ, văn bản (trang A4) | 5.000 |
2 | In, Sao chụp (photocopy) giấy tờ, văn bản (trang A4) | 500 |
3 | In, Sao chụp (photocopy) giấy tờ, văn bản (trang A3) | 1.000 |
III. Dịch giấy tờ, văn bản | (đồng/trang) | |
1 | Dịch từ Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | 150.000 |
2 | Dịch từ tiếng nước ngoài sang Tiếng Việt | 150.000 |
IV. Các việc khác liên quan đến việc công chứng | (đồng/trường hợp) | |
1 | Sao lục hồ sơ | 50.000 |
2 | Công bố di chúc | 150.000 |
3 | Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế | 150.000 |
2. Tổ chức hành nghề công chứng có trách nhiệm xác định mức thù lao đối với từng loại việc công chứng cụ thể nhưng không vượt quá mức trần quy định tại
3. Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện thu chi phí chứng thực theo quy định tại Mục II của Biểu mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực quy định tại
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Quyết định số 27/2002/QĐ-UB ngày 04/7/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định mức thu phí dịch vụ công chứng, chứng thực áp dụng tại cơ quan công chứng, chứng thực hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn, các Tổ chức hành nghề công chứng và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 473/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy định mức trần thù lao công chứng và mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Công văn 9519/UBND-NC năm 2015 thực hiện nội dung liên quan đến công chứng, chứng thực thực hiện quyền của người sử dụng đất, nhà ở do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 6Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật Công chứng 2014
- 4Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
- 5Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 473/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy định mức trần thù lao công chứng và mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Công văn 9519/UBND-NC năm 2015 thực hiện nội dung liên quan đến công chứng, chứng thực thực hiện quyền của người sử dụng đất, nhà ở do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 10Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng,chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 31/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/11/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Nguyễn Văn Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/11/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực