- 1Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT ban hành danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 13/2020/TT-BGDĐT quy định về tiêu chuẩn cơ sở vật chất trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 39/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Thông tư 37/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Thông tư 19/2022/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học, trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2023/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 21/5/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Thực hiện Kết luận số 837/KL-HĐND ngày 04/12/2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3315/TTr-SGDĐT ngày 18/10/2023 và Công văn số 3613/SGDĐT-KHTC ngày 14/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
2. Đối tượng áp dụng: Các đơn vị sự nghiệp công lập gồm cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục tiểu học, cơ sở giáo dục trung học cơ sở, cơ sở giáo dục trung học phổ thông, phổ thông dân tộc nội trú, bán trú, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, Trung tâm giáo dục thường xuyên - Kỹ thuật tổng hợp (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục) và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ sở giáo dục Mầm non thực hiện theo Phụ lục I.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ sở giáo dục Tiểu học thực hiện theo Phụ lục II.
3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ sở giáo dục Trung học cơ sở thực hiện theo Phụ lục III.
4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ sở giáo dục Trung học phổ thông, phổ thông dân tộc nội trú, bán trú, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, Trung tâm giáo dục thường xuyên - Kỹ thuật tổng hợp thực hiện theo Phụ lục IV.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
2. Trên cơ sở dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ sở giáo dục căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này và các quy định khác về quản lý, sử dụng tài sản công thực hiện trang bị, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục và cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số: 47/2023 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Số lượng cho 1 nhóm/lớp, phòng | Số lượng cho 1 trường | ||||
I | THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|
|
|
|
1 | Máy tính xách tay | Chiếc |
| 03 |
|
2 | Máy vi tính để bàn | Bộ |
| 03 |
|
3 | Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị | Bộ |
| 03 |
|
4 | Máy scan (Máy quét ảnh, tài liệu) | Chiếc |
| 02 |
|
5 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc |
| 01 |
|
6 | Bộ tăng âm loa máy hoạt động tập thể | Bộ |
| 02 |
|
7 | Hệ thống Camera an ninh | Hệ thống |
| 01 hệ thống/1 điểm trường |
|
8 | Thiết bị phòng họp trực tuyến (Bao gồm: Camera, micrô, màn hình hiển thị, máy vi tính, thiết bị chuyển mạch, hệ thống âm thanh, phần mềm hội nghị trực tuyến, bộ lưu điện, tủ đựng thiết bị...) | Bộ |
| 01 |
|
9 | Phần mềm quản lý nhà trường | Bộ |
| 01 |
|
10 | Phần mềm quản lý văn bản | Bộ |
| 01 |
|
11 | Phần mềm quản lý cán bộ, viên chức | Bộ |
| 01 |
|
12 | Phần mềm kế toán | Bộ |
| 01 |
|
13 | Phần mềm kê khai Bảo hiểm xã hội | Bộ |
| 01 |
|
14 | Phần mềm quản lý thu và biên lai điện tử | Bộ |
| 01 |
|
15 | Phần mềm quản lý dinh dưỡng | Bộ |
| 01 |
|
16 | Phần mềm quản lý công tác bán trú | Bộ |
| 01 |
|
17 | Phần mềm quản lý tài sản | Bộ |
| 01 |
|
18 | Phần mềm phổ cập giáo dục | Bộ |
| 01 |
|
19 | Các phần mềm hỗ trợ cho công tác quản lý; hỗ trợ cho dạy, học khác | Bộ |
| 01 |
|
20 | Máy photo | Cái |
| 01 |
|
21 | Máy phát điện | Cái |
| 01 |
|
22 | Tủ lưu học liệu, hồ sơ, học liệu thực hành | Cái |
| 03 |
|
23 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 |
|
|
24 | Đàn Organ | Chiếc | 02 |
|
|
II | THIẾT BỊ PHÒNG NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC, GIÁO DỤC TRẺ |
|
|
|
|
1 | Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Mầm non | Bộ | Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 02/2010/TT- BGDĐT ngày 11/02/2010; Thông tư số 34/2013/TT- BGDĐT ngày 17/9/2013) | ||
2 | Tủ hồ sơ | Cái | 01 |
|
|
3 | Máy lọc nước tinh khiết | Bộ | 01 |
|
|
4 | Thiết bị trợ giảng | Bộ | 01 |
|
|
5 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
6 | Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị | Bộ | 01 |
|
|
III | THIẾT BỊ PHÒNG TIN HỌC |
|
| 01 phòng/1điểm trường |
|
1 | Máy chủ | Bộ | 01 |
|
|
2 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ | 15 |
|
|
3 | Thiết bị kết nối mạng và đường truyền internet | Bộ | 01 |
|
|
4 | Bàn ghế máy tính | Bộ | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
| Số lượng phù hợp với số trẻ và số máy tính được trang bị |
5 | Hệ thống điện | Hệ thống | 01 |
|
|
6 | Tủ lưu trữ | Cái | 01 |
|
|
7 | Máy in Laser | Chiếc | 01 |
|
|
8 | Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị | Bộ | 01 |
|
|
9 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
10 | Máy hút bụi | Cái | 01 |
|
|
11 | Bộ lưu điện cho máy chủ | Bộ | 01 |
|
|
IV | THIẾT BỊ PHÒNG GIÁO DỤC NGHỆ THUẬT |
|
| Đối với trường có 01 điểm trường trang bị 02 phòng, trường có nhiều điểm trường trang bị 01 phòng/1 điểm trường |
|
1 | Thảm trải sàn | Bộ | 01 |
|
|
2 | Gương treo tường | Chiếc | 02 |
|
|
3 | Gióng múa | Chiếc | 02 |
|
|
4 | Tủ/giá đựng thiết bị | Cái | 02 |
|
|
5 | Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị | Bộ | 01 |
|
|
6 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ | 01 |
|
|
7 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 |
|
|
8 | Đàn Organ | Chiếc | 02 |
|
|
9 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
V | THIẾT BỊ PHÒNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT |
|
| Đối với trường có 01 điểm trường trang bị 02 phòng, trường có nhiều điểm trường trang bị 01 phòng/1 điểm trường |
|
1 | Thảm trải sàn | Bộ |
| 01 |
|
2 | Tủ/giá đựng thiết bị | Cái |
| 02 |
|
3 | Thiết bị chuyên dụng | Bộ |
| 01 |
|
4 | Hệ thống âm thanh | Bộ |
| 01 |
|
5 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ |
| 02 | Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
VI | THIẾT BỊ PHÒNG ĐA NĂNG |
|
| 01 phòng/1điểm trường |
|
1 | Thảm trải sàn | Bộ |
| 01 |
|
2 | Gương treo tường | Chiếc |
| 02 |
|
3 | Gióng múa | Chiếc |
| 02 |
|
4 | Tủ/giá đựng thiết bị | Cái |
| 02 |
|
5 | Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị | Bộ |
| 01 |
|
6 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ |
| 01 |
|
7 | Hệ thống âm thanh | Bộ |
| 01 |
|
8 | Đàn Organ | Chiếc |
| 01 |
|
10 | Thiết bị chuyên dụng | Bộ |
| 01 |
|
11 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ |
| 02 | Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
VII | THIẾT BỊ PHÒNG HỌP CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN |
|
| 01 phòng |
|
1 | Bục phát biểu | Cái |
| 01 |
|
2 | Bục tượng Bác và tượng Bác | Bộ |
| 01 |
|
3 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ |
| 01 |
|
4 | Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị | Bộ |
| 01 |
|
5 | Hệ thống âm thanh | Bộ |
| 01 |
|
6 | Bàn, ghế phòng họp | Bộ |
| Đảm bảo cho 01 cb, gv/01 chỗ ngồi | Căn cứ theo số cán bộ, giáo viên, nhân viên |
7 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ |
| 02 | Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
VIII | THIẾT BỊ Y TẾ TRƯỜNG HỌC |
|
| 01 phòng/1 điểm trường |
|
1 | Giường y tế | Cái | 02 |
|
|
2 | Bàn, ghế nhân viên y tế | Bộ | 01 |
|
|
3 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ | 01 |
|
|
4 | Tủ đựng thuốc | Cái | 01 |
|
|
5 | Tủ hồ sơ | Cái | 01 |
|
|
6 | Cáng cứu thương | Cái | 01 |
|
|
7 | Thiết bị đo chiều cao, cân nặng | Bộ | 01 |
|
|
8 | Máy đo huyết áp | Chiếc | 02 |
|
|
9 | Máy đo SPO2 | Chiếc | 02 |
|
|
10 | Máy đo thân nhiệt hoặc nhiệt kế đo thân nhiệt | Chiếc | 05 |
|
|
11 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 01 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
IX | ĐỒ CHƠI MẦM NON NGOÀI TRỜI |
|
|
|
|
A | Dùng cho nhà trẻ |
|
|
|
|
1 | Bập bênh đơn | Chiếc |
| 05 |
|
2 | Bập bênh đôi | Chiếc |
| 05 |
|
3 | Con vật nhún di động | Chiếc |
| 05 |
|
4 | Con vật nhún lò xo | Chiếc |
| 05 |
|
5 | Con vật nhún khớp nối | Chiếc |
| 05 |
|
6 | Xích đu sàn lắc | Chiếc |
| 02 |
|
7 | Cầu trượt đơn | Bộ |
| 02 |
|
8 | Cầu trượt đôi | Bộ |
| 02 |
|
9 | Đu quay mâm không ray | Bộ |
| 02 |
|
10 | Đu quay mâm trên ray | Bộ |
| 02 |
|
11 | Xe đạp chân | Chiếc |
| 05 |
|
12 | Ô tô đạp chân | Chiếc |
| 05 |
|
B | Dùng cho mẫu giáo |
|
|
|
|
1 | Bập bênh đòn | Chiếc |
| 05 |
|
2 | Bập bênh đế cong | Chiếc |
| 05 |
|
3 | Con vật nhún di động | Chiếc |
| 05 |
|
4 | Con vật nhún lò xo | Chiếc |
| 05 |
|
5 | Con vật nhún khớp nối | Chiếc |
| 05 |
|
6 | Xích đu sàn lắc | Chiếc |
| 02 |
|
7 | Xích đu treo | Chiếc |
| 02 |
|
8 | Cầu trượt đơn | Bộ |
| 02 |
|
9 | Cầu trượt đôi | Bộ |
| 02 |
|
10 | Đu quay mâm không ray | Bộ |
| 02 |
|
11 | Đu quay mâm có ray | Bộ |
| 02 |
|
12 | Cầu thăng bằng cố định | Bộ |
| 02 |
|
13 | Cầu thăng bằng dao động | Bộ |
| 02 |
|
14 | Thang leo | Bộ |
| 02 |
|
15 | Nhà leo nằm ngang | Bộ |
| 02 |
|
16 | Bộ vận động đa năng (Thang leo - Cầu trượt - Ống chui) | Bộ |
| 02 |
|
17 | Cột ném bóng | Bộ |
| 02 |
|
18 | Khung thành | Bộ |
| 02 |
|
19 | Nhà bóng | Bộ |
| 02 |
|
20 | Xe đạp chân | Chiếc |
| 05 |
|
21 | Ô tô đạp chân | Chiếc |
| 05 |
|
22 | Xe lắc | Chiếc |
| 05 |
|
C | Dùng chung |
|
|
|
|
1 | Bạt nhún | Chiếc |
| 02 |
|
2 | Bộ đi thăng bằng | Bộ |
| 02 |
|
3 | Bộ đồ chơi đánh gôn mini | Bộ |
| 02 |
|
4 | Bộ đồ chơi giao thông | Bộ |
| 02 |
|
5 | Bộ dụng cụ tập đi bộ trên không | Bộ |
| 05 |
|
6 | Bộ dụng cụ tập thắt lưng | Bộ |
| 05 |
|
7 | Bộ dụng cụ tập xoay eo | Bộ |
| 05 |
|
8 | Bộ leo dây kim tự tháp | Bộ |
| 02 |
|
9 | Bộ thể chất đa năng | Bộ |
| 02 |
|
10 | Bộ trò chơi bóng chày | Bộ |
| 02 |
|
11 | Bộ trò chơi khúc côn cầu | Bộ |
| 02 |
|
12 | Bộ vận động leo dây đa năng | Bộ |
| 02 |
|
13 | Bộ vận động leo núi | Bộ |
| 02 |
|
14 | Bộ vận động liên hoàn | Bộ |
| 02 |
|
15 | Bộ xà đu thang leo liên hoàn | Bộ |
| 02 |
|
16 | Cung chui | Bộ |
| 02 |
|
17 | Góc thiên nhiên mái nấm | Bộ |
| 02 |
|
18 | Hầm chui | Bộ |
| 02 |
|
19 | Khu vui chơi liên hoàn | Bộ |
| 02 |
|
20 | Khung thành | Bộ |
| 02 |
|
21 | Nhà chơi lâu đài cầu trượt | Bộ |
| 02 |
|
22 | Nhà leo nằm ngang | Bộ |
| 02 |
|
23 | Ô tô trượt dốc | Bộ |
| 02 |
|
24 | Thảm cỏ nhân tạo | Bộ |
| 01 | Trang bị phù hợp với quy mô, diện tích nhà trường |
25 | Thảm trải sàn | Bộ |
| 01 | Trang bị phù hợp với quy mô, diện tích nhà trường |
26 | Thang dây | Bộ |
| 02 |
|
27 | Thang leo | Chiếc |
| 02 |
|
28 | Thang leo màng nhện | Bộ |
| 02 |
|
29 | Tượng cô Tấm bên giếng nước | Bộ |
| 02 |
|
30 | Tượng cổng vào vườn cổ tích | Chiếc |
| 02 |
|
31 | Tượng Dê đen, Dê trắng | Bộ |
| 02 |
|
32 | Tượng hươu cao cổ | Chiếc |
| 02 |
|
33 | Tượng nai con | Chiếc |
| 02 |
|
34 | Tượng nấm mẹ con | Bộ |
| 02 |
|
35 | Tượng nàng Bạch Tuyết và 7 chú lùn | Bộ |
| 02 |
|
36 | Tượng Thạch Sanh, Trăn tinh | Bộ |
| 02 |
|
37 | Tượng Thánh Gióng | Bộ |
| 02 |
|
38 | Tượng thiên nga | Chiếc |
| 02 |
|
39 | Tượng ngựa vằn | Chiếc |
| 02 |
|
40 | Tượng gấu đen | Chiếc |
| 02 |
|
41 | Tượng con trâu | Chiếc |
| 02 |
|
42 | Tượng con thỏ | Chiếc |
| 02 |
|
43 | Vòng đua xe | Bộ |
| 02 |
|
44 | Xà đu thể lực liên hoàn | Bộ |
| 02 |
|
45 | Xà vòng đu | Bộ |
| 02 |
|
X | THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG NHÀ ĂN, NHÀ BẾP |
|
| Trang bị 01 bếp ăn/1 điểm trường |
|
| Danh mục trang thiết bị của 01 bếp ăn: |
|
|
|
|
1 | Hệ thống lọc nước | Bộ |
| 01 |
|
2 | Hệ thống bếp gas | Bộ |
| 01 |
|
3 | Hệ thống bếp điện | Bộ |
| 01 |
|
4 | Bếp hầm | Chiếc |
| 01 |
|
5 | Bếp xào | Chiếc |
| 01 |
|
6 | Nồi cơm điện | Chiếc |
| 01 chiếc/30 học sinh |
|
7 | Hệ thống tủ cơm điện | Bộ |
| 01 | Căn cứ theo số học sinh |
8 | Hệ thống tủ cơm gas | Bộ |
| 01 | Căn cứ theo số học sinh |
9 | Nồi nấu cháo công nghiệp | Chiếc |
| 01 chiếc/30 học sinh |
|
10 | Nồi đồ xôi công nghiệp | Chiếc |
| 01 chiếc/30 học sinh |
|
11 | Tủ giữ nóng cơm canh | Bộ |
| 01 | Căn cứ theo số học sinh |
12 | Khay giữ nóng thức ăn | Chiếc |
| 01 chiếc/30 học sinh |
|
13 | Nồi giữ nóng canh | Chiếc |
| 01 chiếc/30 học sinh |
|
14 | Tủ lưu mẫu thức ăn | Chiếc |
| 01 |
|
15 | Tủ mát bảo quản thực phẩm | Chiếc |
| 01 |
|
16 | Tủ đông bảo quản thực phẩm | Chiếc |
| 01 |
|
17 | Tủ mát - tủ đông, tủ lạnh | Chiếc |
| 01 |
|
18 | Máy khử độc ozone | Chiếc |
| 01 |
|
19 | Máy thái rau củ đa năng | Chiếc |
| 01 |
|
20 | Máy xay thịt | Chiếc |
| 01 |
|
21 | Máy xay cua | Chiếc |
| 01 |
|
22 | Máy xay sinh tố | Chiếc |
| 01 |
|
23 | Hệ thống tủ đựng bát đĩa | Bộ |
| 01 | Căn cứ theo số học sinh |
24 | Tủ sấy bát đĩa | Chiếc |
| 01 |
|
25 | Bàn sơ chế thực phẩm | Chiếc |
| 01 |
|
26 | Bàn soạn thực phẩm | Chiếc |
| 01 |
|
27 | Bàn chặt thực phẩm | Chiếc |
| 01 |
|
28 | Giá để xoong nồi | Chiếc |
| 02 |
|
29 | Giá để thực phẩm | Chiếc |
| 01 |
|
30 | Xe vận chuyển thực phẩm | Chiếc |
| 02 |
|
31 | Thùng đựng gạo bằng inox | Chiếc |
| 01 |
|
32 | Tum hút khói có phin lọc mỡ | Chiếc |
| 01 |
|
33 | Máy giặt | Chiếc |
| 01 |
|
34 | Máy sấy khăn | Chiếc |
| 01 |
|
PHỤ LỤC II
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số: 47/2023 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Số lượng cho 1 lớp, phòng | Số lượng cho 1 trường | ||||
I | THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|
|
|
|
1 | Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học | Bộ | Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021) | ||
2 | Thiết bị dạy học tối thiểu môn học quốc phòng và an ninh | Bộ | Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 19/2022/TT-BGDĐT ngày 22/12/2022) | ||
3 | Máy scan (Máy quét ảnh, tài liệu) | Chiếc |
| 02 |
|
4 | Bộ tăng âm loa máy hoạt động tập thể | Bộ |
| 02 |
|
5 | Hệ thống Camera an ninh | Hệ thống |
| 01 hệ thống/điểm trường |
|
6 | Thiết bị phòng họp trực tuyến (Bao gồm: Camera, micrô, màn hình hiển thị, máy vi tính, thiết bị chuyển mạch, hệ thống âm thanh, phần mềm hội nghị trực tuyến, bộ lưu điện, tủ đựng thiết bị...) | Bộ |
| 01 |
|
7 | Phần mềm quản lý nhà trường | Bộ |
| 01 |
|
8 | Phần mềm xếp thời khóa biểu | Bộ |
| 01 |
|
9 | Phần mềm quản lý văn bản | Bộ |
| 01 |
|
10 | Phần mềm quản lý cán bộ, viên chức | Bộ |
| 01 |
|
11 | Phần mềm kế toán | Bộ |
| 01 |
|
12 | Phần mềm kê khai Bảo hiểm xã hội | Bộ |
| 01 |
|
13 | Phần mềm quản lý thu và biên lai điện tử | Bộ |
| 01 |
|
14 | Phần mềm quản lý dinh dưỡng | Bộ |
| 01 |
|
15 | Phần mềm quản lý công tác bán trú | Bộ |
| 01 | |
16 | Phần mềm quản lý tài sản | Bộ |
| 01 |
|
17 | Phần mềm phổ cập giáo dục | Bộ |
| 01 |
|
18 | Phần mềm kiểm định chất lượng giáo dục | Bộ |
| 01 |
|
19 | Phần mềm giáo án điện tử (các môn học) | Bộ |
| 01 |
|
20 | Phần mềm dạy học trực tuyến | Bộ |
| 01 |
|
21 | Các phần mềm hỗ trợ cho công tác quản lý; hỗ trợ cho dạy, học khác | Bộ |
| 01 |
|
22 | Máy phát điện | Chiếc |
| 01 cái/điểm trường |
|
II | THIẾT BỊ TRONG CÁC LỚP HỌC |
|
|
|
|
1 | Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học | Bộ | Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 37/2021/TT- BGDĐT ngày 30/12/2021) | ||
2 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 |
|
|
3 | Bàn, ghế học sinh | Bộ | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
| Số lượng phù hợp với số học sinh/lớp |
4 | Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị | Bộ | 01 |
|
|
5 | Bảng viết đa năng | Cái | 01 |
|
|
6 | Thiết bị dạy học trực tuyến | Bộ | 01 |
|
|
7 | Thiết bị trợ giảng | Bộ | 01 |
|
|
8 | Máy lọc nước tinh khiết | Bộ | 01 |
|
|
9 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
10 | Tủ đựng thiết bị | Cái | 01 |
|
|
III | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN TIN HỌC |
|
|
|
|
1 | Thiết bị dạy học môn Tin học | Bộ | Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 37/2021/TT- BGDĐT ngày 30/12/2021) | ||
2 | Tủ đựng thiết bị | Cái | 01 |
|
|
3 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
IV | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN NGOẠI NGỮ |
|
|
|
|
1 | Thiết bị dạy học môn Ngoại ngữ | Bộ | Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 37/2021/TT- BGDĐT ngày 30/12/2021) | ||
2 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
3 | Tủ đựng thiết bị | Cái | 01 |
|
|
V | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bàn, ghế học sinh | Bộ | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
| Số lượng phù hợp với số học sinh/lớp |
3 | Thiết bị dạy học môn Công nghệ | Bộ | Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 37/2021/TT- BGDĐT ngày 30/12/2021) | ||
4 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
5 | Tủ đựng thiết bị | Cái | 01 |
|
|
VI | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN ÂM NHẠC |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bàn, ghế học sinh | Bộ | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
| Số lượng phù hợp với số học sinh/lớp |
3 | Thiết bị dạy học môn Nghệ thuật (Âm nhạc) | Bộ | Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 37/2021/TT- BGDĐT ngày 30/12/2021) | ||
4 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
5 | Tủ đựng thiết bị | Cái | 01 |
|
|
VII | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN MĨ THUẬT |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bàn, ghế học sinh | Bộ | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
| Số lượng phù hợp với số học sinh/lớp |
3 | Thiết bị dạy học môn Nghệ thuật (Mĩ thuật) | Bộ | Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 37/2021/TT- BGDĐT ngày 30/12/2021) | ||
4 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
5 | Tủ đựng thiết bị | Cái |
| 01 |
|
VIII | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC ĐA CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bàn, ghế học sinh | Bộ | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
| Số lượng phù hợp với số học sinh/lớp |
3 | Tủ/giá đựng đồ dùng | Cái | 01 |
|
|
4 | Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị | Bộ | 01 |
|
|
5 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ | 01 |
|
|
6 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 |
|
|
7 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
IX | THIẾT BỊ PHÒNG THƯ VIỆN |
|
|
|
|
1 | Bộ bàn, ghế nhân viên | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bảng viết | Chiếc | 01 |
|
|
3 | Máy vi tính để bàn (nhân viên) | Bộ | 01 |
|
|
4 | Bộ bàn ghế vi tính bạn đọc | Bộ | 10 |
|
|
5 | Máy vi tính để bàn (bạn đọc) | Bộ | 10 |
|
|
6 | Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị | Bộ | 01 |
|
|
7 | Bộ bàn, ghế ngồi đọc cho giáo viên | Bộ | Đảm bảo cho 01 GV/01 chỗ ngồi |
| Trang bị đảm bảo tối thiểu 20 chỗ |
8 | Bộ bàn, ghế ngồi đọc cho học sinh | Bộ | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
| Trang bị đảm bảo tối thiểu 35 chỗ |
9 | Phần mềm quản lý thư viện | Bộ | 01 |
|
|
10 | Hệ thông tủ/giá/kệ chuyên dùng để sách, báo, tạp chí, bản đồ, tranh ảnh giáo dục, băng đĩa giáo khoa; tủ hoặc hộp mục lục, sổ mục lục, bảng để giới thiệu sách. | Bộ | 01 |
| Phù hợp với quy mô của thư viện |
11 | Máy in Laser | Cái | 01 |
|
|
12 | Máy Photocopy | Chiếc | 01 |
|
|
13 | Máy hút bụi | Chiếc | 01 |
|
|
14 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
X | THIẾT BỊ PHÒNG HỌP CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN |
|
|
|
|
1 | Bục tượng Bác và tượng Bác | Bộ |
| 01 |
|
2 | Bục phát biểu | Cái |
| 01 |
|
3 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ |
| 01 |
|
4 | Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị | Bộ |
| 01 |
|
5 | Hệ thống âm thanh | Bộ |
| 01 |
|
6 | Bàn, ghế phòng họp | Bộ |
| Đảm bảo cho 01 CB, GV/01 chỗ ngồi | Theo quy mô và số CB, GV, NV |
7 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ |
| 02 | Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
XI | THIẾT BỊ PHÒNG TƯ VẤN HỌC ĐƯỜNG VÀ HỖ TRỢ GIÁO DỤC HỌC SINH KHUYẾT TẬT HỌC HÒA NHẬP |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế làm việc | Bộ |
| 01 |
|
2 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ |
| 01 |
|
3 | Máy in laser | Cái |
| 01 |
|
4 | Bàn, ghế học sinh | Bộ |
| Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
|
5 | Thiết bị chuyên dụng | Bộ |
| 01 |
|
6 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ |
| 02 | Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
XII | THIẾT BỊ PHÒNG TRUYỀN THỐNG |
|
|
|
|
1 | Bục tượng Bác và tượng Bác | Bộ |
| 01 |
|
2 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ |
| 01 |
|
3 | Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị | Bộ |
| 01 |
|
4 | Mô hình sa bàn phòng truyền thống | Bộ |
| 01 |
|
5 | Hệ thống tủ/giá/kệ trưng bày | Bộ |
| 01 | Căn cứ quy mô của phòng |
6 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ |
| 02 | Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
XIII | THIẾT BỊ PHÒNG ĐỘI THIẾU NIÊN |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế làm việc | Bộ |
| 01 |
|
2 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ |
| 01 |
|
3 | Máy in laser | Cái |
| 01 |
|
4 | Tủ hồ sơ | Cái |
| 01 |
|
5 | Tivi | Cái |
| 01 |
|
6 | Trống đội | Bộ |
| 02 |
|
7 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ |
| 02 | Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
XIV | THIẾT BỊ Y TẾ TRƯỜNG HỌC |
|
|
|
|
1 | Giường y tế | Cái | 02 |
|
|
2 | Bàn, ghế nhân viên y tế | Bộ | 01 |
|
|
3 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ | 01 |
|
|
4 | Tủ đựng thuốc | Cái | 01 |
|
|
5 | Tủ hồ sơ | Cái | 01 |
|
|
6 | Cáng cứu thương | Cái | 01 |
|
|
7 | Thiết bị đo chiều cao, cân nặng | Bộ | 01 |
|
|
8 | Máy đo huyết áp | Chiếc | 02 |
|
|
9 | Máy đo SPO2 | Chiếc | 02 |
|
|
10 | Máy đo thân nhiệt hoặc nhiệt kế đo thân nhiệt | Chiếc | 05 |
|
|
11 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
XV | THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG NHÀ ĂN, NHÀ BẾP |
|
|
|
|
1 | Hệ thống lọc nước | Bộ |
| 01 |
|
2 | Hệ thống bếp gas | Bộ |
| 01 |
|
3 | Hệ thống bếp điện | Bộ |
| 01 |
|
4 | Bếp hầm | Chiếc |
| 01 |
|
5 | Bếp xào | Chiếc |
| 01 |
|
6 | Nồi cơm điện | Chiếc |
| 01 chiếc/30 học sinh |
|
7 | Hệ thống tủ cơm điện | Chiếc |
| 01 | Căn cứ theo số học sinh |
8 | Hệ thống tủ cơm gas | Chiếc |
| 01 | Căn cứ theo số học sinh |
9 | Nồi nấu cháo công nghiệp | Chiếc |
| 01 chiếc/30 học sinh |
|
10 | Nồi đồ xôi công nghiệp | Chiếc |
| 01 chiếc/30 học sinh |
|
11 | Tủ giữ nóng cơm canh | Chiếc |
| 01 chiếc/30 học sinh |
|
12 | Khay giữ nóng thức ăn | Chiếc |
| 01 chiếc/30 học sinh |
|
13 | Nồi giữ nóng canh | Chiếc |
| 01 chiếc/30 học sinh |
|
14 | Tủ lưu mẫu thức ăn | Chiếc |
| 01 |
|
15 | Tủ mát bảo quản thực phẩm | Chiếc |
| 01 |
|
16 | Tủ đông bảo quản thực phẩm | Chiếc |
| 01 |
|
17 | Tủ mát - tủ đông, tủ lạnh | Chiếc |
| 01 |
|
18 | Máy khử độc ozone | Chiếc |
| 01 |
|
19 | Máy thái rau củ đa năng | Chiếc |
| 01 |
|
20 | Máy xay thịt | Chiếc |
| 01 |
|
21 | Máy xay cua | Chiếc |
| 01 |
|
22 | Máy xay sinh tố | Chiếc |
| 01 |
|
23 | Tủ đựng bát đĩa | Chiếc |
| 01 |
|
24 | Tủ sấy bát đĩa | Chiếc |
| 01 |
|
25 | Bàn sơ chế thực phẩm | Chiếc |
| 01 |
|
26 | Bàn soạn thực phẩm | Chiếc |
| 01 |
|
27 | Bàn chặt thực phẩm | Chiếc |
| 01 |
|
28 | Giá để xoong nồi | Chiếc |
| 02 |
|
29 | Giá để thực phẩm | Chiếc |
| 01 |
|
30 | Xe vận chuyển thực phẩm | Chiếc |
| 02 |
|
31 | Thùng đựng gạo bằng inox | Chiếc |
| 01 |
|
32 | Tum hút khói có phin lọc mỡ | Chiếc |
| 01 |
|
33 | Máy giặt | Chiếc |
| 01 |
|
35 | Máy sấy khăn | Chiếc |
| 01 |
|
* Đối với các cơ sở giáo dục có nhiều cấp học: Căn cứ quy mô số lớp của từng trường để áp dụng tiêu chuẩn, định mức tương ứng đối với cấp học Tiểu học theo quy định tại Phụ lục này.
PHỤ LỤC III
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số: 47/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Số lượng cho 1 lớp, phòng | Số lượng cho 1 trường | ||||
I | THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|
|
|
|
1 | Thiết bị dạy học tối thiểu lớp cấp THCS | Bộ | Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021) | ||
2 | Thiết bị dạy học tối thiểu môn học quốc phòng và an ninh | Bộ | Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 19/2022/TT-BGDĐT ngày 22/12/2022) | ||
3 | Máy scan (Máy quét ảnh, tài liệu) | Chiếc |
| 02 |
|
4 | Bộ tăng âm loa máy hoạt động tập thể | Bộ |
| 02 |
|
5 | Hệ thống Camera an ninh | Hệ thống |
| 01 |
|
6 | Thiết bị phòng họp trực tuyến (Bao gồm: Camera, micrô, màn hình hiển thị, máy vi tính, thiết bị chuyển mạch, hệ thống âm thanh, phần mềm hội nghị trực tuyến, bộ lưu điện, tủ đựng thiết bị...) | Bộ |
| 01 |
|
7 | Hệ thống chấm thi trắc nghiệm (Bao gồm: Máy chấm thi và phần mềm chấm thi) | Bộ |
| 03 |
|
9 | Phần mềm quản lý nhà trường | Bộ |
| 01 |
|
10 | Phần mềm xếp thời khóa biểu | Bộ |
| 01 |
|
11 | Phần mềm quản lý văn bản | Bộ |
| 01 |
|
12 | Phần mềm quản lý cán bộ, viên chức | Bộ |
| 01 |
|
13 | Phần mềm kế toán | Bộ |
| 01 |
|
14 | Phần mềm kê khai Bảo hiểm xã hội | Bộ |
| 01 |
|
15 | Phần mềm quản lý thu và biên lai điện tử | Bộ |
| 01 |
|
16 | Phần mềm quản lý ngân hàng đề thi | Bộ |
| 01 |
|
17 | Phần mềm quản lý tài sản | Bộ |
| 01 |
|
18 | Phần mềm phổ cập giáo dục | Bộ |
| 01 |
|
19 | Phần mềm kiểm định chất lượng giáo dục | Bộ |
| 01 |
|
20 | Phần mềm giáo án điện tử (các môn học) | Bộ |
| 01 |
|
21 | Phần mềm dạy học trực tuyến | Bộ |
| 01 |
|
22 | Các phần mềm hỗ trợ cho công tác quản lý; hỗ trợ cho dạy, học khác | Bộ |
| 01 |
|
II | THIẾT BỊ TRONG CÁC LỚP HỌC |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bàn, ghế học sinh | Bộ | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
|
|
3 | Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị | Bộ | 01 |
|
|
4 | Bảng viết đa năng | Cái | 01 |
|
|
5 | Thiết bị dạy học trực tuyến | Bộ | 01 |
|
|
6 | Thiết bị trợ giảng | Bộ | 01 |
|
|
7 | Máy lọc nước tinh khiết | Bộ | 01 |
|
|
8 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
III | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN TIN HỌC |
|
|
|
|
1 | Thiết bị dạy học môn Tin học | Bộ | Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 | ||
2 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
IV | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN NGOẠI NGỮ |
|
|
|
|
1 | Thiết bị dạy học môn Ngoại ngữ | Bộ | Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021) | ||
2 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
V | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bàn, ghế thí nghiệm học sinh | Cái | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
|
|
3 | Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị | Bộ | 01 |
|
|
4 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ | 01 |
|
|
5 | Tủ/giá đựng thiết bị | Cái | 02 |
|
|
6 | Thiết bị dạy học môn Khoa học tự nhiên | Bộ | Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 | ||
7 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
VI | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bàn, ghế thí nghiệm học sinh | Cái | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
|
|
3 | Tủ/giá đựng thiết bị | Cái | 02 |
|
|
4 | Thiết bị dạy học môn Công nghệ | Bộ | Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 | ||
5 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
VII | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN ÂM NHẠC |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bàn, ghế học sinh | Bộ | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
|
|
3 | Tủ/giá đựng thiết bị | Cái | 02 |
|
|
4 | Thiết bị dạy học môn Nghệ thuật (Âm nhạc) | Bộ | Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021) | ||
5 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
VIII | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN MĨ THUẬT |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bàn, ghế học sinh | Bộ | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
|
|
2 | Thiết bị dạy học môn Nghệ thuật (Mĩ thuật) | Bộ | Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021) | ||
3 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
IX | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC ĐA CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bàn, ghế học sinh | Bộ | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
|
|
3 | Tủ/giá đựng thiết bị | Cái | 01 |
|
|
4 | Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị | Bộ | 01 |
|
|
5 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ | 01 |
|
|
6 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 |
|
|
7 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
X | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bàn, ghế học sinh | Bộ | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
|
|
3 | Tủ/giá đựng thiết bị | Cái | 01 |
|
|
4 | Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị | Bộ | 01 |
|
|
5 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ | 01 |
|
|
6 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 |
|
|
7 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
XI | THIẾT BỊ PHÒNG THƯ VIỆN |
|
| 01 phòng | Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 27/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT |
1 | Bộ bàn, ghế nhân viên | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bảng viết | Chiếc | 01 |
|
|
3 | Máy vi tính để bàn (nhân viên) | Bộ | 01 |
|
|
4 | Bộ bàn ghế vi tính bạn đọc | Bộ | 10 |
|
|
5 | Máy vi tính để bàn (bạn đọc) | Bộ | 10 |
|
|
6 | Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị | Bộ | 01 |
|
|
7 | Bộ bàn, ghế ngồi đọc cho giáo viên | Bộ | Đảm bảo cho 01 GV/01 chỗ ngồi |
| Trang bị đảm bảo tối thiểu 20 chỗ |
8 | Bộ bàn, ghế ngồi đọc cho học sinh | Bộ | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
| Trang bị đảm bảo tối thiểu 45 chỗ |
9 | Phần mềm quản lý thư viện | Bộ | 01 |
|
|
10 | Hệ thống tủ/giá/kệ chuyên dùng để sách, báo, tạp chí, bản đồ, tranh ảnh giáo dục, băng đĩa giáo khoa; tủ hoặc hộp mục lục, sổ mục lục, bảng để giới thiệu sách. | Bộ | 01 |
| Căn cứ quy mô của thư viện |
11 | Máy in laser | Cái | 01 |
|
|
12 | Máy Photocopy | Chiếc | 01 |
|
|
13 | Máy hút bụi | Chiếc | 01 |
|
|
14 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
XII | THIẾT BỊ PHÒNG HỌP CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN |
|
|
|
|
1 | Bục tượng Bác và tượng Bác | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bục phát biểu | Cái | 01 |
|
|
3 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ | 01 |
|
|
4 | Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị | Bộ | 01 |
|
|
5 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 |
|
|
6 | Bàn, ghế phòng họp | Bộ | Đảm bảo cho 01 CB, GV, NV/01 chỗ ngồi |
| Căn cứ quy mô của từng trường |
7 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
XIII | THIẾT BỊ PHÒNG TƯ VẤN HỌC ĐƯỜNG VÀ HỖ TRỢ GIÁO DỤC HỌC SINH KHUYẾT TẬT HỌC HÒA NHẬP |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế làm việc | Bộ | 01 |
|
|
2 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ | 01 |
|
|
3 | Máy in laser | Cái | 01 |
|
|
4 | Bàn, ghế học sinh | Bộ | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
|
|
5 | Thiết bị chuyên dụng | Bộ | 01 |
|
|
6 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
XIV | THIẾT BỊ PHÒNG TRUYỀN THỐNG |
|
|
|
|
1 | Bục tượng Bác và tượng Bác | Bộ | 01 |
|
|
2 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ | 01 |
|
|
3 | Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị | Bộ | 01 |
|
|
4 | Mô hình sa bàn phòng truyền thống | Bộ | 01 |
|
|
5 | Hệ thống tủ/giá/kệ trưng bày | Bộ | 01 |
|
|
6 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
XV | THIẾT BỊ PHÒNG ĐOÀN, ĐỘI |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế làm việc | Bộ | 01 |
|
|
2 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ | 01 |
|
|
3 | Máy in laser | Cái | 01 |
|
|
4 | Tủ hồ sơ | Cái | 01 |
|
|
5 | Tivi | Cái | 01 |
|
|
6 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
XVI | THIẾT BỊ PHÒNG CÁC TỔ CHUYÊN MÔN |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế làm việc | Bộ | 01 |
|
|
2 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ | 01 |
|
|
3 | Máy in laser | Cái | 01 |
|
|
4 | Tủ hồ sơ | Cái | 01 |
|
|
5 | Bàn, ghế phòng họp | Bộ | 01 |
|
|
6 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
XVII | THIẾT BỊ NHÀ ĐA NĂNG |
|
|
|
|
1 | Bục tượng Bác và tượng Bác | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bục phát biểu | Cái | 01 |
|
|
3 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 |
|
|
4 | Tủ phòng thay đồ | Cái | 02 |
|
|
5 | Thảm trải sàn | Bộ | 01 |
| Theo quy mô nhà đa năng |
6 | Các bộ dụng cụ các môn thể dục thể thao | Bộ | 01 |
| Theo quy mô nhà đa năng |
XVIII | THIẾT BỊ Y TẾ TRƯỜNG HỌC |
|
|
|
|
1 | Giường y tế | Cái | 02 |
|
|
2 | Bàn, ghế nhân viên y tế | Bộ | 01 |
|
|
3 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ | 01 |
|
|
4 | Tủ đựng thuốc | Cái | 01 |
|
|
5 | Tủ hồ sơ | Cái | 01 |
|
|
6 | Cáng cứu thương | Cái | 01 |
|
|
7 | Thiết bị đo chiều cao, cân nặng | Bộ | 01 |
|
|
8 | Máy đo huyết áp | Chiếc | 02 |
|
|
9 | Máy đo SPO2 | Chiếc | 02 |
|
|
10 | Máy đo thân nhiệt hoặc nhiệt kế đo thân nhiệt | Chiếc | 05 |
|
|
11 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
* Đối với các cơ sở giáo dục có nhiều cấp học: Căn cứ quy mô số lớp của từng trường để áp dụng tiêu chuẩn, định mức tương ứng đối với cấp học Trung học cơ sở theo quy định tại Phụ lục này.
* Đối với các cơ sở giáo dục nội trú, bán trú, cơ sở giáo dục có học sinh ở nội trú theo quy định: Căn cứ quy mô số học sinh ở nội trú, bán trú được phê duyệt của từng trường để áp dụng tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng cho phòng ở nội trú và các thiết bị nội trú quy định tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
PHỤ LỤC IV
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ, BÁN TRÚ; TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN; TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN - KỸ THUẬT TỔNG HỢP
(Kèm theo Quyết định số: 47/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú | |
Số lượng cho 1 lớp, phòng | Số lượng cho 1 trường | ||||
I | THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|
|
|
|
1 | Thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT | Bộ | Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021) | ||
2 | Thiết bị dạy học tối thiểu môn học quốc phòng và an ninh | Bộ | Thực hiện theo Quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 19/2022/TT-BGDĐT ngày 22/12/2022) | ||
3 | Hệ thống Camera giám sát phục vụ các kỳ thi | Hệ thống | Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Ban chỉ đạo thi của tỉnh. | ||
4 | Máy scan (Máy quét ảnh, tài liệu) | Chiếc |
| 02 |
|
5 | Bộ tăng âm loa máy hoạt động tập thể | Bộ |
| 03 |
|
6 | Hệ thống chấm thi trắc nghiệm (Bao gồm: Máy chấm thi và phần mềm chấm thi) | Bộ |
| 03 |
|
7 | Hệ thống Camera an ninh | Hệ thống |
| 01 |
|
8 | Thiết bị phòng họp trực tuyến (Bao gồm: Camera, micrô, màn hình hiển thị, máy vi tính, thiết bị chuyển mạch, hệ thống âm thanh, phần mềm hội nghị trực tuyến, bộ lưu điện, tủ đựng thiết bị...) | Bộ |
| 01 |
|
9 | Phần mềm quản lý nhà trường | Bộ |
| 01 |
|
10 | Phần mềm xếp thời khóa biểu | Bộ |
| 01 |
|
11 | Phần mềm quản lý văn bản | Bộ |
| 01 |
|
12 | Phần mềm quản lý cán bộ, viên chức | Bộ |
| 01 |
|
13 | Phần mềm kế toán | Bộ |
| 01 |
|
14 | Phần mềm kê khai Bảo hiểm xã hội | Bộ |
| 01 |
|
15 | Phần mềm quản lý thu và biên lai điện tử | Bộ |
| 01 |
|
16 | Phần mềm quản lý ngân hàng đề thi | Bộ |
| 01 |
|
17 | Phần mềm quản lý tài sản | Bộ |
| 01 |
|
18 | Phần mềm phổ cập giáo dục | Bộ |
| 01 |
|
19 | Phần mềm kiểm định chất lượng giáo dục | Bộ |
| 01 |
|
20 | Phần mềm thi tuyển sinh | Bộ |
| 01 |
|
21 | Phần mềm thi tốt nghiệp THPT | Bộ |
| 01 |
|
22 | Phần mềm giáo án điện tử (các môn học) | Bộ |
| 01 |
|
23 | Phần mềm dạy học trực tuyến | Bộ |
| 01 |
|
24 | Các phần mềm hỗ trợ cho công tác quản lý; hỗ trợ cho dạy, học khác | Bộ |
| 01 |
|
25 | Máy phát điện | Chiếc |
| 01 |
|
II | THIẾT BỊ TRONG CÁC LỚP HỌC |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bàn, ghế học sinh | Bộ | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
|
|
3 | Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị | Bộ | 01 |
|
|
4 | Bảng viết đa năng | Cái | 01 |
|
|
5 | Thiết bị dạy học trực tuyến | Bộ | 01 |
|
|
6 | Thiết bị trợ giảng | Bộ | 01 |
|
|
7 | Máy lọc nước tinh khiết | Bộ | 01 |
|
|
8 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
III | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN TIN HỌC |
|
|
|
|
1 | Thiết bị dạy học môn Tin học | Bộ | Thực hiện theo Quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 39/2021/TT- BGDĐT ngày 30/12/2021) | ||
2 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
IV | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN NGOẠI NGỮ |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế giáo viên (đối với phòng học ngoại ngữ thông dụng) | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bàn, ghế học sinh (đối với phòng học ngoại ngữ thông dụng) | Bộ | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
|
|
3 | Thiết bị dạy học môn Ngoại ngữ | Bộ | Thực hiện theo Quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 39/2021/TT- BGDĐT ngày 30/12/2021) | ||
4 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
V | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN VẬT LÍ |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế thí nghiệm giáo viên | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bàn, ghế thí nghiệm học sinh | Bộ | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
|
|
3 | Hệ thống điện | Hệ thống | 01 |
|
|
4 | Tủ/giá để thiết bị | Cái | 04 |
|
|
5 | Thiết bị dạy học môn Vật lí | Bộ | Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021) | ||
6 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
VI | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN HÓA HỌC |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế thí nghiệm giáo viên | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bàn, ghế thí nghiệm học sinh | Bộ | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
|
|
3 | Tủ/giá để thiết bị | Cái | 04 |
|
|
4 | Thiết bị dạy học môn Hóa học | Bộ | Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 39/2021/TT- BGDĐT ngày 30/12/2021) | ||
5 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
VII | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN SINH HỌC |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế thí nghiệm giáo viên | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bàn, ghế thí nghiệm học sinh | Bộ | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
|
|
3 | Tủ/giá để thiết bị | Cái | 04 |
|
|
4 | Thiết bị dạy học môn Sinh học | Bộ | Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021) | ||
5 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
VIII | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế thí nghiệm giáo viên | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bàn, ghế thí nghiệm học sinh | Bộ | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
|
|
3 | Hệ thống điện | Hệ thống | 01 |
|
|
4 | Tủ/giá đựng thiết bị | Cái | 04 |
|
|
5 | Thiết bị dạy học môn Công nghệ | Bộ | Thực hiện theo Quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021) | ||
6 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
IX | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN ÂM NHẠC |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bàn, ghế học sinh | Bộ | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
|
|
3 | Tủ/giá đựng thiết bị | Cái | 02 |
|
|
4 | Thiết bị dạy học môn Âm nhạc | Bộ | Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021) | ||
5 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
X | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN MĨ THUẬT |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bàn, ghế học sinh | Bộ | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
|
|
3 | Thiết bị dạy học môn Nghệ thuật (Mĩ thuật) | Bộ | Thực hiện theo Quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021) | ||
4 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
XI | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC ĐA CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bàn, ghế học sinh | Bộ | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
|
|
3 | Tủ/giá đựng thiết bị | Cái | 02 |
|
|
4 | Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị | Bộ | 01 |
|
|
5 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ | 01 |
|
|
6 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 |
|
|
7 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
XII | THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế giáo viên | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bàn, ghế học sinh | Bộ | Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi |
|
|
3 | Tủ/giá đựng thiết bị | Cái | 02 |
|
|
4 | Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị | Bộ | 01 |
|
|
5 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ | 01 |
|
|
6 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 |
|
|
7 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
XIII | THIẾT BỊ PHÒNG THƯ VIỆN |
|
|
|
|
1 | Bộ bàn, ghế nhân viên | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bảng viết | Chiếc | 01 |
|
|
3 | Máy vi tính để bàn (nhân viên) | Bộ | 01 |
|
|
4 | Bộ bàn ghế vi tính bạn đọc | Bộ | 10 |
|
|
5 | Máy vi tính để bàn (bạn đọc) | Bộ | 10 |
|
|
6 | Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị | Bộ | 01 |
|
|
7 | Bộ bàn, ghế ngồi đọc cho giáo viên | Bộ | Đảm bảo cho 01 GV/01 chỗ ngồi |
| Trang bị đảm bảo tối thiểu 20 chỗ |
8 | Bộ bàn, ghế ngồi đọc cho học sinh | Bộ | Đảm bảo cho 01 HS/01 chỗ ngồi |
| Trang bị đảm bảo tối thiểu 45 chỗ |
9 | Phần mềm quản lý thư viện | Bộ | 01 |
|
|
10 | Hệ thống tủ/giá/kệ chuyên dùng để sách, báo, tạp chí, bản đồ, tranh ảnh giáo dục, băng đĩa giáo khoa; tủ hoặc hộp mục lục, sổ mục lục, bảng để giới thiệu sách. | Bộ | 01 |
|
|
11 | Máy in laser | Cái | 01 |
|
|
12 | Máy Photocopy | Chiếc | 01 |
|
|
13 | Máy hút bụi | Chiếc | 01 |
|
|
14 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
XIV | THIẾT BỊ PHÒNG HỌP CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN |
|
|
|
|
1 | Bục tượng Bác và tượng Bác | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bục phát biểu | Cái | 01 |
|
|
3 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ | 01 |
|
|
4 | Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị | Bộ | 01 |
|
|
5 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 |
|
|
6 | Bàn, ghế phòng họp | Bộ | Đảm bảo cho 01 GV/01 chỗ ngồi |
| Căn cứ theo số cán bộ, giáo viên, nhân viên |
7 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
XV | THIẾT BỊ PHÒNG TƯ VẤN HỌC ĐƯỜNG |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế làm việc | Bộ | 01 |
|
|
2 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ | 01 |
|
|
3 | Máy in laser | Cái | 01 |
|
|
4 | Bàn, ghế học sinh | Bộ | Đảm bảo cho 01 HS/01 chỗ ngồi |
|
|
5 | Thiết bị chuyên dụng | Bộ | 01 |
|
|
6 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
XVI | THIẾT BỊ PHÒNG TRUYỀN THỐNG |
|
|
|
|
1 | Bục tượng Bác và tượng Bác | Bộ | 01 |
|
|
2 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ | 01 |
|
|
3 | Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị | Bộ | 01 |
|
|
4 | Mô hình sa bàn phòng truyền thống | Bộ | 01 |
|
|
5 | Hệ thống tủ/giá/kệ trưng bày | Bộ | 01 |
| Căn cứ quy mô của phòng |
6 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
XVII | THIẾT BỊ PHÒNG ĐOÀN THANH NIÊN |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế làm việc | Bộ | 01 |
|
|
2 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ | 01 |
|
|
3 | Máy in laser | Cái | 01 |
|
|
4 | Tủ hồ sơ | Cái | 01 |
|
|
5 | Tivi | Cái | 01 |
|
|
6 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
XVIII | THIẾT BỊ PHÒNG CÁC TỔ CHUYÊN MÔN |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế làm việc | Bộ | 01 |
|
|
2 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ | 01 |
|
|
3 | Máy in laser | Cái | 01 |
|
|
4 | Tủ hồ sơ | Cái | 01 |
|
|
5 | Bàn, ghế phòng họp | Bộ | 01 |
|
|
6 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
XIX | THIẾT BỊ NHÀ ĐA NĂNG |
|
|
|
|
1 | Bục tượng Bác và tượng Bác | Bộ | 01 |
|
|
2 | Bục phát biểu | Cái | 01 |
|
|
3 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 |
|
|
7 | Tủ phòng thay đồ | Cái | 02 |
|
|
9 | Thảm trải sàn | Bộ | 01 |
| Theo quy mô nhà đa năng |
10 | Các bộ dụng cụ các môn thể dục thể thao | Bộ | 01 |
| Theo quy mô nhà đa năng |
1 | Giường y tế | Cái | 02 |
|
|
2 | Bàn, ghế nhân viên y tế | Bộ | 01 |
|
|
3 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | Bộ | 01 |
|
|
4 | Tủ đựng thuốc | Cái | 01 |
|
|
XX | THIẾT BỊ Y TẾ TRƯỜNG HỌC |
|
|
|
|
5 | Tủ hồ sơ | Cái | 01 |
|
|
6 | Cáng cứu thương | Cái | 01 |
|
|
7 | Thiết bị đo chiều cao, cân nặng | Bộ | 01 |
|
|
8 | Máy đo huyết áp | Chiếc | 02 |
|
|
9 | Máy đo SPO2 | Chiếc | 02 |
|
|
10 | Máy đo thân nhiệt hoặc nhiệt kế đo thân nhiệt | Chiếc | 05 |
|
|
11 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
XXI | THIẾT BỊ PHÒNG Ở NỘI TRÚ HỌC SINH |
|
|
|
|
1 | Giường tầng học sinh | Chiếc | Đảm bảo cho 01 HS/01 chỗ |
| Căn cứ theo số học sinh |
2 | Tủ đựng đồ dùng cá nhân cho học sinh | Chiếc | Đảm bảo cho 01 HS/01 chỗ |
| Căn cứ theo số học sinh |
3 | Tủ đựng chăn, chiếu, màn | Cái | 01 |
| Căn cứ theo số học sinh |
4 | Giá sách | Chiếc | 01 |
| Căn cứ theo số học sinh |
5 | Điều hòa nhiệt độ | Bộ | 02 |
| Đảm bảo công suất theo m3 của phòng |
6 | Bình nóng lạnh | Bộ | 01 |
|
|
XXII | THIẾT BỊ NỘI TRÚ, NHÀ BẾP |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế nhà ăn | Bộ |
| Đảm bảo cho 01 HS/01 chỗ | Căn cứ theo số học sinh |
2 | Hệ thống lọc nước | Bộ |
| 01 |
|
3 | Hệ thống bếp gas | Bộ |
| 01 |
|
4 | Hệ thống bếp điện | Bộ |
| 01 |
|
5 | Hệ thống Bếp hầm | Bộ |
| 01 |
|
6 | Hệ thống Bếp xào | Bộ |
| 01 |
|
7 | Hệ thống Nồi cơm điện | Bộ |
| 01 |
|
8 | Hệ thống Tủ cơm điện | Bộ |
| 01 |
|
9 | Hệ thống Tủ cơm gas | Bộ |
| 01 |
|
10 | Hệ thống Nồi nấu cháo công nghiệp | Bộ |
| 01 |
|
11 | Hệ thống Nồi đồ xôi công nghiệp | Bộ |
| 01 |
|
12 | Tủ giữ nóng cơm canh | Chiếc |
| 01 chiếc/30 học sinh | Căn cứ theo số học sinh |
13 | Khay giữ nóng thức ăn | Chiếc |
| 01 chiếc/30 học sinh | Căn cứ theo số học sinh |
14 | Nồi giữ nóng canh | Chiếc |
| 01 chiếc/30 học sinh | Căn cứ theo số học sinh |
15 | Tủ lưu mẫu thức ăn | Chiếc |
| 01 |
|
16 | Tủ mát bảo quản thực phẩm | Chiếc |
| 01 |
|
17 | Tủ đông bảo quản thực phẩm | Chiếc |
| 01 |
|
18 | Tủ mát - tủ đông, tủ lạnh | Chiếc |
| 01 |
|
19 | Máy khử độc ozone | Chiếc |
| 01 |
|
20 | Máy thái rau củ đa năng | Chiếc |
| 01 |
|
21 | Máy xay thịt | Chiếc |
| 01 |
|
22 | Máy xay cua | Chiếc |
| 01 |
|
23 | Máy xay sinh tố | Chiếc |
| 01 |
|
24 | Tủ đựng bát đĩa | Chiếc |
| 01 chiếc/30 học sinh | Căn cứ theo số học sinh |
25 | Tủ sấy bát đĩa | Chiếc |
| 01 |
|
26 | Bàn sơ chế thực phẩm | Chiếc |
| 01 |
|
27 | Bàn soạn thực phẩm | Chiếc |
| 01 |
|
28 | Bàn chặt thực phẩm | Chiếc |
| 01 |
|
29 | Giá để xoong nồi | Chiếc |
| 02 |
|
30 | Giá để thực phẩm | Chiếc |
| 01 |
|
31 | Xe vận chuyển thực phẩm | Chiếc |
| 02 |
|
32 | Thùng đựng gạo bằng inox | Chiếc |
| 01 |
|
33 | Tum hút khói có phin lọc mỡ | Chiếc |
| 01 |
|
35 | Máy giặt công nghiệp | Chiếc |
| 01 |
|
36 | Máy phát điện | Chiếc |
| 01 |
|
* Đối với các cơ sở giáo dục có nhiều cấp học: Căn cứ quy mô số lớp của từng trường để áp dụng tiêu chuẩn, định mức tương ứng đối với cấp học trung học phổ thông theo quy định tại Phụ lục này.
* Đối với các cơ sở giáo dục nội trú, bán trú, cơ sở giáo dục có học sinh ở nội trú theo quy định, trường chuyên: Căn cứ quy mô số học sinh ở nội trú, bán trú được phê duyệt của từng trường để áp dụng tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng cho phòng ở nội trú và các thiết bị nội trú quy định tại Phụ lục này.
- 1Quyết định 27/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 45/2023/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 29/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 42/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 3133/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 42/2023/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 2731/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Phụ lục 1 và 2 kèm theo Quyết định 1111/QĐ-UBND về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT ban hành danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 6Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Thông tư 13/2020/TT-BGDĐT quy định về tiêu chuẩn cơ sở vật chất trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Thông tư 39/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Thông tư 37/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 13Thông tư 19/2022/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học, trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 14Quyết định 27/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 15Quyết định 45/2023/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
- 16Quyết định 29/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 17Quyết định 42/2023/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 18Quyết định 3133/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Hải Dương
- 19Quyết định 42/2023/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
- 20Quyết định 2731/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Phụ lục 1 và 2 kèm theo Quyết định 1111/QĐ-UBND về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 47/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 47/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Đầu Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực