Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4694/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 33 thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế (ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
STT | Mã số thủ tục | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I. Thủ tục hành chính cấp Trung ương | ||||
1. | B-BYT-031266-TT | Xin xác nhận kiểm tra giảm nhẹ hoặc chỉ kiểm tra hồ sơ đối với mặt hàng thực phẩm nhập khẩu đủ kiều kiện theo quy định trong “Quy chế kiểm tra nhà nước về chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm nhập khẩu” | Cục An toàn thực phẩm; | TTHC được ban hành tại Quyết định Quyết định 23/2007/QĐ-BYT ngày 29/3/2007 |
2. | B-BYT-031277-TT | Cấp Chỉ định cơ quan đủ điều kiện kiểm tra Nhà nước về chất lượng thực phẩm nhập khẩu. | Cục An toàn thực phẩm; | TTHC được ban hành tại Thông tư số 05/2007/TT-BYT ngày 07/3/2005 |
3. | B-BYT-229776-TT | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật nhập khẩu (trừ thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng) | Cục An toàn thực phẩm; | TTHC được ban hành tại Thông tư số 19/2012/TT-BYT |
4. | B-BYT-229886-TT | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng nhập khẩu. | Cục An toàn thực phẩm; | |
5. | B-BYT-229888-TT | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng sản xuất trong nước | Cục An toàn thực phẩm; | |
6. | B-BYT-229757-TT | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | Cục An toàn thực phẩm; | |
7. | B-BYT-229772-TT | Cấp giấy tiếp nhân bản công bố hợp quy đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | Cục An toàn thực phẩm; | |
8. | B-BYT-229842-TT | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật sản xuất trong nước (trừ thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng) thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | Cục An toàn thực phẩm; | |
9. | B-BYT-229892-TT | Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | Cục An toàn thực phẩm; | |
10. | B-BYT-229894-TT | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế | Cục An toàn thực phẩm; | TTHC được ban hành tại Thông tư 26/2012/TT-BY |
11. | B-BYT-229895-TT | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế | Cục An toàn thực phẩm; | |
12. | B-BYT-229890-TT | Xác nhận bằng văn bản đối với sản phẩm thực phẩm nhập khẩu (trừ thực phẩm chức năng) chỉ nhằm mục đích sử dụng trong nội bộ cơ sở sản xuất, siêu thị, khách sạn bốn sao trở lên | Cục An toàn thực phẩm; | TTHC được ban hành tại Thông tư 19/2012/TT-BYT |
13. | B-BYT-237160-TT | Chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy đối với thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. | Cục An toàn thực phẩm; | TTHC được ban hành tại Thông tư số 11/2013/TT-BYT |
14. | B-BYT-249488-TT | Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | Cục An toàn thực phẩm; | TTHC được ban hành tại Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT |
15. | B-BYT-249509-TT | Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | Cục An toàn thực phẩm; | |
16. | B-BYT-249512-TT | Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | Cục An toàn thực phẩm; | |
17. | B-BYT-249505-TT | Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 | Cục An toàn thực phẩm; | |
18. | B-BYT-249513-TT | Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 | Cục An toàn thực phẩm; | |
19. | B-BYT-259323-TT | Đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm;Đăng ký thay đổi, bổ sung một trong các nội dung đã đăng ký lưu hành theo quy định tại Điểm c, Khoản 2, Điều 10 Thông tư 11/2014/TT-BYT . | Cục An toàn thực phẩm; | TTHC được ban hành tại Thông tư số 11/2014/TT-BYT |
20. | B-BYT-259330-TT | Đăng ký thay đổi, bổ sung một trong các nội dung đã đăng ký lưu hành theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 10 Thông tư 11/2014/TT-BYT | Cục An toàn thực phẩm; | |
21. | B-BYT-259338-TT | Gia hạn đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm | Cục An toàn thực phẩm; | |
II. Thủ tục hành chính cấp Trung ương và địa phương | ||||
22. | B-BYT-258729-TT | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | Cục An toàn thực phẩm, Chi Cục ATVSTP các tỉnh, TP trực thuộc TƯ và các đơn vị được phân công theo Điều 9 của Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ; | TTHC được ban hành tại Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ; |
23. | B-BYT-258737-TT | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | Cục An toàn thực phẩm, Chi Cục ATVSTP các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị được phân công theo Điều 9 của Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ; | |
III. Thủ tục hành chính cấp địa phương | ||||
24. | B-BYT-229897-TT | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Chi cục An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố; | TTHC được ban hành tại Thông tư 19/2012/TT-BYT |
25. | B-BYT-229906-TT | Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh/thành phố | Chi Cục An toàn thực phẩm các tỉnh thành phố; | |
26. | B-BYT-229910-TT | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền sở Y tế | Chi cục An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố; | TTHC được ban hành tại Thông tư 26/2012/TT-BYT |
27. | B-BYT-031479-TT | Cấp Giấy xác nhận đạt yêu cầu nhập khẩu của cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng thực phẩm nhập khẩu. | Các cơ quan kỹ thuật được uỷ quyền chức năng kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu; | TTHC được ban hành tại Quyết định 23/2007/QĐ-BYT ngày 29/3/2007 |
28. | B-BYT-229898-TT | Cấp giấy tiếp nhân bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Chi cục An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố; | TTHC được ban hành tại Thông tư 19/2012/TT-BYT |
29. | B-BYT-229911-TT | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Chi cục An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố; | TTHC được ban hành tại Thông tư 26/2012/TT-BYT |
30. |
| Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh, thành phố; |
TTHC được ban hành tại Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 |
31. |
| Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã và thành phố trực thuộc tỉnh; | |
32. |
| Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh, thành phố; | |
33. |
| Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã và thành phố trực thuộc tỉnh; |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 3960/QĐ-BNN-CN năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 4291/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
- 3Quyết định 2776/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2318/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 6Quyết định 2968/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư 56/2017/TT-BYT hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế do Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 473A/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 8Công văn 6774/BYT-VPB6 năm 2018 đính chính sai sót tại Công văn 6269/BYT-VPB6 về cập nhật danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng do Bộ Y tế ban hành
- 9Công văn 6269/BYT-VPB6 năm 2018 về cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng do Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 135/QĐ-BYT năm 2019 sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 11Quyết định 4630/QĐ-BYT năm 2018 sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 12Quyết định 77/QĐ-BYT năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 1Quyết định 805/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính tại được ban hành tại Thông tư 52/2015/TT-BYT quy định việc kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu và hồ sơ, thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
- 2Quyết định 700/QĐ-BYT năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư 29/2020/TT-BYT
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 3960/QĐ-BNN-CN năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Quyết định 4291/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
- 6Quyết định 2776/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 7Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 2318/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 9Quyết định 2968/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư 56/2017/TT-BYT hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế do Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 473A/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 11Công văn 6774/BYT-VPB6 năm 2018 đính chính sai sót tại Công văn 6269/BYT-VPB6 về cập nhật danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng do Bộ Y tế ban hành
- 12Công văn 6269/BYT-VPB6 năm 2018 về cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng do Bộ Y tế ban hành
- 13Quyết định 135/QĐ-BYT năm 2019 sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 14Quyết định 4630/QĐ-BYT năm 2018 sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 15Quyết định 77/QĐ-BYT năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
Quyết định 4694/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- Số hiệu: 4694/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/11/2015
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Phạm Lê Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra