Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 462/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 29 tháng 4 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ kết quả lựa chọn sách giáo khoa của các Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 39/TTr-SGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình từ năm học 2021-2022.
Giao Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp số lượng mỗi đầu sách giáo khoa thông tin, đăng ký với các nhà xuất bản để cung ứng đầy đủ kịp thời cho học sinh trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 1, LỚP 2, LỚP 6 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình)
1. Danh mục sách giáo khoa lớp 1 (24 đầu SGK)
TT | Môn (HĐGD) | Bộ sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Tiếng Việt 1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Ngân Hoa, Vũ Thị Thanh Hương, Vũ Thị Lan, Vũ Kim Bảng, Trịnh Cẩm Lan, Chu Thị Phương, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm. | Giáo dục Việt Nam |
2 | Cánh Diều | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Hoàng Thị Minh Hương, Trần Mạnh Hưởng, Nguyễn Thị Ly Kha, Đặng Kim Nga, Lê Hữu Tỉnh | Đại học Sư phạm | |
3 | Toán 1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Bùi Bá Mạnh. | Giáo dục Việt Nam |
4 | Cánh Diều | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thúy Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn. | Đại học Sư phạm | |
5 | Đạo đức 1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Mai, Lục Thị Nga. | Giáo dục Việt Nam |
6 | Cánh Diều | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Việt Hà, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Thị Vân Hương, Trần Thị Tố Oanh. | Đại học Sư phạm | |
7 | Tự nhiên và Xã hội 1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên), Đào Thị Hồng, Phương Hà Lan, Hoàng Quý Tỉnh. | Giáo dục Việt Nam |
8 | Cánh Diều | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái, Nguyễn Thị Thu Trang. | Đại học Sư phạm | |
9 | Giáo dục thể chất 1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Lê Anh Thơ (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương. | Giáo dục Việt Nam |
10 | Cánh Diều | Đặng Ngọc Quang (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Công Trường. | Đại học Sư phạm | |
11 | Âm nhạc 1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên) Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân. | Giáo dục Việt Nam |
12 | Cánh Diều | Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đỗ Thanh Hiên. | Đại học Sư phạm | |
13 | Mĩ thuật 1 | Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục | Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Thị Nhung (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Trần Thị Hương Ly, Hà Thị Quỳnh Nga, Phạm Văn Thuận, Nguyễn Thị Tuệ Thư. | Giáo dục Việt Nam |
14 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Trần Thị Biển (Chủ biên), Phạm Duy Anh. | Giáo dục Việt Nam | |
15 | Chân trời sáng tạo | Nguyễn Xuân Tiên (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Minh Thiên Hoàng, Nguyễn Hồng Ngọc, Lâm Yến Như. | Giáo dục Việt Nam | |
16 | Cánh Diều | Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Đông (Chủ biên), Phạm Đình Bình, Nguyễn Hải Kiên, Nguyễn Minh Quang. | Đại học Sư phạm | |
17 | Hoạt động trải nghiệm 1 | Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục | Đinh Thị Kim Thoa (Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Vũ Phương Liên, Lại Thị Yến Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang. | Giáo dục Việt Nam |
18 | Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục | Bùi Ngọc Diệp, Phó Đức Hòa (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang. | Giáo dục Việt Nam | |
19 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Bùi Sỹ Tụng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Vũ Thị Lan Anh, Lê Thị Luận, Trần Thị Thu. | Giáo dục Việt Nam | |
20 | Cánh Diều | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Phạm Quang Tiệp, Ngô Quang Quế. | Đại học Sư phạm | |
21 | Tiếng Anh 1 | I-Learn Smart Start | Nguyễn Thị Ngọc Quyên (Chủ biên), Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương, Nguyễn Thụy Uyên Sa, Nguyễn Hoàng Thiên Ý. | Đại học Sư phạm TPHCM |
22 | English Discovery | Lưu Thị Kim Nhung (Chủ biên), Đỗ Thị Phi Nga. | Đại học Sư phạm | |
23 | Macmillan Next Move | Hoàng Tăng Đức (Chủ biên), Nguyễn Mạnh Cường. | Đại học Sư phạm TPHCM | |
24 | Phonics Smart | Nguyễn Thu Hiền (Chủ biên), Quản Lê Duy. | Đại học Quốc Gia TPHCM |
Danh mục gồm 24 sách giáo khoa
2. Danh mục sách giáo khoa lớp 2 (12 đầu SGK)
TT | Môn (HĐGD) | Bộ sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Tiếng Việt 2 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Mạnh Hùng - Trần Thị Hiền Lương (đồng Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Chu Thị Phương, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm. | Giáo dục Việt Nam |
2 | Toán 2 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. | Giáo dục Việt Nam |
3 | Đạo đức 2 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Lê Thị Tuyết Mai. | Giáo dục Việt Nam |
4 | Tự nhiên và Xã hội 2 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên); Đào Thị Hồng, Phương Hà Lan, Phạm Việt Quỳnh, Hoàng Quý Tỉnh | Giáo dục Việt Nam |
5 | Giáo dục thể chất 2 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Duy Quyết, Hồ Đắc Sơn (Đồng chủ biên) Lê Anh Thơ (Chủ biên) Nguyễn Thị Hà, Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Duy Tiến, Phạm Mai Vương | Giáo dục Việt Nam |
6 | Âm nhạc 2 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Hoàng Long, Đỗ Minh Chính (Đồng Tổng chủ biên kiêm Chủ biên); Nguyễn Thanh Bình, Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai; Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật, Trần Thị Kim Thăng, Nguyễn Thị Thanh Vân | Giáo dục Việt Nam |
7 | Mĩ thuật 2 | Chân trời sáng tạo | Nguyễn Xuân Tiên, Nguyễn Thị Nhung (đồng Tổng Chủ biên) Nguyễn Tuấn Cường, Hoàng Minh Phúc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Vũ Đức Long, Nguyễn Ánh Phương Nam, Lâm Như Yến, Phạm Văn Thuận, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân | Giáo dục Việt Nam |
8 | Hoạt động trải nghiệm 2 | Chân trời sáng tạo | Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm, Đinh Thị Kim Thoa (đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Nguyễn Thị Bích Liên, Nguyễn Thị Hà Liên, Vũ Phương Liên, Nguyễn Hà My, Lại Thị Yến Ngọc, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang, Trần Thị Quỳnh Trang, Lê Phương Trí | Giáo dục Việt Nam |
9 | Tiếng Anh 2 | I-Learn Smart Start | Nguyễn Thị Ngọc Quyên (Chủ biên), Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương. | Đại học Sư phạm TPHCM |
10 | Tiếng Anh 2 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Lan Anh, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Nguyễn Bích Thủy, Nguyễn Quốc Tuấn | Giáo dục Việt Nam | |
11 | Phonics Smart | Nguyễn Thu Hiền (Chủ biên), Quản Lê Duy. | Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | |
12 | English Discovery | Lưu Thị Kim Nhung (Chủ biên), Đỗ Thị Phi Nga | Đại học Sư phạm |
Danh mục gồm 12 sách giáo khoa
3. Danh mục sách giáo khoa lớp 6 (15 đầu SGK)
TT | Môn (HĐGD) | Bộ sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Ngữ văn 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa (Chủ biên), Nguyễn Linh Chi, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương. | Giáo dục Việt Nam |
2 | Toán 6 | Cánh Diều | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang | Đại học Sư phạm |
3 | Khoa học tự nhiên 6 | Chân trời sáng tạo | Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên, kiêm Chủ biên), Phạm Thị Hương, Trần Thị Kim Ngân, Nguyễn Thị Nhị, Trần Ngọc Thắng | Giáo dục Việt Nam |
4 | Lịch sử và Địa lí 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên), Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (đồng Tổng Chủ biên), Đinh Ngọc Bảo, Đào Ngọc Hùng (đồng Chủ biên), Vũ Thị Hằng, Phan Ngọc Huyền, Phạm Thị Thanh Huyền, Lê Huỳnh, Trần Thị Hồng Mai, Hoàng Anh Tuấn, Phí Công Việt | Giáo dục Việt Nam |
5 | Tin học 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Chí Công, Hà Đặng Cao Tùng, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai | Giáo dục Việt Nam |
6 | Tin học 6 | Cánh Diều | Hồ Sĩ Đàm, Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung | Đại học Sư phạm |
7 | Công nghệ 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trương Thị Hồng Huệ, Lê Xuân Quang, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Vũ Cẩm Tú | Giáo dục Việt Nam |
8 | Âm nhạc 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân, Trịnh Thị Oanh, Cao Sỹ Anh Tùng, Nguyễn Thị Thanh Vân | Giáo dục Việt Nam |
9 | Mĩ thuật 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Đoàn Thị Mỹ Hương, Đinh Gia Lê (đồng Tổng Chủ biên), Phạm Thị Chỉnh, Phạm Minh Phong (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị May, Đoàn Dũng Sĩ | Giáo dục Việt Nam |
10 | Giáo dục thể chất 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Hồ Đắc Sơn, Nguyễn Duy Quyết (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Việt Hoàn, Nguyễn Mạnh Toàn (đồng Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Hữu Bính, Nguyễn Xuân Đoàn, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Đỗ Mạnh Hưng, Lê Chí Nhân, Phạm Hoài Quyên, Phạm Mai Vương | Giáo dục Việt Nam |
11 | Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 | Chân trời sáng tạo | Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Đình Bảy, Trần Thị Quỳnh Trang (đồng Chủ biên), Trần Minh Hường, Nguyễn Thị Bích Liên, Vũ Phương Liên, Trần Bảo Ngọc, Lại Thị Yến Ngọc, Vũ Thanh Thủy, Phạm Đình Văn | Giáo dục Việt Nam |
12 | Giáo dục công dân 6 | Cánh Diều | Trần Văn Thắng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hoài, Nguyễn Thúy Quỳnh, Mai Thu Trang | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
13 | Tiếng Anh 6 |
| Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Vũ Mai Trang, Lương Quỳnh Trang | Giáo dục Việt Nam |
14 | Tiếng Anh 6 | i-Learn Smart World | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
15 | Tiếng Anh 6 | English Discovery | Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Hoàng Thị Minh Lý | Đại học Sư phạm |
Danh mục gồm 15 sách giáo khoa
- 1Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn từ năm học 2021-2022
- 2Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2021-2022
- 3Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2021-2022
- 6Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm học 2021-2022
- 7Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật giáo dục 2019
- 3Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn từ năm học 2021-2022
- 6Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2021-2022
- 7Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2021-2022
- 10Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm học 2021-2022
- 11Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 462/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra