- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2018 về đẩy mạnh thực hiện đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1585/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 13 tháng 5 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 18 tháng 6 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh thực hiện đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Tờ trình số 1388/TTr-SGDĐT ngày 06 tháng 4 năm 2014 và Báo cáo số 1712/BC-SGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Giáo dục và Đào tạo
1. Thông báo đến các cơ quan, đơn vị liên quan danh mục sách giáo khoa được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và hướng dẫn sử dụng sách giáo khoa theo quy định của pháp luật.
2. Tổng hợp các kiến nghị điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa
1. Chỉ đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo thông báo danh mục sách giáo khoa được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đến giáo viên, học sinh, cha mẹ học sinh; hướng dẫn sử dụng sách giáo khoa theo quy định của pháp luật.
2. Chỉ đạo tổng hợp các kiến nghị điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa từ các cơ sở giáo dục phổ thông theo thẩm quyền quản lý, báo cáo Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 1 ĐƯỢC PHÊ DUYỆT SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG NĂM 2021 - 2022
(Kèm theo Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
1. Môn Tiếng Việt
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Cánh diều | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Hoàng Thị Minh Hương, Trần Mạnh Hưởng, Nguyễn Thị Ly Kha, Đặng Kim Nga, Lê Hữu Tỉnh | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
2 | Chân trời sáng tạo | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ly Kha (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Phạm Vĩnh Lộc, Phạm Thị Kim Oanh, Vũ Minh Tâm, Nguyễn Xuân Tùng, Nguyễn Lương Hải Như, Nguyễn Thị Xuân Yến | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
2. Môn Toán
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Bùi Bá Mạnh | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
2 | Cánh diều | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thúy Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
3 | Chân trời sáng tạo | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Khúc Thành Chính (Chủ biên), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
3. Môn Đạo Đức
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Cánh diều | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Việt Hà, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Thị Vân Hương, Trần Thị Tố Oanh | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
2 | Chân trời sáng tạo | Đinh Phương Duy (Tổng Chủ biên), Trần Thanh Bình (Chủ biên), Trần Minh Hường, Lê Phương Trí, Trần Hoàng Túy | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
4. Môn Âm nhạc
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Cánh diều | Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đỗ Thanh Hiên | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
2 | Chân trời sáng tạo | Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đăng Bửu, Trần Ngọc Hưng | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
5. Môn Mĩ thuật
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Cánh diều | Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Đông (Chủ biên), Phạm Đình Bình, Nguyễn Hải Kiên, Nguyễn Minh Quang | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
2 | Chân trời sáng tạo | Nguyễn Xuân Tiên (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Minh Thiên Hoàng, Nguyễn Hồng Ngọc, Lâm Yến Như | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
6. Môn Tự nhiên xã hội
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Cánh diều | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái, Nguyễn Thị Thu Trang | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
2 | Chân trời sáng tạo | Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng (Chủ biên), Lưu Phương Thanh Bình, Mai Thị Kim Phượng, Trần Thị Thu Hiền, Lý Khánh Hoa, Phạm Phương Anh | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
7. Môn Giáo dục thể chất
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
2 | Cánh diều | Đặng Ngọc Quang (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Công Trường | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
3 | Chân trời sáng tạo | Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Trần Thanh Dũng, Lê Hải, Nguyễn Đình Phát, Nguyễn Hoàng Minh Thuận, Trần Minh Tuấn | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
8. Môn Hoạt động trải nghiệm
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Bùi Sỹ Tụng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Vũ Thị Lan Anh, Lê Thị Luận, Trần Thị Thu | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
2 | Cánh diều | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Phạm Quang Tiệp, Ngô Quang Quế | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
3 | Chân trời sáng tạo | Vũ Quang Tuyên (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Tâm (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà Liên, Lê Phương Trí | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
9. Sách Tiếng Anh
Số TT | Tên sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Tiếng Anh 1 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Tuấn (Chủ biên), Nguyễn Thị Lan Anh, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Nguyễn Bích Thủy, Lương Quỳnh Trang | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
2 | Tiếng Anh 1 (Family and Friends) | Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Trương Văn Ánh | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
3 | Tiếng Anh 1 (I-learn Smart Start) | Nguyễn Thị Ngọc Quyên (Chủ biên), Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương, Nguyễn Thụy Uyên Sa, Nguyễn Hoàng Thiên Ý | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 2 ĐƯỢC PHÊ DUYỆT SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG NĂM 2021 - 2022
(Kèm theo Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
1. Môn Tiếng Việt
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Cánh diều | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Hà, Đặng Kim Nga, Trần Mạnh Hưởng, Nguyễn Thị Tố Ninh, Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà, Hoàng Thị Minh Hương, Trần Bích Thủy, Lê Hữu Tỉnh | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
2 | Chân trời sáng tạo | Nguyễn Thị Ly Kha (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Huyền, Trịnh Cam Ly, Phạm Thị Kim Oanh, Bùi Thanh Truyền, Nguyễn Thị Xuân Yến | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
2. Môn Toán
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
2 | Cánh diều | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thúy Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
3 | Chân trời sáng tạo | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Khúc Thành Chính (Chủ biên), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
3. Môn Đạo đức
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Cánh diều | Trần Văn Thắng (Tổng Chủ biên), Ngô Vũ Thu Hằng (Chủ biên), Nguyễn Thị Việt Hà, Vũ Thị Mai Hường | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
2 | Chân trời sáng tạo | Trần Thanh Bình, Đinh Phương Duy, Phạm Quỳnh (đồng Chủ biên), Trần Thị Thùy Dung, Nguyễn Hà My, Lâm Hồng Lãm Thúy, Nguyễn Huyền Trang, Lê Phương Trí | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
4. Môn Âm nhạc
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Cánh diều | Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
2 | Chân trời sáng tạo | Hồ Ngọc Khải, Lê Anh Tuấn (đồng Tổng Chủ biên), Đặng Châu Anh (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Đăng Bửu, Trần Ngọc Hưng, Nguyễn Mai Kiên, Hà Thị Thư, Trịnh Mai Trang, Tô Ngọc Tú, Lâm Đức Vinh | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
5. Môn Mĩ thuật
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Cánh diều | Nguyễn Thị Đông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hải Kiên (Chủ biên), Phạm Đình Bình, Nguyễn Thị Huyền | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
2 | Chân trời sáng tạo | Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên (đồng Tổng chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Hoàng Minh Phúc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Vũ Đức Long, Nguyễn Ánh Phương Nam, Lâm Yến Như, Phạm Văn Thuận, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
6. Tự nhiên xã hội
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Cánh diều | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái, Phùng Thanh Huyền | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
2 | Chân trời sáng tạo | Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng (Chủ biên), Lưu Phương Thanh Bình, Trần Thị Thu Hiền, Lý Khánh Hoa, Mai Thị Kim Phượng | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
7. Giáo dục thể chất
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Cánh diều | Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Phạm Đông Đức (Chủ biên), Phạm Tràng Kha, Nguyễn Duy Linh | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
2 | Chân trời sáng tạo | Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Nguyễn Đình Phát, Trần Minh Tuấn | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
8. Hoạt dộng trải nghiệm
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Lưu Thu Thủy, Bùi Sỹ Tụng (đồng Tổng chủ biên), Nguyễn Thụy Anh, Nguyễn Thanh Bình (đồng Chủ biên), Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Lê Thị Luận, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Thu | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
2 | Cánh diều | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
3 | Chân trời sáng tạo | Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm, Đinh Thị Kim Thoa (đồng Chủ biên) Nguyễn Hồng Kiên, Nguyễn Thị Bích Liên, Nguyễn Thị Hà Liên, Vũ Phương Liên, Nguyễn Hà My, Lại Thị Yến Ngọc, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang, Trần Thị Quỳnh Trang, Lê Phương Trí | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
9. Sách Tiếng Anh
Số TT | Tên sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Tiếng Anh 2 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Tuấn (Chủ biên), Nguyễn Thị Lan Anh, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Nguyễn Bích Thủy, Lương Quỳnh Trang | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
2 | Tiếng Anh 2 (Family and Friends) | Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Trương Văn Ánh | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
3 | Tiếng Anh 2 (I-learn Smart Start) | Nguyễn Thị Ngọc Quyên (Chủ biên), Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 6 ĐƯỢC PHÊ DUYỆT SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG NĂM 2021 - 2022
(Kèm theo Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
1. Môn Toán
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Lưu Bá Thắng, Sĩ Đức Quang | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
2 | Chân trời sáng tạo | Trần Nam Dũng, Bùi Văn Nghị (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Quốc Chung, Trần Đức Huyên (đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Hắc Hải, Nguyễn Văn Hiền, Chu Thu Hoàn, Lê Văn Hồng, Đặng Thị Thu Huệ, Ngô Hoàng Long, Dương Bửu Lộc, Trần Luận, Huỳnh Ngọc Thanh, Chu Cẩm Thơ, Phạm Thị Diệu Thùy, Nguyễn Đăng Trí Tín | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
3 | Cánh diều | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
2. Môn Ngữ văn
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Chân trời sáng tạo | Nguyễn Thị Hồng Nam (Chủ biên), Trần Lê Duy, Nguyễn Thị Ngọc Điệp, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thành Thi, Nguyễn Thị Ngọc Thúy | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
2 | Cánh diều | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống, (Chủ biên), Lê Huy Bắc, Phạm Thị Thu Hiền, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Lộc, Trần Nho Thìn | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
3. Môn Khoa học tự nhiên
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Đinh Đoàn Long, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Thu Hà, Bùi Thị Việt Hà, Nguyễn Đức Hiệp, Trần Thị Thanh Huyền, Lê Trọng Huyền, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Văn Vịnh | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
2 | Chân trời sáng tạo | Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trần Thị Kim Ngân, Phạm Thị Hương, Nguyễn Thị Nhị, Trần Ngọc Thắng | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
3 | Cánh diều | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Lê Minh Cầm, Ngô Ngọc Hoa, Lê Thị Phương Hoa, Phan Thị Thanh Hội, Đỗ Thanh Hữu, Cao Tiến Khoa, Lê Thị Thanh, Nguyễn Đức Trường, Trương Anh Tuấn | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
4. Môn Lịch sử và Địa lý
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Đinh Ngọc Bảo (Chủ biên phần Lịch sử), Phan Ngọc Huyền, Phạm Thị Thanh Huyền, Hoàng Anh Tuấn, Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên phần Địa lý), Vũ Thị Hằng, Lê Huỳnh, Trần Thị Hồng Mai, Phí Công Việt | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
2 | Chân trời sáng tạo | Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lý), Hà Bích Liên (Chủ biên phần Lịch sử), Phạm Thị Bình (Chủ biên phần Địa lý), Nguyễn Trà My, Mai Thị Phú Phương, Nguyễn Kim Tường Vy, Hà Văn Thắng, Nguyễn Hữu Bách, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phan Văn Phú, Nguyễn Thị Kim Liên, Vũ Thị Bắc, Phạm Đỗ Văn Trung | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
3 | Cánh diều | Đỗ Thanh Bình, Nguyễn Viết Thịnh (Tổng Chủ biên), Trần Viết Lưu, Nguyễn Văn Ninh, Đỗ Thị Minh Đức (đồng Chủ biên), Phạm Thị Kim Anh, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Phùng Tám, Kiều Văn Hoan, Ngô Thị Hải Yến | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
5. Môn Giáo dục thể chất
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Chân trời sáng tạo | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lâm Thanh Minh, Lê Văn Quan, Phạm Thái Vinh | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
2 | Cánh diều | Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Đinh Khánh Thu, Mai Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Thành | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
6. Môn Công nghệ
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trương Thị Hồng Huệ, Lê Xuân Quang, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Vũ Cẩm Tú | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
2 | Chân trời sáng tạo | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Trần Văn Sỹ | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
3 | Cánh diều | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Lan Hương (Chủ biên), Hoàng Xuân Anh, Nguyễn Thị Thanh Huệ, Bùi Thị Hải Yến | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
7. Môn Nghệ thuật
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Chân trời sáng tạo | - Môn Âm nhạc: Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Đăng Bửu, Nguyễn Thị Ái Chiêu, Nghiêm Thị Hồng Hà, Trần Vĩnh Khương, Trần Đức Lâm, Phạm Gia Hoàng My, Lương Minh Tân. - Môn Mĩ thuật: Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Quách Thị Ngọc An, Nguyễn Dương Hải Đăng, Nguyễn Đức Giang, Phạm Ngọc Mai, Trần Đoàn Thanh Ngọc, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
2 | Cánh diều | - Môn Âm nhạc: Đỗ Thanh Hiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Nguyễn Quang Nhã - Môn Mĩ thuật: Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Ngô Thị Hường, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Hồng Thắm | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
8. Môn Tin học
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
2 | Cánh diều | Hồ Sĩ Đàm (Tổng chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
9. Môn Hoạt động trải nghiệm
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Lưu Thu Thủy, Bùi Sỹ Tụng (đồng Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Hạnh, Nguyễn Thị Việt Nga, Trần Thị Thu (đồng Chủ biên) Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Cầu, Dương Thị Thu Hà, Tạ Văn Hai, Nguyễn Thu Hương, Lê Thị Luận, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Hồng Thuận, Lê Thị Thanh Thủy | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
2 | Chân trời sáng tạo | Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Đình Bảy, Trần Thị Quỳnh Trang (đồng Chủ biên), Trần Minh Hường, Nguyễn Thị Bích Liên, Vũ Phương Liên, Trần Bảo Ngọc, Lại Thị Yến Ngọc, Vũ Thanh Thủy, Phạm Đình Văn | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
3 | Cánh diều | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Bùi Thanh Xuân | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
10. Môn Giáo dục công dân
Số TT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Thị Toan (Tổng chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
2 | Cánh diều | Trần Văn Thắng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hoài, Nguyễn Thúy Quỳnh, Mai Thu Trang | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
11. Môn Ngoại ngữ 1 (Tiếng Anh)
Số TT | Tên sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Ghi chú |
1 | Tiếng Anh 6 English Discovery | Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Hoàng Thị Minh Lý | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
2 | Tiếng Anh 6 Tập một và hai | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Vũ Mai Trang, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
3 | Tiếng Anh 6 Friends Plus | Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Vũ Vạn Xuân | Nhà xuất bản Giáo dục |
|
4 | Tiếng Anh 6 Bloggers-Smart | Lê Hoàng Dũng (Chủ biên), Quản Lê Duy, Lê Tấn Cường, Lâm Như Bảo Trân | Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
|
5 | Tiếng Anh 6 I-Learn Smart World | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
|
- 1Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn từ năm học 2021-2022
- 2Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2021-2022
- 4Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm học 2021-2022
- 7Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, năm học 2021-2022
- 8Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2018 về đẩy mạnh thực hiện đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn từ năm học 2021-2022
- 7Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2021-2022
- 9Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm học 2021-2022
- 12Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, năm học 2021-2022
- 13Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2 và lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm học 2021-2022
- Số hiệu: 1585/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Thái Bảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết