Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2011/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 23 tháng 08 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2011/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ngày 22 tháng 7 năm 2011 quy định mức thu phí giữ xe trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 1749/STC-QLGCS ngày 19 tháng 8 năm 2011 về việc ban hành quy định mức thu phí giữ xe trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định mức thu phí giữ xe trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cụ thể như sau:
1. Một số quy định chung:
- Các cơ sở kinh doanh dịch vụ trông giữ xe phải thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật trong kinh doanh (có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký biên lai thu tiền tại Cục thuế tỉnh theo mức giá đã được UBND tỉnh ban hành). Riêng đối với mức thu phí của các khu du lịch do đơn vị tự quyết định mức thu, nhưng không được vượt quá mức quy định tại quyết định này của UBND tỉnh.
- Các cơ sở kinh doanh dịch vụ trông giữ xe phải thực hiện niêm yết giá công khai tại nơi kinh doanh và thu tiền đúng giá quy định.
2. Mức thu phí giữ xe:
STT | Nội dung | Mức thu | ||
Ban ngày (đồng/lần) | Qua đêm (đồng/lần) | Hàng tháng (đồng/tháng) | ||
1 | Tại các chợ khu vực công cộng các chợ, trung tâm thể thao giải trí, bệnh viện, khu chung cư: |
|
|
|
- Xe đạp - Xe máy | 1.000 2.000 | 3.000 6.000 |
| |
2 | Tại các trường phổ thông, Trung tâm giáo dục thường xuyên, khu trung tâm dạy nghề, vi tính ngoại ngữ, các trường nghiệp vụ khác (thực hiện thu theo tháng): |
|
|
|
a) Thời gian học 03 buổi/ tuần lễ trở lên: - Xe đạp - Xe máy b) Thời gian học 06 buổi/ tuần lễ trở lên: - Xe đạp - Xe máy |
|
|
8.000 16.000
12.000 24.000 | |
3 | Tại các khu du lịch, nơi tham quan, bãi biển. - Xe đạp. - Xe gắn máy ngày thường. - Xe gắn máy ngày lễ, tết, Thứ Bảy, Chủ nhật. - Xe ô tô dưới 12 ghế. - Xe ô tô trên 12 ghế. |
2.000 3.000 5.000 15.000 30.000 |
|
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế nội dung mục 1, mục 2, mục 3, mục 4 phần II của Danh mục các khoản thu phí ban hành kèm theo Quyết định số 6734/2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 9 năm 2004 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thu phí: phí chợ, phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô; phí bến bãi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND Tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 2Quyết định 3807/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
- 3Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Điều 1 Quyết định 391/QĐ-UBND về Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 2Quyết định 3807/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
- 3Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Điều 1 Quyết định 391/QĐ-UBND về Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 4Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 5Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 6Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 9Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND quy định mức thu phí giữ xe trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa V, kỳ họp thứ 2 ban hành
Quyết định 46/2011/QĐ-UBND quy định mức thu phí giữ xe trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- Số hiệu: 46/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/08/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Hồ Văn Niên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra