- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 459/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 05 tháng 04 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện Cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 12/TTr-STTTT ngày 28 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tại Một cửa điện tử.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Một cửa điện tử, bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển, điều động, nghỉ việc...); thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); thủ tục hành chính bị bãi bỏ Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu xây dựng, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ thủ tục hành chính, để bổ sung thực hiện tại Một cửa điện tử theo đúng quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Cấp Giấy phép bưu chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 16 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 188 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV
| - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC
| - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến Cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bưu chính Viễn thông | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
VC
| - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | VC
| 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông Tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông Tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) | |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 2 | Phòng Thông Tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
| |
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). | 52 giờ |
|
|
| |||
|
|
| - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
|
| |
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
| |
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
| |
4. Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông Tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV
| 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông Tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV
| 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
7. Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
8. Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV
| - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
9. Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV
| 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
10. Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) | |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
| |
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). | 32 giờ |
|
|
| |||
|
|
| - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
|
|
|
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
|
11. Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ =120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV
| - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 94 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 06 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
12. Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV
| 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV
| - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC
| - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC XUẤT BẢN IN VÀ PHÁT HÀNH.
1. Đăng ký hoạt động cơ sở in
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV
| 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 10 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Cấp giấy phép hoạt động in
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ =120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 94 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 06 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Cấp lại giấy phép hoạt động in
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các Cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 10 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Đăng ký sử dụng máy photocopy màu máy in có chức năng photocopy màu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 06 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 06 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 06 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 06 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC
| - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
7. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 94 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 06 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
9. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 94 giờ |
|
| |||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 06 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
10. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
11. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Tông thời gian thực hiện TTHC: 7 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
12. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) | |
04 giờ | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
|
|
|
| |
08 giờ 52 giờ | Phòng Thông Tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
|
|
|
| |
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
|
|
|
| |||
00 giờ | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời |
|
|
|
| |
08 giờ | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. |
|
|
|
| |
08 giờ | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. |
|
|
|
| |
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
| |
13. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 94 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 06 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
14. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông Tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
15. Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
1. Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin bên ngoài trụ Sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ' bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông Tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Cấp giấy phép xuất bản Bản tin (địa phương)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 12 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 206 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 06 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 94 giờ |
|
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 06 giờ |
|
|
| |
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Cho phép họp báo (trong nước)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc x 08 giờ = 8 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 03 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Cho phép họp báo (nước ngoài)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 2 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng số TTHC: 38 Thủ tục hành chính.
- 1Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 1236/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 1236/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Số hiệu: 459/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Cao Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực