- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1727/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 26 tháng 10 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 63/TTr-STTTT ngày 12 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, theo dõi, đôn đốc các cơ quan đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông bổ sung công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả trên Cổng Dịch vụ công tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt Quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tại Một cửa điện tử.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh)
1. Cấp Giấy phép Bưu chính (20 ngày làm việc * 8 giờ = 160 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2Đ) | Đúng hạn (1Đ) | Quá hạn (0Đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC) | Công chức, Viên chức | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, scan, số hóa hồ sơ và lưu hồ sơ. - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Thông tin và Truyền thông xử lý (theo mẫu) | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở TT&TT | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 08 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Sở TT&TT | Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 128 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở TT&TT | Lãnh đạo phòng | - Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Sở TT&TT | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở ký phê duyệt Hồ sơ thẩm định, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Sở TT&TT | Văn phòng Sở (Văn Thư) | - Ký chứng thư, phát hành; - Gửi kết quả TTHC sang TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 7 | TTHCC | Công chức, Viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
| 160 |
|
|
|
2. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Bưu chính (Tổng thời gian Thực hiện TTHC 10 ngày * 8 giờ = 80 giờ )
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2Đ) | Đúng hạn (1Đ) | Quá hạn (0Đ) |
Bước 1 | TTHCC | Công chức, Viên chức | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, scan số hóa hồ sơ và lưu hồ sơ. - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Thông tin và Truyền thông xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở TT&TT | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 08 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Sở TT&TT | Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 48 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở TT&TT | Lãnh đạo phòng | - Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Sở TT&TT | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở phê duyệt Hồ sơ thẩm định, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Sở TT&TT | Văn phòng Sở (Văn Thư) | - Ký chứng thư, phát hành; - Gửi kết quả TTHC sang TTHCC | 08 giờ |
|
|
|
Bước 7 | TTHCC | Công chức, Viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
| 80 giờ |
|
|
|
3. Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn (10 ngày làm việc * 8 giờ = 80 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2Đ) | Đúng hạn (1Đ) | Quá hạn (0Đ) |
Bước 1 | TTHCC | Công chức, Viên chức | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, scan số hóa hồ sơ và lưu hồ sơ. - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Thông tin và Truyền thông xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở TT&TT | Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 08 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Sở TT&TT | Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 48 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở TT&TT | Lãnh đạo phòng | - Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Sở TT&TT | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở ký phê duyệt Hồ sơ thẩm định, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Sở TT&TT | Văn phòng Sở (Văn Thư) | - Ký chứng thư, phát hành - Gửi kết quả TTHC sang TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 7 | TTHCC | Công chức, Viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
| 80 giờ |
|
|
|
4. Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (07 ngày *8 giờ = 56 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2Đ) | Đúng hạn (1Đ) | Quá hạn (0Đ) |
Bước 1 | TTHCC | Công chức, Viên chức | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, scan số hóa hồ sơ và lưu hồ sơ. - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Thông tin và Truyền thông xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở TT&TT | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 08 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Sở TT&TT | Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 24 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở TT&TT | Lãnh đạo phòng | - Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Sở TT&TT | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở ký phê duyệt Hồ sơ thẩm định, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Sở TT&TT | Văn phòng Sở (Văn Thư) | - Ký chứng thư, phát hành; - Gửi kết quả TTHC sang TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 7 | TTHCC | Công chức, Viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
| 56 giờ |
|
|
|
5. Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (10 ngày làm việc x 8giờ = 80 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2Đ) | Đúng hạn (1Đ) | Quá hạn (0Đ) |
Bước 1 | TTHCC | Công chức, Viên chức | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, scan số hóa hồ sơ và lưu hồ sơ. - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Thông tin và Truyền thông xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở TT&TT | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 08 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Sở TT&TT | Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 48 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở TT&TT | Lãnh đạo phòng | - Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Sở TT&TT | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở ký phê duyệt Hồ sơ thẩm định, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Sở TT&TT | Văn phòng Sở (Văn Thư) | - Ký chứng thư, phát hành - Gửi kết quả TTHC sang TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 7 | TTHCC | Công chức, Viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
| 80 giờ |
|
|
|
6. Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận hoạt động thông báo bưu chính (10 ngày làm việc * 8h = 80 giờ)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2Đ) | Đúng hạn (1Đ) | Quá hạn (0Đ) |
Bước 1 | TTHCC | Công chức, Viên chức | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, scan số hóa hồ sơ và lưu hồ sơ. - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Thông tin và Truyền thông xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở TT&TT | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 08 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Sở TT&TT | Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 48 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở TT&TT | Lãnh đạo phòng | - Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Sở TT&TT | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở ký phê duyệt Hồ sơ thẩm định, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Sở TT&TT | Văn phòng Sở (Văn Thư) | - Ký chứng thư, phát hành; - Gửi kết quả TTHC sang TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 7 | TTHCC | Công chức, Viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
| 80 giờ |
|
|
|
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2Đ) | Đúng hạn (1Đ) | Quá hạn (0Đ) |
Bước 1 | TTHCC | Công chức, Viên chức | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, scan số hóa hồ sơ và lưu hồ sơ. - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Thông tin và Truyền thông xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Sở TT&TT | Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý | 08 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Sở TT&TT | Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Trình Lãnh đạo phê duyệt | 24 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở TT&TT | Lãnh đạo phòng | - Lãnh đạo phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Sở TT&TT | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở ký phê duyệt Hồ sơ thẩm định, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Sở TT&TT | Văn phòng Sở (Văn Thư) | - Ký chứng thư, phát hành; - Gửi kết quả TTHC sang TTHCC | 04 giờ |
|
|
|
Bước 7 | TTHCC | Công chức, Viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
| 56 giờ |
|
|
|
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | VC | . Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và in Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). . Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). . Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông Tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, Liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2Đ) | Đúng hạn (1Đ) | Quá hạn (0Đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông Tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông Tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông Tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | -Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông Tin - Báo chí- Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu) 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Thông tin - Báo chí - Xuất bản | CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
| |
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
Thông tin - Báo chí - Xuất bản | CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
| |
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
11. Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 94 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 06 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN IN VÀ PHÁT HÀNH
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 10 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 94 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 06 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Cấp lại giấy phép hoạt động in
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | -Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 10 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Đăng ký sử dụng máy photocopy màu máy in có chức năng photocopy màu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 06 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 06 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 06 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 06 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
7. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 94 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 06 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
8. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ =120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 94 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 06 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
9. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
10. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thi tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí, Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 06 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 06 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
11. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông Tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
12. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 94 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 06 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
13. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông Tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
14. Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông Tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Cấp giấy phép xuất bản Bản tin (địa phương)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 134 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 06 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 08 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 94 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 06 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Cho phép họp báo (trong nước)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc x 08 giờ = 8 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 01 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 03 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Cho phép họp báo (nước ngoài)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 2 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | TTHCC | CV | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | TP, PTP | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
CV | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan, liên quan | Không | - Văn bản trả lời | 00 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | GĐ, PGĐ | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | VT | - Đóng dấu - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm HCC | VC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
- 1Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới và 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất Bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 4413/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 4646/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính theo hình thức trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông
- 1Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính theo hình thức trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới và 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất Bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 4413/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 4646/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 1727/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực