Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4541/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/22/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 1791/TTr-SNGV ngày 26 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Ngoại vụ; Giám đốc Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4541/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC |
I | Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
|
|
| ||
1 | Thủ tục cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 40 ngày làm việc |
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày | Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, và các Bộ, ngành có liên quan | Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, xin ý kiến bộ, ngành, địa phương liên quan | Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, lãnh đạo Sở Ngoại vụ, lãnh đạo UBND tỉnh | 18 ngày (trong đó 15 ngày lấy ý kiến của Bộ, ngành trung ương) | |||
| Bước 3 | Tổng hợp ý kiến tham gia của Bộ, ngành địa phương; Có văn bản yêu cầu đơn vị, tổ chức xin phép tổ chức HNHTQT chỉnh sửa, hoàn thiện Đề án | Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 02 ngày | |||
| Bước 4 | Trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt hoặc có văn bản trả lời tổ chức | Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, lãnh đạo Sở Ngoại vụ, lãnh đạo UBND tỉnh | 09 |
| ||
| Bước 5 | Phê duyệt | Thủ tướng Chính phủ | 10 ngày |
| ||
| Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
| |||
2 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (thẩm quyền cho phép của UBND tỉnh) | 30 ngày làm việc |
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày | Sở, ban, ngành liên quan | UBND tỉnh | Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, xin ý kiến sở, ban ngành, địa phương | Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 18 ngày (trong đó 12 ngày lấy ý kiến sở, ngành liên quan) | |||
| Bước 3 | Tổng hợp ý kiến tham gia của sở, ban, ngành và địa phương, có văn bản yêu cầu đơn vị, tổ chức xin phép tổ chức HNHTQT chỉnh sửa, hoàn thiện Đề án | Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 02 ngày | |||
| Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc có văn bản trả lời tổ chức | Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 04 ngày | |||
| Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| |||
| Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính | 5 ngày | |||
3 | Thủ tục đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 40 ngày làm việc |
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, xin ý kiến bộ, ngành, địa phương liên quan | Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, lãnh đạo Sở Ngoại vụ, lãnh đạo UBND tỉnh | 18 ngày (trong đó 15 ngày xin ý kiến bộ, ngành, địa phương liên quan) | Bộ Ngoại giao, Công an và các Bộ, ngành, địa phương có liên quan | ||
| Bước 3 | Tổng hợp ý kiến tham gia của Bộ, ngành địa phương, có văn bản yêu cầu đơn vị, tổ chức xin phép tổ chức HNHTQT chỉnh sửa, hoàn thiện Đề án | Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 02 ngày |
|
| |
| Bước 4 | Trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt hoặc có văn bản trả lời tổ chức | Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, lãnh đạo Sở Ngoại vụ, lãnh đạo UBND tỉnh | 9 |
|
| |
| Bước 5 | Phê duyệt | Thủ tướng Chính phủ | 10 |
|
| |
| Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
| |
4 | Thủ tục đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (thẩm quyền của UBND tỉnh) | 30 ngày làm việc |
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
| UBND tỉnh | Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, xin ý kiến sở, ban ngành, địa phương | Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 18 ngày (trong đó 12 ngày lấy ý kiến sở, ngành, địa phương liên quan) |
| ||
| Bước 3 | Tổng hợp ý kiến tham gia của sở, ngành, địa phương; có văn bản yêu cầu đơn vị, tổ chức xin phép tổ chức HNHTQT chỉnh sửa, hoàn thiện Đề án | Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 02 ngày |
| ||
| Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc có văn bản trả lời tổ chức | Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, lãnh đạo Sở Ngoại vụ, lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
|
| |
| Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 5 ngày |
|
| |
| Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
| |
II | Lĩnh vực Lãnh sự (02 TTHC) |
|
|
|
| ||
1 | Thủ tục cho phép cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên, người lao động của các cơ quan, địa phương thuộc khối chính quyền (không thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý) đi nước ngoài việc riêng bằng kinh phí cá nhân tự túc dưới 01 tháng (trừ các trường hợp người lao động thuộc thẩm quyền cho phép đi nước ngoài của Thường trực cấp ủy cấp huyện) | 08 ngày làm việc |
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày |
| UBND tỉnh | Quyết định số 3671/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 |
| Bước 2 | Thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt/hoặc có văn bản trả lời | Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 4 ngày |
|
| |
| Bước 3 | Phê duyệt hoặc | UBND tỉnh | 3 ngày |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
| ||
2 | Thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự (Chỉ tiếp nhận hồ sơ khi có đầy đủ chữ ký và con dấu trên giấy tờ HPH Lãnh Sự/Chứng nhận Lãnh sự có trong kho dữ liệu của Sở Ngoại vụ hoặc của Cục Lãnh sự (theo hình thức xác minh nhanh qua điện thoại).
| - 05 ngày (Đối với hồ sơ có số lượng dưới 10 giấy tờ, tài liệu) - 07 ngày (Đối với hồ sơ có số lượng từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên) |
| Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; Hướng dẫn công dân nộp phí và cước dịch vụ bưu điện | Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 ngày |
| (Công dân phải nộp phí CNLS, HPHLS theo quy định và cước dịch vụ bưu điện để chuyển HS từ Quảng Ninh lên Cục Lãnh sự, BNG và ngược lại theo biểu cước phí của bưu điện) | Quyết định số 3396/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 |
| Bước 2 | Bàn giao HS cho cán bộ bưu điện để chuyển lên Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao | Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1,5 |
|
|
|
| Bước 3 | Thẩm định, phê duyệt | Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao | 01 ngày đối với hồ sơ dưới 10 tờ, 03 ngày đối với hồ sơ trên 10 tờ |
|
|
|
| Bước 4 | Bàn giao kết quả cho cán bộ bưu điện để chuyển về quầy Ngoại vụ, TTPVHCC tỉnh | Công chức của Sở Ngoại vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Cán bộ bưu điện | 1,5 ngày |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
|
- 1Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Ngoại vụ thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2023 công bố 07 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 3396/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 3671/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Ngoại vụ thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2023 công bố 07 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 4541/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 4541/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Bùi Văn Khắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra