- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1238/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông báo số 104/TB-UBND ngày 30/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại buổi kiểm tra việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang tại Tờ trình số 1255/TTr-SNgV ngày 02/10/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang (Có 07 Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Ngoại vụ thực hiện công khai quy trình giải quyết thủ tục hành chính tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này trước ngày 31/10/2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 09/05/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 07 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ (01 QUY TRÌNH)
Quy trình số: NB-T01/CQĐP
THỦ TỤC CHO PHÉP ĐOÀN RA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA GIÁM ĐỐC SỞ NGOẠI VỤ
Các bước thực hiện | Nội dung các bước | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Ngoại vụ) |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (nếu đạt, thực hiện bước tiếp theo; nếu không đạt, chuyển lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả lại cho tổ chức, cá nhân) | 01 ngày làm việc | Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
Bước 3 | Trình Giám đốc Sở Ngoại vụ xem xét, ký Quyết định về việc cho phép đoàn ra | 0,5 ngày làm việc | Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
Bước 4 | Giám đốc Sở xem xét, ký quyết định về việc cho phép đoàn ra | 0,5 ngày làm việc | Giám đốc Sở Ngoại vụ |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 6 | Xác nhận kết quả giải quyết TTHC; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Ngoại vụ) |
06 bước |
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (06 QUY TRÌNH)
Quy trình số: LT-T01/TCBC
THỦ TỤC CHO PHÉP ĐOÀN RA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài xử lý hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Ngoại vụ) | 0,5 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Ngoại vụ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (nếu đạt, thực hiện bước tiếp theo; nếu không đạt, chuyển lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả lại tổ chức, cá nhân); trình Lãnh đạo Sở xét duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh | Phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài | 01 ngày làm việc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 4 | Xem xét, quyết định cho phép đoàn ra (Đối với cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý đi nước ngoài, Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy và ra quyết định sau khi có ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy) | UBND tỉnh | 2,5 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND tỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 5 | Chuyển kết quả TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước 6 | Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Ngoại vụ) | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở Ngoại vụ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
06 bước |
|
| 5,5 ngày làm việcQuy trình số: LT-T02/TCBC THỦ TỤC CHO PHÉP ĐOÀN VÀO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH Quy trình số: LT-T03/TCBC THỦ TỤC CHO PHÉP TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN CHO PHÉP CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Quy trình số: LT-T04/TCBC THỦ TỤC CHO PHÉP TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CHO PHÉP CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Quy trình số: LT-T05/TCBC THỦ TỤC CHO CHỦ TRƯƠNG ĐĂNG CAI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN CHO PHÉP CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Quy trình số: LT-T06/TCBC THỦ TỤC CHO CHỦ TRƯƠNG ĐĂNG CAI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CHO PHÉP CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|