- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 10Quyết định 06/2020/QĐ-TTg về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 729/QĐ-BNG năm 2020 công bố thủ tục hành chính về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành
- 12Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 14Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1495/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 729/QĐ-BNG ngày 10/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao về việc công bố các thủ tục hành chính về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 1127/TTr-SNgV ngày 22/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Ngoại vụ chịu trách nhiệm chỉ đạo, theo dõi, giám sát và thực hiện giải quyết TTHC đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm soát việc chấp hành Quy trình nội bộ; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Ngoại vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC để thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày làm việc nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
Nhân viên bưu chính công ích làm việc tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh: “Nhân viên”.
- Thời hạn nộp hồ sơ xin phép tổ chức HNHTQT ít nhất là 40 ngày trước ngày dự kiến tổ chức.
- Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc và không quá 15 ngày lấy ý kiến các Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các Bộ ngành và các cơ quan, địa phương liên quan (chưa tính thời gian giải quyết của Thủ tướng Chính phủ) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Ngoại vụ xử lý | Nhân viên | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ phân công cho Trưởng phòng Phòng Đối ngoại xử lý - Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 01 giờ làm việc | Hồ sơ |
B4: Thẩm tra hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đối ngoại phân công cho Chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đối ngoại | 01 giờ làm việc | Hồ sơ |
B5: Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản liên quan | Kiểm tra và tham mưu văn bản lấy ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan. | Chuyên viên Phòng Đối ngoại | Không quá 15 ngày | - Hồ sơ - Văn bản lấy ý kiến của Sở |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, địa phương; dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng Đối ngoại | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Công văn tham mưu của Sở - Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ | ||
B6: Trưởng Phòng thẩm tra hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đối ngoại xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Đối ngoại | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Duyệt dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở |
B7: Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ xem xét, ký các văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. - Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Công văn - Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ |
B8: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu (giấy, điện tử) lưu trữ hồ sơ. - Chuyển Phòng Đối ngoại để chuyển hồ sơ liên thông; chuyển hồ sơ (điện tử) cho Văn phòng UBND tỉnh; chuyển hồ sơ giấy cho Trung tâm. | Văn thư Sở Ngoại vụ | 01 giờ làm việc | Hồ sơ |
Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông | Chuyên viên Phòng Đối ngoại | 01 giờ làm việc | Hồ sơ | |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B9: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Lập Phiếu chuyển |
B10: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B11: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản |
B12: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phê duyệt văn bản |
B13: Xem xét, quyết định hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký văn bản | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Văn bản |
B14: Gửi hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Văn bản |
B15: Trình Thủ tướng Chính phủ giải quyết (thời gian: không quy định) | ||||
Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận kết quả từ Thủ tướng Chính phủ | ||||
B16: Nhận văn bản trả lời từ Chính phủ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh nhận kết quả, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc | Văn bản của Thủ tướng Chính phủ trả lời về việc cho phép tổ chức HNHTQT |
B17: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc | |
B18: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 01 ngày | Dự thảo văn bản |
B19: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phê duyệt văn bản |
B20: Xem xét, quyết định hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký văn bản | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Văn bản |
B21: Phát hành kết quả giải quyết | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Văn bản |
Sở Ngoại vụ tiếp nhận và xử lý hồ sơ từ Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B22: Tiếp nhận hồ sơ | - Văn thư nhận hồ sơ, vào sổ và trình lãnh đạo Sở Ngoại vụ - Trên phần mềm | Văn thư Sở Ngoại vụ | 01 giờ làm việc | - Văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh - Văn bản của Thủ tướng Chính phủ trả lời về việc cho phép tổ chức HNHTQT |
B23: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ phân công cho Trưởng phòng Phòng Đối ngoại xử lý | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 01 giờ làm việc | Hồ sơ |
B24: Trưởng phòng xem xét, phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Đối ngoại phân công cho Chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đối ngoại | 01 giờ làm việc | Hồ sơ |
B25: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đối ngoại tham mưu xử lý | Chuyên viên Phòng Đối ngoại | 1.5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời đơn vị tổ chức |
B26: Trưởng Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Đối ngoại xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Đối ngoại | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời đơn vị tổ chức |
B27: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ xem xét, ký các văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 02 giờ làm việc | |
B28: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở Ngoại vụ | 01 giờ làm việc | |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B29: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Trung tâm | 01 giờ làm việc | - Hồ sơ - Lập Phiếu chuyển |
B30: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B31: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 1.5 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản |
B32: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phê duyệt văn bản |
B33: Xem xét, quyết định hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Văn bản |
B34: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc | Văn bản |
B35: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Ngoại vụ | Trung tâm | 01 giờ làm việc | - Hồ sơ - Văn bản |
B36: Trả kết quả | - Trả kết quả cho đơn vị tổ chức - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử - Mời đơn vị tổ chức đánh giá mức độ hài lòng | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu văn bản ủy quyền (nếu có) - Văn bản kết quả |
2. Thủ tục cho phép tổ chức HNHTQT không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
- Thời hạn nộp hồ sơ xin phép tổ chức HNHTQT ít nhất là 30 ngày trước ngày dự kiến tổ chức.
- Tổng thời gian giải quyết:
03 ngày làm việc và không quá 15 ngày lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan đối với hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Ngoại vụ kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
06 ngày làm việc và không quá 15 ngày lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan đối với hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Ngoại vụ xử lý | Nhân viên | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý | - Lãnh đạo Sở Ngoại vụ phân công cho Trưởng phòng Phòng Đối ngoại xử lý - Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
B4: Thẩm tra, phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Đối ngoại phân công cho Chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đối ngoại | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
B5: Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản liên quan | Kiểm tra và tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan | Chuyên viên Phòng Đối ngoại | Không quá 15 ngày | - Hồ sơ - Văn bản lấy ý kiến của Sở |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, địa phương; dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng Đối ngoại | 1.5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Công văn tham mưu của Sở - Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
B6: Trưởng Phòng thẩm tra hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đối ngoại xem xét, chuyên trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Đối ngoại | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Duyệt dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở |
B7. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ xem xét phê duyệt đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ hoặc ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh - Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Văn bản của Giám đốc Sở trả lời cho phép tổ chức HNHTQT hoặc Công văn tham mưu của Sở và Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh |
Trường hợp 1: Hội nghị hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở | ||||
B8: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Sở Ngoại vụ | 01 giờ làm việc | - Mẫu số 04 - Văn bản của Giám đốc Sở trả lời cho phép tổ chức HNHTQT |
B9: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Ngoại vụ | Trung tâm | 01 giờ làm việc | - Hồ sơ - Văn bản |
B10: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu văn bản ủy quyền (nếu có) - Văn bản kết quả |
Trường hợp 2: Hội nghị hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
B11: Gửi hồ sơ liên thông | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển lại hồ sơ cho Phòng Đối ngoại để chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư Sở Ngoại vụ | 01 giờ làm việc | Hồ sơ |
Hoàn thiện và gửi hồ sơ lên Trung tâm | Chuyên viên Phòng Đối ngoại | 01 giờ làm việc | ||
B12: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Lập Phiếu chuyển |
B13: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B14: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 1.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản |
B15: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phê duyệt văn bản |
B16: Xem xét, quyết định hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | Văn bản |
B17: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc | Văn bản |
B18: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Ngoại vụ | Trung tâm | 01 giờ làm việc | - Hồ sơ - Văn bản |
B19: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu văn bản ủy quyền (nếu có) - Kết quả văn bản |
3. Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức HNHTQT thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc và không quá 15 ngày lấy ý kiến các Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các Bộ ngành và các cơ quan, địa phương liên quan (chưa tính thời gian giải quyết của Thủ tướng Chính phủ) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Ngoại vụ xử lý | Nhân viên | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ phân công cho Trưởng phòng Phòng Đối ngoại xử lý - Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 01 giờ làm việc | Hồ sơ |
B4: Thẩm tra hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đối ngoại phân công cho Chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đối ngoại | 01 giờ làm việc | Hồ sơ |
B5: Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản liên quan | Kiểm tra và tham mưu văn bản lấy ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan. | Chuyên viên Phòng Đối ngoại | Không quá 15 ngày | - Hồ sơ - Văn bản lấy ý kiến của Sở |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, địa phương; dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng Đối ngoại | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Công văn tham mưu của Sở - Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ | ||
B6: Trưởng Phòng thẩm tra hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đối ngoại xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Đối ngoại | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Duyệt dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở |
B7: Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ xem xét, ký các văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. - Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Công văn - Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ |
B8: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu (giấy, điện tử) lưu trữ hồ sơ. - Chuyển Phòng Đối ngoại để chuyển hồ sơ liên thông; chuyển hồ sơ (điện tử) cho Văn phòng UBND tỉnh; chuyển hồ sơ giấy cho Trung tâm. | Văn thư Sở Ngoại vụ | 01 giờ làm việc | Hồ sơ |
Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông | Chuyên viên Phòng Đối ngoại | 01 giờ làm việc | Hồ sơ | |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B9: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Lập Phiếu chuyển |
B10: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B11: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản |
B12: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phê duyệt văn bản |
B13: Xem xét, quyết định hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký văn bản | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Văn bản |
B14: Gửi hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Văn bản |
B15: Trình Thủ tướng Chính phủ giải quyết (thời gian: không quy định) | ||||
Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận kết quả từ Thủ tướng Chính phủ | ||||
B16: Nhận văn bản trả lời từ Chính phủ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh nhận kết quả, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc | Văn bản của Thủ tướng Chính phủ trả lời về việc cho chủ trương đăng cai tổ chức HNHTQT |
B17: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc | |
B18: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản |
B19: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phê duyệt văn bản |
B20: Xem xét, quyết định hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký văn bản | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Văn bản |
B21: Phát hành kết quả giải quyết | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Văn bản |
Sở Ngoại vụ tiếp nhận và xử lý hồ sơ từ Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B22: Tiếp nhận hồ sơ | - Văn thư nhận hồ sơ, vào sổ và trình lãnh đạo Sở Ngoại vụ - Trên phần mềm | Văn thư Sở Ngoại vụ | 01 giờ làm việc | - Văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh - Văn bản của Thủ tướng Chính phủ trả lời về việc cho chủ trương đăng cai tổ chức HNHTQT |
B23: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ phân công cho Trưởng phòng Phòng Đối ngoại xử lý | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 01 giờ làm việc | Hồ sơ |
B24: Trưởng phòng xem xét, phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Đối ngoại phân công cho Chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đối ngoại | 01 giờ làm việc | Hồ sơ |
B25: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đối ngoại tham mưu xử lý | Chuyên viên Phòng Đối ngoại | 1.5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời đơn vị tổ chức |
B26: Trưởng Phòng xem xét | Lãnh đạo Phòng Đối ngoại xem xét, chuyên trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Đối ngoại | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh trả lời đơn vị tổ chức |
B27: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ xem xét, ký các văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 02 giờ làm việc | |
B28: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở Ngoại vụ | 01 giờ làm việc | |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B29: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Trung tâm | 01 giờ làm việc | - Hồ sơ - Lập Phiếu chuyển |
B30: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B31: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 1.5 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản |
B32: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phê duyệt văn bản |
B33: Xem xét, quyết định hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Văn bản |
B34: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc | Văn bản |
B35: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Ngoại vụ | Trung tâm | 01 giờ làm việc | - Hồ sơ - Văn bản |
B36: Trả kết quả | - Trả kết quả cho đơn vị tổ chức - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử - Mời đơn vị tổ chức đánh giá mức độ hài lòng | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu văn bản ủy quyền (nếu có) - Văn bản kết quả |
Tổng thời gian giải quyết:
- 03 ngày làm việc và không quá 15 ngày lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan đối với hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Ngoại vụ kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- 06 ngày làm việc và không quá 15 ngày lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan đối với hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Ngoại vụ xử lý | Nhân viên | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý | - Lãnh đạo Sở Ngoại vụ phân công cho Trưởng phòng Phòng Đối ngoại xử lý - Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
B4: Thẩm tra, phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Đối ngoại phân công cho Chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đối ngoại | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
B5: Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản liên quan | Kiểm tra và tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan | Chuyên viên Phòng Đối ngoại | Không quá 15 ngày | - Hồ sơ - Văn bản lấy ý kiến của Sở |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, địa phương; dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng Đối ngoại | 1.5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Công văn tham mưu của Sở - Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
B6: Trưởng Phòng thẩm tra hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đối ngoại xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Đối ngoại | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Duyệt dự thảo văn bản tham mưu lãnh đạo Sở |
B7. Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ xem xét phê duyệt đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ hoặc ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh - Trên Phiếu kiểm soát (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Văn bản của Giám đốc Sở trả lời cho chủ trương đăng cai tổ chức HNHTQT hoặc Công văn tham mưu của Sở và Dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh |
Trường hợp 1: Hội nghị hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở | ||||
B8: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Sở Ngoại vụ | 01 giờ làm việc | - Mẫu số 04 - Văn bản của Giám đốc Sở trả lời cho chủ trương đăng cai tổ chức HNHTQT |
B9: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Ngoại vụ | Trung tâm | 01 giờ làm việc | - Hồ sơ - Văn bản |
B10: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04 - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu văn bản ủy quyền (nếu có) - Văn bản kết quả |
Trường hợp 2: Hội nghị hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
B11: Gửi hồ sơ liên thông | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển lại hồ sơ cho Phòng Đối ngoại để chuyển hồ sơ liên thông | Văn thư Sở Ngoại vụ | 01 giờ làm việc | Hồ sơ |
Hoàn thiện và gửi hồ sơ lên Trung tâm | Chuyên viên Phòng Đối ngoại | 01 giờ làm việc | ||
B12: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Lập Phiếu chuyển |
B13: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B14: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 1.5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản |
B15: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phê duyệt văn bản |
B16: Xem xét, quyết định hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | Văn bản |
B17: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc | Văn bản |
B18: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Ngoại vụ | Trung tâm | 01 giờ làm việc | - Hồ sơ - Văn bản |
B19: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng | Tổ chức, cá nhân; Nhân viên | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu văn bản ủy quyền (nếu có) - Kết quả văn bản |
- 1Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 4541/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2018 quy định về sử dụng biểu mẫu trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 11Quyết định 06/2020/QĐ-TTg về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 729/QĐ-BNG năm 2020 công bố thủ tục hành chính về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành
- 13Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ do tỉnh Bình Định ban hành
- 14Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
- 16Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 17Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 18Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 19Quyết định 4541/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1495/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực