- 1Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4551/QĐ-BNN-XD | Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ, giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng.
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật xây dựng công trình.
3. Quy trình nội bộ giải quyết thủ thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công.
4. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
(Chi tiết tại danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỤC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BNN-XD ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ) | Đánh giá Điểm (trước hạn (2Đ); đúng hạn (1Đ); quá hạn (0Đ) | ||||
Đối với dự án đầu tư xây dựng quan trọng Quốc gia | Đối với dự án đầu tư xây dựng nhóm A | Đối với Dự án đầu tư xây dựng nhóm B | Đối với Dự án đầu tư xây dựng nhóm C | Đối với Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử (vào sổ văn bản đến: số văn bản, ngày tháng, trích yếu) | Bộ phận một cửa (Văn thư Cục) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Chuyển Phòng chuyên môn xử lý chính và Phòng phối hợp | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Chuyển chuyên viên xử lý chính và chuyên viên phối hợp | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Tổng hợp kết quả xử lý từ chuyên viên xử lý chính, các phòng phối hợp, | Lãnh đạo phòng, Chuyên viên xử lý chính | 25 ngày | 10 ngày | 6 ngày | 3 ngày | 3 ngày |
|
Bước 5 | Lập báo cáo thẩm định, Đóng dấu báo cáo thẩm định. Lấy ý kiến các đơn vị thuộc Bộ (nếu cần) | Lãnh đạo Cục, Lãnh đạo phòng, chuyên viên xử lý chính, Văn thư Cục | 55 ngày | 20 ngày | 15 ngày | 11 ngày | 11 ngày |
|
Bước 6 | Chuyển Phiếu trình văn bản và dự thảo Quyết định phê duyệt và báo cáo thẩm định kèm theo vào tài khoản văn thư Bộ | Lãnh đạo Cục, Chánh Văn phòng, Văn thư Cục, Chuyên viên xử lý chính | 1 ngày | 1 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Văn thư Bộ chuyển lãnh đạo Văn phòng Bộ và các đơn vị trên Phiếu trình văn bản, tổng hợp ý kiến các đơn vị phối hợp | Lãnh đạo Văn phòng Bộ,Văn thư Bộ | 1 ngày | 1 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 8 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Bộ, lãnh đạo Văn phòng Bộ | 1 ngày | 1 ngày | 1 ngày | 1 ngày | 1 ngày |
|
Bước 9 | Phát hành văn bản (Đóng dấu, gửi các đơn vị có liên quan) Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Bộ phận một cửa (Văn thư Cục) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
| Thời gian giải quyết TTHC | 85 ngày | 35 ngày | 25 ngày | 18 ngày | 18 ngày |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ) | Đánh giá Điểm (trước hạn (2Đ); đúng hạn (1Đ); quá hạn (0Đ) | ||
Công trình cấp I, cấp đặc biệt | Công trình cấp II, cấp III |
| ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử (vào sổ văn bản đến: số văn bản, ngày tháng, trích yếu) - | Bộ phận một cửa (Văn thư Cục) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Chuyển Phòng chuyên môn xử lý chính và Phòng phối hợp | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Chuyển chuyên viên xử lý chính và chuyên viên phối hợp | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Tổng hợp kết quả xử lý từ chuyên viên xử lý chính, các phòng phối hợp, | Lãnh đạo phòng, Chuyên viên xử lý chính | 7 ngày | 5 ngày | 5 ngày |
|
Bước 5 | Lập báo cáo thẩm định, Đóng dấu báo cáo thẩm định. Lấy ý kiến các đơn vị thuộc Bộ (nếu cần) | Lãnh đạo Cục, Lãnh đạo phòng, chuyên viên xử lý chính, Văn thư Cục | 27 ngày | 20 ngày | 10 ngày |
|
Bước 6 | Chuyển Phiếu trình văn bản và dự thảo Quyết định phê duyệt và báo cáo thẩm định kèm theo vào tài khoản văn thư Bộ | Văn thư Cục | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Văn thư Bộ chuyển lãnh đạo Văn phòng Bộ và các đơn vị trên Phiếu trình văn bản, tổng hợp ý kiến các đơn vị phối hợp | Lãnh đạo Văn phòng Bộ,Văn thư Bộ | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 8 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Bộ, lãnh đạo Văn phòng Bộ | 1 ngày | 1 ngày | 1 ngày |
|
Bước 9 | Phát hành văn bản (Đóng dấu, gửi các đơn vị có liên quan) Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Bộ phận một cửa (Văn thư Cục) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
| Thời gian giải quyết TTHC | 38 ngày | 29 ngày | 19 ngày |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ THẨM ĐỊNH, TRÌNH PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ) | Đánh giá Điểm (trước hạn (2Đ); đúng hạn (1Đ); quá hạn (0Đ) | ||
Công trình cấp I, cấp đặc biệt | Công trình cấp II, cấp III | Các công trình còn lại | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử (vào sổ văn bản đến: số văn bản, ngày tháng, trích yếu) - - Nếu Hồ sơ không hợp lệ lập phiếu tiếp nhận, ghi rõ lý do chuyển trả lại nơi gửi | Bộ phận một cửa (Văn thư Cục) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Chuyển Phòng chuyên môn xử lý chính và Phòng phối hợp | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Chuyển chuyên viên xử lý chính và chuyên viên phối hợp | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Tổng hợp kết quả xử lý từ chuyên viên xử lý chính, các phòng phối hợp, | Lãnh đạo phòng, Chuyên viên xử lý chính | 5 ngày | 3 ngày | 3 ngày |
|
Bước 5 | Lập báo cáo thẩm định, đóng dấu báo cáo thẩm định. Lấy ý kiến các đơn vị thuộc Bộ (nếu cần) | Lãnh đạo Cục, Lãnh đạo phòng, chuyên viên xử lý chính, Văn thư Cục | 23 ngày | 18 ngày | 13 ngày |
|
Bước 6 | Chuyển Phiếu trình văn bản và dự thảo Quyết định phê duyệt và báo cáo thẩm định kèm theo vào tài khoản văn thư Bộ | Văn thư Cục | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Văn thư Bộ chuyển lãnh đạo Văn phòng Bộ và các đơn vị trên Phiếu trình văn bản, tổng hợp ý kiến các đơn vị phối hợp | Lãnh đạo Văn phòng Bộ,Văn thư Bộ | 1 ngày | 1 ngày | 1 ngày |
|
Bước 8 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Bộ, lãnh đạo Văn phòng Bộ | 3 ngày | 3 ngày | 3 ngày |
|
Bước 9 | Phát hành văn bản (Đóng dấu, gửi các đơn vị có liên quan) Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Bộ phận một cửa (Văn thư Cục) | 1 ngày | 1 ngày | 1 ngày |
|
| Thời gian giải quyết TTHC | 35 ngày | 30 ngày | 20 ngày |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Đánh giá Điểm (trước hạn (2Đ); đúng hạn (1Đ); quá hạn (0Đ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử (vào sổ văn bản đến: số văn bản, ngày tháng, trích yếu) - - Nếu Hồ sơ không hợp lệ lập phiếu tiếp nhận, ghi rõ lý do chuyển trả lại nơi gửi | Bộ phận một cửa (Văn thư Cục) | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Chuyển Phòng chuyên môn xử lý chính và Phòng phối hợp | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Chuyển chuyên viên xử lý chính và chuyên viên phối hợp | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Tổng hợp kết quả xử lý từ chuyên viên xử lý chính, các phòng phối hợp, | Lãnh đạo phòng, Chuyên viên xử lý chính | 1 ngày |
|
Bước 5 | Lập báo cáo thẩm định, đóng dấu báo cáo thẩm định. Lấy ý kiến các đơn vị thuộc Bộ (nếu cần) | Lãnh đạo Cục, Lãnh đạo phòng, chuyên viên xử lý chính, Văn thư Cục | 10 ngày |
|
Bước 6 | Chuyển Phiếu trình văn bản và dự thảo Quyết định phê duyệt và báo cáo thẩm định kèm theo vào tài khoản văn thư Bộ | Văn thư Cục | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Văn thư Bộ chuyển lãnh đạo Văn phòng Bộ và các đơn vị trên Phiếu trình văn bản, tổng hợp ý kiến các đơn vị phối hợp | Lãnh đạo Văn phòng Bộ,Văn thư Bộ | 0,5 ngày |
|
Bước 8 | Duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Bộ, lãnh đạo Văn phòng Bộ | 2 ngày |
|
Bước 9 | Phát hành văn bản (Đóng dấu, gửi các đơn vị có liên quan) Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Bộ phận một cửa (Văn thư Cục) | 0,5 ngày |
|
| Thời gian giải quyết TTHC | 16 ngày |
|
- 1Quyết định 4797/QĐ-BNN-TCTL năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 272/QĐ-BNN-TT năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 1022/QĐ-BNN-TCTS năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 4797/QĐ-BNN-TCTL năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Quyết định 272/QĐ-BNN-TT năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 1022/QĐ-BNN-TCTS năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định 451/QĐ-BNN-XD năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Số hiệu: 451/QĐ-BNN-XD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/11/2019
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Nguyễn Hoàng Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực