Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 272/QĐ-BNN-TT | Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP, ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục trồng trọt và Chánh Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 30 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ theo quy định tại Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 272 /QĐ-BNN-TT ngày 31 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên Quy trình nội bộ | Trang |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
|
Cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng |
|
Sửa đổi bằng bảo hộ giống cây trồng |
|
Hủy bỏ hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng |
|
Phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng |
|
Đình chỉ hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng |
|
Chỉ định tổ chức, cá nhân thực hiện khảo nghiệm DUS giống cây trồng bảo hộ |
|
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc |
|
Chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ |
|
Đăng ký bảo hộ giống cây trồng, khảo nghiệm DUS do người nộp đơn tự thực hiện |
|
Cấp bằng bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
|
Chỉ định lại tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây trồng được bảo hộ |
|
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng |
|
Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
|
Cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
|
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
|
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
|
Chuyển nhượng đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
|
Chấp nhận sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
|
Xử lý ý kiến phản đối của người thứ ba về việc chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
|
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống được cây trồng được bảo hộ |
|
Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen |
|
Tự công bố lưu hành giống cây trồng |
|
Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng, hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc danh mục nguồn gen cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại |
|
Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng) |
|
Cấp, cấp lại quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng |
|
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng |
|
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định lưu hành giống cây trồng) |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 272 /QĐ-BNN-TT ngày 31 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian (ngày) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013. - Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử;chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định, chuẩn bị bản in chứng chỉ. - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình lãnh đạo phòng để trả bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | - 02 ngày trường hợp cấp ại do lỗi của Cục Trồng trọt. - 9 ngày trường hợp chủ đơn yêu cầu cấp lại. |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu | Văn thư Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | Bộ phận một cửa | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 6 ngày làm việc (trường hợp cấp lại do lỗi của Cục Trồng trọt). - 13 ngày làm việc (trường hợp cấp lại do chủ đơn yêu cầu). |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian (ngày) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/2/2013. - Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 2 ngày làm việc |
| |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo VPBHGCT | 1 ngày làm việc |
| |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định, soạn thảo quyết định cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền. - Nếu hồ sơ không hợp lệ,soạn thông báo từ chối có nêu rõ lý do. - Chuẩn bị bản in chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền. | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | 8 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
|
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành: - Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền. - Thông báo từ chối cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền. - Bản in chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền. | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu | Cán bộ tại bộ phận một cửa | 5 ngày làm việc |
|
|
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. |
| |||
Bước 8 | Ghi nhận vào sổ đăng ký quốc gia và công bố trên Website Cục Trồng trọt Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử |
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠIBẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian (ngày) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. + Qua môi trường mạng. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013. - Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn;chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 2 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo VPBHGCT | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo quyết định cấp lại bằng. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn thông báo từ chối có nêu rõ lý do. - Chuẩn bị bản in bằng bảo hộ giống cây trồng. | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | 12 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành: - Quyết định cấp lại bằng. - Thông báo từ chối cấp lại bằng. - Bản in bằng bảo hộ giống cây trồng. | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu | Cán bộ tại bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc |
|
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. | |||
Bước 8 | Ghi nhận vào sổ đăng ký quốc gia Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SỬA ĐỔI BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian (ngày) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013. - Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn;chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 2 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo VPBHGCT | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo quyết định sửa đổi bằng bảo hộ giống cây trồng. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn thông báo nêu rõ lý do không giải quyết. - Chuẩn bị bản in bằng bảo hộ giống cây trồng. | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | - 01 ngày trường hợp cấp sửa đổi do lỗi của Cục Trồng trọt. - 13 ngày trường hợp chủ đơn đề nghị cấp sửa đổi. |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành: - Quyết định cấp lại bằng. - Thông báo từ chối cấp lại bằng. - Bản in bằng bảo hộ giống cây trồng. | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu | Cán bộ tại bộ phận một cửa | 5ngày làm việc |
|
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. | |||
Bước 8 | Ghi nhận vào sổ đăng ký quốc gia và công bố trên Website Cục Trồng trọt hoặc Tạp chí Nông nghiệp Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 6 ngày làm việc trường hợp lỗi do Cục Trồng trọt - 23 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỦY BỎ HIỆU LỰC BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian (ngày) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. + Qua môi trường mạng. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/2/2013. - Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 4 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo VPBHGCT | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo quyết định hủy bỏ hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn thông báo từ chối đề nghị hủy bỏ có nêu rõ lý do. - Chuẩn bị bản in bằng bảo hộ giống cây trồng. | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | - 28 ngày trường hợp GCT không đáp ứng tính mới hoặc chủ bằng bảo hộ không có quyền nộp đơn. - 8 ngày trường hợp GCT không đáp ứng tính đồng nhất/khác biệt/ổn định. |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành: - Quyết định hủy bỏ bằng. - Thông báo từ chối đề nghị hủy bỏ bằng. | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu | Cán bộ tại bộ phận một cửa | 5 ngày làm việc |
|
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. | |||
Bước 8 | - Ghi nhận vào sổ đăng ký quốc gia và công bố trên Website Cục Trồng trọt hoặc Tạp chí Nông nghiệp - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 20 ngày trường hợp giống cây trồng không đáp ứng tính khác biệt hoặc đồng nhất hoặc ổn định - 40 ngày trường hợp giống cây trồng không đáp ứng tính mới hoặc chủ bằng bảo hộ là người không có quyền |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHỤC HỒI HIỆU LỰC BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian (ngày) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. + Qua môi trường mạng. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013. - Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo quyết định phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn thông báo từ chối đề nghị phục hồi có nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | - 2ngày trường hợp hợp không nộp phí duy trì, không đổi tên GCT, không cung cấp tài liệu, vật liệu nhân giống. - 7 ngày trường hợp GCT không đáp ứng tính đồng nhất, ổn định tại thời điểm cấp bằng. |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành: - Quyết định phục hồi hiệu lực bằng. - Thông báo từ chối đề nghị phục hồi hiệu lực bằng. | Lãnh đạo Cục | 1ngày làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu | Cán bộ tại bộ phận một cửa | 5 ngày làm việc |
|
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. | |||
Bước 8 | Ghi nhận vào sổ đăng ký quốc gia và công bố trên Website Cục Trồng trọt hoặc Tạp chí Nông nghiệp Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 10 ngày làm việc trường hợp không nộp phí duy trì, không đổi tên GCT, không cung cấp tài liệu, vật liệu nhân giống - 15 ngày làm việc ngày trường hợp GCT không đáp ứng tính đồng nhất, ổn định tại thời điểm cấp bằng. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐÌNH CHỈ HIỆU LỰC BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian (ngày) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) | |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. + Qua môi trường mạng. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/2/2013. - Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT. - Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc |
| |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo VPBHGCT | 1 ngày làm việc |
| |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu có đủ căn cứ, thông báo dự kiến đình chỉ hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng. - Nếu không đủ căn cứ, soạn thông báo để gửi cho bên thứ 3. | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | 28 ngày làm việc |
| |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
| |
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| ||
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành: - Thông báo dự kiến đình chỉ hiệu lực bằng. - Thông báo về việc không đủ căn cứ đình chỉ hiệu lực bằng. | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
| |
Bước 6 | Tiếp nhận ý kiến của chủ bằng BHGCT | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 30 ngày làm việc |
| |
Tiếp nhận ý kiến của chủ bằng BHGCT từ Bộ phận một cửa | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | ||||
Bước 7 | Xem xét, thẩm định, xử lý ý kiến của chủ bằng BHGCT: - Trường hợp chủ bằng BHGCT không có đơn phản đối, soạn thảo quyết định đình chỉ hiệu lực bằng BHGCT. - Trường hợp chủ bằng BHGCT có đơn phản đối, soạn thảo thông báo yêu cầu chủ bằng BHGCT thực hiện các thủ tục khảo nghiệm lại. | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | - 1 ngày làm việc trường hợp chủ bằng BHGCT không có đơn phản đối - 28 ngày làm việc trường hợp chủ bằng BHGCT có đơn phản đối |
| |
Bước 8 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
| |
| Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 9 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành: - Quyết định đình chỉ hiệu lực bằng. - Thông báo yêu cầu thực hiện các thủ tục khảo nghiệm lại. | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
| |
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả khảo nghiệm lại | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc |
| |
Bước 11 | Tiếp nhận kết quả khảo nghiệm lại từ Bộ phận một cửa | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | |||
Bước 12 | Xem xét, thẩm định, xử lý: - Trường hợp GCT không đáp ứng tính đồng nhất hoặc ổn định thì quay về bước 6. - Trường hợp GCT đáp ứng tính đồng nhất và ổn định như tại thời điểm cấp bằng thì soạn thông báo cho bên thứ 3. | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | - 28 ngày làm việc trường hợp GCT không đáp ứng tính đồng nhất hoặc ổn định. - 13 ngày làm việc trường hợp GCT đáp ứng tính đồng nhất và ổn định như tại thời điểm cấp bằng. |
| |
Bước 13 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
| |
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| ||
Bước 14 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành: - Quyết định phục hồi hiệu lực bằng. - Thông báo về kết quả khảo nghiệm lại. | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
| |
Bước 15 | Văn thư đóng dấu | Cán bộ tại bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc |
|
|
Bước 16 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. - Công bố trên Website Cục Trồng trọt hoặc Tạp chí Nông nghiệp | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC:Không quá 125 ngày |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian (ngày) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/2/2013. - Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 4 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Tiếp nhận biên bản thẩm định của đoàn đánh giá và báo cáo khắc phục của tổ chức, cá nhân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 30 ngày làm việc |
|
Tiếp nhận biên bản thẩm định của đoàn đánh giá và báo cáo khắc phục của tổ chức, cá nhân từ bộ phận một cửa | Chuyên viên xử lý hồ sơ |
| ||
Bước 4 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo quyết định chỉ định tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây trồng. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn văn bản thông báo có nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 8 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 6 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành: - Quyết định chỉ định tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây trồng. - Thông báo từ chối chỉ định tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây trồng. | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Văn thư đóng dấu | Cán bộ tại bộ phận một cửa | 5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. | |||
Bước 9 | - Công bố trên Website Cục Trồng trọt - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 50 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian (ngày) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013. - Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 4 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo VPBHGCT | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo quyết định bắt buộc chuyển giao hoặc yêu cầu chuyển giao bắt buộc quyền sở hữu giống cây trồng. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn văn bản thông báo từ chối có nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | 13 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện TTHC và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành: - Quyết định bắt buộc chuyển giao hoặc yêu cầu chuyển giao bắt buộc quyền sở hữu giống cây trồng. - Thông báo từ chối. | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Tiếp nhận ý kiến trả lời của người nắm độc quyền | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 30 ngày làm việc |
|
Tiếp nhận ý kiến trả lời của người nắm độc quyền từ bộ phận một cửa | Cán bộ xử lý hồ sơ VPBHGCT | |||
Bước 7 | Soạn thảo văn bản trả lời trường hợp người nắm độc quyền không đồng ý với yêu cầu chuyển giao bắt buộc | Cán bộ xử lý hồ sơ VPBHGCT | 12 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 9 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện TTHC và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục | 1ngày làm việc |
|
Bước 10 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | Cán bộ tại bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 65 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC BẢO HỘ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian (ngày) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. + Qua môi trường mạng. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013. - Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 1ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo VPBHGCT | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo quyết định cấp lại bằng BHGCT. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn văn thông báo thiếu sót cần bổ sung, sửa chữa. - Chuẩn bị bản in bằng. | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | 28 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành: - Quyết định cấp lại bằng BHGCT. - Thông báo bổ sung, sửa chữa. | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Tiếp nhận bổ sung thiếu sót của hồ sơ và tiếp tục từ bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 30ngày làm việc |
|
Bước 7 | Văn thư đóng dấu | Cán bộ tại bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 63 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian (ngày) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. + Qua môi trường mạng. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/2/2013. - Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo VPBHGCT | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: soạn thảo Thông báo từ chối đơn. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: soạn thảo Thông báo chấp nhận đơn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: soạn thảo Thông báo bổ sung | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | 11 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành: - Thông báo từ chối đơn. - Thông báo chấp nhận đơn. - Thông báo bổ sung, sửa chữa. | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | 6.1 Chủ đơn chuẩn bị hồ sơ bổ sung | Tổ chức, cá nhân | 45 ngày làm việc |
|
6.2 Tiếp nhận bổ sung từ chủ đơn (đối với trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ) và thực hiện thẩm định lại từ đầu. | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | |||
Bước 7 | Văn thư đóng dấu | Cán bộ tại bộ phận một cửa | 90ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. | |||
Bước 9 | Đăng tải thông tin lên Website Cục Trồng trọt và Tạp chí nông nghiệp Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC:150 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP BẰNG BẢO HỘ QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian (ngày) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. + Qua môi trường mạng. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013. - Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo VPBHGCT | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Thẩm định báo cáo kết quả khảo nghiệm DUS: - Trường hợp kết quả khảo nghiệm DUS không hợp lệ: Dự thảo Thông báo Từ chối cấp bằng. - Trường hợp kết quả khảo nghiệm DUS hợp lệ: Dự thảo Quyết định cấp bằng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 86 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành: - Quyết định cấp bằng. - Thông báo từ chối cấp bằng. | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | - Văn thư đóng dấu | Văn thư Cục | 1 ngày làm việc |
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. | Cán bộ tại bộ phận một cửa |
| ||
Bước 7 | Đăng tải thông tin lên Website Cục Trồng trọt và Tạp chí nông nghiệp | Cán bộ tại bộ phận một cửa | 30 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Chuẩn bị bản in bằng BHGCT. - Trả bằng BHGCT cho tổ chức, cá nhân - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | Cán bộ tại bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:122 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian (ngày) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013. - Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo VPBHGCT | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Soạn thảo quyết định chỉ định lại. - Soạn thảo quyết định không chỉ định lại có nêu rõ lý do | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | 85 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu | Cán bộ tại bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc |
|
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 90 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian (ngày) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013. - Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 2 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo VPBHGCT | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo thông báo ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn thông báo từ chối có nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | 8 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành: | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu | Cán bộ tại bộ phận một cửa | 5 ngày làm việc |
|
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. | |||
Bước 8 | - Ghi nhận vào sổ đăng ký quốc gia và công bố trên Website Cục Trồng trọt hoặc Tạp chí Nông nghiệp - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC:18 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian (ngày) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013. - Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 4 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo VPBHGCT | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, chuẩn bị Giấy chứng nhận cho tổ chức đủ Điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn thông báo từ chối có nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | 28 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu | Cán bộ tại bộ phận một cửa | 5 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. | |||
Bước 8 | - Ghi nhận vào sổ đăng ký quốc gia và công bố trên Website Cục Trồng trọt hoặc Tạp chí Nông nghiệp - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC:40 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian (ngày) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013. - Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo VPBHGCT | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, chuẩn bị bản in lại thẻ giám định viên. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn thông báo từ chối có nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | - 3 ngày làm việc trường hợp lỗi do Cục Trồng trọt - 10 ngày làm việc trường hợp chủ đơn yêu cầu. |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu | Văn thư Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | Cán bộ tại bộ phận một cửa | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC:Không quá 15 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian (ngày) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013. - Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 4 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo VPBHGCT | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, chuẩn bị bản in thẻ giám định viên. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn thông báo từ chối có nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | 13 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu | Văn thư Cục | 5 ngày làm việc |
|
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. | Cán bộ tại bộ phận một cửa | ||
Bước 8 | - Ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia, công bố trên Website Cục Trồng trọt - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC:25 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian (ngày) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013. - Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 2 ngày làm việc |
|
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo VPBHGCT | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo thông báo ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn thông báo từ chối có nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | 8 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu | Văn thư Cục | 5 ngày làm việc |
|
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. | Cán bộ tại bộ phận một cửa | ||
Bước 8 | - Ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia, công bố trên Website Cục Trồng trọt - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC:18 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian (ngày) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013. - Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 4 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo VPBHGCT | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo thông báo ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn thông báo từ chối có nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | 13 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu | Văn thư Cục | 5 ngày làm việc |
|
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. | Cán bộ tại bộ phận một cửa | ||
Bước 8 | - Ghi nhận vào sổ đăng ký quốc gia và công bố trên Website Cục Trồng trọt hoặc Tạp chí Nông nghiệp - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC:25 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHUYỂN NHƯỢNG ĐƠN ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian (ngày) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013. - Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 4 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Tiếp nhận bổ sung, sửa chữa hoặc ý kiến phản hồi. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 30ngày làm việc |
|
Bước 3 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo VPBHGCT | 1 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo thông báo chấp nhận chuyển nhượng đơn. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn thông báo từ chối có nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | 28 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 6 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Văn thư đóng dấu | Văn thư Cục | 5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. | Cán bộ tại bộ phận một cửa | ||
Bước 9 | - Công bố trên Website Cục Trồng trọt hoặc Tạp chí Nông nghiệp - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 70 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian (ngày) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013. - Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 4 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo VPBHGCT | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo thông báo ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn thông báo từ chối có nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | 28 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu | Văn thư Cục | 5 ngày làm việc |
|
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. | Cán bộ tại bộ phận một cửa | ||
Bước 8 | - Công bố trên Website Cục Trồng trọt hoặc Tạp chí Nông nghiệp - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian (ngày) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Tiếp nhận ý kiến, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
|
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên xử lý ý kiến | Lãnh đạo VPBHGCT | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Soạn thảo thông báo cho người nộp đơn đăng ký bảo hộ | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | 27 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Tiếp nhận phản hồi từ người nộp đơn đăng ký Tiếp nhận phản hồi từ người nộp đơn đăng ký từ Bộ phận một cửa | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | 30 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Thông báo ý kiến phản hồi cho người thứ 3 (nếu cần thiết) | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | 13 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 9 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển văn phòng Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 10 | Tiếp nhận văn bản trả lời của người thứ 3 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 30 ngày làm việc |
|
Tiếp nhận văn bản trả lời của người thứ 3 từ Bộ phận một cửa | Lãnh đạo VPBHGCT | |||
Bước 11 | Trường hợp có đủ căn cứ kết luận ý kiến của người thứ 3 là không có cơ sở, Cục Trồng trọt thông báo từ chối có nêu rõ lý do. Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 13ngày làm việc |
|
- Trường hợp chưa đủ căn cứ kết luận ý kiến của người thứ 3 là không có cơ sở, Cục Trồng trọt thông báo để người thứ 3 yêu cầu Tòa án giải quyết. Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 28ngày làm việc |
| |
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 1 ngày làm việc |
| |
Bước 12 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển văn phòng Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 13 | Tiếp nhận văn bản trả lời của người thứ 3 về việc đã nộp đơn cho Tòa án | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 30 ngày làm việc |
|
Tiếp nhận văn bản trả lời của người thứ 3 về việc đã nộp đơn cho Tòa án từ Bộ phận một cửa | Lãnh đạo VPBHGCT | |||
Bước 14 | Tiếp nhận kết quả giải quyết của Tòa án | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc |
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết của Tòa án từ Bộ phận một cửa | Lãnh đạo VPBHGCT | |||
Bước 15 | Thông báo bằng văn bản về việc xử lý cho người thứ 3. Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT hoặc chuyên viên được phân công xử lý | 13ngày làm việc |
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 1 ngày làm việc |
| |
Bước 16 | Lãnh đạo Cục phê duyệt và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 17 | Văn thư đóng dấu | Văn thư Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 18 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | Cán bộ tại bộ phận một cửa | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 165 ngày trường hợp có đủ căn cứ kết luận ý kiến của người thứ 3 là không có cơ sở - 180 ngày trường hợp hợp chưa đủ căn cứ kết luận ý kiến của người thứ 3 là không có cơ sở |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian (ngày) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013. - Nếu hồ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo VPBHGCT | 1 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo quyết định sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn thông báo từ chối có nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT | 10 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo VPBHGCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu | Văn thư Cục | 1 ngày làm việc |
|
Bước 7 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | Cán bộ tại bộ phận một cửa | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN ĐẶC CÁCH GIỐNG CÂY TRỒNG BIẾN ĐỔI GEN
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Bước 1 | (1) Tiếp nhận hồ sơ: - Trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ. - Qua dịch vụ bưu chính công ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. (2) Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 29/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014 sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/4/2010; - Trường hợp hồ không hợp lệ, đúng quy định thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiên hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một của | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lời bằng văn bản. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định, soạn thảo thẩm định hồ sơ, thành lập Hội đồng đánh giá công nhận đặc cách tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học là giống cây trồng biến đổi gen trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Tổ thẩm định (chuyên viên) | - 05 ngày làm việc - 15 ngày làm việc thẩm định hồ sơ, thành lập Hội đồng đánh giá công nhận đặc cách tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học là giống cây trồng biến đổi gen - 05 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ đăng ký đã được hoàn thiện theo kết luận của Hội đồng, Cục Trồng trọt gửi Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường hồ sơ trình Bộ trưởng cho ý kiến về việc công nhận đặc cách tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học là giống cây trồng biến đổi gen - 05 ngày làm việc kể, từ ngày nhận được hồ sơ trình Bộ trưởng, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường chủ trì, phối hợp với Vụ Pháp chế thẩm tra, thẩm định tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; việc thực hiện trình tự, thời gian công nhận đặc cách. Trường hợp, đáp ứng theo quy định, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường trình Bộ trưởng cho ý kiến đến chấp thuận công nhận đặc cách là giống cây trồng biến đổi gen; - 05 ngày làm việc, kể từ ngày Bộ trưởng có ý kiến chấp thuận, Cục Trồng trọt ban hành Quyết định công nhận đặc cách tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học là giống cây trồng biến đổi gen |
Trường hợp hồ sơ đăng ký đã được hoàn thiện theo kết luận của Hội đồng, Cục Trồng trọt gửi Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường hồ sơ trình Bộ trưởng cho ý kiến về việc công nhận đặc cách tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học | Vụ Khoa học Công nghệ chủ trì phối hợp Vụ Pháp chế thẩm tra | ||
Bước 4 | - Trình Lãnh đạo Cục Quyết định công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen. Đăng tải Quyết định, các tài liệu kèm theo trên cổng thông tin điện tử Cục Trồng trọt | Lãnh đạo phòng | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư đóng dấu - 01 bản trả Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân. - 01 bản lưu hồ sơ tại phòng chuyên môn | - Văn thư Cục - Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | Bộ phận Một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC - 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ thẩm định hồ sơ, thành lập Hội đồng đánh giá công nhận đặc cách tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học là giống cây trồng biến đổi gen - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ có văn bản chấp nhận hồ sơ hợp lệ hoặc yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - 38 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, thành lập hội đồng đánh giá và ký Quyết định công nhận đặc cách. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TỰ CÔNG BỐ LƯU HÀNH GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Bước 1 | (1) Tiếp nhận hồ sơ: - Trực tiếp: Kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ. - Qua dịch vụ bưu chính công ích/qua môi trường mạng/dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. (2) Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đúng quy định thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiên hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một của | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lời bằng văn bản. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng về việc đăng tải thông tin giống cây trồng tự công bố lưu hành trên cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt. | Chuyên viên | 02 ngày làm việc 02 ngày làm việc |
Bước 4 | - Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt việc đăng tải thông tin giống cây trồng tự công bố lưu hành trên cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt. | Lãnh đạo phòng | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư đóng dấu - 01 bản trả Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân. - 01 bản lưu hồ sơ tại phòng chuyên môn | - Văn thư Cục - Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | Bộ phận Một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Cục Trồng trọt, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm nộp lại hồ sơ theo quy định. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: theo quy định tại Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019.Nếu hồ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiên hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một của | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định, soạn thảo văn bản cấp phép xuất khẩu theo Mẫu số 03.XK Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo phòng | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn phòng Cục xem xét thể thức, Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt văn bản cấp phép xuất khẩu. | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Cục phê duyệt văn bản cấp phép xuất khẩu, chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu - 01 bản trả Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân - 01 bản gửi hải quan; 01 bản gửi Cục BVTV - 01 bản lưu hồ sơ tại phòng chuyên môn | Văn thư Cục | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng hoặc đăng tải Giấy phép xuất khẩu giống cây trồng trên cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt. Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Bước 1 | (1) Tiếp nhận hồ sơ: - Trực tiếp: Kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ. - Qua dịch vụ bưu chính công ích/môi trường mạng/dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. (2) Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 - Trường hợp hồ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiên hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một của | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lời bằng văn bản. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định, soạn thảo văn bản Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Tổ thẩm định (chuyên viên) | - 02 ngày làm việc - 12 ngày làm việc đối với trường hợp cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng - 02 ngày làm việc đối với trường hợp cấp cấp lại, gia hạn Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng - 07 ngày làm việc đối với trường hợp phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng |
Bước 4 | - Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt văn bản Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng. Đăng tải Quyết định, các tài liệu kèm theo trên cổng thông tin điện tử Cục Trồng trọt | Lãnh đạo phòng | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư đóng dấu - 01 bản trả Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân. - 01 bản lưu hồ sơ tại phòng chuyên môn | - Văn thư Cục | 0,5 ngày làm việc 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | Bộ phận một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: (1) 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (2) 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại, gia hạn Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (3) 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Bước 1 | (1) Tiếp nhận hồ sơ: - Trực tiếp: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ. - Qua dịch vụ bưu chính công ích/môi trường mạng/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật. (2) Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiên hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một của | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lời bằng văn bản. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định, soạn thảo văn bản Cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Tổ thẩm định (chuyên viên) | - 02 ngày làm việc - 7,5 ngày làm việc đối với trường hợp cấp Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng - 01 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng |
Bước 4 | - Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt văn bản Cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng. Đăng tải Quyết định, các tài liệu kèm theo trên cổng thông tin điện tử Cục Trồng trọt | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn thư đóng dấu - 01 bản trả Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân. - 01 bản lưu hồ sơ tại phòng chuyên môn | - Văn thư Cục - Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định. - Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử | Bộ phận Một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng - 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Bước 1: | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận trực tiếp + Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. + Trả lời về tính đầy đủ của hồ sơ ngay khi tổ chức đến nộp hồ sơ. + Nếu hồ sơ không đầy đủ thì thông báo cho tổ chức biết để bổ sung hồ sơ. + Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
+ Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: + Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. + Nếu hồ không đầy đủ thì thông báo cho tổ chức biết để bổ sung hồ sơ. + Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 03 ngày làm việc | |
Bước 2: | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3: | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: |
|
|
a) Đối với cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng: |
| 13,5 ngày làm việc | |
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lời bằng văn bản |
| 13,5 ngày làm việc | |
- Dự thảo văn bản trả lời tổ chức khảo nghiệm | Chuyên viên được phân công | 11,5 ngày làm việc | |
- Lãnh đạo phòng xem xét và ký trình | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | |
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc | |
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày làm việc | |
- Phát hành văn bản | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | |
Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định thành lập Tổ thẩm định |
| 13,5 ngày làm việc | |
Dự thảo các văn bản liên quan thành lập tổ thẩm định | Chuyên viên được phân công | 11,5 ngày làm việc | |
- Lãnh đạo phòng xem xét và ký trình | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | |
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc | |
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày làm việc | |
- Phát hành văn bản | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | |
b) Đối với cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng: |
| 3,5 ngày làm việc | |
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lời bằng văn bản: |
| 3,5 ngày làm việc | |
- Dự thảo văn bản trả lời tổ chức khảo nghiệm | Chuyên viên được phân công | 2,5 ngày làm việc | |
- Lãnh đạo phòng xem xét và ký trình | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc | |
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng Cục | 0,25 ngày làm việc | |
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Cục | 0,25 ngày làm việc | |
- Phát hành văn bản | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | |
Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định, soạn thảo văn bản cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng: |
| 3,5 ngày làm việc | |
- Dự thảo Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng | Chuyên viên được phân công | 2,5 ngày làm việc | |
- Lãnh đạo phòng xem xét và ký trình | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc | |
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng Cục | 0,25 ngày làm việc | |
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Cục | 0,25 ngày làm việc | |
- Phát hành văn bản | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | |
Bước 4: | Tổ chức đánh giá hồ sơ, năng lực thực tế của cơ sở đối với cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm |
| 05 ngày làm việc |
- Tổ thẩm định tiến hành đánh giá hồ sơ, năng lực thực tế tại tổ chức khảo nghiệm - Lập báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ, năng lực thực tế của tổ chức khảo nghiệm; | Thành viên Tổ thẩm định | 05 ngày làm việc | |
Bước 5: | Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng hoặc thông báo để tổ chức khảo nghiệm chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ |
| 05 ngày làm việc |
Trường hợp đủ điều kiện,cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng |
| 05 ngày làm việc | |
- Dự thảo Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng | Chuyên viên được phân công | 04 ngày làm việc | |
- Lãnh đạo phòng xem xét và ký trình | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc | |
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng Cục | 0,25 ngày làm việc | |
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Cục | 0,25 ngày làm việc | |
- Phát hành văn bản | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | |
Trường hợp không đủ điều kiện, thông báo để tổ chức khảo nghiệm sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
| 05 ngày làm việc | |
- Dự thảo văn bản thông báo để tổ chức khảo nghiệm sửa đổi, bổ sung hồ sơ. | Chuyên viên được phân công | 04 ngày làm việc | |
- Lãnh đạo phòng xem xét và ký trình | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 ngày làm việc | |
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng Cục | 0,25 ngày làm việc | |
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Cục | 0,25 ngày làm việc | |
- Phát hành văn bản | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | |
Bước 6: | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng hoặc đăng tải Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng trên cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt. Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm. 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm. |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ. + Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Cục Trồng trọt, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm nộp lại hồ sơ theo quy định. - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: theo quy định tại Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019.Nếu hồ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiên hồ sơ. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một của | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do. - Nếu hồ sơ đáp ứng quy định, soạn thảo văn bản cấp phép nhập khẩu theo Mẫu số 03.XK Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019, trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức. | Lãnh đạo phòng | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn phòng Cục xem xét thể thức, Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt văn bản cấp phép nhập khẩu. | Văn phòng Cục | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Cục phê duyệt văn bản cấp phép nhập khẩu, chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành. | Lãnh đạo Cục | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu - 01 bản trả Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân; - 01 bản gửi hải quan; 01 bản gửi Cục BVTV - 01 bản lưu hồ sơ tại phòng chuyên môn | Văn thư Cục | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng hoặc đăng tải Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng trên cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt. Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 5016/QĐ-BNN-TT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 918/QĐ-BNN-TT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 2894/QĐ-BNN-CBTTNS năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi, bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Công văn 1222/BNN-KHCN năm 2020 về hướng dẫn xây dựng kế hoạch bảo vệ môi trường năm 2021 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 1126/QĐ-BNN-PCTT năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 451/QĐ-BNN-XD năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 454/QĐ-BNN-QLCL năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 300/QĐ-BNN-TT năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 3566/QĐ-BNN-TT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 3872/QĐ-BNN-TT năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Thông tư 23/2010/TT-BNNPTNT công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 29/2014/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 23/2010/TT-BNNPTNT về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 5016/QĐ-BNN-TT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 918/QĐ-BNN-TT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 2894/QĐ-BNN-CBTTNS năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi, bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Nghị định 94/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
- 11Công văn 1222/BNN-KHCN năm 2020 về hướng dẫn xây dựng kế hoạch bảo vệ môi trường năm 2021 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Quyết định 1126/QĐ-BNN-PCTT năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Quyết định 451/QĐ-BNN-XD năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 14Quyết định 454/QĐ-BNN-QLCL năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 15Quyết định 300/QĐ-BNN-TT năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 16Quyết định 3566/QĐ-BNN-TT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 17Quyết định 3872/QĐ-BNN-TT năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định 272/QĐ-BNN-TT năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Số hiệu: 272/QĐ-BNN-TT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/01/2020
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Lê Quốc Doanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra