- 1Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3566/QĐ-BNN-TT | Hà Nội, ngày 13 tháng 8 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP, ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 ngày 11 tháng 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt và Chánh Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định phê duyệt 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3566/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
1 | Đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
|
3 | Cấp bằng bảo hộ giống cây trồng |
|
4 | Cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng |
|
5 | Phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3566/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian | Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Khoản 3, khoản 6, khoản 7, khoản 9 Điều 1 Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ: | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
|
| + Trực tiếp | Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
| |
+ Qua dịch vụ bưu chính | 03 ngày |
| ||
+ Qua môi trường điện tử | Không quá 08 giờ |
| ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 11 ngày |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 01 ngày |
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển Văn thư Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục | 01 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu và trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa | Văn thư Cục | 01 giờ |
|
Bước 7 | Bộ phận một cửa trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ tại Bộ phận một cửa | 01 giờ |
|
Bước 8 | Đăng tải thông tin lên website Cục Trồng trọt và Tạp chí nông nghiệp và PTNT Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Chuyên viên Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian | Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Khoản 8 Điều 1 Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ: | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | - |
|
+ Trực tiếp | Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
| ||
+ Qua dịch vụ bưu chính | 03 ngày |
| ||
+ Qua môi trường điện tử | Không quá 08 giờ |
| ||
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 11 ngày |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 01 ngày |
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển Văn thư Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục | 01 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu và trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa | Văn thư Cục | 01 giờ |
|
Bước 7 | Bộ phận một cửa trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ tại Bộ phận một cửa | 01 giờ |
|
Bước 8 | Đăng tải thông tin lên website Cục Trồng trọt và Tạp chí nông nghiệp và PTNT Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Chuyên viên Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian | Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ: | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | - |
|
+ Trực tiếp | Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
| ||
+ Qua dịch vụ bưu chính |
| 03 ngày |
| |
+ Qua môi trường điện tử |
| Không quá 08 giờ |
| |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 86 ngày |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 01 ngày |
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt quyết định cấp bằng bảo hộ giống cây trồng và chuyển Văn thư | Lãnh đạo Cục | 01 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu và trả quyết định cấp bằng bảo hộ giống cây trồng về Bộ phận một cửa | Văn thư Cục | 02 giờ |
|
Bước 7 | Bộ phận một cửa trả quyết định cấp bằng bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ tại Bộ phận một cửa | 02 giờ |
|
Bước 8 | Đăng tải thông tin lên website Cục Trồng trọt và Tạp chí nông nghiệp và PTNT Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Chuyên viên Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 30 ngày |
|
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng BHGCT in bằng bảo hộ giống cây trồng trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 30 ngày |
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt bằng bảo hộ giống cây trồng và chuyển Văn thư Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục | |||
Văn thư đóng dấu và trả bằng bảo hộ giống cây trồng về Bộ phận một cửa | Văn thư Cục | |||
Bộ phận một cửa trả bằng bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ tại Bộ phận một cửa | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Thẩm định nội dung hồ sơ: Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả khảo nghiệm DUS. - Công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày ký Quyết định cấp bằng bảo hộ. - Cấp bằng bảo hộ giống cây trồng: Sau 30 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định cấp bằng bảo hộ được công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP LẠI BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian | Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ: | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | - |
|
+ Trực tiếp | Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
| ||
+ Qua dịch vụ bưu chính | 03 ngày |
| ||
+ Qua môi trường điện tử | Không quá 08 giờ |
| ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 11 ngày |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 01 ngày |
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt quyết định cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng và chuyển Văn thư | Lãnh đạo Cục | 01 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu và trả quyết định cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng về Bộ phận một cửa | Văn thư Cục | 02 giờ |
|
Bước 7 | Bộ phận một cửa trả quyết định cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ tại Bộ phận một cửa | 02 giờ |
|
Bước 8 | Đăng tải thông tin lên website Cục Trồng trọt và Tạp chí nông nghiệp và PTNT Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Chuyên viên Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 30 ngày |
|
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng BHGCT in bằng bảo hộ giống cây trồng trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 30 ngày |
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt bằng bảo hộ giống cây trồng và chuyển Văn thư Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục |
| ||
Văn thư đóng dấu và trả bằng bảo hộ giống cây trồng về Bộ phận một cửa | Văn thư Cục |
| ||
Bộ phận một cửa trả bằng bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ tại Bộ phận một cửa |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Quyết định cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ. - Công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày ký Quyết định cấp lại bằng bảo hộ. - Cấp bằng bảo hộ giống cây trồng: sau 30 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định cấp lại bằng bảo hộ được công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
PHỤC HỒI HIỆU LỰC BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian | Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Khoản 12 Điều 1 Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ: | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | - |
|
+ Trực tiếp | Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
| ||
+ Qua dịch vụ bưu chính | 03 ngày |
| ||
+ Qua môi trường điện tử | Không quá 08 giờ |
| ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 11 ngày |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 01 ngày |
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển Văn thư Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục | 01 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu và trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa | Văn thư Cục | 01 giờ |
|
Bước 7 | Bộ phận một cửa trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ tại Bộ phận một cửa | 01 giờ |
|
Bước 8 | Đăng tải thông tin lên website Cục Trồng trọt và Tạp chí nông nghiệp và PTNT Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Chuyên viên Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
- 1Quyết định 272/QĐ-BNN-TT năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 300/QĐ-BNN-TT năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 3421/QĐ-BNN-TCTL năm 2021 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết đĩnh 1634/QÐ-BVHTTDL năm 2022 về quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 5Quyết định 3872/QĐ-BNN-TT năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 272/QĐ-BNN-TT năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Quyết định 300/QĐ-BNN-TT năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Thông tư 03/2021/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 3421/QĐ-BNN-TCTL năm 2021 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết đĩnh 1634/QÐ-BVHTTDL năm 2022 về quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 3872/QĐ-BNN-TT năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định 3566/QĐ-BNN-TT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Số hiệu: 3566/QĐ-BNN-TT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/08/2021
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Lê Quốc Doanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực