Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1022/QĐ-BNN-TCTS | Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 20 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ theo quy định tại Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Thủ trưởng đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
(ban hành kèm theo Công văn 1022/QĐ-BNN-TCTS ngày 24 tháng 03 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | BIỂU MẪU |
1 | Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) | Biểu mẫu 1 |
2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố mẹ) | Biểu mẫu 2 |
3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Biểu mẫu 3 |
4 | Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học) | Biểu mẫu 4 |
5 | Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | Biểu mẫu 5 |
6 | Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc TW, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý) | Biểu mẫu 6 |
7 | Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Biểu mẫu 7 |
8 | Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản | Biểu mẫu 8 |
9 | Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản | Biểu mẫu 9 |
10 | Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế) | Biểu mẫu 10 |
11 | Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá | Biểu mẫu 11 |
12 | Công bố mở cảng cá loại 1 | Biểu mẫu 12 |
13 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thủy sản trong vùng biển Việt Nam | Biểu mẫu 13 |
14 | Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro | Biểu mẫu 14 |
15 | Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro | Biểu mẫu 15 |
16 | Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực | Biểu mẫu 16 |
17 | Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá | Biểu mẫu 17 |
18 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | Biểu mẫu 18 |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | Biểu mẫu 19 |
20 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản xuất khẩu | Biểu mẫu 20 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP VĂN BẢN CHẤP THUẬN KHAI THÁC LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn 2đ; Đúng hạn 1đ; quá hạn 0đ) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân gửi bộ hồ sơ về bộ phận một cửa | Tổ chức, cá nhân đăng ký | 01 ngày |
|
Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ” (BM01.TTHC), Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử vào sổ công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ Bảo tồn và PTNLTS xử lý. Chuyển B2. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. | Bộ phận “1 cửa” của Tổng cục Thủy sản |
| ||
Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ” (BM01.TTHC), Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử vào sổ công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ Bảo tồn và Phát triển nguồn lợi thủy sản (PTNLTS) xử lý. Chuyển B2. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký (BM02.TTHC). Hồ sơ được chuyển đến Vụ Bảo tồn và PTNLTS lưu. |
| |||
Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến |
| |||
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ | ½ ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp 1. Không cấp văn bản chấp thuận: Vụ Bảo tồn và PTNLTS ký thừa lệnh văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân nói rõ lý do không cấp văn bản chấp thuận. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ Bảo tồn và PTNLTS | 01 ngày |
|
- Trường hợp 2. Cấp văn bản chấp thuận Hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện cấp văn bản chấp thuận, chuyển Bước 4 |
| |||
Bước 4 | Trường hợp 1. Loài được khai thác nằm trong phạm vi Khu bảo tồn biển: Tổ chức lấy ý kiến Ban quản lý khu bảo tồn biển làm căn cứ xem xét cấp văn bản chấp thuận. Sau khi có ý kiến trả lời của Ban quản lý Khu bảo tồn biển, chuyển Bước 5 | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ Bảo tồn và PTNLTS và Ban quản lý Khu bảo tồn biển | 6,5 ngày |
|
Trường hợp 2: Loài khai thác không nằm trong khu bảo tồn biển, Chuyển Bước 5 |
| |||
Bước 5 | Trường hợp 1: Đề tài, dự án của Tổ chức cá nhân đề nghị khai thác đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt Đánh giá tính đầy đủ, khả thi, phương án khai thác của Đề tài, dự án. Nếu chưa đầy đủ, cần chỉnh sửa, bổ sung chuyển Bước 7, Nếu đầy đủ, phù hợp chuyển Bước 8 Trường hợp 2: Đề tài, dự án của tổ chức, cá nhân đề nghị chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt - Thành lập Hội đồng xem xét tính khả thi, hợp lý trước khi cấp văn bản chấp thuận (Nếu cần thiết) - Gửi tài liệu cho các thành viên hội đồng. Chuyển sang Bước 6 | Chuyên viên, Hội đồng | 07 ngày |
|
Bước 6 | Tổ chức họp Hội đồng đánh giá; Ghi chép biên bản họp hội đồng đánh giá. Trường hợp 1: không đồng ý, chuyển B7. Trường hợp 2: Đồng ý nhưng cần chỉnh sửa bổ sung cho phù hợp, chuyển Bước 7 Trường hợp 3: đồng ý cấp phép nhập khẩu, chuyển Bước 8. | Chuyên viên, Hội đồng | 01 ngày |
|
Bước 7 | Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không chấp thuận cho phép khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm. Chuyển Bước 9. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ Bảo tồn và PTNLTS. | 01 ngày |
|
Bước 8 | Dự thảo văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm. Chuyển Bước 9. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ Bảo tồn và PTNLTS | 01 ngày |
|
Bước 9 | Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo TCTS. | Lãnh đạo VPTC | 1/2 ngày |
|
Bước 10 | Lãnh đạo TCTS xem xét ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản thông báo không chấp thuận. Trường hợp 1: Đồng ý ký, chuyển Bước 11. Trường hợp 2: Không đồng ý hoặc đồng ý ký nhưng cần chỉnh sửa nội dung văn bản, chuyển Bước 7/Bước 8. | Lãnh đạo Tổng cục | 01 ngày |
|
Bước 11 | Ban hành Văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận và gửi trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận “một cửa” TCTS | 1/2 ngày |
|
Bước 12 | + Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có); + Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Vụ Bảo tồn và PTNLTS |
|
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ KIỆN SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN (Đối với giống bố mẹ)
1. Cấp giấy chứng nhận đủ kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản sản (đối với giống bố mẹ)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân gửi bộ hồ sơ về bộ phận một cửa Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký. Hồ sơ được chuyển đến Vụ NTTS lưu. Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa của Tổng cục Thủy sản | 02 ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ NTTS | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp 1. Hồ sơ đạt yêu cầu, lập phiếu thẩm định. | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
|
- Trường hợp 2. Hồ sơ không đạt yêu cầu, lập phiếu thẩm định, trình Lãnh đạo Vụ NTTS ký thừa lệnh Tổng cục trưởng TCTS thông báo cho tổ chức, cá nhân về tính đầy đủ của hồ sơ và đề nghị bổ sung nội dung còn thiếu. | Chuyên viên xử lý hồ sơ, Lãnh đạo Vụ NTTS | 02 ngày |
| |
Bước 4 | Trình TCTS ban hành Quyết định thành lập đoàn kiểm tra điều kiện; Thông báo bằng văn bản cho cơ sở đăng ký về Quyết định kiểm tra. | Chuyên viên xử lý hồ sơ, Lãnh đạo Vụ NTTS | 02 ngày |
|
Bước 5 | Thực hiện kiểm tra điều kiện cơ sở tại địa điểm sản xuất do tổ chức, cá nhân nêu trong đơn đăng ký: Trường hợp 1. Nếu cơ sở đủ điều kiện theo yêu cầu: lập Biên bản kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố mẹ). Trường hợp 2: Nếu cơ sở không đáp ứng điều kiện, lập biên bản kiểm tra, nêu rõ thời gian khắc phục. | Thành viên đoàn kiểm tra; Tổ chức, cá nhân | 04 ngày |
|
Bước 6 | Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện hoặc văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nội dung không đạt. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 1,5 ngày |
|
Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo TCTS. | Lãnh đạo VPTC | 0,5 ngày |
| |
Trường hợp 1: Đồng ý ký duyệt Trường hợp 2: Không đồng ý hoặc đồng ý ký nhưng cần chỉnh sửa nội dung văn bản. | Lãnh đạo Tổng cục | 0,5 ngày |
| |
Ban hành văn bản trả lời và gửi kết quả xử lý TTHC cho tổ chức cá nhân | Đơn vị chuyên môn/Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
|
2. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố mẹ)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân gửi bộ hồ sơ về bộ phận một cửa Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký. Hồ sơ được chuyển đến Vụ NTTS lưu. Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Tổng cục Thủy sản | 02 ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ NTTS | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp 1. Hồ sơ đạt yêu cầu, lập phiếu thẩm định, dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố mẹ) | Chuyên viên | 0,5 ngày |
|
- Trường hợp 2. Hồ sơ không đạt yêu cầu, lập phiếu thẩm định, trình Lãnh đạo Vụ NTTS ký thừa lệnh Tổng cục trưởng TCTS thông báo cho tổ chức, cá nhân về tính đầy đủ của hồ sơ và đề nghị bổ sung nội dung còn thiếu. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 0,5 ngày |
| |
Bước 4 | Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện hoặc văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nội dung không đạt. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 0,5 ngày |
|
Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo TCTS. | Lãnh đạo VPTC | 0,5 ngày |
| |
Trường hợp 1: Đồng ý ký duyệt Trường hợp 2: Không đồng ý hoặc đồng ý ký nhưng cần chỉnh sửa nội dung văn bản. | Lãnh đạo Tổng cục | 0,5 ngày |
| |
Ban hành văn bản trả lời và gửi kết quả xử lý TTHC cho tổ chức cá nhân | Đơn vị chuyên môn/Bộ phận một cửa |
| ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
1. Cấp giấy chứng nhận đủ kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân gửi bộ hồ sơ về bộ phận một cửa Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký. Hồ sơ được chuyển đến Vụ NTTS lưu. Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa của Tổng cục Thủy sản | 02 ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ NTTS | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp 1. Hồ sơ đạt yêu cầu, lập phiếu thẩm định. | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
|
| - Trường hợp 2. Hồ sơ không đạt yêu cầu, lập phiếu thẩm định, trình Lãnh đạo Vụ NTTS ký thừa lệnh Tổng cục trưởng TCTS thông báo cho tổ chức, cá nhân về tính đầy đủ của hồ sơ và đề nghị bổ sung nội dung còn thiếu. | Chuyên viên xử lý hồ sơ, Lãnh đạo Vụ NTTS | 02 ngày |
|
Bước 4 | Trình TCTS ban hành: Quyết định thành lập đoàn kiểm tra điều kiện; Thông báo bằng văn bản cho cơ sở đăng ký về Quyết định kiểm tra. | Chuyên viên xử lý hồ sơ, Lãnh đạo Vụ NTTS | 02 ngày |
|
Bước 5 | Thực hiện kiểm tra điều kiện cơ sở tại địa điểm sản xuất do tổ chức, cá nhân nêu trong đơn đăng ký: Trường hợp 1. Nếu cơ sở đủ điều kiện theo yêu cầu: lập Biên bản kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. Trường hợp 2: Nếu cơ sở không đáp ứng điều kiện, lập biên bản kiểm tra, nêu rõ thời gian khắc phục. | Thành viên đoàn kiểm tra; Tổ chức, cá nhân | 04 ngày |
|
Bước 6 | Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện hoặc văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nội dung không đạt. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 1,5 ngày |
|
Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo TCTS. | Lãnh đạo VPTC | 0,5 ngày |
| |
Trường hợp 1: Đồng ý ký duyệt Trường hợp 2: Không đồng ý hoặc đồng ý ký nhưng cần chỉnh sửa nội dung văn bản. | Lãnh đạo Tổng cục | 0,5 ngày |
| |
Ban hành văn bản trả lời và gửi kết quả xử lý TTHC cho tổ chức cá nhân | Đơn vị chuyên môn/Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
| |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
|
2. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0 đ) | |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân gửi bộ hồ sơ về bộ phận một cửa Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký. Hồ sơ được chuyển đến Vụ NTTS lưu. Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Tổng cục Thủy sản | 02 ngày |
| |
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ NTTS | 0,5 ngày |
| |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp 1. Hồ sơ đạt yêu cầu, lập phiếu thẩm định, dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. | Chuyên viên | 0,5 ngày |
| |
- Trường hợp 2. Hồ sơ không đạt yêu cầu, lập phiếu thẩm định, trình Lãnh đạo Vụ NTTS ký thừa lệnh Tổng cục trưởng TCTS thông báo cho tổ chức, cá nhân về tính đầy đủ của hồ sơ và đề nghị bổ sung nội dung còn thiếu. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 0,5 ngày |
| ||
Bước 4 | Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện hoặc văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nội dung không đạt. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 0,5 ngày |
| |
Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo TCTS. | Lãnh đạo VPTC | 0,5 ngày |
| ||
Trường hợp 1: Đồng ý ký duyệt Trường hợp 2: Không đồng ý hoặc đồng ý ký nhưng cần chỉnh sửa nội dung văn bản. | Lãnh đạo Tổng cục | 0,5 ngày |
| ||
Ban hành văn bản trả lời và gửi kết quả xử lý TTHC cho tổ chức cá nhân | Đơn vị chuyên môn/Bộ phận một cửa |
| |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày |
| ||
|
|
|
|
|
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân gửi bộ hồ sơ về bộ phận một cửa Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký. Hồ sơ được chuyển đến Vụ NTTS lưu. Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa của Tổng cục Thủy sản | 1/2 ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ NTTS | 1/2 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp 1. Hồ sơ chưa hợp lệ, Chuyên viên dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Vụ NTTS ký thừa lệnh văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân về nội dung không hợp lệ | Chuyên viên dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Vụ NTTS | 03 ngày |
|
- Trường hợp 2. Hồ sơ hợp lệ, Chuyên viên Vụ NTTS dự thảo Giấy phép nhập khẩu trình lãnh đạo Vụ ký trình Lãnh đạo Tổng cục Thủy sản | ||||
Bước 4 | Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo TCTS | Lãnh đạo VPTC | 1/2 ngày |
|
Bước 5 | Trường hợp 1: Đồng ý ký, chuyển bước Bước 6 Trường hợp 2: Không đồng ý hoặc đồng ý ký nhưng cần chỉnh sửa nội dung văn bản, chuyển bước Bước 3 | Lãnh đạo Tổng cục | 1/2 ngày |
|
Bước 6 | Ban hành Giấy phép nhập khẩu và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Đơn vị chuyên môn/Bộ phận một cửa | 1/2 ngày |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày |
|
1. Ban hành Quyết định phê duyệt đề cương khảo nghiệm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa của Tổng cục | Tổ chức, cá nhân | 02 ngày |
|
Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ” (BM01.TTHC), đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ Nuôi trồng thủy sản xử lý. Chuyển Bước 2. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. | Bộ phận một cửa của TCTS |
| ||
Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ” (BM01.TTHC), đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ Nuôi trồng thủy sản xử lý. Chuyển Bước 2. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký (BM02.TTHC). Hồ sơ được chuyển đến Vụ NTTS lưu. | ||||
Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến | ||||
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ NTTS | 01 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp 1. Hồ sơ đạt yêu cầu, lập phiếu thẩm định. Chuyển Bước 4. | Chuyên viên | 01 ngày |
|
- Trường hợp 2. Hồ sơ không đạt yêu cầu, lập phiếu thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Vụ NTTS ký thừa lệnh Tổng cục trưởng thông báo cho tổ chức, cá nhân về tính đầy đủ của hồ sơ và đề nghị bổ sung nội dung còn thiếu. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 02 ngày | ||
Bước 4 | Thành lập Hội đồng Khoa học đánh giá đề cương khảo nghiệm |
|
|
|
Trình TCTS sản ban hành: Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá đề cương khảo nghiệm. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 01 ngày |
| |
Họp Hội đồng đánh giá, đề cương khảo nghiệm: - Trường hợp 1: Nếu Hội đồng không đồng ý, trình Lãnh đạo Vụ NTTS ký thừa lệnh Tổng cục trưởng thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 02 ngày |
| |
- Trường hợp 2: Nếu Hội đồng đồng ý nhưng yêu cầu chỉnh sửa hồ sơ, báo cáo kết quả khảo nghiệm, trình Lãnh đạo Vụ NTTS ký thừa lệnh Tổng cục trưởng thông báo cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa chỉnh sửa hồ sơ, đề cương khảo nghiệm theo ý kiến của Hội đồng. Sau khi nhận được đề cương chỉnh sửa của tổ chức cá nhân theo yêu cầu của Hội đồng, chuyển Bước 5 | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 02 ngày |
| |
Trường hợp 3: Hội đồng đồng ý với đề cương khảo nghiệm, chuyển Bước 5 |
|
|
| |
Bước 5 | Thành lập đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở khảo nghiệm; Thông báo bằng văn bản cho cơ sở đăng ký về Quyết định kiểm tra. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 02 ngày |
|
Bước 6 | Thực hiện kiểm tra điều kiện cơ sở tại địa điểm sản xuất do tổ chức, cá nhân nêu trong đơn đăng ký: | Thành viên đoàn kiểm tra; Tổ chức, cá nhân | 04 ngày |
|
Trường hợp 1. Nếu cơ sở đủ điều kiện theo yêu cầu: lập Biên bản kiểm tra, dự thảo Quyết định khảo nghiệm, chuyển Bước 7 | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS |
| ||
Trường hợp 2: Nếu cơ sở không đáp ứng điều kiện, lập biên bản kiểm tra, nêu rõ thời gian khắc phục. Sau khi khắc phục có văn bản thông báo đến cơ quan có thẩm quyền để tổ chức kiểm tra nội dung đã khắc phục. - Nếu nội dung khắc phục đạt yêu cầu: dự thảo quyết định khảo nghiệm, chuyển Bước 6. - Nếu nội dung khắc phục không đạt yêu cầu: dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân lý do không đạt, chuyển Bước 7. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS |
| ||
Bước 7 | Trình TCTS ban hành: Quyết định khảo nghiệm hoặc văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nội dung không đạt. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 1 ngày |
|
Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo TCTS. | Lãnh đạo VPTC | 0,5 ngày |
| |
Trường hợp 1: Đồng ý ký, chuyển bước Bước 6 Trường hợp 2: Không đồng ý hoặc đồng ý ký nhưng cần chỉnh sửa nội dung văn bản, chuyển bước Bước 7 | Lãnh đạo Tổng cục | 01 ngày |
| |
Bước 8 | Ban hành văn bản trả lời và gửi kết quả xử lý TTHC cho tổ chức cá nhân | Đơn vị chuyên môn/Bộ phận một cửa | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
|
2. Công nhận kết quả khảo nghiệm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0 đ) |
| Báo cáo kết quả khảo nghiệm giống thủy sản | Tổ chức, cá nhân |
|
|
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Tổng cục | Tổ chức, cá nhân |
|
|
- Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ” (BM01.TTHC), đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ Nuôi trồng thủy sản xử lý. Chuyển B2. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. | Bộ phận một cửa Tổng cục Thủy sản | 02 ngày |
| |
Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ” (BM01.TTHC), đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ Nuôi trồng thủy sản xử lý. Chuyển B2. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký (BM02.TTHC). Hồ sơ được chuyển đến Vụ NTTS lưu. | ||||
Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến | ||||
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ NTTS | 01 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp 1. Hồ sơ đạt yêu cầu, lập phiếu thẩm định. Chuyển Bước 4. | Chuyên viên | 01 ngày |
|
| - Trường hợp 2. Hồ sơ không đạt yêu cầu, lập phiếu thẩm định, trình Lãnh đạo Vụ NTTS ký thừa lệnh Tổng cục trưởng thông báo cho tổ chức, cá nhân về tính đầy đủ của hồ sơ và đề nghị bổ sung nội dung còn thiếu. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 02 ngày |
|
Bước 4 | Trình TCTS ban hành: Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá, kết quả, khảo nghiệm. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 01 ngày |
|
Bước 5 | Họp Hội đồng đánh giá kết quả khảo nghiệm: - Trường hợp 1: Nếu Hội đồng không đồng ý, trình Lãnh đạo Vụ NTTS ký thừa lệnh Tổng cục trưởng thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do không thông qua kết quả khảo nghiệm | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 02 ngày |
|
- Trường hợp 2: Nếu Hội đồng đồng ý nhưng yêu cầu chỉnh sửa hồ sơ, báo cáo kết quả khảo nghiệm, trình Lãnh đạo Vụ NTTS ký thừa lệnh Tổng cục trưởng thông báo cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa chỉnh sửa hồ sơ, báo cáo kết quả khảo nghiệm theo ý kiến của Hội đồng | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 02 ngày |
| |
- Trường hợp 3: Hội đồng đồng ý, chuyển bước 6 |
|
|
| |
Bước 6 | Trình TCTS bản hành Quyết định công nhận kết quả khảo nghiệm. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 02 ngày |
|
| Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo TCTS. | Lãnh đạo VPTC | 1/2 ngày |
|
| Trường hợp 1: Đồng ý ký, chuyển bước B6.3 Trường hợp 2: Không đồng ý hoặc đồng ý ký nhưng cần chỉnh sửa nội dung văn bản, chuyển bước B6 | Lãnh đạo Tổng cục | 01 ngày |
|
Bước 7 | Bản hành văn bản trả lời và gửi kết quả xử lý TTHC cho tổ chức cá nhân | Đơn vị chuyên môn/Bộ phận một cửa | 1/2 ngày |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
1. Quy trình cấp Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam | ||||
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Tổng cục - Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ” đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký. Hồ sơ được chuyển đến Vụ NTTS lưu. Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến | Bộ phận một cửa Tổng cục | 02 ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ NTTS | 01 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp 1. Hồ sơ chưa hợp lệ/bổ sung hồ sơ: Vụ NTTS ký thừa lệnh văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân về nội dung không hợp lệ/bổ sung hồ sơ. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 03 ngày |
|
- Trường hợp 2. Hồ sơ hợp lệ. Chuyển Bước 4. | ||||
Bước 4 | Tham mưu cho Tổng cục xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên môi trường thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; các đơn vị có liên quan. | Chuyên viên; Lãnh đạo Vụ NTTS | 03 ngày |
|
Ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên môi trường thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; các đơn vị có liên quan. Chuyển Bước 5. | Các đơn vị gửi xin ý kiến | 30 ngày |
| |
Bước 5 | Trường hợp hợp 1: Không đồng ý cấp Giấy phép. Chuyển Bước 6. Trường hợp 2: Đồng ý cấp Giấy phép. Chuyển Bước 7. | Chuyên viên; Lãnh đạo Vụ NTTS | 05 ngày |
|
Bước 6 | Dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy phép. Chuyển Bước 8. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 01 ngày |
|
Bước 7 | Dự thảo Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển. Chuyển Bước 8. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS. | 01 ngày |
|
Bước 8 | Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo TCTS. | Lãnh đạo VPTC | 01 ngày |
|
Bước 9 | Lãnh đạo TCTS xem xét ký Giấy phép nuôi trồng thủy sản hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo Tổng cục | 01 ngày |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 46 ngày |
|
2. Quy trình cấp lại Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam | ||||
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Tổng cục - Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ” đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký. Hồ sơ được chuyển đến Vụ NTTS lưu. Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến | Bộ phận một cửa Tổng cục | 02 ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ NTTS | 01 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp 1: Không đồng ý cấp lại Giấy phép. Chuyển Bước 4. - Trường hợp 2: Đồng ý cấp lại Giấy phép. Chuyển Bước 5. | Chuyên viên; Lãnh đạo Vụ NTTS | 20 ngày |
|
Bước 4 | Dự thảo văn bản trả lời không cấp lại Giấy phép. Chuyển Bước 6. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS. | 01 ngày |
|
Bước 5 | Dự thảo Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển. Chuyển Bước 6. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS. | 01 ngày |
|
Bước 6 | Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo TCTS. | Lãnh đạo VPTC | 01 ngày |
|
Bước 7 | Lãnh đạo TCTS xem xét ký Giấy phép nuôi trồng thủy sản hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo Tổng cục | 01 ngày |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
1. Quy trình cấp Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | ||||
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Tổng cục - Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ” đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký. Hồ sơ được chuyển đến Vụ NTTS lưu. Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến | Bộ phận một cửa Tổng cục | 02 ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ NTTS | 01 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp 1. Hồ sơ chưa hợp lệ/bổ sung hồ sơ: Vụ NTTS ký thừa lệnh văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân về nội dung không hợp lệ/bổ sung hồ sơ. | Chuyên viên; Lãnh đạo Vụ NTTS | 04 ngày |
|
- Trường hợp 2. Hồ sơ hợp lệ. Chuyển Bước 4. | ||||
Bước 4 | Tham mưu cho Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xin ý kiến của địa phương, các Bộ, ngành và các đơn vị có liên quan. | Chuyên viên; Lãnh đạo Vụ NTTS, TCTS, VP Bộ, Bộ NN | 05 ngày |
|
Ý kiến của địa phương, các Bộ, ngành và các đơn vị có liên quan. Chuyển Bước 5. | Địa phương, các Bộ, ngành và các đơn vị | 75 ngày |
| |
Bước 5 | Trường hợp 1: Có ít nhất 01 ý kiến không đồng ý cấp Giấy phép. Chuyển Bước 6. Trường hợp 2: Tất cả các ý kiến đồng ý cấp Giấy phép. Chuyển Bước 6. | Chuyên viên; Lãnh đạo Vụ NTTS, TCTS | 05 ngày |
|
Bước 6 | Tham mưu cho Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn báo cáo xin ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ. Chuyển Bước 7. | Chuyên viên; Lãnh đạo Vụ NTTS, TCTS | 02 ngày |
|
Bước 7 | Dự thảo Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển. Chuyển B8. | Chuyên viên; Lãnh đạo Vụ NTTS, TCTS | 01 ngày |
|
Bước 8 | Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT. Chuyển Bước 9. | Lãnh đạo Văn phòng Bộ NN | 01 ngày |
|
Bước 9 | Lãnh đạo Bộ xem xét ký Giấy phép nuôi trồng thủy sản hoặc Văn bản xin ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, chuyển Bước 10. | Lãnh đạo Bộ | 01 ngày |
|
Bước 10 | Ý kiến chỉ đạo của Thủ tuớng Chính phủ: Trường hợp 1: Không đồng ý cấp Giấy phép. Chuyển Bước 11. Trường hợp 2: Đồng ý cấp Giấy phép. Chuyển B12. | Thủ tướng Chính phủ | 15 ngày |
|
Bước 11 | Dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy phép. Chuyển Bước 13. | Chuyên viên; Lãnh đạo Vụ NTTS, TCTS. | 01 ngày |
|
Bước 12 | Dự thảo Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển. Chuyển Bước 13. | Chuyên viên; Lãnh đạo Vụ NTTS, TCTS. | 01 ngày |
|
Bước 13 | Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT. Chuyển Bước 14. | Lãnh đạo VP Bộ NN | 01 ngày |
|
Bước 14 | Lãnh đạo Bộ xem xét ký Giấy phép nuôi trồng thủy sản hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 90 ngày |
| |
2. Quy trình cấp lại Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân nước ngoài | ||||
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Tổng cục - Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ” đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký. Hồ sơ được chuyển đến Vụ NTTS lưu. - Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến | Bộ phận một cửa Tổng cục | 02 ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ NTTS | 01 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp 1: Không đồng ý cấp lại Giấy phép. Chuyển Bước 4. - Trường hợp 2: Đồng ý cấp lại Giấy phép. Chuyển Bước 5. | Chuyên viên; Lãnh đạo Vụ NTTS | 15 ngày |
|
Bước 4 | Dự thảo văn bản trả lời không cấp lại Giấy phép. Chuyển Bước 6. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 01 ngày |
|
Bước 5 | Dự thảo Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển. Chuyển Bước 6. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 01 ngày |
|
Bước 6 | Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo TCTS | Lãnh đạo VPTC | 01 ngày |
|
Bước 7 | Lãnh đạo TCTS xem xét ký Giấy phép nuôi trồng thủy sản hoặc Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo Tổng cục | 01 ngày |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU GIỐNG THỦY SẢN
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Tổng cục - Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ” đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký. Hồ sơ được chuyển đến Vụ NTTS lưu. - Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến | Bộ phận một cửa Tổng cục | 01 ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ NTTS | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định Hồ sơ | Chuyên viên | 1,5 ngày |
|
Bước 4 | Xem xét, ký trình Lãnh đạo Tổng cục | Lãnh đạo Vụ NTTS | 1 ngày |
|
Bước 5 | Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo Tổng cục | Lãnh đạo Văn phòng Tổng cục | 0,5 ngày |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Tổng cục xem xét, ký Giấy phép nhập khẩu giống thủy sản | Lãnh đạo Tổng cục Thủy sản | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Ban hành Giấy phép nhập khẩu giống thủy sản và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân nhập khẩu | Bộ phận một cửa Tổng cục | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM GIỐNG THỦY SẢN
1. Quyết định phê duyệt đề cương khảo nghiệm giống thủy sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Tổng cục - Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. | Bộ phận một cửa Tổng cục Thủy sản | 02 ngày |
|
Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ” đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký. Hồ sơ được chuyển đến Vụ NTTS lưu. | ||||
Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến | ||||
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ NTTS | 01 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp 1. Hồ sơ đạt yêu cầu, lập phiếu thẩm định. | Chuyên viên | 01 ngày |
|
- Trường hợp 2. Hồ sơ không đạt yêu cầu, lập phiếu thẩm định, trình Lãnh đạo Vụ NTTS ký thừa lệnh Tổng cục trưởng thông báo cho tổ chức, cá nhân về tính đầy đủ của hồ sơ và đề nghị bổ sung nội dung còn thiếu. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 02 ngày |
| |
Bước 4 | Thành lập Hội đồng thẩm định đề cương khảo nghiệm ; Thông báo cho cơ sở đăng ký công nhận kết quả, khảo nghiệm giống thủy sản (thông báo qua điện thoại, email, fax,...). | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 01 ngày |
|
Họp Hội đồng đánh giá đề cương khảo nghiệm: - Trường hợp 1: Nếu Hội đồng không đồng ý, trình Lãnh đạo Vụ NTTS ký thừa lệnh Tổng cục trưởng thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 02 ngày |
| |
- Trường hợp 2: Nếu Hội đồng đồng ý nhưng yêu cầu chỉnh sửa hồ sơ, báo cáo kết quả khảo nghiệm, trình Lãnh đạo Vụ NTTS ký thừa lệnh Tổng cục trưởng thông báo cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa chỉnh sửa hồ sơ, đề cương khảo nghiệm theo ý kiến của Hội đồng. Sau khi nhận được đề cương chỉnh sửa của tổ chức cá nhân theo yêu cầu của Hội đồng. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS |
| ||
Bước 5 | Dự thảo và trình lãnh đạo TCTS phê duyệt Quyết định thành lập đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở khảo nghiệm giống thủy sản; Thông báo bằng văn bản cho cơ sở đăng ký về Quyết định kiểm tra. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 02 ngày |
|
Bước 6 | Thực hiện kiểm tra điều kiện cơ sở tại địa điểm sản xuất do tổ chức, cá nhân nêu trong đơn đăng ký: | Thành viên đoàn kiểm tra; Tổ chức, cá nhân | 04 ngày |
|
Trường hợp 1. Nếu cơ sở đủ điều kiện theo yêu cầu: lập Biên bản kiểm tra, dự thảo Quyết định và trình lãnh đạo TCTS phê duyệt đề cương khảo nghiệm | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | |||
| Trường hợp 2: Nếu cơ sở không đáp ứng điều kiện, lập biên bản kiểm tra, nêu rõ thời gian khắc phục. - Nếu nội dung khắc phục đạt yêu cầu: dự thảo quyết định phê duyệt đề cương khảo nghiệm. - Nếu nội dung khắc phục không đạt yêu cầu: dự thảo văn bản và trình lãnh đạo Vụ ký thừa lệnh Tổng cục trưởng và thông báo cho tổ chức, cá nhân lý do không đạt. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS |
|
|
Bước 7 | Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo Tổng cục | Lãnh đạo Văn phòng Tổng cục | 0,5 ngày |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Tổng cục ký Quyết định phê duyệt đề cương khảo nghiệm. | Lãnh đạo Tổng cục | 01 ngày |
|
Bước 9 | Ban hành Quyết định phê duyệt đề cương khảo nghiệm. | Bộ phận một cửa Tổng cục | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
|
2. Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản
TT | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa của Tổng cục - Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ Nuôi trồng thủy sản xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. | Bộ phận một cửa Tổng cục Thủy sản | 02 ngày |
|
| Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký Hồ sơ được chuyển đến Vụ NTTS lưu. |
|
|
|
Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến | ||||
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ NTTS | 01 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp 1. Hồ sơ đạt yêu cầu, lập phiếu thẩm định. | Chuyên viên | 01 ngày |
|
- Trường hợp 2. Hồ sơ không đạt yêu cầu, lập phiếu thẩm định, trình Lãnh đạo Vụ NTTS ký thừa lệnh Tổng cục trưởng thông báo cho tổ chức, cá nhân về tính đầy đủ của hồ sơ và đề nghị bổ sung nội dung còn thiếu. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 02 ngày | ||
Bước 4 | Thành lập Hội đồng đánh giá kết quả khảo giống thủy sản; Thông báo cho cơ sở đăng ký công nhận kết quả khảo giống thủy sản (thông báo qua điện thoại, email, fax,...). | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 01 ngày |
|
Bước 5 | Họp Hội đồng đánh giá, kết quả, khảo nghiệm giống thủy sản: - Trường hợp 1: Nếu Hội đồng không đồng ý, trình Lãnh đạo Vụ NTTS ký thừa lệnh Tổng cục trưởng thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do không thông qua kết quả khảo nghiệm. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 02 ngày |
|
- Trường hợp 2: Nếu Hội đồng đồng ý nhưng yêu cầu chỉnh sửa hồ sơ, báo cáo kết quả khảo nghiệm, trình Lãnh đạo Vụ NTTS ký thừa lệnh Tổng cục trưởng thông báo cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa chỉnh sửa hồ sơ, báo cáo kết quả khảo nghiệm theo ý kiến của Hội đồng | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 02 ngày |
| |
Bước 6 | Trình Tổng cục Thủy sản ban hành Quyết định công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản | Chuyên viên Lãnh đạo Vụ NTTS | 01 ngày |
|
| Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo Tổng cục | Lãnh đạo Văn phòng Tổng cục | 01 ngày |
|
| Lãnh đạo Tổng cục ký Quyết định phê duyệt đề cương khảo nghiệm. | Lãnh đạo Tổng cục | 01 ngày |
|
| Ban hành Quyết định công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản | Bộ phận một cửa Tổng cục | 01 ngày |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Tổng cục - Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ” đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký. Hồ sơ được chuyển đến Vụ NTTS lưu. Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến | Bộ phận một cửa Tổng cục | 1 ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ NTTS | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định Hồ sơ |
| 4 ngày |
|
| Dự thảo báo cáo thẩm định | Chuyên viên | 2 ngày |
|
Phê duyệt báo cáo thẩm định, trình Lãnh đạo Tổng cục | Lãnh đạo Vụ NTTS | 1 ngày |
| |
Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo Tổng cục | Lãnh đạo Văn phòng Tổng cục | 0,5 ngày |
| |
Xem xét, có ý kiến Báo cáo thẩm định | Lãnh đạo Tổng cục | 0,5 ngày |
| |
Bước 4 | Tổng hợp hồ sơ, Dự thảo Tờ trình của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ | Chuyên viên | 1 ngày |
|
Xem xét, ký trình Lãnh đạo Tổng cục | Lãnh đạo Vụ NTTS | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo Tổng cục | Lãnh đạo Văn phòng Tổng cục | 0,5 ngày |
|
Bước 6 | Xem xét, ký trình Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT Tờ trình xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ | Lãnh đạo Tổng cục | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo Bộ | Lãnh đạo Văn phòng Bộ |
|
|
Bước 8 | Xem xét, quyết định ký Tờ trình trình Thủ tướng Chính phủ | Lãnh đạo Bộ |
|
|
Bước 9 | Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định | Thủ tướng Chính phủ |
|
|
Bước 10 | Dự thảo Giấy phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có kiện nhưng không đáp ứng điều kiện vì mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế | Chuyên viên Vụ NTTS | 1 ngày |
|
Bước 11 | Xem xét, ký trình lãnh đạo Tổng cục Thủy sản | Lãnh đạo Vụ NTTS | 01 ngày |
|
Bước 12 | Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, ký trình Lãnh đạo TCTS | Lãnh đạo Văn phòng Tổng cục | 0,5 ngày |
|
Bước 13 | Xem xét, ký trình Lãnh đạo Bộ | Lãnh đạo Tổng cục | 0,5 ngày |
|
Bước 14 | Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo Bộ | Lãnh đạo Văn phòng Bộ | 1 ngày |
|
Bước 15 | Xem xét, ký Giấy phép | Lãnh đạo Bộ | 1 ngày |
|
Bước 16 | Ban hành Giấy phép, lưu và chuyển đến tổ chức cá nhân xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng điều kiện vì mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế | Bộ phận một cửa Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 13 ngày |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TÀU CÁ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Tổng cục - Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ Khai thác thủy sản (KTTS) xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ” đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ KTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký. Hồ sơ được chuyển đến Vụ KTTS lưu. Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến | Bộ phận Một cửa Tổng cục Thủy sản | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ KTTS | 1 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ. - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Vụ Khai thác Thủy sản để trình Lãnh đạo Tổng cục Thủy sản quyết định; - Hồ sơ sau khi thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, Vụ Khai thác Thủy sản trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa. Trình Lãnh đạo Tổng cục Thủy sản ký quyết định | Công chức Vụ KTTS, Lãnh đạo Vụ KTTS | 2 ngày |
|
Bước 4 | Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, ký trình Lãnh đạo TCTS | Lãnh đạo Văn phòng Tổng cục | 1 ngày |
|
Bước 5 | Ký quyết định Quyết định cho phép nhập khẩu tàu cá | Lãnh đạo Tổng cục Thủy sản | 0.,5 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư Tổng cục Thủy sản đóng dấu phát hành Quyết định cho phép nhập khẩu và lưu bản chính quyết định tại bộ phận văn thư của Tổng cục Thủy sản | Văn thư Tổng cục Thủy sản | 1 ngày |
|
Bước 7 | Trả Quyết định cho phép nhập khẩu tàu cá | Bộ phận Một cửa Tổng cục Thủy sản | 0,5 ngày |
|
Bước 8 | Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Công chức Vụ KTTS | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7 ngày |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ MỞ CẢNG CÁ LOẠI I
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân gửi bộ hồ sơ về bộ phận một cửa Tổng cục |
| ||
Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ” (BM01.TTHC), đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ Khai thác thủy sản xử lý. Chuyển Bước 2. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. | Bộ phận một cửa Tổng cục Thủy sản | 01 ngày |
| |
Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ” (BM01.TTHC), đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ Khai thác thủy sản xử lý. Chuyển Bước 2. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký (BM02.TTHC). Hồ sơ được chuyển đến Vụ Khai thác thủy sản lưu. | ||||
Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến |
|
|
| |
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ KTTS | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: |
|
|
|
- Trường hợp 1. Hồ sơ chưa hợp lệ/bổ sung hồ sơ: Văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân về nội dung không hợp lệ/bổ sung hồ sơ. | Chuyên viên, LĐ: Vụ KTTS, VPTC, | 01 ngày |
| |
- Trường hợp 2. Hồ sơ hợp lệ, chuyển Bước 4. | Chuyên viên, LĐ: Vụ KTTS, VPTC, | 0,5 ngày |
| |
Bước 4 | Tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá. Dự thảo Công văn gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và tổ chức quản lý cảng cá đề nghị chuẩn bị cho đoàn kiểm tra thực tế làm việc | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ KTTS, VPTC, | 03 ngày |
|
Bước 5 | Trường hợp 1: Không đồng ý, chuyển Bước 6. | Lãnh đạo TCTS | 0,5 ngày |
|
Trường hợp 2: Đồng ý trình công bố mở cảng cá loại I, chuyển Bước 7. | 0,5 ngày |
| ||
Bước 6 | Dự thảo văn bản của TCTS trả lời không đủ điều kiện công bố mở cảng cá. | Chuyên viên, LĐ: Vụ KTTS, VPTC, LĐ TCTS | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Dự thảo Quyết định của Bộ trưởng công bố mở cảng cá loại I. Chuyển Bước 8. | Chuyên viên, LĐ: Vụ KTTS, VPTC, LĐ TCTS | 0,5 ngày |
|
Bước 8 | Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo Bộ. | Lãnh đạo Văn phòng Bộ | 1 ngày |
|
Bước 9 | Lãnh Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét: | Lãnh đạo Bộ |
|
|
Trường hợp 1: Đồng ý ký công bố, chuyển Bước 10. | 0,5 ngày |
| ||
Trường hợp 2: Không đồng ý hoặc đồng ý ký nhưng cần chỉnh sửa nội dung văn bản, chuyển Bước 6/Bước 7. | 0,5 ngày |
| ||
Bước 10 | Ban hành Quyết định công bố mở cảng cá loại I và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Chuyên viên Vụ KTTS, Bộ phận một cửa Tổng cục | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 06 ngày |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ về Bộ phận Một cửa của Tổng cục Thủy sản: Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC), Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ đến Vụ Khai thác thủy sản (KTTS) xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến Vụ Khai thác thủy sản xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký. Hồ sơ được chuyển đến Vụ Khai thác thủy sản lưu. Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến. | Bộ phận Một cửa Tổng cục Thủy sản | 01 ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ KTTS | 01 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ. - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Vụ Khai thác Thủy sản để trình Lãnh đạo Tổng cục Thủy sản quyết định; - Hồ sơ sau khi thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, Vụ Khai thác Thủy sản trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa. - Trình Lãnh đạo Tổng cục Thủy sản ký quyết định | Công chức Vụ KTTS Lãnh đạo Vụ KTTS | 02 ngày |
|
Bước 4 | Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, ký trình Lãnh đạo TCTS | Lãnh đạo Văn phòng Tổng cục | 0,5 ngày |
|
Bước 5 | Ký quyết định cấp Giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu cá hoạt động thủy sản trong vùng biển Việt Nam | Lãnh đạo Tổng cục Thủy sản | 1 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư Tổng cục Thủy sản đóng dấu phát hành quyết định và lưu bản chính quyết định tại bộ phận văn thư của Tổng cục Thủy sản | Văn thư Tổng cục Thủy sản | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Trả Giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu cá hoạt động thủy sản trong vùng biển Việt Nam | Bộ phận Một cửa Tổng cục Thủy sản | 0,5 ngày |
|
Bước 8 | Lưu trữ hồ sơ | Công chức Vụ KTTS | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ về bộ phận một cửa Tổng cục |
| 02 ngày |
|
- Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Tiếp nhận, đóng dấu công văn đến của bộ phận “1 cửa” và in “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”. Đồng thời chuyển hồ sơ đến Vụ Nuôi trồng thủy sản (NTTS) xử lý. Chuyển Bước 2. + Nếu không đủ hồ sơ: trả lại hồ sơ ngay sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. | Bộ phận một cửa Tổng cục Thủy sản |
| ||
- Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến (nếu có) + Nếu đủ hồ sơ: Tiếp nhận, đóng dấu công văn đến của bộ phận “1 cửa” và in “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”. Đồng thời chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. Chuyển Bước 2. + Nếu không đủ hồ sơ: Cập nhật lên phần mềm và phần mềm tự động thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký. Hồ sơ được chuyển đến Vụ Nuôi trồng thủy sản khi có đầy đủ thành phần hồ sơ theo yêu cầu. Chuyển Bước 2. |
| |||
Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến. |
| |||
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ NTTS | 01 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp 1. Hồ sơ chưa hợp lệ/bổ sung hồ sơ: Vụ NTTS ký thừa lệnh văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân về nội dung không hợp lệ/bổ sung hồ sơ. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 01 ngày |
|
- Trường hợp 2. Hồ sơ hợp lệ, chuyển Bước 4. | ||||
Bước 4 | - Trình ban hành Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá rủi ro. - Gửi hồ sơ đề nghị nhập khẩu, Quyết định thành lập hội đồng và mẫu phiếu đánh giá rủi ro cho các thành viên hội đồng. - Trình ban hành và phát hành Giấy mời họp hội đồng. | Chuyên viên Vụ NTTS | 03 ngày |
|
Bước 5 | - Tổ chức họp Hội đồng đánh giá rủi ro. - Ghi chép và hoàn thiện biên bản họp hội đồng đánh giá rủi ro. | Chuyên viên Vụ NTTS, Hội đồng | 22 ngày |
|
Trường hợp 1: Không đồng ý cấp phép nhập khẩu, chuyển Bước 6. | ||||
Trường hợp 2: Đồng ý cấp phép nhập khẩu và Hội đồng không yêu cầu bổ sung thông tin, chuyển Bước 7. | ||||
Trường hợp 3: Đồng ý cấp phép nhập khẩu nhưng hội đồng yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung thông tin, chuyển B8. | ||||
Bước 6 | Dự thảo văn bản trả lời không cấp phép nhập khẩu. Chuyển Bước 9. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 02 ngày |
|
Bước 7 | Dự thảo Giấy phép nhập khẩu thủy sản. Chuyển Bước 9. | 02 ngày |
| |
Bước 8 | Thẩm định nội dung của hồ sơ bổ sung theo yêu cầu hội đồng đánh giá rủi ro | 02 ngày |
| |
Trường hợp 1: Hồ sơ bổ sung đáp ứng yêu cầu của hội đồng đánh giá rủi ro. Chuyển Bước 7. |
|
|
| |
Trường hợp 2: Hồ sơ bổ sung không đáp ứng yêu cầu của hội đồng đánh giá rủi ro. Vụ NTTS ký thừa lệnh văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân về nội dung chưa đáp ứng yêu cầu của hội đồng đánh giá rủi ro. | ||||
Bước 9 | Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo TCTS. | Lãnh đạo VPTC | 01 ngày |
|
Bước 10 | Lãnh đạo TCTS xem xét ký GPNK hoặc văn bản trả lời. Trường hợp 1: Đồng ý ký, chuyển Bước 11. Trường hợp 2: Không đồng ý hoặc đồng ý ký nhưng cần chỉnh sửa nội dung văn bản, chuyển Bước 6/Bước 7. | Lãnh đạo Tổng cục | 01 ngày |
|
Bước 11 | Ban hành Giấy phép nhập khẩu hoặc văn bản trả lời và gửi kết quả xử lý thủ tục hành chính cho tổ chức cá nhân. | Vụ NTTS Bộ phận “một cửa” | 01 ngày |
|
Thông báo trên phần mềm cho tổ chức, cá nhân. | ||||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 36 ngày |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ về bộ phận một cửa Tổng cục |
| 02 ngày |
|
- Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Tiếp nhận, đóng dấu công văn đến của bộ phận một cửa và in “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”. Đồng thời chuyển hồ sơ đến Vụ Nuôi trồng thủy sản (NTTS) xử lý. Chuyển Bước 2. + Nếu không đủ hồ sơ: trả lại hồ sơ ngay sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. | Bộ phận Một cửa Tổng cục Thủy sản |
| ||
- Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Tiếp nhận, đóng dấu công văn đến của bộ phận “1 cửa” và in “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”. Đồng thời chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. Chuyển Bước 2. + Nếu không đủ hồ sơ: Cập nhật lên phần mềm và phần mềm tự động thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký. Hồ sơ được chuyển đến Vụ Nuôi trồng thủy sản khi có đầy đủ thành phần hồ sơ theo yêu cầu. Chuyển Bước 2. |
| |||
- Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến. |
| |||
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ NTTS | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp 1. Hồ sơ chưa hợp lệ/bổ sung hồ sơ: Vụ NTTS ký thừa lệnh văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân về nội dung không hợp lệ/bổ sung hồ sơ. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ NTTS | 1,5 ngày |
|
- Trường hợp 2. Hồ sơ hợp lệ, chuyển Bước 4. | ||||
Bước 4 | Dự thảo Giấy phép nhập khẩu thủy sản. Chuyển Bước 5. | Lãnh đạo Vụ NTTS Chuyên viên | 03 ngày |
|
Bước 5 | Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo TCTS. | Lãnh đạo VPTC | 0,5 ngày |
|
Bước 6 | Lãnh đạo TCTS xem xét, - Đồng ý ký Giấy phép nhập khẩu. Chuyển Bước 6. - Đồng ý có chỉnh sửa/không đồng ý ký Giấy phép nhập khẩu. Chuyển Bước 4. | Lãnh đạo Tổng cục | 01 ngày |
|
Bước 7 | Ban hành Giấy phép và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Một cửa Tổng cục | 0,5 ngày |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm trước hạn (2đ); đúng hạn (1 đ); quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ về Bộ phận Một cửa của Tổng cục Thủy sản: Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC), Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ đến Vụ Khai thác thủy sản (KTTS) xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến Vụ Khai thác thủy sản xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký. Hồ sơ được chuyển đến Vụ Khai thác thủy sản lưu. Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến. | Bộ phận Một cửa Tổng cục Thủy sản | 01 ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ KTTS | 01 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ. - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Vụ Khai thác thủy sản để trình Lãnh đạo Tổng cục Thủy sản quyết định; - Hồ sơ sau khi thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, Vụ Khai thác Thủy sản trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa. Trình Lãnh đạo Tổng cục Thủy sản ký quyết định | Công chức Lãnh đạo Vụ KTTS | 05 ngày |
|
Bước 4 | Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo TCTS | Lãnh đạo VPTC | 01 ngày |
|
Bước 5 | Ký quyết định cấp Văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc Giấy phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức quản lý nghề cá khu vực | Lãnh đạo Tổng cục Thủy sản | 01 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư Tổng cục Thủy sản đóng dấu phát hành quyết định và lưu bản chính quyết định tại bộ phận văn thư của Tổng cục Thủy sản | Văn thư Tổng cục Thủy sản | 01 ngày |
|
Bước 7 | Trả Văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc Giấy phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức quản lý nghề cá khu vực | Bộ phận Một cửa Tổng cục | 0,5 ngày |
|
Bước 8 | Lưu trữ hồ sơ | Công chức Vụ KTTS | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP THẺ, DẤU KỸ THUẬT ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm trước hạn (2đ); đúng hạn (1 đ); quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ về Bộ phận một cửa Tổng cục Thủy sản: Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC), Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ đến Vụ Khai thác thủy sản (KTTS) xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến Vụ Khai thác thủy sản xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký. Hồ sơ được chuyển đến Vụ Khai thác thủy sản lưu. Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến. | Bộ phận Một cửa Tổng cục Thủy sản | 01 ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ KTTS | 02 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ. - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Vụ Khai thác Thủy sản để trình Lãnh đạo Tổng cục Thủy sản quyết định; - Hồ sơ sau khi thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, Vụ Khai thác Thủy sản trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa. | Công chức Vụ KTTS | 06 ngày |
|
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Tổng cục Thủy sản ký quyết định | Lãnh đạo Vụ KTTS | 02 ngày |
|
Bước 5 | Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo TCTS | Lãnh đạo VPTC | 0,5 ngày |
|
Bước 6 | Ký quyết định cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá | Lãnh đạo Tổng cục | 1,5 ngày |
|
Bước 7 | Văn thư Tổng cục Thủy sản đóng dấu phát hành quyết định và lưu bản chính quyết định tại bộ phận văn thư của Tổng cục Thủy sản | Văn thư Tổng cục | 01 ngày |
|
Bước 8 | Trả thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Một cửa Tổng cục | 01 ngày |
|
Bước 9 | Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Công chức Vụ KTTS | 01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
|
1. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ kiện đăng kiểm tàu cá
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm trước hạn (2đ); đúng hạn (1 đ); quá hạn (0 đ) |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ về Bộ phận một cửa Tổng cục Thủy sản: Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC), Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ đến Vụ Khai thác thủy sản (KTTS) xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến Vụ Khai thác thủy sản xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký. Hồ sơ được chuyển đến Vụ Khai thác thủy sản lưu. Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến. | Bộ phận Một cửa Tổng cục Thủy sản | 1 ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ KTTS | 02 ngày |
|
Bước 3 | 1. Sau khi nhận hồ sơ, Lãnh đạo Vụ Khai thác Thủy sản phân công công chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ. 2. Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Vụ Khai thác Thủy sản để trình Lãnh đạo Tổng cục Thủy sản quyết định; 3. Hồ sơ sau khi thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, Vụ Khai thác Thủy sản trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa. | Công chức Vụ KTTS | 21 ngày |
|
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Tổng cục Thủy sản ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | Lãnh đạo Vụ KTTS | 02 ngày |
|
Bước 5 | Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo TCTS | Lãnh đạo VPTC | 01 ngày |
|
Bước 6 | Ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | Lãnh đạo Tổng cục Thủy sản | 01 ngày |
|
Bước 7 | Văn thư Tổng cục Thủy sản đóng dấu phát hành Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | Văn thư Tổng cục | 01 ngày |
|
Bước 8 | Trả Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Một cửa Tổng cục | 01 ngày |
|
Bước 9 | Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Công chức Vụ KTTS | 01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
|
2. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm trước hạn (2đ); đúng hạn (1 đ); quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ về Bộ phận một cửa Tổng cục Thủy sản: Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC), Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ đến Vụ Khai thác thủy sản (KTTS) xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử chuyển hồ sơ đến Vụ Khai thác thủy sản xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký. Hồ sơ được chuyển đến Vụ Khai thác thủy sản lưu. Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến. | Bộ phận Một cửa Tổng cục Thủy sản | 01 ngày |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ KTTS | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | 1. Sau khi nhận hồ sơ, Lãnh đạo Vụ Khai thác Thủy sản phân công công chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ. 2. Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Vụ Khai thác Thủy sản để trình Lãnh đạo Tổng cục Thủy sản quyết định; 3. Hồ sơ sau khi thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, Vụ Khai thác Thủy sản trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa. | Công chức Vụ KTTS | 1 ngày |
|
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Tổng cục Thủy sản ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | Lãnh đạo Vụ KTTS | 0,5 ngày |
|
Bước 5 | Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo TCTS | Lãnh đạo VPTC | 0,5 ngày |
|
Bước 6 | Ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | Lãnh đạo Tổng cục | 01 ngày |
|
Bước 7 | Văn thư Tổng cục Thủy sản đóng dấu phát hành Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | Văn thư Tổng cục Thủy sản | 0,5 ngày |
|
Bước 8 | Trả Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Một cửa Tổng cục | 0,5 ngày |
|
Bước 9 | Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Công chức Vụ KTTS | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm trước hạn 2đ; Đúng hạn 1đ; quá hạn 0đ |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân gửi bộ hồ sơ về bộ phận một cửa | Chủ dự án | 01 ngày |
|
Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ” (BM01.TTHC), đóng dấu công văn đến (TTHC), Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ đến Vụ KHCN&HTQT xử lý. Chuyển Bước 2. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Tổng cục Thủy sản |
| ||
Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ” (BM01.TTHC), đóng dấu công văn đến (TTHC), và Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ đến Vụ KHCN&HTQT xử lý. Chuyển Bước 2. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký (BM02.TTHC). Hồ sơ được chuyển đến Vụ KHCN&HTQT lưu. |
| |||
Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến |
| |||
Bước 2 | Lãnh đạo Vụ chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Vụ KHCN&HTQT | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Vụ KHCN&HTQT | - |
|
3.1. Trường hợp 1. Không tổ chức thẩm định: Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Vụ KHCN&HTQT tham mưu lãnh đạo Tổng cục thông báo bằng văn bản cho Chủ dự án để hoàn thiện hồ sơ (qua bộ phận một cửa). | Chuyên viên Vụ KHCN&HTQT | - |
| |
3.2. Trường hợp 2. Tổ chức thẩm định Vụ KHCN&HTQT tham mưu Lãnh đạo Tổng cục có văn bản thông báo cho Chủ dự án nộp phí thẩm định. Mức thu phí thẩm định thực hiện theo Biểu mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường ban hành kèm theo Thông tư số 195/2016/TT-BTC. | Chuyên viên Vụ KHCN&HTQT | - |
| |
3.3. Trong vòng 24h kể từ khi nhận được phí về tài khoản của Tổng cục, Văn phòng Tổng cục thông báo cho công chức theo dõi chuyên môn của Vụ KHCN&HTQT việc nộp phí thẩm định của Chủ dự án. | Văn phòng Tổng cục | 01 ngày |
| |
Bước 4 | Tổ chức thẩm định báo cáo ĐTM và thông báo kết quả thẩm định: | Vụ KHCN&HTQT |
|
|
4.1. Tổ chức thẩm định báo cáo 4.1.1 Trường hợp 1. Tổ chức thẩm định thông qua hội đồng thẩm định (từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ (hồ sơ hợp lệ được tính từ khi hoàn thành nghĩa vụ nộp phí thẩm định) |
| 20-30 ngày |
| |
a) Đối với các dự án thuộc danh mục các loại hình sản xuất công nghiệp có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP: Thời hạn thẩm định không quá ba mươi (30) ngày làm việc | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ KHCN&HTQT Thành viên HĐ | 30 ngày |
| |
b) Đối với các dự án còn lại : không qua hai mươi lăm ngày (25) ngày làm việc. | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ KHCN&HTQT Thành viên HĐ | 25 ngày |
| |
4.1.2. Trường hợp 2: Trường hợp Tổ chức thẩm định thông qua lấy ý kiến kể từ khi Tổng cục nhận được hồ sơ hợp lệ (hồ sơ hợp lệ được tính từ khi hoàn thành nghĩa vụ nộp phí thẩm định); | Chuyên viên, Lãnh đạo Vụ KHCN&HTQT và chuyên gia | 20 ngày |
| |
| 4.2. Thông báo kết quả thẩm định Sau khi kết thúc việc tổ chức thẩm định, Vụ KHCN&HTQT thông báo bằng văn bản kết quả thẩm định cho Chủ dự án (qua bộ phận một cửa) với 03 mức: | Vụ KHCN&HTQT và Bộ phận một cửa | 05 ngày |
|
(i) Đạt, không cần chỉnh sửa bổ sung. Chuyển bước 5. | Vụ KHCN&HTQT | 05 ngày |
| |
(ii) Đạt sau khi chỉnh sửa bổ sung); Chủ dự án tiến hành hoàn thiện báo cáo ĐTM và gửi cơ quan thẩm định đề nghị phê duyệt báo cáo ĐTM trong 12 tháng. Chuyển bước 5. | Chủ dự án | < 12 tháng |
| |
(iii) Không đạt. Gửi kết quả về bộ phận một cửa. Chuyển bước 6. Kết thúc quy trình TTHC. | Vụ KHCN&HTQT và Bộ phận một cửa | 05 ngày |
| |
Bước 5 | Phê duyệt, chứng thực báo cáo ĐTM |
| 20 ngày |
|
5.1. Trường hợp báo cáo ĐTM được chỉnh sửa đáp ứng yêu cầu, Vụ KHCN&HTQT tham mưu Lãnh đạo Tổng cục dự thảo Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM | Vụ KHCN&HTQT | 16 ngày |
| |
5.2. Kiểm tra thể thức, thẩm quyền, trình Lãnh đạo TCTS. | Lãnh đạo VPTC | 01 ngày |
| |
5.3. Lãnh đạo TCTS xem xét ký phê duyệt hoặc văn bản trả lời. Trường hợp 1: Đồng ý ký, chuyển bước 5.4 Trường hợp 2: Không đồng ý hoặc đồng ý ký nhưng cần chỉnh sửa nội dung văn bản, chuyển bước 5.1 | Lãnh đạo Tổng cục | 02 ngày |
| |
5.4. Vụ KHCN&HTQT công khai quyết định phê duyệt và báo cáo ĐTM trên cổng thông tin điện tử của mình, đồng thời gửi quyết định phê duyệt và báo cáo đánh giá tác động môi trường đến các cơ quan Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi thực hiện dự án, trừ dự án thuộc phạm vi bí mật nhà nước về quốc phòng, an ninh. - Riêng đối với chủ dự án do bộ phận một cửa TTHC gửi. Kết thúc quy trình TTHC. | Vụ KHCN &HTQT và Bộ phận một cửa | 01 ngày |
| |
Bước 6 | Lưu giữ hồ sơ và cập nhật thông tin vào hệ thống 01 cửa | Vụ KHCN&HTQT | 01 ngày |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC (không tính thời gian tại Bước 3 do VBQPPL làm căn cứ không quy định), tùy loại dự án và hình thức thẩm định, cụ thể | 55 ngày |
| |
a) Tổ chức thẩm định thông qua hội đồng thẩm định |
|
|
| |
- Đối với dự án thuộc danh mục các loại hình sản xuất công nghiệp có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP. | Vụ KHCN&HTQT | 55 ngày |
| |
- Đối với các dự án còn lại |
| 50 ngày |
| |
b) Tổ chức thẩm định thông qua lấy ý kiến | Vụ KHCN&HTQT | 45 ngày |
|
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Tổng cục - Trường hợp 1. Nhận hồ sơ trực tiếp: + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ”, đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa trả lại, sau khi xem xét tính đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp 2. Nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính + Nếu đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa tiếp nhận, tạo “Phiếu tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ” đóng dấu công văn đến (TTHC) và chuyển hồ sơ đến Vụ NTTS xử lý. + Nếu không đủ hồ sơ: Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký. Hồ sơ được chuyển đến Vụ NTTS lưu. - Trường hợp 3. Nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) Thực hiện theo quy trình của dịch vụ công trực tuyến | Bộ phận 1 cửa | 1 ngày |
|
Bước 2 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Vụ NTTS | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 1 ngày |
|
Trường hợp 1. Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản thông báo đến các tổ chức/cá nhân về nội dung không hợp lệ |
| |||
Trường hợp 2. Hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do | ||||
Bước 4 | - Đối với trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Xem xét dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do, chuyển Văn phòng Tổng cục để trình Lãnh đạo Tổng cục - Đối với trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Xem xét, phê duyệt Dự thảo văn bản thông báo gửi tổ chức, cá nhân và chuyển Văn thư Tổng cục ban hành | Lãnh đạo Vụ NTTS | 0,5 ngày |
|
Xem xét thể thức, trình Lãnh đạo Tổng cục phê duyệt dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do | Lãnh đạo Văn phòng Tổng cục |
| ||
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do | Lãnh đạo Tổng cục | 0,5 ngày |
|
Phát hành Giấy chứng nhận | Văn thư Tổng cục Thủy sản |
| ||
Trả kết quả TTHC (trực tiếp cho tổ chức/cá nhân, đại diện của tổ chức/cá nhân hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích) | Bộ phận 1 cửa |
| ||
Bước 6 | Lưu hồ sơ , theo dõi | Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
|
| Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 3 ngày |
|
- 1Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 1312/QĐ-BNN-QLCL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 1154/QĐ-BNN-TCTS năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 3616/QĐ-BNN-VP năm 2018 Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về Cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 1126/QĐ-BNN-PCTT năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 451/QĐ-BNN-XD năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 454/QĐ-BNN-QLCL năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 1466/QĐ-BNN-CN năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 2538/QĐ-BNN-VP năm 2020 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Quyết định 4788/QĐ-BNN-VP năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Thủy sản cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Thông tư 195/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 1312/QĐ-BNN-QLCL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 1154/QĐ-BNN-TCTS năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 9Quyết định 3616/QĐ-BNN-VP năm 2018 Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về Cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Quyết định 1126/QĐ-BNN-PCTT năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 451/QĐ-BNN-XD năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12Quyết định 454/QĐ-BNN-QLCL năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Quyết định 1466/QĐ-BNN-CN năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 14Quyết định 1735/QĐ-BNN-TCTS năm 2020 về đính chính Quyết định 1022/QĐ-BNN-TCTS về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 15Quyết định 2538/QĐ-BNN-VP năm 2020 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 16Quyết định 4788/QĐ-BNN-VP năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Thủy sản cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định 1022/QĐ-BNN-TCTS năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Số hiệu: 1022/QĐ-BNN-TCTS
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2020
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Phùng Đức Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra