Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2022/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 05 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BẢNG GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Thông tư 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của chính phủ quy định vlệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về giá nhà ở, công trình xây dựng và giá cấu kiện tổng hợp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng làm cơ sở để tính bồi thường, hỗ trợ về nhà ở, công trình xây dựng trên đất khi nhà nước thu hồi đất; tính giá bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước; tính thuế và quản lý thuế xây dựng; tính giá tài sản là nhà, công trình xây dựng của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; tính lệ phí trước bạ đối với nhà.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan đến công tác bồi thường, hỗ trợ về nhà ở, công trình xây dựng trên đất khi nhà nước thu hồi đất.

2. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan đến việc sở hữu, quản lý và sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước.

3. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, hộ kinh doanh và cá nhân thuộc đối tượng nộp và quản lý thuế theo quy định của pháp luật về thuế.

4. Cơ quan, tổ chức và cá nhân thực hiện công tác quản lý, tính giá tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.

5. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân thuộc đối tượng phải kê khai, nộp và quản lý lệ phí trước bạ đối với nhà ở, công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ.

Điều 3. Nguyên tắc và phương pháp xây dựng giá

1. Bảng giá quy định tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này được tính trong điều kiện bình thường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng và được xác định trên cơ sở định mức dự toán xây dựng, giá vật liệu xây dựng, đơn giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công và các yếu tố chi phí cần thiết khác phù hợp với mặt bằng giá thị trường trên địa bàn tỉnh tại thời điểm ban hành Quyết định này theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng; Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

Khi nhà nước có sự thay đổi các quy định của pháp luật về quản lý chi phí đầu tư xây dựng hoặc khi giá thị trường có sự biến động giá (nguyên liệu, vật liệu xây dựng, nhân công xây dựng, máy và thiết bị thi công xây dựng, ...) tăng quá cao hoặc giảm quá thấp bất hợp lý so với nguyên tắc và phương pháp xây dựng giá làm cho giá nhà ở, công trình xây dựng và giá cấu kiện tổng hợp không còn phù hợp thì Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với các sở, ban ngành, địa phương và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, ban hành cho phù hợp.

2. Cấp, loại nhà ở, công trình xây dựng tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này được xác định theo quy định tại Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.

a) Đối với cấp, loại nhà ở, công trình xây dựng và giá cấu kiện tổng hợp mà chưa có trong danh mục bảng giá tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này hoặc có nhưng không phù hợp với tính chất, yêu cầu kỹ thuật, mặt bằng giá thị trường tại thời điểm xác định thì được phép áp dụng giá tương tự ở các công trình xây dựng đã và đang thực hiện theo cấp, loại công trình, điều kiện công nghệ, điều kiện áp dụng và chịu trách nhiệm phân tích, đánh giá mức độ tương tự khi áp dụng hoặc xây dựng giá riêng theo quy định của pháp luật về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

b) Đối với cấp, loại nhà ở, công trình xây dựng không xác định được cấp, loại công trình do trong thực tế có sự khác biệt so với quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hoặc không thuộc quy định tại Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng thì thực hiện tính toán đo bóc khối lượng công trình để áp dụng giá cấu kiện tổng hợp tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này hoặc xây dựng giá riêng theo quy định của pháp luật về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

3. Tổ chức, cá nhân thực hiện hoặc thuê đơn vị tư vấn khi có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng theo quy định tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều về quản lý dự án đầu tư xây dựng để lập, thẩm tra đơn giá tại điểm a, điểm b Khoản 2 Điều này và gửi phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định, trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt làm cơ sở để tổ chức thực hiện.

Điều 4. Quy định chuyển tiếp

1. Đối với các trường hợp đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án, giá đã được phê duyệt.

2. Đối với các trường hợp đã và đang thực hiện trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì thực hiện theo quy định của Quyết định này.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 10 năm 2022 và thay thế Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Vụ pháp chế - Bộ Xây dựng;
- TT TU; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Như Điều 6;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Cổng thông tin điện từ tỉnh;
- Lưu: VT, TH2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ NHÀ Ở, BẢNG GIÁ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ BẢNG GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Phụ lục I

BẢNG GIÁ NHÀ Ở

STT

Cấp, loại nhà ở

Đơn vị tính

Giá xây dựng mới

TP. Đà Lạt, Bảo Lộc

Huyện Di Linh, Đức Trọng

Các huyện còn lại

I

Nhà ở riêng lẻ

 

 

 

 

1

Nhà 01 tầng (hoặc chiều cao tối đa ≤ 6m). Kết cấu: Tường bao xây gạch, nền lát gạch, mái lợp:

 

 

 

 

1.1

Tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

5.293.737

5.172.008

5.073.124

1.2

Ngói

đồng/m2 sàn xây dựng

5.846.537

5.699.367

5.611.466

2

Nhà từ 2 đến 3 tầng. Kết cấu: Khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp tôn:

 

 

 

 

2.1

Không có tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

5.968.167

5.865.647

5.784.400

2.2

Có bán hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

6.997.485

6.861.313

6.782.057

2.3

Có 01 tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

7.368.233

7.220.569

7.140.474

3

Nhà từ 2 đến 3 tầng. Kết cấu: Khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lp ngói:

 

 

 

 

3.1

Không có tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

6.112.126

6.009.477

5.921.469

3.2

Có bán hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

7.166.276

7.034.927

6.934.238

3.3

Có 01 tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

7.545.960

7.402.717

7.304.427

4

Nhà từ 4 đến 7 tầng (hoặc chiều cao tối đa ≤ 27m). Kết cấu: Khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lp tôn:

 

 

 

 

4.1

Không có tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

7.079.870

6.904.641

6.814.648

4.2

Có bán hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

7.753.016

7.569.269

7.454.894

4.3

Có 01 tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

8.163.793

7.969.789

7.868.695

5

Nhà từ 4 đến 7 tầng (hoặc chiều cao tối đa ≤ 27m). Kết cấu: Khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp ngói:

 

 

 

 

5.1

Không có tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

7.224.579

7.048.946

6.963.245

5.2

Có bán hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

7.911.483

7.725.954

7.621.619

5.3

Có 01 tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

8.330.653

8.136.352

8.050.922

II

Nhà biệt thự (không thấp hơn cấp III)

 

 

 

 

1

Nhà từ 2-3 tầng (hoặc chiều cao > 6 < 19m) Kết cấu: Khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp tôn:

 

 

 

 

1.1

Không có tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

7.108.868

6.945.242

6.867.561

1.2

Có bán hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

8.334.923

8.129.000

8.018.276

1.3

Có 1 tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

8.776.526

8.561.089

8.444.306

2

Nhà từ 2-3 tầng (hoặc chiều cao > 6 < 19m). Kết cấu: Khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp ngói:

 

 

 

 

2.1

Không có tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

7.205.781

7.021.476

6.956.898

2.2

Có bán hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

7.540.362

7.348.239

7.275.358

2.3

Có 1 tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

8.404.208

8.198.912

8.111.463

III

Nhà chung cư: Kết cấu khung bê tông cốt thép (BTCT); tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT; nền sàn lát gạch, gồm số tầng cụ thể sau:

 

 

 

 

1

Số tầng ≤ 5 không có tầng hàm

đồng/m2 sàn xây dựng

6.604.383

6.383.472

6.325.469

Số tầng ≤ 5 có 01 tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

7.720.232

7.459.572

7.382.221

2

5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

8.689.895

8.529.818

8.324.180

5 < số tầng ≤ 7 có 01 tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

9.295.679

9.105.924

8.896.535

3

7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

8.961.459

8.783.997

8.570.415

7 < số tầng ≤ 10 có 01 tầng hầm

đồng/m2 sàn xây dựng

9.726.835

9.517.546

9.295.241

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Nhà ở riêng lẻ: Kết cấu nhà khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; trát tường, bả bột và sơn hoàn thiện; nền lát gạch granit, marble, gỗ; sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc lợp tôn. Trần thạch cao khung xương, cửa khung nhôm kính cường lực và cửa gỗ, hệ thống điện, nước, trang thiết bị vệ sinh chất lượng cao hoặc tương đối tốt.

- Nhà biệt thự: Kết cấu nhà khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; trát tường, bả bột và sơn hoàn thiện; nền lát gạch granit, marble, gỗ; sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc lợp tôn. Trần thạch cao khung xương, cửa khung nhôm lõi thép kính cường lực và cửa gỗ, hệ thống điện, nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy, trang thiết bị vệ sinh chất lượng cao hoặc tốt.

- Nhà chung cư: Kết cấu nhà khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; trát tường, bả bột và sơn hoàn thiện; nền lát gạch granit, marble, gỗ; sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc lợp tôn. Trần thạch cao khung xương, cửa khung nhôm kính cường lực và cửa gỗ, hệ thống điện, nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy, trang thiết bị vệ sinh chất lượng cao hoặc tương đối tốt.

 

Phụ lục II

BẢNG GIÁ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

STT

Cấp, loại công trình

ĐVT

Giá xây dựng mới

TP. Đà Lạt, Bảo Lộc

Huyện Di Linh, Đức Trọng

Các huyện còn lại

 

1

Công trình dân dụng cấp III

1.1

Số tầng từ 2-7 (hoặc chiều cao >6-28m) không có tầng hầm.

đồng/m2 sàn xây dựng

4.855.477

4.737.515

4.650.397

 

1.2

Số tầng từ 2-7 (hoặc chiều cao 6-28m) có 01 tầng hầm.

đồng/m2 sàn xây dựng

5.994.534

5.836.633

5.738.734

 

2

Công trình dân dụng cấp IV: Số tầng là 01 tầng (hoặc chiều cao tối đa ≤ 6m)

đồng/m2 sàn xây dựng

4.647.267

4.485.169

4.376.324

 

3

Nhà xưởng

3.1

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục:

3.1.1

Cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch <2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.266.175

3.227.206

3.199.240

 

3.1.2

Cột bê tông, kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.177.900

3.149.699

3.015.854

 

3.1.3

Cột kèo thép, tường xây gạch <2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.030.775

2.994.615

2.968.664

 

3.1.4

Cột kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

2.942.500

2.907.393

2.882.198

 

3.2

Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục:

 

3.2.1

Cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch <2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.756.101

3.711.287

3.679.126

 

3.2.2

Cột bê tông, kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.654.585

3.622.154

3.468.232

 

3.2.3

Cột kèo thép, tường xây gạch <2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.485.391

3.443.806

3.413.964

 

3.2.4

Cột kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.383.875

3.343.502

3.314.528

 

3.3

Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m, không có cầu trục:

3.3.1

Cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch <2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.854.087

3.808.104

3.775.104

 

3.3.2

Cột bê tông, kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.749.922

3.716.645

3.558.708

 

3.3.3

Cột kèo thép, tường xây gạch <2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.576.315

3.533.646

3.503.024

 

3.3.4

Cột kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.472.150

3.430.723

3.400.994

 

3.4

Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, không có cầu trục:

 

3.4.1

Cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch < 2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.984.734

3.937.192

3.903.073

 

3.4.2

Cột bê tông, kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.877.038

3.842.633

3.679.342

 

3.4.3

Cột kèo thép, tường xây gạch < 2m, vách phía trên bao che bằng tôn, mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.697.546

3.653.430

3.621.771

 

3.4.4

Cột kèo thép, tường bao che bằng tôn, mái tôn

đồng/m2 sàn xây dựng

3.589.850

3.547.019

3.516.282

 

4

Tường chắn đất xây bằng đá hộc:

 

4.1

Chiều cao tường <=8m

đồng/m3

4.666.239

4.409.386

4.318.087

 

4.2

Chiều cao tường > 8-15m

đồng/m3

5.599.441

5.669.203

5.551.818

 

4.3

Chiều cao tường > 15 ÷ 25m

đồng/m3

7.932.606

7.495.956

7.340.748

 

5

Nhà kính để sản xuất nông nghiệp

 

5.1

Loại 1A

đồng/m2 xây dựng

763.839

758.070

753.672

 

5.2

Loại 1B

đồng/m2 xây dựng

642.563

637.675

632.883

 

5.3

Loại 2A

đồng/m2 xây dựng

467.721

464.337

462.035

 

5.4

Loại 2B

đồng/m2 xây dựng

465.046

462.195

460.143

 

5.5

Loại 3A

đồng/m2 xây dựng

446.634

443.497

441.256

 

5.6

Loại 3B

đồng/m2 xây dựng

443.079

440.431

438.569

 

5.7

Loại 3C

đồng/m2 xây dựng

441.211

438.695

436.934

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Công trình dân dụng cấp III (02-07 tầng, không có tầng hầm, chiều cao > 6-28m): Móng bê tông cốt thép, kết cấu nhà khung chịu lực BTCT, tường bao xây gạch; trát tường, bả bột và sơn hoàn thiện, nền lát gạch granit, marble, sàn BTCT, mái lợp ngói hoặc lợp tôn. Trần thạch cao, cửa nhựa lõi thép kính cường lực, hệ thống điện, nước và thiết bị có chất lượng tương đối.

2. Công trình dân dụng cấp IV (01 tầng, không có tầng hầm, chiều cao tối đa ≤ 6m): Móng, cột bê tông cốt thép, tường bao xây gạch; trát tường, bả bột và sơn hoàn thiện; mái lợp tôn, ngói, nền lát gạch granit hoặc tương đương, điện, nước và thiết bị hoàn thiện tương đối.

3. Nhà kính để sản xuất nông nghiệp:

- Loại 1A hoặc tương đương: Nhà kính kiểu mái cánh bướm có khẩu độ 12,8m; màng lợp PE với các đặc tính chống bám bụi, chống đọng sương, chống Virus, chống tia UV, lưới chống côn trùng màu trắng, độ dày mắt lưới 40 mesh; kết cấu thép (thép tấm, thép hình, thép ống) theo quy chuẩn JISG3302, mác thép SS400; kết cấu móng là hệ móng gồm bê tông móng (hình trụ có đường kính 0,6m cao 0,3m) và thanh lòng trong sử dụng thép hình C114x54x2mm và C84x84x2mm; cột thép hộp mạ kẽm kích thước 60x120x2mm, thanh vì kèo sử dụng thép ống mạ kẽm giữa các khung được liên kết bởi các máng xối và các xà gồ hộp 40x40x1.5mm và hệ giằng khung gồm các thanh giằng đầu hồi kích thước 50x50x1.5 và các thanh D60x1.4, D42x1.4; thanh giằng kèo mái D27x1.2mm; giằng cột sử dụng giằng X thép D10mm.

- Loại 1B hoặc tương đương: Nhà kính nông nghiệp kiểu mái vòm hở một bên có khẩu độ là 9,6m; màng lợp PE với các đặc tính chống bám bụi, chống đọng sương, chống Virus, chống tia UV, lưới chống côn trùng màu trắng, độ dày mắt lưới 40 mesh kết cấu thép (thép tấm, thép hình, thép ống) theo quy chuẩn JISG3302, mác thép SS400; kết cấu móng là hệ móng gồm bê tông móng (hình trụ có đường kính 0,6m, cao 0,8m) và bulong sử dụng bulong đường kính D= 12mm được uốn cong hình chữ U; cột thép hộp mạ kẽm kích thước 50x100x2mm, thanh vì kèo sử dụng thép ống mạ kẽm các khung được liên kết bởi các máng xối và các xà gồ hộp 40x40x1.4mm, hệ giằng khung gồm các thanh giằng đầu hồi kích thước 50x50x1.4; thanh giằng kèo mái D27x1,2mm; giằng cột sử dụng giằng X thép D10mm.

- Loại 2A hoặc tương đương: Nhà kính nông nghiệp kiểu mái vòm hở một bên có khẩu độ là 9,6m, màng lợp PE chuyên dụng cho nông nghiệp với các đặc tính chống bám bụi, chống đọng sương, chống virus, lưới chống côn trùng chuyên dụng, ngăn cách môi trường trong và ngoài nhà; Kết cấu móng là hệ móng gồm: bê tông móng hình trụ đường kính 0,3m cao 0,8m, thanh lòng trong sử dụng thép hộp mạ kẽm kích thước 60x60x1.5mm; phần thân gồm các khung ngang nhiều nhịp 9,6m sử dụng cột thép hộp mạ kẽm kích thước 75x75x1.5mm, các thanh vì kèo sử dụng thép ống mạ kẽm, các khung được liên kết bởi các máng xối và các xà gồ hộp 30x60x1.4mm chạy dọc nhà, hệ giằng ngang cột là các thanh thép hộp 20x40x1.2mm chạy dọc phía đầu hồi và máng xối.

- Loại 2B hoặc tương đương: Nhà kính nông nghiệp kiểu mái chùa có khẩu độ là 8m, màng lợp PE với các đặc tính chống bám bụi, chống đọng sương, lưới chống côn trùng màu trắng, kích thước lỗ 40 mesh; Kết cấu móng là hệ móng gồm: bê tông móng hình trụ đường kính 0,3m cao 0,35m, thanh lòng trong sử dụng thép thép định hình có độ dày 2,5mm; phần thân gồm các khung ngang nhiều nhịp 8m sử dụng cột thép định hình TU6015, các thanh dàn vi kèo mái sử dụng thép định hình tiết diện TU4010A, các khung được liên kết bởi các máng xối và các xà gồ TU4010A chạy dọc nhà, bố trí hệ giằng ngang cột là các thanh thép định hình TU4010A chạy dọc đầu hồi và xung quanh phía máng xối.

- Loại 3A, 3B, 3C hoặc tương đương: Kết cấu nhà kính 3A có mái vòm kín, 3B mái vòm hở, 3C mái chữ A có khẩu độ 5,2-6m; chiều cao máng xối 3,5-4,2m; màng lợp PE có độ dày từ 80 microm trở lên, lưới chống côn trùng độ dày mắt lưới 22-25 mesh. Kết cấu phần thân thép hộp mạ kẽm 30x60mm đối với nhà kính 3A; cột có tiết diện thép V50x4mm đối với nhà 3B, 3C. Liên kết hàn; các bulon. Kết cấu khung nhà được thiết kế chịu tải treo 5kg/m2.

 

Phụ lục III

BẢNG GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP

STT

Nội dung công việc

Đơn vị

Giá tổng hợp (đồng)

TP. Đà Lạt, Bảo Lộc

Huyện Di Linh, Đức Trọng

Các huyện còn lại

1

Công tác bê tông

 

 

 

 

1.1

Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông gạch vỡ, M.50

m3

1.093.839

1.061.455

996.156

1.2

Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông gạch vỡ, M.75

m3

1.186.359

1.157.401

1.088.541

1.3

Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M.100, đá 1x2

m3

2.159.156

2.060.749

1.957.091

1.4

Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M.200, đá 1x2

m3

2.265.421

2.172.092

2.063.999

1.5

Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M.100, đá 4x6

m3

2.004.044

1.938.262

1.824.386

1.6

Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M.150, đá 1x2

m3

2.269.188

2.177.348

2.068.963

1.7

Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M.200, đá 1x2

m3

2.251.121

2.158.441

2.050.842

1.8

Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M150, đá 1x2

m3

2.777.152

2.649.990

2.524.379

1.9

Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤28m, M.150, đá 1x2

m3

3.028.797

2.891.452

2.759.626

1.10

Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M.200, đá 1x2

m3

2.887.625

2.765.742

2.635.521

1.11

Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤28m, M.200, đá 1x2

m3

3.139.270

3.007.205

2.870.768

1.12

Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M.150, đá 1x2

m3

3.156.307

3.023.658

2.883.701

1.13

Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao≤28m, M150, đá 1x2

m3

3.317.080

3.178.481

3.035.550

1.14

Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2

m3

3.283.964

3.157.255

3.011.910

1.15

Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2

m3

3.444.737

3.312.075

3.163.757

1.16

Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M.150, đá 1x2

m3

2.817.586

2.700.169

2.573.494

1.17

Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M.200, đá 1x2

m3

2.940.381

2.828.675

2.696.818

1.18

Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M150, đá 1x2

m3

2.628.900

2.521.377

2.402.561

1.19

Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2

m3

2.751.695

2.649.884

2.525.887

1.20

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M150, đá 1x2

m3

2.931.807

2.810.179

2.680.552

1.21

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2

m3

3.054.602

2.938.684

2.803.878

1.22

Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M.150, đá 1x2

m3

2.693.268

2.582.747

2.461.635

1.23

Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M.200, đá 1x2

m3

2.816.063

2.711.253

2.584.959

1.24

Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M.150, đá 1x2

m3

2.738.704

2.626.067

2.503.333

1.25

Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2

m3

2.861.498

2.754.573

2.626.657

1.26

Bê tông giếng nước, giếng cáp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2

m3

2.477.331

2.384.146

2.267.763

2

Sản xuất lắp dựng cốt thép

 

 

 

 

2.1

Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm

tấn

31.060.778

30.504.915

32.185.131

2.2

Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm

tấn

30.436.165

29.652.244

31.271.316

2.3

Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm

tấn

31.817.733

30.427.365

31.061.800

2.4

Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m

tấn

31.893.772

31.299.121

32.949.606

2.5

Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m

tấn

32.143.903

31.540.006

33.183.625

2.6

Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m

tấn

31.424.400

30.594.456

32.178.260

2.7

Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m

tấn

31.858.012

31.010.033

32.580.292

2.8

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m

tấn

32.817.638

32.179.964

33.797.478

2.9

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m

tấn

33.031.318

32.386.269

33.998.363

2.10

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m

tấn

31.039.468

30.227.572

31.825.262

2.11

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m

tấn

31.246.047

30.426.690

32.018.939

2.12

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m

tấn

32.857.779

31.420.582

32.019.924

2.13

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m

tấn

32.955.559

31.515.822

32.113.499

2.14

Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m

tấn

32.345.031

31.732.285

33.369.162

2.15

Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m

tấn

31.428.015

30.600.563

32.186.607

2.16

Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m

tấn

33.510.538

32.840.597

34.433.383

2.17

Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m

tấn

33.728.005

33.050.513

34.637.742

2.18

Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m

tấn

32.553.887

31.671.335

33.214.830

2.19

Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m

tấn

32.722.943

31.835.190

33.375.018

2.20

Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m

tấn

35.463.645

35.206.799

35.011.387

2.21

Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m

tấn

35.681.113

35.416.713

35.215.749

2.22

Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m

tấn

31.050.160

30.238.014

31.835.626

2.23

Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m

tấn

31.185.108

30.368.837

31.963.570

2.24

Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m

tấn

32.672.741

31.244.485

31.850.821

2.25

Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m

tấn

32.873.141

31.437.568

32.038.582

2.26

Lắp dựng cốt thép giếng nước, cáp nước, ĐK ≤10mm

tấn

34.888.765

34.154.645

35.698.241

2.27

Lắp dựng cốt thép giếng nước, cáp nước, ĐK ≤18mm

tấn

34.510.527

33.537.800

35.012.936

3

Công tác xây

 

 

 

 

3.1

Xây đá chẻ

 

 

 

 

3.1.1

Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa M.50

m3

1.950.660

1.847.168

1.699.982

3.1.2

Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa M.75

m3

2.012.967

1.911.804

1.762.231

3.1.3

Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25cm, vữa M.50

m3

1.608.288

1.529.506

1.408.569

3.1.4

Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25cm, vữa M.75

m3

1.668.448

1.591.912

1.468.669

3.1.5

Xây tường bằng đá chẻ 15x20x25cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤2m, vữa M.50

m3

1.993.666

1.888.346

1.738.528

3.1.6

Xây tường bằng đá chẻ 15x20x25cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao >2m, vữa M.50

m3

2.125.358

2.013.281

1.854.801

3.1.7

Xây tường bằng đá chẻ 20x20x25cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤2m, vữa M.50

m3

1.671.802

1.590.303

1.465.527

3.1.8

Xây tường bằng đá chẻ 20x20x25cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao >2m, vữa M.50

m3

1.765.081

1.679.055

1.547.669

3.1.9

Xây tường bằng đá chẻ 10x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤2m, vữa M.50

m3

5.476.211

5.136.823

4.676.736

3.1.10

Xây tường bằng đá chẻ 10x10x20cm - Chiều dày <30cm, chiều cao <2m, vữa M.75

m3

5.540.668

5.203.689

4.741.131

3.1.11

Xây trụ, cột bằng đá chẻ 10x10x20cm, vữa M.50, PCB30

m3

6.029.683

5.665.421

5.183.945

3.1.12

Xây trụ, cột bằng đá chẻ 10x10x20cm, vữa M.75

m3

6.099.618

5.737.972

5.253.812

3.2

Xây gạch thẻ

 

 

 

 

3.2.1

Xây móng gạch thẻ 5x10x20cm, xây móng chiều dày ≤30cm, vữa M.50

m3

2.733.740

2.639.888

2.371.742

3.2.2

Xây móng bằng gạch 4,5x9x19cm - Chiều dày >30cm, vữa M.50

m3

2.935.787

2.836.359

2.539.063

3.2.3

Xây móng gạch 5x10x20cm, xây móng chiều dày >30cm, vữa M.50

m3

2.615.845

2.526.944

2.268.053

3.2.4

Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa M.50

m3

4.109.675

3.966.942

3.552.173

3.2.5

Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa M.50

m3

4.284.435

4.135.586

3.716.288

3.2.6

Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa M.50

m3

3.772.106

3.644.715

3.275.106

3.2.7

Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa M.50

m3

3.909.002

3.777.259

3.404.474

3.2.8

Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm, chiều cao ≤6m, vữa M.50

m3

4.442.192

4.281.877

3.900.306

3.2.9

Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm, chiều cao ≤28m, vữa M.50

m3

4.692.679

4.522.722

4.133.920

3.3

Xây gạch ống

 

 

 

 

3.3.1

Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa M.50

m3

2.357.823

2.142.994

2.041.897

3.3.2

Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa M.50

m3

2.494.719

2.275.539

2.171.266

3.3.3

Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa M.50

m3

2.265.234

2.062.026

1.962.412

3.3.4

Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa M.50

m3

2.383.200

2.176.522

2.074.405

3.4

Xây gạch thông gió

 

 

 

 

3.4.1

Xây tường thẳng bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa M.50

m2

646.544

635.969

627.310

3.4.2

Xây tường thẳng bằng gạch thông gió 30x30cm, vữa M.50

m2

488.346

476.724

467.290

3.5

Xây đá hộc

 

 

 

 

3.5.1

Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa M.50

m3

1.954.491

1.816.898

1.768.928

3.5.2

Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa M.50

m3

2.049.149

1.907.148

1.855.800

3.5.3

Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao ≤2m, vữa M.50

m3

2.018.860

1.878.270

1.828.001

3.5.4

Xây trụ, cột bằng đá hộc, chiều cao ≤2m, vữa M.50

m3

2.738.264

2.564.172

2.488.230

3.5.5

Xây trụ, cột bằng đá hộc, chiều cao >2m, vữa M.50

m3

3.395.081

3.188.075

3.089.739

3.5.6

Xây mặt bằng bằng đá hộc, vữa M.50

m3

2.018.860

1.878.270

1.828.001

3.5.7

Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa M.50

m3

2.060.509

1.917.978

1.866.226

3.5.8

Xếp đá khan không chít mạch mái dốc thẳng

m3

1.167.729

1.048.025

1.057.640

3.5.9

Xếp đá khan không chít mạch mặt bằng

m3

1.092.002

975.825

988.142

3.5.10

Xếp đá khan có chít mạch, mặt bằng, vữa M.50

m3

1.322.818

1.198.556

1.199.051

3.5.11

Xếp đá khan có chít mạch, mái dốc thẳng, vữa M.50

m3

1.398.544

1.270.755

1.268.549

4

Công tác ván khuôn

 

 

 

 

4.1

Ván khuôn móng cột - Móng tròn, đa giác

100m2

29.148.833

27.057.465

25.530.021

4.2

Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật

100m2

24.131.435

22.389.407

21.117.799

4.3

Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật

100m2

25.900.332

24.028.524

22.662.192

4.4

Ván khuôn cột - Cột tròn, đa giác

100m2

37.723.399

35.164.128

33.285.381

4.5

Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng

100m2

28.906.445

26.656.352

25.023.864

4.6

Ván khuôn gỗ sàn mái

100m2

25.125.415

23.218.047

21.830.865

4.7

Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

100m2

25.700.938

23.766.769

22.359.049

4.8

Ván khuôn gỗ cầu thang thường

100m2

31.724.642

29.423.683

27.744.378

4.9

Ván khuôn gỗ cầu thang xoáy ốc

100m2

44.232.671

41.066.144

38.752.437

4.10

Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm

100m2

23.409.350

21.705.396

20.462.747

4.11

Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày >45 cm

100m2

26.468.510

24.584.182

23.208.255

4.12

Ván khuôn gỗ mái bờ kênh mương

100m2

16.646.340

15.295.003

14.318.162

5

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ

 

 

 

 

5.1

Gia công vì kèo mái ngói, khẩu độ vì kèo ≤6,9m

m3

16.283.777

16.140.783

16.031.190

5.2

Gia công vì kèo mái ngói, khẩu độ vì kèo ≤8,1 m

m3

16.797.523

16.613.799

16.472.988

5.3

Gia công vì kèo mái ngói, khẩu độ vì kèo ≤9,0m

m3

17.123.825

16.934.988

16.790.259

5.4

Gia công vì kèo mái ngói, khẩu độ vì kèo >9m

m3

16.519.418

16.313.480

16.155.642

5.5

Gia công vì kèo mái Fibro xi măng, khẩu độ vì kèo ≤4m

m3

16.855.168

16.706.356

16.592.302

5.6

Gia công vì kèo mái Fibro xi măng, khẩu độ vì kèo ≤5,7m

m3

16.930.736

16.771.521

16.649.494

5.7

Gia công vì kèo mái Fibro xi măng, khẩu độ vì kèo ≤6,9m

m3

16.265.514

16.093.429

15.961.538

5.8

Gia công vì kèo mái Fibro xi măng, khẩu độ vì kèo ≤8,1m

m3

16.677.844

16.490.417

16.346.770

5.9

Gia công vì kèo mái Fibro xi măng, khẩu độ vì kèo ≤9m

m3

17.398.139

17.208.773

17.063.639

5.10

Gia công vì kèo mái Fibro xi măng, khẩu độ vì kèo >9m

m3

17.775.656

17.572.185

17.416.240

5.11

Gia công xà gồ, cầu phong gỗ xà gồ mái thẳng

m3

11.739.752

11.669.755

11.616.106

5.12

Gia công xà gồ, cầu phong gỗ xà gồ mái nối, mái góc

m3

11.845.769

11.770.836

11.713.403

5.13

Gia công xà gồ, cầu phong gỗ cầu phong

m3

11.695.726

11.627.490

11.575.192

6

Công tác làm cầu gỗ

 

 

 

 

6.1

Gia công, lắp dựng dầm gỗ chiều dài cầu ≤6m

m3

11.828.927

11.787.373

11.758.725

6.2

Gia công, lắp dựng dầm gỗ chiều dài cầu ≤9m

m3

11.952.215

11.906.102

11.874.617

6.3

Gia công, lắp dựng dầm gỗ chiều dài cầu >9m

m3

12.101.972

12.050.413

12.015.819

6.4

Gia công, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt cầu, loại kết cấu lan can

m3

15.338.098

15.131.453

14.973.076

6.5

Gia công, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt cầu, loại kết cấu gỗ ngang mặt cầu

m3

12.233.726

12.167.080

12.115.998

6.6

Gia công, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt cầu, loại kết cấu gỗ băng lăn

m3

13.622.343

13.531.009

13.461.011

6.7

Gia công, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt cầu, loại kết cấu gỗ đà chắn bánh xe

m3

14.240.812

14.077.895

13.953.030

7

Lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại

 

 

 

 

7.1

Lắp dựng khuôn cửa đơn

m

65.342

62.534

60.124

7.2

Lắp dựng khuôn cửa kép

m

98.018

93.894

90.351

7.3

Lắp dựng cửa vào khuôn

m2

94.658

90.250

86.874

7.4

Lắp dựng cửa không có khuôn

m2

163.720

156.237

149.834

8

SXLD cấu kiện sắt thép

 

 

 

 

8.1

Gia công vì kèo thép khẩu độ lớn, khẩu độ 18÷24m

tấn

38.525.484

37.989.626

37.610.124

8.2

Gia công vì kèo thép khẩu độ lớn, khẩu độ ≤36m

tấn

36.740.584

36.272.187

35.939.948

8.3

Gia công vì kèo thép khẩu độ lớn, khẩu độ >36m

tấn

35.188.761

34.781.746

34.493.254

8.4

Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m

tấn

43.029.671

42.341.253

41.856.813

8.5

Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12m

tấn

39.459.715

38.899.548

38.500.303

8.6

Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤18m

tấn

37.504.168

37.001.232

36.638.658

8.7

Gia công cột bằng thép hình

tấn

30.111.223

29.913.436

29.780.905

8.8

Gia công cột bằng thép tấm

tấn

40.397.398

39.954.739

39.656.719

8.9

Gia công giằng mái thép

tấn

30.205.025

29.960.647

29.777.631

8.10

Gia công xà gồ thép

tấn

26.873.981

26.766.414

26.683.974

8.11

Gia công dầm tường, dầm dưới vì kèo thép

tấn

36.716.830

36.248.469

35.913.389

8.12

Gia công dầm mái thép

tấn

34.586.669

34.192.266

33.904.434

8.13

Gia công dầm cầu trục thép

tấn

36.466.826

36.027.439

35.727.359

8.14

Gia công thang sắt

tấn

39.774.953

39.240.709

38.857.569

8.15

Gia công lan can

tấn

40.392.791

39.774.758

39.325.047

8.16

Gia công cửa sổ trời

tấn

42.794.058

41.996.898

41.563.269

8.17

Gia công hàng rào lưới thép

m2

846.599

828.221

814.650

8.18

Gia công hàng rào song sắt.

m2

1.157.316

1.133.195

1.115.478

8.19

Gia công cửa lưới thép.

m2

983.690

963.145

947.998

8.20

Gia công cửa song sắt

m2

1.346.586

1.317.775

1.296.846

8.21

Gia công cửa sắt, hoa sắt

tấn

31.674.712

31.208.650

30.870.909

8.22

Gia công cổng sắt

tấn

34.566.640

33.985.082

33.577.418

8.23

Lắp cột thép các loại

tấn

7.124.841

6.861.663

6.684.149

8.24

Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m

tấn

4.922.168

4.736.166

4.615.713

8.25

Lắp vì kèo thép khẩu độ >18m

tấn

4.772.862

4.569.719

4.434.417

8.26

Lắp dựng xà gồ thép

tấn

3.610.218

3.496.821

3.431.068

8.27

Lắp dựng lan can sắt

m2

214.115

204.805

197.700

8.28

Gia công cửa lưới thép.

m2

983.690

963.145

947.998

9

Công tác mái

 

 

 

 

9.1

Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤4m, vữa M.50

100 m2

56.161.772

47.190.971

52.847.832

9.2

Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤16m, vữa M.50

100 m2

56.959.826

47.957.089

53.598.133

9.3

Lợp mái che tường bằng fibrô xi măng

100 m2

6.941.560

6.812.848

6.714.199

9.4

Dán ngói mũi hài trên mái nghiên, ngói 75viên/m2, vữa M.50

m2

364.065

356.692

348.693

9.5

Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng, ngói 22viên/m2, vữa M.50

m2

627.569

532.888

585.244

9.6

Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài ≤2m

100 m2

23.170.637

23.057.793

22.971.308

10

Công tác trát

 

 

 

 

10.1

Trát tường ngoài dày 1cm, vữa M.50

m2

103.554

99.356

95.040

10.2

Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa M.50

m2

126.840

121.816

116.397

10.3

Trát tường ngoài dày 2cm, vữa M.50

m2

159.686

153.447

146.543

10.4

Trát tường trong dày 1cm, vữa M.50

m2

77.050

74.085

70.716

10.5

Trát tường trong dày 1,5cm, vữa M.50

m2

104.123

100.157

95.548

10.6

Trát tường trong dày 2cm, vữa M.50

m2

121.822

117.345

111.794

10.7

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1cm, vữa M.50

m2

227.404

217.492

208.701

10.8

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa M.50

m2

244.178

233.746

224.095

10.9

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa M.50

m2

276.498

264.924

253.755

10.10

Trát xà dầm, vữa M.50

m2

174.307

167.126

159.969

10.11

Trát trần, vữa M.50

m2

235.960

225.908

216.552

10.12

Trát gờ chỉ, vữa M.50

m

53.717

51.360

49.295

10.13

Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa M.50

m2

118.264

113.389

108.511

10.14

Trát vẩy tường chống vang, vữa XM cát mịn mác M.50

m2

194.568

187.660

178.467

10.15

Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M.50

m

140.491

134.321

129.406

10.16

Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M.50

m2

1.299.055

1.242.602

1.197.835

10.17

Trát granitô thành ôvăng, sênô, diềm che nắng, dày 1cm, vữa XM cát mịn M.50

m2

531.407

510.169

492.395

10.18

Trát granitô thành ôvăng, sênô, diềm che nắng, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M.50

m2

557.699

535.506

516.999

10.19

Trát granitô tường, vữa XM cát mịn M.50

m2

393.292

378.756

366.115

10.20

Trát granitô trụ cột, vữa lót vữa XM cát mịn M.50

m2

816.640

782.388

754.640

10.21

Trát đá rửa tường, vữa lót vữa XM cát mịn M.50

m2

289.027

279.466

270.629

10.22

Trát đá rửa trụ cột, vữa lót vữa XM cát mịn M.50

m2

432.884

416.622

402.652

10.23

Trát đá rửa thành sênô, ôvăng, lan can, diềm chắn nắng, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M.50

m2

571.869

549.654

530.284

11

Công tác ốp gạch - đá

 

 

 

 

11.1

Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,05 m2, vữa M.50

m2

350.606

341.162

332.573

11.2

Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,06 m2, vữa M.50

m2

326.032

317.742

310.024

11.3

Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,09 m2, vữa M.50

m2

395.186

387.474

380.189

11.4

Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16 m2, vữa M.50

m2

327.632

320.687

313.985

11.5

Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,50 m2, vữa M.50

m2

335.365

328.617

322.054

11.6

Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤ 0,036 m2

m2

398.267

389.850

382.923

11.7

Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤ 0,048 m2

m2

377.717

370.256

364.064

11.8

Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤ 0,06 m2

m2

369.498

362.418

356.519

11.9

Ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt Inox

m2

1.324.685

1.313.775

1.305.414

11.10

Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán

m2

1.275.382

1.266.194

1.259.152

11.11

Ốp đá cẩm thạch vào tường, tiết diện đá ≤ 0,16 m2, vữa M.50

m2

1.226.787

1.206.040

1.186.778

11.12

Ốp đá cẩm thạch vào tường, tiết diện đá ≤ 0,25 m2, vữa M.50

m2

1.174.656

1.154.839

1.136.685

11.13

Ốp đá cẩm thạch vào tường, tiết diện đá >0,25 m2, vữa M.50

m2

1.124.181

1.105.707

1.088.583

11.14

Ốp đá hoa cương vào tường, tiết diện đá ≤ 0,16 m2, vữa M.50

m2

1.226.787

1.206.040

1.186.778

11.15

Ốp đá hoa cương vào tường, tiết diện đá ≤ 0,50 m2, vữa M.50

m2

1.180.574

1.160.974

1.142.592

11.16

Ốp đá hoa cương vào tường, tiết diện đá >0,50 m2, vữa M.50

m2

1.130.102

1.111.844

1.094.490

12

Công tác láng vữa

 

 

 

 

12.1

Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa M.50

m2

67.849

65.788

62.069

12.2

Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa M.50

m2

99.179

96.099

90.736

12.3

Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa M.50

m2

78.169

75.691

71.596

12.4

Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa M.50

m2

107.856

104.437

98.753

12.5

Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa M.50

m2

69.314

66.661

63.509

12.6

Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa M.50

m2

99.333

95.875

91.020

12.7

Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm, vữa M.50

m2

69.314

66.661

63.509

12.8

Láng hè dày 3cm, vữa M.50

m2

112.236

108.622

102.772

12.9

Láng granitô nền sàn

m2

668.203

639.112

616.814

12.10

Láng granitô cầu thang

m2

1.210.251

1.157.232

1.116.599

12.11

Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường dày láng 1,5cm

m2

791.504

784.527

777.433

12.12

Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường dày láng 2cm

m2

1.019.356

1.011.667

1.003.432

13

Công tác lát gạch - đá

 

 

 

 

13.1

Lát gạch chỉ, vữa lót M.50

m2

184.239

177.979

162.648

13.2

Lát gạch thẻ, vữa lót M.50

m2

207.843

200.666

183.367

13.3

Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,04 m2, vữa M.50

m2

237.306

233.242

227.756

13.4

Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤0,09 m2, vữa M.50

m2

236.739

232.858

227.528

13.5

Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤0,16 m2, vữa M.50

m2

244.141

240.646

235.606

13.6

Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,27 m2, vữa M.50

m2

276.571

273.070

268.043

13.7

Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36 m2, vữa M.50

m2

396.422

393.106

388.232

13.8

Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,04 m2, vữa M.50

m2

237.306

233.242

227.756

13.9

Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09 m2, vữa M.50

m2

236.739

232.858

227.528

13.10

Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa M.50

m2

244.141

240.646

235.606

13.11

Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,27 m2, vữa M.50

m2

276.571

273.070

268.043

13.12

Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36 m2, vữa M.50

m2

396.422

393.106

388.232

13.13

Lát gạch vỉ, vữa M.50

m2

179.883

175.683

170.875

13.14

Lát gạch xi măng, vữa M.50

m2

210.616

207.070

202.137

13.15

Lát gạch lá dừa, vữa M.50

m2

167.092

163.262

157.870

13.16

Lát sàn, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm

m2

159.810

157.513

155.755

13.17

Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤ 0,09 m2, vữa M.50

m2

184.575

181.244

176.029

13.18

Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤0,16 m2, vữa M.50

m2

240.316

237.061

231.999

13.19

Lát nền, sàn đá cẩm thạch tiết diện đá ≤0,16 m2, vữa M.50

m2

847.211

839.823

831.938

13.20

Lát nền, sàn đá cẩm thạch tiết diện đá ≤0,25 m2, vữa M.50

m2

822.260

815.686

808.666

13.21

Lát nền, sàn đá cẩm thạch tiết diện đá >0,25 m2, vữa M.50

m2

805.233

799.425

792.994

13.22

Lát nền, sàn đá hoa cương tiết diện đá ≤0,16 m2, vữa M.50

m2

847.211

839.823

831.938

13.23

Lát nền, sàn đá hoa cương tiết diện đá ≤0,25 m2, vữa M.50

m2

822.260

815.686

808.666

13.24

Lát nền, sàn đá hoa cương tiết diện đá >0,50 m2, vữa M.50

m2

808.756

803.089

796.528

13.25

Lát đá mặt bệ các loại, vữa M.50

m2

1.247.153

1.238.236

1.229.193

14

Công tác làm trần

 

 

 

 

14.1

Thi công trần gỗ dán, ván ép

m2

388.175

369.774

356.610

14.2

Thi công trần bằng tấm nhựa khung xương

m2

220.458

217.971

216.063

14.3

Thi công trần gỗ dán, ván ép

m2

388.175

369.774

356.610

14.4

Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao

m2

769.156

762.265

756.985

14.5

Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao

m2

815.390

807.352

801.192

15

Công tác làm mộc

 

 

 

 

15.1

Thi công vách ngăn bằng ván ép

m2

350.623

343.078

337.391

15.2

Thi công vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít, dày gỗ 1,5cm

m2

317.222

294.634

278.121

15.3

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ kích thước 2x10cm

m

83.401

78.529

74.897

15.4

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ kích thước 2x20cm

m

125.556

117.246

111.122

15.5

Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ kích thước 8x10cm

m

266.422

249.578

237.117

15.6

Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ kích thước 8x14cm

m

345.583

323.083

306.479

15.7

Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn

m3

13.531.107

12.378.552

11.547.817

15.8

Thi công mặt sàn gỗ ván dày 2cm

m2

529.007

493.741

467.792

15.9

Thi công mặt sàn gỗ ván dày 3cm

m2

640.203

594.127

560.456

15.10

Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ 3x1 cm - chiều dày 2cm

m2

338.769

312.307

293.106

15.11

Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ 3x1 cm - chiều dày 3cm

m2

462.296

424.449

397.085

16

Công tác sơn vôi

 

 

 

 

16.1

Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu

m2

15.448

14.777

14.265

16.2

Bả bằng bột bả vào tường

m2

46.841

45.255

44.037

16.3

Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần

m2

54.414

52.474

50.987

16.4

Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt

m2

51.543

50.130

49.050

16.5

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót 1 nước phủ

m2

46.439

45.557

44.882

16.6

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót 2 nước phủ

m2

64.749

63.549

62.630

16.7

Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt

m2

56.692

55.070

53.826

16.8

Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót 1 nước phủ

m2

60.774

59.523

58.565

16.9

Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót 2 nước phủ

m2

85.836

84.178

82.909

16.10

Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót 1 nước phủ

m2

49.559

48.748

48.126

16.11

Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót 2 nước phủ

m2

62.640

61.581

60.770

16.12

Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót 1 nước phủ

m2

60.140

59.243

58.552

16.13

Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót 2 nước phủ

m2

72.695

71.532

70.641

16.14

Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót 1 nước phủ

m2

49.559

48.748

48.126

16.15

Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót 2 nước phủ

m2

74.329

73.165

72.273

16.16

Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót 2 nước phủ

m2

87.574

86.287

85.301

16.17

Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại 1 nước lót 1 nước phủ

m2

67.426

66.545

65.869

16.18

Đánh vecni Colat - gỗ dạng tấm

m2

184.664

176.817

170.804

16.19

Đánh vecni tampon vào kết cấu gỗ dạng tấm

m2

211.426

202.239

195.197

16.20

Miết mạch tường đá loại lõm

m2

49.223

46.930

45.174

16.21

Miết mạch tường đá loại lồi

m2

44.580

42.693

40.864

16.22

Miết mạch tường gạch loại lõm

m2

74.969

71.478

68.804

16.23

Miết mạch tường gạch loại lồi

m2

67.597

64.732

61.977

16.24

Thi công cầu máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép, dày 3cm

m2

1.046.156

980.624

929.139

16.25

Thi công cầu máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép, dày 4cm

m2

1.098.535

1.031.226

977.277

16.26

Thi công cầu máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép, dày 5cm

m2

1.153.196

1.084.060

1.027.521

16.27

Thi công kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép, dày 3cm

m2

636.810

608.098

583.045

16.28

Thi công kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép, dày 4cm

m2

685.080

654.781

627.413

16.29

Thi công kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép, dày 5cm

m2

731.519

699.778

670.109

17

Lắp đặt thiết bị điện

 

 

 

 

17.1

Lắp đặt quạt trần

cái

2.058.454

2.054.928

2.052.225

17.2

Lắp đặt quạt treo tường

cái

413.238

410.593

408.565

17.3

Lắp đặt quạt thông gió trên tường

cái

1.216.211

1.213.566

1.211.539

17.4

Lắp đặt quạt ốp trần

cái

277.845

270.791

265.386

17.5

Lắp đặt đèn thường có chụp

bộ

313.539

311.774

310.423

17.6

Lắp đặt đèn sát trần có chụp

bộ

444.083

441.967

440.345

17.7

Lắp đặt đèn chống ẩm có chụp

bộ

617.603

614.958

612.931

17.8

Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1 bóng

bộ

88.604

86.314

84.556

17.9

Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 2 bóng

bộ

209.633

206.988

204.961

17.10

Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 3 bóng

bộ

297.891

294.188

291.350

17.11

Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng

bộ

122.110

119.466

117.438

17.12

Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng

bộ

235.725

232.374

229.805

17.13

Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 3 bóng

bộ

329.456

325.224

321.981

17.14

Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 4 bóng

bộ

494.047

489.110

485.326

17.15

Lắp đặt đèn ống dài 1,5m, hộp đèn 1 bóng

bộ

228.962

225.963

223.667

17.16

Lắp đặt đèn ống dài 1,5m, hộp đèn 2 bóng

bộ

395.266

391.388

388.414

17.17

Lắp đặt đèn ống dài 1,5m, hộp đèn 3 bóng

bộ

361.560

356.800

353.151

17.18

Lắp đặt đèn ống dài 1,5m, hộp đèn 4 bóng

bộ

453.670

448.203

444.013

17.19

Lắp đặt đèn chùm loại 3 bóng

bộ

1.610.305

1.607.309

1.605.011

17.20

Lắp đặt đèn chùm loại 5 bóng

bộ

2.201.390

2.197.865

2.195.161

17.21

Lắp đặt đèn chùm loại 10 bóng

bộ

3.344.045

3.338.225

3.333.767

17.22

Lắp đặt đèn chùm loại >10 bóng

bộ

4.638.354

4.632.183

4.627.454

17.23

Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắt

bộ

227.227

224.054

221.620

17.24

Lắp đặt đèn đũa

bộ

254.683

251.158

248.455

17.25

Lắp đặt đèn cổ cò

bộ

126.861

124.042

121.879

17.26

Lắp đặt đèn trang trí nổi

bộ

330.441

328.325

326.703

17.27

Lắp đặt đèn trang trí âm trần

bộ

348.427

345.783

343.757

17.28

Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤26mm

m

43.036

42.330

41.790

17.29

Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤35mm

m

56.893

56.013

55.338

17.30

Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤40mm

m

75.687

74.630

73.818

17.31

Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤50mm

m

89.073

87.839

86.895

17.32

Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤66mm

m

108.460

107.139

106.125

17.33

Lắp đặt ống kim loại nổi bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤80mm

m

132.195

130.785

129.704

17.34

Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤26mm

m

84.784

82.139

80.112

17.35

Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤35mm

m

102.428

99.430

97.134

17.36

Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤40mm

m

128.812

125.287

122.584

17.37

Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤50mm

m

153.539

149.306

146.062

17.38

Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤66mm

m

182.390

177.628

173.982

17.39

Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤80mm

m

219.376

213.910

209.723

17.40

Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤15mm

m

22.198

21.705

21.326

17.41

Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤27mm

m

26.349

25.749

25.289

17.42

Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤34mm

m

31.953

31.265

30.740

17.43

Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤48mm

m

45.475

44.666

44.043

17.44

Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤76mm

m

60.474

59.521

58.791

17.45

Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dân - đường kính ≤90mm

m

88.087

86.976

86.125

17.46

Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤15mm

m

54.331

52.393

50.906

17.47

Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤27mm

m

71.535

68.891

66.864

17.48

Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤34mm

m

83.170

80.171

77.876

17.49

Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤48mm

m

106.432

102.906

100.202

17.50

Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - đường kính ≤76mm

m

130.892

126.837

123.729

17.51

Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - đường kính <90mm

m

168.758

164.174

160.661

17.52

Lắp đặt sứ các loại

sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

21.365

20.483

19.807

17.53

Lắp đặt sứ tai mèo

sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

25.961

24.904

24.093

17.54

Lắp đặt sứ hạ thế loại 2 sứ

sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

104.921

101.043

98.069

17.55

Lắp đặt sứ hạ thế loại 3 sứ

sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

146.431

140.965

136.775

17.56

Lắp đặt sứ hạ thế loại 4 sứ

sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

206.465

198.705

192.761

17.57

Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, kích thước ≤46cm2

hộp

83.678

80.329

77.762

17.58

Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, kích thước ≤225 cm2

hộp

100.982

97.279

94.442

17.59

Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, kích thước ≤500 cm2

hộp

116.128

111.719

108.341

17.60

Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, kích thước ≤1600 cm2

hộp

303.166

297.876

293.822

17.61

Lắp đặt dây đơn ≤ 0,7 mm2

m

8.737

8.455

8.237

17.62

Lắp đặt dây đơn ≤ 1,0 mm2

m

11309

10.956

10.685

17.63

Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5 mm2

m

23.718

23.295

22.970

17.64

Lắp đặt dây đơn ≤ 6 mm2

m

30.708

30.232

29.866

17.65

Lắp đặt dây đơn ≤ 10 mm2

m

53.788

53.259

52.854

17.66

Lắp đặt dây đơn ≤ 25 mm2

m

114.554

113.920

113.433

17.67

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 1 mm2

m

19.250

18.844

18.532

17.68

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4 mm2

m

26.670

26.176

25.796

17.69

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10 mm2

m

78.915

78.335

77.888

17.70

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 25 mm2

m

122.632

121.911

121.354

17.71

Lắp đặt đây dẫn 3 ruột ≤ 1 mm2

m

23.146

22.722

22.396

17.72

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột ≤ 3 mm2

m

55.517

54.988

54.583

17.73

Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 1 mm2

m

24.460

24.020

23.681

17.74

Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 3 mm2

m

42.532

41.986

41.566

17.75

Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 10 mm2

m

158.644

157.818

157.179

17.76

Lắp đặt công tắc 1 hạt

cái

36.758

35.347

34.267

17.77

Lắp đặt ổ cắm đơn

cái

70.387

68.977

67.895

17.78

Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều ≤60 Ampe

bộ

186.888

183.362

180.659

17.79

Lắp đặt các automat 3 pha ≤10A

cái

322.465

319.290

316.858

17.80

Lắp đặt các automat 3 pha ≤50A

cái

507.411

502.121

498.067

17.81

Lắp đặt công tơ điện 3 pha vào bảng đã có sẵn

cái

1.747.723

1.744.903

1.742.739

18

Lắp đặt thiết bị nước

 

 

 

 

18.1

Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính ≤25mm

100m

8.289.848

8.104.713

7.962.823

18.2

Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 32mm

100m

10.235.737

10.017.103

9.849.535

18.3

Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 40mm

100m

12.429.552

12.179.181

11.987.291

18.4

Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 50mm

100m

14.388.957

14.113.901

13.903.090

18.5

Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 15mm

100m

2.632.004

2.536.615

2.463.507

18.6

Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 20mm

100m

3.007.481

2.907.332

2.830.576

18.7

Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 25mm

100m

3.079.658

2.977.570

2.899.328

18.8

Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 32mm

100m

3.409.805

3.304.895

3.224.489

18.9

Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 40mm

100m

5.012.369

4.880.658

4.779.713

18.10

Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 50mm

100m

5.733.664

5.600.190

5.497.895

18.11

Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 67mm

100m

6.134.055

5.990.884

5.881.154

18.12

Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 76mm

100m

6.791.952

6.629.565

6.505.105

18.13

Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 89mm

100m

7.790.350

7.600.102

7.454.292

18.14

Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 100mm

100m

11.034.948

10.832.006

10.676.466

18.15

Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 110mm

100m

12.160.333

11.937.114

11.766.033

18.16

Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - đường kính 150mm

100m

17.666.765

17.392.766

17.182.767

18.17

Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - đường kính 15mm

cái

32.688

31.455

30.509

18.18

Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - đường kính 20mm

cái

48.865

46.926

45.438

18.19

Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - đường kính 25mm

cái

54.712

52.597

50.974

18.20

Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - đường kính 32mm

cái

65.376

62.908

61.017

18.21

Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - đường kính 40mm

cái

78.103

75.281

73.118

18.22

Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - đường kính 50mm

cái

92.194

89.197

86.901

18.23

Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 67 mm

cái

121.410

118.060

115.492

18.24

Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - đường kính 76mm

cái

234.108

230.405

227.567

18.25

Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - đường kính 89mm

cái

150.291

146.411

143.438

18.26

Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - đường kính 100mm

cái

190.148

186.094

182.985

18.27

Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mm

cái

32.795

31.915

31.240

18.28

Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - đường kính 100mm

cái

38.713

37.655

36.845

18.29

Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - đường kính 125mm

cái

63.664

62.517

61.639

18.30

Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - đường kính 150mm

cái

130.152

128.743

127.662

18.31

Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - đường kính 200mm

cái

201.876

200.290

199.074

18.32

Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - đường kính 250mm

cái

222.490

220.814

219.529

18.33

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông - đường kính 15mm

cái

17.115

16.411

15.870

18.34

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông - Đường kính 20mm

cái

21.804

20.923

20.247

18.35

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông - đường kính 25mm

cái

25.865

24.808

23.997

18.36

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông - đường kính 32mm

cái

31.607

30.374

29.428

18.37

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông - đường kính 40mm

cái

36.199

34.789

32.708

18.38

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông - đường kính 50mm

cái

41.033

39.445

38.231

18.39

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông - đường kính 67mm

cái

54.907

52.790

51.169

18.40

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông - đường kính 76mm

cái

65.882

63.414

61.523

18.41

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông - đường kính 89mm

cái

75.426

72.604

70.443

18.42

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông - đường kính 100mm

cái

86.155

82.982

80.549

18.43

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường kính 15mm

cái

12.441

11.946

11.568

18.44

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường kính 20mm

cái

13.720

13.175

12.757

18.45

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường kính 25mm

cái

16.128

15.494

15.007

18.46

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường kính 32 mm

cái

19.220

18.516

17.976

18.47

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường kính 40mm

cái

23.942

23.059

22.384

18.48

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường kính 50mm

cái

27.259

26.290

25.545

18.49

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường kính 67mm

cái

34.696

33.638

32.828

18.50

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường kính 76mm

cái

46.730

45.496

44.549

18.51

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường kính 89mm

cái

53.742

52.331

51.251

18.52

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường kính 100mm

cái

75.105

73.343

71.990

18.53

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường kính 110mm

cái

79.020

77.080

75.594

18.54

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường kính 150mm

cái

96.966

94.498

92.605

18.55

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường kính 200mm

cái

116.943

113.594

111.025

18.56

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - đường kính 250mm

cái

137.025

132.794

129.550

18.57

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm - đường kính 15mm

cái

23.730

23.024

22.484

18.58

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm - đường kính 20mm

cái

29.248

28.366

27.691

18.59

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm - đường kính 25mm

cái

49.468

48.059

46.978

18.60

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm - đường kính 30mm

cái

61.879

60.291

59.077

18.61

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm - dường kinh 40mm

cái

74.694

72.755

71.268

18.62

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm - dường kính 50mm

cái

104.644

102.529

100.906

18.63

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm - đường kính 67mm

cái

147.324

145.033

143.276

18.64

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm - đường lánh 76mm

cái

190.848

188.379

186.489

18.65

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm - đường kính 89mm

cái

222.016

219.371

217.345

18.66

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm - Đường kính 100mm

cái

306.815

303.819

301.521

18.67

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm - Đường kính 110mm

cái

393.852

390.502

387.935

18.68

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm - đường kính 150mm

cái

713.838

709.608

706.364

18.69

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm - đường kính 200mm

cái

947.873

943.110

939.463

18.70

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm - Đường kính 250mm

cái

1.312.117

1.306.122

1.301.527

18.71

Lắp đặt chậu rửa 1 vòi

bộ

871.493

862.676

855.920

18.72

Lắp đặt chậu rửa 2 vòi

bộ

1.874.697

1.864.119

1.856.010

18.73

Lắp đặt thuyền tắm có hương sen

bộ

5.973.869

5.947.420

5.927.152

18.74

Lắp đặt thuyền tắm không hương sen

bộ

5.239.458

5.211.248

5.189.625

18.75

Lắp đặt xí bệt

bộ

4.298.033

4.271.586

4.251.315

18.76

Lắp đặt xí xổm

bộ

2.562.991

2.536.544

2.522.710

18.77

Lắp đặt chậu tiểu nam

bộ

2.884.772

2.858.325

2.838.055

18.78

Lắp đặt chậu tiểu nữ

bộ

4.298.033

4.271.586

4.251.315

18.79

Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen

bộ

2.032.154

2.028.627

2.025.925

18.80

Lắp đặt vòi rửa 1 vòi

bộ

167.339

164.341

162.043

18.81

Lắp đặt vòi rửa 2 vòi

bộ

436.121

432.594

429.892

18.82

Lắp đặt thùng đun nước nóng thường

bộ

4.513.210

4.474.773

4.445.312

18.83

Lắp đặt phễu thu - Đường kính 50mm

cái

124.938

122.118

119.954

18.84

Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm

cái

195.505

192.155

189.587

18.85

Lắp đặt gương soi

cái

539.156

536.866

535.109

18.86

Lắp đặt kệ kính

cái

178.438

176.146

174.391

18.87

Lắp đặt giá treo

cái

163.098

161.511

160.295

18.88

Lắp đặt hộp đựng xà phòng

cái

60.035

58.449

57.232

18.89

Lắp đặt vòi rửa vệ sinh

cái

132.317

130.024

128.269

19

Công tác đào, đắp đất

 

 

 

 

19.1

Đào móng bằng bằng thủ công, rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m - Cấp đất II

m3

277.555

266.748

257.096

19.2

Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m - Cấp đất II

m3

402.796

387.110

373.105

19.3

Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m - Cấp đất II

m3

308.020

296.025

285.315

19.4

Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công

m3

189.551

182.170

175.579

19.5

Đắp bờ kênh mương bằng thủ công, dung trọng gama ≤1,50T/m3

m3

230.167

221.206

213.201

19.6

Đắp nền móng công trình bằng thủ công

m3

632.777

626.847

621.550

19.7

Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤ 6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II

100m3

3.216.337

3.141.604

3.077.599

19.8

Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II

100m3

2.759.813

2.701.411

2.651.904

19.9

San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K = 0,85

100m3

638.924

629.351

625.114

19.10

Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng ≤1,65T/m3

100m3

960.903

940.833

929.182

19.11

Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Yêu cầu K = 0,85

100m3

1.023.862

1.002.536

990.177

19.12

Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất II

m3

209.861

201.688

194.390

19.13

Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II

100m3

1.298.116

1.286.891

1.281.360

19.14

Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất I

m3

152.318

146.386

141.090

19.15

Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I

100m3

1.104.897

1.095.729

1.091.374

19.16

Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất I

m3

152.318

146.386

141.090

19.17

Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I

100m3

1.104.897

1.095.729

1.091.374

19.18

Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất III

m3

264.018

253.736

244.554

19.19

Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III

100m3

1.513.037

1.499.578

1.492.754

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 45/2022/QĐ-UBND về bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và giá cấu kiện tổng hợp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 45/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/10/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Trần Văn Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/10/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản