Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2022/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 07 tháng 3 năm 2022 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng, ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Nhà ở, ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long”.
Điều 2. Bảng giá quy định tại Điều 1 áp dụng cho việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước; Bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất; Xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở; Đồng thời, bảng giá này được áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước; Bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất; Xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở.
1. Đối với những dự án, hạng mục đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án bồi thường đã được phê duyệt.
2. Đối với các trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt giá bán nhà trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo giá đã được phê duyệt.
1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 3 năm 2022 và thay thế Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ tình hình biến động giá cả của địa phương và chỉ số giá xây dựng tỉnh Vĩnh Long, trình Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long xem xét điều chỉnh Bảng giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này cho phù hợp với tình hình thực tế.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
TT | LOẠI NHÀ VÀ KẾT CẤU CƠ BẢN | Đơn giá đồng/m2 | |
I | Nhà độc lập khung cột gỗ tạm |
| |
1 | Nền đất, vách lá, mái lá | 450.504 | |
2 | Nền láng vữa ximăng, vách lá, mái lá | 658.743 | |
3 | Nền gạch tàu, vách lá, mái lá | 582.525 | |
4 | Nền đất, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 585.247 | |
5 | Nền xi măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 856.094 | |
6 | Nền gạch tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 758.099 | |
7 | Nền gạch bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 856.094 | |
8 | Nền gạch men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 891.481 | |
II | Nhà liên kế khung cột gỗ tạm |
| |
1 | Nền đất, mái lá, vách lá | 424.644 | |
2 | Nền láng xi măng, mái lá, vách lá | 619.273 | |
3 | Nền lát gạch tàu, mái lá, vách lá | 548.499 | |
4 | Nền đất, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 551.221 | |
5 | Nền xi măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 804.375 | |
6 | Nền gạch tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 713.185 | |
7 | Nền gạch bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 805.736 | |
8 | Nền gạch men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole | 828.873 | |
III | Nhà liên kế khung cột gỗ, hoặc cột BTCT chôn chân, hoặc nhà tiền chế, tường xây gạch |
| |
1 | Nền lót gạch bông, mái tole, có trần | 1.135.107 | |
2 | Nền lót gạch bông, mái tole, không trần | 971.783 | |
3 | Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần | 1.177.300 | |
4 | Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần | 1.015.336 | |
5 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần | 1.061.611 | |
6 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần | 898.286 | |
7 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần | 1.105.164 | |
8 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần | 941.840 | |
9 | Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần | 1.003.086 | |
10 | Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần | 839.762 | |
11 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần | 1.045.279 | |
12 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần | 883.315 | |
13 | Nền lót gạch men, mái tole, có trần | 1.167.772 | |
14 | Nền lót gạch men, mái tole, không trần | 1.000.364 | |
15 | Nền lót gạch men, mái ngói, có trần | 1.220.853 | |
16 | Nền lót gạch men, mái ngói, không trần | 1.052.084 | |
IV | Nhà độc lập khung cột gỗ, hoặc cột BTCT chôn chân, hoặc nhà tiền chế, tường xây gạch |
| |
1 | Nền lót gạch bông, mái tole, có trần | 1.211.326 | |
2 | Nền lót gạch bông, mái tole, không trần | 1.048.001 | |
3 | Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần | 1.256.240 | |
4 | Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần | 1.092.915 | |
5 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần | 1.170.494 | |
6 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần | 1.007.170 | |
7 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần | 1.201.798 | |
8 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần | 1.038.474 | |
9 | Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần | 1.060.250 | |
10 | Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần | 896.925 | |
11 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần | 1.105.164 | |
12 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần | 941.840 | |
13 | Nền lót gạch men, mái tole, có trần | 1.256.240 | |
14 | Nền lót gạch men, mái tole, không trần | 1.087.471 | |
15 | Nền lót gạch men, mái ngói, có trần | 1.302.515 | |
16 | Nền lót gạch men, mái ngói, không trần | 1.133.746 | |
V | Nhà liên kế trệt khung cột BTCT, tường xây gạch (nhà sử dụng vào mục đích cho thuê để ở) |
| |
1 | Nền lót gạch bông, mái tole, có trần | 2.500.462 | |
2 | Nền lót gạch bông, mái tole, không trần | 2.368.569 | |
3 | Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần | 2.581.795 | |
4 | Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần | 2.449.903 | |
5 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần | 2.358.677 | |
6 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần | 2.226.785 | |
7 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần | 2.440.011 | |
8 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần | 2.308.118 | |
9 | Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần | 2.252.064 | |
10 | Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần | 2.120.172 | |
11 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần | 2.329.002 | |
12 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần | 2.197.109 | |
13 | Nền lót gạch men, mái tole, có trần | 2.577.399 | |
14 | Nền lót gạch men, mái tole, không trần | 2.445.506 | |
15 | Nền lót gạch men, mái ngói, có trần | 2.658.733 | |
16 | Nền lót gạch men, mái ngói, không trần | 2.526.840 | |
VI | Nhà liên kế, khung cột gạch, tường xây gạch |
| |
1 | Nền lót gạch bông, mái tole, có trần | 1.966.369 | |
2 | Nền lót gạch bông, mái tole, không trần | 1.799.963 | |
3 | Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần | 2.041.252 | |
4 | Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần | 1.876.232 | |
5 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần | 1.723.693 | |
6 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần | 1.558.673 | |
7 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần | 1.802.736 | |
8 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần | 1.637.716 | |
9 | Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần | 1.623.849 | |
10 | Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần | 1.458.829 | |
11 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần | 1.694.572 | |
12 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần | 1.529.552 | |
13 | Nền lót gạch men, mái tole, có trần | 2.063.439 | |
14 | Nền lót gạch men, mái tole, không trần | 1.898.420 | |
15 | Nền lót gạch men, mái ngói, có trần | 2.138.322 | |
16 | Nền lót gạch men, mái ngói, không trần | 1.973.303 | |
VII | Nhà độc lập, khung cột gạch, tường xây gạch |
| |
1 | Nền lót gạch bông, mái tole, có trần | 2.278.381 | |
2 | Nền lót gạch bông, mái tole, không trần | 2.111.975 | |
3 | Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần | 2.361.584 | |
4 | Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần | 2.196.564 | |
5 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần | 1.971.916 | |
6 | Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần | 1.805.509 | |
7 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần | 2.056.506 | |
8 | Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần | 1.890.099 | |
9 | Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần | 1.852.658 | |
10 | Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần | 1.687.638 | |
11 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần | 1.937.248 | |
12 | Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần | 1.772.228 | |
13 | Nền lót gạch men, mái tole, có trần | 2.375.451 | |
14 | Nền lót gạch men, mái tole, không trần | 2.209.045 | |
15 | Nền lót gạch men, mái ngói, có trần | 2.460.041 | |
16 | Nền lót gạch men, mái ngói, không trần | 2.293.635 | |
VIII | Nhà trệt liên kế móng khung cột BTCT, tường xây gạch |
| |
1 | Nền gạch bông, mái tole, có trần | 3.125.577 | |
2 | Nền gạch bông, mái tole, không trần. | 2.960.711 | |
3 | Nền gạch bông, mái ngói, có trần. | 3.227.244 | |
4 | Nền gạch bông, mái ngói, không trần. | 3.062.379 | |
5 | Nền láng XM, mái tole, có trần. | 2.948.346 | |
6 | Nền láng XM, mái tole, không trần. | 2.783.481 | |
7 | Nền láng XM, mái ngói, có trần. | 3.050.014 | |
8 | Nền láng XM, mái ngói, không trần. | 2.885.148 | |
9 | Nền gạch tàu, mái tole, có trần. | 2.815.080 | |
10 | Nền gạch tàu, mái tole, không trần. | 2.650.215 | |
11 | Nền gạch tàu, mái ngói, có trần. | 2.911.252 | |
12 | Nền gạch tàu, mái ngói, không trần. | 2.746.386 | |
13 | Nền gạch men, mái tole, có trần. | 3.221.749 | |
14 | Nền gạch men, mái tole, không trần. | 3.056.883 | |
15 | Nền gạch men, mái ngói, có trần. | 3.323.416 | |
16 | Nền gạch men, mái ngói, không trần. | 3.158.550 | |
17 | Nền gạch granite, mái tole, có trần. | 3.316.834 | |
18 | Nền gạch granite, mái ngói, có trần. | 3.418.501 | |
19 | Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần. | 3.394.431 | |
20 | Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần. | 3.496.099 | |
IX | Nhà trệt độc lập móng khung cột BTCT, tường xây gạch | 0 | |
1 | Nền gạch bông, mái tole, có trần. | 3.574.836 | |
2 | Nền gạch bông, mái tole, không trần. | 3.409.970 | |
3 | Nền gạch bông, mái ngói, có trần. | 3.681.998 | |
4 | Nền gạch bông, mái ngói, không trần. | 3.517.133 | |
5 | Nền láng XM, mái tole, có trần. | 3.360.510 | |
6 | Nền láng XM, mái tole, không trần. | 3.195.645 | |
7 | Nền láng XM, mái ngói, có trần. | 3.488.281 | |
8 | Nền láng XM, mái ngói, không trần. | 3.327.537 | |
9 | Nền gạch tàu, mái tole, có trần. | 2.989.563 | |
10 | Nền gạch tàu, mái tole, không trần. | 2.824.697 | |
11 | Nền gạch tàu, mái ngói, có trần. | 3.096.726 | |
12 | Nền gạch tàu, mái ngói, không trần. | 2.933.234 | |
13 | Nền gạch men, mái tole, có trần. | 3.671.007 | |
14 | Nền gạch men, mái tole, không trần. | 3.506.142 | |
15 | Nền gạch men, mái ngói, có trần. | 3.778.170 | |
16 | Nền gạch men, mái ngói, không trần. | 3.613.304 | |
17 | Nền gạch granite, mái tole, không trần. | 3.766.093 | |
18 | Nền gạch granite, mái ngói, có trần. | 3.873.255 | |
19 | Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần. | 3.843.690 | |
20 | Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần. | 3.950.853 | |
X | Nhà trệt mái bằng hoặc nhà lầu có số tầng không lớn hơn 3 liên kế móng khung cột sàn BTCT, tường xây gạch |
| |
1 | Nền gạch bông, mái tole, có trần. | 3.956.191 | |
2 | Nền gạch bông, mái tole, không trần. | 3.745.803 | |
3 | Nền gạch bông, mái ngói, có trần. | 4.007.685 | |
4 | Nền gạch bông, mái ngói, không trần. | 3.806.124 | |
5 | Nền gạch bông, mái bằng BTCT. | 5.044.916 | |
6 | Nền láng XM, mái tole, có trần. | 3.998.858 | |
7 | Nền láng XM, mái tole, không trần. | 3.729.619 | |
8 | Nền láng XM, mái ngói, có trần. | 3.991.501 | |
9 | Nền láng XM, mái ngói, không trần. | 3.711.964 | |
10 | Nền láng XM, mái bằng BTCT. | 5.028.733 | |
11 | Nền gạch tàu, mái tole, có trần. | 3.873.801 | |
12 | Nền gạch tàu, mái tole, không trần. | 3.679.596 | |
13 | Nền gạch tàu, mái ngói, có trần. | 3.925.295 | |
14 | Nền gạch tàu, mái ngói, không trần. | 3.729.619 | |
15 | Nền gạch tàu, mái bằng BTCT. | 4.962.526 | |
16 | Nền gạch men, mái tole, có trần. | 4.063.593 | |
17 | Nền gạch men, mái tole, không trần. | 3.860.560 | |
18 | Nền gạch men, mái ngói, có trần. | 4.115.086 | |
19 | Nền gạch men, mái ngói, không trần. | 3.910.583 | |
20 | Nền gạch men, mái bằng BTCT. | 5.152.318 | |
21 | Nền gạch granite, mái tole, có trần. | 4.158.678 | |
22 | Nền gạch granite, mái ngói, có trần. | 4.210.171 | |
23 | Nền gạch granite, mái bằng BTCT. | 5.247.403 | |
24 | Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần. | 4.236.275 | |
25 | Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần. | 4.287.769 | |
26 | Nền gạch bóng kiếng, mái bằng BTCT. | 5.325.000 | |
XI | Nhà trệt mái bằng hoặc nhà lầu có số tầng không lớn hơn 3 độc lập móng khung cột sàn BTCT, tường xây gạch |
| |
1 | Nền gạch bông, mái tole, có trần. | 4.975.768 | |
2 | Nền gạch bông, mái tole, không trần. | 4.725.655 | |
3 | Nền gạch bông, mái ngói, có trần. | 5.056.686 | |
4 | Nền gạch bông, mái ngói, không trần. | 4.803.631 | |
5 | Nền gạch bông, mái bằng BTCT. | 5.673.140 | |
6 | Nền láng XM, mái tole, có trần. | 4.959.584 | |
7 | Nền láng XM, mái tole, không trần. | 4.712.414 | |
8 | Nền láng XM, mái ngói, có trần. | 5.040.503 | |
9 | Nền láng XM, mái ngói, không trần. | 4.787.448 | |
10 | Nền láng XM, mái bằng BTCT. | 5.655.485 | |
11 | Nền gạch tàu, mái tole, có trần. | 4.891.906 | |
12 | Nền gạch tàu, mái tole, không trần. | 4.647.679 | |
13 | Nền gạch tàu, mái ngói, có trần. | 4.972.825 | |
14 | Nền gạch tàu, mái ngói, không trần. | 4.725.655 | |
15 | Nền gạch tàu, mái bằng BTCT. | 5.589.279 | |
16 | Nền gạch men, mái tole, có trần. | 5.083.169 | |
17 | Nền gạch men, mái tole, không trần. | 4.828.643 | |
18 | Nền gạch men, mái ngói, có trần. | 5.164.088 | |
19 | Nền gạch men, mái ngói, không trần. | 4.905.148 | |
20 | Nền gạch men, mái bằng BTCT. | 5.780.541 | |
21 | Nền gạch granite, mái tole, có trần. | 5.178.254 | |
22 | Nền gạch granite, mái ngói, có trần. | 5.259.173 | |
23 | Nền gạch granite, mái bằng BTCT. | 5.875.626 | |
24 | Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần. | 5.255.852 | |
25 | Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần. | 5.336.770 | |
26 | Nền gạch bóng kiếng, mái bằng BTCT. | 5.953.224 | |
XII | Nhà lầu có số tầng từ 4 - 8 tầng, nhà biệt thự độc lập móng khung cột sàn BTCT, tường xây gạch |
| |
1 | Nền gạch bông, mái tole, có trần. | 5.611.348 | |
2 | Nền gạch bông, mái tole, không trần. | 5.428.913 | |
3 | Nền gạch bông, mái ngói, có trần. | 6.396.995 | |
4 | Nền gạch bông, mái ngói, không trần. | 6.117.458 | |
5 | Nền gạch bông, mái bằng BTCT. | 6.454.374 | |
6 | Nền gạch men, mái tole, có trần. | 5.718.749 | |
7 | Nền gạch men, mái tole, không trần. | 5.536.314 | |
8 | Nền gạch men, mái ngói, có trần. | 6.233.686 | |
9 | Nền gạch men, mái ngói, không trần. | 6.077.734 | |
10 | Nền gạch men, mái bằng BTCT. | 6.520.580 | |
11 | Nền gạch granite, mái tole, có trần. | 5.813.834 | |
12 | Nền gạch granite, mái ngói, có trần. | 6.328.771 | |
13 | Nền gạch granite, mái bằng BTCT. | 6.615.665 | |
14 | Nền gạch bóng kiếng, mái tole, có trần. | 5.891.432 | |
15 | Nền gạch bóng kiếng, mái ngói, có trần. | 6.406.369 | |
16 | Nền gạch bóng kiếng, mái bằng BTCT. | 6.693.263 | |
XIII | Nhà sàn độc lập khung cột gỗ (01 tầng) |
| |
1 | Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá, mái lá | 700.936 | |
2 | Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách lá, mái tole | 835.679 | |
3 | Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole (hoặc ván), mái lá | 932.312 | |
4 | Trụ đà gỗ, sàn gỗ, vách tole (hoặc ván), mái tole | 1.067.055 | |
5 | Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, vách tole (hoặc ván), mái lá | 1.276.656 | |
6 | Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, vách tole (hoặc ván), mái tole | 1.411.398 | |
7 | Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, tường xây gạch, mái lá | 1.561.113 | |
8 | Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván, tường xây gạch, mái tole | 1.695.856 | |
9 | Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM, vách tole (hoặc ván), mái lá | 1.529.809 | |
10 | Trụ đà BTCT, sàn lót đan XM, vách tole (hoặc ván), mái tole | 1.664.552 | |
11 | Trụ đà BTCT, sàn lót gạch men, tường xây gạch, mái tole, có trần | 1.820.000 | |
12 | Trụ đà BTCT, sàn lót gạch men, tường xây gạch, mái tole, không trần | 1.700.000 | |
XIV | Nhà sàn độc lập móng khung cột sàn BTCT (01 tầng) |
| |
1 | Nền gạch bông, tường xây gạch, mái tole, có trần. | 3.966.397 | |
2 | Nền gạch bông, tường xây gạch, mái tole, không trần. | 3.783.473 | |
3 | Nền láng XM, tường xây gạch, mái tole, có trần. | 3.728.596 | |
4 | Nền láng XM, tường xây gạch, mái tole, không trần. | 3.545.673 | |
5 | Nền gạch men, tường xây gạch, mái tole, có trần. | 4.073.103 | |
6 | Nền gạch men, tường xây gạch, mái tole, không trần. | 3.890.179 | |
7 | Nền gạch men, tường xây gạch, mái ngói, có trần. | 4.192.003 | |
8 | Nền gạch men, tường xây gạch, mái ngói, không trần. | 4.009.079 | |
9 | Nền gạch granite, tường xây gạch, mái tole, có trần. | 4.167.299 | |
10 | Nền gạch granite, tường xây gạch, mái ngói, có trần. | 4.286.200 | |
11 | Nền gạch bóng kiếng, tường xây gạch, mái tole, có trần. | 4.244.172 | |
12 | Nền gạch bóng kiếng, tường xây gạch, mái ngói, có trần. | 4.363.072 | |
|
|
|
|
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC
TT | Quy cách và kết cấu cơ bản | Đơn giá |
1 | Đối với nhà có sàn lầu lót ván trên đà gỗ (hoặc thép hộp hoặc bê tông cốt thép) thì được áp dụng đơn giá chuẩn của tầng dưới liền kề nhân với hệ số giảm là 0,80 |
|
2 | Sàn gác lửng: Sàn, đà gỗ (hoặc thép hộp) lót ván (gỗ N4) có chiều cao thông thủy cạnh thấp nhất tính từ sàn đến trần hoặc mái ≤1,5m | (Đồng/m2) 601.580 |
3 | Nhà vệ sinh độc lập: Đơn giá tính theo kết cấu của phần đơn giá nhà ở xây dựng mới+giá trị hầm tự hoại | |
4 | Bể tự hoại: | (Đồng/m3) |
| - Xây tô tường 100 | 2.388.625 |
| - Xây tô tường 200 | 2.707.109 |
5 | Rãnh thoát nước, nắp đan BTCT: | (Đồng/m) |
| - Thành rãnh xây gạch thẻ D200 | 700.936 |
| - Thành rãnh xây gạch thẻ D100 | 398.785 |
| - Thành rãnh bê tông | 676.437 |
6 | Đơn giá sàn trên mặt nước: | (Đồng/m2) |
| - Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ tạp) | 250.431 |
| - Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ nhóm 4) | 481.808 |
| - Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván (gỗ nhóm 4) | 126.551 |
| - Trụ BTCT, đà BTCT, sàn lót đan ximăng | 1.079.305 |
| - Trụ, đà và mặt sàn bằng BTCT | 1.484.895 |
7 | Hàng rào các loại: | (Đồng/m2) |
| - Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch D100 (hoặc gắn lam, ô hoa,...) | 740.406 |
| - Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch D200 (hoặc gắn lam, ô hoa...) | 775.793 |
| - Móng, trụ đà BTCT, tường gạch dày ≤ 200 + rào lưới B40 | 717.268 |
| - Móng, trụ đà BTCT, tường gạch dày 100 + rào song sắt | 751.294 |
| - Móng, trụ đà bằng BTCT, rào song sắt. | 612.468 |
| - Trụ, đà BTCT, tường xây gạch | 541.694 |
| - Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc trụ đá + rào kẽm gai | 318.483 |
| - Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc trụ đá + rào lưới B40 | 366.120 |
| - Trụ gỗ hoặc trụ sắt + rào lưới B40 | 179.917 |
| - Trụ, đà BTCT, tường lững (cao trên 1m) + lưới B40 | 487.525 |
| - Các loại rào khác bằng gỗ (không kiên cố) tính bằng công tháo dỡ di dời, theo đơn giá ngày công thực tế tại thời điểm đền bù. |
|
8 | Chuồng trại chăn nuôi gia súc: | (Đồng/m2) |
| a. Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp tole |
|
| - Nền lót gạch tàu | 868.344 |
| - Nền láng ximăng | 921.424 |
| b. Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp lá |
|
| - Nền lót gạch tàu | 627.439 |
| - Nền láng ximăng | 679.159 |
| c. Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp tole |
|
| - Nền lót gạch tàu | 432.811 |
| - Nền láng ximăng | 483.169 |
| d. Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp lá |
|
| - Nền lót gạch tàu | 340.260 |
| - Nền láng ximăng | 391.980 |
| đ. Cột gỗ, rào chắn bằng lá, mái lợp lá |
|
| - Nền lót gạch tàu | 292.624 |
| - Nền láng ximăng | 345.704 |
9 | Sân phơi: | (Đồng/m2) |
| - Lót gạch tàu, đal ximăng | 149.389 |
| - Láng ximăng (có lót BT đá 40x60) | 188.388 |
| - Lót gạch bông | 307.121 |
| - Lót gạch men | 322.672 |
| - Tưới nhựa | 369.792 |
| - Bê tông nhựa nóng | 617.604 |
| - Lót gạch xi măng tự chèn (không bê tông lót) | 150.518 |
| - Lót gạch xi măng tự chèn (có bê tông lót) | 254.995 |
10 | Bờ kè và tường chắn: | (Đồng/m2) |
| a. Trụ, đà bằng BTCT, mặt kè xây gạch |
|
| - Tường 100 | 850.650 |
| - Tường 200 | 1.190.910 |
| - Ghép đal BTCT | 981.310 |
| b. Kè xây đá hộc | 470.920 |
| c. Kè đổ BTCT dầy 100 | 981.310 |
| d. Tường chắn BTCT | 528.084 |
| f. Tường chắn, cọc gỗ (cừ) các loại vật liệu tạm khác đóng chắn trước và sau nhà | 190.546 |
11 | Hồ chứa nước xây tô trên mặt đất, đà kiềng, đà giằng và mặt đáy hồ bằng BTCT: | (Đồng/m3) |
| - Xây tô tường 100 | 2.177.664 |
| - Xây tô tường 200 | 2.313.768 |
12 | Hầm, hồ xây âm dưới đất: | (Đồng/m3) |
| - Xây tô tường 100 | 1.837.404 |
| - Xây tô tường 200 | 2.041.560 |
13 | Giếng nước sạch các loại: | (Đồng/m) |
| - Giếng đào thủ công, ống BTCT 800 | 628.800 |
| - Giếng đào thủ công, ống BTCT 1000 | 785.320 |
| - Giếng đóng máy, ống thép 49 | 110.244 |
| - Giếng đóng máy, ống nhựa 49 | 57.164 |
14 | Các loại kết cấu không nằm trong các danh mục đã nêu trên, được quy về khối lượng thực tế để tính đơn giá như sau |
|
| - Khối bêtông không cốt thép M200 (đơn vị tính đồng/m3) | 2.220.014 |
| - Khối BTCT mác 200 (đơn vị tính đồng/m3) | 4.253.321 |
| - Khối xây tô gạch thẻ (đơn vị tính đồng/m3) | 2.782.460 |
| - Khối xây tô gạch ống (đơn vị tính đồng/m3) | 1.848.782 |
| - Khối xây đá hộc (đơn vị tính đồng/m3) | 1.598.554 |
| - Tường xây tô gạch ống dày 100 (đơn vị tính đồng/m2) | 279.510 |
| - Ốp gạch men (đơn vị tính đồng/m2) | 329.435 |
| - Ốp gạch granite (đơn vị tính đồng/m2) | 385.190 |
| - Tô tường (đơn vị tính đồng/m2) | 70.878 |
| - Sơn 3 nước có bả matít (đơn vị tính đồng/m2) | 49.796 |
| - Sơn 3 nước không bả matít (đơn vị tính đồng/m2) | 33.676 |
| - Quét vôi 3 nước (đơn vị tính đồng/m2) | 11.824 |
| - Sơn 3 nước sắt thép các loại (đơn vị tính đồng/m2) | 35.416 |
15 | Chi phí sửa chữa phần cắt xén | 477.725 |
| - Nhà tường (đơn vị tính đồng/m2) | |
| - Các loại nhà còn lại (đơn vị tính đồng/m2) | 239.543 |
| (Diện tích hỗ trợ là diện tích phủ bì phần mặt đứng bị cắt xén) |
|
1. Hệ số giảm đối với nhà có quy cách không nằm trong khung giá chuẩn đối với nhà tạm, nhà trệt
Quy cách - kết cấu | Hệ số |
- Vách tường (vách chuẩn) - Vách tole - Vách ván - Vách lá - Không có vách - Mái lợp lá - Nền đất | 1,0 0,9 0,9 0,8 0,7 0,9 0,8 |
2. Đơn vị tính m2 đối với phần xây dựng mới nhà ở (phần A) nêu trên: Nhà trệt (nhà 01 tầng) là 1m2 xây dựng; nhà có số tầng lớn hơn một là 1m2 sử dụng. Cách tính diện tích xây dựng hay diện tích sử dụng nhà theo quy định của Bộ Xây dựng.
3. Vách của các nhà nêu trên được xác định là vách tường xây tô hoàn chỉnh dày 100mm, sơn 3 nước có bả ma tít (trừ nhóm I, II là nhóm nhà khung cột gỗ tạm).
4. Nhà liên kế được nêu trên là loại nhà ở, gồm các căn hộ xây dựng liền kề nhau, cùng sử dụng chung một hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu vực đô thị và có chung vách.
5. Đơn giá nhà tính trên m2 xây dựng đã bao gồm các bộ phận thuộc cấu tạo của căn nhà như: Vách ngăn, sê nô, ô văng, kệ tủ, đan bếp,….và phần ốp gạch men cao 1,5m của khu bếp, khu vệ sinh. (đối với khu bếp và vệ sinh không ốp gạch vẫn được tính nguyên giá không nhân hệ số giảm).
6. Trong trường hợp thực tế vách nhà có thay đổi hay các cấu tạo khác có thay đổi nhưng về cơ bản vẫn nằm trong danh mục đơn giá chuẩn thì tùy mức độ thay đổi mà xác định hệ số tăng hoặc giảm vào đơn giá 1m2 của bảng giá quy định trên cho phù hợp với thực tế.
7. Những trường hợp không đúng với cấu tạo chuẩn trong bảng giá này có thể dùng phương pháp nội suy hoặc lập dự toán chi tiết gửi thẩm tra để Hội đồng thẩm định phương án đền bù xem xét xác định giá trị công trình cho phù hợp thực tế./.
- 1Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 04/2021/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 09/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc; bảng phân cấp nhà ở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 23/2022/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới nhà ở; công trình và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 45/2022/QĐ-UBND về bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và giá cấu kiện tổng hợp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 2Luật Xây dựng 2014
- 3Luật Nhà ở 2014
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 6Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 9Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 10Quyết định 04/2021/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 09/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc; bảng phân cấp nhà ở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 23/2022/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới nhà ở; công trình và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 13Quyết định 45/2022/QĐ-UBND về bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và giá cấu kiện tổng hợp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 09/2022/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 09/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Nguyễn Văn Liệt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra