Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2022/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 14 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/2019/QĐ-UBND NGÀY 23 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 quy định về Khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; Định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 231/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, khóa XVII, kỳ họp thứ 11 về việc thông qua Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Nghị quyết số 319/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Nghị quyết số 231/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 778/TTr-STNMT ngày 10 tháng 9 năm 2022 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh, với những nội dung chủ yếu như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung, đính chính, bãi bỏ một số tuyến đường, đoạn đường trong Bảng giá đất ở:

1.1. Điều chỉnh giá đất ở các đoạn đường, tuyến đường:

Điều chỉnh 1.572 tuyến đường, đoạn đường trên địa bàn 15 huyện, thị xã, thành phố trong Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh.

(Kèm theo Bảng 01: Bảng chi tiết giá đất ở điều chỉnh)

1.2. Bổ sung giá đất ở các đoạn đường, tuyến đường:

Bổ sung quy định giá đất ở cho 644 tuyến đường, đoạn đường trên địa bàn 14 huyện, thị xã, thành phố.

 (Kèm theo Bảng 02: Bảng chi tiết giá đất ở bổ sung)

1.3. Đính chính giá đất ở các đoạn đường, tuyến đường:

Đính chính 454 tuyến đường, đoạn đường trên địa bàn 14 huyện, thị xã, thành phố trong Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024.

(Kèm theo Bảng 03: Bảng chi tiết giá đất ở đính chính)

1.4. Bãi bỏ các tuyến đường, đoạn đường:

Bãi bỏ 49 đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn 10 huyện trong Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024.

(Kèm theo Bảng 04: Bảng chi tiết bãi bỏ các tuyến đường, đoạn đường)

2. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ:

2.1. Bổ sung đất thương mại, dịch vụ Khu du lịch Hải hòa (có vị trí đặc biệt mặt đường chính C-C3).

2.2. Bổ sung đất kho tàng và khu logistics tại Khu kinh tế Nghi Sơn: Áp dụng tại tiết 1.2 khoản 1 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (xác định vị trí theo lớp để xác định 1 (một) mức giá và không áp dụng phân lớp).

(Kèm theo Bảng 05: Bảng chi tiết giá đất thương mại, dịch vụ)

2.3. Bảng giá đất này chỉ áp dụng đối với khu Khu du lịch Hải Hoà, đất kho tàng và khu logistics (3 khu) tại Khu kinh tế Nghi Sơn và không áp dụng đối với trường hợp phân lớp để xác định hệ số giảm giá.

3. Điều chỉnh, bổ sung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp:

3.1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất của 185 khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh; trong đó có 42 khu công nghiệp (03 khu công nghiệp giá đất đã có hạ tầng kỹ thuật, 39 khu công nghiệp giá đất chưa có hạ tầng kỹ thuật) và 143 cụm công nghiệp.

(Kèm theo Bảng 06: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

3.2. Bảng giá đất này thay thế Bảng 8: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp tại Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

4. Điều chỉnh, bổ sung các trường hợp đặc biệt quy định tại tiết 1.2 khoản 1 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh:

4.1. Điều chỉnh điểm a tiết 1.2 khoản 1 Điều 1: “Trường hợp thửa đất có vị trí trùng từ hai (2) mức giá trở lên thì xác định giá theo đường có mức giá cao nhất” thành: “Trường hợp thửa đất có vị trí trùng từ hai (2) mức giá trở lên thì xác định giá theo đường có mức giá cao nhất (trừ khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh)”.

4.2. Bổ sung điểm e vào tiết 1.2 khoản 1 Điều 1:

“e) Trường hợp thửa đất có nhiều kết quả xác định giá đất khác nhau thì áp dụng kết quả xác định giá có mức giá cao nhất”.

4.3. Bổ sung đối với giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp không áp dụng phân lớp theo tiết 1.2 khoản 1 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

5. Bổ sung giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh:

5.1. Bổ sung tiết 2.15. Giá đất nông nghiệp khác vào khoản 2 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:

“2.15. Đất để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh: được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm tại vị trí 1 của cùng xã, phường, thị trấn (giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm được quy định tại tiết 2.1 khoản 2 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)”.

5.2. Bổ sung tiết 2.16 vào khoản 2 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:

“2.16. Giá đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (là đất để làm nơi mai táng tập trung, đất có công trình làm nhà tang lễ và công trình để hỏa táng) Được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận của cùng xã, phường, thị trấn (giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được quy định tại tiết 2.10 khoản 2 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)”.

5.3. Bổ sung tiết 2.17 vào khoản 2 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ- UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:

“2.17. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:

- Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản tại vị trí 2 của cùng xã, phường, thị trấn (giá đất nuôi trồng thủy sản được quy định tại tiết 2.3 khoản 2 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh).

- Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản: được xác định bằng vị trí 2 (hai) giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, đường, đoạn đường, phố tại các xã, phường, thị trấn (giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được quy định tại tiết 2.10 khoản 2 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh).”

5.4. Bổ sung tiết 2.18 vào khoản 2 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:

“2.18. Giá đất công trình sự nghiệp thực hiện dự án xã hội hóa (giáo dục, y tế, thể thao) và giá đất công trình công cộng có mục đích kinh doanh: được xác định bằng giá đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí tại xã, phường, thị trấn (Giá đất thương mại, dịch vụ được quy định tại tiết 2.11 khoản 2 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)”.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Những nội dung khác không sửa đổi, bổ sung được tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh quy định Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

2. UBND các huyện, thị xã, thành phố:

Căn cứ quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện tại các địa phương, hướng dẫn và thực hiện xác định quyền và nghĩa vụ tài chính trên đất cho các tổ chức, cá nhân trên địa bàn.

Trong quá trình thực hiện, khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự hoặc khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên, UBND các huyện, thị xã, thành phố gửi báo cáo về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa, theo chức năng, nhiệm vụ được giao, chủ động hướng dẫn và giải quyết những phát sinh vướng mắc trong việc xác định nghĩa vụ và quyền lợi tài chính trên đất của các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 9 năm 2022.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế Thanh Hóa; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- TTr Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh (để b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- MTTQ Việt Nam tỉnh Thanh Hóa;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Công báo tỉnh Thanh Hóa;
- Cổng TTĐT tỉnh Thanh Hóa;
- Lưu: VT, KTTC (ĐNV). BGD 22-07

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

 

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA THỜI KỲ 2020 - 2024

MỤC LỤC

Bảng 01: Bảng giá chi tiết giá đất ở điều chỉnh

Bảng 02: Bảng chi tiết giá đất ở bổ sung

Bảng 03: Bảng giá chi tiết giá đất ở đính chính

Bảng 04: Bảng giá chi tiết bãi bỏ các tuyến đường, đoạn đường

Bảng 05: Bảng chi tiết giá đất thương mại dịch vụ

Bảng 06: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

 

Bảng 01: BẢNG CHI TIẾT GIÁ ĐẤT Ở ĐIỀU CHỈNH

(Kèm theo Quyết định số 45/2022 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất tại quyết định số 44/2019/QĐ- UBND ngày 23/12/2019

Giá đất ở điều chỉnh thời kỳ 2020 - 2024

 

1. THÀNH PHỐ THANH HÓA

 

 

A

MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:

 

 

1

Tuyến Quốc lộ 1A

 

 

1.4

Đoạn từ Phan Chu Trinh đến Đại lộ Lê Lợi (Điện Biên)

33.000

50.000

B

GIÁ ĐẤT CÁC PHƯỜNG XÃ:

 

 

IV

PHƯỜNG ĐIỆN BIÊN

 

 

1

Đường Lê Hoàn:

 

 

1.2

Đoạn từ Triệu Quốc Đạt đến Đại lộ Lê Lợi

55.000

65.000

8

Đường Triệu Quốc Đạt:

 

 

8.1

Đoạn từ Lê Hoàn đến Trần Phú

40.000

55.000

19

Đường Nguyễn Du:

 

 

19.1

Đoạn từ Lê Hoàn đến Trần Phú

40.000

55.000

63

Các đường ngang, dọc khu Vincom

35.000

42.000

 

2. THÀNH PHỐ SẦM SƠN

 

 

I

PHƯỜNG TRƯỜNG SƠN

 

 

1

Đường Hồ Xuân Hương

 

 

1.1

Đoạn từ Núi Trường Lệ - Lê Lợi

20.000

30.000

1.2

Đoạn từ đường Lê lợi - Tây Sơn

30.000

45.000

5

Đường Lê Lợi

 

 

5.3

Từ đường Lý Tự Trọng - Trần Hưng Đạo

8.000

11.500

5.4

Từ đường Trần Hưng Đạo - Cầu Bình Hoà

7.000

10.400

6

Đường Đào Duy Từ

6.000

7.500

7

Đường Lê Hoàn :

 

 

7.3

Từ đường Nguyễn Du - Nhà ông Bình phương

8.000

8.960

8

Đường Tây Sơn phía Nam

 

 

8.3

Từ toà án nhân dân thành phố Sầm Sơn đến đường Lý Tự Trọng

 

 

8.3.1

Từ Toà án nhân dân đến đường Nguyễn Trãi

4.000

6.000

8.3.2

Từ phía Tây đường Nguyễn Trãi đến đường Lý Tự Trọng

4.000

4.000

13

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

13.1

Từ Bắc đường Lê Lợi đến đường Bà Triệu

6.000

8.860

13.2

Từ Nam đường Lê Lợi đến hết khu liền kề dự án HUD4

6.000

9.200

13.3

Từ giáp khu liền kề dự án HUD 4 đến Cống Sông Đơ

6.000

6.000

II

PHƯỜNG BẮC SƠN

 

 

1

Đường Hồ Xuân Hương : (Từ Tây Sơn đến Nam Lê Thánh Tông)

30.000

45.000

6

Đường Tây Sơn phía Bắc

 

 

6.3

Từ toà án nhân dân thành phố Sầm Sơn đến đường Lý Tự Trọng

 

 

6.3.1

Từ Toà án nhân dân đến đường Nguyễn Trãi

4.000

6.000

6.3.2

Từ phía Tây đường Nguyễn Trãi đến đường Lý Tự Trọng

4.000

4.000

12

Đường Lê Thánh Tông

 

 

12.4

Đoạn từ Ngô Quyền - Lý Tự Trọng

8.000

8.500

30

Đường nội bộ khu dân cư Dịch vụ công cộng Bắc Sơn

5.000

6.067

III

PHƯỜNG TRUNG SƠN

 

 

1

Đường Hồ Xuân Hương

22.000

45.000

2

Đường Thanh Niên

 

 

2.1

Từ Lê Thánh Tông - Nguyễn Hồng Lễ

7.000

9.500

3

Đường Nguyễn Du

 

 

3.1

Từ đường Lê Thánh Tông - Nguyễn Hồng Lễ

9.000

10.985

3.2

Từ đường Nguyễn Hồng Lễ - Hai bà Trưng

5.000

11.000

4

Đường Ngô Quyền

7.000

8.860

5

Đường Nguyễn Trãi

5.000

8.250

6

Đường Trần Hưng Đạo

6.000

8.860

9

Đường Nguyễn Hồng Lễ

 

 

9.1

Từ đường Hồ Xuân Hương - Thanh Niên

10.000

18.600

9.2

Từ đường Thanh Niên cải dịch - Nguyễn Du

7.000

12.000

10

Đường Hai Bà Trưng

 

 

10.1

Từ đường Hồ Xuân Hương - Thanh Niên

10.000

18.600

10.3

Từ đường Nguyễn Du - Ngô Quyền

5.000

8.500

10.4

Từ đường Ngô Quyên - Trần Hưng Đạo

4.000

7.500

12

Đường Nguyễn Khuyến

 

 

12.1

Từ đường Nguyễn Du - Nguyễn Bỉnh Khiêm

3.000

4.000

12.2

Từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Trần Hưng Đạo

2.000

5.000

22

Đường nội bộ trong MBQH khu dân cư Thân Thiện: MBQH số 8500

4.000

5.000

IV

PHƯỜNG QUẢNG TIẾN

 

 

1

Đường Ngô Quyền

 

 

1.1

Từ Nam Sông Mã đến đường Nguyễn Sỹ Dũng

2.500

8.860

1.2

Từ đường Nguyễn Sỹ Dũng đến đê Sông Mã

2.500

4.000

3

Đường Trần Hưng Đạo

6.000

8.860

14

Đường Trần Nhân Tông (đoạn từ giáp địa phận Quảng Cư đến Cầu sông Đơ)

 

 

14.1

Đoạn từ giáp địa phận Quảng Cư đến đường Trần Hưng Đạo

6.000

9.500

14.2

Đoạn từ phía Tây đường Trần Hưng Đạo đến cầu Sông Đơ

6.000

8.860

29

Đường Phạm Ngũ Lão

4.000

5.000

V

PHƯỜNG QUẢNG CƯ

 

 

1

Đường Hồ Xuân Hương:

 

 

1.1

Đoạn từ đường Hai bà Trưng - Trần Nhân tông (Mới ĐT)

20.000

45.000

1.2

Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến hết đường Hồ Xuân Hương (trong khu du lịch FLC)

15.000

30.000

3

Đường Nguyễn Du cũ

 

 

3.1

Đoạn thuộc MBQH khu tái định cư Công Vinh

4.000

9.000

3.2

Đoạn còn lại

4.000

5.500

4

Đường Nguyễn Du Cải dịch (từ Hai Bà Trưng đến đê Sông Mã)

6.000

8.000

7

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

7.1

Từ đường Ngô Quyền - đường Thành Thắng (Hoà Tồn)

4.000

6.000

10.2

Đường Thu - Hồng

 

 

10.2.1

Từ đường Ngô Quyền - Nguyễn Du (ông Hàn)

2.000

5.500

10.2.2

Từ đường Nguyễn Du (ông Hàn) - giáp DC đường Thanh Niên cải dịch

2.000

4.000

10.2.3

Từ DC đường Thanh Niên cải dịch - đ. Thanh Niên cũ

4.000

4.000

19

Đường TN cải dịch - Đ Hai BT - đ Thu Hồng

 

 

19.1

Đường Thanh niên cải dịch

 

 

19.1.1

Từ Hai Bà Trưng đến Trần Nhân Tông

6.000

16.789

19.1.2

Từ Trần Nhân Tông đến đê Sông Mã

6.000

8.000

22

Đường Trần Nhân Tông (Mới đầu tư)

 

 

22.1

Từ Đ. Hồ xuân Hương - Nguyễn Du cải dịch

7.500

16.000

22.2

Từ Nguyễn Du cải dịch - giáp Quảng Tiến

6.500

10.000

25

Các lô quy hoạch còn lại trong mặt bằng Thanh Thái

3.000

4.000

26

Mặt bằng TĐC Sông Đông

 

 

26.1

Đường Đông Tây 2 (Trong MBTĐC Sông Đông)

3.000

8.000

26.2

Đường nội bộ trong MBQH khu tái định cư Sông Đông

2.000

4.500

27

Mặt bằng TĐC khu Trung Chính

 

 

27.1

Đường QH nối từ đường Trần Nhân Tông - Hoàng Hóa Thám

4.000

5.000

27.2

Các lô QH còn lại trong Mặt bằng TĐC khu Trung Chính

3.000

4.500

28

Các lô QH còn lại trong Mặt bằng TĐC khu Cường Thịnh 3

2.000

4.500

29

Mặt bằng TĐC khu biệt thự cao cấp (MBQH số: 05)

3.000

5.500

VI

PHƯỜNG QUẢNG CHÂU

 

 

1

Đường Quốc lộ 47 nay là đường Lê Lợi (Từ giáp địa phận xã Quảng Thọ đến đầu cầu Bình Hòa)

6.000

9.040

6

Đường Nam Sông Mã

4.000

7.500

7

Đường Ven biển

4.000

7.500

9

Đường Tây Sầm Sơn 3

4.000

7.500

10

Đường Tây Sầm Sơn 5

4.000

7.500

19

Đường nội bộ trong MBQH TĐC Xuân Phương 3 (khu 1, Khu 2)

 

 

19.1

Chiều rộng lòng đường 10,5m

2.600

5.000

19.2

Chiều rộng lòng đường 7,5m

2.600

4.000

20

Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng Nhon

 

 

20.1

Chiều rộng lòng đường 12,5m

2.600

5.000

20.2

Chiều rộng lòng đường 7,5m

2.600

4.000

21

Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng Côi - Đồng Bến

 

 

21.1

Chiều rộng lòng đường 10,5m

2.600

5.000

21.2

Chiều rộng lòng đường 7,5m

2.600

4.000

22

Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng Hón

 

 

22,1

Đường cây xanh mặt nước

2.600

6.000

21.1

Chiều rộng lòng đường 10,5m

2.600

5.000

21.2

Chiều rộng lòng đường 7,5m

2.600

4.000

VII

PHƯỜNG QUẢNG VINH

 

 

1

Đường 4B

3.500

4.500

6

Đường Voi - Sầm Sơn

3.500

7.500

7

Đường Ven biển (nay đường Hùng Vương)

4.000

7.500

VI

PHƯỜNG QUẢNG THỌ

 

 

1

Đường Quốc lộ 47 nay là đường Lê Lợi

6.000

9.010

2

Đường 4B

3.500

4.830

6

Đường Nam Sông Mã

4.000

7.500

7

Đường Ven biển nay đường Hùng Vương

4.000

7.500

IX

XÃ QUẢNG HÙNG

 

 

1

Đường 4A

3.500

4.500

2

Đường 4B

3.500

4.500

3

Đường 4C

4.000

6.630

4

Đường trục xã

 

 

4.1

Từ đường 4A đến đường 4B

3.500

5.000

4.2

Từ đường 4B đến giáp Cầu Sông Rào

3.500

6.100

4.3

Từ phía Đông Cầu Sông rào ra biển

3.500

5.660

9

Đường ven sông Rào (MBQH 118, MB TĐC Thôn 2, Thôn 3)

3.500

5.750

10

Các đường còn lại trong MBQH 118, MB TĐC Thôn 2, Thôn 3

2.600

4.600

11

Đường ven biển nay là đường Hùng Vương

3.500

7.500

X

XÃ QUẢNG ĐẠI

 

 

8

Đường ven sông Rào (MBQH 90, MB TĐC đồng Bông, đồng Sác)

3.500

5.750

9

Đường nội bộ (MBQH 90, MB TĐC đồng Bông, đồng Sác)

 

 

9.1

Lòng đường rộng 10,5m

2.600

4.850

9.2

Lòng đường rộng 7.5m

2.600

4.400

10

Đường ven biển nay đường Hùng Vương

3.500

7.500

XI

XÃ QUẢNG MINH

 

 

1

Đường 4A

3.500

4.500

2

Đường 4B

3.500

4.500

5

Đường Ba Voi - Sầm Sơn nay là đường Võ Nguyên Giáp

3.500

7.500

 

4. HUYỆN ĐÔNG SƠN

 

 

A

MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:

 

 

III

ĐƯỜNG TỈNH LỘ GỐM - CẦU TRẦU

 

 

3

XÃ ĐÔNG YÊN

 

 

3.1

Đường Tỉnh lộ 517 từ cầu Đanh (giáp Đông Thịnh) - hộ ông Cường Yên Bằng

2.500

3.000

3.2

Đường Tỉnh lộ 517 (từ hộ ông Cường) Yên Bằng - giáp Triệu Sơn

2.000

2.800

B

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

 

 

1

THỊ TRẤN RỪNG THÔNG

 

 

1.8

Dọc kênh Bắc từ giáp Cầu Cáo - Đông Tân

1.000

1.500

1.13

Đường trục khu phố Toàn Tân từ Cổng Làng - cầu kênh Bắc

1.000

1.500

1.14

Đường trục chính khu phố Nhuệ Sâm, Xuân Lưu, Đông Xuân

700

1.000

1.15

Đường ngõ phố của phố Nhuệ Sâm, Xuân Lưu, Đông Xuân

500

1.000

1.19

Ngõ phố còn lại của phố Toàn Tân - Đại Đồng

500

1.000

1.22

Đường ngõ xóm còn lại thuộc thôn 6,7 xã Đông Anh cũ chuyển về TT Rừng Thông

500

1.000

2

XÃ ĐÔNG TIẾN

 

 

2.1

Lô 2,3,4 tại mặt bằng QH dân cư số 707/2010 /QĐ- UBND

1.000

1.200

2.3

Đường xã từ cầu qua kênh Bắc - giáp QL45 (Triệu Xá 1)

1.500

1.800

2.4

Đoạn QL45 cũ ( Kim Sơn - Hiệp Khởi)

1.500

1.800

2.5

Đường liên thôn Hiệp Khởi

600

720

2.6

Đường liên thôn Triệu Xá 1;

700

840

2.7

Đường liên thôn Triệu Tiền;

550

660

2.8

Đường liên thôn Triệu Xá 2;

550

660

2.9

Đường liên thôn Nhuận Thạch;

500

600

2.10

Đường thôn Toàn Tân từ cổng làng - Nhà văn hóa;

600

720

2.11

Đường ngõ, xóm còn lại của tất cả các thôn trong xã Đông Tiến

300

360

2.13

Đường trục chính tất cả các thôn xã Đông Tiến

400

480

2.14

MBQH số 1190/QĐ-QH ngày 19/8/2015, lô 2, 3, 4

1.500

1.800

2.15

MBQH số 1544 (trừ các lô tiếp giáp QL45)- đường QH 20,5m

1.800

2.160

2.16

MBQH số 1544 (trừ các lô tiếp giáp QL45)- đường QH 10,5m

1.400

1.680

2.17

MBQH 485

1.500

1.800

2.18

Lô 2, 3 tại MBQH số 831

1.500

1.800

2.19

MBQH số 769

1.000

1.200

2.20

MBQH số 769 lô 2,3

500

600

2.21

Đoạn từ nhà ông Tam đi vào Trường Mầm non mới (MBQH số 1163- mặt đường rộng 7,5m)

1.500

1.800

2.22

MBQH số 1163 các lô còn lại

1.000

1.200

5

XÃ ĐÔNG MINH

 

 

5.1

Đường từ QL 47 đi xã Đông Hòa (Trục đường 10.5m)

1.500

3.000

5.3

Đường từ cầu Đá - MB 929 (Cồn Mằn)

800

1.500

5.4

Đường từ Nghĩa địa Bái Đâu đi MB 929 (Đa Xi)

1.000

1.500

5.6

Đường liên thôn: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 6

 

 

5.6.1

Đường từ QL 47 đến đường liên thôn thôn 1,2,3,4

900

1.200

5.6.2

Đường liên thôn thôn 1,2,3 từ Nhà Ông Thái thôn 1 đi đến nhà Ông Thiện thôn 3

900

1.200

5.7+5.8

Đường ngõ xóm của các thôn

800

900

5.9

Đường huyện Đông Minh - Đông Khê- Đông Thanh

1.500

2.000

5.10

MBQH số 1622, 1623, 825 - đường đôi

1.800

2.000

5.11

Mặt bằng quy hoạch số 1622, 1623, 825 - Đường còn lại

1.500

1.800

5.13

MBQH 771

1.500

1.800

5.14

Khu dân cư tái định cư đường cao tốc xã Đông Minh (Đồng Vạn, Đồng Bái Nội)

1.500

2.000

5.15

Đường nối UBND xã Đông Thanh - đi QL47 (xã Đông Minh)

2.000

3.000

6

XÃ ĐÔNG KHÊ

 

 

6.1

Khu vực MBQH số 70/QH năm 2010

1.500

1.800

6.2

Đường huyện từ Đông Minh - Trại bò Đông Thanh

1.200

1.440

6.3

Đường liên thôn: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5

700

840

6.4

Các đường ngõ xóm còn lại các thôn: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5

400

480

6.5

Đường nội bộ MBQH 537

1.500

1.800

6.6

Đường nội bộ còn lại MBQH 538

1.500

1.800

6.7

Đường nối UBND xã Đông Thanh - đi QL47 xã Đông Minh

2.000

2.400

 

Các tuyến thuộc xã Đông Anh (cũ)

 

 

4.1

Đường xã Đông Anh (cũ)- Đông Tiến;

1.700

2.000

4.2

Đường xã từ QL47 giáp hộ ông Hoàn - Trung tâm văn hóa xã giáp đường Đông Anh (cũ) - Đông Tiến.

2.000

2.400

4.4

Đường thôn 1, 2, 3, 4

1.400

1.800

4.5

Lô 2 tại mặt bằng QH dân cư số 917 /QĐ-UBND ( khu vực QL47)

2.000

2.400

4.6

Các đường ngõ xóm của các thôn 1, 2, 3, 4

500

2.400

4.7

Các lô còn lại của các mặt bằng: MBQH số 606; 495; Khu tái định cư cao tốc xã Đông Anh (cũ); Khu dân cư Đồng Bừng

2.000

2.400

4.8

Khu dân cư Đồng Nam (các lô còn lại)

1.700

2.400

4.11

MBQH số 2408 các lô còn lại khu Cồn U (Thôn 1)

1.700

2.000

4.12

Đường QL 45(mặt cắt 3-3) nối QL 47 (Nhà máy may Phú Anh)

3.000

3.600

4.13

Đường huyện từ QL 47 (Nhà máy may Phú Anh) đi Cầu Vạn Đông Ninh

2.000

2.500

7

XÃ ĐÔNG HOÀNG

 

 

7.1

Đường liên thôn: Thôn Học Thượng, Thọ Phật, Hoàng Học, Trùy Lac Giang, Tâm Binh, Cẩm Tú

500

600

7.2

Các đường thôn, ngõ xóm:Thôn Học Thượng, Thọ Phật, Hoàng Học, Trùy Lạc Giang, Tâm Binh, Cẩm Tú

300

360

8

XÃ ĐÔNG THỊNH

 

 

8.1

Đường liên xã từ thị trấn Rừng Thông - Đông Văn

1.500

2.000

8.3

Các đường ngõ xóm của tất cả các thôn trong xã

500

600

8.5

Đường liên thôn Đại Từ 1,2,3; Ngọc Lậu 1,2

700

840

9

XÃ ĐÔNG YÊN

 

 

9.2

Đường liên thôn Yên Doãn 1, Yên Doãn 2, Yên Cẩm 1, Yên Cẩm 2, Yên Trường, Yên Bằng, Yên Thành

800

1.000

9.3

Đường ngõ xóm còn lại: Yên Doãn 1, Yên Doãn 2, Yên Cẩm 1, Yên Cẩm 2, Yên Trường, Yên Bằng, Yên Thành

400

800

9.5

MBQH 1397 các lô còn lại

500

1.000

10

XÃ ĐÔNG NINH

 

 

10.1

Từ QL47 vào Công sở xã

1.500

2.500

10.2

Từ Công sở xã - Cầu Vạn

1.000

1.500

10.3

Đường liên thôn: hòa Bình, Thế Giới, Trường Xuân, Vạn Lộc, Thành Huy, Thôn Phù Bình

450

750

10.4

Đường liên thôn Phù Bình đến cầu Phù Chẩn

300

500

10.5

Đường liên thôn Phù Bình đến Phù Chẩn

350

500

10.7

MBQH số 7917

1.500

2.500

12

XÃ ĐÔNG VĂN

 

 

12.4

Đường Liên xã đi Đông Yên đến Đông Phú, phường An Hoạch

2.000

3.500

12.5

Đường thôn Văn Thịnh, Văn Đoài, Văn Trung, Văn Châu

700

2.000

12.6

Các đường ngõ xóm còn lại của tất cả các thôn trong xã Đông Văn

400

1.200

12.11

MBQH số 630 lô 2,3

500

2.000

14

XÃ ĐÔNG QUANG

 

 

14.1

Đường huyện từ giáp Đông Vinh - ngã ba Duy Tân;

1.500

2.500

14.4

Đường thôn của thôn Minh Thành, thôn 1 Đức Thắng

700

1.500

14.5

Đường ngõ xóm của các thôn

300

800

14.6

Đường xã các thôn Văn Ba, thôn 1 Đức Thắng,Thịnh Trị 1, Minh Thành, Thịnh Trị 2, Thịnh Trị 3

800

1.500

14.13

MBQH số 2063 Đồng Ròn

1.000

2.000

14.2;14.3

Đường huyện từ ngã ba Duy Tân - giáp Đông Phú

2.000

2.500

15

XÃ ĐÔNG NAM

 

 

15.1

Đường huyện từ Đông Phú - Đường Sắt

1.000

1.500

15.3

Đường xã từ đường huyện - Cầu ông Nguyện thôn Mai Chữ; Đường xã từ đường huyện - Cống Đồng Hạ thôn Phú Yên; Đường xã từ đường huyện đi ông Tùng thôn Thành Vinh

500

1.500

15.4

Đường xã từ đường huyện - Cầu ông Lũy thôn Thành Vinh; Đường xã từ đường huyện đi cầu ông Đỗ, thôn Mai Chữ

500

1.200

 

5. HUYỆN HOẰNG HÓA

 

 

A

MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:

 

 

I

ĐƯỜNG TRUNG ƯƠNG

 

 

1.2

Đường Quốc lộ 10

 

 

1.2.11

Đoạn tiếp theo đến ngã 4 đường rẽ UBND xã Hoằng Vinh (Áp dụng cho cả đất ở tiếp giáp kênh kẹp Quốc lộ 10)

5.500

7.500

1.2.12

Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Trạm bảo vệ thực vật (Áp dụng cho cả đất ở tiếp giáp kênh kẹp Quốc lộ 10)

4.000

6.500

1.2.13

Đoạn tiếp theo chạy dọc phía Nam đến tiếp giáp đường tránh Quốc lộ 1A (ngã tư Hoằng Minh)

3.500

6.000

II

ĐƯỜNG TỈNH

 

 

2.2

ĐT.510 (Hoằng Thành-Ngã tư Gòng-Chợ Vực)

 

 

2.2.9

Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Vinh (cũ) (tiếp giáp thị trấn Bút Sơn)

5.000

6.000

2.3

ĐT.510B (Trường-Phụ)

 

 

2.3.1

Từ cảng cá H.Trường đến hết trụ sở UBND xã H.Trường

3.000

5.000

2.3.2

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Bình (thôn5)

2.500

3.500

2.3.3

Đoạn tiếp theo đến hết xã H.Trường (tiếp giáp xã H.Hải)

2.500

3.500

2.3.4

Đoạn tiếp theo đến hết xã H.Hải (giáp xã H.Tiến)

2.500

3.500

2.3.5

Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Lê Văn Vinh (Chiểu) thửa 142, tờ 34

2.500

3.500

2.3.6

Đoạn tiếp theo đến cầu Đen kênh Trường Phụ

3.500

5.000

2.3.7

Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đường ĐH-HH.22

3.000

5.000

2.3.8

Đoạn tiếp theo đến tiếp kênh N21

3.500

5.000

2.3.9

Đoạn tiếp theo qua ngã 5 đến hết địa phận xã Hoằng Tiến (tiếp giáp xã Hoằng Ngọc)

4.000

5.500

2.3.10

Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường rẽ đi Hoằng Thanh (đường Ngọc - Thanh)

3.000

5.000

2.3.11

Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Ngọc (tiếp giáp xã Hoằng Đông)

2.500

3.500

2.3.12

Đoạn tiếp theo đến nhà ông Chính (thôn Lê Lợi, xã Hoằng Đông)

1.600

3.000

2.3.13

Đoạn tiếp theo đến ngã 4 Bưu điện xã H.Đông

2.000

3.500

2.3.14

Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Đông (giáp xã H.Phụ)

1.600

3.000

2.3.15

Đoạn tiếp theo đến Nhà VH thôn Hồng Kỳ

1.600

3.000

2.3.16

Đoạn tiếp theo đến Trạm Y tế xã H.Phụ

2.000

3.500

2.3.17

Đoạn tiếp theo đến trại tôm giống Hải Yến

1.500

2.500

2.3.18

Đoạn tiếp theo đến Trạm Hải Đăng

1.500

2.500

B

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

 

 

IV

XÃ HOẰNG PHƯỢNG

 

 

4.2

ĐH-HH.06 (Hoằng Quý - Hoằng Phượng)

 

 

4.2.1

Từ ĐH-HH.03 (cầu chợ Dưa) đến ngã tư nhà ông Phúc (thôn 3)

 

 

4.2.1.1

Từ ĐH-HH.03 (cầu chợ Dưa) đến nhà ông Phượng (Liêu)

700

4.500

4.2.1.2

Từ nhà ông Phượng (Liêu) đến ngã tư nhà ông Phúc (thôn 3)

700

2.000

XVIII

XÃ HOẰNG PHÚC (Nay là thị trấn Bút Sơn)

 

 

18.2

Đường ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc, cũ - Hoằng Đạt - Hoằng Hà

 

 

18.2.1

Từ ĐH-HH.18 đến kênh N15

1.500

6.000

18.2.2

Đoạn tiếp theo đến trụ sở UBND xã (cũ)

1.000

5.000

18.2.3

Đoạn từ tiếp giáp ĐH-HH.19 đến hết địa phận xã Hoằng Phúc, cũ (giáp xã Hoằng Đạt)

1.000

2.000

XXV

XÃ HOẰNG VINH (Nay là thị trấn Bút Sơn)

 

 

25.2

ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo)

 

 

25.2.1

Từ cầu kênh N22 (tiếp giáp QL10) đến ngã 4 (nhà ông Muôn)

1.300

6.000

25.2.2

Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Vinh, cũ (tiếp giáp xã Hoằng Đồng)

1.100

4.000

XXXIII

XÃ HOẰNG CHÂU

 

 

33.1

ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo)

 

 

33.1.4

Từ ngã 4 Đình DTLS đến ngã 3 đường kết nối Tân - Châu đến nhà ông Đỉnh (Thôn Tiến Thắng)

600

900

XXXIX

XÃ HOẰNG ĐÔNG

 

 

39.2

Đường xã

 

 

39.2.1

Từ ĐT.510B (ngã 4 Bưu điện) đến nhà ông Trinh (thôn Lê Lợi)

1.000

1.200

39.2.2

Từ ĐT.510B đến nhà bà Lam (thôn Lê Giang)

500

700

39.2.3

Từ ĐT.510B đến nhà ông Hùng Oanh (thôn Phú Xuân)

500

700

39.2.4

Từ ĐT.510B đến nhà bà Chuyên (thôn Phú Xuân)

500

700

39.2.5

Từ ĐT.510B đến nhà ông Dũng (thôn Lê Giang)

500

700

39.2.6

Từ ĐT.510B đến nhà ông Đồng (thôn Phú Xuân)

500

700

39.2.7

Từ ĐT.510B đến nhà ông Nết (thôn Lê Lợi)

500

700

39.2.8

Từ ĐT.510B đến nhà ông Bản (thôn Quang Trung)

500

700

39.2.9

Từ ĐT.510B đến nhà ông Phú (thôn Lê Lợi)

500

700

39.2.10

Từ ĐT.510B đến nhà bà Long (thôn Quang Trung)

500

700

39.2.11

Từ ĐT.510B đến Trường Mầm non

500

700

39.2.12

Từ ĐH-HH.24 qua Trạm Y tế đến trường THCS

500

700

39.2.13

Từ ĐH-HH.24 đến nhà ông Kim (thôn Đông Tân)

500

700

39.3

Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên

400

600

XXXX

XÃ HOẰNG THANH

 

 

40.2

ĐH-HH.24 (Hoằng Trường - Hoằng Phụ)

 

 

40.2.3

Đoạn tiếp theo đến ngã tư Chợ Hà

1.000

2.000

40.3

Đường Ngọc - Thanh

 

 

40.3.1

Từ tiếp giáp xã Hoằng Ngọc đến ngã 4 thôn Đại Long

 

 

40.3.1.1

Từ tiếp giáp xã H.Ngọc đến cây xăng Vạn Thiện

1.200

2.500

40.3.1.2

Đoạn tiếp theo đến ngã tư thôn Đại Long

1.200

2.500

40.3.2

Đoạn tiếp theo đến ngã tư thôn Trung Hải

1.300

3.000

40.6

Đường xã

 

 

40.6.2

Đoạn tiếp theo đến đường bê tông công vụ Đê

900

1.500

40.6.3

Đoạn tiếp theo ra đến tường rào khu du lịch Hải Tiến

1.500

2.000

40.6.4

Từ ĐH-HH.22 (ngã tư Liên Hà) qua UBND xã đến đường bê tông công vụ Đê

1.000

2.000

40.6.5

Đoạn tiếp theo ra đến tường rào khu du lịch Hải Tiến

1.100

1.500

40.6.7

Đoạn tiếp theo đến giáp khu sinh thái Đồng Hương

1.000

2.000

40.6.16

Từ Ông Hạnh thôn Đông Tây Hải đến nhà Ông Trọng thôn Tây Xuân Vi

1.000

2.000

40.6.17

Từ cầu Ông Mễ thôn Đại Long dọc theo phía Đông kênh trường phụ xuống cầu thôn Đông Tây Hải

1.000

2.000

XXXXI

XÃ HOẰNG NGỌC

 

 

41.3

Đường Ngọc - Thanh

 

 

41.3.1

Từ ĐT.510B đến hết xã Hoằng Ngọc (giáp xã Hoằng Thanh)

1.500

2.000

XXXXIII

THỊ TRẤN BÚT SƠN

 

 

43.5

Đường thị trấn

 

 

43.5.71

Đường GT từ Ngã tư Gòng đến Kênh N22 (Hoằng Đạo)

4.000

7.500

 

6. HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

 

 

I

TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH:

 

 

1

QUỐC LỘ 1A

 

 

1.1

Từ giáp địa phận xã Quảng Thịnh đến hết địa phận xã Quảng Tân (cũ)

8.000

12.000

1.2

Từ giáp địa phận xã Quảng Tân (cũ) đến hết địa phận thị trấn (cũ)

8.500

11.000

1.3

Đoạn từ phía Nam thị trấn Quảng Xương (cũ) đến ngã ba đường đi Ninh -Nhân -Hải (Bắc Cung)

4.000

7.000

1.4

Đoạn từ ngã ba đường đi Ninh-Nhân-Hải (Bắc Cung) đến ngã ba đường Bình Yên (Cống Trúc)

3.000

6.000

1.5

Đoạn từ ngã ba đường Bình- Yên (Cống Trúc) đến đường vào Cống Ngọc Giáp (Quảng Chính)

3.000

6.000

1.6

Đoạn từ đường vào cống Ngọc Giáp (Quảng Chính) đến ngã ba đường vào thôn Ngọc Trà (Quảng Trung)

3.000

6.000

1.7

Đoạn từ ngã ba đường vào thôn Ngọc Trà (Quảng Trung) đến hết địa phận xã Quảng Trung

4.000

6.000

2

QUỐC LỘ 45

 

 

2.1

Từ giáp địa phận xã Quảng Thịnh đến hết địa phận xã Quảng Trạch

2.200

10.000

2.2

Từ giáp địa phận xã Quảng Trạch đến hết địa phận xã Quảng Yên (Cầu Vạy)

1.800

11.900

3

TỈNH LỘ 4A

 

 

3.1

Đoạn thuộc địa phận xã Quảng Lộc

2.000

5.000

3.2

Đoạn thuộc địa phận xã Tiên Trang

3.500

7.000

4

ĐƯỜNG HUYỆN: ĐƯỜNG 4B

 

 

4.1

Từ giáp địa phận xã Quảng Đại đến hết địa phận xã Quảng Lộc

1.300

4.500

4.2

Từ giáp địa phận xã Tiên Trang đến hết địa phận xã Quảng Thạch

 

 

4.2.1

Đoạn trong địa phận xã Tiên Trang

1.300

6.000

4.2.2

Đoạn trong địa phận xã Quảng Thạch

1.300

5.000

5

ĐƯỜNG HUYỆN: ĐƯỜNG 4C

 

 

5.1

Đoạn đường 4C địa phận xã Quảng Lưu

1.500

5.500

5.2

Đoạn đường 4C địa phận xã Quảng Thái

2.000

6.000

5.3

Đoạn đường 4C địa phận xã Tiên Trang

3.000

7.000

5.5

Đoạn đường 4C địa phận xã Quảng Nham

4.000

7.000

6

TỈNH LỘ: Đường Quảng Bình(1A) đi Quảng Yên (QL45)

 

 

6.3

Đoạn qua địa phận xã Quảng Ngọc

3.000

4.000

6.4

Đoạn qua địa phận xã Quảng Văn

1.000

4.000

6.5

Đoạn qua địa phận xã Quảng Yên

1.000

6.500

6.10

Đoạn từ địa phận xã Quảng Bình đến hết địa phận xã Quảng Hợp

2.000

4.000

7

Đường bộ ven biển nối từ thành phố Sầm Sơn đi khu kinh tế Nghi Sơn đoạn qua địa phận huyện Quảng Xương

1.100

7.000

II

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

 

 

1

THỊ TRẤN QUẢNG XƯƠNG (Nay là thị trấn Tân Phong)

 

 

1.1

Đường Thanh Niên

 

 

1.1.1

Từ đường 1A đến đầu cống Tân Phong

5.000

8.000

1.1.2

Từ đầu cống Tân Phong đến hết địa phận thị trấn (cũ)

4.000

6.000

1.2

Đường Bùi Sỹ Lâm

 

 

1.2.1

Đường Bùi Sỹ Lâm thị trấn

5.000

8.000

1.3

Đường Hoàng Bùi Hoàn

 

 

1.3.1

Từ Quốc lộ 1A đến hết địa phận thị trấn cũ

3.500

6.000

1.5

Đường khu trung tâm văn hóa huyện

 

 

1.5.3

Đường Nguyễn Xuân Nguyên

4.000

8.000

1.5.4

Đường Vũ Phi Trừ

3.500

5.000

1.5.5

Đường Cao Xuân Thăng

3.500

5.000

1.5.6

Ven các đường còn lại khu TTVH

3.500

5.000

1.5.9

Đường Lê Thế Bùi

2.000

5.000

1.5.10

Đường Đắc Thọ

1.800

4.000

1.5.11

Đường Lê Hồng Thịnh

4.000

5.000

2

XÃ QUẢNG THÁI

 

 

2.2.3

Đường Lĩnh - Thái: Từ giáp địa phận xã Quảng Lộc đến hết địa phận xã Quảng Thái

800

3.500

2.2.5

Khu vực từ đông đường 4C ra Biển Đông (phía Bắc giáp Quảng Lưu, phía Nam giáp Quảng Lợi, cũ)

1.500

6.000

2.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

500

1.500

3

XÃ QUẢNG VĂN

 

 

3.3.1

Đường Nghè Lim: Tiếp giáp đường Bình - Yên đến cổng làng Văn Lâm

600

2.000

3.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

400

500

4

XÃ QUẢNG LONG

 

 

4.1.1

Tỉnh lộ: Đường Quảng Bình (1A) đi Quảng Yên (QL45) từ địa phận xã Quảng Văn đến tiếp giáp xã Quảng Yên

1.200

4.000

4.1.2

Đường Tri Hòa - Quảng Long: Từ giáp địa phận xã Quảng Hòa đến hết địa phận xã Quảng Long

800

2.500

4.1.4

Đường từ giáp Tỉnh lộ 504 (Quảng Bình đi Quảng Yên) đến giáp địa phận xã Quảng Hòa

600

2.500

4.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

350

500

5

XÃ QUẢNG LĨNH cũ (Nay là xã Tiên Trang)

 

 

5.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

300

700

6

XÃ QUẢNG GIAO

 

 

6.1.3

Đường Thanh Niên: Từ tiếp giáp địa phận xã Quảng Đức đến tiếp giáp đường 4A

1.300

5.000

6.1.2

Đường Quảng Giao đi Quảng Đại: Từ giáp 4A đến hết địa phận xã Quảng Giao

1.300

4.000

6.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

300

800

7

XÃ QUẢNG NGỌC

 

 

7.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

300

800

8

XÃ QUẢNG HÒA

 

 

8.1.1

Đường từ ngã ba UBND xã Quảng Hòa đi UBND xã Quảng Hợp

700

2.000

8.1.2

Đường từ Cầu Sông Lý Quảng Hòa đi đường Bình Yên (Đoạn từ cầu sông Lý xã Quảng hòa đến giáp địa phận xã Quảng Yên)

700

3.000

8.1.3

Đường Tri Hòa - Quảng Long: Từ giáp địa phận Quảng Phong đến ngã ba đường đi Quảng Hợp - Quảng Long (UBND xã Quảng Hoà)

1.000

3.000

8.1.4

Đường Tri Hòa - Quảng Long: Từ ngã ba đường đi Quảng Hợp - Quảng Long đến hết địa phận xã Quảng Hòa

800

2.000

9

XÃ QUẢNG ĐỨC

 

 

9.1.1

Đường từ đường Thanh Niên vào thôn Phú Đa đi Quảng Phong

700

2.500

9.1.2

Đường từ đường Thanh Niên đến hết thôn 3 Phú Đa.

700

2.500

9.1.3

Đường Đông-Định-Đức: Từ đường Thanh Niên (Quảng Đức) đến giáp địa phận xã Quảng Định.

1.000

3.500

9.1.4

Đường Thanh Niên: Từ giáp địa phận xã Quảng Phong đến ngã ba đường vào thôn Phú Đa (đường nhựa phía Đông UBND xã Quảng Đức)

2.500

4.000

9.1.5

Đường Thanh Niên: Từ ngã ba đường vào thôn Phú Đa (đường nhựa phía Đông UBND xã Quảng Đức) đến hết địa phận xã Quảng Đức

2.000

4.000

10

XÃ QUẢNG PHONG (Nay là thị trấn Tân Phong)

 

 

10.1.1

Từ QL 1A (Cống Dễ) đi đến nhà ông Trung làng Mới

1.000

2.500

10.1.2

Từ QL 1A đến đường quai thôn Thanh Trung

1.200

3.000

10.1.5

Đường Tri Hòa - Quảng Long: từ giáp địa phận TT Quảng Xương (cũ) đến hết địa phận xã Q.Phong (cũ)

2.000

4.000

10.1.6

Đường Thanh Niên: từ giáp địa phận TT Quảng Xương (cũ) đến hết địa phận xã Q. Phong (cũ)

2.500

6.000

10.2

Các đường ngõ, ngách không thuộc vị trí trên

600

2.000

12

XÃ QUẢNG YÊN

 

 

12.1

Các tuyến đường trong xã

 

 

12.1.1

Đường từ cầu sông Lý Quảng Hòa đi Tỉnh lộ 504

700

4.400

12.1.2

Đường Đa Ba thôn Đoài Đông Yên Cảnh đi Trung Đào (Đoạn từ đầu đường QL 45 đi đường liên xã Quảng Hòa đi Quảng Yên)

700

4.900

12.1.3

Đường thôn Cổ Duệ đoạn từ đầu đường Tỉnh lộ 504 nhà anh Quang đi trang trại anh Thọ

700

3.000

12.1.4

Đường liên thôn Khang Bình - Phú Ninh đoạn từ Tỉnh lộ 504 đi QL 45

700

2.500

12.1.5

Đường thôn Yên Vực từ Cổng làng Vực 1 đi Cầu Dinh về Nhà văn hóa Vực 2

700

4.600

12.1.6

Đường thôn Yên Vực từ cổng làng Vực 2 đi lên sông Lý

700

2.500

13

XÃ QUẢNG TRẠCH

 

 

13.1

Các tuyến đường trong xã

 

 

13.1.1

Từ tiếp giáp đường Tân - Trạch (thôn Câu Đồng) đi Đa Phú

1.200

2.500

13.1.2

Đường Thanh Niên kéo dài đến giáp Quốc lộ 45

600

5.000

13.1.3

Đường Tân-Trạch: Từ giáp địa phận thị trấn Quảng Xương (cũ) đến tiếp giáp đường 45 (xã Quảng Trạch)

2.200

5.000

13.1.2

Đường Thanh Niên kéo dài đến giáp Quốc lộ 45

600

5.000

13.1.4

Ngã tư Câu Đồng -Trạch Hồng 1

1.200

2.000

13.1.5

Ngã tư Câu Đồng -Trạch Hồng 2

900

1.500

13.1.6

Ngã 3 Đa Phú - đường Đồng Vòng

500

1.200

13.1.7

Ngã 3 Đa Phú - nhà bà Bích

500

1.200

13.1.8

Nhà ông Sỹ Trạch Trung - Quảng Phong

500

1.200

13.1.9

Ngã 3 gốc Vông - đi nhà bà Cựa

500

1.200

13.1.10

Nhà ông Điện (Mỹ Khê) - nhà ông Chính

500

1.200

13.1.11

Nhà bà Quang (Câu Đồng) - sông Tân Trạch

500

1.200

13.1.12

Đường trong khu dân cư mới phía Tây Nam đường Tân Trạch

1.200

2.000

13.1.13

Đường từ QL 45 đi nhà ông Liên (Mỹ Trạch)

500

1.200

13.1.14

Đường từ chợ Cảnh - cầu Đồng Văn

500

1.200

13.1.15

Quốc lộ 45 cũ

500

1.200

13.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

300

1.000

15

XÃ QUẢNG NHAM

 

 

15.1.5

Đường 257 (Từ nhà anh Nông đến nhà Hà Ngoan)

600

5.000

15.1.7

Đường đê Sông Yên (từ giáp xã Quảng Thạch đến đầu thôn Tân)

500

4.000

15.1.10

Đường Thạch Nham

2.000

4.000

15.1.11

Từ ngã ba đường 4B Quảng Thạch đến đường 257 xã Quảng Nham

3.000

5.000

16

XÃ QUẢNG KHÊ

 

 

16.1.1

Đường từ Âu Hòa Trường đi cầu xã

600

1.500

16.1.2

Từ giáp địa phận xã Quảng Lĩnh, cũ (QL 1A) đến cầu sông Lý (UBND xã)

700

2.000

16.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

300

500

17

XÃ QUẢNG HỢP

 

 

17.1.1

Đường tiếp giáp địa phận xã Quảng Hòa đi qua UBND xã Quảng Hợp đến ngã ba đầu núi Văn Trinh

1.000

2.000

17.1.2

Đường từ UBND xã đến SVĐ thôn Hợp Lực

800

1.000

18

XÃ QUẢNG BÌNH

 

 

18.1.1

Đường Lưu- Bình- Thái: Từ quốc lộ 1A đến hết địa phận xã Quảng Bình

2.500

5.000

18.1.2

Đường Bình Trường

800

1.500

18.1.3

Đường Trần Cầu

800

1.500

18.1.4

Đường giao thông Quảng Bình - Quảng Thái

2.500

5.000

18.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

400

500

19

XÃ QUẢNG NHÂN

 

 

19.1.1

Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp địa phận xã Quảng Ninh đến đường 4A

1.000

3.000

19.1.2

Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp đường 4A đến hết địa phận xã Quảng Nhân

1.000

3.000

19.1.3

Đường Ninh - Nhân - Hải (Bắc Cung): Từ giáp địa phận xã Quảng Ninh đến đường 4A

1.000

3.000

19.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

400

700

20

XÃ QUẢNG NINH

 

 

20.1.1

Từ Quốc lộ 1A đến hết địa phận xã Quảng Ninh (Đường Ninh - Nhân - Hải Bắc Cung).

1.000

3.000

20.1.4

Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Lý (Quảng Hợp); đường Cung - Cầu Lý (dài 2,4 Km).

700

3.000

20.1.5

Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp QL 1A đến hết địa phận xã Quảng Ninh

1.000

3.000

20.1.6

Đường liên xã Đức - Ninh (Đoạn tiếp giáp thôn ước ngoại xã Quảng Phong đến kênh tiêu Định Ninh xã Quảng Ninh

700

2.000

21

XÃ QUẢNG VỌNG cũ (Nay là xã Quảng Phúc)

 

 

21.1.1

Tuyến đường Văn Trinh đi Quảng Phúc: Đoạn từ giáp Quảng Ngọc đến cầu sông Hoàng Quảng Phúc

800

1.500

21.1.2

Tuyến đường Văn Trinh đi Quảng Phúc: Đoạn từ cầu sông hoàng đến đê sông yên xã Quảng Phúc.

600

1.000

21.1.3

Đường từ cầu sông Hoàng đi cầu Ngọc Lẫm Nông Cống

500

800

21.1.4

Đoạn từ trước ông Miêng đến giáp Quảng Trường

500

800

22

XÃ QUẢNG TÂN (Nay là thị trấn Tân Phong)

 

 

 

Ven đường Tân Định

 

 

22.1.11

Từ QL1A đến kênh Tân Phong 2

3.200

4.000

22.1.13

Đường Tân Hưng đi Tân Cổ giáp MB 81 Đông Á từ hộ ông Tùng Trang đến nối đường cột số 6

3.200

4.000

22.1.15

Đường từ huyện đội (hộ ông Duy) đến nối đường Tân Định

2.500

3.500

23

XÃ QUẢNG LỘC

 

 

23.1

Các tuyến đường trong xã

 

 

23.1.1

Đường Quảng Lộc - Quảng Thái: Từ đường 4A qua UBND xã Quảng Lộc đến đường 4B

1.000

3.000

23.1.2

Đường Quảng Lộc - Quảng Thái: Đoạn từ đường 4B đến hết địa phận xã Quảng Lộc

800

3.000

23.1.3

Đường Lĩnh - Thái (đoạn từ Quảng Lĩnh (cũ) đến Kênh Bắc)

1.000

1.500

23.1.4

Đường Lĩnh - Thái (đoạn từ Kênh Bắc đến Quảng Thái)

1.000

1.500

24

XÃ QUẢNG THẠCH

 

 

24.1.2

Đường từ cống Ngọc Giáp đi đường 4B (xã Quảng Thạch)

1.000

3.000

24.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

300

800

25

XÃ QUẢNG ĐỊNH

 

 

25.1

Các tuyến đường trong xã

 

 

25.1.1

Đường Ba Voi đi Sầm sơn (Đoạn qua địa phận xã Quảng Định)

2.000

6.000

25.1.2

Đường Tân Định Cát (Đoạn qua địa phận xã Quảng Định)

1.000

3.000

25.1.3

Đường bờ bắc kênh Bắc: Từ đường Đông-Định-Đức đến giáp xã Quảng Đông - TP.TH

1.200

2.500

25.1.4

Đường Đông - Định - Đức: Từ giáp địa phận xã Quảng Đông đến hết địa phận xã Quảng Định

1.600

5.000

25.1.5

Đường Phạm Tiến Năng kéo dài

2.000

4.000

25.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

600

1.500

26

XÃ QUẢNG HẢI

 

 

26.1

Các tuyến đường trong xã

 

 

26.1.1

Đường từ 4B thôn 3 đi 4C thôn 10

1.100

5.000

26.1.2

Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp địa phận xã Quảng Nhân đến giáp đường 4C

1.000

3.000

26.1.3

Đường chợ Đai đi thôn 9

1.000

3.000

26.1.4

Từ đường 4B Đình làng Đai đi Quảng Giao

1.000

4.000

26.1.5

Khu vực từ đông đường 4C ra Biển Đông (phía Bắc giáp Quảng Đại, phía Nam giáp Quảng Lưu)

1.500

4.000

26.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

500

1.000

28

XÃ QUẢNG LƯU

 

 

28.1

Tuyến đường trong xã

 

 

28.1.1

Đường Lưu - Bình -Thái: Từ trạm bơm làng Xa Thư xã Quảng Bình đến hết địa phận xã Quảng Lưu

2.000

5.000

28.1.2

Khu vực từ đông đường 4C ra Biển Đông (phía Bắc giáp Quảng Hải, phía Nam giáp Quảng Thái)

1.200

4.000

28.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

500

1.000

29

XÃ QUẢNG CHÍNH

 

 

29.1.2

Từ QL 1A đến cống Ngọc Giáp (xã Quảng Thạch )

1.000

2.000

29.1.3

Từ QL 1A qua UBND xã mới đến Trường THCS Quảng Chính

2.000

3.000

29.2

Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên

400

700

30

XÃ QUẢNG LỢI (nay là xã Tiên Trang)

 

 

30.1

Tuyến đường trong xã (cũ)

 

 

30.1.1

Đường từ ngã năm Tiên Trang theo đường 4B đi thôn Tiên Thắng đến đường 4C

2.000

4.000

30.1.2

Đường từ đường 4A (ngã năm Tiên Trang) qua UBND xã đến đường 4C

3.000

5.500

 

7. HUYỆN NGA SƠN

 

 

V

ĐƯỜNG TỈNH LỘ 527B:

 

 

5

Đoạn từ giáp xã Nga Trường đến đường QL 10 (Nga Yên)

1.200

2.000

VI

ĐƯỜNG TẠI CÁC XÃ VÀ THỊ TRẤN:

 

 

3

XÃ NGA YÊN

 

 

3.9

Đoạn từ trường trung cấp nghề đi Trạm y tế xã Nga Yên

2.000

3.000

3.15

Đoạn từ ông Chiến đến nhà máy nước

3.000

4.000

3.16

Đoạn từ nhà máy nước đến hết đất Nga Yên

3.000

4.000

3.20

Đoạn từ QL10 đi ngã tư Chiến Hoà

2.000

2.500

 

8. HUYỆN HẬU LỘC

 

 

I

MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:

 

 

1

QUỐC LỘ 1A

 

 

1.1

Đoạn đường từ tiếp giáp huyện Hoằng hóa đến Cầu Lèn (xã Đồng Lộc, Triệu Lộc, Đại Lộc)

3.300

4.500

2

QUỐC LỘ 10

 

 

2.1

Đoạn từ cầu Sài xã Thuần Lộc đến ngã ba đường rẽ thôn Mỹ Quang

1.400

2.500

2.3

Ngã ba đường rẽ thôn Mỹ Quang Tinh Anh đến cổng sân vận động xã Văn Lộc

2.400

3.000

2.4

Từ cổng sân vận động xã Văn Lộc đến đến Trường dạy nghề (Hậu Lộc).

2.200

2.500

2.6

Từ giáp thôn Đại Hữu, Mỹ Lộc đến Trạm thủy nông thị trấn Hậu Lộc

5.500

6.000

2.7

Từ đầu XN Thủy Nông (cũ) đến cầu Nước Xanh

7.000

9.000

2.8

Từ cầu Nước Xanh đến + 200m (thuộc Thịnh Lộc)

6.500

7.500

2.9

Từ cầu Nước Xanh đến + 200m (thuộc Thịnh Lộc) đến đường rẽ trại lợn cũ

4.000

5.500

2.12

Cầu Đầm Giỏ (xã Hoa Lộc) đến đường rẽ UBND xã Liên Lộc (Hoa Lộc)

2.000

3.000

2.13

Từ đường rẽ UBND xã Liên Lộc đến UBND xã Quang Lộc (xã Liên Lộc)

1.200

1.800

2.15

Từ đường rẽ UBND xã Quang Lộc đến cầu Thắm (đường QL10)

1.200

1.800

3

TỈNH LỘ

 

 

3.1

Đường thị trấn - Quán Dốc huyện

 

 

3.1.1

Từ giáp Quốc lộ 1A đến Làng nghề xã Tiến Lộc (thuộc xã Tiến Lộc)

2.000

3.500

3.1.2

Từ làng nghề xã Tiến Lộc đến Ngã tư Nhà bia xã Lộc Tân ( xã Lộc Sơn và xã Lộc Tân)

1.600

3.000

3.1.3

Từ ngã tư Nhà bia xã Lộc Tân đến ngã tư chợ Lộc Tân (xã Lộc Tân)

2.600

5.000

3.1.4

Từ ngã tư chợ Lộc Tân (xã Lộc Tân) ngã tư Bưu điện Hậu Lộc

7.000

8.000

3.1.5

Phía Bắc đường thị trấn - Quán Dốc: Từ giáp Quốc lộ 1A đến ngã tư Lộc Sơn đi Thành Lộc - 200 m

1.300

2.000

3.2

Đường Đại Lộc - Ngã tư Nghè đi Tam hòa - hòa Lộc

 

 

3.2.1

Từ giáp Quốc Lộ 1A đến cây xăng Tịnh Lợi (xã Đại Lộc, xã Thành Lộc)

1.900

2.500

3.2.2

Từ cây xăng Tịnh Lợi đến đường rẽ Thành Đồng (xã Thành Lộc)

1.500

2.000

3.2.3

Từ đường rẽ thôn Thành Đồng (xã Thành Lộc) đến Cống Tổng Phong Lộc - 150m (xã Cầu Lộc, xã Tuy Lộc, xã Phong Lộc)

1.300

1.500

3.2.4

Đoạn đường mới: Từ cống Tổng Phong Lộc - 150m (xã Tuy Lộc, xã Phong Lộc) đến Cầu Lạt + 470m (Ngã 3 ruộng Tiếu thôn Tường Lộc, xã Quang Lộc)

800

1.500

3.2.5

Đường cũ: Từ Cống Tổng Phong Lộc - 150m (xã Tuy Lộc, xã Phong Lộc) đến Cầu Lạt + 470m (Ngã 3 ruộng Tiếu thôn Tường Lộc xã Quang Lộc)

700

1.300

3.2.6

Từ Cầu Lạt + 470m (Ngã 3 ruộng Tiếu thôn Tường Lộc, xã Quang Lộc) đến ngã tư Hoa Lộc - 100 m (xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc)

1.000

2.000

3.2.7

Từ ngã tư Hoa Lộc - 100 m đến Trạm bơm Phú Lộc (xã Hoa Lộc, xã Phú Lộc)

2.000

3.000

3.2.8

Từ trạm bơm Phú Lộc đến Trường cấp II Phú Lộc (xã Phú Lộc)

1.300

2.000

3.2.9

Từ Trường cấp II xã Phú Lộc đi ngã tư Bái Trung (xã Hòa Lộc)

900

2.000

3.2.10

Từ Ngã tư Bái Trung đến Nhà thờ Nguyễn Chí Hiền

1.000

2.500

3.2.11

Từ Nhà thờ Nguyễn Chí Hiền đi Cảng cá (đường mới)

1.300

2.000

3.2.12

Từ UBND xã hòa Lộc đi Cảng cá hòa Lộc (đường cũ )

1.300

1.500

3.3

Từ Trường THPT Hậu Lộc I đến đê biển (Minh Lộc)

 

 

3.3.1

Từ ngã 3 Trường THPT Hậu Lộc I đến Ngã tư chợ Cồn Cao xã Hoa Lộc - 300m (xã Hoa Lộc, Phú Lộc)

2.200

3.000

3.3.2

Từ ngã 4 chợ Cồn Cao xã Hoa Lộc - 300m đến ngã tư chợ Cồn Cao + 300 m ( xã Hoa Lộc, Phú Lộc)

3.200

4.000

3.3.3

Ngã tư chợ Cồn cao + 300 m đến Cầu De (xã Hoa Lộc)

2.300

2.500

3.3.4

Từ cầu De đến ngã tư hộ ông Tuyết Trường (xã Minh Lộc)

1.600

3.000

3.3.5

Từ ngã tư hộ ông Tuyết Trường đến ngã tư Trường Trung học cơ sở (xã Minh Lộc)

1.600

4.500

3.3.6

Từ ngã tư Trường Trung học cơ sở đến đường rẽ vào Nhà văn hóa thôn Minh Thắng (xã Minh Lộc)

4.500

6.000

3.3.7

Từ đường rẽ vào Nhà văn hóa thôn Minh Thắng đến ngã ba đê biển (xã Minh Lộc)

4.500

6.000

3.4

Ngã tư Minh Lộc đi Hải Lộc

 

 

3.4.1

Từ ngã tư Minh Lộc đi Hải Lộc đến ngã tư Minh Lộc + 200m (xã Minh Lộc)

2.600

6.000

3.4.2

Từ ngã tư Minh Lộc + 200m đến giáp địa phận xã Hải Lộc (xã Minh Lộc)

2.600

4.500

3.4.3

Từ giáp địa phận xã Hải Lộc (xã Minh Lộc) đến ngã 3 rẽ đi chùa Vích

2.000

3000

3.4.4

Từ ngã ba rẽ đi chùa Vích đến ngã ba rẽ đi hội trường thôn Lộc Tiên

1.500

2.200

3.4.5

Từ ngã ba rẽ đi hội trường thôn Lộc Tiên đến hết thôn Y Bích

1.200

1.800

3.4.6

Từ hết thôn Y Bích đến phủ Trường Nam

1.000

1.500

3.5

Ngã tư Minh Lộc đi Đa Lộc

 

 

3.5.1

Từ ngã tư Minh Lộc đến Ngã ba UBND xã Hưng Lộc + 100m.

3.000

6.000

3.5.2

Từ Ngã ba UBND xã Hưng Lộc + 100m đến hết hội trường mới thôn Hưng Phú, xã Hưng Lộc

2.000

5.000

3.5.3

Từ hết hội trường mới thôn Hưng Phú, xã Hưng Lộc đến tiếp giáp địa phận xã Đa Lộc

1.300

3.500

3.5.4

Từ tiếp giáp địa phận xã Hưng Lộc đến UBND xã Đa Lộc + 200m (xã Đa Lộc)

1.400

2.500

3.5.5

Từ UBND xã Đa Lộc+ 200m đến đê Sông Lèn (xã Đa Lộc)

900

1.800

4

ĐƯỜNG HUYỆN

 

 

4.1

Đường Mỹ Lộc - Thành Lộc - Đồng Lộc

 

 

4.1.1

Từ giáp Quốc lộ 10 (xã Mỹ Lộc) đến kênh Bắc (xã Mỹ Lộc, xã Lộc Sơn)

1.000

1.800

4.1.2

Từ Kênh Bắc đến Mương 10 xã - 300m (xã Lộc Sơn, xã Thành Lộc)

800

1.000

4.1.3

Từ Mương 10 xã - 300m Núi Eo Miễu xã Thành Lộc (xã Thành Lộc)

600

1.000

4.1.4

Eo núi Miễu Thành Lộc hết đất Cầu Lộc

500

700

4.1.5

Từ dốc Cung cung đường Mỹ Lộc - Đồng Lộc đến nhà Khải Loan giáp Cầu Lộc

500

600

4.2

Đường Tân - Phong:

 

 

4.2.1

Từ giáp đê sông Lèn xã Phong Lộc đến tiếp giáp xã Tuy Lộc (xã Cầu Lộc, Phong Lộc)

400

900

4.2.2

Từ tiếp giáp xã Tuy Lộc đến đường Tỉnh lộ 526

400

1.500

4.2.3

Từ đường Tỉnh lộ 526 đến kênh Bắc

400

1.500

4.3

Đường Thịnh Lộc - Xuân Lộc - hòa Lộc

 

 

4.3.1

Đầu Quốc lộ 10 (đầu phía Đông cầu Nước Xanh) đến đầu thôn 13, xã Phú Lộc (Thịnh Lộc)

1.300

2.000

4.3.2

Đầu thôn 13, xã Phú Lộc đến Cầu Máng, xã Xuân Lộc

700

1.500

4.3.3

Từ Cầu Máng đến Ngã tư thôn Bái Trung, xã Hòa Lộc đất Phú Lộc

700

2.000

4.4

Đường Quốc lộ 1A vào Nhà máy Giấy

 

 

4.4.1

Từ giáp QL1A (Quán Dốc) đến khu TĐC Đồng Kẽm (xã Triệu Lộc, Châu Lộc)

1.300

2.000

4.4.2

Từ giáp Quốc lộ 1A (Ngã ba Đền Bà Triệu), đến tiếp giáp đường QL1A vào Nhà máy giấy (đối diện mỏ đá) (đường Ba Bông).

1.500

2.000

4.5

Đường Lộc Tân (cũ) - Cầu Lộc

 

 

4.5.1

Từ cầu Tống Ngọc đến kênh Bắc

700

1.500

4.5.2

Từ kênh Bắc đến hết đất Lộc Tân

1.000

1.500

4.5.3

Hết đất Lộc Tân đến đầu đường mương Mười xã

800

1.500

4.6

Đường Ngã tư Bưu điện thị trấn đi Cầu Máng

 

 

4.6.1

Từ Cầu Máng đến hết cửa hàng xăng dầu Quân Đội

1.300

3.500

4.6.2

Từ hết cửa hàng xăng dầu Quân Đội đến Ngã tư Ivory

1.300

5.000

4.6.3

Từ Ngã tư Ivory đến Ngã 4 Bưu điện (Quốc lộ 10)

3.900

8.000

II

TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

 

 

1

THỊ TRẤN HẬU LỘC

 

 

1.1

Từ phía Nam cầu Nước Xanh đến cầu Máng

2.000

2.500

1.2

Đi thôn Phú Cường: Ngã tư Chợ xã Lộc Tân đến giáp thôn Phú Cường.

2.000

2.500

1.3

Đường Hữu sông Trà Giang (cầu huyện đội)

1.100

2.200

1.4

Từ Quốc lộ 10 đi Nhà máy nước sạch thị trấn +100 m

1.300

1.500

1.5

Từ Nhà máy nước sạch thị trấn +100 m đến hết đoạn đường

1.000

1.500

1.6

Các trục chính tiếp giáp Quốc lộ 10 còn lại (phía Bắc QL10)

800

1.500

1.7

Các đường trục chính tiếp giáp phía Nam Quốc lộ 10.

 

 

1.7.1

Từ Quốc lộ 10 đi Nhà văn hóa Khu 4 + 100 m

1.300

1.500

1.7.2

Từ Nhà văn hóa Khu 4 + 100 m đến hết đường.

900

1.000

1.7.3

Từ Quốc lộ 10 đi Nhà thờ họ La + kéo dài đi 526B

1.300

1.500

1.7.4

Đường chợ Dâu đến nhà Hải Định +100 m

1.300

1.500

1.7.5

Từ nhà Hải Định +100 m đến hết đường + kéo dài Đường vành đai đi 526B

900

1.500

1.7.6

Từ đông Tượng đài đi Cây đa ông Bồi + 150 m

1.300

1.500

1.7.7

Từ Cây đa ông Bồi + 150 m đến hết đường + kéo dài đi 526B

900

1.500

1.7.8

Phía Tây Tượng đài thị trấn đi ngõ Ba + 150 m

1.300

1.500

1.7.9

Từ ngõ Ba + 150 m đến hết đất

800

900

1.7.10

Đường ngõ Mụ

900

1.000

1.7.11

Đường Ngõ Hát

1.100

1.500

1.7.12

Đường Ngõ Thảo

1.100

1.200

1.7.13

Đường Tây Thành đi IVORY + 200 m

2.000

3.000

1.7.14

Đường Tây Thành đi IVORY + 200 m đến đường rẽ vào nhà Thanh Thương

1.300

3.000

1.7.15

Đường Tây Thành đi IVORY + 200 m đến đường rẽ vào nhà Thanh Thương đến Ngã tư IVORY

2.000

3.000

1.7.16

Ngã tư IVORY đi Hòa Lan Xuân Lộc và đi UBND thị trấn Hậu Lộc

1.100

2.000

1.7.17

Đường Đông, Tây mương Cây Xanh + 100 m

1.300

2.000

1.7.18

Đường Đông, Tây mương Cây Xanh + 100 m đến hết đất

1.100

2.000

1.7.19

Đường Tâm Ất đi Thuyết Long +100 m

1.100

1.200

1.7.20

Đường Tâm Ất đi Thuyết Long +100 m đến hết đất

800

1.000

1.7.21

Đường ông Phong đi ông Cả + 100 m

1.000

1.200

1.7.22

Đường ông Phong đi ông Cả + 100 m đến hết đất

800

1.000

1.7.23

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

600

800

 

Các tuyến đường thuộc xã Lộc Tân (cũ)

 

 

14.1

Đi thôn Phú Cường và Công Minh: Ngã tư Chợ xã Lộc Tân đến giáp thôn Phú Cường và thôn Công Minh xã Lộc Tân.

2.000

2.500

14.5

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

300

500

 

Các tuyến đường thuộc xã Thịnh Lộc (cũ)

 

 

16.1

Từ chợ lúa đến Trạm bơm Yên Hòa (qua UBND xã)

1.000

1.500

16.2

Từ chợ Lúa Thịnh Lộc đến Trạm bơm Yên Hòa đến cầu Hà Phấn

500

1.000

16.3

Từ chợ lúa Thịnh Lộc đến kênh Bắc sông Mã B11a

500

1.000

16.4

Từ ông Chung đến ông Chinh (Làng Do Trung Phú)

350

600

16.5

Từ ông Thọ đến kênh B14 (trục giữa thôn Yên Nội)

350

600

16.6

Đường bờ kênh Bắc bên Nam thôn Yên Nội (điểm cuối QL10 nhà ông Vân Ích)

400

600

16.7

Đường xóm Bãi dứa thôn Yên Nội

400

600

16.8

Từ Nghè đến Anh Tuấn (đường trong làng thôn Hòa Bình)

400

600

16.9

Từ bà Tiền đến ông Đông (đường bờ sông thôn Hòa Bình)

300

600

16.10

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

300

500

3

XÃ TRIỆU LỘC

 

 

3.2

Từ Nghè thôn Phú Gia đến hết thôn Gia Lương

350

500

3.3

Từ ngã ba QL1A Sơn Thượng đến đền Bà Triệu

350

500

3.4

Cầu Bái Sen đến Nghè Eo

350

500

3.5

Từ cầu Mới đến vườn Sang giáp Châu Lộc

350

500

3.6

Từ cầu Phủ thôn Gia Lương đến ngã ba đường hộ ông Nho

350

500

3.7

Từ cầu Phủ Gia Lương đến ngã ba Nhà máy gạch

350

500

3.8

Nghè Eo đến hết khu Đồng Cửa

350

500

 

Các tuyến đường thuộc xã Châu Lộc (cũ)

 

 

2.1

Từ ông Nam Bình đến Trạm y tế xã Châu Lộc

400

600

2.2

Từ tái định cư Đồng Kẽm đến đê Sông Lèn.

300

600

2.5

Từ hội trường thôn 2 Tam Phong đến đền Cô Tám

300

600

2.6

Từ hội trường thôn đến ông Hòa Bồi (thôn Châu Tử)

350

500

2.8

Từ Mầm non đến ông Ngà (thôn Châu Tử)

350

500

2.9

Từ anh Tuấn đến ông Chung Liên (thôn Châu Tử)

350

500

2.10

Từ ông Hùng đến ông Hòa (thôn Quyết Thắng)

350

500

2.11

Từ hội trường thôn đến ông Chính Tòng (thôn Quyết Thắng)

350

500

2.12

Từ ông Hà đến giáp Đại Lộc 2 Tuyến (thôn Quyết Thắng)

350

500

2.13

Từ ông Khuyên đến ông Nhung (Phong Mục)

350

500

2.14

Từ ông Quãng đến ông Kiêu (Phong Mục)

350

500

2.15

Từ anh Thiêm đến ông Thuấn (Phong Mục)

350

500

2.16

Từ bà Vinh đến anh Dự (Phong Mục)

350

500

2.18

Từ tái định cư đến xóm Đồi ông Thành (Tam Đa)

350

500

2.20

Từ đường Ba Bông vào khu Than bùn từ + 200 m đến giáp xã Triệu Lộc (thôn Tam Đa)

350

500

2.21

Từ ông Nhượng đến ông Cư (thôn Châu Tử)

350

500

2.22

Từ ông Thế đến giáp xã Đại Lộc (thôn Quyết Thắng)

350

500

2.23

Từ ông Lâm đến ông Quang (thôn Quyết Thắng)

350

500

4

XÃ ĐẠI LỘC

 

 

4.1

Từ hộ ông Long (P. Ngọc) đến kho xăng Quốc phòng

350

500

4.2

Từ hộ ông Thật (Tân Thành) đến hội trường thôn

350

500

4.4

Từ hộ ông Huấn (Y Ngô) đến đê Lèn

350

500

4.6

Từ hộ ông Cáp (Ngọc Trì) đến đê sông Lèn

350

500

4.10

Từ hộ ông Thật (Đại Sơn) đến hội trường thôn

350

500

4.11

Từ hộ ông Khanh (Y Ngô) đến đê sông Lèn

350

500

4.12

Từ hộ ông Nhì (Ngọc Trì) đến đê sông Lèn

350

500

5

XÃ ĐỒNG LỘC

 

 

5.8

Tuyến đường từ nhà bà Hảo đến nhà ông Đặng

350

500

6

XÃ THÀNH LỘC

 

 

6.6

Thành Đông (ông Túc) đến Thành Tây (ông Dũng)

350

500

6.7

Làng Phú Đông đến làng Linh Xá (thôn Thành Phú)

350

500

6.8

Thôn Thành Sơn đến thôn Thị Trang (Tiến Lộc)

350

500

6.9

Cống Khang Ninh đến anh Triệu (Thành Ninh)

350

500

6.10

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

300

400

7

XÃ CẦU LỘC

 

 

7.1

Từ đầu đường Mương 10 xã đến Trường Trung học cơ sở

500

1.500

7.2

Từ nhà ông Toàn Tính đến hộ ông Thành thôn Thiều Xá 2

400

1.000

7.3

Từ nhà ông Nội (Cầu Tài) đến nhà ông Đồng (Cầu Thọ)

350

1.000

7.4

Từ nhà ông Thành Sánh đến nhà ông Xiêm (Đông thôn 1)

350

500

7.5

Từ nhà ông Dân thôn Cầu Thôn đến ông Tha (Thiều Xá 1)

350

500

7.6

Từ nhà ông Hạo thôn Cầu Thôn đến nhà ông Dìn (Đông thôn 2)

350

500

7.7

Từ nhà ông Thành Can đến bà Nhi

350

500

7.8

Từ Trạm bơm thôn Thiều Xá 1 đến cửa đền Thánh thôn Thiều Xá 2

350

500

7.9

Từ nhà ông Đường thôn Cầu Tài đi đến nhà ông Tiến thôn Cầu Thôn

400

500

7.10

Tuyến đê Sông Lèn: Từ giáp địa giới đê xã Đồng Lộc giáp địa giới xã Phong Lộc

350

500

7.11

Từ nhà bà Học thôn Cầu Thôn đến hộ bà Lành thôn Cầu Tài

400

500

7.12

Từ cống Mã Bụt thôn Đông Thôn 2 đến cống ông Thành Sánh

400

1.000

8

XÃ TUY LỘC

 

 

8.4

Từ cầu Đọ đi đến ngã ba Đồng Cun

1.100

1.500

8.5

Đoạn nhà ông Quân đi đến ao ông Toản (thôn Đồng Tiến)

350

500

8.6

Đoạn nhà bà Hệnh đi đến ông Toát (thôn Đồng Tiến)

350

500

8.7

Đoạn nhà ông Thao đi đến ông Huấn (thôn Đồng Tiến)

350

500

8.8

Đoạn nhà ông Hanh đi đến bà Ơn (thôn Đồng Tiến)

350

500

8.10

Đoạn nhà ông Định đi đến ông Phiên (thôn Đồng Tiến)

350

500

8.11

Đoạn nhà ông Thuẩn đi đến ông Tấn (thôn Đồng Tiến)

350

500

8.12

Đoạn nối Bái Mã đi Cần Đu (thôn Phú Đa )

400

500

8.13

Đoạn nhà ông Học đi đến ông Đỉnh (thôn Phú Đa)

350

500

8.14

Đoạn nối Bái Mã đi ông Yêu (thôn Phú Đa )

350

500

8.15

Từ ông Luyến đi ông Nguyện (thôn Phú Đa )

350

500

8.17

Từ ông Tới đi ông Tập Giang (thôn Phú Đa )

350

500

8.18

Từ ông Thụy đi ông Bình (thôn Phú Đa )

350

500

8.20

Từ nhà ông Đợi đi đến ông Tá (thôn Phú Thọ)

350

500

8.21

Từ nhà ông Tuyền đến ông Lanh (thôn Phú Thọ)

350

500

8.22

Từ nhà bà Tuynh đi đến ông Vẽ (thôn Phú Thọ)

350

500

8.23

Từ đường trục chính đi đến ông Chinh (thôn Phú Thọ)

400

500

8.24

Từ ao ông Hưng đi đến ông Lan (thôn Phú Thọ)

350

500

8.25

Từ nhà ông Thực đi đến ông Định (thôn Phú Thọ)

350

500

8.26

Từ nhà ông Hải Mỵ đi đến ông Hùng (thôn Cách)

350

500

8.27

Từ nhà ông Quý đi đến ông Kim (thôn Cách)

400

500

8.28

Từ nhà ông Kiều đi đến bà Khuyên (thôn Cách)

350

500

8.29

Từ nhà ông Đỗ Ngân đi đến ông Ngà (thôn Cách)

350

500

8.30

Từ nhà bà Gấm đi đến Bà Pha (thôn Cách)

350

500

8.31

Từ nhà ông Hoàng Lệ đi đến Ngọc Quyến (thôn Cách)

350

500

8.32

Từ nhà ông Văn Cường đi đến Văn Trường (thôn Cách)

350

500

8.33

Từ nhà ông Ngọc Liên đi đến Văn Sơn (thôn Cách)

350

500

8.34

Từ nhà ông Lường Dũng đi đến Văn Vinh (thôn Cách)

350

500

8.37

Từ ông Thông đi đến ông Phán (thôn Trung Hà)

350

500

8.38

Từ bà Kế đi đến bà Quân (thôn Trung Hà)

350

500

8.39

Từ bà Khoái đi đến ông Hoành (thôn Trung Hà)

350

500

8.40

Từ ông Cử đi đến ông Luật (thôn Trung Hà)

350

500

8.41

Từ bà Tô đi đến ông Đổng (thôn Trung Hà)

350

500

8.42

Từ ông Mậu đi đến bà Hàng (thôn Trung Hà)

350

500

8.43

Từ ông Mạnh đi đến ông Điền (thôn Trung Hà)

350

500

8.44

Từ bà Duyên đi đến ngã ba Quyên Tùng (thôn Phú Thọ)

350

500

8.46

Từ nhà bà Phin đi đến ông Khánh (thôn Trung Hà)

350

500

8.47

Từ nhà bà Nga đi đến ông Lộc (thôn Trung Hà)

350

500

8.48

Từ nhà ông Sỹ đi đến bà Lực (thôn Trung Hà)

350

500

8.49

Từ nhà ông Dung đi đến ao ông Nho (thôn Trung Hà)

350

500

8.50

Từ nhà ông Sửu đi đến ao ông Bình (thôn Trung Hà)

350

500

11

XÃ THUẦN LỘC

 

 

11.1

Đầu thôn Nhuệ thôn đến hết thôn Bộ Đầu

400

500

11.2

Từ hộ Minh Hảo đến cây gạo trước đình thôn Nhuệ Thôn

350

500

11.3

Từ ngõ ông Phẩm đi Mã Đồng đến cây gạo ngoài thôn Yên thượng

350

500

11.4

Phủ Bật đến Ván Quan Bộ Đầu

350

500

11.5

Cống Lam Hạ đến ngõ ba Lam Hạ

350

500

 

Các tuyến đường thuộc xã Văn Lộc (cũ)

 

 

10.1

Từ đầu QL10 thôn Tinh Anh đến ngã ba đường rẽ đi Hà Xuân

700

1.500

10.2

Từ Ngã tư Bách hóa đến ngã ba đường vào Trường THP. HL 2

800

1.500

10.9

Từ đê tả Lạch Trường (thôn Mỹ Quang cũ) đến đê tả Lạch Trường (thôn Hà Mát cũ)

400

600

10.12

Đường vào xóm Đồn (từ nhà Lan Vượng đến nhà ông Lâm Thi)

400

500

12

XÃ MỸ LỘC

 

 

12.1

Từ kho B04 đi ngã tư Hàng thôn Hà Liên

500

700

12.2

Đầu QL10 thôn Đại Hữu đi xã Văn Lộc

500

700

12.3

Đầu QL10 thôn Trần Phú đi thôn Minh Quy, đi mộ ăn mày, đi ngã tư hàng thôn Hà Liên

400

600

12.4

Từ cầu Rào đến hết thôn Hà Liên

600

700

13

XÃ TIẾN LỘC

 

 

13.1

Từ Cầu Sơn đến Trường Tiểu học (Làng Sơn)

800

1.200

13.2

Từ nhà ông Chung Khuê đến Đường 526B (Xuân Hội)

500

600

13.3

Từ nhà ông Sơn Lờ đến hết xóm Trại (thôn Bùi)

600

1.200

13.4

Từ cửa Chuông thôn Bùi đến ngã tư Nghè, thôn Thị Trang

500

1.000

13.5

Từ giáp đất Mỹ Lộc đến ông Chiến Lan (thôn Ngọ)

1.000

1.500

13.6

Từ ông Thỉnh Thuận đến cống ông Lâm Lăng (thôn Ngọ)

1.300

2.000

13.7

Từ cống ông Lâm Lăng đến Đường 526B

1.500

2.500

13.8

Từ ông Tư Kỳ đến giáp thôn Xuân Hội (thôn Bùi )

600

1.000

13.9

Từ ông Hà Duyên đến nhà Hạnh Ngân (xóm núi thôn Bùi)

500

600

13.10

Từ giáp thôn Bùi đến K57 (thôn Xuân Hội )

500

800

13.11

Từ cầu Khe Máng đến cầu Máng 1 (thôn Xuân Hội)

400

500

13.12

Phía Bắc và phía Đông khu vực chợ Sơn

1.200

1.500

13.13

Từ nhà Nương Định thôn Ngọ đến Mương B4.5

1.200

1.500

13.14

Đường phía Tây làng nghề thôn Ngọ

1.200

2.000

13.15

Từ ông Bình Mầu đến Trạm biến áp II (thôn Ngọ)

600

1.000

13.16

Từ cầu làng nghề đến ông Gia thôn Sơn

600

1.200

13.17

Từ nhà ông Sướng thôn Thị Trang đến ông Tứ Lài (giáp xã Thành Lộc)

500

1.000

13.18

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

300

400

17

XÃ XUÂN LỘC

 

 

17.1

Đường Tây sông Xanh: Từ Cống Nguyễn đến Cầu Máng

800

1.500

17.2

Đê Trung ương từ đầu Đông Phú Mỹ đi Cống Nguyễn

500

1.000

17.3

Đê Trung ương từ Cống Nguyễn đi hết đất Đông Hòa

500

1.000

17.4

Từ Trường THCS đến ngõ anh Hoài Thuyết, thôn Đông Hòa

500

1.500

17.5

Từ cổng làng Đông Thịnh đến ngõ bà Sánh

400

500

17.6

Từ cầu Đông Thịnh đi UBND xã

400

1.000

17.7

Từ sau Sinh Quý đi đến nhà anh Hoàn Hà, xóm 7 cũ

500

700

17.8

Từ nhà anh Hoàn Hà xóm 7 cũ, đi Tuấn Hiền thôn Xuân Phú

500

700

17.9

Từ cầu Xi trước UBND xã đi cống Tiểu thôn Phú Mỹ

400

1.500

17.10

Từ cống Tiểu đi ngõ chị Đào thôn Phú Mỹ

400

1.000

17.11

Đường Đông sông Xanh, từ cống Nguyễn đến cầu Máng

800

1.500

17.12

Từ ngõ anh Hoài (Thuyết) đi giáp đất thị trấn Hậu Lộc

800

1.000

17.13

Từ ngõ anh Hoài (Thuyết) đến ngõ anh Vinh Cúc lên đê TW thôn Đông Hòa

500

1.000

17.14

Đường phân lô dọc vải thôn Đông Thịnh

700

1.500

17.15

Đường phân lô Cồn Kiêu - Học trò, thôn Phú Mỹ

600

1.200

17.16

Đường phân lô khu 5 tấn Hữu Nghĩa

500

1.000

17.17

Từ ngã tư cống Gạch đi gốc đa thôn Đông Hòa

500

1.000

17.18

Từ ngã ba đình Đông Thượng đi dốc đê TW (ngõ ông Huỳnh thôn Bái Hà Xuân)

500

800

17.19

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

250

400

19

XÃ QUANG LỘC

 

 

19.11

Từ đầu đường nhựa hộ anh Thiện đến ao Đông

700

800

20

XÃ HOA LỘC

 

 

20.1

Từ Trường tiểu học đến ngõ ông Bào (thôn Hoa Trường)

600

800

20.2

Từ ao cá Bác Hồ đến Ao Đồn

500

600

20.3

Từ hộ ông Soạn đến hộ ông Đài thôn Hoa Trung

500

600

20.4

Từ ngã ngã ba rẽ UBND đến hết khu dân cư thôn Hoa Trường

600

700

20.6

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

300

500

21

XÃ PHÚ LỘC

 

 

21.9

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

300

400

22

XÃ HÒA LỘC

 

 

22.1

Từ Nhà thờ Nguyễn Chí Hiền đi thôn Phú Đa, xã Phú Lộc

700

1.000

22,2

Từ ngã tư Bái Trung đến xưởng thuyền cũ

 

 

22.2.1

Từ ngã tư Bái Trung đến hộ ông Chinh

500

2.500

22.2.2

Từ hộ ông Chinh đến xưởng thuyền cũ

500

1.800

22.3

Ngã tư Hòa Lộc đến xưởng thuyền cũ

700

1.000

22.4

Chợ Hòa Lộc đến gốc đa Hòa Hải

700

1.000

22.5

Đường đê chắn sóng từ hòa Ngư đi hòa Phú

800

900

22.6

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

300

450

23

XÃ MINH LỘC

 

 

23.1

Từ ngã 3 Cây xăng ông điều đi hội trường thôn Minh Thịnh

1.000

 

23.1.1

Từ ngã 3 Cây xăng ông điều đi hội trường thôn Minh Hùng

1.000

1.500

23.1.2

Từ hội trường thôn Minh Hùng đến hết hộ ông Thạc

1.000

2.000

23.1.3

Từ hết hộ ông Thạc đến ngã tư cây xăng Minh Thịnh

1.000

3.000

23.2

Từ ngã tư cây xăng Minh Thịnh đến cống đá Minh Thịnh

2.000

3.000

23.13

Từ Trường cấp 1,2 Minh Lộc đi bãi rác

 

1.500

23.19

Từ ngã ba hộ ông Ca đến cụm Đền Phủ, thôn Phú Thành

400

600

23.20

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

300

500

24

XÃ HƯNG LỘC

 

 

24.12

Từ ông Soái đến chùa Phú Nhi

400

600

24.14

Từ đình làng Kiến Long đến đê sông Lèn

400

600

24.18

Từ bà Tuyết đến chị Sen Duyện

400

600

24.22

Từ Cây Dừa 1 đến ông Tuyến

400

600

24.23

Ngã ba Mô thôn Phú Nhi đến sau chùa Nhú Nhi

400

600

24.24

Từ ông Tường đến ông Thự

400

600

24.25

Từ ông Dương đến sân bóng Phú Nhi

400

600

24.26

Từ sân bóng đến đường Cống Gỗ

400

600

24.27

Từ ông Tẩn đến Cồn Đô

400

600

24.43

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

300

500

26

XÃ ĐA LỘC

 

 

26.1

Từ ông Hưng Phương đi đê Biển

400

500

26.2

Từ ngã tư chợ Đa Lộc đến đê Biển

400

500

26.3

Từ ngõ ông Hài đến đê Biển

400

500

26.6

Từ ông Trâm đến đê Kè (PAM)

400

500

26.7

Từ ngõ ông Độ đến Trạm bơm Mỹ Điền

400

500

26.8

Từ sau ông Đạt đến cống Đồng Sú

400

500

26.9

Ông Trung đi ông An Vận

350

500

26.10

Ông Cự đi hội trường thôn Vạn Thắng

350

500

26.11

Ông Sang Bình đi ông Hong

350

500

26.12

Ông Khánh đi đồn Biên Phòng

350

500

26.13

Ông Trung Bạc đi ông Nhuận

300

1.000

26.14

Ông Nhuận Ái đến ông Thực

350

1.000

26.15

Ông Tính đi ngã tư ông Thủy Tuyết

400

500

26.16

Từ Thủy Tuyết đi ông Phổ Huệ

350

500

26.17

Trạm Biên Phòng đi mương 10 m

350

500

26.18

Ông Tư Gấm đi chùa Liên Hoa

300

500

26.19

Ông Thắng đến bà Lơ Ninh Phú (Chòm cống)

300

500

26.20

Bà Yến Ưng đi Trường Mầm non

300

500

26.21

Ông Tán Hân đi bến đò

300

500

26.22

Ông Dương Tuyến đi ông Trình

300

500

26.23

Ông Hồng đi ông Cẩn Lâm

350

500

26.24

Ông Phán Mận đi ông Huyền Chạnh

350

500

26.25

Ông Hưng Thanh đi ông Mạnh Oánh

350

500

26.26

Ông Hoa Phước đi đường công vụ số 1

350

500

26.27

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

300

400

27

XÃ HẢI LỘC

 

 

27.3

Đoạn từ nhà ông Liên Y Bích đến Trạm điện 3 Tân Lộc

600

1.200

27.8

Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên

320

400

 

10. THỊ XÃ NGHI SƠN (huyện Tĩnh Gia cũ)

 

 

A

TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH:

 

 

I

QUỐC LỘ 1A

 

 

8

PHƯỜNG HẢI HÒA

 

 

8.1

Từ giáp Thị Trấn đến Cây xăng Hải Hoà

10.000

13.000

8.2

Từ giáp cây xăng Hải Hòa đến Cống đồng Sanh

9.000

12.250

8.3

Từ giáp Cống đồng Sanh đến mương cầu Nhớt

8.000

10.000

8.4

Từ giáp mương cầu Nhớt đến giáp c.ty TNHH Kim Anh

7.000

8.750

8.5

Từ c.ty TNHH Kim Anh đến nhà ông Cường

6.500

8.125

8.6

Giáp nhà ông Cường đến tiếp giáp xã Ninh Hải

6.000

7.500

III

ĐƯỜNG HUYỆN LỘ

 

 

1

ĐƯỜNG 2B

 

 

1.5

XÃ TRÚC LÂM

 

 

1.5.1

Đoạn từ giáp phường Xuân Lâm đến phía đông đường Sắt

2.500

3.500

1.5.2

Đoạn từ phía tây đường sắt đến hộ bà Phạm Thị Oanh

2.000

2.800

1.5.3

Đoạn từ hộ bà phạm Thị Oanh đến giáp xã Phú Lâm

1.700

2.380

B

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

 

 

XIV

PHƯỜNG NINH HẢI

 

 

1

Các đường chính

 

 

1.1

Từ xã Hải Lĩnh (dọc đường 4B) đến xã Hải Hòa

 

 

1.1.2

Từ xã Hải Lĩnh (dọc đường 4B) đến giáp nhà bà Toan (Sơn Hải)

3.000

4.000

1.1.3

Từ giáp nhà bà Toan (Sơn Hải) đến Hội trường thôn Thống Nhất

4.000

4.500

1.1.4

Từ hội trường thôn Đại tiến đến hội trường thôn thống nhất

4.000

4.500

1.1.5

Từ giáp Hội trường thôn Thống Nhất đến giáp xã Hải Hoà

3.000

4.000

2

Đường liên thôn

 

 

2.13

Giáp đường 4B (nhà bà Toan Sơn Hải) ra Biển (thôn Sơn Hải)

2.000

2.800

2.14

Giáp đường 4B (nhà anh Bốn Sơn Hải) ra Biển (thôn Sơn Hải)

3.000

4.200

2.15

Giáp đường 4B (nhà anh Thịnh Sơn Hải) ra Biển (thôn Sơn Hải)

3.000

4.200

2.16

Giáp đường 4B (nhà anh Quyết Đại tiến) ra Biển (thôn Đại Tiến)

3.000

4.200

2.17

Giáp đường 4B (Hội trường thôn Đại Tiến) ra Biển (thôn Đại Tiến)

3.000

4.200

2.18

Giáp đường 4B (Hội trường thôn Quang Trung) ra Biển (thôn Quang Trung)

3.000

4.200

2.19

Giáp đường 4B (nhà anh Bắc Quang Trung) ra Biển (thôn Quang Trung)

3.000

4.200

2.20

Giáp đường 4B (nhà ông Chinh Thống Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất)

3.000

4.200

2.21

Giáp đường 4B (nhà bà Tâm Thống Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất)

3.000

4.200

2.22

Giáp đường 4B (nhà ông Lợi Thống Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất)

3.000

4.200

2.23

Giáp đường 4B (nhà anh Thuần Thống Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất)

3.000

4.200

2.24

Giáp đường 4B (Hội Trường Thống Nhất) ra Biển (thôn Thống Nhất)

3.000

4.200

2.25

Đoạn từ nhà ông Kháng (thôn Thống Nhất) qua nhà ông Tư đến nhà bà Khế

2.000

2.800

2.26

Đoạn từ nhà ông Kháng (thôn Thống Nhất) qua nhà ông Tạo ra Biển

2.000

2.800

2.27

Đoạn từ nhà ông Kháng (thôn Thống Nhất) qua nhà bà Vát đến nhà ông Lực ra Biển

2.000

2.800

2.28

Đoạn từ nhà ông Lục (thôn Thống Nhất) đến nhà ông Tin ra Biển

2.000

2.800

2.29

Đoạn từ Nhà Thờ họ Lê (thôn Sơn Hải) đến nhà ông Quân (thôn Quang Trung)

2.500

3.500

2.3

Đoạn từ ông Tuyến (thôn Sơn Hải) đến nhà ông Truyền (thôn Sơn Hải)

2.500

3.500

3

Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên

1.500

1.800

XV

XÃ HẢI NHÂN

 

 

1

Trục đường chính

 

 

1.1

Tuyến từ QL1A đi đường sắt và hồ Ao Quan

 

 

1.1.10

Từ nhà ông Hoàn đến nhà ông Do

1.500

3.000

1.1.11

Từ nhà ông Do đến nhà ông Liên

1.500

3.000

1.1.12

Từ trường Mầm non đến trước cửa ông Thuận

1.500

2.200

1.4

Tuyến giáp thị trấn đường Đỗ Chanh đi ngã tư Thượng Bắc và nhà ông Hoan

 

 

1.4.5

Từ ngã 4 Thượng Bắc đến nhà ông Hoan

1.500

2.500

1.6

Đoạn từ nhà ông Hàn đến kênh N3 và nhà ông Hiệp

 

 

1.6.1

Từ ngã 3 ông Hàn đến NVH thôn Bắc Hải

1.600

2.500

1.6.2

Từ NVH thôn Bắc Hải đến kênh N3

1.500

2.300

XVI

PHƯỜNG HẢI HÒA

 

 

1

Các đường chính trong xã

 

 

1.1

Đường ngã tư thị trấn đi biển

 

 

1.1.1

Từ giáp Thị Trấn (nhà ông Ngầu thửa 436 tờ BĐ số 12) đến nhà bà Hà (thửa 432 tờ BĐ số 12)

7.000

8.400

1.1.2

Từ giáp nhà nhà ông Luyến (thửa 432 tờ BĐ số 12) đến nhà ông Đạt

6.500

7.800

1.1.3

Từ giáp nhà ông Đạt đến ngã 3 đường đi bệnh viện Đa khoa huyện

6.000

7.200

1.1.4

Từ giáp ngã 3 đường đi bệnh viện Đa khoa huyện đến Trường mầm non

5.500

6.800

1.1.5

Từ Trường mầm non đến Cầu Nồi

5.000

6.500

1.1.6

Từ Cầu Nồi đến ngã tư Nhân Hưng

5.000

7.500

1.1.7

Từ ngã tư Nhân Hưng đến tiếp giáp ông Hoàng Văn Tưởng thửa 288, tờ BĐ 47

7.500

9.750

1.1.8

Từ Hoàng Văn Tưởng thửa 288, tờ BĐ 47 đến khu du lịch

7.500

12.000

1.2

Đường Bưu điện đi Biển:

 

 

1.2.1

Giáp Thị Trấn đến nhà ông Sinh (ngã ba)

6.000

7.500

1.2.2

Giáp nhà ông Sinh đến nhà anh Quyết

5.700

7.000

1.2.3

Giáp nhà anh Quyết đến ngã ba đường vào Trạm Y tế xã

5.400

6.700

1.2.4

Giáp ngã ba đường vào Trạm Y Tế xã đến ngã Tư Nhân Hưng

5.000

6.400

1.2.5

Từ giáp ngã tư Nhân Hưng đến hết khu TĐC GĐ 1 (bà Nguyễn Thị Tiến thửa 513,tờ BĐ số 48)

7.000

7.500

1.2.6

Từ giáp khu TĐC GĐ 1 (bà Nguyễn Thị Tiến thửa 513,tờ BĐ số 48) đến khu du lịch

7.000

10.500

1.3

Đường quốc lộ 1A vào cổng Bệnh viên

5.000

6.000

1.4

Đường Thị trấn đi xã Hải Thanh: Giáp Thị trấn đến giáp xã Bình Minh

7.000

8.400

1.5

Đường Gồ cao: Giáp đường QL1A đi cầu Nồi đến ngã 3 Đình Làng Chay

3.000

3.900

1.6

Đường thôn Giang sơn đi Đình Làng Chay

2.500

3.000

1.7

Đường nhà ông Hạnh đến đường nhà ông Đôi

3.000

3.600

1.8

Từ trạm y tế-Bưu điện xã - Cồn lốc thôn Tiền Phong

2.500

3.000

1.9

Đường liên thôn: từ giáp núi Nồi đến giáp núi Chay

3.000

3.600

1.1

Đường cổng bệnh viện đi xã Bình Minh (cũ):

 

 

1.10.1

Giáp đường vào cổng bệnh viện đến giáp đường Ngã tư Thị Trấn đi Biển

5.000

6.000

1.10.2

Giáp đường Ngã tư Thị Trấn đi biển đến giáp đường Bưu điện đi Biển

4.500

5.400

1.10.3

Giáp đường Bưu điện đi Biển đến giáp xã Bình Minh

4.000

4.800

1.10.4

Đoạn giáp nhà ông Quyết đến ngã 3 đường thị trấn đi Biển

3.500

4.200

1.10.5

Đoạn từ ngã 3 đường vào Trạm Y Tế đến ngã 3 đường thị trấn đi Biển

2.500

3.000

1.10.6

Đường dân cư (Trùng đường BB3 khu Du Lịch)

7.000

10.500

2

Các tuyến đường còn lại trong xã

2.000

2.400

XVII

PHƯỜNG BÌNH MINH

 

 

1

Các trục đường giao thông chính

 

 

1.1

Đường thị trấn đi xã Hải Thanh

 

 

1.1.1

Từ giáp xã Hải hòa đến đường vào Hội người mù

6.000

8.400

1.1.2

Từ giáp đường vào Hội người mù đến cầu Đò Bè

5.000

7.000

2

Các đường chính

 

 

2.1

Thôn Đông Hải

 

 

2.1.1

Từ cầu Sơn Hải đến hồ nước Sơn Hải

2.500

3.500

2.1.2

Từ nhà ông Huynh đến giáp đất Hải Hoà

2.700

3.780

2.1.16

Từ nhà ông Cúc đến nhà ông Thiện

1.800

2.520

2.3

Thôn Phú Minh

 

 

2.3.1

Từ nhà ông Độ đến nhà Chị Quý

2.100

2.940

2.3.3

Từ nhà Anh Kiên qua nhà Anh Hoà

1.900

2.660

2.5

Thôn Quý Hải

 

 

2.5.1

Từ nhà bà Hân đến Cống Đò Bè (giáp xã Hải Thanh)

2.100

2.940

2.5.2

Từ cửa ông Sơn đến NVH Hải Bạng

1.700

2.380

2.5.11

Từ nhà Anh Thanh đến bến đò Bạng cũ

1.900

2.660

XIX

PHƯỜNG NGUYÊN BÌNH

 

 

1

Các đường trong xã

 

 

1.1

Thôn Sơn Thắng

 

 

1.1.2

Giáp nhà ông Huân đến nhà bà Ân

1.500

2.100

1.1.3

Từ nhà bà Cởn đến nhà ông Muôn

2.000

2.500

1.1.4

Giáp nhà ông Lạc đến nhà ông Bút

1.600

2.240

1.2

Thôn Vạn Thắng

 

 

1.2.1

Từ giáp huyện Đội đến đường sắt

1.600

2.240

1.5

Tuyến mới bổ sung

 

 

1.5.9

Từ Cầu Khưu đến nhà ông Hạnh (Chinh)

1.500

2.100

1.5.10

Từ nhà bà Tuyển đến Ao Làng

1.500

2.100

1.5.12

Từ nhà bà Lan Ngọc đến Đông Y

1.500

2.100

XXVIII

PHƯỜNG MAI LÂM

 

 

4

Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên

1.500

2.000

 

11. HUYỆN NÔNG CỐNG

 

 

A

MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:

 

 

I