- 1Luật giá 2012
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 13Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 14Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2021/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 15 tháng 10 năm 2021 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 10 năm 2021 và bãi bỏ các quyết định: Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc chỉnh sửa, bổ sung, áp dụng Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê, đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan Nhà nước thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai; b) Người sử dụng đất theo quy định tại Điều 5 Luật đất đai năm 2013; c) Các đối tượng khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất.
Điều 2. Phân loại xã, đô thị và đường phố để xác định giá
1. Phân loại xã
Việc xác định loại xã đối với đất nông nghiệp; đất ở tại nông thôn; đất thương mại dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được thực hiện theo 3 loại xã: Đồng bằng, trung du, miền núi, cụ thể như sau:
- Xã đồng bằng bao gồm xã, phường, thị trấn có mật độ dân số đông, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất, lưu thông hàng hóa thuận lợi nhất so với mặt bằng chung của tỉnh và mặt bằng tại các huyện, thành phố.
- Xã trung du là xã có mật độ dân số thấp hơn đồng bằng, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất, lưu thông hàng hóa không thuận lợi bằng xã đồng bằng.
- Xã miền núi là các xã còn lại.
(Chi tiết phân loại xã theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Phân loại đô thị
- Thành phố Cao Bằng là "Đô thị Loại III"
- Thị trấn các huyện tương đương với "Đô thị Loại V".
3. Nguyên tắc phân loại đường phố:
Căn cứ vào vị trí, mức độ thuận lợi của kết cấu hạ tầng cho sinh hoạt đời sống, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách tới khu trung tâm thương mại, dịch vụ gần nhất để xác định mức giá của từng loại đường, đoạn đường phố. Đường phố loại I có giá cao nhất; các đường phố tương ứng tiếp theo có mức giá giảm dần.
Số lượng loại đường phố:
- Thành phố Cao Bằng được chia ra làm 10 loại đường (Từ I đến X).
- Các thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh được chia ra làm 5 loại đường (Từ I đến V).
Điều 3. Hệ thống Bảng giá các loại đất
Hệ thống Bảng giá các loại đất của 10 huyện, thành phố (có phụ lục số 02 đến 11 kèm theo) phân chia theo nhóm đất như sau:
1. Nhóm đất nông nghiệp
- Bảng 1: Bảng giá đất trồng lúa;
- Bảng 2: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác;
- Bảng 3: Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
- Bảng 4: Bảng giá đất rừng sản xuất;
- Bảng 5: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
- Bảng 6: Bảng giá đất ở tại nông thôn;
- Bảng 7: Bảng giá đất ở đô thị.
Điều 4. Phụ lục Bảng giá các loại đất của 10 huyện, thành phố
1. Phụ lục số 2: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Bảo Lâm;
2. Phụ lục số 3: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Hà Quảng;
3. Phụ lục số 4: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Bảo Lạc;
4. Phụ lục số 5: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Nguyên Bình;
5. Phụ lục số 6: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Hòa An;
6. Phụ lục số 7: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Hạ Lang;
7. Phụ lục số 8: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Thạch An;
8. Phụ lục số 9: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Trùng Khánh;
9. Phụ lục số 10: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Quảng Hòa;
10. Phụ lục số 11: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Cao Bằng.
MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH KHI XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT
Căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng, điều kiện sản xuất của từng xã, mỗi xã được phân chia thành 03 vùng (không áp dụng cho đất rừng sản xuất), gồm: vùng 1, vùng 2, vùng 3 để làm căn cứ xác định giá của các loại đất.
- Vùng 1: Áp dụng cho các khu đất được tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc mép đường (đối với đường chưa có quy định về chỉ giới đường đỏ) của đường Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trung tâm xã vào đến hết mét thứ 120;
- Vùng 2: Áp dụng cho các khu đất được tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc mép đường (đối với đường chưa có quy định về chỉ giới đường đỏ) của đường giao thông liên xã, đường giao thông thôn, xóm có độ rộng mặt đường > 1,5 m vào đến hết mét thứ 120; Các khu đất tiếp giáp với vùng 1 từ mét thứ 121 đến mét thứ 240;
- Vùng 3: Các khu đất còn lại của đất nông nghiệp.
Điều 6. Nhóm đất phi nông nghiệp
1. Đối với đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị.
a) Cách xác định vị trí:
- Vị trí 1: Các thửa đất mặt tiền tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 30 của các tuyến đường, trục đường (được quy định cụ thể tại bảng giá đất các huyện, thành phố).
- Vị trí 2: Các thửa đất mặt tiền tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc các đường phố đường nhánh và các đường ngõ có chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên.
- Vị trí 3: Các thửa đất mặt tiền tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc các đoạn đường phố, đường nhánh và các đường ngõ có chiều rộng mặt đường từ 2,5 m đến dưới 3m.
- Vị trí 4: Các vị trí đất còn lại.
b) Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được tính bằng 80% bảng giá đất ở đô thị được xác định cùng vị trí.
c) Giá đất đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị được tính bằng 60% bảng giá đất ở đô thị được xác định cùng vị trí.
2. Đối với đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn.
a) Cách xác định vị trí:
- Vị trí 1: Các thửa đất mặt tiền tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đường xung quanh chợ có chiều rộng từ 3m trở lên (được quy định cụ thể tại bảng giá đất các huyện, thành phố).
- Vị trí 2: Các thửa đất mặt tiền tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc đoạn đường giao thông, đường nhánh và các đường thôn, xóm có chiều rộng mặt đường trên 2m đến dưới 3m;
- Vị trí 3: Các thửa đất mặt tiền tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc đoạn đường giao thông, đường nhánh và các đường thôn xóm có chiều rộng mặt đường từ 1m đến dưới 2m.
- Vị trí 4: Các vị trí đất còn lại.
b) Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 80% bảng giá đất ở nông thôn được xác định cùng vị trí.
c) Giá đất đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 60% giá đất ở tại nông thôn được xác định cùng vị trí.
Điều 7. Xác định giá cho một số loại đất khác
1. Đất nuôi trồng thủy sản xen kẽ trong các thửa đất trồng lúa, giá đất được tính bằng giá thửa đất trồng lúa liền kề.
2. Trường hợp đất trồng cây hàng năm khác canh tác không thường xuyên (bỏ hóa không canh tác liên tục quá 3 năm) được tính bằng 0,5 lần so với giá đất tương ứng.
3. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, xây dựng công trình sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng; đất phi nông nghiệp khác, đất xây dựng các công trình vào mục đích công cộng. Áp dụng theo giá đất ở liền kề (trường hợp không có giá đất liền kề thì xác định giá đất theo vị trí, đường phố đất ở đô thị, đất ở nông thôn).
4. Đối với đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh và các mục đích công cộng khác (không có các công trình xây dựng trên đất) thì căn cứ vào hiện trạng sử dụng đất để quy định theo giá đất nông nghiệp liền kề (xác định theo loại xã và vùng).
5. Đất xây dựng nhà kho, chuồng trại của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân không gắn liền với đất ở để chứa vật nuôi, nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp thì giá đất được quy định bằng mức giá đất nông nghiệp liền kề có mức giá cao nhất (xác định theo loại xã và vùng).
6. Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: mức giá được quy định bằng giá của loại đất nông nghiệp liền kề (trường hợp liền kề với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ thì tính bằng giá đất rừng sản xuất). Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì giá được quy định bằng giá của loại đất nông nghiệp có mức giá cao nhất.
Điều 8. Xác định giá đất cho một số trường hợp cụ thể
1. Áp dụng đối với đất nông nghiệp
a) Đối với các thửa đất liền kề giữa hai loại xã khác nhau và hai vùng khác nhau trong cùng một xã thì giảm giá của loại xã, vùng có mức giá cao hơn từ 0,95 đến 0,9. Mức giảm mỗi lần là 0,05 áp dụng cho chiều dài 50m;
b) Các thửa đất nằm trong cùng vùng đất nhưng thửa đất có độ chênh (cao, thấp) so với mặt đường liền kề từ 3m-5m thì giá đất tính bằng 0,9 lần giá đất vị trí tương ứng của vùng; từ 5m trở lên giá đất tính bằng 0,8 lần giá đất vị trí tương ứng của vùng.
c) Đối với thửa đất tiếp giáp hai vùng có giá khác nhau thì áp dụng theo vùng có giá cao nhất;
d) Đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở thì được xác định theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, trường hợp chưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì được quy định bằng mức giá đất trồng cây lâu năm;
đ) Đất nông nghiệp (không bao gồm đất rừng sản xuất) trong khu vực thị trấn và khu vực cửa khẩu đã được phê duyệt quy hoạch chung tỷ lệ 1:2000 (đến thời điểm ban hành bảng giá đất) của các huyện được nhân với hệ số k=1,25 giá trong bảng giá đất.
2. Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp
a) Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều loại đường phố, nhiều loại xã (hoặc nhiều vị trí) thì thửa đất đó được tính theo loại đường phố, loại xã (hoặc vị trí đất) có mức giá cao nhất;
b) Trường hợp trong cùng thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m thì giá đất vị trí tiếp theo được tính bằng 0,8 lần so với vị trí trước (áp dụng cho mỗi lần giảm là 30m);
c) Thửa đất không thuộc mặt tiền của vị trí 1 và vị trí 2 của đường phố chính, đường nhánh nhưng nằm trong cự li 30 m đầu thì được tính theo giá của vị trí thấp hơn liền kề (áp dụng cho cả đất liền thửa và không liền thửa của vị trí 1 và vị trí 2);
d) Cùng vị trí đất và loại đường phố, loại xã nhưng thửa đất có độ chênh (cao, thấp) so với đường phố, loại xã (hoặc mặt bằng chung khu vực) từ 3m đến dưới 5m thì giá đất được tính bằng 0,8 lần giá vị trí đất tương ứng, từ 5m trở lên thì giá đất được tính bằng giá đất vị trí tiếp theo (áp dụng cho các vị trí 1, 2, 3);
e) Đối với các vị trí đất liền kề giữa hai loại đường phố, theo trục đường khu vực nông thôn có mức giá khác nhau (chênh lệch >20%) thì nâng giá của vị trí đất liền kề thuộc loại đường có mức giá thấp hơn từ 1,2 đến 1,05 lần theo thứ tự giảm dần. Mức giảm mỗi lần là 0,05 áp dụng cho chiều dài 30m (áp dụng cho cả đất liền kề cùng xã, xã tiếp giáp thành phố, thị trấn, giữa hai loại xã khác nhau);
g) Đối với đường phố, đường khu vực nông thôn chưa quy định cụ thể trong bảng giá đất thì căn cứ vào đường phố, đường khu vực nông thôn, vị trí đất liền kề có mức giá cao nhất để xác định giá vị trí đó theo mức giá thấp hơn liền kề.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan hướng dẫn tổ chức thực hiện quy định này. Chủ trì tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện giá các loại đất trên địa bàn và tổng hợp các vướng mắc phát sinh, báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.
2. Giao Cục thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thu tiền sử dụng đất theo quy định này.
3. UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện đảm bảo đúng quy định này; chỉ đạo phòng Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các phòng chức năng theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, định kỳ báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo đúng thời gian quy định.
4. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
PHÂN LOẠI XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT | Loại xã thuộc đơn vị hành chính cấp huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Ghi chú |
|
| Xã đồng bằng | 21 |
|
| Xã trung du | 35 |
|
| Xã miền núi | 105 |
|
| TOÀN TỈNH | 161 |
I | HUYỆN BẢO LÂM |
| 13 |
| Xã trung du |
| 02 |
1 |
| Thị trấn Pác Miầu |
|
2 |
| Xã Lý Bôn |
|
| Xã miền núi |
| 11 |
3 |
| Xã Mông Ân |
|
4 |
| Xã Đức Hạnh |
|
5 |
| Xã Nam Cao |
|
6 |
| Xã Nam Quang | Nhập xã Tân Việt vào xã Nam Quang |
7 |
| Xã Quảng Lâm |
|
8 |
| Xã Thạch Lâm |
|
9 |
| Xã Thái Học |
|
10 |
| Xã Thái Sơn |
|
11 |
| Xã Vĩnh Phong |
|
12 |
| Xã Vĩnh Quang |
|
13 |
| Xã Yên Thổ |
|
II | HUYỆN HÀ QUẢNG |
| 21 |
| Xã đồng bằng |
| 02 |
1 |
| Thị trấn Xuân Hoà |
|
2 |
| Thị trấn Thông Nông |
|
| Xã trung du |
| 04 |
3 |
| Xã Trường Hà | Nhập xã Nà Sác vào xã Trường Hà |
4 |
| Xã Sóc Hà |
|
5 |
| Xã Ngọc Đào | Thành lập xã Ngọc Đào trên cơ sở nhập xã Phù Ngọc và xã Đào Ngạn |
6 |
| Xã Lương Can |
|
| Xã miền núi |
| 15 |
7 |
| Xã Cải Viên | Nhập xã Vân An vào xã Cải Viên |
8 |
| Xã Hồng Sỹ | Nhập xã Sỹ Hai vào xã Hồng Sỹ |
9 |
| Xã Lũng Nặm | Nhập xã Kéo Yên vào xã Lũng Nặm |
10 |
| Xã Mã Ba | Nhập xã Hạ Thôn vào xã Mã Ba |
11 |
| Xã Nội Thôn |
|
12 |
| Xã Quý Quân |
|
13 |
| Xã Tổng Cọt |
|
14 |
| Xã Thượng Thôn | Nhập xã Vần Dính vào xã Thượng Thôn |
15 |
| Xã Cần Nông |
|
16 |
| Xã Cần Yên | Nhập xã Vị Quang vào xã Cần Yên |
17 |
| Xã Ngọc Động |
|
18 |
| Xã Yên Sơn |
|
19 |
| Xã Lương Thông |
|
20 |
| Xã Đa Thông |
|
21 |
| Xã Thanh Long | Nhập xã Bình Lãng vào xã Thanh Long |
III | HUYỆN BẢO LẠC |
| 17 |
| Xã trung du |
| 01 |
1 |
| Thị trấn Bảo Lạc |
|
| Xã miền núi |
| 16 |
2 |
| Xã Hồng Trị |
|
3 |
| Xã Bảo Toàn |
|
4 |
| Xã Cô Ba |
|
5 |
| Xã Cốc Pàng |
|
6 |
| Xã Đình Phùng |
|
7 |
| Xã Hồng An |
|
8 |
| Xã Huy Giáp |
|
9 |
| Xã Hưng Đạo |
|
10 |
| Xã Hưng Thịnh |
|
11 |
| Xã Kim Cúc |
|
12 |
| Xã Khánh Xuân |
|
13 |
| Xã Phan Thanh |
|
14 |
| Xã Sơn Lập |
|
15 |
| Xã Sơn Lộ |
|
16 |
| Xã Thượng Hà |
|
17 |
| Xã Xuân Trường |
|
IV | HUYỆN NGUYÊN BÌNH |
| 17 |
| Xã trung du |
| 01 |
1 |
| Thị trấn Nguyên Bình |
|
| Xã miền núi |
| 16 |
2 |
| Thị trấn Tĩnh Túc |
|
3 |
| Xà Vũ Minh | Thành lập xã Vũ Minh trên cơ sở nhập xã Minh Thanh, xã Thái Học và một phần diện tích xã Bắc Hợp |
4 |
| Xã Minh Tâm | Nhập xã Lang Môn và một phần diện tích xã Bắc Hợp vào xã Minh Tâm |
5 |
| Xã Thể Dục |
|
6 |
| Xã Ca Thành |
|
7 |
| Xã Hoa Thám |
|
8 |
| Xã Hưng Đạo |
|
9 |
| Xã Mai Long |
|
10 |
| Xã Phan Thanh |
|
11 |
| Xã Quang Thành |
|
12 |
| Xã Tam Kim |
|
13 |
| Xã Thành Công |
|
14 |
| Xã Thịnh Vượng |
|
15 |
| Xã Triệu Nguyên |
|
16 |
| Xã Vũ Nông |
|
17 |
| Xã Yên Lạc |
|
V | HUYỆN HÒA AN |
| 15 |
| Xã đồng bằng |
| 02 |
1 |
| Thị trấn Nước Hai | Nhập một phần diện tích các xã: Đức Long, Bình Long, Bế Triều, Hồng Việt vào thị trấn Nước Hai |
2 |
| Xã Đức Long |
|
| Xã trung du |
| 04 |
3 |
| Xã Hồng Việt | Nhập một phần diện tích xã Bình Long vào xã Hồng Việt |
4 |
| Xã Hoàng Tung |
|
5 |
| Xã Nam Tuấn |
|
6 |
| Xã Dân Chủ |
|
| Xã miền núi |
| 09 |
7 |
| Xã Hồng Nam |
|
8 |
| Xã Bạch Đằng |
|
9 |
| Xã Đại Tiến | Nhập xã Đức Xuân và một phần diện tích xã Bế Triều vào xã Đại Tiến |
10 |
| Xã Lê Chung |
|
11 |
| Xã Nguyễn Huệ | Nhập xã Trưng Vương vào xã Nguyễn Huệ |
12 |
| Xã Bình Dương |
|
13 |
| Xã Ngũ Lão |
|
14 |
| Xã Quang Trung | Nhập xã Hà Trì vào xã Quang Trung |
15 |
| Xã Trương Lương | Nhập xã Công Trừng vào xã Trương Lương |
VI | HUYỆN HẠ LANG |
| 13 |
| Xã đồng bằng |
| 01 |
1 |
| Thị trấn Thanh Nhật |
|
| Xã trung du |
| 03 |
2 |
| Xã Quang Long |
|
3 |
| Xã Thị Hoa |
|
4 |
| Xã Lý Quốc |
|
| Xã miền núi |
| 09 |
5 |
| Xã Thống Nhất | Thành lập xã Thống Nhất trên cơ sở nhập xã Việt Chu và xã Thái Đức |
6 |
| Xã An Lạc |
|
7 |
| Xã Cô Ngân |
|
8 |
| Xã Đồng Loan |
|
9 |
| Xã Đức Quang |
|
10 |
| Xã Kim Loan |
|
11 |
| Xã Minh Long |
|
12 |
| Xã Thắng Lợi |
|
13 |
| Xã Vinh Quý |
|
VII | HUYỆN THẠCH AN |
| 14 |
| Xã đồng bằng |
| 01 |
1 |
| Thị trấn Đông Khê |
|
| Xã trung du |
| 05 |
2 |
| Xã Lê Lai |
|
3 |
| Xã Đức Xuân |
|
4 |
| Xã Đức Long |
|
5 |
| Xã Vân Trình | Nhập xã Thị Ngân vào xã Vân Trình |
6 |
| Xã Kim Đồng |
|
| Xã miền núi |
| 08 |
7 |
| Xã Canh Tân |
|
8 |
| Xã Đức Thông |
|
9 |
| Xã Lê Lợi | Nhập xã Danh Sỹ vào xã Lê Lợi |
10 |
| Xã Minh Khai |
|
11 |
| Xã Quang Trọng |
|
12 |
| Xã Thái Cường |
|
13 |
| Xã Thụy Hùng |
|
14 |
| Xã Trọng Con |
|
VIII | HUYỆN TRÙNG KHÁNH |
| 21 |
| Xã đồng bằng |
| 02 |
1 |
| Thị trấn Trùng Khánh | Nhập xã Đình Minh vào TT Trùng Khánh |
2 |
| Thị trấn Trà Lĩnh |
|
| Xã trung du |
| 07 |
3 |
| Xã Chí Viễn |
|
4 |
| Xã Phong Châu |
|
5 |
| Xã Đức Hồng | Nhập xã Cảnh Tiên vào xã Đức Hồng |
6 |
| Xã Đoài Dương | Thành lập xã Đoài Dương trên cơ sở nhập các xã: Thông Huề, Thân Giáp, Đoài Côn |
7 |
| Xã Đàm Thủy | Chuyển từ xã miền núi thành xã trung du |
8 |
| Xã Ngọc Côn | Chuyển từ xã miền núi thành xã trung du |
9 |
| Xã Cao Chương |
|
| Xã miền núi |
| 12 |
10 |
| Xã Lăng Hiếu | Nhập xã Lăng Yên vào xã Lăng Hiếu |
11 |
| Xà Đình Phong |
|
12 |
| Xã Khâm Thành | Nhập xã Ngọc Chung vào xã Khâm Thành |
13 |
| Xã Cao Thăng |
|
14 |
| Xã Ngọc Khê |
|
15 |
| Xã Phong Nặm |
|
16 |
| Xã Trung Phúc |
|
17 |
| Xã Quang Hán | Nhập xã Cô Mười vào xã Quang Hán |
18 |
| Xã Quang Trung |
|
19 |
| Xã Quang Vinh | Nhập xã Lưu Ngọc vào xã Quang Vinh |
20 |
| Xã Tri Phương |
|
21 |
| Xã Xuân Nội |
|
IX | HUYỆN QUẢNG HÒA |
| 19 |
| Xã đồng bằng |
| 03 |
1 |
| Thị trấn Quảng Uyên | Nhập xã Quốc Phong vào thị trấn Quảng Uyên |
2 |
| Thị trấn Hòa Thuận | Nhập xã Lương Thiện vào thị trấn Hòa Thuận |
3 |
| Thị trấn Tà Lùng |
|
| Xã trung du |
| 07 |
4 |
| Xã Chí Thảo |
|
5 |
| Xã Độc Lập | Nhập xã Bình Lăng vào xã Độc Lập |
6 |
| Xã Phúc Sen | Nhập xã Quốc Dân vào xã Phúc Sen |
7 |
| Xã Quảng Hưng |
|
8 |
| Xã Đại Sơn |
|
9 |
| Xã Mỹ Hưng |
|
10 |
| Xã Cách Linh | Nhập một phần diện tích xã Hồng Đại vào xã Cách Linh |
| Xã miền núi |
| 09 |
11 |
| Xã Cai Bộ |
|
12 |
| Xã Hồng Quang |
|
13 |
| Xã Phi Hải |
|
14 |
| Xã Tự Do | Nhập xã Đoài Khôn vào xã Tự Do |
15 |
| Xà Hạnh Phúc | Nhập xã Hồng Định vào xã Hạnh Phúc |
16 |
| Xã Ngọc Động | Nhập xã Hoàng Hải vào xã Ngọc Động |
17 |
| Xã Bế Văn Đàn | Thành lập xã Bế Văn Đàn trên cơ sở nhập một phần diện tích xã Hồng Đại vào xã Triệu Ẩu |
18 |
| Xã Tiên Thành |
|
19 |
| Xã Quốc Toản |
|
X | THÀNH PHỐ CAO BẰNG |
| 11 |
| Xã đồng bằng |
| 10 |
1 |
| Phường Duyệt Trung |
|
2 |
| Phường Đề Thám |
|
3 |
| Phường Hòa Chung |
|
4 |
| Phường Hợp Giang |
|
5 |
| Phường Ngọc Xuân |
|
6 |
| Phường Sông Bằng |
|
7 |
| Phường Sông Hiến |
|
8 |
| Phường Tân Giang |
|
9 |
| Xã Hưng Đạo |
|
10 |
| Xã Vĩnh Quang |
|
| Xã trung du |
| 01 |
11 |
| Xã Chu Trinh |
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Xã Trung Du |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 72 | 50 | 29 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 65 | 45 | 26 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 45 | 32 | 18 |
2 | Xã Miền Núi |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 61 | 42 | 24 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 55 | 39 | 22 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 39 | 27 | 15 |
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Xã Trung Du |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 59 | 42 | 24 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 42 | 29 | 17 |
2 | Xã Miền Núi |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 51 | 35 | 20 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 35 | 25 | 14 |
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Xã Trung Du | CLN | 57 | 40 | 23 |
2 | Xã Miền Núi | CLN | 48 | 34 | 19 |
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Xã Trung Du |
|
|
| Đất rừng sản xuất | RSX | 11 |
2 | Xã Miền Núi |
|
|
| Đất rừng sản xuất | RSX | 9 |
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Xã Trung Du | NTS | 41 | 28 | 16 |
2 | Xã Miền Núi | NTS | 35 | 25 | 14 |
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Trung Du |
|
|
|
|
1 | Xã Lý Bôn |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) đến ngã ba đầu cầu quốc lộ 4c, ngã ba đường rẽ vào chợ đến hết Bưu điện văn hóa xã | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đất thuộc khu vực trung tâm chợ xã Lý Bôn | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đất mặt tiền từ Bưu điện văn hóa xã đến nhà ông Nông Văn Lực (hết thửa đất số 40, tờ bản đồ số 200) (bên xóm Nà Pồng) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đất mặt tiền từ nhà bà Tô Thị Hương (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 216) cột sóng Viettel đến cây xăng Lý Bôn | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đất mặt tiền từ Cây xăng Lý Bôn đến hết địa phận xã Lý Bôn theo quốc lộ 34 | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Nông Văn Thành (đến hết thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) - Pác Kín xóm Nà Pồng | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đất mặt tiền từ nhà ông Nông Văn Thành (thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) đến ngã ba theo đường rẽ đi xã Vĩnh Phong đến hết địa giới hành chính xã Lý Bôn | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất mặt tiền từ đầu cầu Lý Bôn tờ bản đồ 199 dọc theo quốc lộ 4c (bên xóm Nà Mạt) đến hết địa phận xóm Nà Mạt theo quốc lộ 4c (đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ 149) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường ô tô đi lại được xung quanh trường cấp II, III Lý Bôn | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đất mặt tiền từ dọc quốc lộ 4c chạy qua các xóm Tổng Ác, Pác Rà, Khuổi Vin, đến đầu cầu Nà Tồng. | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đất mặt tiền chạy từ ngã ba quốc lộ 4C đến đường rẽ đi xóm Phiêng Pẻn (từ thửa đất số 42 tờ bản đồ số 200) (đi qua các xóm Nà Mạt, Phiêng Pẻn, Phiêng Lùng, đến hết Phân trường Tiểu học Phiêng Đăm. | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4C qua đường rẽ xóm Pác Rà (từ thửa số đất 40, tờ bản đồ 69) đến hết Trường Tiểu học Nà Khuông | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4c từ thửa đất số 27, tờ bản đồ số 7) xóm Nà Tồng, đến Nà Mấư, Đông Sang (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 46) | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn từ ngã ba Pác Ruộc (từ thửa đất số 70, tờ bản đồ số 182) đi xã Đức Hạnh (đi các xóm Nà Mạt Khuổi Bon) đến hết địa phận xã Lý Bôn | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ Nà Sài (thửa số 70, tờ bản đồ số 182) đi Pác Ruộc đến đầu cầu treo xóm Nà Tốm bên xóm Pác Ruộc | 196 | 147 | 110 | 88 |
II | Xã Miền Núi |
|
|
|
|
1 | Xã Mông Ân |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền đoạn từ thị trấn Pác Miầu đến đường rẽ lên UBND Xã Mông Ân đi qua xóm Nà Bon (đến hết thửa đất số 44, từ bản đồ số 77) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đất mặt tiền đoạn từ đường rẽ lên UBND Xã Mông Ân đến cầu Nà Làng (đi qua xóm Nà Làng) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đất mặt tiền đoạn ngã ba đường rẽ nhà ông Sùng Văn Lồng (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 55) đến hết Trường tiểu học Lũng Vài (xóm Nà Bon) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đất mặt tiền từ ngã ba đường đi xóm Nà Pồng vào đến nhà ông Hoàng Văn Thén (hết thửa đất số 130, tờ bản đồ số 136) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đất mặt tiền từ ngã ba xóm Đon Sài, Nà Pồng đến giáp xóm Khau Dề xã Thái Sơn | 230 | 173 | 129 | 104 |
2 | Xã Vĩnh Phong |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền bắt đầu từ Quốc lộ 34 giáp ranh xã Lý Bôn đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Phong | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đất mặt tiền từ xóm Bản Diềm (từ thửa đất số 73 tờ bản đồ số 39) đến hết trường tiểu học xóm Lũng Trang | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đất mặt tiền dọc theo đường từ UBND xã đến xóm Én Nội (từ thửa số 3 tờ bản đồ số 59 đến hết thửa 17 tờ bản đồ 165) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường đất mặt tiền dọc theo đường liên xóm từ xóm Én Ngoại đi trường tiểu học xóm Én Cổ (từ thửa số 175 tờ bản đồ số 121 đến hết thửa số 103 tờ bản đồ số 184) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường đất mặt tiền dọc theo đường liên xóm từ xóm Bản Diềm (từ thửa số 14 tờ bản đồ số 68) đến hết điểm trường tiểu học Nặm Tăn thuộc xóm Phiêng Nặm. | 230 | 173 | 129 | 104 |
3 | Xã Vĩnh Quang |
|
|
|
|
| Đoạn mặt tiền dọc theo Quốc lộ 34 từ ngã ba đường mới rẽ vào xã Vĩnh Quang về phía Bảo Lạc đến hết nhà ông Sầm Văn Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03), về phía Bảo Lâm đến hết nhà bà Liên Thị Nhâm (hết thửa đất số 17, tờ bản đồ số 03) (Nà Tốm) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ lên trụ sở Ủy ban nhân dân đến hết Trạm Y tế xã và toàn bộ khu vực mặt tiền chợ xã. | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Sầm Văn Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03) theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp huyện Bảo Lạc). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Thiêng Nà, Cốc Tém, Nà Lầu (từ thửa 48 tờ bản đồ 6 đến hết thửa số 130 tờ bản đồ số 100). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Nà Ngà, Khuổi Rò, Nặm Lạn, Nà Hiên, Nặm Uốm (từ thửa đất số 204 tờ bản đồ số 109 đến hết thửa đất số 76 tờ bản đồ số 197). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Nà Luông - Nà Hù (từ thửa đất số 308 tờ bản đồ số 88 đến hết thửa đất số 236 tờ bản đồ số 88) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Nà Luông - xóm Phia Nà (từ thửa đất số 306 tờ bản đồ số 88 đến thửa đất 90 tờ bản đồ số 103) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Bản Cài - Nà Phiáo (từ thửa đất số 218 tờ bản đồ số 77 đến hết thửa đất số 20 tờ bản đồ số 134). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Nà Luông đi xóm Bản Cài (từ thửa đất số 104 tờ bản đồ số 29 đến hết thửa đất số 293 tờ bản đồ số 88). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường ngã ba Khau Sáng - Nặm Uốm thuộc xóm Nặm Uốm | 230 | 173 | 129 | 104 |
4 | Xã Đức Hạnh |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền đường giao thông huyện lộ thuộc xóm Cốc Phung (từ thửa số 82 tờ bản đồ số 115 đến hết thửa đất số 93 tờ bản đồ số 92) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường huyện lộ giáp Bảo Toàn qua Xóm Cốc Lỳ đến xóm Cốc Phung (đến hết thửa đất số 82 tờ bản đồ số 115). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường xóm Cốc Phung đi xóm Nà Sa đến xóm Chè Lỳ A (từ thửa đất số 93 tờ bản đồ số 92 đến hết thửa 27 tờ bản đồ số 35) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường xóm Cốc Phung qua xóm Nà Hu đến xóm Hát Han (từ thửa đất số 95 tờ bản đồ số 92 đến hết thửa đất số 90 tờ bản đồ số 48.) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường xóm Cốc Lỳ qua Cà Pẻn B, Cà Pẻn A (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 229 đến hết thửa đất số 34 tờ bản đồ 237) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường xóm Cốc Lỳ đến xóm Cà Đổng (từ thửa số 43 tờ bản đồ 170 đến hết thửa đất số 78 tờ bản đồ 166.) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường qua xóm Chè Lỳ A đến xóm Hát Han (từ thửa đất số 27 tờ 35 đến hết thửa đất số 90 tờ 48.) | 230 | 173 | 129 | 104 |
5 | Xã Yên Thổ |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền xung quanh khu chợ Bản Chang I (từ thửa đất 08 tờ bản đồ số 162 đến ngã ba đường lên Ủy ban nhân dân xã) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất dọc đường giao thông huyện lộ từ ranh giới xã Thái Học đến đầu xóm Bản Chang I (đến hết thửa đất số 614 tờ bản đồ số 143) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường từ trung tâm xóm Lũng Cuổi đi Chòm Xóm (từ thửa đất số 116 tờ bản đồ 138 đến hết thửa 395 tờ bản đồ 138) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Bản Chang I - Bản Chang II - Nà Sài (từ thửa đất số 165 tờ bản đồ 162 đến hết thửa 161 tờ bản đồ 235) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Bản Vàng - Nà Sài (từ thửa đất số 296 tờ bản đồ 179 đến hết thửa 106 tờ bản đồ 234) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Khuổi Sáp - Khuổi Chuông (từ thửa đất số 38 tờ bản đồ 197 đến hết thửa 353 tờ bản đồ 214) | 230 | 173 | 129 | 104 |
6 | Xã Quảng Lâm |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền dọc đường giao thông huyện lộ từ đầu cầu treo xã Quảng Lâm đến giáp ranh xã Thạch Lâm | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đường giao thông nội Xóm Bản Nà (Từ ngã ba chân dốc Xóm Bản Nà nhà ông Dương Văn Tài (thửa đất số 47, tờ bản đồ số 178) đến hết đoạn nhà ông Hoàng Văn Thành (thửa đất số 85, tờ bản đồ số 150) giáp nhà ông Hoàng Văn Đông) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Từ đầu cầu xã Quảng Lâm đi hết đoạn đường nhà ông Lần Văn Phong (hết thửa số 100, tờ bản đồ 196). | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Tuyến đường từ nhà ông Hoàng Văn Lê (Bảo Sông) (từ thửa số 35, tờ bản đồ 180) đi hết đoạn đường lên Khau Củng (xóm Phiêng Mường) mà xe ô tô đi lại được (đến hết thửa số 20 tờ bản đồ 194). | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất mặt tiền dọc đường giao thông liên xóm Tổng Ngoảng đi xóm Tổng Chảo (từ thửa số 144, tờ bản đồ 133 đến hết thửa số 782, tờ bản đồ 61). | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất mặt tiền dọc đường giao thông liên xóm Tổng Ngoảng đến nhà văn hóa xóm Phiêng Phát (Từ đường rẽ nhà ông Lục Tuyên Ngôn (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 133) xóm Tổng Ngoảng đến nhà văn hóa xóm Phiêng Phát) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất mặt tiền dọc đường giao thông liên xóm từ đầu cầu Pác Khuổi đến đầu cầu treo xóm Nặm Miòong | 270 | 203 | 152 | 122 |
7 | Xã Nam Quang |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền dọc đường giao thông thuộc xóm Tổng Phườn (tính từ thửa 183 tờ bản đồ số 88 đến hết thửa 392 tờ bản đồ 52) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất mặt tiền từ đầu cầu Nam Quang- xóm Đon Sài (hết thửa số 12 tờ bản đồ số 04) (Trừ đoạn đi qua xóm Tổng Phườn) mà ô tô đi lại được | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đất mặt tiền từ đầu cầu Nam Quang - hết đất nhà trường Pác Ròm | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất mặt tiền từ xóm Tổng Phườn (từ thửa 184 tờ bản đồ số 88) - Nặm Ròm (đến hết thửa số 182 tờ bản đồ số 22) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường thuộc xã Tân Việt cũ |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền từ đầu cầu Nà Đấng đến xóm Khuổi Hẩu (hết thửa đất số 35 tờ bản đồ số 66) | 230 | 230 | 129 | 104 |
8 | Xã Thạch Lâm |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền xung quanh chợ Bản Luầy | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Tuyến đường từ đầu cầu cứng gần nhà ông Dương Văn Sơn (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 227) - xóm Tổng Dùn qua UBND xã đến đầu cầu cứng xóm Sác Ngà | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Tuyến đường từ ngã ba Sắc Ngà (thửa đất số 92 tờ bản đồ 109) đi đến hết xóm Khau Noong (hết thửa đất số 133 tờ bản đồ số 70.) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Tuyến đường từ ngã ba đầu đầu cầu chợ Bản Luầy đi đến xóm Cốc Páp (hết thửa đất số 01 tờ bản đồ số 161) | 270 | 203 | 152 | 122 |
9 | Xã Thái Sơn |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu cứng gần chợ (Từ thửa đất số 318 tờ bản đồ số 66) đến UBND xã Thái Sơn | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ giáp ranh xã Thái Học đến đầu cầu cứng gần chợ | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ UBND Xã Thái Sơn đến Trường THCS Thái Sơn | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Nà Bả (trong xóm Nặm Trà) (từ thửa đất số 246 tờ bản đồ 98) theo đường đi trường tiểu học Lũng Trang đến hết địa giới hành chính xã Thái Sơn. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Từ ngã ba Nà Nàng (từ thửa đất số 1 tờ bản đồ số 97) đi đến hết điểm trường Nà Bó | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ Trường Tiểu học Khau Dề tới xóm Bản Lìn (hết thửa 39 tờ bản đồ 64) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Nặm Trà - Nà Bả (Từ thửa đất số 22 tờ bản đồ số 100 đến hết thửa 151 tờ bản đồ 89) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ ngã ba gần Trường THCS Thái Sơn theo đường đi xóm Nà Nàng (từ thửa đất số 80 tờ bản đồ số 98) tới xóm Nà Lốm (đến hết thửa 9 tờ bản đồ 141) | 230 | 173 | 129 | 104 |
10 | Xã Nam Cao |
|
|
|
|
| Đoạn từ trường THCS Nam Cao đến dọc đường trung tâm chợ Phia Cọ (từ thửa đất số 89 đến hết thửa đất số 25 tờ bản đồ 137) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường Phia Cọ - Bản Cao - Nà Mon (từ thửa đất số 25 tờ bản đồ 137) đi xã Ngọc Long thuộc tỉnh Hà Giang. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường Phia Cọ đi 2 xóm Bản Bung - Phia Cò (thửa đất số 25 tờ bản đồ 137, đến thửa đất số 113 tờ bản đồ 174) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường từ xóm Bản Bung (thửa đất số 6, tờ bản đồ 174 ) đi đến địa giới hành chính xóm Nà Nhuồm thuộc xã quản lý | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường từ xóm Phia Cọ đi 2 xóm Đoàn Kết - Nặm Đang (từ thửa đất số 25 tờ bản đồ 137 đến hết thửa đất số 23 tờ bản đồ 9) | 230 | 173 | 129 | 104 |
11 | Xã Thái Học |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền từ trường Bán trú đến đầu cầu đi Yên Thổ | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đất mặt tiền từ ngã ba giáp nhà ông Vũ Ngọc Pha (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 92) theo đường đi xã Thái Sơn đến đường rẽ lên trụ sở UBND xã Thái Học | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Pó (từ thửa đất số 01 tờ bản đồ số 36) đến Trường Bán trú Thái Học. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đất mặt tiền đường giao thông Bản Bó (từ thửa đất số 206 tờ bản đồ số 92) đi xã Thái Sơn đến hết địa giới xã Thái Học | 196 | 147 | 110 | 88 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị Trấn Pác Miầu |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) đến hết đất của Kho bạc Nhà nước; | 1.360 | 1.020 | 765 | 536 |
| Đoạn đường từ Kho Bạc Nhà nước đến ngã ba đường rẽ lên UBND huyện (đến hết thửa đất 59 tờ bản đồ số 136). | 1.360 | 1.020 | 765 | 536 |
| Các vị trí đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ nông sản | 1.360 | 1.020 | 765 | 536 |
2 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường tiếp từ đường rẽ lên UBND huyện (từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 141) đến cổng chào Khu 4 | 982 | 737 | 552 | 387 |
| Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) lên chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (đến hết thửa đất số 100 tờ bản đồ số 153) | 982 | 737 | 552 | 387 |
| Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) theo Quốc lộ 34 đi tỉnh Hà Giang đến cổng chào khu 2 | 982 | 737 | 552 | 387 |
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ lên Ủy ban nhân dân huyện đến đường đi khu Loỏng Khinh (từ thửa đất số 51 tờ bản đồ số 136 đến hết thửa đất số 16 tờ bản đồ số 137) | 982 | 737 | 552 | 387 |
3 | Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (tiếp đất nhà bà Sầm Thị Tươi (thửa đất số 115, tờ bản đồ số 153) đến ngã ba đường đi xã Mông ân đi tiếp vào trường Nội trú. | 710 | 533 | 399 | 280 |
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Mông Ân đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) | 710 | 533 | 399 | 280 |
| (từ thửa đất số 47 tờ bản đồ 154 đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (từ thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) đi đến hết cổng sau Công ty CKC | 560 | 420 | 315 | 221 |
| Đoạn đường giao thông đi xóm Mạy Rại bắt đầu từ ngã ba rẽ vào khu tập thể UBND huyện (thường gọi là khu tập thể Mạy Rại) đến trung tâm xóm Mạy Rại (đến hết thửa đất số 39 tờ bản đồ số 40) | 560 | 420 | 315 | 221 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi xóm Phiêng Phay, đến trung tâm xóm Phiêng Phay (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 69 đến hết thửa đất số 70 tờ bản đồ số 102). | 560 | 420 | 315 | 221 |
| Đoạn đường từ Cổng chào Khu 4 theo Quốc lộ 34 đi xóm Nà Ca, tới trung tâm xóm Nà Ca (hết thửa đất số 66 tờ bản đồ số 09) | 560 | 420 | 315 | 221 |
| Đoạn từ trung tâm xóm Nà Ca theo Quốc lộ 34 (hướng đi Bảo Lạc) (từ thửa đất số 07 tờ bản đồ số 09) đến hết địa giới hành chính của thị trấn (giáp xã Lý Bôn) | 560 | 420 | 315 | 221 |
| Đoạn đường từ cổng chào khu 2 theo Quốc Lộ 34 hướng đi Hà Giang đến hết đất nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) | 560 | 420 | 315 | 221 |
| Đoạn đường tiếp từ đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 61) đến hết địa giới thị trấn Pác Miầu (giáp xã Mông Ân) | 560 | 420 | 315 | 221 |
| Đoạn đường từ cổng sau Công ty CKC (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 126) đến giáp ranh xã Thái Học | 560 | 420 | 315 | 221 |
| Đất khu tái Định cư Pác Bang (từ thửa đất số 09 tờ bản đồ 42 đến hết thửa đất số 157 tờ bản đồ số 48) | 560 | 420 | 315 | 221 |
| Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ vào mỏ nước đến nhà ông Bàn Văn Đức (từ thửa đất số 28 tờ bản đồ số 152 đến hết thửa đất số 75 tờ bản đồ số 153) | 560 | 420 | 315 | 221 |
| Đất mặt tiền rẽ vào khu Loỏng Giảng đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quyết (từ thửa đất số 48 tờ bản đồ số 153 đến hết thửa đất số 03 tờ bản đồ số 154) | 560 | 420 | 315 | 221 |
| Đất mặt tiền từ đường rẽ xuống sân vận động đến ngã rẽ đi xóm Bản Mỏ (hết thửa đất số 06 tờ bản đồ số 72) | 560 | 420 | 315 | 221 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀ QUẢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 96 | 67 | 38 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 76 | 53 | 30 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 53 | 37 | 22 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 84 | 60 | 34 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 66 | 47 | 26 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 47 | 32 | 19 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 72 | 50 | 29 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 54 | 38 | 22 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 38 | 26 | 16 |
BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 68 | 48 | 28 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 48 | 34 | 19 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 59 | 41 | 24 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 41 | 29 | 17 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 50 | 35 | 20 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 35 | 24 | 14 |
BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | CLN | 62 | 46 | 32 |
2 | Xã trung du | CLN | 53 | 37 | 22 |
3 | Xã miền núi | CLN | 44 | 31 | 18 |
BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất |
1 | Xã đồng bằng | RXS | 13 |
2 | Xã trung du | RXS | 11 |
3 | Xã miền núi | RXS | 9 |
BẢNG 5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | NTS | 44 | 31 | 18 |
2 | Xã trung du | NTS | 38 | 28 | 16 |
3 | Xã miền núi | NTS | 32 | 23 | 13 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Trung Du |
|
|
|
|
1 | Xã Ngọc Đào |
|
|
|
|
| Các đoạn đường thuộc xã Đào Ngạn cũ |
|
|
|
|
| Đoạn từ đỉnh dốc Pá Deng theo trục đường chính qua xã đến hết nhà bà Vi Thị Nanh (hết thửa đất số 135, tờ bản đồ số 9) (xóm Đào Bắc) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ ngã ba Phia Hính qua xóm Kéo Chang đến xóm Kẻ Hiệt đến hết đất nhà ông Vương Văn Tường (hết thửa đất số 295, tờ bản đồ số 27) (xóm Kẻ Hiệt) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ đường chính gốc cây đa rẽ vào đến hết chân đập Hồ Bản Nưa | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ |
|
|
|
|
| Từ đường Hồ Chí Minh theo đường vào cổng trường Trung học Phổ thông Nà Giàng đến cổng trường | 734 | 551 | 413 | 330 |
| Từ cống nước (cua Cốc Đúc) trên nhà ông Triệu Văn Thuật theo trục đường Hồ Chí Minh xuống đến đỉnh dốc Sam Kha | 734 | 551 | 413 | 330 |
| Từ ngã ba trục đường Hồ Chí Minh theo đường liên xã Ngọc Đào - Hạ Thôn đến chân dốc Noóc Mò | 734 | 551 | 413 | 330 |
| Từ trục đường chính Hồ Chí Minh rẽ vào chợ và xung quanh chợ | 734 | 551 | 413 | 330 |
| Từ đất nhà ông Nông Văn Chín (xóm Cốc Chủ) theo đường Hồ Chí Minh đi xuống đến hết mốc ranh giới xã Ngọc Đào giáp xã Nam Tuấn huyện Hoà An (Khau Mắt) | 640 | 480 | 360 | 288 |
| Từ cống nước (cua Cốc Đúc) theo trục đường Hồ Chí Minh lên đến điểm mốc ranh giới thị trấn Xuân Hoà (dốc Kéo Mạ) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường Hồ Chí Minh theo đường vào Trạm y tế đến ngã ba đường rẽ lên trường Tiểu học Nà Giàng và (Trạm y tế xã Phù Ngọc cũ) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Từ đỉnh dốc Sam Kha theo trục đường Hồ Chí Minh xuống đến Nà Lum xóm Cốc Chủ (giáp đất nhà ông Nông Văn Chín xóm Cốc Chủ) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đường Phù Ngọc - Đào Ngạn (cũ) đoạn từ tiếp giáp với đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Phù Ngọc cũ (đỉnh dốc Pá Deng) | 420 | 315 | 236 | 189 |
2 | Xã Trường Hà |
|
|
|
|
| Đọan từ tiếp giáp thị trấn Xuân Hòa theo đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó đến nhà ông Hoàng Văn Duy (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 15, khu vực Bó Bẩm) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Từ sân Bảo tàng Pác Bó theo đường nội vùng Pác Bó đến điểm trường Pác Bó | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (chân dốc Kéo Già) theo đường làng nghề, làng du lịch qua cầu Nà Rài đến hết nhà bà La Thị Bích (hết thửa đất số 163, tờ bản đồ số 36) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh trước nhà ông Đàm Nông Chấp (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 40) theo đường làng nghề, làng du lịch đến cầu Bản Hoong | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (Nhà văn hóa xóm Nà Mạ) theo đường vào đồi Thoong Mạ đến đầu cầu bên kia suối | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường vào Nhà máy Thủy điện Bản Hoàng đến cổng nhà máy | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường Nà Piài xóm Bản Hoong từ đầu nhà ông Bế Văn Sống (thửa đất số 528, tờ bản đồ số 37) đến giáp biển báo đường vành đai biên giới | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường thuộc xã Nà Sác cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu Đôn Chương theo trục đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Trường Hà (giáp xã Sóc Hà) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Nà Sác cũ đến ngã ba Ngàm Sình | 358 | 269 | 201 | 161 |
3 | Xã Sóc Hà |
|
|
|
|
| Đoạn trục đường chính từ nhà ông Nông Văn Ca (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 18) đến trạm liên hợp cửa khẩu | 1.560 | 1.170 | 878 | 702 |
| Đoạn từ đường tròn cửa khẩu (nhà ông Hoàng Văn Đức (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 8)) đến cống thoát nước tại thửa ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) | 1.560 | 1.170 | 878 | 702 |
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh tiếp giáp với ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) theo trục đường Hồ Chí Minh đến hết ngã ba giáp xã Trường Hà | 1.560 | 1.170 | 878 | 702 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Văn Ca (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 18) theo đường trục chính đến đường rẽ vào cầu Cốc Vường | 936 | 702 | 527 | 421 |
| Đoạn đường từ đường rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường 203 cũ đến hết đất trường mẫu giáo xã | 734 | 551 | 413 | 330 |
| Từ phòng khám đa khoa theo trục đường chính vào cửa khẩu đến nhà mầm non của xã | 734 | 551 | 413 | 330 |
| Từ ngã ba trục chính đi vào cửa khẩu, rẽ vào chợ đến đầu cầu Pác Sào (cầu Pháp cũ) xóm Nà Nghiềng | 734 | 551 | 413 | 330 |
| Đoạn từ phòng khám đa khoa theo trục đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Sóc Hà (giáp xã Trường Hà) | 600 | 450 | 338 | 270 |
| Đường tránh từ đầu cầu Thua Mo đến cầu Nà Nghiềng | 600 | 450 | 338 | 270 |
| Từ ngã ba rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường vành đai đến nhà cộng đồng xóm Lũng Pươi (xóm Nà Phái cũ) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Từ ngã ba rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường vành đai đến nhà cộng đồng xóm Nà Phái | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh từ nhà ông Nông Hoàng Thành (thửa đất số 176, tờ bản đồ số 8) theo đường tuần tra biên giới đến đường rẽ vào nhà bà Dương Thị Trinh (hết thửa đất số 262, tờ bản đồ số 8) khu vực Nà Cà xóm Địa Long | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường Nà Nghiềng - Lũng Củm từ cầu Pháp cũ (xóm Nà Nghiềng) đến hết đám ruộng ông Nông Văn Viễn (thửa đất số 204, tờ bản đồ số 44) (xóm Nà Nghiềng) | 420 | 315 | 236 | 189 |
4 | Xã Lương Can |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Nà Sai cũ thuộc xóm Kim Đồng theo đường Lương Can - Trương Lương đến Pác Kéo xóm Dẻ Vai. | 358 | 269 | 201 | 161 |
II | Xã Miền Núi |
|
|
|
|
1 | Xã Tổng Cọt |
|
|
|
|
| Đoạn từ chợ Trâu bò (ngã ba rẽ vào Trường trung học cơ sở Tổng Cọt) đến ngã ba đường rẽ đi xã Sỹ Hai, đường rẽ vào chợ và xung quanh chợ | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn từ chợ Trâu bò xuống đến hết Trường tiểu học | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn từ trường tiểu học theo Quốc lộ 4A đến hết địa phận xã Tổng Cọt giáp xã Cô Mười (huyện Trùng Khánh) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Từ ngã ba đường rẽ đi xã Sỹ Hai theo Quốc lộ 4A đến hết địa phận xã Tổng Cọt | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Quốc lộ 4A theo đường phân giới cắm mốc đến mỏ Sọc Phày | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ ngã ba đường liên xã Hồng Sỹ đi Tổng Cọt vào xóm Cọt Nưa (đến trung tâm xóm Pài Bá cũ) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn từ Quốc lộ 4A vào đến hết Đồn 125 Tả Cán Tổng Cọt. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn từ Quốc lộ 4A vào xóm Lũng Ái | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đường giao thông nông thôn Kéo Sỹ, Lũng Rỳ, Kéo Nhản, Lũng Giỏng, Ngườm Luông | 304 | 228 | 171 | 137 |
2 | Xã Lũng Nặm |
|
|
|
|
| Từ chân dốc Lũng Đá theo Quốc lộ 4A đến trạm ngắt điện Bó Thon | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Từ trạm ngắt điện Bó Thon đến đường rẽ xuống xóm Tổng Bỏ | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Từ ngã ba đường Quốc lộ 4A (nhà ông Mã Văn Thàng, thửa đất số 139, tờ bản đồ số 78) theo đường Lũng Nặm - Vân An đến cống thoát nước (hết thửa đất nhà ông Nông Văn Khuầy, thửa đất số 5, tờ bản đồ số 71) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Từ tiếp giáp thửa đất ông Nông Văn Khuầy (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 71) đến Nặm Thuổm (hết đất nhà ông Hoàng Văn Cảnh (hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 72) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Từ ngã ba Bó Ngản đến ngã ba nhà văn hóa xóm Nặm Sấn (Nặm Nhũng Bản cũ) - Thin Tẳng. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba Bó Nhảo đến hết cống thoát nước gần nhà ông Hoàng Văn Đo (thửa đất số 129, tờ bản đồ số 10) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Từ Hủm Lũng Đá đến hết địa phận xã Lũng Nặm (cũ) giáp xã Kéo Yên (cũ). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn từ Nặm Thuổm đến hết địa phận xã Lũng Nặm giáp xã Cải Viên | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn từ đường rẽ xuống xóm Tổng Pỏ đến hết địa phận xã Lũng Nặm | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường Lũng Nặm - Cải Viên rẽ lên đường Kéo Hai - Kéo Quyẻn đến hết đoạn đường cấp phối xóm Kéo Quyẻn. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường Lũng Nặm - Kéo Yên (đường di mốc 681) rẽ vào đường Nặm Sấn đến nhà văn hóa xóm Nặm Sấn | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ cống thoát nước (gần nhà ông Hoàng Văn Đo (thửa đất số 129, tờ bản đồ số 10)) đến hết địa phận xã Lũng Nặm | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn từ Thúy Cũ đến gốc cây vải (đến hết nhà ông Vương Văn Sơn (hết thửa đất số 226, tờ bản đồ số 69)) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Các đoạn đường thuộc xã Kéo Yên cũ |
|
|
|
|
| Đoạn từ nhà ông Vương Văn Hải, xóm Cáy Tắc (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 3) đến mốc Quốc gia 681 (xóm Cáy Tắc) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Từ đoạn đường cua cạnh rẫy ông Bế Văn Sảng (thửa đất số 143, tờ bản đồ số 49) (Co Lỳ) theo Quốc lộ 4A đến đỉnh dốc Kéo Tối (xóm Rằng Rụng) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn từ đường rẽ ngã ba giao thông liên thôn xóm Pá Rản lên xóm Lũng Luông đến chân dốc Đông Hấu (xóm Tả Rản) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường từ chân dốc rẫy ông Hoàng Văn Hỏn (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 20) dọc theo đường giao thông đến hết xóm Lũng Tú | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đầu làng Bó Sóp đi Pác Pó hết địa phận xã Kéo Yên cũ | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ sau nhà ông Hoàng Văn Lý (thửa đất số 174, tờ bản đồ số 76) xóm Lũng Luông theo đường giao thông liên thôn đến nhà văn hóa xóm Lũng Sắng cũ thuộc xóm Lũng Luông | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ đường giao thông liên thôn Lũng Luông - Sí Ngải thuộc xóm Lũng Luông | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ Rằng Mò xóm Rằng Rụng cũ theo đường giao thông nông thôn đến xóm Rằng Púm cũ | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn rẽ từ đường đi mốc 681 Nặm Rằng xuống Xóm Cáy Tắc đến bãi quay xe xóm Cáy Tắc | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Lý, xóm Lũng Luông (thửa đất số 174, tờ bản đồ số 76) đến nhà ông Lý Văn Cắm, xóm Lũng Luông (hết thửa đất số 40, tờ bản đồ số 78) | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn từ cua gương cầu Co Lỳ theo đường giao thông Lũng Nặm - Thượng Thôn (Kéo Yên đi Vần Dính cũ) đến mốc địa giới hành chính cũ Kéo Yên - Vần Dính | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn rẽ từ Quốc lộ 4A đến nhà văn hóa xóm Phia Đó cũ thuộc xóm Rằng Rụng | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn ngã ba rẽ vào Rằng Púm đi đến nhà văn hóa xóm Lũng Sắng cũ thuộc xóm Lũng Luông | 196 | 147 | 110 | 88 |
3 | Xã Quý Quân |
|
|
|
|
| Từ đầu địa phận xóm Bản Láp đến cầu Lão Lường | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã theo đường vào xóm Nà Pò (cũ) thuộc xóm Nà Pò | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Từ cầu Lão Lường theo đường chính qua xóm Nà Pò đến hết nhà ông Nông Văn Kiêm (hết thửa đất số 174, tờ bản đồ 66) (xóm Nà Pò) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Từ Trạm Y tế xã qua xóm Nà Pò đến Kéo Co Pheo (giáp thị trấn Xuân Hòa) | 230 | 173 | 129 | 103 |
4 | Xã Thượng Thôn |
|
|
|
|
| Từ ngã ba Lũng Mủm đến giáp đỉnh dốc Lũng Táy; khu vực xung quanh chợ xã và trụ sở Ủy ban nhân dân xã | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo trục đường đi xã Hồng Sỹ đến ngã ba đường đi xóm Cả Giang | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Theo Quốc lộ 4A từ đỉnh dốc Lũng Táy đến ranh giới mốc giáp với xã Nội Thôn (Lũng Tủng) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Từ ngã ba Lũng Mủm đến hết làng Lũng Tẩn (cũ) thuộc xóm Lũng Mủm | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Từ ngã ba Tổng Cáng theo đường liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ đến nhà ông Đàm Văn Hồng (hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 63) xóm Nặm Giạt | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Hồng (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 63) xóm Nặm Giạt đi hết địa phận xã Thượng Thôn giáp xã Hồng Sỹ | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đường liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ rẽ đi xóm Cả Giang đến phân trường Tiểu học xóm Cả Giang | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ nhà Nông Thế Tài (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 76) xóm Tổng Cáng đi hết xóm Tăm Poóng (cũ) thuộc xóm Tổng Cáng giáp xã Vần Dính cũ | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Từ nhà ông Lưu Văn Hương (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 42) xóm Thượng Sơn đến nhà ông Sầm Văn Hội (hết thửa đất số 119, tờ bản đồ số 45) xóm Lũng Hóng | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường rẽ liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ rẽ vào xóm Nặm Giạt đến nhà ông Liêu Văn Thì (hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 82) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường rẽ Quốc lộ 4A ngã 3 Lũng Pang đi vào hết nhóm Lũng Rị - Tràng Lý | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ |
|
|
|
|
| Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 31) đi theo đường đi xã đến nhà ông Mạ Văn Sình (hết thửa đất số 32, tờ bản đồ số 32) (xóm Lũng Giàng) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 31) ngược về theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn kéo dài đến hết địa phận xã Thượng Thôn giáp Thị trấn Xuân Hòa | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường từ nhà ông Mạ Văn Sình (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 18) (theo đường Vần Dính - Thượng Thôn cũ) đến hết nhà ông Dương Văn Dùng (cuối xóm Sỹ Điêng) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường từ ngã ba mỏ nước Lũng Tu đi đến xóm Lũng Sang hết nhà ông Trương Văn Dén (hết thửa đất số 28, tờ bản đồ số 2) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn đường từ nhà ông Mạ Văn Tu (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 49) (trường tiểu học Lũng Giàng) theo đường Lũng Giàng - Lũng Cuổi thuộc xóm Lũng Giàng đến hết đoạn đường cụt. | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Dương Văn Vị (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 15) theo đường liên xóm Sỹ Điêng cũ đi xóm Kha Bản cũ, xóm Sỹ Điêng đến phân trường Kha Bản. | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn đường cụt (Lũng Cuổi cũ), xóm Lũng Giàng đi đến hết nhà ông Nông Văn Lẹn (hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 54) | 230 | 173 | 129 | 103 |
5 | Xã Nội Thôn |
|
|
|
|
| Đoạn từ Kéo Lảc Mạy theo Quốc lộ 4A đến hết nhà ông Hoàng Văn Sỳ (hết thửa đất số 67, tờ bản đồ số 110) (xóm Lũng Rì) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Theo Quốc lộ 4A từ Kéo Lảc Mạy đến hết xóm Lũng Rại | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Sỳ (thửa đất số 67, tờ bản đồ số 110) (xóm Lũng Rì) đến hết kéo Lũng Tủng | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn đường từ kéo Pò Cả Lỉu xóm Nhị Tảo đến xóm Kéo Lạc Mảy | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ xóm Kéo Lạc Mảy đến bãi rác xóm Rủ Rả | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ ngã ba Pò Rài đến nhà ông Dương Văn Quân (hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 40) xóm Pác Hoan | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ Kéo Lũng Pét Ngườm Vài đến Lũng Xuân - Cốc Sâu | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn giáp đường Quốc lộ 4A đến hết xóm Nhị Tảo (nhóm trên) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn giáp đường Quốc lộ 4A đến hết xóm Lũng Mảo (nhóm ngoài) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn giáp đường quốc lộ 4A đến Lũng Pủng - nhà văn hóa xóm Lũng Chuống | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ nhà văn hóa xóm Lũng Chuống đến Kéo Úng Áng | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ Chẳng Ái xóm Pác Hoan đến nhà văn hóa xóm Lũng Chuống | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ nhà Văn Hóa xóm Lũng Chuống đến nhà văn hóa xóm Làng Lỷ | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ nhà văn hóa xóm Lảng Lỷ đến hết nhà ông Trương Văn Thắng (hết thửa đất số 5, tờ bản đồ số 30) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ nhà ông Dương Văn Quân (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 40) xóm Cả Rẻ đến ngã tư đường xóm Ngườm Vài rẽ đi Lũng Xuân | 230 | 173 | 129 | 103 |
6 | Xã Cải Viên |
|
|
|
|
| Đường giao thông liên xã từ ngã ba trường Trung học Cơ sở xã đến hết làng Dổc Nặm | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường từ làng Dổc Nặm theo đường liên xã đến hết địa phận xã Cải Viên - xã Vân An cũ | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn từ đỉnh dốc xóm Lũng Pán đến trường tiểu học xã. | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn từ ngã ba Mẻ Bao đến nhà văn hóa xóm Tả Piẩu | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ ngã ba Sam Sảo đến nhà văn hóa xóm Nặm Niệc | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ xóm Chông Mạ theo đường phân giới cắm mốc đến hết địa phận xã Cải Viên giáp xã Nội Thôn | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Từ xóm Chông Mạ theo đường giao thông nông thôn đến hết nhà ông Nông Văn Thời (hết thửa đất số 3, tờ bản đổ 56) nhóm hộ Lũng Tải thuộc xóm Chông Mạ. | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Từ ngã ba đỉnh dốc xóm Lũng Pán đến nhóm hộ Eng Mảy thuộc xóm Lũng Pán trên địa bàn xã | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Các đoạn đường thuộc xã Vân An cũ |
|
|
|
|
| Khu vực xóm Pác Có và xóm Co Phầy cũ, xóm Cha Vạc | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Từ nhà bia tưởng niệm theo đường đi Ủy ban nhân dân xã đến khu vực trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vân An cũ | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Khu vực xóm Cha Vạc và xóm Lũng Rẩu | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường từ xóm Nặm Đin đi xóm Co Phầy (xóm Cha Vạc mới) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Co Phầy (xóm Cha Vạc mới), đi xóm Pác Có (xóm Nhỉ Đú mới) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn đường từ Đoỏng Đeng theo đường liên xã đến hết địa phận xã Vân An cũ giáp xã Cải Viên cũ | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ ngã ba Thang Thon theo đường liên xã đến hết địa phận xã Cải Viên giáp xã Lũng Nặm | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn đường từ ngã ba rẫy (Lũng Nhùng) nhà ông Hoàng Văn Só (thửa đất số 1, tờ bản đồ 52) (xóm Lũng Rẩu) đi xóm Lũng Nặm (xóm Lũng Rẩu) đến hết địa phận xã Cải Viên giáp xã Lũng Nặm | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đường từ ngã ba Kéo Quang đi xóm Bản Khẻng đến hết địa phận xã Cải Viên giáp xã Nội Thôn | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đường từ xóm Nặm Đin đi xóm Cô Mười cũ, xóm Nặm Đin xã Vân An. | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ ngã ba xóm Pác Có cũ, xóm Nhỉ Đú đi đến mốc 696 | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ ngã ba xóm Nhỉ Đú đến hết nhà ông Hoàng Văn Hà (hết thửa đất số 378, tờ bản đồ số 27) | 230 | 173 | 129 | 103 |
7 | Xã Hồng Sỹ |
|
|
|
|
| Đoạn đường trục chính từ ngã ba xóm Lũng Kính đi đến hết địa phận xã Hồng Sỹ giáp xã Thượng Thôn | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn từ đường rẽ liên xóm Lũng Ngần (Lũng Dán cũ) đến hết nhà ông Lý Văn Vinh xóm Lũng Cắm | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ nhà văn hóa xóm Làng Lình cũ (xóm Lũng Ngần), đến hết nhà ông Đào Văn Hồng (hết thửa đất số 11 tờ bản đồ số 88) xóm Lũng Ngần | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ trường tiểu học đến hết nhà ông Lục Văn Trương (hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 31) xóm Lũng Rẩu | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn đường từ giáp ranh xã Sỹ Hai (cũ) đến nhà ông Lương Văn Xình (xóm Lũng Ngần) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ trung tâm xã Hồng Sỹ đến trạm biến áp xóm Lũng Ngần | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ nhà văn hóa xóm Pác Táng đến hết nhà ông Vương Văn Thàng (hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 52) (xóm Pác Táng) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ rẫy nhà ông Đàm Văn Hợi đến hết nhà ông Phan Văn Sơn, xóm Lũng Rẩu (hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 10) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ nhà ông Lầu Văn Hồng đến hết nhà ông Lầu Văn Tu, xóm Lũng Ngần | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ nhà ông Tô Văn Phúng đến nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 39) (xóm Pác Táng) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Các đoạn đường thuộc xã Sỹ Hai cũ |
|
|
|
|
| Trục đường liên xã đoạn từ ngã ba Lũng Pẻn theo đường Sỹ Hai - Tổng Cọt đến hết nhà bà Hoàng Thị Quế, xóm Nặm Thuổm (hết thửa đất số 27, thửa đất số 113) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn từ ngã ba Lũng Pẻn theo đường liên xã đến ngã ba vào hồ nước xóm Lũng Quảng | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Quế, xóm Nặm Thuổm (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 27) đến hết nhà ông Ngô Văn Thình (hết thửa đất số 78, tờ bản đồ 63) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đường liên xã (Sỹ Hai - Hồng Sỹ) cũ đoạn từ ngã ba xóm Kính Trên cũ thuộc xóm Lũng Kính đi đến hết đất nhà ông Nông Văn Xanh, xóm Lũng Kính (thửa đất số 7, tờ bản đồ 41) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đường liên xã Sỹ Hai - Hồng Sỹ (cũ) đoạn từ (Lũng Túp cũ đến hết xóm Ông Luộc cũ), thuộc xóm Lũng Quảng theo địa giới hành chính xã Sỹ Hai (cũ) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đường liên xã Sỹ Hai - Hồng Sỹ đoạn từ xóm Lũng Kính (xóm Kính Dưới cũ) đến hết địa phận xã Sỹ Hai (cũ) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn đường xóm Lũng Bông cũ đến xóm Khau Sớ (cũ), thuộc xóm Lũng Bông đến hết địa phận xã Sỹ Hai (cũ) | 230 | 173 | 129 | 103 |
8 | Xã Mã Ba |
|
|
|
|
| Đoạn từ trụ sở UBND xã cũ theo tuyến đường Cả Poóc - Lũng Niểng (Mạ Rảng cũ) đến nhà ông Nông Văn Hòi (hết thửa đất số 44, tờ bản đồ số 72) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã cũ theo tuyến đường Cả Póoc đi Bản Đâư đến hết nhà ông Hoàng Văn Dương (hết thửa đất số 34, tờ bản đồ số 56) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Thưởng (thửa đất số 66, tờ bản đồ 43) đến nhà văn hóa xóm Cả Poóc (Keng Cả cũ) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đường liên xã Mã Ba - Quang Vinh từ nhà ông La Văn Thanh (thửa đất số 55, tờ bản đồ 28) đến hết địa phận xã Mã Ba | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Các đoạn đường thuộc xã Hạ Thôn cũ |
|
|
|
|
| Đoạn từ Trạm y tế theo đường liên xã đến hết làng Lũng Hủ (đoạn cua có cống nước) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn từ ngã ba Rằng Khoen đến hết làng Lũng Giảo | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ nhà văn hóa xóm Kéo Nặm đến xóm Văn Thụ xã Nam Tuấn huyện Hòa An | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ phân trường Cốc Sa đến Lũng Nhùng | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ nhà văn hóa xóm Rằng Khoen đi Lũng Ràng | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ phân trường Cốc Sa (xóm Kéo Nặm) đến nhà ông Lục Văn Mão | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Các xã thuộc huyện Thông Nông cũ |
|
|
|
|
9 | Xã Đa Thông |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Thông Nông đến hết địa giới xã Đa Thông | 380 | 285 | 214 | 171 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường 204 theo đường giao thông nông thôn Đà Sa - Đà Khau - Nam Hưng Đạo đến hết nhà ông Lộc Văn Dụng (hết thửa đất số 138, tờ bản đồ số 138) (xóm Nam Hưng Đạo) | 220 | 165 | 124 | 99 |
| Đoạn đường từ đỉnh đèo Mã Qủynh đến giáp ranh địa giới huyện Hoà An. | 196 | 147 | 110 | 88 |
10 | Xã Lương Thông |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Lễ (thửa đất số 192, tờ bản đồ số 172) theo đường 204 đến hết địa phận xã Lương Thông | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đất xung quanh chợ Lương Thông | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ đỉnh Kéo Hái giáp xã Đa Thông theo đường 204 đến nhà ông Trương Văn Lễ (hết thửa đất số 192, tờ bản đồ số 172) xóm Quang Trung 2 | 236 | 177 | 133 | 106 |
| Đoạn đường rẽ từ ngã ba xóm Quang Trung 2 theo đường đi Nội Phan, thuộc xóm Hồng Thái đến hết địa giới xã Lương Thông (giáp xã Đa Thông) | 236 | 177 | 133 | 106 |
| Đoạn đường rẽ từ trường THCS xã Lương Thông từ nhà ông Lê Văn Kiáng (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 85) (Nà Vàng) đến hết địa phận xã Lương Thông | 236 | 177 | 133 | 106 |
| Đoạn đường giao thông nông thôn điểm đầu tiếp giáp với đường 204 ngã ba Kéo Hái đi xóm Lũng Rịch, Lũng Đẩy cũ thuộc xóm Ngọc Sỹ đến xóm Tả Bốc cũ thuộc xóm Kim Cúc | 236 | 177 | 133 | 106 |
11 | Xã Thanh Long |
|
|
|
|
| Khu vực đất xung quanh chợ | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ chân dốc Bản Đâư, xóm Tắp Ná đến Kéo Chả | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba Gòi Phát theo đường đi xã Triệu Nguyên đến hết địa phận xã Thanh Long (giáp xã Triệu Nguyên, huyện Nguyên Bình). | 236 | 177 | 133 | 106 |
| Đoạn đường từ Cốc Gạch đi Yên Sơn đến hết địa phận xã Thanh Long | 236 | 177 | 133 | 106 |
| Đoạn đường từ Cốc Gạch đến xóm Tẩn Phung | 236 | 177 | 133 | 106 |
| Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ |
|
|
|
|
| Đỉnh dốc Kéo Chỏ (hết địa phận xã) đến chân dốc Mạ Nẻn (giáp xã Thái Học, huyện Nguyên Bình) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba Kéo Chả (nhà ông Hoàng Văn Chiến, thửa đất số 30, tờ bản đồ số 27) đi xóm Thượng Hà đến hết nhà ông Hoàng Văn Đường (hết thửa đất số 66, tờ bản đồ số 66) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Ngã ba Cốc Xả đi vào xóm Thượng Hà đến nhà ông Vi Văn Quán (hết thửa đất số 370, tờ bản đồ số 42) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường liên xóm Bình Minh (nhà ông Vi Đức Phong, thửa đất số 83, tờ bản đồ số 44) đến hết đất rẫy nhà ông Vi Văn Tịch (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 30) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Bình Tâm (nhà ông Hoàng Văn Long, thửa đất số 88, tờ bản đồ số 45) đi xóm Lũng Lạn đến phân trường Lũng Lạn. | 236 | 177 | 133 | 106 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Thang Tả cũ thuộc xóm Bình Tâmđến nhà văn hóa xóm Hoan Bua cũ, thuộc xóm Đoàn Kết | 236 | 177 | 133 | 106 |
| Đường liên xóm Kéo Noóng cũ thuộc xóm Bình Minh đất rẫy nhà ông Vi Văn Tịch (thửa đất số 41, tờ BĐ 30) | 236 | 177 | 133 | 106 |
12 | Xã Cần Yên |
|
|
|
|
| Khu vực đất xung quanh chợ | 358 | 269 | 201 | 141 |
| Từ mốc lộ giới xã Cần Yên đến mốc 626 | 358 | 269 | 201 | 141 |
| Ngã ba từ nhà ông Nông Văn Tuyến (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 30) đến nhà bà Nông Thị Đới (hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 29) | 358 | 269 | 201 | 141 |
| Ngã ba Nà Thin (nhà ông Nông Văn Tuấn (thửa đất số 321, tờ bản đồ số 14)) đến hết thửa đất nhà bà Hoàng Thị Liến (hết thửa đất số 151, tờ bản đồ số 10) xóm Nà Thin | 358 | 269 | 201 | 141 |
| Tuyến đường Hồng Minh Thượng, từ nhà ông Lục Văn Hát (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 44) xóm Bản Gải, xã Cần Yên đến hết tuyến đường Hồng Minh Thượng | 358 | 269 | 201 | 141 |
| Các đoạn đường thuộc xã Vị Quang cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường liên huyện đến đến trạm Y tế xã Vị Quang cũ | 315 | 236 | 177 | 140 |
| Đoạn từ đầu cầu xóm Pác Khuổi theo đường liên huyện đi xã Cần Yên đến hết địa phận xã Vị Quang cũ (giáp xã Cần Yên cũ). | 315 | 236 | 177 | 140 |
| Đoạn đường từ đầu cầu xóm Pác Khuổi theo đường liên huyện đi xã Sóc Hà đến hết địa phận xã Cần Yên | 315 | 236 | 177 | 140 |
13 | Xã Ngọc Động |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ chân dốc Lũng Pảng theo đường đi UBND xã đến hết xóm Tàn Tó cũ, thuộc xóm Hòa Chung | 350 | 263 | 197 | 158 |
| Đoạn đường từ nhà bà Lăng Thị Hà (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 112) theo đường đi xã Thanh Long đến đường rẽ vào Trường Tiểu học Lũng Nhùng | 350 | 263 | 197 | 158 |
| Đoạn đường từ xóm Thìn Thượng (cũ) đến xóm Cốc Phát | 236 | 177 | 133 | 106 |
| Đoạn đường từ xóm Hòa Chung (Tàn Tó cũ) đến xóm Mần Thượng Hạ | 236 | 177 | 133 | 106 |
14 | Xã Yên Sơn |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba Cốc Rầy đến đường rẽ vào trường mầm non xóm Chọc Mòn 236 thuộc xóm Bình Minh | 236 | 177 | 133 | 106 |
| Đoạn đường từ trường Mầm Non xóm Chọc Mòn thuộc xóm Bình Minh đi xóm Cốc Lùng đến nhà ông Đặng Vần Trìu (hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39). | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Từ đường rẽ nhà ông Lục Văn Lợi (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 78) đi hết xóm Nặm Cốp cũ thuộc xóm Bình Minh | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ ngã ba Cốc Rầy đi xóm Phia Khao đến hết địa phận xã Yên Sơn | 196 | 147 | 110 | 88 |
15 | Xã Cần Nông |
|
|
|
|
| Tuyến đường giáp xã Cần Yên theo Quốc lộ 4A đi hết địa phận xã Cần Nông (giáp xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc) | 357 | 268 | 201 | 169 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường mới xóm Nặm Đông đến đường rẽ đi mốc 623 (thuộc xóm Nặm Đông) | 357 | 268 | 201 | 169 |
| Đoạn đường từ đỉnh đèo Khau Tảng đến ngã ba xóm Phia Rại | 357 | 268 | 201 | 169 |
| Đoạn từ ngã ba theo đường rẽ đi xóm Bó Thẩu cũ (thuộc xóm Tả Cáp) đến ngã ba Nà Rào đường đi Phiêng Pán | 201 | 150 | 113 | 90 |
| Đoạn từ cầu bê tông đi xóm Nà Én cũ (thuộc xóm Tả Cáp) đến hết đường ô tô đi lại được (hết thửa đất số 45, tờ bản đồ số 56) | 201 | 150 | 113 | 90 |
| Đoạn đường từ (thửa đất số 454, tờ bản đồ số 55) đi xóm Khau Dựa đến hết đường ô tô đi lại được | 201 | 150 | 113 | 90 |
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi Thang Chặp đến hết đường ô tô đi lại được (hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 3) | 201 | 150 | 113 | 90 |
| Đường ngã ba xóm Nặm Đông đi Khuổi Sỏi đến hết nhà ông Nông Văn Nguyễn (hết thửa đất số 39, tờ bản đồ số 61) | 201 | 150 | 113 | 90 |
| Đoạn từ nhà ông Lò Văn Tờ (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 57) đến mốc 617 | 201 | 150 | 113 | 90 |
| Đoạn từ ngã ba xóm Nà Tềnh cũ (thuộc xóm Tềnh Quốc) rẽ đi đến mốc 614 | 201 | 150 | 113 | 90 |
| Đoạn đường đi đến mốc 616, điểm đầu nối với đường Quốc lộ 4A đến mốc 616 | 201 | 150 | 113 | 90 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Xuân Hòa |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường ngã ba tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường Xuân Hòa - Vần Dính đến hết tường rào Huyện Ủy | 1.700 | 1.275 | 956 | 669 |
| Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Hà Quảng đến cầu Chợ | 1.700 | 1.275 | 956 | 669 |
| Đoạn từ đường rẽ vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà theo trục Hồ Chí Minh đến cầu Nặm Nhằn | 1.700 | 1.275 | 956 | 669 |
| Đoạn từ ngã ba rẽ vào chợ huyện đến nhà ông Hoàng Văn Giám (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 19-5) và xung quanh chợ | 1.700 | 1.275 | 956 | 669 |
| Đoạn đường cũ rẽ vào Ủy ban nhân dân huyện từ ngã ba quán ông Hoàng Văn Luân (thửa đất số 80, tờ bản đồ số 18-5) đến nối vào đường Xuân Hòa - Vần Dính hết thửa đất ông Nông Văn Cắm (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 18-5) | 1.700 | 1.275 | 956 | 669 |
2 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn từ đầu cầu Nặm Nhằn (xóm Nà Vạc) theo trục đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương | 1.152 | 864 | 648 | 454 |
| Đoạn từ cổng Nhà trẻ Liên Cơ theo đường vào sau chợ đến hết nhà ông Bế Văn Mạc (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 19-5) | 1.152 | 864 | 648 | 454 |
| Đường liên xã Xuân Hoà - Ngọc Đào, đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh ngã ba rẽ vào Hạt Kiểm lâm đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) | 1.152 | 864 | 648 | 454 |
| Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà đến hết thửa đất của ông Nông Văn Nghị (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 32-5) (tổ Xuân Vinh) | 1.152 | 864 | 648 | 454 |
| Đoạn từ ngã tư Đôn Chương theo đường đi Sóc Hà đến đầu cầu Đôn Chương | 1.152 | 864 | 648 | 454 |
| Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường quốc lộ 4A đến nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) | 1.152 | 864 | 648 | 454 |
| Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường rẽ vào trường Trung học Phổ thông Hà Quảng đến giáp trường (Đông Luông Bản Giàng) | 1.152 | 864 | 648 | 454 |
| Đoạn ngã ba rẽ vào trường THCS Xuân Hòa theo trục đường Hồ Chí Minh xuống đến cầu Na Chang | 1.152 | 864 | 648 | 454 |
| Đoạn ngã ba nối vào đường Hồ Chí Minh rẽ vào sân vận động huyện Hà Quảng | 1.152 | 864 | 648 | 454 |
2 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh rẽ vào nghĩa trang cách nhà quản trang 300 m; | 832 | 624 | 468 | 328 |
| Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào: Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Phương Quốc Tuấn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) đến cầu Hoằng Rè; | 832 | 624 | 468 | 328 |
| Đoạn từ cầu Nà Chang theo đường Hồ Chí Minh đến hợp tác xã Toàn Năng | 832 | 624 | 468 | 328 |
| Đoạn đường từ Trường mẫu giáo xóm Đôn Chương theo đường Hồ Chí Minh đến hết địa giới thị trấn Xuân Hoà (giáp xã Trường Hà). | 832 | 624 | 468 | 328 |
| Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bệnh viện đa khoa huyện (đường bê tông). | 832 | 624 | 468 | 328 |
| Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh cạnh nhà bà Xoan (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 8-5) tổ Xuân Lộc rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. | 832 | 624 | 468 | 328 |
| Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện trường Tiểu học Xuân Hòa (xóm Nà Vạc II cũ) rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. | 832 | 624 | 468 | 328 |
| Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Như (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng đi vào nhà mẫu giáo đến hết cầu Nà Nọt. | 832 | 624 | 468 | 328 |
| Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện thửa đất của ông Tô Quang Nhân (thửa đất số 413, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng II (cũ) rẽ vào xóm Bản Giàng I (cũ) thuộc xóm Bản Giàng đến cầu Pả Lầu. | 832 | 624 | 468 | 328 |
| Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh qua cạnh máy sát nhà ông Lương Văn Tiến (thửa đất số 81, tờ bản đồ số 8) rẽ vào đến nhà văn hóa xóm. | 832 | 624 | 468 | 328 |
| Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Nông Văn Hưng (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 4) xóm Đôn Chương rẽ vào nhà văn hóa xóm vòng qua đến nhà ông Hoàng Văn Khoắn (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 5). | 832 | 624 | 468 | 328 |
| Đoạn nối vào đường cụt trường THCS Xuân Hòa đối diện nhà ông Lâm Văn Minh (thửa đất số 32-5, tờ bản đồ số 77) rẽ vào đến hết nhà bà Nông Thị Khoa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 19) (tổ Xuân Đại). | 832 | 624 | 468 | 328 |
3 | Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Trụ sở Hợp tác xã Toàn Năng theo đường Hồ Chí Minh đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Ngọc Đào); | 498 | 374 | 280 | 196 |
| Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào: Đoạn đường từ cầu Hoằng Rè đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa; | 498 | 374 | 280 | 196 |
| Đoạn từ nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) theo quốc lộ 4A đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Lũng Nặm); | 422 | 317 | 237 | 166 |
| Đoạn tiếp tường rào Huyện Ủy theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Thượng Thôn). | 422 | 317 | 237 | 166 |
| Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ đi xóm Khuổi Pàng. | 422 | 317 | 237 | 166 |
| Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào trường nghề. | 422 | 317 | 237 | 166 |
| Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào xóm Yên Luật (Yên Luật I cũ). | 422 | 317 | 237 | 166 |
| Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bãi rác hết địa phận thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Quý Quân) | 422 | 317 | 237 | 166 |
| Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đi qua cạnh thửa đất của ông Sầm Văn Thọ (thửa đất số 333, tờ bản đồ số 9) rẽ đi vào xóm Bản Giàng I đến nhà ông Bế Văn Hiếu (thửa đất số 226, tờ bản đồ số 9) | 422 | 317 | 237 | 166 |
II | Thị trấn Thông Nông |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường tránh sau chợ điểm đầu nối với đường 204 tại Km50 (Cao Bằng - Cần Yên) điểm cuối tại Km0+200 (nối đường Thông Nông - Lương Can). | 1700 | 1275 | 956 | 669 |
| Đoạn từ ngã ba Viện Kiểm Sát theo đường đi xã Ngọc Động đến cầu Lũng Vịt. | 1700 | 1275 | 956 | 669 |
| Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa đến đầu cầu Cốc Ca | 1700 | 1275 | 956 | 669 |
| Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa đến cửa hàng xăng dầu HTX Hoàng Anh | 1700 | 1275 | 956 | 669 |
| Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa theo hướng đi xã Lương Can đến hết đến hết thửa đất hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) | 1700 | 1275 | 956 | 669 |
| Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Long đến cầu Keng Thốc. | 1700 | 1275 | 956 | 669 |
| Đất khu dân cư mặt tiền xung quanh chợ. | 1700 | 1275 | 956 | 669 |
2 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu Cốc Ca theo đường tỉnh 204 đến đất ở nhà ông Hoàng Văn Sùng (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 59) xóm Cốc Ca | 1013 | 760 | 570 | 399 |
| Đường vào Trường tiểu học Thị trấn điểm đầu nối với đường đi Lương Can, điểm cuối nối với nhánh 5 của Quy hoạch thị trấn (hết tường rào của Trường tiểu học thị trấn) | 1013 | 760 | 570 | 399 |
| Đoạn từ ngã ba đường 204 theo đường vào trụ sở Huyện ủy cũ lên đến cổng Huyện ủy. | 1013 | 760 | 570 | 399 |
| Đoạn từ đầu cầu xóm Lũng Vịt theo đường đi xã Ngọc Động đến hết thửa đất của ông Vương Văn Dẻ (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 12) | 1013 | 760 | 570 | 399 |
| Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) theo hướng đi xã Lương Can đến hết địa giới thị trấn (giáp xã Lương Can) | 1013 | 760 | 570 | 399 |
3 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường theo đường đi xóm Lũng Quang cũ thuộc Tổ dân phố 6 đến chân dốc Lũng Quang | 687 | 515 | 386 | 271 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LẠC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Trung Du |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 72 | 50 | 29 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 65 | 45 | 26 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 45 | 32 | 18 |
2 | Xã Miền Núi |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 61 | 42 | 24 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 55 | 39 | 22 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 39 | 27 | 15 |
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Trung Du |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 59 | 42 | 24 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 42 | 29 | 17 |
2 | Xã Miền Núi |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 51 | 35 | 20 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 35 | 25 | 14 |
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Trung Du | CLN | 57 | 40 | 27 |
2 | Xã Miền Núi | CLN | 48 | 34 | 19 |
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất |
1 | Xã Trung Du |
|
|
| Đất rừng sản xuất | RSX | 11 |
2 | Xã Miền Núi |
|
|
| Đất rừng sản xuất | RSX | 9 |
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Trung Du | NTS | 41 | 28 | 16 |
2 | Xã Miền Núi | NTS | 35 | 25 | 14 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Miền Núi |
|
|
|
|
1 | Xã Hồng Trị |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền từ tiếp giáp thị trấn Bảo Lạc theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận xã Hồng Trị (tiếp giáp xã Kim Cúc) | 270 | 203 | 152 | 122 |
2 | Xã Bảo Toàn |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 từ giáp xã Thượng Hà đến giáp xã Vĩnh Quang (huyện Bảo Lâm) | 270 | 203 | 152 | 122 |
3 | Xã Cô Ba |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô từ giáp ranh địa giới Thị trấn Bảo Lạc đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô (đường rẽ từ Nà Tao) đến đầu cầu vượt Sông Gâm và đoạn đường vượt qua đường ngầm vào mốc 589 (khe hổ nhảy) | 230 | 173 | 129 | 104 |
4 | Xã Cốc Pàng |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền của đoạn đường từ suối Cốc Pàng đến trạm xá (đường đi Đức Hạnh) và đất mặt tiền xung quanh trung tâm chợ Cốc Pàng | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô từ đường rẽ từ đầu cầu bê tông xóm Cốc Pàng đi vào mốc 535 | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã cũ đến đoạn đường rẽ đi xóm Nà Nộc (Khuổi Tẳng cũ) | 304 | 228 | 171 | 137 |
5 | Xã Đình Phùng |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền của xã Đình Phùng dọc Quốc lộ 34 mới từ vị trí (giáp xã Huy Giáp) đến hết địa phận xã Đình Phùng (giáp xã Ca Thành huyện nguyên Bình). | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đường tỉnh lộ 202 từ tiếp giáp Xã Yên Lạc (Huyện Nguyên Bình) đến hết địa phận xã Đình Phùng tiếp giáp xã Huy Giáp | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường đi Bản Chồi, đi xóm Phiêng Buống. (Từ trục đường Quốc lộ 34 xóm Phiêng Chầu 1 đến xóm Bản Buống) | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ đầu cầu treo xóm Phiêng Chầu I dọc theo đường giao thông nông thôn đến hết nhà máy thủy Điện Nặm Pắt | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đọan đường từ xóm Lũng Vài giáp xã Huy Giáp theo đường Quốc lộ 34 cũ đến hết địa phận xã Đình Phùng (giáp xã Yên Lạc huyện Nguyên Bình) | 196 | 147 | 110 | 88 |
6 | Xã Hồng An |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô đến trung tâm xã | 196 | 147 | 110 | 88 |
7 | Xã Huy Giáp |
|
|
|
|
| Đoạn đường nhà ông Đặng Phụ Tịnh xã Huy Giáp đến giáp ngã ba đường đi xã Xuân trường và các vị trí xung quanh chợ trung tâm và chợ nông sản xã Huy Giáp | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ cây xăng Bản Ngà (thuộc đất trung tâm cụm xã Huy Giáp) theo Quốc lộ 34 đi Cao Băng đến hết địa phận Xã Huy Giáp, giáp xã Đình Phùng | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 34 lên Bản Ngà dọc theo đường 215 đến điểm trường Bản Ngà | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba đi Pác Lũng rẽ đi đường xã Xuân Trường đến Trường bán trú xã Huy Giáp. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ cây xăng Bản Ngà theo Quốc lộ 34 mới đến hết địa phận xã Huy Giáp (Giáp xã Hưng Đạo) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đường tỉnh lộ 202 đoạn từ tiếp giáp xã Đình Phùng qua địa phận xã Huy Giáp đến tiếp giáp xã Hưng Đạo. | 270 | 203 | 152 | 122 |
8 | Xã Hưng Đạo |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 từ trường trung học cơ sở xã Hưng Đạo đến cây đa trường tiểu học (cũ) và đất xung quanh chợ mới xã Hưng Đạo | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Các vị trí đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 mới đoạn từ tiếp giáp Trường THCS đến hết địa giới xã Hưng Đạo (giáp xã Huy Giáp) và đoạn từ cây đa xóm Bản Riển đến hết địa giới xã Hưng Đạo (giáp xã Kim Cúc) | 270 | 203 | 152 | 122 |
9 | Xã Hưng Thịnh |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền từ ngã ba Kim Cúc lên đến hết xóm Khuổi Mực (cũ) thuộc xóm Khuổi Mực | 230 | 173 | 129 | 104 |
10 | Xã Kim Cúc |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền từ tiếp giáp xã Hồng trị theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận xã Kim Cúc (giáp xã Hưng Thịnh) | 270 | 203 | 152 | 122 |
11 | Xã Khánh Xuân |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền theo đường ô tô từ giáp ranh địa giới thị trấn (Pác Pẹt) đến trụ sở UBND xã | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ đầu cầu vượt Sông Gâm đến cầu ngầm vào mốc 589 (khe hổ nhảy) | 230 | 173 | 129 | 104 |
12 | Xã Phan Thanh |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô giáp ranh địa giới thị trấn đi đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã. | 230 | 173 | 129 | 104 |
13 | Xã Sơn Lập |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền dọc theo trục đường ô tô từ giáp Xã Sơn Lộ đến UBND Xã Sơn Lập | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Các vị trí đất trung tâm xã Sơn Lập | 196 | 147 | 110 | 88 |
14 | Xã Sơn Lộ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Tuồng qua UBND Xã đến giáp đất Bằng Thành - Pác Nặm | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Tuồng theo đường Sơn Lập đến khe suối Bản Khuông và đất xung quanh chợ xã Sơn Lộ | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn từ ngã ba bản Khuông theo đường đi xã Hưng Thịnh đến điểm trường tiểu học cũ | 230 | 173 | 129 | 104 |
15 | Xã Thượng Hà |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền từ xóm Pác Riệu (giáp Bảo Lạc) theo đường 217 đến giáp xã Cốc Pàng | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn Bảo Lạc theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Thượng Hà (giáp xã Bảo Toàn). | 270 | 203 | 152 | 122 |
16 | Xã Xuân Trường |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ chân dốc Ngàm Pá Thốc dọc Quốc lộ 4A đến Cảm Bẻ | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường từ ngã ba truyền hình dọc theo tỉnh lộ 215 đến đập tràn Thua Tổng | 270 | 203 | 152 | 122 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Bảo Lạc |
|
|
|
|
1 | Đường loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ cổng Bưu điện dọc theo tuyến phố đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) ngã ba đầu cầu Gò Luồng | 2.433 | 1.825 | 1.369 | 958 |
| Đoạn đường từ nhà ông Tô Văn Thẩm (thửa đất số 94, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) đến sát cầu thị trấn (nhà Bà Lữ Thị Tươi (thửa đất số 130, tờ bản đồ số 76) | ||||
| Đoạn đường vào tổ dân phố 4 đến nhà ông Trần Văn Quyền (hết thửa đất số 162, tờ bản đồ số 76) | ||||
| Đoạn đường bờ sông tiếp giáp cầu Bảo Lạc 2 (Trung tâm chợ) đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) Tổ dân phố 3 (ngã ba cầu gò Luồng) | ||||
| Đoạn đường phía sau Tổ dân phố 2 từ giáp cầu Bảo Lạc 2 theo bờ kè sông Nieo lên giáp vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) Tổ dân phố 2 (giáp đường bê tông lên Điện lực) | ||||
| Đoạn từ nhà bà Lê Mai Hoa (thửa đất số 82, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) đến giáp đường bê tông cạnh Điện lực | ||||
2 | Đường loại III |
|
|
|
|
| Đoạn giáp đường rẽ đi xã Phan Thanh (ngã ba cầu gò Luồng) đi qua Tổ dân phố 4 đi xã Khánh Xuân đến nhà bà Mông Thị Tươi (hết thửa đất số 351, tờ bản đồ số 32) (Tổ dân phố 4) | 1.654 | 1.241 | 930 | 651 |
| Đoạn từ giáp ranh cống sát Bưu điện theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Nông Hoàng Hà (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) | ||||
| Đoạn đường dọc Quốc lộ 34 đường đi Bảo Lâm từ nhà ông Đàm Trí Tuệ (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) đến giáp đoạn đường tránh Quốc Lộ 34 (Nhà ông Lý Hải Hầu (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 66) | ||||
3 | Đường loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà ông Nông Hoàng Hà (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) đến chùa Vân An | 1.121 | 841 | 631 | 441 |
| Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Bế Kim Doanh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 72) lên đến cổng Huyện đội. | ||||
| Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An dọc theo đường tránh Quốc lộ 34 đến nhà ông Phan Công Hoan (hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) (Tổ dân phố 5) | ||||
| Đoạn đường từ vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) (Tổ dân phố 2) theo đường bờ kè sông Nieo lên Tổ dân phố 1 | ||||
4 | Đường loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Pác Riệu (xã Thượng Hà) theo đường 217 đi Tổ dân phố 4 hết địa phận Thị Trấn Bảo Lạc (giáp xã Cô Ba | 810 | 608 | 456 | 319 |
| Đoạn đường từ nhà ông Phan Công Hoan (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới hành chính trị trấn Bảo Lạc (giáp xã Thượng Hà) | ||||
| Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An theo Quốc lộ 34 đến giáp địa phận xã Hồng Trị |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGUYÊN BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
I | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 72 | 50 | 29 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 65 | 45 | 26 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 45 | 32 | 18 |
II | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 61 | 42 | 24 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 55 | 39 | 22 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 39 | 27 | 15 |
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
I | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 59 | 42 | 24 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 42 | 29 | 17 |
II | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 51 | 35 | 20 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 35 | 25 | 14 |
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
I | Xã trung du | CLN | 57 | 40 | 23 |
II | Xã miền núi | CLN | 48 | 34 | 19 |
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất |
I | Xã trung du |
|
|
| Đất rừng sản xuất | RSX | 11 |
II | Xã miền núi |
|
|
| Đất rừng sản xuất | RSX | 9 |
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
I | Xã trung du | NTS | 41 | 28 | 16 |
II | Xã miền núi | NTS | 35 | 25 | 14 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Minh Tâm |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Ngã ba đi xóm Long Hoa (thửa đất số 353, tờ BĐĐC 40) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt đến Ngã ba cầu Nà Hẩu (đến hết thửa đất số 202, tờ bản đồ số 32) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba Cốc Sâu (tờ bản đồ số 50) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt đến ngã ba đường đi xóm Long Hoa (hết thửa đất số 353, tờ bản đồ số 40) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ |
|
|
|
|
| Đoạn từ tiếp giáp ranh giới (giáp xã Bắc Hợp cũ) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Ngọc Văn Sự (hết thửa đất số 2, tờ bản đồ số 2). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 34 (thửa đất số 95, tờ bản đồ số 7 lang Môn) lên đến cổng Trường cấp II, III Nà Bao (thửa số 45, tờ bản đồ số 7) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ đường rẽ lên xã Minh Tâm đến ngã ba đường vào chợ Nà Bao (tờ bản đồ số 02, thửa đất số 85) (mở mới song song với Quốc lộ 34) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ đường mở mới song song Quốc lộ 34 nối từ đường đi Minh Tâm đến chợ Nà Bao. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ nhà ông Ngọc Văn Sự (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 2) theo Quốc lộ 34 đến hết nhà bà Trần Thị Tuyết (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ nhà bà Trần Thị Tuyết (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Nà Bao (xã Lang Môn) đến nhà ông Mạc Văn Căn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ nhà ông Mạc Văn Căn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) đến nhà bà Phạm Thị Tươi (hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ nhà ông Mạc Đình Sáu (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 39) đến nhà bà Đoàn Thị Hơn (đến hết thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ nhà bà Đoàn Thị Hơn (thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) đến nhà ông Ma Văn Quắn (hết thửa đất số 432, tờ bản đồ số 23) (Xóm Bản Chang) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường bổ sung |
|
|
|
|
| Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Long Hoa từ thửa đất số 344, tờ bản đồ số 40 dọc hai bên đường đến hết thửa đất số 275, tờ bản đồ số 29. | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Đông Sơn từ thửa đất số 246, tờ bản đồ số 29 dọc hai bên đường đến nhà ông Nông Hoàng Hòa (hết thửa đất số 50, tờ bản đồ số 23) xóm Mai Sơn. | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc Sơn từ thửa đất số 135, tờ bản đồ số 32 dọc hai bên đường đến hết thửa đất số 97, tờ bản đồ số 22. | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc Sơn thửa đất số 44, tờ bản đồ số 22 dọc hai bên đường đến hết thửa đất số 30, tờ bản đồ số 9. | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc Sơn từ thửa đất số 45 tờ bản đồ số 22 dọc hai bên đường đến hết thửa đất số 126 tờ bản đồ số 12. | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc từ thửa đất số 286 tờ bản đồ số 13 dọc hai bên đường đến hết thửa đất số 83 tờ bản đồ số 13. | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ nhà ông Mạc Đình Sáu (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 39) đến nhà ông Hoàng Văn Duy (Thửa 88 tờ bản đồ số 24) (xóm Mai Sơn (xóm Bản Chang (cũ). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn từ quán ông Hoàng Văn Dưng (Thửa số 6, tờ bản đồ số 43) đến nhà bà Nông Thị Diễm, xóm Tân Tiến (đến hết thửa đất số 8, tờ bản đồ số 42). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà Đinh Anh Đức xóm Tân Tiến (thửa số 237, tờ bản đồ số 42) đến nhà ông Đặng Văn Vặn (đến hết thửa đất số 240, tờ bản đồ số 42). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà ông Đoàn Ngọc Ly, xóm Tân Tiến (Thửa số 13, tờ bản đồ số 52) đến nhà ông Bàn Tòn Lưu, xóm Đồng Tâm, xã Vũ Minh (xóm Pù Lầu cũ) (đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 65). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ quán ông Tô Đình Việt (thửa số 26, tờ bản đồ số 52) đến nhà ông Hoàng Văn Hòa, xóm Tân Tiến (đến hết thửa số 48, tờ bản đồ số 51). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ Hạt Giao thông 10 (thửa số 202, tờ bản đồ số 51) đến nhà ông Tô Đình Việt, xóm Tân Tiến (đến hết thửa số 182, tờ bản đồ số 51). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà ông Đoàn Quốc Việt (thửa số 359, tờ bản đồ số 23) đến nhà ông Đinh Văn Đối, xóm Mai Sơn (đến hết thửa số 411, tờ bản đồ số 23). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà ông Đinh Văn Đối (thửa số 411, tờ bản đồ số 23) đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn, xóm Mai Sơn (thửa số 518, tờ bản đồ số 23). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà ông Đinh Văn Đối (thửa số 411, tờ bản đồ số 23) đến nhà bà Đàm Thị Liên, xóm Mai Sơn (đến hết thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà bà Đoàn Thị Tuyết Mai, xóm Giang Sơn (thửa số 11, tờ bản đồ số 31) đến hết thửa đất số 95, tờ bản đồ số 31. | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Trùng xóm Giang Sơn (thửa số 60, tờ bản đồ số 31) đến hết thửa số 126, tờ bản đồ số 31. | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Diễn xóm Giang Sơn (thửa số 118, tờ bản đồ số 31) đến nhà ông Ma Hồng Thám (đến hết thửa đất số 190, tờ bản đồ số 31). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ thửa đất số 337, tờ bản đồ số 31 xóm Giang Sơn đến nhà ông Hoàng Văn Viễn (đến hết thửa đất số 265, tờ bản đồ số 31). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà Văn hóa xóm Giang Sơn (thửa số 57, tờ bản đồ số 30) đến nhà ông Đoàn Văn Đồng (đến hết thửa đất số 251, tờ bản đồ số 31). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ thửa đất số 164, tờ bản đồ số 29 xóm Giang Sơn đến nhà ông Đoàn Ngọc Bun (đến hết thửa đất số 1, tờ bản đồ số 38). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Phai xóm Giang (Thửa số 68, tờ bản đồ số 38) đến nhà ông Hoàng Văn Tu đến hết thửa đất số 56, tờ bản đồ số 38). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà ông Ngô Văn Lý xóm Tân Tiến (Thửa số 139, tờ bản đồ số 38). đến hết Thửa số 115, tờ bản đồ số 38. | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn đường ngã ba QL 34 từ thửa đất ở hộ ông Đoàn Ngọc Ly xóm Tân Tiến (xóm Bản Ính cũ) (Thửa số 13, tờ bản đồ số 52) dọc theo đường vào xóm Nà Nọi đến hết địa phận xã Minh Tâm giáp xã Hoa Thám. | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ đường rẽ QL34 vào trục đường xóm Hợp Nhất (xóm Kẻ Sy - Kẻ Già cũ) - Nà Bao, (nhà ông Hoàng Văn Hoạt xóm Hợp Nhất (xóm Kẻ Sy cũ) đến nhà bà Nông Thị Phặt, xóm Nà Bao) (từ thửa số 1235, tờ bản đồ số 01 đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 07). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Đồng Tâm (xóm Nà Po cũ) (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp đến hết thửa đất số 23, tờ bản đồ số 13). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn đường vào xóm Đồng Tâm (xóm Nà Piao cũ) nhà bà Hoàng Thị Phấn xóm Đồng Tâm (xóm Nà Piao cũ) (Từ thửa số 108, tờ bản đồ số 46 đến thửa số 227, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp tiếp giáp với QL 34). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Lang Môn (xóm Nà Lẹng cũ) nhà ông Hoàng Văn Tùng đến địa giới giáp ranh xã Bình Dương, huyện Hòa An (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đến thửa số 470, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Lang Môn (xóm Lủng Hính cũ) nhà ông Hoàng Văn Thường đến nhà bà Tô Thị Hiệp (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp đến hết thửa đất số 255, tờ bản đồ số 32). | 152 | 106 | 76 | 46 |
2 | Xã Vũ Minh |
|
|
|
|
| Các đoạn đường thuộc xã Minh Thanh cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ thửa đất rẫy của bà Đặng Thị Tuyên (thửa đất số 293, tờ bản đồ số 46) (xóm Vũ Ngược) dọc theo đường Quốc lộ 34 đến cầu Tà Sa (đến hết thửa đất số 101, tờ bản đồ số 32). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường từ Quốc Lộ 34 đến Nhà văn hóa các xóm Vũ Ngược, Nà Khoang, Đoàn Kết | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn từ cầu Nà Giảo (xóm Vũ Ngược) đến đất ruộng ông Đinh Ngọc Lâm (hết thửa đất số 165, tờ bản đồ số 24) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 (nhà ông Đàm Đức Thuận (thửa đất số 290, tờ bản đồ số 30) đến nhà bà Mã Thị Hoàng (đến hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 42) (xóm Nà Tổng, nay là xóm Đồng Tâm) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Các đoạn đường thuộc xã Thái Học cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà ông Bàn Tòn Dần (Bàn Văn Dần) (thửa đất số 66, tờ bản đồ số 78) (Mỏ đá Trung Làng) đến đường bê tông rẽ xuống nhà ông Hoàng Quầy Phúc (đến hết thửa đất số 05, 06, tờ bản đồ số 26) (xóm Lũng Rảo) dọc theo đường liên huyện Bó Ca - Thái Học - Bình Lãng - huyện Hà Quảng | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ nhà bà Hoàng Mùi Lai (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 16) đến nhà ông Lý Tòn U (đến hết thửa đất số 11, tờ bản đồ số 03) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường tiếp từ ngã ba rẽ xuống nhà ông Hoàng Quầy Phúc (thửa đất số 05, 06, tờ bản đồ số 26) đến ngã ba đường bê tông nhà bà Hoàng Mùi Lai (đến hết thửa đất số 16, tờ bản đồ số 16). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ nhà ông Lý Tòn U (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 03) đến hết địa phận xã Thái Học (giáp xã Bình Lãng) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà bà Phạm Thị Tươi (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49), dọc theo Quốc Lộ 34 đến cầu Tà Sa | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn từ nhà máy thủy điện Tà Sa đến hết nhà ông Lưu Xuân Nội (Lưu Văn Nội) (đến hết thửa đất số 09, tờ bản đồ số 46) (Tà Sa) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường bổ sung |
|
|
|
|
| Đoạn đường Nà Cóc từ QL 34 (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 16) đến nhà ông Lương Văn Chăm xóm Nà Khoang đến hết thửa đất số 166, tờ bản đồ số 15. | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường lên xóm Tân Thịnh (xóm Cô Ba cũ), từ thửa đất rẫy của ông Lương Văn Đàn (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 17) đến nhà ông Ngô Văn Thắng (đến hết thửa đất số 168, tờ bản đồ số 10). | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ nhà ông Phan Minh Tuấn (thửa đất số 77, tờ BĐ 42) đến nhà ông Bàn Văn Minh xóm Nà Roỏng (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 54). | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ cầu Tẩư Tả (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 42) đến cuối tuyến đường Đông Sâu (đến hết thửa đất số 362, tờ bản đồ số 56). | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ Nhà VH xóm Nà Rỏng đến nhà ông Bàn Văn Minh (đến hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 54). | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn từ thửa đất số 16, tờ bản đồ số 57 xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ), đến nhà ông Triệu Tòn Chài (đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 58). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34 xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ) đến nhà ông Triệu Văn Liều (đến hết thửa đất số 84, tờ bản đồ số 57). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn đường từ nhà bà Phan Thị Hồng Hạnh xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ) (thửa số 130, tờ bản đồ 47) đến hết thửa đất số 100, tờ bản đồ số 47. | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ thửa đất số 62, tờ bản đồ số 53 (xóm Tà Sa) đến nhà ông Bàn Tòn Sỉnh (đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 53). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ thửa đất số 78, tờ bản đồ số 45 (xóm Tà Sa) đến nhà ông Mông Văn Hướng (thửa đất số 107, tờ bản đồ số 45). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Bích xóm Tà Sa (thửa đất số 58, tờ bản đồ 45) đến nhà bà Nguyễn Thị Quyên (đến hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 45). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà bà Lý Thị Duyên xóm Tà Sa (thửa đất số 136, tờ bản đồ 27) đến nhà ông Phan Văn Thành (đến hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 27). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà ông Tỏn xóm Tà Sa (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 17) đến nhà ông Lý Lồng Siệu (đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 18). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ thửa đất số 82, tờ bản đồ số 45 (xóm Tà Sa) đến nhà ông Hoàng Văn Danh (đến hết thửa đất số 195, tờ bản đồ số 45). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Lành xóm Tà Sa (thửa đất số 70, tờ bản đồ số 45) đến hết thửa đất số 1004, tờ bản đồ số 46. | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà ông Lưu Văn Kiệm - xóm Tà Sa (thửa số 613, tờ bản đồ 46) đến nhà ông Nông Văn Quỳnh (đến hết thửa đất số 611, tờ bản đồ số 46). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ thửa đất số 798, tờ bản đồ số 46 (xóm Tà Sa) đến nhà ông Hà Công Lanh (đến hết thửa đất số 815, tờ bản đồ số 46). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà bà Ngô Thị Vơn xóm Tà Sa (thửa đất số 538, tờ bản đồ số 46) đến nhà ông Lãnh Phúc Cường (đến hết thửa đất số 317, tờ bản đồ số 46). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ thửa đất số 69, tờ bản đồ số 45 đến nhà ông Tống Văn Thổng (đến hết thửa đất số 251, tờ bản đồ số 46). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà ông Lãnh Phúc Mông xóm Tà Sa (Thửa đất số 309, tờ bản đồ số 46) đến nhà ông Lãnh Văn Thương (đến hết thửa đất số 349, tờ bản đồ số 46). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Cảt xóm Tà Sa (Thửa đất số 138, tờ bản đồ số 46) đến nhà ông Bế Vi Nguyên (đến hết thửa đất số 194, tờ bản đồ số 46). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ đầu cầu Bó Cáy xóm Tà Sa đến nhà bà Hoàng Thị Tuyết (đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 46). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà ông Đào Văn Kỵ xóm Tà Sa (Thửa đất số 125, tờ bản đồ số 27) đến nhà ông Đào Văn Pá (đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 27). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ đầu đập Giản Đẩy xóm Tà Sa đến nhà ông Xe (đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 05). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ ngã tư nhà Văn hóa xã Thái Học cũ (nay là xã Vũ Minh) (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 68) dọc theo đường liên xóm, đến hết đường ô tô đi lại được của xóm Lũng Ỉn (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 39) | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi xóm Lũng Ỉn, xã Vũ Minh (nhà ông Triệu Dào Chiêu, thửa đất số 32, tờ bản đồ số 50) đến hết nhà ông Đặng Vần Nhàn (hết thửa đất số 152, tờ bản đồ số 30) | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn từ ngã tư nhà văn hóa xã Thái Học cũ (nay là xã Vũ Minh) (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 68) dọc theo đường liên xóm rẽ vào xóm Lũng Chang đến hết đường ô tô đi lại được (đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 76) nhà ông Lý Kiềm On | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn từ ngã ba rẽ đi xóm Lũng Quang (nhà ông Bàn Dào On, tờ bản đồ số 58, thửa đất số 18) dọc theo đường liên xóm đến nhà ông Lý Chàn Toòng (đến hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 65) | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ ngã ba rẽ đi xóm Lũng Quang (nhà ông Bàn Tuấn Nhì, thửa đất số 11, tờ bản đồ số 56) đến nhà ông Lý Dào Kiêm (đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 43) xóm Lũng Quang | 152 | 106 | 76 | 46 |
3 | Xã Thể Dục |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp với địa phận thị trấn Nguyên Bình, dọc theo Quốc lộ 34, dọc theo đường tránh Quốc lộ 34 đến ngã ba (đường rẽ đi xã Triệu Nguyên). | 445 | 334 | 251 | 201 |
| Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 34 đi xã Triệu Nguyên đến hết nhà ông Hoàng Đức Hòa (Mây) (thửa đất số 134, tờ bản đồ số 42) | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đoạn từ ngã ba đường đi Triệu Nguyên dọc theo Quốc lộ 34 đến giáp xã Quang Thành và thị trấn Tĩnh Túc. | 358 | 269 | 201 | 161 | |
| Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 34 đi xóm Tổng ngà đến nhà văn hóa xóm Tổng Ngà | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ ngã ba đường đi xã Triệu Nguyên, đi xóm Phia Bó đến nhà văn hóa xóm Phia Bó (Phia Toọc cũ) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba Pác Bó (xóm Phia Bó) - Triệu Nguyên đi xã Triệu Nguyên đến hết địa giới hành chính xã Thể Dục | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ ngã ba đường xóm Tổng Ngà đi xóm Lũng Nọi đến nhà bà Bàn Mùi Phin (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 14). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ ngã ba nhà ông Hà Tô Sậy (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 20) đến Slam Kha | 358 | 269 | 201 | 161 |
4 | Xã Ca Thành |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba Ca Thành dọc theo Quốc lộ 34 đến xóm Xà Pèng | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ Xà Pèng dọc theo Quốc lộ 34 đến xóm Nặm Dân giáp xã Đình Phùng (Huyện Bảo Lạc) | 230 | 173 | 129 | 104 |
5 | Xã Hoa Thám |
|
|
|
|
| Đoạn đường dọc theo trục đường xã Tam Kim - Hoa Thám từ nhà ông Chu Văn Kinh (thửa đất số 868, tờ bản đồ số 74), xóm Nà Chẵn theo đường Hoa Thám đến hết nhà văn hóa xóm Cảm Tẹm. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường Quốc lộ 3 tiếp giáp xã Thịnh Vượng từ nhà ông Triệu Ích Lâm (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 145) đến nhà ông Triệu Văn Su xóm Khuổi Hoa (đến hết thửa đất số 78, tờ bản đồ số 160). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn từ trụ sở UBND xã, xóm Cảm Tẹm theo đường Hoa Thám - Quốc lộ 3 đến nhà ông Triệu Văn Xuân (đến hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 155), xóm Khuổi Hoa. | 196 | 147 | 110 | 88 |
6 | Xã Hưng Đạo |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã Hưng Đạo đến nhà ông Nông Văn Đoàn (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 64). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn từ trường mẫu giáo xóm Roỏng Cun lên khu Khuổi Chóc | 230 | 173 | 129 | 104 |
7 | Xã Mai Long |
|
|
|
|
| Đoạn dường dọc theo trục đường lớn từ ngã ba xã Phan Thanh đến Trụ sở UBND xã Mai Long, từ Trụ sở UBND xã Mai Long đi chợ Pác Nặm, xã Bằng Thành, huyện Pắc Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 230 | 173 | 129 | 104 |
8 | Xã Phan Thanh |
|
|
|
|
| Đoạn đường liên xã từ ngã ba Slao Liáng đến hết địa phận xã Phan Thanh | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ nhà ông Dương Văn Thiệu (thửa đất số 196, tờ bản đồ số 22) (ngã ba xóm Bình Đường) đến nhà văn hóa xóm Lũng Cam | 230 | 173 | 129 | 104 |
9 | Xã Quang Thành |
|
|
|
|
| Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 11) đến ngã ba Sơn Đông. | 402 | 302 | 227 | 182 |
| Từ trạm y tế xã thuộc xóm Quang Trung (thửa đất số 378, tờ bản đồ số 58) theo đường tỉnh lộ 212 đến hết nhà ông Đàm Quang Tậc (đến hết thửa đất số 170, tờ bản đồ số 86) (giáp xã Tam Kim). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Từ trạm y tế xã thuộc xóm Quang Trung (thửa đất số 378, tờ bản đồ số 58) theo đường tỉnh lộ 212 đến hết địa giới xã Quang Thành (giáp xã Thành Công) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 11) dọc theo đường tỉnh lộ 212 đến hết xã Quang Thành (giáp xã Thành Công). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Từ đường tỉnh lộ 212 nhà ông Bàn Văn Tình (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) xóm Quang Thượng dọc theo hai bên trục đường Lũng Mười đến Trường học cũ xóm Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đường tiếp nối từ Trường học cũ xóm Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128) dọc theo trục đường làng, đường nội đồng rộng 3m đến điểm tiếp giáp xóm Nà Rẻo, xã Thành Công. | 230 | 173 | 129 | 104 |
10 | Xã Tam Kim |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tỉnh lộ 216 rẽ đầu chợ xã Tam Kim (thửa đất số 369, tờ bản đồ số 54) đến đoạn nhà ông Trương Văn Môn (thửa đất số 296, tờ bản đồ số 78) (xóm Phai Khắt) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ tỉnh lộ 216 từ xóm Dòn Rù đến đoạn rẽ xuống đầu chợ xã Tam Kim | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ tỉnh lộ 216 từ ngã ba chợ Tam Kim theo đường Tam Kim - Hoa Thám đến hết địa phận xã Tam Kim | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Môn (thửa đất số 296, tờ bản đồ số 78) (xóm Phai Khắt) đến khu rừng Trần Hừng Đạo | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba Tam Kim - Hưng Đạo đến Khuổi Rùng (Xóm Bắc Dài) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Múc theo đường Tam Kim - Quang Thành đến hết địa phận xã Tam Kim | 358 | 269 | 201 | 161 |
11 | Xã Thành Công |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Doanh (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 20) theo đường TL212 đến nhà ông Chu Văn Nằm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28) xóm Phia Đén | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường trục xã từ ngã ba TL212 đến đường rẽ vào Công ty Kolia | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Tâm (thửa đất số 164, tờ bản đồ số 13) theo đường TL212 đến nhà bà Vũ Thị Hằng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 14) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường trục xã từ nhà ông Lý Phúc Kiêm (thửa đất số 47, tờ bản đồ số 143) xóm Bản Phường đến trường Tiểu học Bản Đổng | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ nhà bà Nông Thị Hành (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 86) theo đường TL212 đến nhà ông Nông Văn Hùng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 132) xóm Nà Bản | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Văn Hùng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 132), xóm Nà Bản theo đường TL 212 đến hết địa phận xã Thành Công giáp ranh tỉnh Bắc Kạn | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Chu Văn Nàm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28), xóm Pù Vài theo đường tỉnh lộ 212 đến nhà bà Nông Thị Hành xóm Nà Bản (đến hết thửa đất số 32, tờ bản đồ số 86) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường trục xã từ đường rẽ vào Công ty Kolia đến UBND xã Thành Công. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ trường Tiểu học Bản Đổng (thửa đất số 641, tờ bản đồ số 142) đến nhà ông Bàn Hữu Phú, xóm Bản Chang (đến hết thửa đất số 134, tờ bản đồ số 162 ). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn từ ngã ba đường tỉnh lộ 212 rẽ đi xã Phan Thanh đến hết địa giới xã Thành Công. | 230 | 173 | 129 | 104 |
12 | Xã Thịnh Vượng |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp với địa phận xã Bạch Đằng, Huyện Hòa An, dọc theo Quốc Lộ 3 theo hai bên trục đường xã từ nhà ông Nông Quốc Khánh (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 10) đến hết đất xã Thịnh Vượng (giáp ranh xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình). | 230 | 173 | 129 | 104 |
13 | Xã Triệu Nguyên |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà ông Triệu Vần Tròng, xóm Lê Lợi đến nhà ông Lục Sành Quẩy, xóm Lê Lợi (đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 78) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Từ đường trục chính (địa phận xóm Khuổi Tông cũ) thuộc xóm Lê Lợi đến hết nhà ông Hoàng Văn Vậy (hết thửa đất số 25, tờ bản đồ số 49) xóm Minh Khai | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Vậy (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 49) xóm Minh Khai đến hết nhà ông Hoàng Sùn Sơn (hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 10) xóm Minh Khai | 230 | 173 | 129 | 104 |
14 | Xã Vũ Nông |
|
|
|
|
| Tuyến đường Quốc lộ 34 từ Cua N địa phận xã Vũ Nông đến ngã ba Ca Thành | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường tỉnh lộ 202 từ ngã ba Ca Thành đến hết địa phận xã Vũ Nông | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường nhựa vào Ủy ban xã từ nhà ông Bàn Sành Cán (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 94) đến nhà ông Phùng Sùn Páo (thửa đất số 237, tờ bản đồ số 63). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường cấp phối từ Cua N Lũng Thán - Lũng Tỳ - Lũng Báng đến đường Triệu Nguyên | 196 | 147 | 110 | 88 |
15 | Xã Yên Lạc |
|
|
|
|
| Đoạn đường tỉnh lộ 202 từ Cầu Tà Phình đến hết địa phận xã Yên Lạc giáp ranh huyện Bảo Lạc. | 230 | 173 | 129 | 104 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Nguyên Bình |
|
|
|
|
1 | Đường loại I |
|
|
|
|
| Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 đến hết nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) và theo đường lên trụ sở UBND Huyện đến hết nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 80) (tổ 3) | 2.210 | 1.658 | 1.243 | 870 |
2 | Đường loại II |
|
|
|
|
| Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) | 1.508 | 1.131 | 848 | 594 |
Đoạn tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) theo Quốc lộ 34 đến hết cây xăng Đại Lợi | 1.508 | 1.131 | 848 | 594 | |
Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 80) (Tổ dân phố 3), theo đường lên trụ sở Ủy ban nhân huyện đến hết nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) | 1.508 | 1.131 | 848 | 594 | |
Từ Trung tâm bưu chính viễn thông huyện theo đường lên Phòng Giáo dục - Đào tạo đến hết Phòng Giáo dục - Đào tạo | 1.508 | 1.131 | 848 | 594 | |
Các vị trí đất mặt tiền đường xung quanh đình chợ. | 1.508 | 1.131 | 848 | 594 | |
3 | Đường loại III |
|
|
|
|
| Từ tiếp giáp nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) theo Quốc lộ 34 đi thành phố Cao Bằng đến hết nhà bà Lãnh Thị Én (hết thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn | 1.026 | 769 | 577 | 404 |
4 | Đường loại IV |
|
|
|
|
| Từ tiếp giáp nhà bà Lãnh Thị Én (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn đi thành phố Cao Bằng đến hết nhà ông Mạc Thanh Mến (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn | 741 | 556 | 417 | 292 |
Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) xóm Pác Măn theo đường tránh Quốc Lộ 34 đến ngã ba xóm Nà Gọn | 741 | 556 | 417 | 292 | |
Từ tiếp giáp cây xăng Đại Lợi theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình giáp xã Thể Dục | 741 | 556 | 417 | 292 | |
5 | Đường loại V |
|
|
|
|
| Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) dọc theo đường tránh Quốc Lộ 34 đến tiếp giáp xã Thể Dục | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Từ tiếp giáp nhà văn hóa tổ 2 đến hết trường THPT Nguyên Bình | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) đến hết Trạm xử lý nước | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Từ nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) đến hết nhà bà Lưu Thị Điệp (thửa đất số 163, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) đến hết trường Nội trú | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ 3) đến hết nhà văn hóa xóm Bản Luộc | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Từ ngã ba cổng phụ Ủy ban nhân dân huyện đến hết nhà bà Nông Thị Vĩnh (thửa đất số 237, tờ bản đồ số 79) (Tổ 3) | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Đất có mặt tiền thuộc đoạn đường từ ngã ba Nà Phiêng, theo đường vào xóm Nà Gọn đến hết đường bê tông | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Từ cổng trụ sở Công An đến hết nhà bà Nguyễn Thị Độ (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 81) (Tổ 2) | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Đoạn đường từ nhà bà Triệu Thị Yến (thửa đất số 400, tờ bản đồ số 40) dọc theo tỉnh lộ 216 đi xã Tam Kim đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Hanh (thửa đất số 183, tờ bản đồ số 33) dọc theo đường nhà máy xi măng cũ đến hết Xưởng trúc 688 | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Đoạn đường từ ngã tư xóm Pác Măn Ngoài (cũ) theo đường bê tông vào nhà văn hóa xóm Pác Măn Trong (cũ) thuộc xóm Pác Măn | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Đoạn đường dọc theo bờ sông hai bờ sông Thể Dục đoạn qua Thị trấn Nguyên Bình | 536 | 402 | 302 | 211 |
II | Thị trấn Tĩnh Túc |
|
|
|
|
1 | Đường loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63) (hết tường rào trường tiểu học thị trấn Tĩnh Túc) | 1.026 | 769 | 577 | 404 |
2 | Đường loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc lộ 34 đến Cầu 3 | 741 | 556 | 417 | 292 |
| Đoạn đường giáp nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63), theo Quốc lộ 34 đến hết cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc- Công ty Khoáng sản | 741 | 556 | 417 | 292 |
3 | Đường loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34, theo đường vào chợ Phúc Lợi, Trường cấp II, III cũ đến hết đường mà xe ô tô đi lại được | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 theo đường vào Bệnh viện Tĩnh Túc đến hết đường mà xe ô tô đi lại được | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Từ cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới thị Trấn Tĩnh Túc (giáp xã Phan Thanh) | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Từ Cầu 3 dọc theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới thị trấn Tĩnh Túc (giáp xã Thể Dục và xã Quang Thành) | 536 | 402 | 302 | 211 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒA AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 96 | 67 | 38 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 76 | 53 | 30 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 53 | 37 | 22 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 84 | 60 | 34 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 66 | 47 | 26 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 47 | 32 | 19 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 72 | 50 | 29 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 54 | 38 | 22 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 38 | 26 | 16 |
BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 68 | 48 | 28 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 48 | 34 | 19 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 59 | 41 | 24 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 41 | 29 | 17 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 50 | 35 | 20 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 35 | 24 | 14 |
BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | CLN | 62 | 46 | 32 |
2 | Xã trung du | CLN | 53 | 37 | 22 |
3 | Xã miền núi | CLN | 44 | 31 | 18 |
BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất |
1 | Xã đồng bằng | RXS | 13 |
2 | Xã trung du | RXS | 11 |
3 | Xã miền núi | RXS | 9 |
BẢNG 5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | NTS | 44 | 31 | 18 |
2 | Xã trung du | NTS | 38 | 28 | 16 |
3 | Xã miền núi | NTS | 32 | 23 | 13 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
|
| VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
I | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
1 | Xã Đức Long |
|
|
|
|
| Đoạn đường Hồ Chí Minh từ đầu cầu Nà Coóc đến cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long. | 808 | 606 | 455 | 364 |
| Đoạn đường Hồ Chí Minh từ cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long đến ngã ba Thông Nông - Hà Quảng. | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn đường Hồ Chí Minh từ ngã ba Thông Nông - Hà Quảng đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Nam Tuấn). | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ ngã ba Thông Nông- Hà Quảng theo đường Tỉnh lộ 204 đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Dân Chủ). | 584 | 438 | 329 | 263 |
II | Xã trung du |
|
|
|
|
1 | Xã Dân Chủ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào trường Liên Oa đến giáp xã Ngọc Đào (huyện Hà Quảng) | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn đường từ giáp địa phận xã Đức Long đến đầu cầu Mỏ Sắt | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đất có mặt tiền xung quanh chợ Mỏ Sắt; đất xung quanh Trạm Y tế xã (khoảng cách 25 mét). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn từ cầu Mỏ Sắt đến giáp xã Quý Quân huyện Hà Quảng | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Mỏ Sắt đến Nà Rị | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường tỉnh lộ 204 từ chân dốc Khau Công đến hết địa giới xã Dân Chủ (giáp huyện Hà Quảng). | 304 | 228 | 171 | 137 |
2 | Xã Hồng Việt |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu, xóm Nà Mè qua xóm Lam Sơn đến hết địa phận xã Hồng Việt (giáp xã Hoàng Tung) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường (mà ô tô đi lại được) rẽ đi xóm Bình Long; đường 204 cũ rẽ vào xóm Thanh Hùng; đường 216 rẽ vào xóm Minh Loan, Pắc Gậy; đường rẽ xuống xóm Thái Cường. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba Bình Long theo đường Hồng Việt - Lương Can đến hết địa giới xã Hồng Việt (giáp xã Trương Lương). | 358 | 269 | 201 | 161 |
3 | Xã Nam Tuấn |
|
|
|
|
| Đoạn đường Hồ Chí Minh liên huyện từ xã Đức Long qua xã Nam Tuấn đến xã Ngọc Đào huyện Hà Quảng | 640 | 480 | 360 | 288 |
| Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Nguyễn Hữu Gióng (thửa đất số 106, tờ bản số 53) đến chân dốc Kéo Rản xóm Đông Giang 1 | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn từ chợ kéo Roọc đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Hùng (hết thửa đất số 234, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Sáng (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 đi vào đường UBND xã đi thông qua đường cái vào Gia Tự. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn từ chân dốc Kéo Rản đến hết nhà ông Lê Phan Tuệ (thửa đất số 86, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Diểu. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Nhiên (thửa đất số 166, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 đến hết nhà bà Bàng Thị Trầm (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 23) xóm Thành Công. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ xóm Cốc Chủ (xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng) đi qua địa phận xã Nam Tuấn đến xã Đại Tiến | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ xóm Nà Mỏ (xã Đức Long) đi qua địa phận xã Nam Tuấn đến xóm Nà Ban Pác Muổng | 358 | 269 | 201 | 161 |
4 | Xã Hoàng Tung |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn theo đường đi Nguyên Bình tính cách cầu 200m; theo đường về thành phố tính cách cầu 200m. | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Bình Dương 100m. | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Hoàng Tung 100m. | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung đến cổng Trường Trung học cơ sở xã Hoàng Tung. | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung đến đường rẽ vào xóm Đoàn Kết. | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung đến cầu làng Bến Đò. | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường Trường phổ thông trung học Hoàng Tung đến xóm Hào Lịch. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường rẽ xóm Đoàn Kết đến ngã ba đường rẽ xóm Bó Lếch và xóm Hạnh Phúc | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Hưng Đạo). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Minh Tâm - Nguyên Bình). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ xóm Bản Tấn qua Hào Lịch đến khu di tích Nặm Lìn (giáp xã Hồng Việt). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ cầu đầu làng Bến Đò đến xóm Na Lữ. | 420 | 315 | 236 | 189 |
III | Xã miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Hồng Nam |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ địa phận giáp xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng qua UBND xã Hồng Nam đến hết địa phận xã Hồng Nam giáp xã Vân Trình, huyện Thạch An. | 304 | 228 | 171 | 137 |
2 | Xã Bạch Đằng |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ xóm Nà Roác 1 (giáp xã Hưng Đạo - thành phố Cao Bằng) theo Quốc lộ 3 đến đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản | 1.014 | 761 | 571 | 457 |
| Đoạn đường từ đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản theo Quốc lộ 3 đến đường rẽ vào Bản Sẳng | 571 | 428 | 321 | 257 |
| Đoạn đường (khu vực xung quanh chợ, Trạm xá, trụ sở Ủy ban nhân dân xã) theo Quốc lộ 3 từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m về thành phố Cao Bằng; từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m về phía đi Bắc Kạn. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới xã Bạch Đằng (giáp huyện Nguyên Bình). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 về thành phố đến đường rẽ vào Bản Sẳng. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ đi Bản Sẳng, Tài Hồ Sìn đến trụ sở UBND xã Bạch Đằng. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ theo đường vào hồ Khuổi Lái (đường dưới và đường trên). | 358 | 269 | 201 | 161 |
3 | Xã Đại Tiến |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Nước Hai đi qua xã Đại Tiến đến chân đèo đường rẽ lên xã Đức Xuân cũ | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Bon đến xóm Vò Quý (xã Nam Tuấn) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Đại Tiến đến xóm Bản Phiấy (xã Ngũ Lão) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường thuộc xã Đức Xuân cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp địa giới xã Đại Tiến cũ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đức Xuân cũ. | 196 | 147 | 110 | 88 |
4 | Xã Lê Chung |
|
|
|
|
| Đoạn đường tỉnh lộ 209 từ Roỏng Đắm tiếp giáp địa giới phường Hòa Chung (thành phố Cao Bằng) qua xóm Pác Khuổi đến hết nhà ông Hoàng Văn Nhật (hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường tỉnh lộ 209 từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Nhật (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) đến hết địa giới xã Lê Chung (giáp xã Canh Tân - huyện Thạch An). | 358 | 269 | 201 | 161 |
5 | Xã Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
| Đất xung quanh chợ Án Lại; Đoạn đường từ nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 50) đến hết nhà ông Long Văn Giáp (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường tránh thị tứ Án Lại từ nhà ông Lương Văn Trung (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 39) đến hết đất nhà ông Lô Quang Thành (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 39) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ Km7 (Bản Gủn) (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 61) đến nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 50) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đất nhà ông Triệu Văn Hưng (thửa đất số 98, tờ bản đồ số 39) đến hết đất nhà ông Nông Hồng Quân (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Danh. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ nhà ông Long Văn Giáp (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) theo Quốc lộ 3 đến chân đèo Mã Phục (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 40) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ cuối chợ Án Lại (hết đường bê tông) đến địa phận xóm Nà Danh hết đất nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37) dọc theo đường đến xóm Canh Biện hết địa phận xã Nguyễn Huệ, giáp xã Ngũ Lão | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường thuộc xã Trưng Vương cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ Nà Danh vào trụ sở UBND xã Trưng Vương cũ đến địa phận xóm Lũng Quang (Pàn Mỏ cũ). | 304 | 228 | 171 | 137 |
6 | Xã Bình Dương |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào đến Trường Trung học cơ sở xã Bình Dương. | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đoạn đường từ xóm Nà Phung đi đến hết xóm Khuổi Hống giáp xã Bạch Đằng | |||||
7 | Xã Ngũ Lão |
|
|
|
|
| Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới từ giáp địa giới phường Ngọc Xuân (thành phố Cao Bằng) đến ngã ba Bản Gủn | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn từ giáp địa giới thành phố theo đường tránh Quốc lộ 3 cũ đến hết đường tránh (ngã ba Bản Gủn). | ||||
| Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới từ ngã ba Bản Gủn đến cầu Nặm Pạng | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3 theo đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão đến trụ sở. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão theo đường liên xã đến hết địa giới xã Ngũ Lão (giáp xã Vĩnh Quang - thành phố Cao Bằng). | ||||
| Đoạn đường liên xã từ giáp địa giới xã Đại Tiến đến hết địa giới xã Ngũ Lão | 304 | 228 | 171 | 137 |
8 | Xã Quang Trung |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp địa giới thành phố theo đường Quang Trung - Hà Trì đến trụ sở UBND xã Hà Trì cũ. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Phan Thanh đến trụ sở cũ UBND xã Quang Trung | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường còn lại thuộc xã Hà Trì cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Hà Trì cũ đến đầu cầu treo Nà Mùi | 304 | 228 | 171 | 137 |
9 | Xã Trương Lương |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp địa giới xã Hồng Việt theo đường Hồng Việt - Thông Nông đến hết địa giới xã Trương Lương (giáp xã Lương Can - Hà Quảng). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ cầu Sam Luồng đến xóm Lũng Luông | 230 | 173 | 129 | 103 |
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Nước Hai |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại I |
|
|
|
|
| Đoạn đường Hồ Chí Minh từ cầu Bản Sẩy đến cầu Roỏng Ỏ | 3.564 | 2.673 | 2.005 | 1.403 |
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ theo đường vào đến Trạm cấp nước. | 3.564 | 2.673 | 2.005 | 1.403 |
| Đoạn đường xung quanh chợ Nước Hai | 3.564 | 2.673 | 2.005 | 1.403 |
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào đến nhà Ban quản lý chợ. | 3.564 | 2.673 | 2.005 | 1.403 |
2 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà ông Đặng Văn Ngọc (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22) Phố A đến hết nhà bà Lê Thị Toan (hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A và các đoạn đường nhánh: | 2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 |
| + Từ nhà bà Bế Thị Tuyền (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 22) Phố A đến nhà bà Vương Thị Nụ (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 22) Phố A; | 2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 |
| + Từ nhà bà Lê Thị Hoa (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 28) Phố A đến nhà ông Vương Minh Nhật (hết thửa đất số 199, tờ bản đồ số 22) Phố A; | 2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 |
| + Từ nhà bà Lê Thị Toan (thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A đến nhà ông Hoàng Lương Cam (hết thửa đất số 105, tờ bản đồ số 22) Phố A. | 2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 |
| Đoạn từ Trạm cấp nước theo đường Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật đến đường Hồ Chí Minh nhà ông Khúc Ngọc Việt (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 20) | 2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 |
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (nhà ông Lê Xuân Diệu (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 32)) theo đường đi Trạm thuốc lá đến Trạm thuốc lá. | 2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 |
| Đoạn đường (nhánh 3) từ gần cổng Công an huyện đến trụ sở Phòng Tài chính - Kế hoạch. | 2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 |
| Đoạn từ Trạm cấp nước đến ngã tư Huyện đội. | 2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 |
| Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội theo đường nhựa đến trường Trung học cơ sở Nước Hai (đến hết đường nhựa). | 2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 |
| Đoạn đường nối từ đường Hồ Chí Minh (Công an huyện) đến ngã tư huyện đội. | 2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 |
| Đoạn đường từ nhà ông Trần Trung Phúc (thửa đất số 72 tờ bản đồ số 10) đến ngã ba vào xóm Minh Loan (hết thửa đất số 163 tờ bản đồ số 01678-16) | 2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 |
| Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên Kho bạc huyện đến hết trụ sở Kho bạc mới | 2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 |
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật đến hết nhà ông Hoàng Thanh Bình (hết thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà | 2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 |
3 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà bà Bế Thị Cúc (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 26) đến ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật. | 1.654 | 1.241 | 931 | 652 |
| Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội đến hết Trại giam | 1.654 | 1.241 | 931 | 652 |
4 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật đến hết nhà ông Vi Văn Ến (hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 18) | 1.196 | 896 | 672 | 470 |
| Đoạn từ nhà bà Phùng Thế Ngân (thửa đất số 70, tờ bản đồ số 23) đến nhà bà Hứa Thị Mới (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 23) (bản đồ địa chính thị trấn Nước Hai) | 1.196 | 896 | 672 | 470 |
| Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Thanh Bình (thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà đến nhà bà Nguyễn Thị Ngoan (hết thửa đất số 348 tờ bản đồ số 01669-91) xóm Bằng Hà | 1.196 | 896 | 672 | 470 |
| Đoạn đường từ thửa đất số 120, tờ bản đồ số 15 của ông Nông Văn Chung xóm Bằng Hà đến nhà ông Đặng Đình Huân (hết thửa đất số 243 tờ bản đồ số 01669-90) xóm Bằng Hà | 1.196 | 896 | 672 | 470 |
5 | Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn |
|
|
|
|
| Đoạn đường thuộc xã Đức Long cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường Hồ Chí Minh từ cầu Roỏng Ỏ đến đầu cầu Nà Coóc. | 1.758 | 1.318 | 989 | 791 |
| Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều đến đầu cầu Bản Sẩy | 2.005 | 1.503 | 1.127 | 902 |
| Đoạn đường Hồ Chí Minh từ giáp xã Hưng Đạo đến đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều (Khau Lừa) | 1.587 | 1.190 | 892 | 714 |
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ đi xã Hồng Việt đến đầu cầu Hồng Việt | 1.195 | 896 | 672 | 538 |
| Đoạn đường nhà ông Bế Hùng Cường (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 41) (xóm Bản Vạn 1) đi đến đường Vành đai thị trấn Nước Hai (theo đường vành đai ra đến đường Hồ Chí Minh) | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường liên xã Nước Hai - Đại Tiến có nhánh rẽ vào xóm 3 Bế Triều hết đường ô tô đi lại được. | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ giáp trại giam rẽ vào xóm 2 Bế Triều. | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhánh rẽ vào xóm 9 Bế Triều | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nhà ông Bế Nhật Quảng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 57) lên Khau Khá giáp đường vào bãi rác thải. | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn từ ngã ba nhà ông Tô Vũ Trí (thửa đất số 198, tờ bản đồ số 58) đi đến đường bãi rác thải (nhà bà Hà Thị Tuyến (hết thửa đất số 108a, tờ bản đồ số 52)). | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn từ Miếu xóm Nà Bưa đi đến hết nhà ông Hứa Văn Thòi (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 53) xóm Nà Bưa. | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường cầu vượt đi hết xóm Thủy Lợi | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường nhà ông Bế Nhật Viên (thửa đất số 87, tờ bản đồ số 41) xóm Bản Vạn 1 đi đến hết nhà ông Bế Nhật Binh (hết thửa đất số 131, tờ bản đồ số 31) (xóm Bản Vạn 1). | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường Nước Hai - Đại Tiến đến hết nhà ông Nông Văn Hiền (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 24) (xóm 3 Bế Triều). | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào Nhà bia tưởng niệm xã Bế Triều cũ đến chân đồi Khau Siểm. | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm Nà Bưa. | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ Lò Bát Cầu Khanh đến Nhà văn hóa xóm 9 Bế Triều | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào đến Nghĩa trang liệt sỹ huyện. | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào đến hết Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (An Phú). | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 203 cũ rẽ vào đến hết Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (Nà Vài). | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ nhà ông Lưu Ngọc Huân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 31) xóm 2 Bế Triều đến hết xóm 3 Bế Triều | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm 4 Bế Triều (Khau Coi) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tâm (hết thửa đất số 344, tờ bản đồ số 42) xóm 4 Bế Triều (Bản Sẩy) | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh (trạm biến áp) rẽ vào xóm 4 Bế Triều đến hết nhà bà Nguyễn Thị Oanh (hết thửa đất số 380, tờ bản đồ số 43) xóm 4 Bế Triều | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm Vò Đáo đến hết nhà ông Lương Văn Tụng (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 51) (xóm Vò Đáo). | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ NVH xóm 9 Bế Triều đi vào đến hết xóm 9 Bế Triều | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ NVH An Phú cũ đi vào đến hết xóm 11 Bế Triều | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tâm xóm 4 Bế Triều (thửa đất số 344, tờ bản đồ số 01690- 42) đi vào đến hết xóm 4 Bế Triều | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ nhà Bà Nguyễn Thị Oanh xóm 4 Bế Triều (thửa đất số 344, tờ bản đồ số 01690- 43) đi vào đến hết xóm 5 Bế Triều | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường Tỉnh lộ 204 từ đầu cầu ngầm Bình Long đến ngã ba xóm Bình Long (Nà Giảo) | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đường tỉnh lộ 216 đoạn từ đầu cầu cứng đến ngã ba nối tiếp đường Tỉnh lộ 204 cũ xóm Bình Long (Nà Giảo) | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ cầu cứng Hồng Việt đến ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè qua xóm Mã Quan đến hết địa phận TT Nước Hai giáp xã Hoàng Tung | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường rẽ từ Đường Hồ Chí Minh vào đến hết xóm Mã Quan | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ Ngã Ba Vò Ấu vào đến hết xóm Nà Tẻng | 358 | 269 | 201 | 161 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẠ LANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa | LUC | 78 | 55 | 31 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 71 | 50 | 29 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 49 | 35 | 20 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa | LUC | 66 | 47 | 26 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 60 | 42 | 24 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 42 | 30 | 17 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa | LUC | 56 | 40 | 23 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 52 | 36 | 20 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 36 | 25 | 14 |
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
ST T | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 65 | 46 | 26 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 46 | 32 | 18 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 55 | 38 | 22 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 38 | 26 | 16 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 47 | 32 | 19 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 32 | 23 | 13 |
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính:1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | CLN | 62 | 46 | 32 |
2 | Xã trung du | CLN | 53 | 37 | 22 |
3 | Xã miền núi | CLN | 46 | 32 | 18 |
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất |
1 | Xã đồng bằng | RSX | 13 |
2 | Xã trung du | RSX | 11 |
3 | Xã miền núi | RSX | 9 |
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính:1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | NTS | 44 | 31 | 18 |
2 | Xã trung du | NTS | 38 | 28 | 16 |
3 | Xã miền núi | NTS | 32 | 23 | 13 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã trung du |
|
|
|
|
1 | Xã Quang Long |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền đường Quốc lộ 4A (xóm Bó Chỉa). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Các vị trí đất mặt tiền trong xóm Bó Chỉa đến Canh Nhan và Pác Sình. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Các vị trí mặt tiền từ Canh Nhan đến dốc Keng Sàng. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các vị trí đất mặt tiền đường GTNT từ Pác Sình vào xóm Bó Chỉa | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Keng Sàng đi Xa Lê - xóm Kỳ Lạc | 358 | 269 | 201 | 161 |
2 | Xã Thị Hoa |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh lộ 207A đến cửa khẩu Hạ Lang | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba UBND xã đến Kéo Rin (Co Mòi) (hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 44) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Các xóm ven đường Tỉnh lộ 207A (Tổng Nưa. Pò Măn. Phia Đán). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Kéo Rin (Co Mòi) (tiếp giáp thửa 43, tờ bản đồ 44) đến xóm Ngườm Già tiếp giáp xã Cô Ngân | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường vào các xóm trong xã (Bản Khu, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Qủynh, Ngườm Già) | 358 | 269 | 201 | 161 |
3 | Xã Lý Quốc |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ trường tiểu học Lũng Pấu (cũ) đến cửa khẩu Lý Vạn | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Bằng Ca | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Hạ Lang đến nhà bà Chu Thị Lan (thửa đất số 37, tờ bản đồ 63) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường Tỉnh lộ 207 đi Lý Vạn đến ngã ba đường rẽ lên UBND xã. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Minh Long đến hết ranh giới xã Lý Quốc. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn từ điểm rẽ lên Trạm xá theo đường TL 206 cũ qua Trụ sở UBND xã đến đường TL 207. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Các xóm Hợp Nhất, Bang Dưới, Bản Sao, Bản Khoòng, Lý Vạn | 358 | 269 | 201 | 161 |
II | Xã miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Thống Nhất |
|
|
|
|
| Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ |
|
|
|
|
| Từ tổ công tác biên phòng Pác Ty đến cột mốc biên giới. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường ven đường tỉnh lộ 207A (tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật đến hết thửa đất của ông Nông Văn Chiến Nà Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03)) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Gồm các xóm ven đường tỉnh lộ 207A (Nà Đắng - Tính, Nà Kéo, Bản Khau) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đường TL 207A đi các xóm: Bản Ngay (đến hết đất xã Thống Nhất), Đồng Nhất, Hợp Nhất | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường các xóm ven Tỉnh lộ 207A | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba Bó Khao đến Bản Đâư | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Kênh Nghiều đến xóm Đoàn Kết. | 304 | 228 | 171 | 137 |
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Đồng Loan |
|
|
|
|
| Gồm các xóm ven đường QL4A (Bản Thuộc, Đồng Thuận, Đồng Tâm, Đồng Tiến) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường QL4A - Đồng Tiến | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường QL4A rẽ vào Động Dơi đến chân đường lên Động Dơi | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường vành đai biên giới đoạn xóm Đồng Biên | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Đường liên xã từ QL4A rẽ vào xóm Đồng Thuận (Bản Nha cũ) đi Thắng Lợi | 322 | 242 | 181 | 145 |
3 | Xã An Lạc |
|
|
|
|
| Đoạn đường các xóm ven đường Tỉnh lộ 207 | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường liên xã An Lạc - Đoài Dương (Trùng Khánh) từ cầu treo đến hết đất xã An Lạc | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Đường liên xã An Lạc - Kim Loan từ ngã ba Tha Hoài nhà ông Trịnh Văn Thanh (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 67) đến hết đất An Lạc | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Đường liên xã An Lạc - Vinh Quý từ ngã ba giáp đường TL207 đến hết đất An Lạc | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Đường vào đập thủy điện Nà Lòa từ ngã ba Tha Hoài đến cầu xóm Khọn Quang | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Đường từ cầu xóm Khọn Quang đến Ngam Mạ (cũ), nay là xóm Khọn Quang, đến hết đường ô tô đi lại được | 322 | 242 | 181 | 145 |
4 | Xã Cô Ngân |
|
|
|
|
| Đường tỉnh lộ 208. | 358 | 269 | 201 | 161 |
Đường Cô Ngân - Thị Hoa | 358 | 269 | 201 | 161 | |
Đoạn từ đường TL 208 (xóm Bản Nhôn) rẽ vào xóm Bản Nưa | 322 | 242 | 181 | 145 | |
| Đoạn từ đường Cô Ngân-Thị Hoa rẽ vào các xóm | 322 | 242 | 181 | 145 |
5 | Xã Đức Quang |
|
|
|
|
| Đoạn đường các xóm ven đường Quốc lộ 4A | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ theo đường vào UBND xã đến hết xóm Nà Sao | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường liên xã Đức Quang - Chí Viễn (Trùng Khánh) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ đường QL 4A đi Bản Sùng đến hết đất xóm Đoàn Kết | 358 | 269 | 201 | 161 |
6 | Xã Kim Loan |
|
|
|
|
| Từ xóm Lũng Túng, Gia Lường đến xóm Quốc Phong | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Từ trụ sở UBND xã Kim Loan đến trường THCS Kim Loan. | 304 | 228 | 171 | 137 |
7 | Xã Minh Long |
|
|
|
|
| Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường Lũng Đa (bờ sông biên giới) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường giao thông liên xã Minh Long - Đồng Loan. | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Đường nội đồng xóm Nà Vị - Thông Thăng. | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Đường liên thôn xóm Nà Quản - Bản Suối. | 322 | 242 | 181 | 145 |
8 | Xã Thắng Lợi |
|
|
|
|
| Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường Hùng Cầu | 340 | 255 | 191 | 153 |
| Đường từ xóm Hùng Cầu đi Đức Quang | 340 | 255 | 191 | 153 |
| Đường từ xóm Hùng Cầu đi Bồng Sơn (Chí Viễn, Trùng Khánh) | 340 | 255 | 191 | 153 |
| Đường từ xóm Hùng Cầu đi xóm Đồng Tiến (xã Đồng Loan) đến hết địa giới xã Thắng Lợi | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Đường từ xóm Hùng Cầu (Rặc Giang cũ) đi Đồng thuận (Bản Nha cũ, xã Đồng Loan) | 322 | 242 | 181 | 145 |
9 | Xã Vinh Quý |
|
|
|
|
| Bao gồm các xóm trên trục đường Hạ Lang - Cô Ngân. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ trạm y tế Vinh Quý đi xã Thống Nhất đến hết ranh giới xã Vinh Quý. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường liên xã Vinh Qúy - An Lạc đến hết đất Vinh Quý | 322 | 242 | 181 | 145 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Thanh Nhật |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba gốc cây gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc lộ 4A đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. | 2.433 | 1.825 | 1.369 | 958 |
| Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo tỉnh lộ 207A đến Cống chân núi Phia Khao. | 2.433 | 1.825 | 1.369 | 958 |
| Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5) | 2.433 | 1.825 | 1.369 | 958 |
| Đoạn rẽ lên Huyện Ủy đến cổng Huyện Ủy. | 2.433 | 1.825 | 1.369 | 958 |
| Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Hạ Lang. | 2.433 | 1.825 | 1.369 | 958 |
| Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5) | 2.433 | 1.825 | 1.369 | 958 |
| Đoạn đường trung tâm. | 2.433 | 1.825 | 1.369 | 958 |
| Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A). | 2.433 | 1.825 | 1.369 | 958 |
2 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) | 1.654 | 1.241 | 930 | 651 |
| Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật. | 1.654 | 1.241 | 930 | 651 |
| Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao đến hết ranh giới thị trấn. | 1.654 | 1.241 | 930 | 651 |
| Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật. | 1.654 | 1.241 | 930 | 651 |
| Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng đến miếu thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5). | 1.654 | 1.241 | 930 | 651 |
3 | Đường Phố Loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy đến đường Quốc lộ 4A. | 1.196 | 897 | 673 | 471 |
| Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật | 1.196 | 897 | 673 | 471 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật. | 1.196 | 897 | 673 | 471 |
4 | Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Từ đầu Ngườm Ngược đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. | 864 | 648 | 486 | 340 |
| Đoạn đường từ đường rẽ Kéo Sy đi theo đường vào xóm Sộc Quân đến hết đường ô tô đi lại được. | 864 | 648 | 486 | 340 |
| Đoạn đường từ Cổng làng Ngườm Khang đến hết làng Ngườm Khang. | 864 | 648 | 486 | 340 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THẠCH AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa | LUC | 78 | 55 | 31 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 71 | 50 | 29 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 49 | 35 | 20 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa | LUC | 66 | 47 | 26 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 60 | 42 | 24 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 42 | 30 | 17 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa | LUC | 56 | 40 | 23 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 52 | 36 | 20 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 36 | 25 | 14 |
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
ST T | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 65 | 46 | 26 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 46 | 32 | 18 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 55 | 38 | 22 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 38 | 26 | 16 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 47 | 32 | 19 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 32 | 23 | 13 |
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính:1.000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | CLN | 62 | 46 | 32 |
2 | Xã trung du | CLN | 53 | 37 | 22 |
3 | Xã miền núi | CLN | 46 | 32 | 18 |
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất |
1 | Xã đồng bằng | RSX | 13 |
2 | Xã trung du | RSX | 11 |
3 | Xã miền núi | RSX | 9 |
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính:1.000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | NTS | 44 | 31 | 18 |
2 | Xã trung du | NTS | 38 | 28 | 16 |
3 | Xã miền núi | NTS | 32 | 23 | 13 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã trung du |
|
|
|
|
1 | Xã Lê Lai |
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp thị trấn Đông Khê theo Quốc lộ 34B đến hết làng Nà Keng. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ giáp thị trấn Đông Khê theo đường Quốc lộ 4A đến hết làng Nà Ngài. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba Phai Kéo theo Quốc lộ 34B mới đến hết địa phận xóm Nà Cốc (Keng Vịt). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ cuối làng Chộc Sòn (giáp địa giới thị trấn Đông Khê) theo đường đi Đức Long đến chân đèo Tu Hin. (Quốc lộ 34B) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ xóm Độc Lập (tiếp giáp Keng Vịt) theo đường Quốc lộ 34B mới đến hết địa phận xã Lê Lai (giáp xã Vân Trình). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ giáp thị trấn Đông Khê đến hồ Nà Sloỏng. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ cuối làng Nà Keng theo đường Tỉnh lộ 209 đến hết làng Slằng Kheo. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba Nà Keng đến hết làng Lũng Lăng. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba Nà Sloỏng vào đến hết làng Lủng Buốt. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Từ ngã ba Nà Keng (nhà bưu điện văn hóa xã) vào đến hết làng Nà Lình. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào hết xóm Độc Lập (giáp xóm Bản Căm). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A rẽ trường Tiểu học Tân Việt, vào đến hết xóm Bản Căm. | 304 | 228 | 171 | 137 |
2 | Xã Đức Xuân |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu làng Nà Tục (giáp thị trấn Đông Khê) theo Quốc lộ 4A đến giáp địa giới huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ theo đường làng Khẻ Choòng đến nhà ông Đinh Văn Uy (thửa đất số 325, tờ bản đồ số 31) (xóm Nà Pá). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Pác Đông Khuổi Thán nhà ông Vi Văn Hải (Thửa đất số 18, Tờ bản đồ số 40) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ vào hết làng Tục Ngã. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba sau trường Phổ thông cơ sở từ nhà bà Nông Thị Vui (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 26) qua xóm Nà Pá trên đến giáp đường đi xã Lê Lợi. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ vào hết làng Pác Khoang. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường vào làng Nà Tục đến hết làng Nà Chang (giáp địa giới thị trấn Đông Khê). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ vào hết làng Slòng Luông (tờ BĐ số 8, thửa đất số 50 nhà bà Nông Thúy Hòa đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49, nhà ông Triệu Văn Đức). | 304 | 225 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ vào hết làng Lũng Pác Khoang (thửa đất số 50 tờ bản đồ số 8, nhà bà Nông Thúy Hòa đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 24 nhà ông Lê Văn Tiến). | 304 | 225 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Nà Nhầng (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 46, nhà ông Hoàng Đức Huynh đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 34, nhà ông Hoàng Văn Linh). | 304 | 225 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Pác Lũng (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 46, nhà ông Hoàng Đức Huynh đến hết thửa đất số 80, tờ bản đồ số 85, nhà ông Hoàng Văn Hơn). | 304 | 225 | 171 | 137 |
3 | Xã Đức Long |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Km 0 quốc lộ 34B theo đường trục chính đến hết Trạm phát sóng Vinaphone. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ đầu xóm Đoàn Kết qua chợ (thửa đất số 158, tờ bản đồ số 66) đến trường tiểu học (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 68) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn Đường từ đầu xóm Thành Công theo đường đi cửa khẩu đến hết làng Bản Mới. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đầu làng Đoỏng Đeng theo đường đi Đông Khê đến hết làng Bản Ngèn. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ giáp ranh địa giới hành chính xã Đức Long với xã Danh Sỹ theo đường Đông Khê - cửa khẩu Đức Long (QL34B) đến hết làng Bản Viện. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Trạm phát sóng Vinaphone (QL34B) theo đường vành đai biên giới đến mốc 60 tiếp giáp tỉnh Lạng Sơn. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ đầu xóm Đoàn Kết rẽ vào theo đường đi Khuổi Cáp xã Thụy Hùng đến hết xóm Thành Công. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B tại Khau Lùng đến đấu nối với đường Quốc lộ 4A tại Bác Quảng. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường Trục chính cửa khẩu Đức Long (Quốc lộ 34B) theo đường đi xã Mỹ Hưng, huyện Phục Hoà đến ngã ba đường bê tông từ nhà ông Liền Văn Thắng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 90) vào đến xóm Lũng Niểng. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B nhà ông Liền Văn Thắng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 90) vào đến hết xóm Lũng Niểng. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường bê tông rẽ vào đến hết xóm Bản Vì. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đàm Văn Hiệp theo đường bê tông đến hết đất nhà ông Ngôn Văn Công, xóm Bản Nghèn (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 13) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ hết làng Bản Nghèn theo đường bê tông đi xã Thuỵ Hùng đến hết địa giới xã Đức Long (giáp ranh ba xã Đức Long, Danh Sỹ, Thụy Hùng). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi Nà Mô Pắc Khoang. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ QL 34B đi chân núi Báo Đông. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường nội đồng từ ngã ba rẽ vào nhà ông Đinh Văn Dựng đến hết Thồng Tẩu xóm Thành Công. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ đầu làng Thành Công giáp xóm Bản Viện theo Quốc lộ 34b đến Keng Han (tờ bản đồ 66 thửa 208 đến hết thửa đất 206 tờ bản đồ 55) | 304 | 228 | 171 | 137 |
4 | Xã Kim Đồng |
|
|
|
|
| Đoạn đường xung quanh chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã. | 500 | 375 | 281 | 225 |
| Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Lai (Nà Vai) (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 116) theo Quốc lộ 43B (đường đi Cao Bằng) đến ngã ba đường đi xã Đức Thông. | 500 | 375 | 281 | 225 |
| Đoạn đường theo Quốc lộ 34B còn lại. | 500 | 375 | 281 | 225 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ đến hết nhà ông Hoàng Minh Hoan xóm Nà Khao (hết thửa đất số 113, tờ bản đồ số 172). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ đến hết nhà ông Triệu Văn Ta, xóm Nà Vai (hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 113). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm Nà đến cầu Búng Kít thuộc xóm Nà Vai. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm Nà đến hết nhà ông Nông Xuân Trường, xóm Nặm Nà (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 77). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm Nàng đến hết đất nhà ông Triệu Văn Phúc xóm Nặm Nàng (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 163). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B đi xóm Nà Ngườm, Nà Chàm, Bó Pia đến hết đất nhà ông Vương Văn Thanh, xóm Chu Lăng, Bó Chàm (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 17). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đi xóm Xuân Thắng đến hết nhà ông Mông Vương Đức Hợp (hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 62). | 358 | 269 | 201 | 161 |
5 | Xã Vân Trình |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ trường Phổ thông Cơ sở đến hết nhà bưu điện văn hóa xã (chợ Thôm Bon cũ). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ trường Phổ thông Cơ sở xã theo đường đi Đông Khê ( QL34B) đến đầu làng Bó Dường (giáp địa giới xã Lê Lai). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ sau nhà bưu điện văn hóa xã (Quốc lộ 34B) đến hết xóm Phạc Sliến (từ thửa đất số 137, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 20). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đầu làng Lũng Xỏm đến hết làng Khưa Pát. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Đán Cằng (Bó Dường) đến hết xóm Hồng Sơn (từ thửa đất số 38, tờ bản đồ số 77 đến hết thửa đất số 2, tờ bản đồ số 48). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B đến nhà văn hóa xóm Nà Ảng (từ thửa đất số 270, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 72). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường vào làng Phạc Sliến đến hết đất nhà ông Bế Ngọc Huân (thửa đất số 153, tờ bản đồ số 73) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ nhà ông Vương Văn Yên xóm Bản Cắn (tờ bản đồ số 45, thửa đất số 58) đến hết thửa đất số 186, tờ bản đồ số 25 | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường sau nhà Ông Nông Văn Tuyến, xóm Bản Cắn (tờ bản đồ số 47, thửa đất số 34) đến hết nhà ông Nông Văn Đại, xóm Nà Tán (hết thửa đất số 82, tờ bản đồ số 49). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Các đoạn đường thuộc xã Thị Ngân cũ |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền khu xung quanh trụ sở UBND xã (UBND xã Thị Ngân cũ). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã đến hết xóm Bản Cắn | 274 | 205 | 154 | 123 |
| Đoạn đường từ Nà Kha Kẻo (nhà ông Nguyễn Quốc Thanh, thửa đất số 275, tờ bản đồ số 36) xóm Bản Cắn đến hết đất nhà bà Lộc Thị Sông (hết thửa đất số 74, tờ bản đồ số 30) xóm Bản Muồng (đường Phiêng Chang - Bản Muồng). | 274 | 205 | 154 | 123 |
II | Xã miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Canh Tân |
|
|
|
|
| Đoạn đường xung quanh chợ Đông Muổng và trụ sở UBND xã (từ thửa đất số 30, tờ bản đồ số 20 đến hết thửa đất số 138, tờ bản đồ số 19) | 400 | 300 | 225 | 180 |
| Đoạn đường từ chợ Đông Muổng theo tỉnh lộ 209 đến hết Trường Phổ thông cấp II, III Canh Tân (từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 24 đến hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 35) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ chợ Đông Muổng theo tỉnh lộ 209 đến hết làng Pác Pẻn (từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 12 đến hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 11) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ Trường Phổ thông cấp II, III đến hết xóm Tân Hoà (từ thửa đất số 16, tờ bản đồ số 42 đến hết thửa đất số 120, tờ bản đồ số 51) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ đường Đông Muổng - Trường Phổ thông cấp II, III vào xóm Tân Thành (từ thửa đất số 78, tờ bản đồ số 42 đến hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 55) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Trường cấp 1 + 2 Canh Tân theo đường liên xã Canh Tân - Đức Thông đến giáp địa giới hành chính xã Đức Thông (từ thửa đất số 176, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 119). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã 3 Pò Khương đi xóm Tân Hợp đến hết nhà ông Triệu Văn Phúng (từ thửa đất số 183, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 30, tờ bản đồ số 48). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã 3 Phai Sliếng đến hết đỉnh Khau Ác, giáp địa giới hành chính xã Kim Đồng (từ thửa đất số 22, tờ bản đồ số 93 đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 99). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã 3 Phai Sliếng đến hết khu Nà Chia, xóm Tân Tiến (từ thửa đất số 03, tờ bản đồ số 100 đến hết thửa đất số 255, tờ bản đồ số 100). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã 3 Khuổi Hoỏng đến hết khu Khuổi Vằm, xóm Tân Hồng (từ thửa đất số 90, tờ bản đồ số 89 đến hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 116). | 304 | 228 | 171 | 137 |
2 | Xã Đức Thông |
|
|
|
|
| Đoạn đường xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã. | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hết trường Phổ thông Cơ sở (Pò Điểm). | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hết làng Nà Pò. | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn từ ngã 3 nhà ông Nguyễn Thế Khôi (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 83) theo đường đi Pò Khoang đến giáp đường Tỉnh lộ 209. | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường từ Trường phổ thông cơ sở xã đến hết làng Nà Mèng cũ thuộc xóm Tân Tiến. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ đầu xóm Kéo Quý cũ đến cuối xóm Sộc Coóc (cũ) thuộc xóm Kéo Quý. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ cuối xóm Kéo Quý theo đường Đức Thông - Trọng Con đến giáp địa giới hành chính xã Trọng Con. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ ngã ba cầu Pò Chiêu đi xóm Tân Tiến đến hết đất nhà ông Triệu Văn Đun (hết thửa đất số 272, tờ bản đồ số 34). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ cuối xóm Tân Tiến, nhà ông Ma Văn Minh (thửa đất số 77, tờ bản đồ số 34) đến hết địa giới hành chính xã Đức Thông. | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ đầu xóm Cẩu Lặn đến cuối xóm Cẩu Lặn | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ ngã ba theo đường vào xóm Tân Tiến đến nhà ông Nông Văn Giáp (hết thửa đất số 75, tờ bản đồ số 11). | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ Trường học Pò Điểm theo đường liên xã Đức Thông - Trọng Con đến giáp địa giới hành chính xã Canh Tân. | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ ngã 3 nhà ông Nông Văn Thắng (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 53) theo đường liên xã Đức Thông - Kim Đồng đến hết làng Nà Pò. | 196 | 147 | 110 | 88 |
3 | Xã Lê Lợi |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Nhà ông Nông Văn Tàng (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 23) đến cổng trường trung học cơ sở xã. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đầu làng Nà Nưa đến nhà ông Nông Văn Tàng (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 23) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã 3 Nà Queng đến hết nhà văn hóa thôn Nà Tậu 1. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã 3 giáp ranh nhà ông Mùi Quý Chuyên (thửa đất số 446, tờ bản đồ số 17) đến hết đoạn đường qua nhà ông Đinh Văn Giám thôn Nà Tậu 2. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba Đông Luông đến hết thôn Nà Niếng. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ cổng trường trung học cơ sở xã đến cụm dân cư thôn Đoỏng Mu. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ đỉnh dốc Keng Sliền đến đỉnh dốc Keng Kéo Slàng. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ đỉnh dốc Kéo Slàng đến hết thôn Sliền Ngoại. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Luyến (thửa đất số 98, tờ bản đồ số 28) đến đỉnh dốc Keng Sliền. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ làng Chộc Chẳng ngoài vào đến hết làng Bản Đâư (Chộc Chẳng trong) (từ thửa đất số 63, tờ bản đồ số 44 đến hết thửa đất số 139, tờ bản đồ số 45). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ làng Pác Deng ngoài vào đến hết làng Pác Deng trong (từ thửa đất số 47, tờ bản đồ số 42 đến hết thửa đất số 126, tờ bản đồ số 50). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường liên xã Danh Sỹ - Lê Lợi đi qua thôn Bản Bung xã Lê Lợi (từ thửa đất số 178, tờ bản đồ số 13 đến hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 20). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ chân đèo Tu Hin theo đường cửa khẩu Đức Long (QL34B) đến hết làng Bản Pằng. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đường Đông Khê - Đức Long (QL34B) rẽ vào hết làng Bản Bung. | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Đoạn đường từ ngà Bản Pằng (QL34B) đến trụ sở UBND xã Danh Sỹ cũ. | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Đoạn đường từ đầu đường Nà Vài đến hết làng Pác Chủ. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ làng Pác Chủ vào hết làng Bản Nhận. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ xóm Bản Nhận vào đến hết xóm Chộc Chẳng cũ thuộc xóm Bản Nhận | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường nối tỉnh lộ 208 cũ (nay là quốc lộ 4A) (đỉnh Bác Quảng) theo đường đi cửa khẩu Đức Long | 304 | 228 | 171 | 137 |
4 | Xã Thái Cường |
|
|
|
|
| Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 219. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba Khuổi Chủ theo Quốc lộ 34B đến hết làng Tẻm Tăng. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Hang Kỵ (cầu Sập) đến hết làng Nà Luông. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ đỉnh Khau Khoang đến hết phân trường Tẻm Tăng. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Khau Khoang (tỉnh lộ 219) đến nhà ông Hồng, xóm Tẻm Tăng (Giả Mỵ cũ). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba Nà Khiếm, thôn Nà Luông đến hết thôn Phiêng Un (từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 38 đến hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 25). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba Pò Lùng (xóm Lũng Noọc) tờ bản đồ số 62, thửa số 9 đến Lũng Nạn (xóm Pác Han) đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 33, | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Cốc Cọ (xóm Lũng Noọc) tờ bản đồ số 2, thửa số 484 đến Mạy Lạp (xóm Khuổi Kẹn) đến hết thửa đất số 89, tờ bản đồ số 79 | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường Nà Vẻn (Nà Luông) đến Cốc Chia (Khuổi Ngảng) tờ bản đồ số 47, thửa đất số 284; đến hết thửa đất số 80, tờ bản đồ số 57 | 304 | 228 | 171 | 137 |
5 | Xã Quang Trọng |
|
|
|
|
| Đoạn đường xung quanh chợ, nhà trường, trụ sở Ủy ban nhân dân xã. | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Từ chợ Pò Bẩu theo đường đi Cao Bằng đến giáp địa giới xã Minh Khai. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ Cầu tràn Vằng Poỏng đến hết làng Nà Hét. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ Bó Đeng đến giáp địa giới hành chính xã Đoàn Kết, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường đầu làng Nà Phạc, xóm Tân Hòa đến Cổng Trời. | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ ngã 3 Pác Dạng đến Pò Làng. | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ ngã 3 Nà Phạc đến Nà Giàn, xóm Tân Hòa. | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường rẽ từ Cổng trời đến hết làng Nà Pùng (Tân Lập). | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ ngã 3 Nà Cong đến hết làng Khuổi Kiềng, xóm Hòa Thuận. | 196 | 147 | 110 | 88 |
6 | Xã Minh Khai |
|
|
|
|
| Đoạn đường xung quanh chợ và trụ sở UBND xã, trường Phổ thông cơ sở …. (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109 đến hết thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109,). | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ đến hết làng Nà Đải (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109, đến hết thửa đất số 75, tờ bản đồ số 140). | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ đến hết nhà ông Nông Văn Khôn, xóm Nà Sèn (từ thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109 đến hết thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65). | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khôn (xóm Nà Sèn) đến hết nhà bà Lương Thị Đầm (xóm Nà Đoỏng) (từ thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65 đến hết thửa đất số 57, tờ bản đồ số 21). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ nhà bà Lương Thị Đầm (Nà Đoỏng) đến hết nhà ông Lương Văn Bầu (Pích Ca) (tờ bản đồ số 21, thửa đất số 57 đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 11) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Bầu (Pích Ca, Pác Nặm) theo đường Tỉnh lộ 209 đến giáp địa giới xã Canh Tân (Kéo Khuổi Sắng) (tờ bản đồ số 11, thửa đất số 26 đến tờ bản đồ số 03 (lâm nghiệp), thửa đất số 16). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 209 vào làng Khau Sliểm tờ bản đồ số 03 (lâm nghiệp), thửa đất số 122, đến thửa số 135), tờ bản đồ số 03. | 196 | 147 | 110 | 88 |
7 | Xã Thụy Hùng |
|
|
|
|
| Đất xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã và trường Phổ thông Cơ sở. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ khu dân cư Lò vôi theo đường Quốc lộ 4A đến hết làng Ka Liệng (giáp địa giới huyện Phục Hòa). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A (nhà ông Huân (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 18) theo đường đi qua Nà Lít đến hết Nà Én thuộc xóm Bản Néng. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba Lũng Đẩy đường Quốc lộ 4A đi qua làng Khuổi Cáp đến hết làng Bản Luồng. | 274 | 205 | 154 | 123 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A đi qua xóm Khưa Đí (cũ) thuộc xóm Ca Liệng đến hết làng Phia Nhọt nay thuộc xóm Khuổi Cáp, xã Thụy Hùng. | 274 | 205 | 154 | 123 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A nhà ông Hà Khải Hoàn (thửa đất số 532, tờ bản đồ số 27) vào đến gốc cây Đa, xóm Bản Néng | 274 | 205 | 154 | 123 |
| Đoạn đường từ ngã 3 Pác Nàm, xã Thụy Hùng - Đường đi Đức Long đến hết làng Pác Nàm | 274 | 205 | 154 | 123 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A, Lò Vôi - làng Pác Nàm (xóm Khuổi Cáp) | 274 | 205 | 154 | 123 |
| Đoạn đường từ trường Tiểu học xã Thuỵ Hùng vào đến hết làng Bản Sliển | 274 | 205 | 154 | 123 |
8 | Xã Trọng Con |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B (Cạm Tắm) đến đầu cầu làng Nà Lẹng. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba làng Nà Màn đến hết làng Bản Chang (trường Phổ thông Cơ sở xã). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã cũ. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Nà Lẹng đến đầu cầu Nà Phai, xóm Nam Quang | 274 | 205 | 154 | 123 |
| Đoạn đường từ đầu cầu Nà Lẹng theo đường tỉnh lộ 209 đến Cạm Khàng (Giáp xã Đức Thông) | 274 | 205 | 154 | 123 |
| Đoạn đường liên xã Nam Quang - Vĩnh Quang - Cạm Khảng - Đức Thông. | 274 | 205 | 154 | 123 |
| Đoạn đường cuối làng Bản Chang (ngã ba Nhà ông Mai (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 86) đến Nhà VH xóm Nà Pi) | 274 | 205 | 154 | 123 |
| Đoạn đường từ đầu Cầu Nà Lẹng - hết làng Pò Lải (Giáp Thái Cường). | 274 | 205 | 154 | 123 |
| Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - Cốc Xả (thửa đất số 34, TBĐ 184 nhà ông Triệu Văn Phin) | 274 | 205 | 154 | 123 |
| Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - hết làng Khuổi Slàn (nhà ông Hoàng Văn Men Nà Pi) | 274 | 205 | 154 | 123 |
| Đoạn đường cuối Lũng Hòm (xã Lê Lai) đến ngã ba nhà ông Nông Minh Đức Bản Chang | 274 | 205 | 154 | 123 |
| Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thủ (xóm Nà Ngài cũ) đến hết đường Khuổi Pháu xóm Nam Quang | 274 | 205 | 154 | 123 |
| Ngã ba cầu Pác Tầu đến Bản Nghèo xóm Nam Quang. | 274 | 205 | 154 | 123 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Đông Khê |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại I |
|
|
|
|
| Đoan đường xung quanh sân trung tâm. | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đến trụ sở Ủy ban nhân dân huyện. | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
| Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B đến hết đất trụ sở Toà án nhân dân huyện. | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đến hết Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê qua chợ đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ). | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường nội thị đến hết ngã tư Bó Loỏng. | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
| Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường Quốc lộ 4A đến ngã 3 cầu Slằng Péc. | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
| Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B Điện lực Thạch An đến cầu vào Chợ trung tâm thị trấn Đông Khê | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
2 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ. | 2.543 | 1.907 | 1.430 | 1.001 |
| Đoạn đường từ cổng trường cấp II, III (đường Cạm Phầy) đến ngã ba Slằng Péc (gặp đường 4A). | 2.543 | 1.907 | 1.430 | 1.001 |
| Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) (khu 5). | 2.543 | 1.907 | 1.430 | 1.001 |
| Đoạn từ sau trụ sở Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê đến đầu cầu Nà Ma. | 2.543 | 1.907 | 1.430 | 1.001 |
| Đoạn đường từ sau trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ) theo đường đi Thôm Pò đến đầu cầu Phai Pác. | 2.543 | 1.907 | 1.430 | 1.001 |
| Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội thị đến đầu cầu Phai Sạt. | 2.543 | 1.907 | 1.430 | 1.001 |
| Đoạn đường nội thị từ cổng Trường Phổ thông dân tộc nội trú (đường nhánh 3) đến ngã 3 đường Bê tông đi xóm Pò Hẩu (gần cầu Phai Pác). | 2.543 | 1.907 | 1.430 | 1.001 |
| Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ xuống cầu Bó Loỏng đến ngã tư Quốc lộ 4A | 2.543 | 1.907 | 1.430 | 1.001 |
3 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B đến đường đi Lũng Hay đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42). | 1.730 | 1.298 | 973 | 681 |
| Đoạn đường từ nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) theo Quốc lộ 34B đến đến giáp địa giới xã Đức Xuân. | 1.730 | 1.298 | 973 | 681 |
| Đoạn đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc lộ 4A đến hết đất thị trấn (giáp xã Lê Lai). | 1.730 | 1.298 | 973 | 681 |
4 | Đường Phố Loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Toả (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) theo Quốc lộ 34B đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) (xóm Chang Khuyên). | 1.250 | 938 | 703 | 492 |
| Đoạn từ ngã ba Slăng Péc đến hết làng Chộc Sòn (đường đi Đức Long). | 1.250 | 938 | 703 | 492 |
5 | Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) theo Quốc lộ 34B đến giáp địa giới xã Lê Lai. | 902 | 677 | 507 | 355 |
| Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường vào làng Pò Diểu đến hết làng Pò Diểu. | 902 | 677 | 507 | 355 |
| Đoạn từ đầu cầu Phai Pác theo đường Thôm Pò đến mỏ nước Bó Coóc. |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 4A đến hết làng Đoỏng Lẹng | 902 | 677 | 507 | 355 |
| Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Pò Sủa | 902 | 677 | 507 | 355 |
| Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Nà Lủng | 902 | 677 | 507 | 355 |
| Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào đến hết làng Nà Cúm | 902 | 677 | 507 | 355 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÙNG KHÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúc nước | LUC | 80 | 56 | 32 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 71 | 50 | 28 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 49 | 34 | 20 |
2 | Xã Trung du |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúc nước | LUC | 70 | 50 | 28 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 60 | 42 | 24 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 42 | 29 | 17 |
3 | Xã Miền núi |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúc nước | LUC | 60 | 42 | 24 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 52 | 36 | 21 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 36 | 25 | 14 |
BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐS D | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 65 | 45 | 26 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 46 | 32 | 18 |
2 | Xã Trung du |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 55 | 39 | 22 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 38 | 27 | 15 |
3 | Xã Miền núi |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 47 | 33 | 19 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 32 | 22 | 13 |
BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Đồng bằng | CLN | 62 | 44 | 27 |
2 | Xã Trung du | CLN | 53 | 37 | 21 |
3 | Xã Miền núi | CLN | 44 | 31 | 18 |
BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất |
1 | Xã Đồng bằng | RSX | 13 |
2 | Xã Trung du | RSX | 11 |
3 | Xã Miền núi | RSX | 9 |
BẢNG 5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Đồng bằng | NTS | 44 | 31 | 18 |
2 | Xã Trung du | NTS | 37 | 26 | 15 |
3 | Xã Miền núi | NTS | 32 | 23 | 13 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
ST T | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Trung du |
|
|
|
|
1 | Xã Đoài Dương |
|
|
|
|
| Các đoạn đường thuộc xã Thông Huề cũ |
|
|
|
|
| Hai đoạn đường từ ngã ba tiếp giáp đường tỉnh lộ 206 và đường tránh (phía Bản Cưởm) theo đường tỉnh lộ 206 đi Trùng Khánh và theo đường mới qua cầu tránh phố Thông Huề đến gặp ngã ba giữa đường tỉnh lộ 206 và đường tránh (tại phố Thông Huề). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Các khu đất có mặt tiền xung quanh chợ Thông Huề. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Từ ngã ba đường tỉnh lộ 206 (Trạm thu thuế, thửa đất số 133, tờ bản đồ số 29 xã Thông Huề cũ) theo đường đi xã Thân Giáp cũ, đến hết miếu Long Vương. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba lối rẽ đường tránh mới phố Thông Huề (phía bên xóm Thua Phia) theo đường tỉnh lộ 206 đi Trùng Khánh đến hết địa giới xã Đoài Dương (giáp xã Đức Hồng). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba lối rẽ đường tránh mới phố Thông Huề (phía Bản Cưởm) theo đường tỉnh lộ 206 đi thành phố đến đường rẽ vào mỏ Bản Khuông. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đầu cầu mới phố Thông Huề theo đường liên xã đi Trung Phúc, qua Trường Trung học phổ thông Thông Huề, đến hết địa giới xã Đoài Dương. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã tư phố Thông Huề (nhà bà May, thửa đất số 118, tờ bản đồ số 29) theo đường đi xã Đoài Côn cũ đến trạm bơm (giáp xã Đoài Côn cũ) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường thuộc xã Thân Giáp cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường trục xã (tại xóm Vinh Quang), theo đường đi qua xóm Thua Khuông (cũ), Thông Lộc (Cũ), Cầu Kiều, đến hết địa phận xóm Đồng Tiến | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ miếu Long Vương (giáp ranh với địa phận xóm Vinh Quang) theo đường liên xã Thông Huề - Thân Giáp - Cao Thăng đến hết địa phận xã Đoài Dương (giáp xã Cao Thăng). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Các đoạn đường thuộc xã Đoài Côn cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường xóm Bản Lung theo đường đi Tắp Ná đến hết địa phận xã Đoài Dương (giáp xã Độc Lập, huyện Quảng Hòa). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ giáp ranh với địa giới phố Thông Huề (trạm bơm) theo đường liên xã Thông Huề - Đoài Côn cũ đến hết địa phận xã Đoài Dương (giáp xã An Lạc, huyện Hạ Lang) | 304 | 228 | 171 | 137 |
2 | Xã Đức Hồng |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp ranh địa giới giữa xã Đức Hồng và xã Đoài Dương, theo đường tỉnh lộ 206 đến hết ngã ba đường tỉnh lộ 206 và đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc (đoạn rẽ vào xóm Pác Rao). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi xóm Nà Khiêu theo đường liên xã Đức Hồng - Cao Thăng đến hết địa phận xã Đức Hồng. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi khu vực Lũng Túng qua khu vực Nà Rầy (thuộc xóm Nà Rầy) đến hết địa phận xã Đức Hồng (giáp xã Cao Thăng). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường thuộc xã Cảnh Tiên cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Trùng Khánh theo đường tỉnh lộ 206 cũ và theo đường tránh thị trấn đến hết ngã ba đường tỉnh lộ 206 và đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc (đoạn rẽ vào xóm Pác Rao) | 525 | 394 | 295 | 236 |
| Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 206 theo đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc đến đường rẽ vào xóm Bản Chang. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường nối từ thị trấn Trùng Khánh vào xóm Thềnh Khe. | 269 | 202 | 151 | 121 |
| Đoạn đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc từ đoạn rẽ vào xóm Bản Chang đến hết địa phận xã Đức Hồng (giáp xã Trung Phúc). | 269 | 202 | 151 | 121 |
3 | Xã Chí Viễn |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường tránh (đối diện đường vào trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 76) theo đường tỉnh lộ 206 cũ qua chợ Pò Tấu, đến ngã ba đường tránh mới cây xăng sơn thủy (thửa đất số 425, tờ bản đồ số 77) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Các khu đất có mặt tiền xung quanh chợ Pò Tấu. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường tránh (đối diện đường vào Trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 76) theo đường Quốc lộ 4A qua xóm Pò Tấu đến trụ sở UBND xã. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Tiếp từ ngã ba đường tránh (đối diện đường vào trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 76) xóm Nà Tuy, theo đường Quốc lộ 4A đến hết địa giới xã Chí Viễn (giáp xã Phong Châu). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Tiếp từ Ủy ban nhân dân xã theo đường Quốc lộ 4A, đến hết địa giới xã Chí Viễn (giáp xã Đàm Thủy). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo đường đi xóm Bản Khấy đi qua xóm Bản Hang và xóm Đông Môn đến Thua Đoỏng Khoang (giáp xã Đàm Thủy). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường rẽ từ ngã ba xóm Pò Tấu theo đường liên xã Chí Viễn (Trùng Khánh) - Đức Quang (Hạ Lang) đến hết địa phận xã Chí Viễn. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Bản Khấy qua xóm Đồng Tâm, cầu Gò Ma đến giáp xóm Long Giang | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường vành đai biên giới Đình Phong - Chí Viễn - Đàm Thủy đi qua địa phận xóm Long Giang, xã Chí Viễn. | 304 | 228 | 171 | 137 |
4 | Xã Phong Châu |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba nhà bà Nông Thị Lê Na (thửa đất số 58, tờ bản đồ số 29) theo đường Quốc lộ 4A đến đường rẽ đi xóm Bản Quam (Nhà ông Triệu Văn Tước (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38)). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ giáp ranh địa giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường Quốc lộ 4A đến hết địa phận xã Phong Châu (giáp xã Chí Viễn). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Trùng Khánh đi qua xóm Phia Bó hết xóm Cô Bây, qua xóm Nà Mằn-Bản Piên, đến giáp xã Đình Phong. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo đường nhà máy Fero Mangan đến hết địa phận xóm Nà Mằn - Bản Piên | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ranh giới giáp xã Chí Viễn đi qua xóm Bản Viết đến giáp xã Cao Thăng. | 358 | 269 | 201 | 161 |
5 | Xã Đàm Thủy |
|
|
|
|
| Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A, đến ranh giới giáp huyện Hạ Lang (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 81). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn từ 2 đầu đường rẽ từ Quốc lộ 4A vào xóm Bản Gun, đến bãi đỗ xe vào động Ngườm Ngao. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A đến hết địa giới xã Đàm Thủy giáp xã Chí Viễn. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ nhà ông Phương Ích Hiếu (thửa đất số 89, tờ bản đồ 64) xóm Bản Giốc, qua cầu Cô Muông, đến đường đấu nối ra Mốc 834/1. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 4A, rẽ đi xóm Háng Thoang, theo đường vành đai biên giới, qua xóm Lũng Phiắc đến ngã ba đường rẽ đi mốc 834/1(nhà ông Nông Ích Long, thửa đất số 133, tờ bản đồ số 52). | 304 | 228 | 171 | 137 |
6 | Xã Ngọc Côn |
|
|
|
|
| Đoạn từ cây xăng dầu đầu làng Pò Peo đi theo đường 213 đến hết chợ cửa khẩu Pò Peo và các khu đất mặt tiền xung quanh chợ Pò Peo. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba (gần nhà ông Hà Văn Lỏng, thửa đất số 47, tờ bản đồ số 16), xóm Pò Peo -Phia Muông rẽ vào xóm Bo Hay - Pác Ngà qua cầu treo đến nhà ông Đinh Văn Trình (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 15), xóm Bo Hay - Pác Ngà. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ranh giới xã Ngọc Khê - Ngọc Côn (theo đường 213) đến cây xăng dầu đầu làng Pò Peo. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp xã Ngọc Khê theo đường 135 đến hết xóm Nà Giào - Đông Si - Tự Bản. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba (gần nhà ông Hoàng Văn Thùy (thửa đất số 420, tờ bản đồ số 38), rẽ vào xóm Keo Giáo-Phia Siểm đến nhà ông Hoàng Văn Cơ (hết thửa đất số 02, tờ bản đồ số 45) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường 213 rẽ vào Phia Muông đến đầu làng xóm Pò Peo-Phia Muông (đến hết thửa đất số 265, tờ bản đồ số 10 và đối diện). | 304 | 228 | 171 | 137 |
7 | Xã Cao Chương |
|
|
|
|
| Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) từ trạm Kéo Nạc đến Km số 3, xóm Tài Nam 2. | 520 | 390 | 293 | 234 |
| Đường vào Trường Phổ thông dân tộc nội trú và Trung tâm Y tế huyện. | 520 | 390 | 293 | 234 |
| Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) từ trạm Kéo Nạc đến Km số 3 (xóm Tài Nam 2) đến hết Km số 7. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) rẽ vào trường cấp I, II xã Cao Chương đến đầu cầu ngầm Phạc Niếng. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ), đoạn từ nhà ông Bế Văn Tuyển (thửa đất số 264, tờ bản đồ số 74) đến hết địa giới xã Cao Chương. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường theo đường liên xã Kéo Nạc - Quang Vinh từ ngã ba Kéo Nạc - Quang Vinh đến hết địa giới xã Cao Chương. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Trung tâm Y tế huyện đến hết xóm Tân Lập (xóm Đoỏng Khẳm cũ). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đầu cầu ngầm Phạc Niếng đến nhà văn hóa xóm Thăng Sặp. | 358 | 269 | 201 | 161 |
II | Xã Miền Núi |
|
|
|
|
1 | Xã Lăng Hiếu |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp ranh địa giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường 211 đi thị trấn Trà Lĩnh, đến đường rẽ vào xóm Hiếu Lễ (sát nhà bà Lý Thị Tơ, thửa đất số 17, tờ bản đồ số 46). | 525 | 394 | 295 | 236 |
| Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Hiếu Lễ (sát nhà bà Lý Thị Tơ, thửa đất số 17, tờ bản đồ số 46) theo đường tỉnh lộ 211 đến ngã ba xóm Keo Chưởng - Bản Giăn. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Keo Chưởng - Bản Giăn theo đường trục xã qua trụ sở UBND xã Lăng Hiếu đi xóm Bản Chiên - Lũng Gia đến tỉnh lộ 211 | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Các đoạn đường thuộc xã Lăng Yên cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Keo Chưởng - Bản Giăn theo đường tỉnh lộ 211 đi thị trấn Trà Lĩnh đến hết địa phận xã Lăng Hiếu. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Kéo Toong (nhà ông Nông Văn Tùng, tờ bản đồ số 32, thửa đất số 39), theo đường đi xóm Bình Chỉnh trên đến hết địa phận xã Lăng Hiếu, giáp xã Tri Phương. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba Cốc Chia đi qua các xóm Đông Nà, Lũng Rẳng đến hết xóm Rằng Rang. | 269 | 202 | 151 | 121 |
2 | Xã Đình Phong |
|
|
|
|
| Đoạn đường tiếp giáp xã Ngọc Khê (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 25) theo đường 213 đến hết địa phận xã Đình Phong (giáp xã Ngọc Khê) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã 3 cầu treo Đình Phong (xóm Ta Nang-Giảng Gà) theo đường đi UBND xã đến giáp ngã 3 đường tỉnh 213 rẽ vào xóm Đỏng Luông-Chi Choi và mặt tiền xung quanh chợ Đình Phong | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Đỏng Luông-Chi Choi theo đường bê tông đi xóm Ta Nang-Giảng Gà đến giáp biên giới Việt Trung (mốc 807-808) và theo đường vành đai biên giới đến giáp xã Chí Viễn | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường rẽ từ đường tỉnh 213 xóm Long Định theo đường cầu Treo đến Trường Mầm non | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Long Định (Ta Liêng cũ) theo đường liên xã Đình Phong - Phong Châu đến hết xóm Pác Gọn (tiếp giáp xã Phong Châu) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Long Văn Tiểu đến đến hết xóm Bản Luông-Nà Sa và Giộc Giao (Giáp xã Chí Viễn) | 304 | 228 | 171 | 137 |
3 | Xã Khâm Thành |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn Trùng Khánh, theo đường 213, đến Cầu Tắc. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường liên xã đi Phong Nặm, đến hết địa phận xã Khâm Thành, giáp xã Phong Nặm | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường liên xã đi xã Ngọc Chung (cũ), đến Trường Mầm non xã Khâm Thành | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ Cầu Tắc, theo đường 213, đến dốc Keng Si (hết địa giới xã Khâm Thành) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường 213 (nhà ông Nông Văn Bút, thửa đất số 60,tờ bản đồ 58) theo đường liên xóm Bản Mới - Phia Hồng, đến hết xóm Phia Hồng. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Các đoạn đường thuộc xã Ngọc Chung cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường tiếp giáp xã Khâm Thành theo đường liên xã Khâm Thành - Ngọc Chung cũ đến ngã ba có đường rẽ vào xóm Giộc Vung (nhà ông Tô Văn Công, thửa đất số 297, tờ bản đồ số 19). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ nhà ông Tô Văn Công (thửa đất số 297, tờ bản đồ số 19) đến hết địa phận xã Khâm Thành. | 304 | 228 | 171 | 137 |
4 | Xã Cao Thăng |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp ranh giữa xã Cao Thăng và xã Đức Hồng, theo đường liên xã Đức Hồng - Cao Thăng - Phong Châu qua xóm Pác Bó đến hết địa phận xã Cao Thăng tiếp giáp với xã Phong Châu theo đường liên xã Cao Thăng - Phong Châu - Chí Viễn. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Nà rầy (xã Đức Hồng) đến Ngã ba Trạm Y tế xã Cao Thăng | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường giáp ranh giữa xã Cao Thăng và xã Đoài Dương qua xóm Đông Xâu-Phia Mạ đến nhà ông Nông Công Diện, xóm Pác Lung (hết thửa đất số 229, tờ bản đồ số 70) | 304 | 228 | 171 | 137 |
5 | Xã Ngọc Khê |
|
|
|
|
| Từ Keng Xi theo đường 213, đến hết địa giới xã Ngọc Khê (giáp xã Đình Phong). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Từ tiếp địa giới xã Đình Phong, theo đường 213 đến hết địa phận xã Ngọc Khê (giáp xã Ngọc Côn). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Từ đầu cầu ngầm Đoỏng Dọa phía Ta Nay, đến hết Trường Trung học Cơ sở xã Ngọc Khê. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ tiếp giáp xã Phong Nặm (núi Gặp Kiu) theo đường liên xã thị trấn Trùng Khánh - Khâm Thành - Phong Nặm - Ngọc Khê đến giáp đường 213 tại xóm An Hỷ. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ Trường Trung học Cơ sở đến hết địa phận xã Ngọc Khê giáp xã Ngọc Côn (theo đường đi cầu treo Pác Ngà). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn rẽ từ đường TL 213, qua xóm An Hỷ, theo đường liên xã đến đầu cầu ngầm xóm Đoỏng Doạ | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường rẽ từ đường Tỉnh lộ 213 đi qua Hang Ngườm Hoài đến đường trục xã. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn rẽ từ ngã ba đường liên xã (xóm Ta Nay), theo đường đi qua xóm Pác Thay, đến đầu cầu treo xóm An Hý (Giộc Sung cũ). | 304 | 228 | 171 | 137 |
6 | Xã Phong Nặm |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp ranh giữa xã Phong Nặm và xã Khâm Thành theo đường trục xã đi đến hết xóm Đà Bè | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn từ ngã ba UBND xã (theo trục đường liên xã thị trấn Trùng Khánh - Khâm Thành - Phong Nặm - Ngọc Khê) đến hết địa phận xóm Đà Bút cũ (thuộc xóm Đà Bút - Nà Đoan - Giộc Rùng) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường Đoạn từ đầu cầu Thua Ly đến hết xóm Lũng Điêng - Lũng Rỳ. | 304 | 228 | 171 | 137 |
7 | Xã Trung Phúc |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp ranh địa giới xã Đoài Dương, theo đường liên xã, đến hết địa giới xã Trung Phúc (giáp xã Quang Trung). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã cũ theo đường liên xã, đến hết địa phận xã Trung Phúc (giáp xã Đức Hồng). | 269 | 202 | 151 | 121 |
| Đoạn đường từ đầu cầu xóm Ngưỡng Đồng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 30), theo đường đi qua xóm Quỳnh Quản, đến hết địa phận xóm Tân Trung (giáp xã Quang Trung). | 269 | 202 | 151 | 121 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào xóm Cảm Hảo, theo đường đi qua xóm Đồng Tâm, đến hết địa phận xã Trung Phúc (giáp huyện Quảng Hòa). | 269 | 202 | 151 | 121 |
8 | Xã Quang Hán |
|
|
|
|
| Đoạn đường theo đường Quốc lộ 4A từ xóm Vững Bền đến bia tưởng niệm. | 520 | 390 | 293 | 234 |
| Đoạn đường từ đường Quốc lộ 4A rẽ đi xã Quang Vinh đến đầu cầu Pò Mán. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn Quốc lộ 4A từ bia tưởng niệm đến hết địa giới xã Quang Hán. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đầu cầu Pò Mán đến hết địa giới xã Quang Hán. | 358 | 269 | 201 | 161 |
9 | Xã Tri Phương |
|
|
|
|
| Đường khu vực trung tâm trụ sở UBND xã Tri Phương (Háng Soa) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường liên xã từ đầu cầu Ngầm đến hết dốc (cạnh đài tưởng niệm) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường giao thông các xóm Bảo Biên, Nà Giốc, Đồng Soa, Hợp Thành, Đồng Biên, Bình Chỉnh Trên, Bình Chỉnh Dưới. | 358 | 269 | 201 | 161 |
10 | Xã Quang Trung |
|
|
|
|
| Đường khu vực trung tâm chợ xã Quang Trung | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Theo Quốc lộ 4A từ Km13 đến đỉnh đèo Kéo Quang, xóm Thôn Ga. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ nhà ông Tô Quang Bảo (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 69) qua trường cấp III Quang Trung đến hết chân dốc (giáp xóm Bản Chang). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường theo đường liên xã từ Quốc lộ 4A rẽ đi xã Tri Phương qua các xóm Bản Ngắn, Kéo Háo + Pác Rình. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn theo Quốc lộ 4A đi qua xóm Sác Hạ - Lũng Ngùa. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn theo Quốc lộ 4A đi qua các xóm Lũng Lạn, Bản Ngắn, Bản Chang. | 358 | 269 | 201 | 161 |
11 | Xã Xuân Nội |
|
|
|
|
| Đoạn đường khu vực trung tâm UBND xã Xuân Nội. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường Quốc lộ 4A đi qua các xóm Lũng Tung, Lũng Noọc - Nà Ngỏn, Làn Hoài, Tâử Kéo và đường giao thông vào Bản Mán. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ đi xã Tri Phương đến hết địa phận xã Xuân Nội. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ trụ sở UBND xã đến xóm Bản Súm - Bản Khuổi. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ trụ sở UBND xã đến xóm Mán Đâư. | 358 | 269 | 201 | 161 |
12 | Xã Quang Vinh |
|
|
|
|
| Đoạn đường khu vực trung tâm trụ sở UBND xã Quang Vinh cũ, xóm Lũng Nặm. | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Các đoạn đường thuộc xã Lưu Ngọc cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường khu vực trung tâm trụ sở UBND xã Quang Vinh mới, xóm Lưu Ngọc. | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường theo trục đường liên xã Kéo Nạc - Quang Vinh từ đầu địa phận xã Quang Vinh mới đến Trụ sở UBND xã Quang Vinh cũ | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ Pác Cáp, xóm Lũng Nà mới vào Lũng Nà cũ. | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ Lũng Nặm cũ đi Bó Khôn cũ đến hết địa phận xã Quang Vinh. | 196 | 147 | 110 | 88 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Trùng Khánh |
|
|
|
|
1 | Đường loại I |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Siêu thị điện thoại Thi Quyên (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ 206 đến ngã tư đường tròn trung tâm và mặt tiền xung quanh chợ trung tâm thị trấn. | 2.792 | 2.094 | 1.571 | 1.099 |
2 | Đường loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp siêu thị điện thoại Thi Quyên (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ 206 đến ngã ba đường tỉnh lộ 211 (hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39). | 1.715 | 1.286 | 965 | 675 |
| Đoạn đường từ tư đường tròn trung tâm theo đường tỉnh lộ 206 đến ngã ba đường tỉnh lộ 213 giao đường tỉnh lộ 206 (tính hết nhà ông Lý Văn Hiệu (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 21) và đối diện là nhà ông La Hiến (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21). | 1.715 | 1.286 | 965 | 675 |
| Đoạn đường quốc lộ 4A từ đầu nhà ông Nông Văn Kiên (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) đến hết bến xe mới | 1.715 | 1.286 | 965 | 675 |
| Đoạn đường Nội thị tính từ Trụ sở Kho bạc huyện (trụ sở mới) đến đường rẽ vào xí nghiệp cấp nước (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 31). | 1.715 | 1.286 | 965 | 675 |
3 | Đường Phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba đường 211 rẽ theo đường qua cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 39) đến đầu cầu sắt phía sau trụ sở Phòng Văn hóa thông tin (nay là Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Trùng Khánh) và mặt tiền xung quanh nhà văn hóa tổ 5. | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường tỉnh lộ 206 giao đường tỉnh lộ 211 (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39) theo đường tỉnh lộ 206 cũ đến hết sân Vận động huyện và đối diện (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 57). | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường 213 giao đường tỉnh lộ 206 từ nhà ông Lý Văn Dục (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 21) theo đường 213 đến đường rẽ đi xã Phong Nặm (đối diện nhà bà Nông Thị Nhói (thửa đất số 35, tờ bản đồ số 12)). | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường 213 giao đường tỉnh lộ 206 tiếp từ nhà bà Hà Thị Huyên (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 21) theo đường đi thác Bản Giốc đến hết ngã ba rẽ vào vườn dẻ nhà ông Đồng và đối diện (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 3) | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
| Đoạn đường tiếp giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 31) đến hết nhà nghỉ Tùng Oanh (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 31), vòng theo đường bê tông khu 2 cũ đến giáp đường nội thị (khu cắt tóc) và từ trụ sở Tòa án đến Thang Cảng (tính đến hết nhà ông Bùi Duy Đông (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 41)) và đối diện) | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
| Đoạn từ ranh giới bến xe theo đường Quốc lộ 4A đến ngã ba đường rẽ sang tổ dân phố 1 (hết thửa đất số 11, tờ bản đồ số 68 và đối diện) | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
| Đoạn từ nhà bà Tăng Thị Hằng, tổ dân phố 4 (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 31) theo đường đi qua Trạm y tế thị trấn cũ đến hết nhà ông Ngô Văn Kiên (hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 40) | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
| Đoạn đường nội thị từ ngã ba đường 206, tổ dân phố 6 (nhà bà Sâm, thửa đất số 71, tờ bản đồ số 21) đến đầu cầu mới gần Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng. | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
| Đoạn đường Nội thị từ ngã ba đường 206, tổ dân phố 6 (nhà ông Mông Tuấn Anh, thửa đất số 90, tờ bản đồ số 22) đến ngã ba đường Nội thị, đằng sau Huyện ủy Trùng Khánh (thửa đất số 39, tờ bản đồ số 32). | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
| Đoạn đường Nội thị từ ngã ba đường 206 cũ (dãy ki ốt photo Thái Hà (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 21)) đến ngã ba đường liên xã Thị trấn -Khâm Thành (Đằng sau Trung tâm y tế), (nay là Bệnh viện đa khoa huyện Trùng Khánh). | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
| Đoạn từ ngã tư đường tròn trung tâm rẽ đi xã Khâm Thành đến hết nhà bà Nông Thị Cầu (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 19) vòng theo đường đi Khâm Thành - Phong Nặm đến ngã ba đường nội thị đằng sau Trung tâm y tế (nay là Bệnh viện đa khoa huyện Trùng Khánh) và đối diện nhà bà Hoàng Thị Bảo (tính đến hết thửa đất số 102, tờ bản đồ số 10) | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
| Đoạn đường nội thị từ ngã tư Quốc lộ 4A, tổ dân phố 6 (từ nhà ông Nông Văn Thượng, thửa đất số 112, tờ bản đồ số 22) đến ngã ba đường 213, tổ dân phố 7 (đối diện nhà ông Hà Văn Biên, thửa đất số 143, tờ bản đồ số 4). | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
4 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp thửa đất ông Mạc Ích Xuyền (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 57) và đối diện (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 57) đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng) | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Phong Nặm (tiếp giáp nhà bà Nông Thị Nhói (thửa đất số 35, tờ bản đồ số 12)) theo tỉnh lộ 213 đến giáp địa giới xã Khâm Thành. | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đoạn đường khu dân cư lương thực từ ngã ba nhà ông Hoàng Minh Hải (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 11) giáp đường 213, đến nhà ông Nông Thế Thuyết (thửa đất số 142, tờ bản đồ số 22) vòng qua ngã ba hết nhà ông Ngôn Thành Vĩnh (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 22). | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đoạn tiếp ngã ba đường rẽ sang tổ dân phố 1 theo Quốc lộ 4A đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng) | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào vườn dẻ nhà ông Đồng theo Quốc lộ 4A và đối diện (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 3) theo đường Quốc lộ 4A đến địa phận Ao Thôm Thí (thuộc xã Đình Minh cũ) (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 01510-22). | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đoạn tiếp từ ngã tư Quốc lộ 4A theo đường rẽ vào khách sạn Đình Văn đến thửa đất số 136, tờ bản đồ số 8 và đối diện thửa đất 132, tờ bản đồ số 8 đến đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Phia Sách cũ | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đoạn tiếp từ ngã ba nhà Hoàng Thị Bảo theo đường liên xã Thị trấn - Khâm Thành - Phong Nặm đến hết địa phận Thị trân tiếp giáp xã Khâm Thành. | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đoạn đường từ ngã ba đối diện trụ sở Công an huyện theo đường bê tông qua tổ 01 đến ngã giáp đường Quốc lộ 4A. | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đoạn đường tiếp từ nhà bà Nông Thị Cẩu (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 19) theo đường đi xã Ngọc Chung đến giáp địa giới xã Khâm Thành. | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường 206 giao đường 211 (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39) theo đường 211 đi Trà Lĩnh đến hết nhà ông Hà Pháp (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38) và đối diện. | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đoạn đường khu dân cư lương thực từ ngã ba nhà ông Hoàng Minh Hải (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 11) giáp đường tỉnh 213, vòng qua ngã ba đến hết nhà ông Hoàng Văn Kiềm (tờ bản đồ số 12, thửa số 189) | 843 | 632 | 474 | 332 |
5 | Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Hà Pháp (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38) theo đường 211 đi huyện Trà Lĩnh đến giáp địa giới xã Lăng Hiếu | 608 | 456 | 342 | 239 |
| Đoạn từ ngã ba đường 213 rẽ theo đường đi về xã Phong Nặm đến giáp địa giới xã Khâm Thành | 608 | 456 | 342 | 239 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Toạ (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 22) theo đường qua khu dân cư tổ dân phố 6, đến giáp nhà ông Hoàng Văn Hào (thửa đất số 144, tờ bản đồ số 22) | 608 | 456 | 342 | 239 |
| Đoạn đường từ nhà ông Nông Thế Thuyết (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 22) theo đường khu dân cư tổ 9, đến nhà ông Hoàng Văn Nhâm (thửa đất số 126, tờ bản đồ số 12) | 608 | 456 | 342 | 239 |
| Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4A theo đường vào xóm Nặm Lìn. | 608 | 456 | 342 | 239 |
| Đoạn đường vào tổ dân phố 3 (xóm Phia Khoang cũ) | 608 | 456 | 342 | 239 |
| Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông La Văn Hữu (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 50) theo đường vào tổ dân phố 8 (xóm Thang Lý cũ) | 608 | 456 | 342 | 239 |
| Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông Hoàng Văn Khuyên, xóm Nặm Lìn (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 63) theo đường đi vào Lũng Ăng đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng). | 608 | 456 | 342 | 239 |
| Đoạn từ địa phận Ao Thôm Thí (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 01510-22) theo đường Quốc lộ 4A, đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Phong Châu). | 608 | 456 | 342 | 239 |
| Đoạn tiếp từ đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Phia Sách cũ (thửa đất số 136, tờ bản đồ số 8 và đối diện thửa đất 132, tờ bản đồ số 8) theo đường bê tông đi Bản Đà đến tiếp giáp đường Quốc lộ 4A (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 10 và đối diện thửa đất 66, tờ bản đồ số 10). | 608 | 456 | 342 | 239 |
II | Thị trấn Trà Lĩnh |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại I |
|
|
|
|
| Theo trục đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ), đoạn đường từ đầu cầu phía Bắc cầu Cô Thầu đến Ngã ba rẽ vào nhánh chính đường nội vùng Thị trấn. | 2.792 | 2.094 | 1.571 | 1.099 |
| Theo trục đường tỉnh 210 đoạn từ cổng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến nhánh chính đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh (nhà ông Nại Văn Giang, thửa đất số 88, tờ bản đồ số 59-5). | 2.792 | 2.094 | 1.571 | 1.099 |
| Toàn bộ vị trí đất mặt tiền của đường xung quanh chợ trung tâm thị trấn, từ nhà ông Hoàng Ngọc Yêu (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 60-5) theo đường quanh chợ qua nhà ông Nại Văn Nghiêm (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 60-5) đến nhà ông Hoàng Quốc Tư (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 60-5) cắt nhánh 2 đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh. | 2.792 | 2.094 | 1.571 | 1.099 |
| Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ), đoạn từ đập Phai Bó lên đến cửa khẩu Trà Lĩnh. | 2.792 | 2.094 | 1.571 | 1.099 |
| Đường nội vùng thị trấn (đoạn từ ngã ba nối với đường Quốc lộ 34 kéo dài đến điểm đường nối với đường tỉnh 210) | 2.792 | 2.094 | 1.571 | 1.099 |
| Đoạn đường nội vùng thị trấn từ ngã tư nhà ông Lê Quang Cường (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 53-5) đến đường lên cổng trời (06 nhánh đường nội vùng) | 2.792 | 2.094 | 1.571 | 1.099 |
| Theo trục đường tỉnh 211 đoạn đường từ đầu cầu Việt -Nhật đến đến nghĩa trang liệt sỹ. | 2.792 | 2.094 | 1.571 | 1.099 |
| Theo trục đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ) đoạn đường từ đầu cầu phía Nam cầu Cô Thầu đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh (giáp xã Cao Chương (Kéo Nạc)). | 2.792 | 2.094 | 1.571 | 1.099 |
| Từ đầu cầu phía Bắc cầu Cô Thầu theo sân bóng rổ đến Bưu điện Trà Lĩnh. | 2.792 | 2.094 | 1.571 | 1.099 |
| Đường lối mở Nà Đoỏng (tiếp giáp từ đường Quốc lộ 34 kéo dài đến hết địa phận thị trấn Trà Lĩnh) | 2.792 | 2.094 | 1.571 | 1.099 |
2 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp nhánh chính của đường nội vùng theo đường tỉnh 210 đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh (giáp xã Quang Hán). | 1.715 | 1.286 | 965 | 675 |
| Đoạn đường rẽ vào C5 từ nhà văn hóa xóm Nà Thấu đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh. | 1.715 | 1.286 | 965 | 675 |
| Các đoạn đường còn lại của khu tái định cư Nà Đoỏng. | 1.715 | 1.286 | 965 | 675 |
3 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ), từ ngã ba Khưa Hán rẽ vào nhánh chính đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh đến đập Phai Bó | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
| Theo đường tỉnh 211 đoạn đường từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
| Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài, đầu cầu Cô Thầu (phía Bắc) rẽ vào khu vực Pò Khao (tổ dân phố 3) đến giáp đường tỉnh 210 | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
4 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đường vào khu vực Nà Rạo - Cốc Khoác, xóm Vĩnh Quang | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đường vào Bản Lang - Nà Mương | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đường vào xóm Pò Rẫy | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đường vào xóm Bản Hía | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đường vào xóm Bản Khun | 843 | 632 | 474 | 332 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢNG HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa | LUC | 78 | 55 | 31 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 71 | 50 | 29 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 49 | 35 | 20 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa | LUC | 66 | 47 | 26 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 60 | 42 | 24 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 42 | 30 | 17 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa | LUC | 56 | 40 | 23 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 52 | 36 | 21 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 36 | 25 | 14 |
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
ST T | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 65 | 46 | 26 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 46 | 32 | 18 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 55 | 39 | 22 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 38 | 27 | 16 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 47 | 33 | 19 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 32 | 23 | 13 |
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính:1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | CLN | 62 | 46 | 32 |
2 | Xã trung du | CLN | 53 | 37 | 22 |
3 | Xã miền núi | CLN | 46 | 32 | 18 |
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất |
1 | Xã đồng bằng | RSX | 13 |
2 | Xã trung du | RSX | 11 |
3 | Xã miền núi | RSX | 9 |
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính:1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | NTS | 44 | 31 | 18 |
2 | Xã trung du | NTS | 38 | 28 | 16 |
3 | Xã miền núi | NTS | 32 | 23 | 13 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Trung Du |
|
|
|
|
1 | Xã Phúc Sen |
|
|
|
|
| Đoạn đường theo Quốc lộ 3 từ giáp địa giới xã Quốc Toản đến địa giới thị trấn Quảng Uyên. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường thuộc xã Quốc Dân cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 đến UBND xã Quốc Dân cũ | 330 | 248 | 186 | 149 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 (đỉnh đèo Kéo Pựt) đến hết địa giới xã Phúc Sen (giáp xã Phi Hải) | 330 | 248 | 186 | 149 |
2 | Xã Chí Thảo |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đỉnh dốc Kéo Diển theo đường Cách Linh đến đỉnh dốc Tắc Kha | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đỉnh dốc Keng Man theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã Hạnh Phúc) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp đỉnh dốc Tắc Kha theo đường đi Cách Linh đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã Cách Linh); | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn từ đường Quốc lộ 3 theo đường đi xã Tự Do đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã Tự Do). | 304 | 228 | 171 | 137 |
3 | Xã Độc Lập |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Quảng Uyên theo đường tỉnh lộ 207 đến cuối xóm Đoỏng Pán. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường tiếp giáp đường tỉnh lộ 207 đi qua hết UBND xã Bình Lăng cũ | 330 | 248 | 186 | 149 |
4 | Xã Quảng Hưng |
|
|
|
|
| Đoạn đường tiếp giáp địa phận thị trấn Quảng Uyên theo đường tỉnh lộ 206 đến hết địa phận xã Quảng Hưng | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường nối từ tỉnh lộ 206 (cầu Quảng Hưng) theo đường liên xã đến hết Lũng Tẩu | 220 | 165 | 124 | 99 |
| Tuyến đường Bản Làng - Nặm Phan nối từ tỉnh lộ 206 (nhà ông Nguyễn Văn Chiến) đến hết địa phận xã Tân Thượng | 220 | 165 | 124 | 99 |
5 | Xã Mỹ Hưng |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu treo (giáp thị trấn Tà Lùng) đến ngã tư Nà Thắm - Nà Chào. | 600 | 450 | 338 | 270 |
| Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm - Nà Chào đến mốc 946. | 600 | 450 | 338 | 270 |
| Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm - Nà Chào đi đến chân dốc Nà Vàn. | 600 | 450 | 338 | 270 |
| Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm - Nà Chào đi đến hết chân dốc An Mạ (xóm Nà Thắm). | 600 | 450 | 338 | 270 |
| Đoạn đường từ đầu cầu cứng Mỹ Hưng - Hòa Thuận theo tỉnh lộ 208 đến đầu cầu Nà Bó. | 600 | 450 | 338 | 270 |
| Đoạn đường từ chân dốc An Mạ (xóm Nà Thắm) tới Cống Nà Lửng (xóm Nà Riềng). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba tỉnh lộ 208 rẽ vào trụ sở UBND xã và xuống đến cầu Fan Hai (xóm Tục Mỹ, Bó Lếch). | 420 | 315 | 236 | 189 |
6 | Xã Đại Sơn |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi Bó Tèng theo tỉnh lộ 205 đến Trạm BTS Vinaphone. | 600 | 450 | 338 | 270 |
| Đoạn đường từ lối lên miếu Pại Chùa điểm đến Trà Lẩu tiếp giáp Thị Trấn Hoà Thuận tuyến đường 208 | 600 | 450 | 338 | 270 |
| Đoạn đường từ Trạm BTS Vinaphone theo tỉnh lộ 205 đến hết xóm Cốc Phường cũ thuộc xóm Nam Hà. | 308 | 231 | 173 | 139 |
| Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm. | 231 | 173 | 130 | 104 |
7 | Xã Cách Linh |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đường tỉnh lộ 208 từ giáp địa giới xã Đại Sơn (thửa đất số 117, tờ bản đồ số 82) (xóm Trường An) đến cầu Tẩu Keng (thửa đất số 127, tờ bản đồ số 10) (xóm Lăng Hoài). | 600 | 450 | 338 | 270 |
| Đoạn đường từ ngã ba từ đầu chợ (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 35) đến cuối chợ (hết thửa đất số 03, tờ bản đồ số 35), các đường xung quanh chợ có vị trí mặt tiền giáp với chợ. | 600 | 450 | 338 | 270 |
| Đoạn đường từ ngã ba Bản Mển tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 (thửa đất số 305, tờ bản đồ số 72) theo tỉnh lộ 205 đến hết địa giới xã Cách Linh (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 84) (Phia Đeng), giáp xã Đại Sơn | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba Lăng Hoài tiếp giáp tỉnh lộ 208 (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 25) theo tỉnh lộ 205 đến hết dốc Kéo Lồm thửa đất số 01, tờ bản đồ số 02) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Bó An cũ (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 83) tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 theo đường liên xã qua xóm Khưa Đa cũ đến ngã ba đường rẽ vào xóm Lũng Thính cũ (hết thửa đất số 02, tờ bản đồ số 77 thuộc xóm Trường An). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Đông Chiêu tiếp giáp tỉnh lộ 208 (thửa đất số 252, tờ bản đồ số 46) đi qua xóm Bản Riềng đến cầu Nà Kẹm. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Lăng Hoài tiếp giáp với tỉnh lộ 205 (cầu Nà Lọ) đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nọoc Tổng cũ, (xóm Lăng Hoài II.) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà văn hóa xóm Nà Suối B cũ, xóm Nà Suối theo đường huyện lộ đến hết nhà Bia ghi tên liệt sỹ. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ tiếp nhà Bia ghi tên liệt sỹ theo tỉnh lộ 205 đến hết địa giới xã Cách Linh (giáp xã Chí Thảo). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ nhà văn hóa Nà Suối B cũ, xóm Nà Suối theo tỉnh lộ 205 đến dốc Kéo Lồm (giáp địa phận xã Cách Linh cũ) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ ngã 3 Trường tiểu học Hồng Đại vào đến đầu cầu Nà Nhục (xóm Liên Hồng) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ ngã 3 Róc Linh (Nà Suối đi 300m vào Nà Nhai). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã 3 tỉnh lộ 205 (Kéo Nạn cũ đến hết Cốc Chia cũ) thuộc xóm Nam Hồng), giáp xã Hồng Quang | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ đầu Cầu Nà Nhục đến hết xóm Liên Hồng (xóm Lũng Liềng cũ). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn từ ngã ba trạm bơm Thủy Nông đến hết xóm Khưa Mạnh cũ (thuộc xóm Nam Hồng) | 304 | 228 | 171 | 137 |
II | Xã Miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Cai Bộ |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền của khu vực chợ Háng Chấu (từ nhà ông Đàm Văn Lập, thửa đất số 58, tờ bản đồ số 47) theo đường tỉnh 207 đến nhà ông Hoàng Văn Kén (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 47); từ điểm tiếp giáp đường tỉnh 207 qua chợ đến hết trụ sở UBND xã | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường tỉnh 207 từ giáp địa giới xã Độc lập đến hết địa giới xã Cai Bộ | 258 | 194 | 145 | 116 |
| Đoạn đường từ UBND xã theo đường đi chợ đến hết địa giới xã Cai Bộ | 258 | 194 | 145 | 116 |
2 | Xã Tự Do |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp địa giới xã Chí Thảo theo đường liên xã Tự Do - Ngọc Động đến hết địa giới xã Tự Do (giáp xã Ngọc Động) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba Pác Khuổi đi qua trụ sở UBND xã Đoài Khôn cũ đến tiếp giáp với địa giới xã Phúc Sen | 220 | 165 | 124 | 99 |
| Đoạn đường tiếp từ trụ sở UBND xã Đoài Khôn cũ đến giáp xóm Hoàng Diệu | 110 | 77 | 55 | 33 |
3 | Xã Hạnh Phúc |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp địa giới xã Ngọc Động theo đường liên xã đến ngã ba Lũng Luông (tiếp giáp Quốc lộ 3) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ giáp địa giới xã Chí Thảo theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới xã Hạnh Phúc giáp thị trấn Hòa Thuận. | 358 | 269 | 201 | 161 |
4 | Xã Ngọc Động |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền trong chợ đến nhà ông Nông Văn Khải (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 22), đến Trường Mẫu giáo Đống Đa | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ nhà Mẫu giáo xã đến ngã tư làng Tẩư Thoong | 258 | 194 | 145 | 116 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp xã Tự Do theo đường liên xã đến hết địa phận xã Ngọc Động cũ (xóm Ngọc Nam) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Tẩư Thoong theo đường Ngọc Động - Trưng Vương (huyện Hòa An) đến xóm Ngọc Sơn | 220 | 165 | 124 | 99 |
| Các đoạn đường thuộc xã Hoàng Hải cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Dựng (thửa đất số 161, tờ bản đồ số 19) đến nhà ông Phan Văn Hùng (thửa đất số 228, tờ bản đồ số 28) và mặt tiền xung quanh chợ. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp xã Ngọc Động - Hoàng Hải cũ theo đường liên xã đến nhà ông Vi Văn Dựng (thửa đất số 161, tờ bản đồ số 19); đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Phan Văn Hùng (thửa đất số 228, tờ bản đồ số 28) theo đường liên xã đến hết địa phận xã Ngọc Động (giáp xã Hạnh Phúc) | 304 | 228 | 171 | 137 |
5 | Xã Hồng Quang |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp ranh xã Chí Thảo theo đường nội vùng đến giáp xã Đại Sơn | 258 | 194 | 145 | 116 |
| Đoạn đường từ ngã ba Lũng Cút đến giáp Quốc lộ 3 | 258 | 194 | 145 | 116 |
| Đoạn đường từ giáp ranh xã Chí Thảo theo đường trục xóm Lũng Rỵ (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 03) đến hết xóm Lũng Rỵ (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 13) | 204 | 153 | 114 | 91 |
| Đoạn đường từ ngã ba Cốc Chủ (Thửa đất số 124; 151, tờ bản đồ số 74) theo đường liên xóm lên Bó Ngùa đến đỉnh dốc Bó Ríu xóm Lũng Phiệt (thửa đất số 167, tờ bản đồ 58) | 204 | 153 | 114 | 91 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Lũng Phiệt (thửa đất số 66; 71, tờ bản đồ 59) đến hết nhóm hộ Lũng Tón (thửa đất số 10; 11, tờ bản đồ số 52) | 110 | 77 | 55 | 33 |
| Đoạn đường từ đỉnh dốc Bó Ríu (thửa đất số 75, tờ bản đồ 58) đến hết xóm Pác Nà (thửa đất số 50, tờ bản đồ 44) | 110 | 77 | 55 | 33 |
6 | Xã Phi Hải |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Quảng Uyên theo đường liên xã đến hết xóm Tri Phương 2 (ngã ba đường rẽ đi Ngọc Quyến); | 258 | 194 | 145 | 116 |
| Đoạn đường từ xóm Xuân Hồng 1 theo đường liên xã Phi Hải - Phúc Sen đến hết địa giới xã Phi Hải. | 220 | 165 | 124 | 99 |
7 | Xã Bế Văn Đàn |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ trạm Y tế xã đến cầu cứng Hoằng Xà. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ Pò Hang cách cầu Bản Co khoảng 200m đi qua chợ Bản Co đến đường rẽ vào xóm Nà Lòa. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba Chợ Bản Co, cả đoạn đường cũ qua nhà ông Bế Ích Tuấn, đường đi xã Cô Ngân đến đường rẽ lên Lũng Lạ. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ cầu cứng Nà Lâu đến trạm Y tế xã. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ cầu cứng Hoàng xà đến Pò Hang cách cầu Bản Co 200m. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 rẽ vào Bản Buống đến cầu Khuổi Rày. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ cầu tràn Nà Lòa đến đỉnh dốc giáp xã Cai Bộ. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đầu cầu mới Bản Buống đường rẽ đi Khuổi Rung 200m | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ cầu Khuổi Rày đến hết xóm Bắc Hồng II (hết địa giới xã Bế Văn Đàn giáp xã Cách Linh. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn từ đầu Cầu Thua Khua đến hết nhà ông Đàm Văn Trầu (hết thửa đất số 131, tờ bản đồ 06), xóm Bắc Hồng I | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Ngã 3 tỉnh lộ 205 rẽ vào Pò Khoàn đến hết đường. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm. | 304 | 228 | 171 | 137 |
8 | Xã Tiên Thành |
|
|
|
|
| Từ đầu xóm Hợp Thành (Cò Luông) theo đường liên huyện đến nhà văn hóa xóm Thuận Thành. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Từ đầu xóm Bản Giuồng theo đường liên huyện đến hết địa phận xóm Bản Giuồng. | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Từ đầu xóm Bình Lâu - Thác Lao cũ theo đường liên huyện đến hết Bình Lâu - Thác Lao thuộc xóm Trung Thành. | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Từ đầu xóm Pác Rắc (cũ) theo đường liên huyện đến hết xóm Pác Rắc thuộc xóm Trung Thành. | 322 | 242 | 181 | 145 |
9 | Xã Quốc Toản |
|
|
|
|
| Khu vực ngã ba đỉnh đèo Mã Phục thuộc xóm Cao Xuyên. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ) và Quốc lộ 3 đi qua các xóm Khau Rặc, Bản Quang, Nhòm Nhèm-Lũng Đẩy, Cao Xuyên, Cốc Phát - Pác Vầu (trừ khu vực ngã ba đỉnh đèo Mã Phục). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường vào hồ Thăng Hen thuộc xóm Bản Danh - Lũng Táo | 304 | 228 | 171 | 137 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Quảng Uyên |
|
|
|
|
1 | Đường loại I |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ cơ quan Quản lý thị trường qua phố Hồng Thái, phố Mới Hoà Trung, Hoà Nam đến ngã tư kiểm lâm; | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
| Đoạn từ nhà hàng Hoàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 đến ngã tư kiểm lâm; | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
| Các đoạn đường chạy xung quanh chợ và đường nối chợ. | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
| Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Hảo (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 26) đến nhà ông Phạm Viết Học (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 3). | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
| Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện lực đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn. | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
| Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đinh Hùng Diệp (thửa đất số 257, tờ bản đồ số 7) (phố Mới) qua Rằng Phan đến nhà ông Mai Kiên Võ (hết thửa đất số 82, tờ bản đồ số 3) | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
| Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lại Quế Lương (thửa đất số 280, tờ bản đồ số 12) (phố Hoà Bình) đến ngã tư hết nhà bà Đinh Thị Liễu (hết thửa đất số 222, tờ bản đồ số 12) (Bưu điện) | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
2 | Đường loại II |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba Công an huyện đến nhà ông Lương Văn Hoàn (hết thửa đất số 150, tờ bản đồ số 12) | 2.543 | 1.907 | 1.431 | 1.001 |
| Đoạn đường từ nhà hàng Triệu Tấn (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 12) (cổng Huyện ủy) theo đường vào cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên, cổng trường Tiểu học đến hết đường mới; | 2.543 | 1.907 | 1.431 | 1.001 |
| Đoạn từ cổng trường nội trú- Trường tiểu học - Trung tâm giáo dục thường xuyên đi theo đường mới đến ngã tư Cầu đỏ | 2.543 | 1.907 | 1.431 | 1.001 |
| Đoạn đường ngã tư Cầu Đỏ đi vào miếu Bách Linh | 2.543 | 1.907 | 1.431 | 1.001 |
| Đoạn đường đi vào đền Nùng Chí Cao | 2.543 | 1.907 | 1.431 | 1.001 |
| Đoạn đường từ nhà hàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 đến hết nhà hàng Trúc Lâm (hết thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23) | 2.543 | 1.907 | 1.431 | 1.001 |
3 | Đường loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã tư Kiểm lâm theo đường nhánh đến hết nhà ông Lý Coóng (hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 36) (gặp Quốc lộ 3) | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn từ ngã tư Kiểm lâm theo tỉnh lộ 206 đến hết cửa hàng xe máy Xuân Hòa (hết thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn từ cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) đến hết nhà ông Nông Văn Ba (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn đường từ ngã ba Nhà văn hóa phố Hoà Trung, Hoà Nam (Nhà hàng Trường Hà) đến ngã ba hết nhà bà Lục Thị Mơ (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn đường vòng trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn; | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn từ tỉnh lộ 206 rẽ vào Trạm Khuyến nông đến hết nhà ông Phan Văn Núi (hết thửa đất số 19, tờ bản đồ số 8) | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn đường ngõ cổng phụ Công an huyện nối với tỉnh lộ 206; | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn đường từ ngã ba Trạm biến thế (nhà bà Lục Thị Miết, thửa đất số 90, tờ bản đồ số 16) thẳng đến tiếp giáp đường đi Bệnh viện; | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn đường từ tỉnh lộ 206 (nhà bà Lê Thị Cương, thửa đất số 3, tờ bản đồ số 32) theo đường đi Cách Linh đến hết nhà ông Thẩm Hữu Tàng (hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38). | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn đường từ nhà ông Bành An Minh (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 12) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 12) | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 từ nhà ông Phùng Quang Tuyển (thửa đất số 203, tờ bản đồ số 3) đến hết nhà ông Đặng Hùng Dũng (hết thửa đất số 103, tờ số 3) | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 từ nhà ông Bế Ích Trưởng (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 7) đến hết nhà nghỉ Quảng Nam (hết thửa đất số 16, tờ số 7) | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Sìn (thửa đất số 154, tờ bản đồ số 12) đến hết nhà ông Vi Công Phồn (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 12) | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn đường từ Cầu Đỏ theo đường đi xã Phi Hải đến vị trí giáp xã Quốc Phong cũ | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
4 | Đường loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn từ nhà ông Thẩm Hữu Tàng (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38) theo đường đi xã Cách Linh đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo); | 1.250 | 937 | 703 | 492 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp Nhà hàng Trúc Lâm (thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23) theo tỉnh lộ 206 đến hết nhà ông Hà Quang Hạnh (hết thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20). | 1.250 | 937 | 703 | 492 |
| Đoạn đường nối từ sân vận động vào đến cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn Quảng Uyên (cũ). | 1.250 | 937 | 703 | 492 |
| Đoạn đường vào tổ dân phố Đông Thái nối tiếp đường đi bệnh viện đến hết nhà ông Lý Ích Hoan (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33). | 1.250 | 937 | 703 | 492 |
| Đoạn đường từ nhà bà Đàm Thị Mến (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 8) đi qua cổng sau trường Trung học phổ thông Quảng Uyên đến nhà ông Lý Khắc Tiệp (hết thửa đất số 8, tờ bản đồ số 33) (tổ dân phố Đông Thái) | 1.250 | 937 | 703 | 492 |
5 | Đường loại V |
|
|
|
|
| Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hà Quang Hạnh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20) theo tỉnh lộ 206 đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21. | 902 | 677 | 508 | 355 |
| Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Ba (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo). | 902 | 677 | 508 | 355 |
| Đoạn từ tiếp giáp Cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) theo đường Quốc lộ 3 đi Cao Bằng đến hết địa giới Thị trấn. | 902 | 677 | 508 | 355 |
| Đoạn đường ATK nối tiếp tỉnh lộ 206 (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 20 xóm Pác Cam) theo đường ATK đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 39 CSDL xã Quốc Phong cũ (xóm Đà Vỹ) | 902 | 677 | 508 | 355 |
| Đường vào tổ dân phố Đông Thái Đoạn từ nhà ông Lý Ích Hoan (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) đến nhà ông Lý Ích Sơn (hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 29). | 902 | 677 | 508 | 355 |
| Đường vào xóm Đồng Ất: Đoạn nối từ QL3 (nội thất Trần Khoa (thửa đất số 102, tờ bản đồ số 36)) đến hết nhà ông Đàm Văn Dũng (hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 40). | 902 | 677 | 508 | 355 |
6 | Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong |
|
|
|
|
| Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ vị trí giáp địa giới thị trấn Quảng Uyên cũ theo đường đi xã Phi Hải đến chân dốc Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo, hết thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45) | 902 | 677 | 508 | 406 |
| Đoạn đường từ vị trí (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21) xóm Pác Cam theo tỉnh lộ 206, tỉnh lộ 207 đến hết địa giới thị trấn Quảng Uyên (giáp Quảng Hưng, xã Độc Lập) | 677 | 508 | 406 | 304 |
| Đoạn đường từ ngã ba dốc Keng Riềng (nhà bà Nhan Thị Hản, thửa đất số 122, tờ bản đồ số 46) theo đường Thị trấn qua xóm Đà Vĩ (chân dốc Keng Mò) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường ATK đi qua địa phận xã Quốc Phong cũ tiếp giáp với thị trấn Quảng Uyên cũ | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn từ nhà ông Hứa Đức Thuận (thửa đất số 157, tờ bản đồ số 22) qua xóm Bản Chang cũ đến hết xóm Bản Lũng cũ thuộc xóm Quốc Phong | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ chân Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo, thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45) đến hết địa phận thị trấn Quảng Uyên (giáp xã Phi Hải) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 35) đến hết xóm Lũng Luông (nhà ông Vương Văn Cát, hết thửa đất số 28, tờ bản đồ số 33). | 304 | 228 | 171 | 137 |
II | Thị trấn Hòa Thuận |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại I |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Lương Văn Khi) theo Quốc lộ 3 cũ đi qua chợ đến ngã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 116) | 2.763 | 2.072 | 1.554 | 1.088 |
| Đoạn đường từ ngã năm Pác Tò (từ nhà ông Đàm Vĩnh Mông, thửa đất số 58, tờ bản đồ số 116) theo đường nội thị qua trung tâm huyện Phục Hòa cũ đến hết đường rẽ vào xóm Bó Luông. | 2.763 | 2.072 | 1.554 | 1.088 |
| Đất mặt tiền đường xung quanh chợ. | 2.763 | 2.072 | 1.554 | 1.088 |
| Đoạn đường từ ngã tư Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 đến nhã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa số 51, tờ bản đồ 116) | 2.763 | 2.072 | 1.554 | 1.088 |
2 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường rẽ vào xóm Bó Luông theo đường trung tâm huyện Phục Hòa cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 3 cũ (cửa hàng xe máy Xuân Hòa). | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Ma Thế Lợi, thửa đất số 413, tờ bản đồ số 29) theo đường tránh phố Phục Hòa đến ngã tư xóm Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (nay là tổ dân phố 4 ) dọc theo Quốc lộ 3 đến cống Cải Suối (nhà bà Đinh Thị Sáu hết thửa đất 58, tờ bản đồ số 143) | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường từ nhà bà Mọn (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 37) đến đầu cầu cứng đi theo tỉnh lộ 208, đến nhà ông Mão (hết thửa số đất số 32, tờ bản đồ số 37) | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Nông Văn Long thửa đất 73 tờ 96 đến đầu cầu treo cũ | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Lô Hồng Sơn thửa đất số 26 tờ 96 đến hết địa phận đầu cầu cứng (qua xã Mỹ Hưng) | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường từ nhà ông Trần Hữu Hoà (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 103) (khu lương thực cũ) đến tiếp giáp đường tránh chợ. | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 (nhà ông Lăng Văn Vươn, thửa đất số 70, tờ bản đồ số 104) đến tiếp giáp đường tránh chợ. | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ (nhà ông Lương Văn Lợi, thửa đất số 147, tờ bản đồ số 115) đến tiếp giáp đường tránh chợ. | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
3 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (tổ dân phố 4) từ nhà Ông Lô Văn Thụ (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 116) theo hướng tỉnh lộ 208 qua trường THPT Phục Hòa đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn. | 1.282 | 961 | 721 | 505 |
| Đoạn đường từ cống Cải Suối theo Quốc lộ 3 (Thửa đất số 93, tờ bản đồ 144 của nhà bà Nguyễn Thị Giang) đến tiếp giáp đường nội thị (ngã ba cửa hàng xe máy Xuân Hòa cũ). | 1.282 | 961 | 721 | 505 |
| Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 208 (Trung tâm dịch vụ nông nghiệp) qua Trụ sở Huyện ủy cũ hết đường khu tái định cư D, đến nhà ông Nông Văn Thủy (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 146) | 1.282 | 961 | 721 | 505 |
4 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (tổ dân phố 8) từ nhà ông Nông Văn Mão, thửa đất số 32, tờ bản đồ số 37 theo Quốc lộ 3 đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 8. | 926 | 695 | 521 | 365 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp đường nội thị rẽ vào đường bê tông đi xóm Bó Luông đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn. | 926 | 695 | 521 | 365 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 08 theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới cũ thị trấn Hòa Thuận - xã Lương Thiện. | 926 | 695 | 521 | 365 |
| Đoạn đường từ ngã ba Xuân hòa theo quốc lộ 3 đến hết địa giới thị trấn Hòa Thuận (giáp thị trấn Tà Lùng). | 926 | 695 | 521 | 365 |
| Đoạn đường từ ngã năm Pắc Tò (thuộc tổ dân phố 4) đi theo đường Cách Linh cũ tiếp giáp với đường tỉnh lộ 208. | 926 | 695 | 521 | 365 |
| Đoạn đường từ nhà ông Hà Văn Thế (thửa đất số 419, tờ bản đồ số 51) tiếp giáp Quốc lộ 3 đi qua nhà ông Lê Tuấn Vương thửa đất số 150, tờ bản đồ 51 đến tiếp giáp đường nội thị trung tâm huyện lỵ cũ. | 926 | 695 | 521 | 365 |
5 | Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào khu dân cư Nà Rẳng - Tổ dân phố 08 theo QL3 đến hết đất địa giới cũ thị trấn Hoà Thuận - xã Lương Thiện. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 10. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 09. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 08. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Rẳng cũ thuộc Tổ dân phố 08 | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Seo cũ thuộc Tổ dân phố 08, Tổ dân phố 09. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Pò Rịn cũ thuộc Tổ dân phố 08. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 03 | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Mười cũ thuộc Tổ dân phố 02. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Chiểng cũ thuộc Tổ dân phố 01. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bản Cải cũ thuộc Tổ dân phố 01. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Cốc Khau cũ thuộc Tổ dân phố 02. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường tỉnh lộ tiếp giáp xóm Đoỏng Lèng (thị trấn Tà Lùng) theo đường đi Cách Linh đến hết đất địa giới thị trấn Hoà Thuận (giáp xã Đại Sơn). | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 sau nhà ông Phan Văn Điệp thửa đất 266 tờ bản đồ 63 đến hết địa phận đường rẽ vào nhà thờ Bó Tờ nay là tổ dân phố 3. | 669 | 502 | 376 | 263 |
6 | Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ xã Lương Thiện |
|
|
|
|
| Các đoạn đường thuộc xã Lương Thiện cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Cốc Xả (đỉnh đèo Khau Chỉa) theo Quốc lộ 3 qua trụ sở UBND xã Lương Thiện cũ đến hết xóm Lũng Cọ | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào xóm Búng Ỏ theo đường liên xã đi qua xóm Bản Chang đến hết xóm Nà Dạ (Nhà Ông Lâm Văn Dáng (hết thửa đất số 04, tờ bản đồ số 03)). | 358 | 269 | 201 | 161 |
III | Thị trấn Tà Lùng |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại I |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu I đến ngã ba đường rẽ vào Nhà máy sản xuất và lắp ráp bình ắc quy (Công ty TNHH ắc quy green Cao Bằng) và các vị trí đất xung quanh đình Chợ Trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng. | 2.763 | 2.072 | 1.554 | 1.088 |
| Đoạn đường từ ngã tư vào xóm Hưng Long theo trục đường chính (đường một chiều) đến tiếp giáp đường QL 3 (xóm Pò Tập). | 2.763 | 2.072 | 1.554 | 1.088 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào khu tái định cư 47(1) đến tiếp giáp với đường trục chính (cạnh Chi cục Hải Quan). | 2.763 | 2.072 | 1.554 | 1.088 |
| Các lô đất thuộc khu tái định cư thị trấn Tà Lùng thuộc lô Quy hoạch số 47(2) theo trục đường quy hoạch (nhà nghỉ Trung Đức 1 (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 65)) đến tiếp giáp đoạn đường A10-E5-N9, A11 - F6 - N10, E5 - E6. | 2.763 | 2.072 | 1.554 | 1.088 |
| Đoạn đường tiếp giáp đường một chiều từ sân tennis nhà khách Đồn Biên phòng cửa khẩu Tà Lùng (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) đến đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73) | 2.763 | 2.072 | 1.554 | 1.088 |
| Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 từ Lô 343, mb 47(4) (thửa đất số 69; tờ bản đồ số 46) đến Lô 175, mb 47(3) giáp đường một chiều (hết thửa đất số 79; tờ bản đồ số 52) | 2.763 | 2.072 | 1.554 | 1.088 |
2 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào nhà máy pin (Công ty TNHH Green) dọc theo trục Quốc lộ 3 đến hết ngã ba đường rẽ đi xã Cách Linh. | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường từ ngã tư rẽ theo đường trục trục chính vào xóm Hưng Long đến ngã ba tiếp giáp với đường Quốc lộ 3. | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường A10-E5-N9, A11 - F6 - N10, E5E6 đi qua sau Đồn biên phòng (từ đầu nối từ QL3 đến đường một chiều qua nhà văn hóa Hưng Long). | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Bình (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 92) đến hết đường quy hoạch nhà bà Phan Thị Hồng (hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 18) | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường tiếp giáp đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) đến giáp cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73) | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 từ nhà bà Lô Thị Khanh (thửa đất số 16; tờ bản đồ số 77) đến tiếp giáp với đoạn đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II nối đến cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 25; tờ bản đồ số 77) | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường nối từ đường nhánh giữa Chợ Trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng và Trung tâm văn hóa Hữu nghị Tà Lùng (thửa đất số 33; tờ bản đồ số 82) đến thửa đất số 23, tờ bản đồ 77 của ông Trần Cao Bằng. | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
3 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba Đoỏng Lèng thuộc tổ dân phố Đoàn Kết vào đến cổng Công ty cổ phần Mía đường Cao Bằng. | 1.282 | 961 | 721 | 505 |
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Cách Linh đến đoạn tiếp giáp với đường một chiều. | 1.282 | 961 | 721 | 505 |
| Đoạn đường từ nhà ông Lưu Danh Phượng (thửa đất số 96, tờ bản đồ số 09) dọc đường Quốc lộ 3 đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng. | 1.282 | 961 | 721 | 505 |
4 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã 3 Quốc lộ 3 đi qua đồn biên phòng theo đường bê tông qua trường mần non Tà Lùng đến nhà văn hóa Hưng Long. | 926 | 695 | 521 | 365 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Đoỏng Lèng cũ thuộc tổ dân phố Đoàn Kết (đường đi xã Cách Linh) đi theo đường tỉnh lộ 205 hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp thị trấn Hòa Thuận. | 926 | 695 | 521 | 365 |
5 | Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ quốc lộ 3 xóm Phia Khoang rẽ xuống mốc 942 giáp bờ sông Bắc Vọng. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 rẽ vào nhà máy pin. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường từ quốc lộ 3 cổng đồn Biên phòng Tà Lùng rẽ vào khu Tân Lập xóm Bó Pu đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp thị trấn Hòa Thuận. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường từ ngã tư rẽ vào xóm Hưng Long theo đường bê tông đến đầu cầu treo Tà Lùng - Nà Thắm. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường từ cổng nhà máy đường vào xóm Pác Phéc đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp xóm Cốc Khau - thị trấn Hòa Thuận. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 từ nhà ông Lý Văn Chảo (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 19) vào đến nhà văn hóa xóm Bó Pu đi theo đường cấp phối ra đến tiếp giáp đường quốc lộ 3 xóm Đoỏng Lèng cũ thuộc tổ dân phố Đoàn Kết. | 669 | 502 | 376 | 263 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
I | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 125 | 90 | 51 |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 117 | 83 | 47 |
3 | Đất trồng lúa nương | LUN | 83 | 59 | 33 |
II | Xã trung du |
|
|
|
|
1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 107 | 78 | 44 |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 101 | 72 | 40 |
3 | Đất trồng lúa nương | LUN | 72 | 51 | 29 |
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
I | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
1 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 107 | 75 | 42 |
2 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 75 | 53 | 30 |
II | Xã trung du |
|
|
|
|
1 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 92 | 65 | 36 |
2 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 65 | 46 | 26 |
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Đồng bằng | CLN | 102 | 72 | 41 |
2 | Xã Trung du | CLN | 88 | 62 | 35 |
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất |
I | Xã Đồng bằng | RSX | 16 |
II | Xã Trung du | RSX | 15 |
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Loại xã | Mã hiệu | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
I | Xã Đồng bằng | NTS | 70 | 62 | 35 |
II | Đất Trung du | NTS | 65 | 53 | 30 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Đồng Bằng |
|
|
|
|
1 | Xã Hưng Đạo |
|
|
|
|
| Đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) qua địa phận xã Hưng Đạo | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 2.268 |
| Đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3, đường Quốc lộ 3 cũ (tiếp giáp đường Đề Thám) đến ngã ba đường rẽ đi Nguyên Bình | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 2.268 |
| Đoạn đường Hồ Chí Minh đi qua địa phận xã Hưng Đạo; | 2.630 | 1.973 | 1.479 | 1.184 |
| Đoạn đường từ rẽ đường Hồ nhi theo đường Chợ Cao Bình đến cửa hàng dược phẩm (rẽ xuống sông) | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 855 |
| - Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua đình chợ đến đầu cầu Hoàng Tung; | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 855 |
| Đoạn đường rẽ Hồ nhi qua ngã ba Đổng Lân (gặp đường 203) đến ngã ba Vò Đuổn (tiếp giáp xã Vĩnh Quang) | 1.587 | 1.190 | 893 | 714 |
| Đoạn đường từ cửa hàng Dược phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua Trạm bơm Cao Bình đến ngã ba Bản Thảnh (gặp đường Hồ Chí Minh). | 1.587 | 1.190 | 893 | 714 |
| Đoạn đường từ giáp địa giới xã Bế Triều (huyện Hòa An) theo đường 203 đến Ngã ba Đổng Lân | 1.587 | 1.190 | 893 | 714 |
| Đoạn đường từ Km 8 nhà bà Lê Thị Luyên (thửa đất số 484, tờ bản đồ số 35), theo Quốc lộ 3 đến hết thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41) | 3.276 | 2.646 | 1.985 | 1.588 |
| Đoạn đường từ thửa đất số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất của Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41), theo Quốc lộ 3 đến hết địa phận xã Hưng Đạo (giáp xã Bạch Đằng- huyện Hoà An) | 1.802 | 1.351 | 1.014 | 811 |
| Đoạn theo Quốc lộ 34 từ ngã ba rẽ vào Nguyên Bình theo đường nhà máy gạch Tuynel đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung | 1.287 | 965 | 724 | 579 |
| Đoạn đường từ Lò Bạc Hà (cũ) đến đường Cao Bình Nam Phong | 808 | 606 | 455 | 364 |
| Đoạn đường từ đầu cầu sông Mãng đến ngã ba Vò Đuổn và các đường nhánh trong khu dân cư xóm Đồng Chúp | 808 | 606 | 455 | 364 |
| Đoạn đường từ Trạm y tế xã Hưng Đạo (theo đường Cao Bình - Nam Phong) qua cầu treo Soóc Nàm đến gặp Quốc lộ 34 | 808 | 606 | 455 | 364 |
| Đoạn từ đầu cầu Hoàng Tung qua Bó Mạ ra Vò Đạo đến gặp đường 203; | 808 | 606 | 455 | 364 |
| Đường rẽ Hồ Nhi đi đến Ngân hàng nông nghiệp vòng theo đường đến đằng sau UBND xã Hưng Đạo | 808 | 606 | 455 | 364 |
| Đoạn từ gốc đa chợ Cao Bình (thửa đất số 101, tờ bản đồ số 69) vào các đường nhánh vòng quanh khu vực nhà văn hóa xóm Hồng Quang 1 | 808 | 606 | 455 | 364 |
| Đoạn rẽ từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhà Văn hóa xã theo đường Đông tầm mương nổi đến ngã ba đường vào chùa Đà Quận | 808 | 606 | 455 | 364 |
| Đoạn rẽ Quốc lộ 3 theo đường Khuổi Kép đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Bạch Đằng | 808 | 606 | 455 | 364 |
| Đoạn từ xóm Nam Phong 2 đi Bản Chạp hết địa phận xã Hưng Đạo; | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Các vị trí đất mặt tiền từ đường rẽ xóm Nam Phong 2 theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp ranh địa phận xã Hoàng Tung (huyện Hòa An). | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn từ Quốc lộ 3 vào xóm Nam Phong 3 qua xóm Nam Phong 1 đến ngã ba nhà văn hóa xóm Nam Phong 1 | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn từ Quốc lộ 34 vào nhà văn hóa xóm Nam Phong 1 ra đến đến Quốc lộ 34 | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn từ Quốc lộ 34 đi bản Nàng hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An. | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn quốc lộ 3 lên nhà văn hóa xóm Nam Phong 3 | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn đường từ tỉnh lộ 203 rẽ xuống nhà văn hóa xóm Hồng Quang 2 đi hết địa phận xã Hưng Đạo | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn đường từ đường tỉnh lộ 203 vào Nà Vài xã Bế Triều địa phận xã Hưng Đạo | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn từ ngã ba Bản Hẩu nối ra đường Cao Bình Nam Phong | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn rẽ từ đường LIA 5 gần Khách sạn Hùng Thịnh (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 16) ra đến đường Cao Bình Nam Phong. | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đường cuối chùa Đà Quận tuyến mới mở (và các đường nhánh trong khu vực xóm Đà Quận) ra đến đầu cầu treo Soóc Nàm… | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đường cống hộp xóm Ngọc Quyến | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đường rẽ từ nhà văn hóa xóm Bó Mạ ra đến khu Tam Bảo | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn rẽ Quốc lộ 3 vào cầu Pác Phiêng theo đường hết khu dân cư xóm Nam Phong 3 | 686 | 515 | 386 | 309 |
2 | Xã Vĩnh Quang |
|
|
|
|
| Từ giáp ranh phường Ngọc Xuân theo đường 203 đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo) | 1.287 | 965 | 724 | 579 |
| Đoạn đường từ tỉnh lộ 203 đến cổng trường tiểu học Bản Ngần. | 1.287 | 965 | 724 | 579 |
| Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đi xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Vĩnh Quang | 808 | 606 | 455 | 364 |
| Đoạn đường nhánh từ tỉnh lộ 203 đi vào cụm Đức Chính qua khu tái định cư Hồ Khuổi Khoán đến giáp ranh xóm Khuổi Khoán, xã Ngũ Lão thuộc huyện Hòa An | 808 | 606 | 455 | 364 |
| Các vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm 04 | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Các vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm 05 | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn từ ngã ba Vò Đuổn theo đường đi cầu treo Sông Măng cũ đến hết địa phận xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo) | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đi bãi đá Bản Ngần đến hết đường bê tông | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đến Bờ sông thuộc xóm 04 | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đến cầu Suối Hán thuộc xóm 07 | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đến nhà văn hóa xóm 07 | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đến nhà văn hóa xóm 08 | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đến trạm bơm Bản Ngần | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn đường Đức Chính - Trại Lợn, trục đường dọc theo tuyến mương Hồ Nà Tấu đến hết địa phận xã Vĩnh Quang giáp ranh xã Bế Triều của huyện Hòa An | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 qua Cáp Tranh đến đường Đức Chính | 686 | 515 | 386 | 309 |
II | Xã Trung du |
|
|
|
|
1 | Xã Chu Trinh |
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp ranh phường Duyệt Trung theo Quốc lộ 34B đến đường rẽ vào nhà máy Luyện Gang Công ty 30-4. | 1.287 | 965 | 724 | 579 |
| Đất mặt tiền Quốc lộ 34B đoạn từ cổng nhà máy luyện gang 30-4 (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 56) đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Kim Đồng- huyện Thạch An) | 808 | 606 | 455 | 364 |
| Các vị trí mặt tiền nối Quốc lộ 34B -Km8 xóm Cốc Gằng theo đường liên xã Chu Trinh - Hồng Nam đến hết địa phận xã Chu Trinh (giáp xã Hồng Nam - huyện Hòa An) | 686 | 515 | 386 | 309 |
Các vị trí đất mặt tiền đoạn đường từ đường Quốc lộ 34B theo đường vào mỏ quặng Bong Quang đế hết đường ô tô đi lại được | |||||
Các vị trí đất mặt tiền đoạn đường từ ngã ba km9 (thửa đất số 73, tờ bản đồ số 56) nối đường Quốc lộ 34B theo đường Khuổi Ngùa - Nà Dìa - Bản Nứn - Lũng Nà mà ô tô đi lại được |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Phường Hợp Giang |
|
|
|
|
1 | Đường loại I |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (tiếp giáp nhà ông Nguyễn Công Vũ số nhà 183 (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 21) theo phố Kim Đồng đến ngã ba Công ty cổ phần Xây lắp Cao Bằng; | 28.800 | 21.600 | 16.200 | 11.340 |
| Đoạn đường từ giao cắt giữa đường Kim Đồng với đường Hoàng Đình Giong (ngã tư đèn tín hiệu giao thông gần Kim Tín) đến đầu cầu Sông Hiến | 28.800 | 21.600 | 16.200 | 11.340 |
| Toàn bộ vị trí mặt tiền của đường xung quanh chợ Trung tâm. | 28.800 | 21.600 | 16.200 | 11.340 |
2 | Đường loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp Cao Bằng theo hướng bờ sông, rẽ phải chạy qua gầm cầu Bằng Giang đến hết phố Thầu; | 19.652 | 14.739 | 11.054 | 7.738 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ phố Thầu (đối diện với trụ sở Đoàn nghệ thuật), theo phố Kim Đồng đến hết địa giới hành chính (tiếp giáp với phường Tân Giang); | 19.652 | 14.739 | 11.054 | 7.738 |
| Đoạn đường từ ngã ba giao cắt giữa đường Kim Đồng với đường Nguyễn Du (khu vực đèn tín hiệu giao thông gần Điện máy xanh) đến ngã tư giao cắt giữa đường Nguyễn Du với đường Hoàng Như | 19.652 | 14.739 | 11.054 | 7.738 |
| Đoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Hoàng Như với đường Đàm Quang Trung chạy theo phố Đàm Quang Trung đến cổng trụ sở UBND thành phố, rẽ phải theo phố Hoàng Văn Thụ đến ngã tư giao cắt giữa đường với Xuân Trường (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Công ty Sách và Thiết bị trường học), rẽ phải theo phố Xuân Trường đến ngã ba giao cắt phố Kim Đồng (đoạn chợ Xanh) | 19.652 | 14.739 | 11.054 | 7.738 |
| Đoạn đường từ ngã ba Công ty Cổ phần Xây lắp, theo phố Vườn Cam đến đường rẽ vào ngõ 111- tổ 23; | 19.652 | 14.739 | 11.054 | 7.738 |
| Toàn bộ đường phố Hoàng Như; | 19.652 | 14.739 | 11.054 | 7.738 |
| Toàn bộ đường phố Hồng Việt (trừ đoạn qua chợ Trung tâm) | 19.652 | 14.739 | 11.054 | 7.738 |
3 | Đường loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngõ 111- tổ 23 chạy dọc hết phố Vườn Cam (cổng Sân vận động); | 13.363 | 10.022 | 7.517 | 5.262 |
| Toàn bộ đường phố Lý Tự Trọng; | 13.363 | 10.022 | 7.517 | 5.262 |
| Đoạn đường từ ngã ba phố Bế Văn Đàn và phố Lý Tự Trọng, theo phố Bế Văn Đàn đến ngã tư gặp phố Nguyễn Du; | 13.363 | 10.022 | 7.517 | 5.262 |
| Đoạn đường từ cổng Ủy ban nhân dân thành phố, dọc theo phố Đàm Quang Trung đến ngã ba gặp đường phố Cũ; | 13.363 | 10.022 | 7.517 | 5.262 |
| Đoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hoàng Văn Thụ (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Công ty Sách và Thiết bị trường học) đến ngã 3 giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hiền Giang (đoạn đầu cầu ngầm cũ) | 13.363 | 10.022 | 7.517 | 5.262 |
| Đoạn đường từ ngã tư đường phố Hoàng Như và Nguyễn Du, chạy theo phố Nguyễn Du đến ngã ba gặp đường Phố Cũ, rẽ phải đến hết Phố Cũ; | 13.363 | 10.022 | 7.517 | 5.262 |
| Đoạn đường từ ngã tư đầu cầu Sông Hiến, dọc theo phố Hiến Giang đến ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp). | 13.363 | 10.022 | 7.517 | 5.262 |
4 | Đường loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp), dọc theo phố Nước Giáp đến ngã ba gặp phố Hoàng Văn Thụ; | 9.654 | 7.241 | 5.431 | 3.801 |
Đoạn đường từ ngã tư đường phố Nguyễn Du và Bế Văn Đàn, chạy theo phố Bế Văn Đàn đến ngã ba chân dốc Hợp Thành cũ, rẽ phải sang đường phố Cũ đến ngã ba gặp phố Nguyễn Du; | |||||
Đoạn đường tránh Sân vận động | |||||
5 | Đường loại V |
|
|
|
|
| Từ ngã ba chân dốc Hợp Thành cũ, theo phố Bế Văn Đàn đến mốc địa giới hành chính giữa phường Hợp Giang và Tân Giang. | 6.976 | 5.232 | 3.924 | 2.747 |
II | Phường Tân Giang |
|
|
|
|
1 | Đường loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ lối rẽ xuống chợ Tân Giang, theo đường Đông Khê đến hết nhà Bưu cục số 3 | 9.654 | 7.241 | 5.431 | 3.801 |
2 | Đường loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ mốc địa giới hành chính phường Hợp Giang và Tân Giang chạy theo đường Đông Khê đến lối rẽ xuống chợ Tân Giang; | 6.976 | 5.232 | 3.924 | 2.747 |
| Đoạn đường từ nhà Bưu cục số 3, theo đường Đông Khê đến cầu Khau Pòn và trường Mầm non Tân Giang | 6.976 | 5.232 | 3.924 | 2.747 |
3 | Đường loại VI |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ mốc địa giới giữa phường Tân Giang và Hợp Giang (phía cổng phụ Rạp hát ngoài trời) theo đường Tân An đến ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh. | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
4 | Đường loại VII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ cầu Khau Pòn và trường mầm non Tân Giang theo đường Đông Khê đến hết địa giới hành chính phường Tân Giang (cầu Sóc Lực) giáp với phường Duyệt Trung. | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường vào khu dân cư thủy lợi và bệnh viện Y học cổ truyền đến ngã ba gặp đường Đông Khê | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
5 | Đường loại VIII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường lên Công ty TNHH MTV Cấp nước Cao Bằng qua cổng Công ty Thủy Nông đến khu dân cư D44 | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đoạn đường từ ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh theo đường đi Tân an đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đoạn đường từ ngã ba đền Ngọc Thanh theo đường vào Khuổi Tít đến ngã ba đường rẽ sang khu dân cư tổ dân phố 08 | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
6 | Đường loại IX |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Công ty Thủy nông theo đường sang mỏ muối đến ngã 3 mỏ muối rẽ sang đường đi địa chất đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
| Đoạn đường từ ngã 3 rẽ sang khu dân cư tổ dân phố 08 tới ngã 3 đường vào nhà văn hóa tổ 10 và đường sang khu mỏ muối | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
| Đoạn đường từ đường Đông Khê rẽ vào khu phố văn hóa Tân Bình 1 đến hết khu dân cư Xí nghiệp Dược | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
7 | Đường loại X |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đường Đông Khê rẽ lên đồi Mát đến trường tiểu học Tân Giang | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ lên khu dân cư xí nghiệp được theo đường vào khu Kéo Mơ thuộc tổ dân phố 12 gặp đường tránh Quộc lộ 34B | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đoạn đường từ ngã ba mỏ muối và đường đi địa chất đến ngã ba đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ 10 | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đoạn đường từ ngã 3 mỏ muối và đường đi địa chất rẽ vào khu 2 mỏ muối đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung. | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
III | Phường Sông Hiến |
|
|
|
|
1 | Đường loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu Sông Hiến theo đường Phai Khắt Nà Ngần (mới) đến hết ranh giới thửa đất quán Karaoke KTV hộ bà Nông Thị Xuân (thửa đất số 75, tờ bản đồ 66) | 13.363 | 10.022 | 7.517 | 5.262 |
2 | Đường loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp quán Karaoke KTV theo đường Phai khắt Nà ngần (mới) đến đầu cầu Gia Cung. | 9.654 | 7.241 | 5.431 | 3.801 |
| Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) đến điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29 hiện nay (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố) | 9.654 | 7.241 | 5.431 | 3.801 |
3 | Đường loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ lên dốc nhà Thờ (cổng phụ) theo đường 1-4 đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn | 6.976 | 5.232 | 3.924 | 2.747 |
| Đoạn từ Đầu cầu Gia Cung theo đường Phai Khắt Nà Ngần đến đường rẽ tổ 10-8 (gần khách sạn Huy Hoàng) | 6.976 | 5.232 | 3.924 | 2.747 |
| Đoạn đường từ đầu cầu nà Cáp theo Quốc lộ III đến hết địa giới hành chính phường Sông Hiến (tiếp giáp đường Đề Thám) | 6.976 | 5.232 | 3.924 | 2.747 |
| Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp): đoạn từ điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29 hiện nay (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố) đến giáp địa giới phường Đề Thám. | 6.976 | 5.232 | 3.924 | 2.747 |
4 | Đường loại VI |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai khắt Nà Ngần (nhà bà Hạnh (thửa đất số 29 tờ bản đồ số 93)) theo đường dốc cứu hỏa (cũ) đến điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần mới (nhà hộ ông Phạm Thế Công (thửa đất số 39, tờ bản đồ 66)) | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
| Đoạn đường từ Ngã ba đường 1-4 và đường Thanh Sơn, theo đường 1-4 đến hết địa giới hành chính phường Sông Hiến (tiếp giáp phường Hòa Chung) | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
| Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ vào đường liên tổ dân phố 06 (gần Khách sạn Huy Hoàng) theo đường Phai Khắt - Nà Ngần đến hết địa giới phường Sông Hiến (giáp phường Đề Thám) | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
| Đoạn đường nối từ đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào có lối rẽ đường liên tổ 08-16 đến điểm vuốt nối với đường liên tổ 08-16, giáp nhà ông Tạ văn Dương (thửa đất số 125, tờ bản đồ số 65) | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
| Đoạn đường nối từ đường Phai Khắt nà Ngần rẽ theo đường vào nhà máy cơ khí (cũ) đến giáp mặt bằng tái định cư đường phía nam (khu I) | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
5 | Đường loại VII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đường 1-4 theo đường rẽ theo đường vào khu dân cư tập thể Ủy ban nhân dân thành phố, vòng ra đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn; | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ đường 1- 4 rẽ theo đường Thanh Sơn đến ngã ba có lối rẽ vào Trung tâm Khí tượng Thủy văn; | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần theo đường lên trường Tiểu học Sông Hiến I cũ đến giáp hết thửa đất số 27, tờ bản đồ số 92 | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Điểm tiếp giáp với đường Phai Khắt - Nà Ngần cũ (Nhà vắng chủ) theo đường bê tông | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| đến công Trung tâm giáo dục thường xuyên cơ sở 3 |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào Hợp tác xã Hồng Tiến đến Ngã tư có lối rẽ đi khu dân cư tổ 12 và tổ 29 | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ điểm vuốt nối đường Phai Khắt - Nà Ngần rẽ theo đường vào đến hết ranh giới đất phòng khám Đa Khoa Sông Hiến | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào công ty cổ phần giao thông II (cũ) đến cổng công ty | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ điểm nối với Quốc lộ 3 rẽ lên đường trường THCS Sông hiến 2 đến cổng trường. | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp mặt bằng Tái định cư II rẽ theo đường nhà bia Liệt Sỹ đến cổng trường mầm non tư thục Hoa Phượng (thửa đất số 67, tờ bản đồ 49) | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần rẽ theo đường vào đến hết ranh giới Nhà nghỉ Sao Hôm (thửa đất số 11, tờ bản đồ 23) | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào mặt bằng khu dân cư xi măng đến cổng công ty cổ phần đầu tư xây dựng Giao thông I | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào trường THPT Bế Văn Đàn đến ngã ba có lối rẽ đi nhà văn hóa tổ dân phố 04 | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào công ty cổ phần giao thông I đến hết khu dân cư của Công ty | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ vào đường tổ dân phố 06 (gần khách sạn Huy Hoàng) theo đường tổ dân phố 06 đến giáp mặt bằng khu tái định cư 2 Nà Cáp | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn chạy theo đường Thanh Sơn đến ngã ba có lối rẽ vào tổ dân phố 16 (Nhà nghỉ Đồng Tâm) | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ thửa đất số 125, tờ bản đồ số 65 (giáp đường Khau Cuốn) theo đường bê | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| tông đến tiếp giáp đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) |
|
|
|
|
| Đoạn đường tiếp giáp đường Thanh Sơn từ thửa đất số 116, tờ bản đồ 101 (Nhà nghỉ Đồng Tâm), theo đường tổ dân phố 16 đến ngã ba gặp đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
6 | Đường loại VIII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ theo đường Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề đến ngã ba có lối rẽ đi khu tập thể Ủy ban nhân dân Thị xã | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đoạn đường từ điểm vuốt nối với đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào Trung tâm giáo dục thường Xuyên đến hết ranh giới Trung tâm Giáo dục Thường Xuyên | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đoạn đường Thanh Sơn từ ngã ba thửa đất số 116, tờ bản đồ 101 (Nhà nghỉ Đồng Tâm) theo đường Đồng Tâm đến tiếp giáp trục đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
7 | Đường loại IX |
|
|
|
|
| Đoạn đường ngã ba từ điểm có lối rẽ lên Trung tâm khí tượng Thủy Văn và lối vào Trung tâm Hướng Nghiệp Dạy Nghề qua nhà văn hóa tổ 28 đến điểm vuốt nối với đường Thanh Sơn. | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
8 | Đường loại X |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ điểm vuốt nối với trục đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường bãi rác Khuổi kép đến ngã ba có lối rẽ lên bãi đổ thải | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
IV | Phường Sông Bằng |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn từ đầu cầu Bằng Giang theo đường Lê Lợi đến hết Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa đất số 01, tờ bản đồ số 51). | 13.363 | 10.022 | 7.517 | 5.262 |
| Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn qua ngã tư Tam Trung theo đường Pác Bó đến đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+tổ 3 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 45)) | 13.363 | 10.022 | 7.517 | 5.262 |
| Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn theo đường 3-10 đến đầu cầu Hoàng Ngà. | 13.363 | 10.022 | 7.517 | 5.262 |
2 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+3, theo đường Pác Pó (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 45)) đến hết địa giới phường Sông Bằng | 9.654 | 7.241 | 5.431 | 3.801 |
| Đoạn đường từ đường 3-10 theo đường vào Trung tâm Huấn luyện thể thao đến cổng Công ty Cổ phần chế biến trúc, tre xuất khẩu Cao Bằng và đoạn đường từ Trung tâm truyền hình cáp đến hết Trung tâm nội tiết, đoạn từ ngã ba đường (cạnh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Ba (thửa đất số 193, tờ bản đồ số 63)) rẽ vào khu chung cư tổ 23 đến hết thửa đất nhà ông Nguyễn Anh Dũng (thửa số 20, tờ bản đồ số 68). | 9.654 | 7.241 | 5.431 | 3.801 |
| Đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa số 01, tờ bản đồ số 51) theo đường Lê Lợi đến ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết thửa đất nhà Hoàng Ngọc Minh ( thửa đất số 74, tờ bản đồ số 47)). | 9.654 | 7.241 | 5.431 | 3.801 |
3 | Đường phố loại VI |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết nhà ông Hoàng Ngọc Minh, thửa đất số 74, tờ bản đồ số 47) theo đường Lê Lợi đến hết nhà ông Hoàng Văn Trung (hết thửa đất số 53 tờ bản đồ số 38), đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 38). | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
4 | Đường phố loại VII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn rẽ vào khu dân cư tổ 11 + tổ 12 (xóm Đậu) đến hết thửa đất nhà bà Vũ Thị Hạnh (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 51) (đối diện là hết thửa đất nhà bà Ngân Thị Khánh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 51)). | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ đường 3-10 rẽ vào Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh đến ngã ba có lối rẽ lên Trung tâm. | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ ngã ba khu dân cư Nà Cạn I theo đường đi Nhà máy sản xuất bột giấy đến ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71)). | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường rẽ từ đường 3-10 theo đường vào trụ sở của Ủy ban nhân dân phường Sông Bằng, qua nhà Sinh hoạt cộng đồng tổ 17+tổ 24 đến ngã ba gặp đường xuống bến lấy nước cứu hỏa số 3. | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ đường 3/10 rẽ lên khu dân cư Biên phòng đến ngã ba rẽ xuống khu dân cư tổ 11, tổ 12 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Đàm Thị Bằng (thửa đất số 210, tờ bản đồ số 51)) | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ ngã ba Khách sạn Thành Đạt đi theo đường dân cư tổ 19 đến ngã ba đường rẽ đi tổ 16 và tổ 20. | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ chân dốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Cao Bằng đi theo đường bê tông qua đằng sau Bệnh viện đa khoa thành phố đến ngã ba cây xăng số 1 gặp đường Lê Lợi | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ đường Lê Lợi rẽ lên khu dân cư tổ 6 (cạnh thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 47)) đến hết thửa đất nhà bà Lục Thị Đình (thửa đất số 105, tờ bản đồ số 42) | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
5 | Đường phố loại VIII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 71)) theo đường đi Nhà máy sản xuất Bột giấy đến trạm đo lưu lượng thủy văn (đối diện là thửa đất bà La Thị Mận (hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 17)). | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
6 | Đường phố loại IX |
|
|
|
|
| Đoạn từ tiếp giáp thửa đất nhà ông Hoàng Văn Trung (thửa đất số 53, tờ bản đồ số 38), đối diện là tiếp giáp nhà ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 38) theo đường Lê Lợi đến hết địa giới phường Sông Bằng. | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường Lê Lợi (cạnh thửa đất nhà bà Trần Thu Hiền (thửa đất số 161 tờ bản đồ số 47)) rẽ theo đường lên khu dân cư tổ 5 đến hết UBND phường Sông Bằng (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 46). | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
7 | Đường phố loại X |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ trạm đo lưu lượng thủy văn (đối diện là thửa đất nhà bà La Thị Mận (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 17) đến hết Nhà máy sản xuất Bột giấy | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đoạn từ đường Pác Bó theo đường lên khu dân cư tổ 01 đến hết nhà ông Nguyễn Ngọc Lâm (thửa đất số 52, tờ bản đồ số 41). | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đoạn đường từ đường Pác Bó theo đường vào khu dân cư tổ 01 đến hết thửa đất nhà ông Vĩnh (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 35) | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đoạn đường từ đường Pác Bó cạnh thửa đất nhà bà Bế Thị Sáu (thửa đất số 93 tờ bản đồ số 41) theo đường đường vào khu dân cư tổ 01 đến hết thửa đất nhà ông Nông Đại Phong (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 41). | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
V | Phường Ngọc Xuân |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp ranh phường Sông Bằng theo đường Pác Bó đến đầu cầu Gia Cung. | 6.976 | 5.232 | 3.924 | 2.747 |
| Đoạn đường từ đầu cầu Bằng Giang mới theo đường tránh Quốc lộ 3 qua khu tái định cư số 1 (phường Ngọc Xuân) đến cầu Khuổi Đứa. | 6.976 | 5.232 | 3.924 | 2.747 |
2 | Đường phố loại VI |
|
|
|
|
| Đường Pác Bó, đoạn đường từ ngã ba Gia Cung theo đường Pác Bó đến đường tròn Ngọc Xuân. | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
| Đường tránh Quốc lộ 3, đoạn đường từ bờ suối Khuổi Đứa theo đường tránh Quốc lộ 3 đến gần Công ty Quang Trung. | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
3 | Đường phố loại VII |
|
|
|
|
| Đường Pác Bó, đoạn đường từ đường Pác Bó (Siêu thị Ngọc Xuân) theo đường đi Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng đến nhà ông Lê Hồng Hải tổ 05 (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 47) ngã ba khu tái định cư số I (phường Ngọc Xuân). | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đường tỉnh lộ 203, đoạn từ đường tròn Ngọc Xuân đến ngã ba có lối rẽ xuống đường cầu Ngầm cũ. | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
4 | Đường phố loại VIII |
|
|
|
|
| Đường Pác Bó, đoạn đường từ đường Pác Bó rẽ vào đường khu dân cư tổ dân phố 05, tổ dân phố 10 đến ngã ba có đường rẽ vào Trường Tiểu học Ngọc Xuân. | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đường tránh Quốc lộ 3, đoạn từ thửa đất số 51, tờ bản đồ số 18 (đất của nhà ông Nông Nghĩa Phương tổ dân phố 05) theo đường tránh Quốc lộ 3 đến hết địa phận phường Ngọc Xuân | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đường Pác Bó, đoạn đường từ đường Pác Bó rẽ theo đường vào khu dân cư tổ dân phố 06, chạy qua khu dân cư tổ dân phố 06, ra đến đầu cầu Gia Cung. | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ xuống cầu Ngầm cũ, theo đường tỉnh lộ 203 đến ngã ba có đường rẽ vào xưởng tuyển quặng của Công ty Măng gan. | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
5 | Đường phố loại IX |
|
|
|
|
| Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường từ ngã ba đường đi vào Công ty Măng gan, theo đường tỉnh lộ 203 đến hết địa giới phường Ngọc Xuân. | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
| Đường tỉnh lộ 203, đoạn từ tỉnh lộ 203 đến ngã ba rẽ xuống đường bê tông Cầu Ngầm cũ đến ngã tư | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
| Đường tránh quốc lộ 3, Đoạn đường từ đường tránh QL 3 rẽ lên khu Gia Binh (tổ dân phố 04) đến ngã ba | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào trường tiểu học Ngọc Xuân theo đường tổ dân phố 05 nối vào đường tránh quốc lộ 3 | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Chi cục Bảo vệ thực vật đến ngã ba nhà văn hóa cạnh đất của ông Trần Đức Ái (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 70) ( tổ dân phố 10) | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
| Đường Pác Bó, đoạn từ đường Pác Bó rẽ vào khu dân cư cạnh đất của nhà ông La Hoàng Thông (thửa đất số 140, tờ bản đồ số 70) (tổ 10) | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
| Đường Pác Bó, đoạn từ đường ngã ba Siêu Thị Ngọc Xuân rẽ vào khu dân cư cạnh đất nhà bà Hoàng Thị Lăng (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 69) (tổ dân phố 09) | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
6 | Đường phố loại X |
|
|
|
|
| Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường có lối rẽ vào Công ty Mangan và khu dân cư tổ dân phố 02 | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ xuống đường khu dân cư và đường nội đồng Nà Đỏong | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ xuống đường khu dân cư và đường nội đồng Nà Lành | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ khu dân cư tổ dân phố 01 đến ngã ba bể nước sạch tổ dân phố 01 | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ khu dân cư tổ 1 đến hết đường bê tông rộng 2,5 m | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đường tỉnh lộ 203 đoạn đường rẽ vào khu Nà Nhòm | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ vào đường khu dân cư tổ 1 (Nà Cói) | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ vào khu dân cư tổ 1 (Nà Lềm), đến Trạm bảo vệ thực vật | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
VI | Phường Đề Thám |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày (tại tổ 3) theo Quốc lộ 3 cũ đến ngã ba có đường rẽ vào tuyến đường E (tại tổ 11 - Tổ 7 sau sáp nhập). | 6.976 | 5.232 | 3.924 | 2.747 |
| Đoạn từ ranh giới giữa phường Đề Thám - Sông Hiến theo đường tránh quốc lộ 3 đến ngã ba có đường rẽ sang đường Hồ Chí Minh (tại tổ 19 - Tổ 11 sau sáp nhập) | 6.976 | 5.232 | 3.924 | 2.747 |
| Đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) thuộc địa bàn phường Đề Thám (từ giáp tổ 32 phường sông Hiến đến giáp xã Hưng Đạo) | 6.976 | 5.232 | 3.924 | 2.747 |
| Đoạn đường từ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh Cao Bằng theo trục đường trước mặt trung tâm hội nghị tỉnh đến tiếp giáp khu tái định cư khu đô thị mới Đề Thám. | 6.976 | 5.232 | 3.924 | 2.747 |
2 | Đường phố loại VI |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ địa giới hành chính giữa phường Đề Thám và phường Sông Hiến, theo Quốc lộ 3 đến ngã ba có đường rẽ vào Bản Lày. | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
| Từ Quốc lộ 3 cũ theo đường vào chợ trung tâm Km5 đến gặp đường tránh Quốc lộ 3 | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
| Đoạn đường có đường rẽ xuống đường Hồ Chí Minh theo đường tránh Quốc Lộ 3 đến hết địa giới hành chính phường Đề Thám (tiếp giáp xã Hưng Đạo). | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
| Đoạn đường từ đường tránh QL3 rẽ vào theo trục đường chính Tái định cư khu đô thị mới | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
| Đề Thám đến đoạn tiếp giáp với đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) (Giáp tổ 32 phường Sông Hiến) và đoạn đường nối tiếp giáp với đường qua trung tâm hành chính tỉnh. |
|
|
|
|
3 | Đường phố loại VII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ theo đường vào Trường Cao đẳng Sư phạm đến cổng trường. | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ theo đường vào đến cổng Công ty Cổ phần Giống cây trồng Cao Bằng (Tổ 8 - Tổ 6 sau sáp nhập). | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường Hồ Chí Minh qua địa phận phường Đề Thám (Từ đường tròn KM5 đến cầu Sông Mãng) và đường nối từ đường tránh QL3 rẽ sang đến đường Hồ Chí Minh | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường rẽ tuyến E theo quốc lộ 3 cũ đến cầu Nà Tanh (hết địa phận phường Đề Thám) | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn ngã ba tiếp giáp đường phía Nam (đường 58) theo tuyến E đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 3 cũ (tổ 7) | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
4 | Đường phố loại VIII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên. | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đoạn từ ngã ba Km5 đường QL3 cũ theo đường đi Sông Mãng đến ngã ba có đường rẽ tại cổng làng Nà Toàn (Đến đường rẽ vào tổ 13 - Tổ 8 sau sáp nhập). | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ rẽ vào Bản Lày (Tổ 6) theo trục tính tuyến đường LIA ra đến ngã ba gặp đường Quốc lộ 3 cũ (nhà ông Bằng) | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đường trong khu đất phân lô CN6 ( Khu đất lò luyện gang) | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ theo đường vào Trường Nội trú tỉnh đến gặp đường tránh Quốc lộ 3. | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đoạn từ đường Quốc lộ 3 rẽ vào Bản Mới đến đường tránh Quốc lộ 3. | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đoạn đường từ ngã ba QL3 cũ tại tổ 20 (Tổ 12 sau sáp nhập) theo đường đi vào tổ 22 đến gặp tiếp giáp đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp). | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
5 | Đường phố loại IX |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba cổng làng Nà Toàn (Tổ 13) theo đường đi Sông Mãng đến ngã ba có đường rẽ ra đường Hồ Chí Minh (Tổ 15 - Tổ 8 sau sáp nhập). | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
| Đoạn đường từ đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường vào khu Công nghiệp Đề Thám đến Cầu bê tông bắc qua suối Khau Rọoc (Tổ 23 - Tổ 12 sau sáp nhập). | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
| Đoạn đường từ đường 58m (nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường vào đến cổng kho Hậu cần KM7 thuộc Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng (Tổ 22 - Tổ 12 sau sáp nhập). | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
6 | Đường phố loại X |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Cầu bê tông bắc qua suối Khau Rọoc (Tổ 23 - Tổ 12 sau sáp nhập) đi theo đường vào đến khu tái định cư Cụm Công nghiệp Đề Thám. | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đoạn đường từ đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m - nay là đường Võ Nguyên Giáp) theo đường đi bãi rác Khuổi Kép đến ngã ba có 1 đường rẽ lên bãi đổ thải và 1 đường rẽ đi vào xã Bạch Đằng | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ ra đường Hồ Chí Minh theo đường Sông Mãng đến đầu cầu treo Sông Mãng cũ (Tổ 17 - Tổ 9 sau sáp nhập). | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
VII | Phường Hòa Chung |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại VI |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ranh giới phường Sông Hiến và phường Hoà Chung, theo đường 1- 4 đến cổng trường Chính trị Hoàng Đình Giong. | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
2 | Đường phố loại VII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ cổng Trường Chính trị Hoàng Đình Giong, theo đường 1- 4 đến cổng Trường Trung học phổ thông Chuyên. | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.536 |
| Đoạn từ cổng trường chính trị Hoàng Đình Giong theo đường đi Nà Lắc đến ngã ba gặp đường Nà Chướng- Nà Lắc. | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.536 |
| Đoạn đường từ đường 1- 4, rẽ theo đường vào Trường Tiểu học Hoà Chung đến ngã ba đường Nà Lắc rẽ lên Trường chính trị Hoàng Đình Giong. | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.536 |
3 | Đường phố loại VIII |
|
|
|
|
| Đoạn đường Nà Chướng - Nà Lắc từ ngã ba đường Nà Lắc rẽ lên Trường Chính trị Hoàng Đình Giong đến đầu cầu Tân An. | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đoạn đường từ ngã ba địa giới hành chính giữa phường Tân Giang và phường Hòa Chung theo đường Tân An đến đường nối quốc lộ 3 - 4A và nhánh đến đầu cầu Tân An | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đoạn từ ngã ba địa giới phường Tân Giang và phường Hòa Chung, theo đường đi Canh Tân - Minh Khai đến ngã ba có đường rẽ đi làng Nà Rụa. | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Trường THPT chuyên, theo đường vào Trại tạm giam thuộc Công an thành phố đến hết nhà ông Nông Hồng Đại (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32) và nhánh rẽ xuống đường đi cầu Tân An. | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường 1-4 rẽ theo đường 4B2 (đường đi tổ 7 cũ) đến hết nhà ông Lương Minh Thàm (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25) | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Trại tạm giam Công an thành phố, theo đường Nà Hoàng đến hết nhà bà Bế Thị Hảo (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 32) | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
4 | Đường phố loại IX |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Nông Hồng Đại (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32) theo đường lên Trại giam giữ thuộc Công an thành phố đến tiếp giáp nhà ông Lương Minh Thàm (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25) | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp nhà bà Bế Thị Hảo (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 32) đi theo đường vào khu dân cư Thủy lợi (thuộc tổ 6 cũ) đến hết khu đất quy hoạch khu dân cư Thủy lợi (giáp tổ 9 cũ) | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
5 | Đường phố loại X |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Nà Rụa đi theo đường Canh Tân, Minh Khai đến nhà văn hóa tổ dân phố 08 | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Trục đường chính trong khu dân cư Nà Gà | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đoạn từ đầu cầu treo Nà Hoàng đến ngã ba đường rẽ trạm bơm Nà Hoàng | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Nà Rụa đến hết nhà ông Hoàng Võ Thạch (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 12) | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp khu đất quy hoạch khu dân cư Thủy lợi (giáp tổ 9 cũ) đến hết nhà ông La Thế Băng (hết thửa đất số 152, tờ bản đồ 03) | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
VIII | Phường Duyệt Trung |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại VII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ mốc địa giới hành chính giữa phường Duyệt Trung và phường Tân Giang, theo đường Đông Khê đến ngã ba có đường rẽ vào Trại giam Khuổi Tào. | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
2 | Đường phố loại VIII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Trại giam Khuổi Tào, theo đường Đông Khê đến đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng. | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
3 | Đường phố loại IX |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng, theo đường Đông Khê đến ngã ba rẽ vào trụ sở làm việc Công an phường Duyệt Trung. | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
4 | Đường phố loại X |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào trụ sở làm việc Công an phường Duyệt Trung theo đường Đông Khê đến hết địa giới phường Duyệt Trung | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà Lủng theo đường vào mỏ Quặng Sắt đến hết ngã ba rẽ vào làng Bản Cái cũ | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
- 1Quyết định 2336/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 11/2020/QĐ-UBND chỉnh sửa, bổ sung, áp dụng Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và 07/2021/QĐ-UBND
- 4Quyết định 21/2022/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Lạng Sơn kèm theo Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 5Quyết định 45/2022/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 44/2019/QĐ-UBND
- 1Luật giá 2012
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 13Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 14Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐND
- 15Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và 07/2021/QĐ-UBND
- 16Quyết định 21/2022/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Lạng Sơn kèm theo Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 17Quyết định 45/2022/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 44/2019/QĐ-UBND
Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 28/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết