Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2021/NQ-HĐND | Cao Bằng, ngày 29 tháng 7 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Xét Tờ trình số 1797/TTr-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng, như sau:
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau:
“Điều 3. Hệ thống Bảng giá các loại đất
Hệ thống Bảng giá các loại đất của 10 huyện, thành phố (có phụ lục số 02 đến phụ lục số 11 kèm theo) phân chia theo nhóm đất, như sau:
1. Nhóm đất nông nghiệp
- Bảng 1: Bảng giá đất trồng lúa;
- Bảng 2: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác;
- Bảng 3: Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
- Bảng 4: Bảng giá đất rừng sản xuất;
- Bảng 5: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
- Bảng 6: Bảng giá đất ở tại nông thôn;
- Bảng 7: Bảng giá đất ở đô thị”.
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:
“Điều 4. Phụ lục Bảng giá các loại đất của 10 huyện, thành phố
Hệ thống Bảng giá các loại đất của 10 huyện, thành phố gồm:
1. Phụ lục số 2: Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Bảo Lâm;
2. Phụ lục số 3: Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Hà Quảng;
3. Phụ lục số 4: Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Bảo Lạc;
4. Phụ lục số 5: Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Nguyên Bình;
5. Phụ lục số 6: Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Hòa An;
6. Phụ lục số 7: Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Hạ Lang;
7. Phụ lục số 8: Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Thạch An;
8. Phụ lục số 9: Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Trùng Khánh;
9. Phụ lục số 10: Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Quảng Hòa;
10. Phụ lục số 11: Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Cao Bằng”.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này bãi bỏ khoản 4 Điều 2 Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 29 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 8 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT | Loại xã thuộc đơn vị hành chính cấp huyện | Tên xã, phường, thị trấn | Ghi chú |
|
| Xã đồng bằng | 21 |
|
| Xã trung du | 35 |
|
| Xã miền núi | 105 |
|
| TOÀN TỈNH | 161 |
I | HUYỆN BẢO LÂM |
| 13 |
| Xã trung du |
| 02 |
1 |
| Thị trấn Pác Miầu |
|
2 |
| Xã Lý Bôn |
|
| Xã miền núi |
| 11 |
3 |
| Xã Mông Ân |
|
4 |
| Xã Đức Hạnh |
|
5 |
| Xã Nam Cao |
|
6 |
| Xã Nam Quang | Nhập xã Tân Việt vào xã Nam Quang |
7 |
| Xã Quảng Lâm |
|
8 |
| Xã Thạch Lâm |
|
9 |
| Xã Thái Học |
|
10 |
| Xã Thái Sơn |
|
11 |
| Xã Vĩnh Phong |
|
12 |
| Xã Vĩnh Quang |
|
13 |
| Xã Yên Thổ |
|
II | HUYỆN HÀ QUẢNG |
| 21 |
| Xã đồng bằng |
| 02 |
1 |
| Thị trấn Xuân Hòa |
|
2 |
| Thị trấn Thông Nông |
|
| Xã trung du |
| 04 |
3 |
| Xã Trường Hà | Nhập xã Nà Sác vào xã Trường Hà |
4 |
| Xã Sóc Hà |
|
5 |
| Xã Ngọc Đào | Thành lập xã Ngọc Đào trên cơ sở nhập xã Phù Ngọc và xã Đào Ngạn |
6 |
| Xã Lương Can |
|
| Xã miền núi |
| 15 |
7 |
| Xã Cải Viên | Nhập xã Vân An vào xã Cải Viên |
8 |
| Xã Hồng Sỹ | Nhập xã Sỹ Hai vào xã Hồng Sỹ |
9 |
| Xã Lũng Nặm | Nhập xã Kéo Yên vào xã Lũng Nặm |
10 |
| Xã Mã Ba | Nhập xã Hạ Thôn vào xã Mã Ba |
11 |
| Xã Nội Thôn |
|
12 |
| Xã Quý Quân |
|
13 |
| Xã Tổng Cọt |
|
14 |
| Xã Thượng Thôn | Nhập xã Vần Dính vào xã Thượng Thôn |
15 |
| Xã Cần Nông |
|
16 |
| Xã Cần Yên | Nhập xã Vị Quang vào xã Cần Yên |
17 |
| Xã Ngọc Động |
|
18 |
| Xã Yên Sơn |
|
19 |
| Xã Lương Thông |
|
20 |
| Xã Đa Thông |
|
21 |
| Xã Thanh Long | Nhập xã Bình Lãng vào xã Thanh Long |
III | HUYỆN BẢO LẠC |
| 17 |
| Xã trung du |
| 01 |
1 |
| Thị trấn Bảo Lạc |
|
| Xã miền núi |
| 16 |
2 |
| Xã Hồng Trị |
|
3 |
| Xã Bảo Toàn |
|
4 |
| Xã Cô Ba |
|
5 |
| Xã Cốc Pàng |
|
6 |
| Xã Đình Phùng |
|
7 |
| Xã Hồng An |
|
8 |
| Xã Huy Giáp |
|
9 |
| Xã Hưng Đạo |
|
10 |
| Xã Hưng Thịnh |
|
11 |
| Xã Kim Cúc |
|
12 |
| Xã Khánh Xuân |
|
13 |
| Xã Phan Thanh |
|
14 |
| Xã Sơn Lập |
|
15 |
| Xã Sơn Lộ |
|
16 |
| Xã Thượng Hà |
|
17 |
| Xã Xuân Trường |
|
IV | HUYỆN NGUYÊN BÌNH |
| 17 |
| Xã trung du |
| 01 |
1 |
| Thị trấn Nguyên Bình |
|
| Xã miền núi |
| 16 |
2 |
| Thị trấn Tĩnh Túc |
|
3 |
| Xã Vũ Minh | Thành lập xã Vũ Minh trên cơ sở nhập xã Minh Thanh, xã Thái Học và một phần diện tích xã Bắc Hợp |
4 |
| Xã Minh Tâm | Nhập xã Lang Môn và một phần diện tích xã Bắc Hợp vào xã Minh Tâm |
5 |
| Xã Thể Dục |
|
6 |
| Xã Ca Thành |
|
7 |
| Xã Hoa Thám |
|
8 |
| Xã Hưng Đạo |
|
9 |
| Xã Mai Long |
|
10 |
| Xã Phan Thanh |
|
11 |
| Xã Quang Thành |
|
12 |
| Xã Tam Kim |
|
13 |
| Xã Thành Công |
|
14 |
| Xã Thịnh Vượng |
|
15 |
| Xã Triệu Nguyên |
|
16 |
| Xã Vũ Nông |
|
17 |
| Xã Yên Lạc |
|
V | HUYỆN HÒA AN |
| 15 |
| Xã đồng bằng |
| 02 |
1 |
| Thị trấn Nước Hai | Nhập một phần diện tích các xã: Đức Long, Bình Long, Bế Triều, Hồng Việt vào thị trấn Nước Hai |
2 |
| Xã Đức Long |
|
| Xã trung du |
| 04 |
3 |
| Xã Hồng Việt | Nhập một phần diện tích xã Bình Long vào xã Hồng Việt |
4 |
| Xã Hoàng Tung |
|
5 |
| Xã Nam Tuấn |
|
6 |
| Xã Dân Chủ |
|
| Xã miền núi |
| 09 |
7 |
| Xã Hồng Nam |
|
8 |
| Xã Bạch Đằng |
|
9 |
| Xã Đại Tiến | Nhập xã Đức Xuân và một phần diện tích xã Bế Triều vào xã Đại Tiến |
10 |
| Xã Lê Chung |
|
11 |
| Xã Nguyễn Huệ | Nhập xã Trưng Vương vào xã Nguyễn Huệ |
12 |
| Xã Bình Dương |
|
13 |
| Xã Ngũ Lão |
|
14 |
| Xã Quang Trung | Nhập xã Hà Trì vào xã Quang Trung |
15 |
| Xã Trương Lương | Nhập xã Công Trừng vào xã Trương Lương |
VI | HUYỆN HẠ LANG |
| 13 |
| Xã đồng bằng |
| 01 |
1 |
| Thị trấn Thanh Nhật |
|
| Xã trung du |
| 03 |
2 |
| Xã Quang Long |
|
3 |
| Xã Thị Hoa |
|
4 |
| Xã Lý Quốc |
|
| Xã miền núi |
| 09 |
5 |
| Xã Thống Nhất | Thành lập xã Thống Nhất trên cơ sở nhập xã Việt Chu và xã Thái Đức |
6 |
| Xã An Lạc |
|
7 |
| Xã Cô Ngân |
|
8 |
| Xã Đồng Loan |
|
9 |
| Xã Đức Quang |
|
10 |
| Xã Kim Loan |
|
11 |
| Xã Minh Long |
|
12 |
| Xã Thắng Lợi |
|
13 |
| Xã Vinh Quý |
|
VII | HUYỆN THẠCH AN |
| 14 |
| Xã đồng bằng |
| 01 |
1 |
| Thị trấn Đông Khê |
|
| Xã trung du |
| 05 |
2 |
| Xã Lê Lai |
|
3 |
| Xã Đức Xuân |
|
4 |
| Xã Đức Long |
|
5 |
| Xã Vân Trình | Nhập xã Thị Ngân vào xã Vân Trình |
6 |
| Xã Kim Đồng |
|
| Xã miền núi |
| 08 |
7 |
| Xã Canh Tân |
|
8 |
| Xã Đức Thông |
|
9 |
| Xã Lê Lợi | Nhập xã Danh Sỹ vào xã Lê Lợi |
10 |
| Xã Minh Khai |
|
11 |
| Xã Quang Trọng |
|
12 |
| Xã Thái Cường |
|
13 |
| Xã Thụy Hùng |
|
14 |
| Xã Trọng Con |
|
VIII | HUYỆN TRÙNG KHÁNH |
| 21 |
| Xã đồng bằng |
| 02 |
1 |
| Thị trấn Trùng Khánh | Nhập xã Đình Minh vào TT Trùng Khánh |
2 |
| Thị trấn Trà Lĩnh |
|
| Xã trung du |
| 07 |
3 |
| Xã Chí Viễn |
|
4 |
| Xã Phong Châu |
|
5 |
| Xã Đức Hồng | Nhập xã Cảnh Tiên vào xã Đức Hồng |
6 |
| Xã Đoài Dương | Thành lập xã Đoài Dương trên cơ sở nhập các xã: Thông Huề, Thân Giáp, Đoài Côn |
7 |
| Xã Đàm Thủy | Chuyển từ xã miền núi thành xã trung du |
8 |
| Xã Ngọc Côn | Chuyển từ xã miền núi thành xã trung du |
9 |
| Xã Cao Chương |
|
| Xã miền núi |
| 12 |
10 |
| Xã Lăng Hiếu | Nhập xã Lăng Yên vào xã Lăng Hiếu |
11 |
| Xã Đình Phong |
|
12 |
| Xã Khâm Thành | Nhập xã Ngọc Chung vào xã Khâm Thành |
13 |
| Xã Cao Thăng |
|
14 |
| Xã Ngọc Khê |
|
15 |
| Xã Phong Nặm |
|
16 |
| Xã Trung Phúc |
|
17 |
| Xã Quang Hán | Nhập xã Cô Mười vào xã Quang Hán |
18 |
| Xã Quang Trung |
|
19 |
| Xã Quang Vinh | Nhập xã Lưu Ngọc vào xã Quang Vinh |
20 |
| Xã Tri Phương |
|
21 |
| Xã Xuân Nội |
|
IX | HUYỆN QUẢNG HÒA |
| 19 |
| Xã đồng bằng |
| 03 |
1 |
| Thị trấn Quảng Uyên | Nhập xã Quốc Phong vào thị trấn Quảng Uyên |
2 |
| Thị trấn Hòa Thuận | Nhập xã Lương Thiện vào thị trấn Hòa Thuận |
3 |
| Thị trấn Tà Lùng |
|
| Xã trung du |
| 07 |
4 |
| Xã Chí Thảo |
|
5 |
| Xã Độc Lập | Nhập xã Bình Lăng vào xã Độc Lập |
6 |
| Xã Phúc Sen | Nhập xã Quốc Dân vào xã Phúc Sen |
7 |
| Xã Quảng Hưng |
|
8 |
| Xã Đại Sơn |
|
9 |
| Xã Mỹ Hưng |
|
10 |
| Xã Cách Linh | Nhập một phần diện tích xã Hồng Đại vào xã Cách Linh |
| Xã miền núi |
| 09 |
11 |
| Xã Cai Bộ |
|
12 |
| Xã Hồng Quang |
|
13 |
| Xã Phi Hải |
|
14 |
| Xã Tự Do | Nhập xã Đoài Khôn vào xã Tự Do |
15 |
| Xã Hạnh Phúc | Nhập xã Hồng Định vào xã Hạnh Phúc |
16 |
| Xã Ngọc Động | Nhập xã Hoàng Hải vào xã Ngọc Động |
17 |
| Xã Bế Văn Đàn | Thành lập xã Bế Văn Đàn trên cơ sở nhập một phần diện tích xã Hồng Đại vào xã Triệu Ẩu |
18 |
| Xã Tiên Thành |
|
19 |
| Xã Quốc Toản |
|
X | THÀNH PHỐ CAO BẰNG |
| 11 |
| Xã đồng bằng |
| 10 |
1 |
| Phường Duyệt Trung |
|
2 |
| Phường Đề Thám |
|
3 |
| Phường Hòa Chung |
|
4 |
| Phường Hợp Giang |
|
5 |
| Phường Ngọc Xuân |
|
6 |
| Phường Sông Bằng |
|
7 |
| Phường Sông Hiến |
|
8 |
| Phường Tân Giang |
|
9 |
| Xã Hưng Đạo |
|
10 |
| Xã Vĩnh Quang |
|
| Xã trung du |
| 01 |
11 |
| Xã Chu Trinh |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LÂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Trung Du |
|
|
|
|
1 | Xã Lý Bôn |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền từ Bưu điện văn hóa xã đến nhà ông Nông Văn Lực (hết thửa đất số 40, tờ bản đồ số 200) (bên xóm Nà Pồng) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Nông Văn Thành (đến hết thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) - Pác Kín xóm Nà Pồng | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đất mặt tiền từ nhà ông Nông Văn Thành (thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) đến ngã ba theo đường rẽ đi xã Vĩnh Phong đến hết địa giới hành chính xã Lý Bôn | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất mặt tiền từ đầu cầu Lý Bôn tờ bản đồ 199 dọc theo quốc lộ 4c (bên xóm Nà Mạt) đến hết địa phận xóm Nà Mạt theo quốc lộ 4c (đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ 149) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất mặt tiền chạy từ ngã ba quốc lộ 4C đến đường rẽ đi xóm Phiêng Pẻn (từ thửa đất số 42 tờ bản đồ số 200) (đi qua các xóm Nà Mạt, Phiêng Pẻn, Phiêng Lùng, đến hết Phân trường Tiểu học Phiêng Đăm. | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4C qua đường rẽ xóm Pác Rà (từ thửa số đất 40, tờ bản đồ 69) đến hết Trường Tiểu học Nà Khuông | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4c từ thửa đất số 27, tờ bản đồ số 7) xóm Nà Tồng, đến Nà Mấư, Đông Sang (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 46) | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn từ ngã ba Pác Ruộc (từ thửa đất số 70, tờ bản đồ số 182) đi xã Đức Hạnh (đi các xóm Nà Mạt Khuổi Bon) đến hết địa phận xã Lý Bôn | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ Nà Sài (thửa số 70, tờ bản đồ số 182) đi Pác Ruộc đến đầu cầu treo xóm Nà Tốm bên xóm Pác Ruộc | 196 | 147 | 110 | 88 |
II | Xã Miền Núi |
|
|
|
|
1 | Xã Mông Ân |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền đoạn từ thị trấn Pác Miầu đến đường rẽ lên UBND Xã Mông Ân đi qua xóm Nà Bon (đến hết thửa đất số 44, từ bản đồ số 77) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đất mặt tiền đoạn ngã ba đường rẽ nhà ông Sùng Văn Lồng (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 55) đến hết Trường tiểu học Lũng Vài (xóm Nà Bon) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đất mặt tiền từ ngã ba đường đi xóm Nà Pồng vào đến nhà ông Hoàng Văn Thén (hết thửa đất số 130, tờ bản đồ số 136) | 230 | 173 | 129 | 104 |
2 | Xã Vĩnh Phong |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền bắt đầu từ Quốc lộ 34 giáp ranh xã Lý Bôn đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Phong | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đất mặt tiền từ xóm Bản Diềm (từ thửa đất số 73 tờ bản đồ số 39) đến hết trường tiểu học xóm Lũng Trang | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đất mặt tiền dọc theo đường từ UBND xã đến xóm Én Nội (từ thửa số 3 tờ bản đồ số 59 đến hết thửa 17 tờ bản đồ 165) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường đất mặt tiền dọc theo đường liên xóm từ xóm Én Ngoại đi trường tiểu học xóm Én Cổ (từ thửa số 175 tờ bản đồ số 121 đến hết thửa số 103 tờ bản đồ số 184) | 230 | 173 | 129 |
|
| Tuyến đường đất mặt tiền dọc theo đường liên xóm từ xóm Bản Diềm (từ thửa số 14 tờ bản đồ số 68) đến hết điểm trường tiểu học Nặm Tăn thuộc xóm Phiêng Nặm. | 230 | 173 | 129 | 104 |
3 | Xã Vĩnh Quang |
|
|
|
|
| Đoạn mặt tiền dọc theo Quốc lộ 34 từ ngã ba đường mới rẽ vào xã Vĩnh Quang về phía Bảo Lạc đến hết nhà ông Sầm Văn Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03), về phía Bảo Lâm đến hết nhà bà Liên Thị Nhâm (hết thửa đất số 17, tờ bản đồ số 03) (Nà Tốm) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Tuyến đường liên xóm Thiêng Nà, Cốc Tém, Nà Lầu (từ thửa 48 tờ bản đồ 6 đến hết thửa số 130 tờ bản đồ số 100). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Nà Ngà, Khuổi Rò, Nặm Lạn, Nà Hiên, Nặm Uốm (từ thửa đất số 204 tờ bản đồ số 109 đến hết thửa đất số thửa 76 tờ bản đồ số 197). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Nà Luông - Nà Hù (từ thửa đất số 308 tờ bản đồ số 88 đến hết thửa đất số 236 tờ bản đồ số 88) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Nà Luông - xóm Phia Nà (từ thửa đất số 306 tờ bản đồ số 88 đến thửa đất 90 tờ bản đồ số 103) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Bản Cài - Nà Phiáo (từ thửa đất số 218 tờ bản đồ số 77 đến hết thửa đất số 20 tờ bản đồ số 134). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Nà Luông đi xóm Bản Cài (từ thửa đất số 104 tờ bản đồ số 29 đến hết thửa đất số 293 tờ bản đồ số 88). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường ngã ba Khau Sáng - Nặm Uốm thuộc xóm Nặm Uốm | 230 | 173 | 129 | 104 |
4 | Xã Đức Hạnh |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền đường giao thông huyện lộ thuộc xóm Cốc Phung (từ thửa số 82 tờ bản đồ số 115 đến hết thửa đất số 93 tờ bản đồ số 92) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường huyện lộ giáp Bảo Toàn qua Xóm Cốc Lỳ đến xóm Cốc Phung (đến hết thửa đất số 82 tờ bản đồ số 115). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường xóm Cốc Phung đi xóm Nà Sa đến xóm Chè Lỳ A (từ thửa đất số 93 tờ bản đồ số 92 đến hết thửa 27 tờ bản đồ số 35) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường xóm Cốc Phung qua xóm Nà Hu đến xóm Hát Han (từ thửa đất số 95 tờ bản đồ số 92 đến hết thửa đất số 90 tờ bản đồ số 48.) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường xóm Cốc Lỳ qua Cà Pẻn B, Cà Pẻn A (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 229 đến hết thửa đất số 34 tờ bản đồ 237) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường xóm Cốc Lỳ đến xóm Cà Đổng (từ thửa số 43 tờ bản đồ 170 đến hết thửa đất số 78 tờ bản đồ 166.) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường qua xóm Chè Lỳ A đến xóm Hát Han (từ thửa đất số 27 tờ 35 đến hết thửa đất số 90 tờ 48.) | 230 | 173 | 129 | 104 |
5 | Xã Yên Thổ |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền xung quanh khu chợ Bản Chang I (từ thửa đất 08 tờ bản đồ số 162 đến ngã ba đường lên Ủy ban nhân dân xã) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất dọc đường giao thông huyện lộ từ ranh giới xã Thái Học đến đầu xóm Bản Trang I (đến hết đất số 614 tờ bản đồ số 143) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường từ trung tâm xóm Lũng Cuổi đi Chòm Xóm (từ thửa đất số 116 tờ bản đồ 138 đến hết thửa 395 tờ bản đồ 138.) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Bản Chang I - Bản Chang II - Nà Sài (từ thửa đất số 165 tờ bản đồ 162 đến hết thửa 161 tờ bản đồ 235.) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Bản Vàng - Nà Sài (từ thửa đất số 296 tờ bản đồ 179 đến hết thửa 106 tờ bản đồ 234) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Khuổi Sáp - Khuổi Chuông (từ thửa đất số 38 tờ bản đồ 197 đến hết thửa 353 tờ bản đồ 214) | 230 | 173 | 129 | 104 |
6 | Xã Quảng Lâm |
|
|
|
|
| Từ đầu cầu xã Quảng Lâm đi hết đoạn đường nhà ông Lần Văn Phong (hết thửa số 100, tờ bản đồ 196). | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Tuyến đường từ nhà ông Hoàng Văn Lê (Bảo Sông) (từ thửa số 35, tờ bản đồ 180) đi hết đoạn đường lên Khau Củng (xóm Phiêng Mường) mà xe ô tô đi lại được (đến hết thửa số 20 tờ bản đồ 194). | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất mặt tiền dọc đường giao thông liên xóm Tổng Ngoảng đi xóm Tổng Chảo (từ thửa số 144, tờ bản đồ 133 đến hết thửa số 782, tờ bản đồ 61). | 270 | 203 | 152 | 122 |
7 | Xã Nam Quang |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền dọc đường giao thông thuộc xóm Tổng Phườn (tính từ thửa 183 tờ bản đồ số 88 đến hết thửa 392 tờ bản đồ 52) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất mặt tiền từ đầu cầu Nam Quang-xóm Đon Sài (hết thửa số 12 tờ bản đồ số 04) (Trừ đoạn đi qua xóm Tổng Phườn) mà ô tô đi lại được | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đất mặt tiền từ đầu cầu Nam Quang - hết đất nhà trường Pác Ròm | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đất mặt tiền từ xóm Tổng Phườn (từ thửa 184 tờ bản đồ số 88) - Nặm Ròm (đến hết thửa số 182 tờ bản đồ số 22) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường thuộc xã Tân Việt cũ |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền từ đầu cầu Nà Đấng đến xóm Khuổi Hẩu (hết thửa đất số 35 tờ bản đồ số 66) | 230 | 230 | 129 | 104 |
8 | Xã Thạch Lâm |
|
|
|
|
| Tuyến đường từ ngã ba Sắc Ngà (thửa đất số 92 tờ bản đồ 109) đi đến hết xóm Khau Noong (hết thửa đất số 133 tờ bản đồ số 70.) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Tuyến đường từ ngã ba đầu đầu cầu chợ Bản Luầy đi đến xóm Cốc Páp (hết thửa đất số 01 tờ bản đồ số 161) | 270 | 203 | 152 | 122 |
9 | Xã Thái Sơn |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu cứng gần chợ (Từ thửa đất số 318 tờ bản đồ số 66) đến UBND xã Thái Sơn | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Nà Bả (trong xóm Nặm Trà) (từ thửa đất số 246 tờ bản đồ 98) theo đường đi trường tiểu học Lũng Trang đến hết địa giới hành chính xã Thái Sơn. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Từ ngã ba Nà Nàng (từ thửa đất số 1 tờ bản đồ số 97) đi đến hết điểm trường Nà Bó | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ Trường Tiểu học Khau Dề tới xóm Bản Lìn (hết thửa 39 tờ bản đồ 64) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường liên xóm Nặm Trà - Nà Bả (Từ thửa đất số 22 tờ bản đồ số 100 đến hết thửa 151 tờ bản đồ 89) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ ngã ba gần Trường THCS Thái Sơn theo đường đi xóm Nà Nàng (từ thửa đất số 80 tờ bản đồ số 98) tới xóm Nà Lốm (đến hết thửa 9 tờ bản đồ 141) | 230 | 173 | 129 | 104 |
10 | Xã Nam Cao |
|
|
|
|
| Đoạn từ trường THCS Nam Cao đến dọc đường trung tâm chợ Phia Cọ (từ thửa đất số 89 đến hết thửa đất số 25 tờ bản đồ 137) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường Phia Cọ - Bản Cao - Nà Mon (từ thửa đất số 25 tờ bản đồ 137) đi xã Ngọc Long thuộc tỉnh Hà Giang. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường Phia Cọ đi 2 xóm Bản Bung - Phia Cò (thửa đất số 25 tờ bản đồ 137, đến thửa đất số 113 tờ bản đồ 174) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường từ xóm Bản Bung (thửa đất số 6, tờ bản đồ 174) đi đến địa giới hành chính xóm Nà Nhuồm thuộc xã quản lý | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Tuyến đường từ xóm Phía Cọ đi 2 xóm Đoàn Kết - Nặm Đang (từ thửa đất số 25 tờ bản đồ 137 đến hết thửa đất số 23 tờ bản đồ 9) | 230 | 173 | 129 | 104 |
11 | Xã Thái Học |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Pó (từ thửa đất số 01 tờ bản đồ số 36) đến Trường Bán trú Thái Học. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đất mặt tiền đường giao thông Bản Bó (từ thửa đất số 206 tờ bản đồ số 92) đi xã Thái Sơn đến hết địa giới xã Thái Học | 196 | 147 | 110 | 88 |
Các đoạn đường đưa ra khỏi Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
1 | Xã Mông Ân |
| Các vị trí đất mặt tiền khu vực trung tâm xã |
2 | Xã Vĩnh Quang |
| Đất mặt tiền xung quanh khu chợ Nà Tốm; |
| Đất mặt tiền từ tiếp Trạm Y tế xã đến hết xóm Bản Miều; |
| Tuyến đường ngã ba Khau Sáng - Kim Cúc, Bảo Lạc đoạn từ ngã ba Khau Sáng đến hết địa giới xã Vĩnh Quang |
3 | Xã Yên Thổ |
| Đất mặt tiền đường giao thông của xóm Bản Trang I |
4 | Xã Quảng Lâm |
| Đất mặt tiền dọc đường giao thông liên xóm từ đầu cầu xóm Phiêng Mường đi hết đoạn đường giao thông đường lên Khau Củng |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị Trấn Pác Miầu |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Kho Bạc Nhà nước đến ngã ba đường rẽ lên UBND huyện (đến hết thửa đất 59 tờ bản đồ số 136). | 1.360 | 1.020 | 765 | 536 |
| Các vị trí đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ nông sản | 1.360 | 1.020 | 765 | 536 |
2 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường tiếp từ đường rẽ lên UBND huyện (từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 141) đến cổng chào Khu 4 | 982 | 737 | 552 | 387 |
| Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu (nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) lên chân dốc lên trường tiểu học-Trung học cơ sở (đến hết thửa đất số 100 tờ bản đồ số 153) | 982 | 737 | 552 | 387 |
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ lên Ủy ban nhân dân huyện đến đường đi khu Loỏng Khinh (từ thửa đất số 51 tờ bản đồ số 136 đến hết thửa đất số 16 tờ bản đồ số 137) | 982 | 737 | 552 | 387 |
3 | Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Mông Ân đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) (từ thửa đất số 47 tờ bản đồ 154 đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1) | 560 | 420 | 315 | 221 |
| Đoạn đường từ nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (từ thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) đi đến hết cổng sau Công ty CKC | 560 | 420 | 315 | 221 |
| Đoạn đường giao thông đi xóm Mạy Rại bắt đầu từ ngã ba rẽ vào khu tập thể UBND huyện (thường gọi là khu tập thể Mạy Rại) đến trung tâm xóm Mạy Rại (đến hết thửa đất số 39 tờ bản đồ số 40) | 560 | 420 | 315 | 221 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi xóm Phiêng Phay, đến trung tâm xóm Phiêng Phay (từ thửa đất số 36 tờ bản đồ 69 đến hết thửa đất số 70 tờ bản đồ số 102). | 560 | 420 | 315 | 221 |
| Đoạn đường từ Cổng chào Khu 4 theo Quốc lộ 34 đi xóm Nà Ca, tới trung tâm xóm Nà Ca (hết thửa đất số 66 tờ bản đồ số 09) | 560 | 420 | 315 | 221 |
| Đoạn từ trung tâm xóm Nà Ca theo Quốc lộ 34 (hướng đi Bảo Lạc) (từ thửa đất số 07 tờ bản đồ số 09) đến hết địa giới hành chính của thị trấn (giáp xã Lý Bôn) | 560 | 420 | 315 | 221 |
| Đoạn đường từ cổng chào khu 2 theo Quốc Lộ 34 hướng đi Hà Giang đến hết đất nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96). | 560 | 420 | 315 | 221 |
| Đoạn đường tiếp từ đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 61) đến hết địa giới thị trấn Pác Miầu (giáp xã Mông Ân) | 560 | 420 | 315 | 221 |
| Đoạn đường từ cổng sau Công ty CKC (từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 126) đến giáp ranh xã Thái Học | 560 | 420 | 315 | 221 |
| Đất khu tái Định cư Pác Bang (từ thửa đất số 09 tờ bản đồ 42 đến hết thửa đất số 157 tờ bản đồ số 48) | 560 | 420 | 315 | 221 |
| Đất mặt tiền từ ngã ba đường rẽ vào mỏ nước đến nhà ông Bàn Văn Đức (từ thửa đất số 28 tờ bản đồ số 152 đến hết thửa đất số 75 tờ bản đồ số 153) | 560 | 420 | 315 | 221 |
| Đất mặt tiền rẽ vào khu Loỏng Giảng đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quyết (từ thửa đất số 48 tờ bản đồ số 153 đến hết thửa đất số 03 tờ bản đồ số 154) | 560 | 420 | 315 | 221 |
| Đất mặt tiền từ đường rẽ xuống sân vận động đến ngã rẽ đi xóm Bản Mỏ (hết thửa đất số 06 tờ bản đồ số 72) | 560 | 420 | 315 | 221 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀ QUẢNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 96 | 67 | 38 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 76 | 53 | 30 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 53 | 37 | 22 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 84 | 60 | 34 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 66 | 47 | 26 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 47 | 32 | 19 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 72 | 50 | 29 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 54 | 38 | 22 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 38 | 26 | 16 |
BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 68 | 48 | 28 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 48 | 34 | 19 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 59 | 41 | 24 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 41 | 29 | 17 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 50 | 35 | 20 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 35 | 24 | 14 |
BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | CLN | 62 | 46 | 32 |
2 | Xã trung du | CLN | 53 | 37 | 22 |
3 | Xã miền núi | CLN | 44 | 31 | 18 |
BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất |
1 | Xã đồng bằng | RXS | 13 |
2 | Xã trung du | RXS | 11 |
3 | Xã miền núi | RXS | 9 |
BẢNG 5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Loại xã | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | NTS | 44 | 31 | 18 |
2 | Xã trung du | NTS | 38 | 28 | 16 |
3 | Xã miền núi | NTS | 32 | 23 | 13 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Trung Du |
|
|
|
|
1 | Xã Ngọc Đào |
|
|
|
|
| Các đoạn đường thuộc xã Đào Ngạn cũ |
|
|
|
|
| Đoạn từ đỉnh dốc Pá Deng theo trục đường chính qua xã đến hết nhà bà Vi Thị Nanh (hết thửa đất số 135, tờ bản đồ số 9) (xóm Đào Bắc) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ ngã ba Phia Hình qua xóm Kéo Chang đến xóm Kẻ Hiệt đến hết đất nhà ông Vương Văn Tường (hết thửa đất số 295, tờ bản đồ số 27) (xóm Kẻ Hiệt) | ||||
| Đoạn từ đường chính gốc cây đa rẽ vào đến hết chân đập Hồ Bản Nưa | ||||
| Các đoạn đường thuộc xã Phù Ngọc cũ |
|
|
|
|
| Từ đường Hồ Chí Minh theo đường vào cổng trường Trung học Phổ thông Nà Giàng đến cổng trường | 734 | 551 | 413 | 330 |
| Từ cống nước (cua Cốc Đúc) trên nhà ông Triệu Văn Thuật theo trục đường Hồ Chí Minh xuống đến đỉnh dốc Sam Kha | 734 | 551 | 413 | 330 |
| Từ ngã ba trục đường Hồ Chí Minh theo đường liên xã Ngọc Đào - Hạ Thôn đến chân dốc Noóc Mò | 734 | 551 | 413 | 330 |
| Từ trục đường chính Hồ Chí Minh rẽ vào chợ và xung quanh chợ | 734 | 551 | 413 | 330 |
| Từ đất nhà ông Nông Văn Chín (xóm Cốc Chủ) theo đường Hồ Chí Minh đi xuống đến hết mốc ranh giới xã Ngọc Đào giáp xã Nam Tuấn huyện Hoà An (Khau Mắt) | 640 | 480 | 360 | 288 |
| Từ cống nước (của Cốc Đúc) theo trục đường Hồ Chí Minh lên đến điểm mốc ranh giới thị trấn Xuân Hòa (dốc Kéo Mạ) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường Hồ Chí Minh theo đường vào Trạm y tế đến ngã ba đường rẽ lên trường Tiểu học Nà Giàng và (Trạm y tế xã Phù Ngọc cũ) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Từ đỉnh dốc Sam Kha theo trục đường Hồ Chí Minh xuống đến Nà Lum xóm Cốc Chủ (giáp đất nhà ông Nông Văn Chín xóm Cốc Chủ) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đường Phù Ngọc - Đào Ngạn (cũ) đoạn từ tiếp giáp với đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Phù Ngọc cũ (đỉnh dốc Pá Deng) | 420 | 315 | 236 | 189 |
2 | Xã Trường Hà |
|
|
|
|
| Đọan từ tiếp giáp thị trấn Xuân Hòa theo đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó đến nhà ông Hoàng Văn Duy (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 15, khu vực Bó Bẩm) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (chân dốc Kéo Già) theo đường làng nghề, làng du lịch qua cầu Nà Rài đến hết nhà bà La Thị Bích (hết thửa đất số 163, tờ bản đồ số 36) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh trước nhà ông Đàm Nông Chấp (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 40) theo đường làng nghề, làng du lịch đến cầu Bản Hoong | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường thuộc xã Nà Sác cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu Đôn Chương theo trục đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Trường Hà (giáp xã Sóc Hà) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Nà Sác cũ đến ngã ba Ngàm Sình | 358 | 269 | 201 | 161 |
3 | Xã Sóc Hà |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh tiếp giáp với ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) theo trục đường Hồ Chí Minh đến hết ngã ba giáp xã Trường Hà | 1.560 | 1.170 | 878 | 702 |
| Đoạn từ phòng khám đa khoa theo trục đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Sóc Hà (giáp xã Trường Hà) | 600 | 450 | 338 | 270 |
| Từ ngã ba rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường vành đai đến nhà cộng đồng xóm Lũng Pươi (xóm Nà Phái cũ) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh từ nhà ông Nông Hoàng Thành (thửa đất số 176, tờ bản đồ số 8) theo đường tuần tra biên giới đến đường rẽ vào nhà bà Dương Thị Trinh (hết thửa đất số 262, tờ bản đồ số 8) khu vực Nà Cà xóm Địa Long |
|
|
|
|
4 | Xã Lương Can |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Nà Sai cũ thuộc xóm Kim Đồng theo đường Lương Can - Trương Lương đến Pác Kéo xóm Dẻ Vai. | 358 | 269 | 201 | 161 |
II | Xã Miền Núi |
|
|
|
|
1 | Xã Tổng Cọt |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba đường liên xã Hồng Sỹ đi Tổng Cọt vào xóm Cọt Nưa (đến trung tâm xóm Pài Bá cũ) |
|
|
|
|
2 | Xã Lũng Nặm |
|
|
|
|
| Từ ngã ba Bó Ngản đến ngã ba nhà văn hóa xóm Nặm Sấn (Nặm Nhũng Bản cũ) - Thin Tẳng. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Từ Hủm Lũng Đá đến hết địa phận xã Lũng Nặm (cũ) giáp xã Kéo Yên (cũ). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn từ Nặm Thuổm đến hết địa phận xã Lũng Nặm giáp xã Cải Viên | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường Lũng Nặm - Cải Viên rẽ lên đường Kéo Hai - Kéo Quyẻn đến hết đoạn đường cấp phối xóm Kéo Quyẻn. |
|
|
|
|
| Các đoạn đường thuộc xã Kéo Yên cũ |
|
|
|
|
| Đoạn từ nhà ông Vương Văn Hải, xóm Cáy Tắc (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 3) đến mốc Quốc gia 681 (xóm Cáy Tắc) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Từ đoạn đường của cạnh rẫy ông Bế Văn Sảng (thửa đất số 143, tờ bản đồ số 49) (Co Lỳ) theo Quốc lộ 4A đến đỉnh dốc Kéo Tối (xóm Rằng Rụng) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh trước nhà ông Đàm Nông Chấp (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 40) theo đường làng nghề, làng du lịch đến cầu Bản Hoong | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường thuộc xã Nà Sác cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu Đôn Chương theo trục đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Trường Hà (giáp xã Sóc Hà) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Nà Sác cũ đến ngã ba Ngàm Sình | 358 | 269 | 201 | 161 |
3 | Xã Sóc Hà |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh tiếp giáp với ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) theo trục đường Hồ Chí Minh đến hết ngã ba giáp xã Trường Hà | 1.560 | 1.170 | 878 | 702 |
| Đoạn từ phòng khám đa khoa theo trục đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Sóc Hà (giáp xã Trường Hà) | 600 | 450 | 338 | 270 |
| Từ ngã ba rẽ vào cầu Cốc Vường theo đường vành đai đến nhà cộng đồng xóm Lũng Pươi (xóm Nà Phái cũ) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh từ nhà ông Nông Hoàng Thành (thửa đất số 176, tờ bản đồ số 8) theo đường tuần tra biên giới đến đường rẽ vào nhà bà Dương Thị Trinh (hết thửa đất số 262, tờ bản đồ số 8) khu vực Nà Cà xóm Địa Long |
|
|
|
|
4 | Xã Lương Can |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Nà Sai cũ thuộc xóm Kim Đồng theo đường Lương Can - Trương Lương đến Pác Kéo xóm Dẻ Vai. | 358 | 269 | 201 | 161 |
II | Xã Miền Núi |
|
|
|
|
1 | Xã Tổng Cọt |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba đường liên xã Hồng Sỹ đi Tổng Cọt vào xóm Cọt Nưa (đến trung tâm xóm Pài Bá cũ) |
|
|
|
|
2 | Xã Lũng Nặm |
|
|
|
|
| Từ ngã ba Bó Ngản đến ngã ba nhà văn hóa xóm Nặm Sấn (Nặm Nhũng Bản cũ) - Thin Tẳng. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Từ Hủm Lũng Đá đến hết địa phận xã Lũng Nặm (cũ) giáp xã Kéo Yên (cũ). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn từ Nặm Thuổm đến hết địa phận xã Lũng Nặm giáp xã Cải Viên | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường Lũng Nặm - Cải Viên rẽ lên đường Kéo Hai - Kéo Quyẻn đến hết đoạn đường cấp phối xóm Kéo Quyẻn. |
|
|
|
|
| Các đoạn đường thuộc xã Kéo Yên cũ |
|
|
|
|
| Đoạn từ nhà ông Vương Văn Hải, xóm Cáy Tắc (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 3) đến mốc Quốc gia 681 (xóm Cáy Tắc) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Từ đoạn đường cua cạnh rẫy ông Bế Văn Sảng (thửa đất số 143, tờ bản đồ số 49) (Co Lỳ) theo Quốc lộ 4A đến đỉnh dốc Kéo Tối (xóm Rằng Rụng) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn từ đường rẽ ngã ba giao thông liên thôn xóm Pá Rản lên xóm Lũng Luông đến chân dốc Đông Hấu (xóm Tả Rản) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường từ chân dốc rẫy ông Hoàng Văn Hỏn (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 20) dọc theo đường giao thông đến hết xóm Lũng Tú | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đầu làng Bó Sóp đi Pác Pó hết địa phận xã Kéo Yên cũ | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ sau nhà ông Hoàng Văn Lý (thửa đất số 174, tờ bản đồ số 76) xóm Lũng Luông theo đường giao thông liên thôn đến nhà văn hóa xóm Lũng Sắng cũ thuộc xóm Lũng Luông | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ đường giao thông liên thôn Lũng Luông - Sí Ngải thuộc xóm Lũng Luông | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ Rằng Mò xóm Rằng Rụng cũ theo đường giao thông nông thôn đến xóm Rằng Púm cũ | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn rẽ từ đường đi mốc 681 Nặm Rằng xuống Xóm Cáy Tắc đến bãi quay xe xóm Cáy Tắc | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Lý, xóm Lũng Luông (thửa đất số 174, tờ bản đồ số 76) đến nhà ông Lý Văn Cắm, xóm Lũng Luông (hết thửa đất số 40, tờ bản đồ số 78) | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn từ cua gương cầu Co Lỳ theo đường giao thông Lũng Nặm - Thượng Thôn (Kéo Yên đi Vần Dính cũ) đến mốc địa giới hành chính cũ Kéo Yên - Vần Dính | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn rẽ từ Quốc lộ 4A đến nhà văn hóa xóm Phia Đó cũ thuộc xóm Rằng Rụng | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn ngã ba rẽ vào Rằng Púm đi đến nhà văn hóa xóm Lũng Sắng cũ thuộc xóm Lũng Luông | 196 | 147 | 110 | 88 |
3 | Xã Quý Quân |
|
|
|
|
| Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã theo đường vào xóm Nà Pò (cũ) thuộc xóm Nà Pò | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Từ cầu Lão Lường theo đường chính qua xóm Nà Pò đến hết nhà ông Nông Văn Kiêm (hết thửa đất số 174, tờ bản đồ 66) (xóm Nà Pò) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Từ Trạm Y tế xã qua xóm Nà Pò đến Kéo Co Pheo (giáp thị trấn Xuân Hòa) | 230 | 173 | 129 | 103 |
4 | Xã Thượng Thôn |
|
|
|
|
| Từ ngã ba Lũng Mủm đến hết làng Lũng Tẩn (cũ) thuộc xóm Lũng Mủm | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đường liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ rẽ đi xóm Cả Giang đến phân trường Tiểu học xóm Cả Giang | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ nhà Nông Thế Tài (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 76) xóm Tổng Cáng đi hết xóm Tăm Poóng (cũ) thuộc xóm Tổng Cáng giáp xã Vần Dính cũ | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường rẽ liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ rẽ vào xóm Nặm Giạt đến nhà ông Liêu Văn Thì (hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 82) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường thuộc xã Vần Dính cũ |
|
|
|
|
| Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 31) đi theo đường đi xã đến nhà ông Mạ Văn Sình (hết thửa đất số 32, tờ bản đồ số 32) (xóm Lũng Giàng) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 31) ngược về theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn kéo dài đến hết địa phận xã Thượng Thôn giáp Thị trấn Xuân Hòa | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường từ nhà ông Mạ Văn Sình (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 18) (theo đường Vần Dính - Thượng Thôn cũ) đến hết nhà ông Dương Văn Dùng (cuối xóm Sỹ Điêng) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường từ ngã ba mỏ nước Lũng Tu đi đến xóm Lũng Sang hết nhà ông Trương Văn Dén (hết thửa đất số 28, tờ bản đồ số 2) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn đường từ nhà ông Mạ Văn Tu (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 49) (trường tiểu học Lũng Giàng) theo đường Lũng Giàng - Lũng Cuổi thuộc xóm Lũng Giàng đến hết đoạn đường cụt. | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Dương Văn Vị (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 15) theo đường liên xóm Sỹ Điêng cũ đi xóm Kha Bản cũ, xóm Sỹ Điêng đến phân trường Kha Bản. | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn đường cụt (Lũng Cuối cũ), xóm Lũng Giàng đi đến hết nhà ông Nông Văn Lẹn (hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 54) | 230 | 173 | 129 | 103 |
5 | Xã Nội Thôn |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba Pò Rài đến nhà ông Dương Văn Quân (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 40) xóm Pác Hoan | 230 | 173 | 129 | 103 |
6 | Xã Cải Viên |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ làng Dổc Nặm theo đường liên xã đến hết địa phận xã Cải Viên - xã Vân An cũ | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Các đoạn đường thuộc xã Vân An cũ |
|
|
|
|
| Khu vực xóm Pác Có và xóm Co Phầy cũ, xóm Cha Vạc | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Từ nhà bia tưởng niệm theo đường đi Ủy ban nhân dân xã đến khu vực trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vân An cũ | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Khu vực xóm Cha Vạc và xóm Lũng Rẩu | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường từ xóm Nặm Đin đi xóm Co Phầy (xóm Cha Vạc mới) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Co Phầy (xóm Cha Vạc mới), đi xóm Pác Có (xóm Nhỉ Đú mới) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn đường từ Đoỏng Đeng theo đường liên xã đến hết địa phận xã Vân An cũ giáp xã Cải Viên cũ | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ ngã ba Thang Thon theo đường liên xã đến hết địa phận xã Cải Viên giáp xã Lũng Nặm | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn đường từ ngã ba rẫy (Lũng Nhùng) nhà ông Hoàng Văn Só (thửa đất số 1, tờ bản đồ 52) (xóm Lũng Rẩu) đi xóm Lũng Nặm (xóm Lũng Rẩu) đến hết địa phận xã Cải Viên giáp xã Lũng Nặm | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đường từ ngã ba Kéo Quang đi xóm Bản Khẻng đến hết địa phận xã Cải Viên giáp xã Nội Thôn | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đường từ xóm Nặm Đin đi xóm Cô Mười cũ, xóm Nặm Đin xã Vân An. | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ ngã ba xóm Pác Có cũ, xóm Nhỉ Đú đi đến mốc 696 | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ ngã ba xóm Nhỉ Đú đến hết nhà ông Hoàng Văn Hà (hết thửa đất số 378, tờ bản đồ số 27) | 230 | 173 | 129 | 103 |
7 | Xã Hồng Sỹ |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường rẽ liên xóm Lũng Ngần (Lũng Dán cũ) đến hết nhà ông Lý Văn Vinh xóm Lũng Cắm | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ nhà văn hóa xóm Làng Lình cũ (xóm Lũng Ngần), đến hết nhà ông Đào Văn Hồng (thửa đất số 11 tờ bản đồ số 88) xóm Lũng Ngần | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ trường tiểu học đến hết nhà ông Lục Văn Trương (hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 31) xóm Lũng Rẩu | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn đường từ giáp ranh xã Sỹ Hai (cũ) đến nhà ông Lương Văn Xinh (xóm Lũng Ngần) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ nhà văn hóa xóm Pác Táng đến hết nhà ông Vương Văn Thàng (hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 52) (xóm Pác Táng) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ rẫy nhà ông Đàm Văn Hợi đến hết nhà ông Phan Văn Sơn, xóm Lũng Rẩu (hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 10) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ nhà ông Lầu Văn Hồng đến hết nhà ông Lầu Văn Tu, xóm Lũng Ngần | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Các đoạn đường thuộc xã Sỹ Hai cũ |
|
|
|
|
| Trục đường liên xã đoạn từ ngã ba Lũng Pẻn theo đường Sỹ Hai - Tổng Cọt đến hết nhà bà Hoàng Thị Quế, xóm Nặm Thuổm (hết thửa đất số 27, thửa đất số 113) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn từ ngã ba Lũng Pẻn theo đường liên xã đến ngã ba vào hồ nước xóm Lũng Quảng | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Quế, xóm Nặm Thuổm (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 27) đến hết nhà ông Ngô Văn Thình (hết thửa đất số 78, tờ bản đồ 63) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đường liên xã (Sỹ Hai - Hồng Sỹ) cũ đoạn từ ngã ba xóm Kính Trên cũ thuộc xóm Lũng Kính đi đến hết đất nhà ông Nông Văn Xanh, xóm Lũng Kính (thửa đất số 7, tờ bản đồ 41) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đường liên xã Sỹ Hai - Hồng Sỹ (cũ) đoạn từ (Lũng Túp cũ đến hết xóm Ông Luộc cũ), thuộc xóm Lũng Quảng theo địa giới hành chính xã Sỹ Hai (cũ) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đường liên xã Sỹ Hai - Hồng Sỹ đoạn từ xóm Lũng Kính (xóm Kính Dưới cũ) đến hết địa phận xã Sỹ Hai (cũ) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn đường xóm Lũng Bông cũ đến xóm Khau Sớ (cũ), thuộc xóm Lũng Bông đến hết địa phận xã Sỹ Hai (cũ) | 230 | 173 | 129 | 103 |
8 | Xã Mã Ba |
|
|
|
|
| Đoạn từ trụ sở UBND xã cũ theo tuyến đường Cả Poóc - Lũng Niểng (Mạ Rảng cũ) đến nhà ông Nông Văn Hòi (hết thửa đất số 44, tờ bản đồ số 72) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Thưởng (thửa đất số 66, tờ bản đồ 43) đến nhà văn hóa xóm Cả Poóc (Keng Cả cũ) | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Các đoạn đường thuộc xã Hạ Thôn cũ |
|
|
|
|
| Đoạn từ Trạm y tế theo đường liên xã đến hết làng Lũng Hủ (đoạn của có cống nước) | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn từ ngã ba Rằng Khoen đến hết làng Lũng Giảo | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ nhà văn hóa xóm Kéo Nặm đến xóm Văn Thụ xã Nam Tuấn huyện Hòa An | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ phân trường Cốc Sa đến Lũng Nhùng | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ nhà văn hóa xóm Rằng Khoen đi Lũng Ràng | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Đoạn từ phân trường Cốc Sa (xóm Kéo Nặm) đến nhà ông Lục Văn Mão | 230 | 173 | 129 | 103 |
| Các xã thuộc huyện Thông Nông cũ |
|
|
|
|
9 | Xã Đa Thông |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Thông Nông đến hết địa giới xã Đa Thông | 380 | 285 | 214 | 171 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường 204 theo đường giao thông nông thôn Đà Sa - Đà Khau - Nam Hưng Đạo đến hết nhà ông Lộc Văn Dụng (hết thửa đất số 138, tờ bản đồ số 138) (xóm Nam Hưng Đạo) | 220 | 165 | 124 | 99 |
| Đoạn đường từ đỉnh đèo Mã Quỷnh đến giáp ranh địa giới huyện Hòa An. | 196 | 147 | 110 | 88 |
10 | Xã Lương Thông |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Lễ (thửa đất số 192, tờ bản đồ số 172) theo đường 204 đến hết địa phận xã Lương Thông | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đất xung quanh chợ Lương Thông | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ đỉnh Kéo Hái giáp xã Đa Thông theo đường 204 đến nhà ông Trương Văn Lễ (hết thửa đất số 192, tờ bản đồ số 172) xóm Quang Trung 2 | 236 | 177 | 133 | 106 |
| Đoạn đường rẽ từ ngã ba xóm Quang Trung 2 theo đường đi Nội Phan, thuộc xóm Hồng Thái đến hết địa giới xã Lương Thông (giáp xã Đa Thông) | 236 | 177 | 133 | 106 |
| Đoạn đường rẽ từ trường THCS xã Lương Thông từ nhà ông Lê Văn Kiáng (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 85) (Nà Vàng) đến hết địa phận xã Lương Thông | 236 | 177 | 133 | 106 |
| Đoạn đường giao thông nông thôn điểm đầu tiếp giáp với đường 204 ngã ba Kéo Hái đi xóm Lũng Rịch, Lũng Đẩy cũ thuộc xóm Ngọc Sỹ đến xóm Tả Bốc cũ thuộc xóm Kim Cúc | 236 | 177 | 133 | 106 |
11 | Xã Thanh Long |
|
|
|
|
| Khu vực đất xung quanh chợ | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ chân dốc Bản Đâư, xóm Tắp Ná đến Kéo Chả | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba Gòi Phát theo đường đi xã Triệu Nguyên đến hết địa phận xã Thanh Long (giáp xã Triệu Nguyên, huyện Nguyên Bình). | 236 | 177 | 133 | 106 |
| Đoạn đường từ Cốc Gạch đi Yên Sơn đến hết địa phận xã Thanh Long | 236 | 177 | 133 | 106 |
| Đoạn đường từ Cốc Gạch đến xóm Tẩn Phung | 236 | 177 | 133 | 106 |
| Các đoạn đường thuộc xã Bình Lãng cũ |
|
|
|
|
| Đỉnh dốc Kéo Chỏ (hết địa phận xã) đến chân dốc Mạ Nẻn (giáp xã Thái Học, huyện Nguyên Bình) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba Kéo Chả (nhà ông Hoàng Văn Chiến, thửa đất số 30, tờ bản đồ số 27) đi xóm Thượng Hà đến hết nhà ông Hoàng Văn Đường (hết thửa đất số 66, tờ bản đồ số 66) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Ngã ba Cốc Xả đi vào xóm Thượng Hà đến nhà ông Vi Văn Quán (hết thửa đất số 370, tờ bản đồ số 42) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường liên xóm Bình Minh (nhà ông Vi Đức Phong, thửa đất số 83, tờ bản đồ số 44) đến hết đất rẫy nhà ông Vi Văn Tịch (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 30) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Bình Tâm (nhà ông Hoàng Văn Long, thửa đất số 88, tờ bản đồ số 45) đi xóm Lũng Lạn đến phân trường Lũng Lạn. | 236 | 177 | 133 | 106 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Thang Tả cũ thuộc xóm Bình Tâm đến nhà văn hóa xóm Hoan Bua cũ, thuộc xóm Đoàn Kết | 236 | 177 | 133 | 106 |
| Đường liên xóm Kéo Noóng cũ thuộc xóm Bình Minh đất rẫy nhà ông Vi Văn Tịch (thửa đất số 41, tờ BĐ 30) | 236 | 177 | 133 | 106 |
12 | Xã Cần Yên |
|
|
|
|
| Khu vực đất xung quanh chợ | 358 | 269 | 201 | 141 |
| Từ mốc lộ giới xã Cần Yên đến mốc 626 | 358 | 269 | 201 | 141 |
| Ngã ba từ nhà ông Nông Văn Tuyến (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 30) đến nhà bà Nông Thị Đới (hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 29) | 358 | 269 | 201 | 141 |
| Ngã ba Nà Thin (nhà ông Nông Văn Tuấn (thửa đất số 321, tờ bản đồ số 14)) đến hết thửa đất nhà bà Hoàng Thị Liến (hết thửa đất số 151, tờ bản đồ số 10) xóm Nà Thin | 358 | 269 | 201 | 141 |
| Tuyến đường Hồng Minh Thượng, từ nhà ông Lục Văn Hát (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 44) xóm Bản Gải, xã Cần Yên đến hết tuyến đường Hồng Minh Thượng | 358 | 269 | 201 | 141 |
| Các đoạn đường thuộc xã Vị Quang cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường liên huyện đến đến trạm Y tế xã Vị Quang cũ | 315 | 236 | 177 | 140 |
| Đoạn từ đầu cầu xóm Pác Khuổi theo đường liên huyện đi xã Cần Yên đến hết địa phận xã Vị Quang cũ (giáp xã Cần Yên cũ). | 315 | 236 | 177 | 140 |
| Đoạn đường từ đầu cầu xóm Pác Khuổi theo đường liên huyện đi xã Sóc Hà đến hết địa phận xã Cần Yên | 315 | 236 | 177 | 140 |
13 | Xã Ngọc Động |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ chân dốc Lũng Pảng theo đường đi UBND xã đến hết xóm Tàn Tó cũ, thuộc xóm Hòa Chung | 350 | 263 | 197 | 158 |
| Đoạn đường từ nhà bà Lăng Thị Hà (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 112) theo đường đi xã Thanh Long đến đường rẽ vào Trường Tiểu học Lũng Nhùng | 350 | 263 | 197 | 158 |
| Đoạn đường từ xóm Thìn Thượng (cũ) đến xóm Cốc Phát | 236 | 177 | 133 | 106 |
| Đoạn đường từ xóm Hòa Chung (Tàn Tó cũ) đến xóm Mần Thượng Hạ | 236 | 177 | 133 | 106 |
14 | Xã Yên Sơn |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba Cốc Rầy đến đường rẽ vào trường mầm non xóm Chọc Mòn 236 thuộc xóm Bình Minh | 236 | 177 | 133 | 106 |
| Đoạn đường từ trường Mầm Non xóm Chọc Mòn thuộc xóm Bình Minh đi xóm Cốc Lùng đến nhà ông Đặng Vần Trìu (hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39). | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Từ đường rẽ nhà ông Lục Văn Lợi (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 78) đi hết xóm Nặm Cốp cũ thuộc xóm Bình Minh | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ ngã ba Cốc Rầy đi xóm Phia Khao đến hết địa phận xã Yên Sơn | 196 | 147 | 110 | 88 |
15 | Xã Cần Nông |
|
|
|
|
| Tuyến đường giáp xã Cần Yên theo Quốc lộ 4A đi hết địa phận xã Cần Nông (giáp xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc) | 357 | 268 | 201 | 169 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường mới xóm Nặm Đông đến đường rẽ đi mốc 623 (thuộc xóm Nặm Đông) | 357 | 268 | 201 | 169 |
| Đoạn đường từ đỉnh đèo Khau Tảng đến ngã ba xóm Phia Rại | 357 | 268 | 201 | 169 |
| Đoạn từ ngã ba theo đường rẽ đi xóm Bó Thẩu cũ (thuộc xóm Tả Cáp) đến ngã ba Nà Rào đường đi Phiêng Pán | 201 | 150 | 113 | 90 |
| Đoạn từ cầu bê tông đi xóm Nà Én cũ (thuộc xóm Tả Cáp) đến hết đường ô tô đi lại được (hết thửa đất số 45, tờ bản đồ số 56) | 201 | 150 | 113 | 90 |
| Đoạn đường từ (thửa đất số 454, tờ bản đồ số 55) đi xóm Khau Dựa đến hết đường ô tô đi lại được | 201 | 150 | 113 | 90 |
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi Thang Chặp đến hết đường ô tô đi lại được (hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 3) | 201 | 150 | 113 | 90 |
| Đường ngã ba xóm Nặm Đông đi Khuổi Sỏi đến hết nhà ông Nông Văn Nguyễn (hết thửa đất số 39, tờ bản đồ số 61) | 201 | 150 | 113 | 90 |
| Đoạn từ nhà ông Lò Văn Tờ (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 57) đến mốc 617 | 201 | 150 | 113 | 90 |
| Đoạn từ ngã ba xóm Nà Tềnh cũ (thuộc xóm Tềnh Quốc) rẽ đi đến mốc 614 | 201 | 150 | 113 | 90 |
| Đoạn đường đi đến mốc 616, điểm đầu nối với đường Quốc lộ 4A đến mốc 616 | 201 | 150 | 113 | 90 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Xuân Hòa |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đường liên xã Xuân Hòa - Ngọc Đào, đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh ngã ba rẽ vào Hạt Kiểm lâm đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) | 1.152 | 864 | 648 | 454 |
| Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hòa đến hết thửa đất của ông Nông Văn Nghị (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 32-5) (tổ Xuân Vinh) | 1.152 | 864 | 648 | 454 |
2 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đường Xuân Hòa - Ngọc Đào: Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Phương Quốc Tuấn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) đến cầu Hoằng Rè; | 832 | 624 | 468 | 328 |
| Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bệnh viện đa khoa huyện (đường bê tông). | 832 | 624 | 468 | 328 |
| Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh cạnh nhà bà Xoan (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 8-5) tổ Xuân Lộc rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. | 832 | 624 | 468 | 328 |
| Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện trường Tiểu học Xuân Hòa (xóm Nà Vạc II cũ) rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. | 832 | 624 | 468 | 328 |
| Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Như (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng đi vào nhà mẫu giáo đến hết cầu Nà Nọt. | 832 | 624 | 468 | 328 |
| Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện thửa đất của ông Tô Quang Nhân (thửa đất số 413, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng II (cũ) rẽ vào xóm Bản Giàng I (cũ) thuộc xóm Bản Giàng đến cầu Pả Lầu. | 832 | 624 | 468 | 328 |
3 | Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Trụ sở Hợp tác xã Toàn Năng theo đường Hồ Chí Minh đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Ngọc Đào); | 498 | 374 | 280 | 196 |
| Đường Xuân Hòa - Ngọc Đào: Đoạn đường từ cầu Hoằng Rè đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa; | 498 | 374 | 280 | 196 |
| Đoạn từ nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) theo quốc lộ 4A đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Lũng Nặm); | 422 | 317 | 237 | 166 |
| Đoạn tiếp tường rào Huyện Ủy theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Thượng Thôn). | 422 | 317 | 237 | 166 |
| Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ đi xóm Khuổi Pàng. | 422 | 317 | 237 | 166 |
| Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào trường nghề. | 422 | 317 | 237 | 166 |
| Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào xóm Yên Luật (Yên Luật I cũ). | 422 | 317 | 237 | 166 |
| Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bãi rác hết địa phận thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Quý Quân) | 422 | 317 | 237 | 166 |
II | Thị trấn Thông Nông |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường tránh sau chợ điểm đầu nối với đường 204 tại Km50 (Cao Bằng - Cần Yên) điểm cuối tại Km0+200 (nối đường Thông Nông - Lương Can). | 1700 | 1275 | 956 | 669 |
| Đoạn từ ngã ba Viện Kiểm Sát theo đường đi xã Ngọc Động đến cầu Lũng Vịt. | 1700 | 1275 | 956 | 669 |
| Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa đến đầu cầu Cốc Ca | 1700 | 1275 | 956 | 669 |
| Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa đến cửa hàng xăng dầu HTX Hoàng Anh | 1700 | 1275 | 956 | 669 |
| Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa theo hướng đi xã Lương Can đến hết đến hết thửa đất hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) | 1700 | 1275 | 956 | 669 |
| Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Long đến cầu Keng Thốc. | 1700 | 1275 | 956 | 669 |
| Đất khu dân cư mặt tiền xung quanh chợ. | 1700 | 1275 | 956 | 669 |
2 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu Cốc Ca theo đường tỉnh 204 đến đất ở nhà ông Hoàng Văn Sùng (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 59) xóm Cốc Ca | 1013 | 760 | 570 | 399 |
| Đường vào Trường tiểu học Thị trấn điểm đầu nối với đường đi Lương Can, điểm cuối nối với nhánh 5 của Quy hoạch thị trấn (hết tường rào của Trường tiểu học thị trấn) | 1013 | 760 | 570 | 399 |
| Đoạn từ ngã ba đường 204 theo đường vào trụ sở Huyện ủy cũ lên đến cổng Huyện ủy. | 1013 | 760 | 570 | 399 |
| Đoạn từ đầu cầu xóm Lũng Vịt theo đường đi xã Ngọc Động đến hết thửa đất của ông Vương Văn Dẻ (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 12) | 1013 | 760 | 570 | 399 |
| Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) theo hướng đi xã Lương Can đến hết địa giới thị trấn (giáp xã Lương Can) | 1013 | 760 | 570 | 399 |
3 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường theo đường đi xóm Lũng Quang cũ thuộc Tổ dân phố 6 đến chân dốc Lũng Quang | 687 | 515 | 386 | 271 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LẠC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Xã Miền Núi |
|
|
|
|
1 | Xã Cốc Pàng |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã cũ đến đoạn đường rẽ đi xóm Nà Nộc (Khuổi Tẳng cũ) | 304 | 228 | 171 | 137 |
2 | Xã Hưng Thịnh |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền từ ngã ba Kim Cúc lên đến hết xóm Khuổi Mực (cũ) thuộc xóm Khuổi Mực | 230 | 173 | 129 | 104 |
3 | Xã Thượng Hà |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền từ xóm Pác Riêu (giáp Bảo Lạc) theo đường 217 đến giáp xã Cốc Pàng | 270 | 203 | 152 | 122 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Bảo Lạc |
|
|
|
|
1 | Đường loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường vào tổ dân phố 4 đến nhà ông Trần Văn Quyền (hết thửa đất số 162, tờ bản đồ số 76) | 2.433 | 1.825 | 1.369 | 958 |
1 | Đường loại III |
|
|
|
|
| Đoạn giáp đường rẽ đi xã Phan Thanh (ngã ba cầu gò Luồng) đi qua Tổ dân phố 4 đi xã Khánh Xuân đến nhà bà Mông Thị Tươi (hết thửa đất số 351, tờ bản đồ số 32) (Tổ dân phố 4) | 1.654 | 1.241 | 930 | 651 |
| Đoạn từ giáp ranh cống sát Bưu điện theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Nông Hoàng Hà (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) | 1.654 | 1.241 | 930 | 651 |
2 | Đường loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà ông Nông Hoàng Hà (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) đến chùa Vân An | 1.121 | 841 | 631 | 441 |
| Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An dọc theo đường tránh Quốc lộ 34 đến nhà ông Phan Công Hoan (hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) (Tổ dân phố 5) | 1.121 | 841 | 631 | 441 |
| Đoạn đường từ vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) (Tổ dân phố 2) theo đường bờ kè sông Nieo lên Tổ dân phố 1 | 1.121 | 841 | 631 | 441 |
3 | Đường loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Pác Riêu (xã Thượng Hà) theo đường 217 đi Tổ dân phố 4 hết địa phận Thị Trấn Bảo Lạc (giáp xã Cô Ba) | 810 | 608 | 456 | 319 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGUYÊN BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Minh Tâm |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Ngã ba đi xóm Long Hoa (thửa đất số 353, tờ BĐĐC 40) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt đến Ngã ba cầu Nà Hẩu (đến hết thửa đất số 202, tờ bản đồ số 32) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba Cốc Sâu (tờ bản đồ số 50) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt đến ngã ba đường đi xóm Long Hoa (hết thửa đất số 353, tờ bản đồ số 40) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Các đoạn đường thuộc xã Lang Môn cũ |
|
|
|
|
| Đoạn từ tiếp giáp ranh giới (giáp xã Bắc Hợp cũ) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Ngọc Văn Sự (hết thửa đất số 2, tờ bản đồ số 2). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 34 (thửa đất số 95, tờ bản đồ số 7 lang Môn) lên đến cổng Trường cấp II, III Nà Bao (thửa số 45, tờ bản đồ số 7) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ đường rẽ lên xã Minh Tâm đến ngã ba đường vào chợ Nà Bao (tờ bản đồ số 02, thửa đất số 85) (mở mới song song với Quốc lộ 34) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ đường mở mới song song Quốc lộ 34 nối từ đường đi Minh Tâm đến chợ Nà Bao. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ nhà ông Ngọc Văn Sự (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 2) theo Quốc lộ 34 đến hết nhà bà Trần Thị Tuyết (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ nhà bà Trần Thị Tuyết (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Nà Bao (xã Lang Môn) đến nhà ông Mạc Văn Căn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ nhà ông Mạc Văn Căn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) đến nhà bà Phạm Thị Tươi (hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ nhà ông Mạc Đình Sáu (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 39) đến nhà bà Đoàn Thị Hơn (đến hết thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ nhà bà Đoàn Thị Hơn (thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) đến nhà ông Ma Văn Quắn (hết thửa đất số 432, tờ bản đồ số 23) (Xóm Bản Chang) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường bổ sung |
|
|
|
|
| Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Long Hoa từ thửa đất số 344, tờ bản đồ số 40 dọc hai bên đường đến hết thửa đất số 275, tờ bản đồ số 29. | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Đông Sơn từ thửa đất số 246, tờ bản đồ số 29 dọc hai bên đường đến nhà ông Nông Hoàng Hòa (hết thửa đất số 50, tờ bản đồ số 23) xóm Mai Sơn. | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc Sơn từ thửa đất số 135, tờ bản đồ số 32 dọc hai bên đường đến hết thửa đất số 97, tờ bản đồ số 22. | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc Sơn thửa đất số 44, tờ bản đồ số 22 dọc hai bên đường đến hết thửa đất số 30, tờ bản đồ số 9. | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc Sơn từ thửa đất số 45 tờ bản đồ số 22 dọc hai bên đường đến hết thửa đất số 126 tờ bản đồ số 12. | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường bê tông đường trục chính xóm Bắc từ thửa đất số 286 tờ bản đồ số 13 dọc hai bên đường đến hết thửa đất số 83 tờ bản đồ số 13. | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ nhà ông Mạc Đình Sáu (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 39) đến nhà ông Hoàng Văn Duy (Thửa 88 tờ bản đồ số 24) (xóm Mai Sơn (xóm Bản Chang (cũ). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn từ quán ông Hoàng Văn Dưng (Thửa số 6, tờ bản đồ số 43) đến nhà bà Nông Thị Diễm, xóm Tân Tiến (đến hết thửa đất số 8, tờ bản đồ số 42). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà Đinh Anh Đức xóm Tân Tiến (thửa số 237, tờ bản đồ số 42) đến nhà ông Đặng Văn Vặn (đến hết thửa đất số 240, tờ bản đồ số 42). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà ông Đoàn Ngọc Ly, xóm Tân Tiến (Thửa số 13, tờ bản đồ số 52) đến nhà ông Bàn Tòn Lưu, xóm Đồng Tâm, xã Vũ Minh (xóm Pù Lầu cũ) (đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 65). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ quán ông Tô Đình Việt (thửa số 26, tờ bản đồ số 52) đến nhà ông Hoàng Văn Hòa, xóm Tân Tiến (đến hết thửa số 48, tờ bản đồ số 51). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ Hạt Giao thông 10 (thửa số 202, tờ bản đồ số 51) đến nhà ông Tô Đình Việt, xóm Tân Tiến (đến hết thửa số 182, tờ bản đồ số 51). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà ông Đoàn Quốc Việt (thửa số 359, tờ bản đồ số 23) đến nhà ông Đinh Văn Đối, xóm Mai Sơn (đến hết thửa số 411, tờ bản đồ số 23). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà ông Đinh Văn Đối (thửa số 411, tờ bản đồ số 23) đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn, xóm Mai Sơn (thửa số 518, tờ bản đồ số 23). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà ông Đinh Văn Đối (thửa số 411, tờ bản đồ số 23) đến nhà bà Đàm Thị Liên, xóm Mai Sơn (đến hết thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà bà Đoàn Thị Tuyết Mai, xóm Giang Sơn (thửa số 11, tờ bản đồ số 31) đến hết thửa đất số 95, tờ bản đồ số 31. | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Trùng xóm Giang Sơn (thửa số 60, tờ bản đồ số 31) đến hết thửa số 126, tờ bản đồ số 31. | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Diễn xóm Giang Sơn (thửa số 118, tờ bản đồ số 31) đến nhà ông Ma Hồng Thám (đến hết thửa đất số 190, tờ bản đồ số 31). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ thửa đất số 337, tờ bản đồ số 31 xóm Giang Sơn đến nhà ông Hoàng Văn Viễn (đến hết thửa đất số 265, tờ bản đồ số 31). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà Văn hóa xóm Giang Sơn (thửa số 57, tờ bản đồ số 30) đến nhà ông Đoàn Văn Đồng (đến hết thửa đất số 251, tờ bản đồ số 31). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ thửa đất số 164, tờ bản đồ số 29 xóm Giang Sơn đến nhà ông Đoàn Ngọc Bun (đến hết thửa đất số 1, tờ bản đồ số 38). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Phai xóm Giang (Thửa số 68, tờ bản đồ số 38) đến nhà ông Hoàng Văn Tu đến hết thửa đất số 56, tờ bản đồ số 38). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà ông Ngô Văn Lý xóm Tân Tiến (Thửa số 139, tờ bản đồ số 38). đến hết Thửa số 115, tờ bản đồ số 38. | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn đường ngã ba QL 34 từ thửa đất ở hộ ông Đoàn Ngọc Ly xóm Tân Tiến (xóm Bản Ính cũ) (Thửa số 13, tờ bản đồ số 52) dọc theo đường vào xóm Nà Nọi đến hết địa phận xã Minh Tâm giáp xã Hoa Thám. | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ đường rẽ QL34 vào trục đường xóm Hợp Nhất (xóm Kẻ Sy - Kẻ Già cũ) - Nà Bao, (nhà ông Hoàng Văn Hoạt xóm Hợp Nhất (xóm Kẻ Sy cũ) đến nhà bà Nông Thị Phặt, xóm Nà Bao) (từ thửa số 1235, tờ bản đồ số 01 đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 07). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Đồng Tâm (xóm Nà Po cũ) (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp đến hết thửa đất số 23, tờ bản đồ số 13). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn đường vào xóm Đồng Tâm (xóm Nà Piao cũ) nhà bà Hoàng Thị Phấn xóm Đồng Tâm (xóm Nà Piao cũ) (Từ thửa số 108, tờ bản đồ số 46 đến thửa số 227, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp tiếp giáp với QL 34). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Lang Môn (xóm Nà Lẹng cũ) nhà ông Hoàng Văn Tùng đến địa giới giáp ranh xã Bình Dương, huyện Hòa An (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đến thửa số 470, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ đường rẽ QL34 vào xóm Lang Môn (xóm Lủng Hính cũ) nhà ông Hoàng Văn Thường đến nhà bà Tô Thị Hiệp (từ thửa số 185, tờ bản đồ số 01 đất lâm nghiệp đến hết thửa đất số 255, tờ bản đồ số 32). | 152 | 106 | 76 | 46 |
2 | Xã Vũ Minh |
|
|
|
|
| Các đoạn đường thuộc xã Minh Thanh cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ thửa đất rẫy của bà Đặng Thi Tuyên (thửa đất số 293, tờ bản đồ số 46) (xóm Vũ Ngược) dọc theo đường Quốc lộ 34 đến cầu Tà Sa (đến hết thửa đất số 101, tờ bản đồ số 32). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường từ Quốc Lộ 34 đến Nhà văn hóa các xóm Vũ Ngược, Nà Khoang, Đoàn Kết | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn từ cầu Nà Giảo (xóm Vũ Ngược) đến đất ruộng ông Đinh Ngọc Lâm (hết thửa đất số 165, tờ bản đồ số 24) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 (nhà ông Đàm Đức Thuận (thửa đất số 290, tờ bản đồ số 30) đến nhà bà Mã Thị Hoàng (đến hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 42) (xóm Nà Tổng) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Các đoạn đường thuộc xã Thái Học cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà ông Bàn Tòn Dần (thửa đất số 66, tờ bản đồ số 78) (Mỏ đá Trung Làng) đến đường bê tông rẽ xuống nhà ông Hoàng Quầy Phúc (đến hết thửa đất số 05, 06, tờ bản đồ số 26) (xóm Lũng Rảo) dọc theo đường liên huyện Bó Ca - Thái Học - Bình Lãng - huyện Hà Quảng | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ nhà bà Hoàng Mùi Lai (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 16) đến nhà ông Lý Tòn U (đến hết thửa đất số 11, tờ bản đồ số 03) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường tiếp từ ngã ba rẽ xuống nhà ông Hoàng Quầy Phúc (thửa đất số 05, 06, tờ bản đồ số 26) đến ngã ba đường bê tông nhà bà Hoàng Mùi Lai (đến hết thửa đất số 16, tờ bản đồ số 16). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ nhà ông Lý Tòn U (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 03) đến hết địa phận xã Thái Học (giáp xã Bình Lãng) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Các đoạn đường thuộc xã Bắc Hợp cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà bà Phạm Thị Tươi (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49), dọc theo Quốc Lộ 34 đến cầu Tà Sa | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn từ nhà máy thủy điện Tà Sa đến hết nhà ông Lưu Xuân Nội (đến hết thửa đất số 09, tờ bản đồ số 46) (Tà Sa) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường bổ sung |
|
|
|
|
| Đoạn đường Nà Cóc từ QL 34 (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 16) đến nhà ông Lương Văn Chăm xóm Nà Khoang đến hết thửa đất số 166, tờ bản đồ số 15. | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường lên xóm Tân Thịnh (xóm Cô Ba cũ), từ thửa đất rẫy của ông Lương Văn Đàn (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 17) đến nhà ông Ngô Văn Thắng (đến hết thửa đất số 168, tờ bản đồ số 10). | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ nhà ông Phan Minh Tuấn (thửa đất số 77, tờ BĐ 42) đến nhà ông Bàn Văn Minh xóm Nà Roỏng (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 54). | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ cầu Tẩư Tả (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 42) đến cuối tuyến đường Đông Sâu (đến hết thửa đất số 362, tờ bản đồ số 56). | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ Nhà VH xóm Nà Rỏng đến nhà ông Bàn Văn Minh (đến hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 54). | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn từ thửa đất số 16, tờ bản đồ số 57 xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ), đến nhà ông Triệu Tòn Chài (đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 58). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34 xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ) đến nhà ông Triệu Văn Liều (đến hết thửa đất số 84, tờ bản đồ số 57). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn đường từ nhà bà Phan Thị Hồng Hạnh xóm Đồng Tâm (xóm Pù Lầu cũ) (thửa số 130, tờ bản đồ 47) đến hết thửa đất số 100, tờ bản đồ số 47. | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ thửa đất số 62, tờ bản đồ số 53 (xóm Tà Sa) đến nhà ông Bàn Tòn Sỉnh (đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 53). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ thửa đất số 78, tờ bản đồ số 45 (xóm Tà Sa) đến nhà ông Mông Văn Hướng (thửa đất số 107, tờ bản đồ số 45). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Bích xóm Tà Sa (thửa đất số 58, tờ bản đồ 45) đến nhà bà Nguyễn Thị Quyên (đến hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 45). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà bà Lý Thị Duyên xóm Tà Sa (thửa đất số 136, tờ bản đồ 27) đến nhà ông Phan Văn Thành (đến hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 27). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà ông Tỏn xóm Tà Sa (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 17) đến nhà ông Lý Lồng Siệu (đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 18). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ thửa đất số 82, tờ bản đồ số 45 (xóm Tà Sa) đến nhà ông Hoàng Văn Danh (đến hết thửa đất số 195, tờ bản đồ số 45). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Lành xóm Tà Sa (thửa đất số 70, tờ bản đồ số 45) đến hết thửa đất số 1004, tờ bản đồ số 46. | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà ông Lưu Văn Kiệm - xóm Tà Sa (thửa số 613, tờ bản đồ 46) đến nhà ông Nông Văn Quỳnh (đến hết thửa đất số 611, tờ bản đồ số 46). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ thửa đất số 798, tờ bản đồ số 46 (xóm Tà Sa) đến nhà ông Hà Công Lanh (đến hết thửa đất số 815, tờ bản đồ số 46). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà bà Ngô Thị Vơn xóm Tà Sa (thửa đất số 538, tờ bản đồ số 46) đến nhà ông Lãnh Phúc Cường (đến hết thửa đất số 317, tờ bản đồ số 46). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ thửa đất số 69, tờ bản đồ số 45 đến nhà ông Tống Văn Thổng (đến hết thửa đất số 251, tờ bản đồ số 46). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà ông Lãnh Phúc Mông xóm Tà Sa (Thửa đất số 309, tờ bản đồ số 46) đến nhà ông Lãnh Văn Thương (đến hết thửa đất số 349, tờ bản đồ số 46). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Cảt xóm Tà Sa (Thửa đất số 138, tờ bản đồ số 46) đến nhà ông Bế Vi Nguyên (đến hết thửa đất số 194, tờ bản đồ số 46). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ đầu cầu Bó Cáy xóm Tà Sa đến nhà bà Hoàng Thị Tuyết (đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 46). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ nhà ông Đào Văn Kỵ xóm Tà Sa (Thửa đất số 125, tờ bản đồ số 27) đến nhà ông Đào Văn Pá (đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 27). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ đầu đập Giản Đẩy xóm Tà Sa đến nhà ông Xe (đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 05). | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ ngã tư nhà Văn hóa xã Thái Học cũ (nay là xã Vũ Minh) (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 68) dọc theo đường liên xóm, đến đường ô tô đi lại được của xóm Lũng Ỉn (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 39) | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi xóm Lũng Ỉn, xã Vũ Minh (nhà ông Triệu Dào Chiêu, thửa đất số 32, tờ bản đồ số 50) đến hết nhà ông Đặng Vần Nhàn (hết thửa đất số 152, tờ bản đồ số 30) | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn từ ngã tư nhà văn hóa xã Thái Học cũ (nay là xã Vũ Minh) (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 68) dọc theo đường liên xóm rẽ vào xóm Lũng Chang đến hết đường ô tô đi lại được (đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ số 76) nhà ông Lý Kiềm On | 179 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn từ ngã ba rẽ đi xóm Lũng Quang (nhà ông Bàn Dào On, tờ bản đồ số 58, thửa đất số 18) dọc theo đường liên xóm đến nhà ông Lý Chàn Toòng (đến hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 65) | 152 | 106 | 76 | 46 |
| Đoạn từ ngã ba rẽ đi xóm Lũng Quang (nhà ông Bàn Tuấn Nhì, thửa đất số 11, tờ bản đồ số 56) đến nhà ông Lý Dào Kiêm (đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 43) xóm Lũng Quang | 152 | 106 | 76 | 46 |
3 | Xã Thể Dục |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba đường đi xã Triệu Nguyên, đi xóm Phía Bó đến nhà văn hóa xóm Phia Bó (Phia Toọc cũ) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba Pác Bó (xóm Phia Bó) - Triệu Nguyên đi xã Triệu Nguyên đến hết địa giới hành chính xã Thể Dục | 358 | 269 | 201 | 161 |
4 | Xã Ca Thành |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Xà Pèng dọc theo Quốc lộ 34 đến xóm Nặm Dân giáp xã Đình Phùng (Huyện Bảo Lạc) | 230 | 173 | 129 | 104 |
5 | Xã Hoa Thám |
|
|
|
|
| Đoạn đường dọc theo trục đường xã Tam Kim - Hoa Thám từ nhà ông Chu Văn Kinh (thửa đất số 868, tờ bản đồ số 74), xóm Nà Chẵn theo đường Hoa Thám đến hết nhà văn hóa xóm Cảm Tẹm. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường Quốc lộ 3 tiếp giáp xã Thịnh Vượng từ nhà ông Triệu Ích Lâm (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 145) đến nhà ông Triệu Văn Su xóm Khuổi Hoa (đến hết thửa đất số 78, tờ bản đồ số 160). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn từ trụ sở UBND xã, xóm Cảm Tẹm theo đường Hoa Thám - Quốc lộ 3 đến nhà ông Triệu Văn Xuân (đến hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 155), xóm Khuổi Hoa. | 196 | 147 | 110 | 88 |
6 | Xã Quang Thành |
|
|
|
|
| Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 11) đến ngã ba Sơn Đông. | 402 | 302 | 227 | 182 |
| Từ trạm y tế xã thuộc xóm Quang Trung (thửa đất số 378, tờ bản đồ số 58) theo đường tỉnh lộ 212 đến hết nhà ông Đàm Quang Tậc (đến hết thửa đất số 170, tờ bản đồ số 86) (giáp xã Tam Kim). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Từ trạm y tế xã thuộc xóm Quang Trung (thửa đất số 378, tờ bản đồ số 58) theo đường tỉnh lộ 212 đến hết địa giới xã Quang Thành (giáp xã Thành Công) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 11) dọc theo đường tỉnh lộ 212 đến hết xã Quang Thành (giáp xã Thành Công). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Từ đường tỉnh lộ 212 nhà ông Bàn Văn Tình (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) xóm Quang Thượng dọc theo hai bên trục đường Lũng Mười đến Trường học cũ xóm Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đường tiếp nối từ Trường học cũ xóm Hoài Khao (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 128) dọc theo trục đường làng, đường nội đồng rộng 3m đến điểm tiếp giáp xóm Nà Rẻo, xã Thành Công. | 230 | 173 | 129 | 104 |
7 | Xã Thành Công |
|
|
|
|
| Đoạn đường trục xã từ nhà ông Lý Phúc Kiêm (thửa đất số 47, tờ bản đồ số 143) xóm Bản Phường đến trường Tiểu học Bản Đổng | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Chu Văn Nàm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28), xóm Pù Vài theo đường tỉnh lộ 212 đến nhà bà Nông Thị Hành xóm Nà Bản (đến hết thửa đất số 32, tờ bản đồ số 86) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường trục xã từ đường rẽ vào Công ty Kolia đến UBND xã Thành Công. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ trường Tiếu học Bản Đổng (thửa đất số 641, tờ bản đồ số 142) đến nhà ông Bàn Hữu Phú, xóm Bản Chang (đến hết thửa đất số 134, tờ bản đồ số 162). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn từ ngã ba đường tỉnh lộ 212 rẽ đi xã Phan Thanh đến hết địa giới xã Thành Công. | 230 | 173 | 129 | 104 |
8 | Xã Triệu Nguyên |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà ông Triệu Vần Tròng, xóm Lê Lợi đến nhà ông Lục Sành Quẩy, xóm Lê Lợi (đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 78) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Từ đường trục chính (địa phận xóm Khuổi Tông cũ) thuộc xóm Lê Lợi đến hết nhà ông Hoàng Văn Vậy (hết thửa đất số 25, tờ bản đồ số 49) xóm Minh Khai | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Vậy (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 49) xóm Minh Khai đến hết nhà ông Hoàng Sùn Sơn (hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 10) xóm Minh Khai | 230 | 173 | 129 | 104 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Nguyên Bình |
|
|
|
|
1 | Đường loại I |
|
|
|
|
| Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc lộ 34 đến hết nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) và theo đường lên trụ sở UBND Huyện đến hết nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 80) (tổ 3) | 2.210 | 1.658 | 1.243 | 870 |
2 | Đường loại II |
|
|
|
|
| Đoạn tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ dân phố 3) theo Quốc lộ 34 đến hết cây xăng Đại Lợi | 1.508 | 1.131 | 848 | 594 |
3 | Đường loại III |
|
|
|
|
| Từ tiếp giáp nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) theo Quốc lộ 34 đi thành phố Cao Bằng đến hết nhà bà Lãnh Thị Én (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn | 1.026 | 769 | 577 | 404 |
4 | Đường loại IV |
|
|
|
|
| Từ tiếp giáp nhà bà Lãnh Thị Én (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn đi thành phố Cao Bằng đến hết nhà ông Mạc Thanh Mến (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 41) xóm Nà Gọn | 741 | 556 | 417 | 292 |
| Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 750, tờ bản đồ số 31) xóm Pác Măn theo đường tránh Quốc Lộ 34 đến ngã ba xóm Nà Gọn | 741 | 556 | 417 | 292 |
5 | Đường loại V |
|
|
|
|
| Đất có mặt tiền thuộc đoạn đường từ ngã ba Nà Phiêng, theo đường vào xóm Nà Gọn đến hết đường bê tông | 536 | 402 | 302 | 211 |
| Đoạn đường từ ngã tư xóm Pác Măn Ngoài (cũ) theo đường bê tông vào nhà văn hóa xóm Pác Măn Trong (cũ) thuộc xóm Pác Măn | 536 | 402 | 302 | 211 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẮT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒA AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã trung du |
|
|
|
|
1 | Xã Dân Chủ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào trường Liên Oa đến giáp xã Ngọc Đào (huyện Hà Quảng) | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn đường tỉnh lộ 204 từ chân dốc Khau Công đến hết địa giới xã Dân Chủ (giáp huyện Hà Quảng). | 304 | 228 | 171 | 137 |
2 | Xã Hồng Việt |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba Vò Âu, xóm Nà Mè qua xóm Lam Sơn đến hết địa phận xã Hồng Việt (giáp xã Hoàng Tung) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường (mà ô tô đi lại được) rẽ đi xóm Bình Long; đường 204 cũ rẽ vào xóm Thanh Hùng; đường 216 rẽ vào xóm Minh Loan, Pắc Gậy; đường rẽ xuống xóm Thái Cường. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba Bình Long theo đường Hồng Việt - Lương Can đến hết địa giới xã Hồng Việt (giáp xã Trương Lương). | 358 | 269 | 201 | 161 |
3 | Xã Nam Tuấn |
|
|
|
|
| Đoạn đường Hồ Chí Minh liên huyện từ xã Đức Long qua xã Nam Tuấn đến xã Ngọc Đào huyện Hà Quảng | 640 | 480 | 360 | 288 |
| Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Nguyễn Hữu Gióng (thửa đất số 106, tờ bản số 53) đến chân dốc Kéo Rản xóm Đông Giang 1 | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn từ chợ kéo Roọc đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Hùng (hết thửa đất số 234, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Sáng (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 đi vào đường UBND xã đi thông qua đường cái vào Gia Tự. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Nhiên (thửa đất số 166, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 đến hết nhà bà Bàng Thị Trầm (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 23) xóm Thành Công. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ xóm Cốc Chủ (xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng) đi qua địa phận xã Nam Tuấn đến xã Đại Tiến | 358 | 269 | 201 | 161 |
4 | Xã Hoàng Tung |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung đến đường rẽ vào xóm Đoàn Kết. | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường rẽ xóm Đoàn Kết đến ngã ba đường rẽ xóm Bó Lếch và xóm Hạnh Phúc | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Minh Tâm - Nguyên Bình). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ cầu đầu làng Bến Đò đến xóm Na Lữ. | 420 | 315 | 236 | 189 |
II | Xã miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Hồng Nam |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ địa phận giáp xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng qua UBND xã Hồng Nam đến hết địa phận xã Hồng Nam giáp xã Vân Trình, huyện Thạch An. | 304 | 228 | 171 | 137 |
2 | Xã Bạch Đằng |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ xóm Nà Roác 1 (giáp xã Hưng Đạo - thành phố Cao Bằng) theo Quốc lộ 3 đến đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản | 1.014 | 761 | 571 | 457 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ đi Bản Sẳng, Tài Hồ Sìn đến trụ sở UBND xã Bạch Đằng. | 358 | 269 | 201 | 161 |
3 | Xã Đại Tiến |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Nước Hai đi qua xã Đại Tiến đến chân đèo đường rẽ lên xã Đức Xuân cũ | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Bon đến xóm Vò Quý (xã Nam Tuấn) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường thuộc xã Đức Xuân cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp địa giới xã Đại Tiến cũ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đức Xuân cũ. | 196 | 147 | 110 | 88 |
4 | Xã Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
| Đất xung quanh chợ Án Lại; Đoạn đường từ nhà bà Truông Thị Lồ (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 50) đến hết nhà ông Long Văn Giáp (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường thuộc xã Trưng Vương cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ Nà Danh vào trụ sở UBND xã Trưng Vương cũ đến địa phận xóm Lũng Quang (Pàn Mỏ cũ). | 304 | 228 | 171 | 137 |
5 | Xã Quang Trung |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp địa giới thành phố theo đường Quang Trung - Hà Trì đến trụ sở UBND xã Hà Trĩ cũ. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Phan Thanh đến trụ sở cũ UBND xã Quang Trung | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường còn lại thuộc xã Hà Trì cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Hà Trì cũ đến đầu cầu treo Nà Mùi | 304 | 228 | 171 | 137 |
6 | Xã Trương Lương |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp địa giới xã Hồng Việt theo đường Hồng Việt - Thông Nông đến hết địa giới xã Trương Lương (giáp xã Lương Can - Hà Quảng). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ cầu Sam Luồng đến xóm Lũng Luông | 230 | 173 | 129 | 103 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Nước Hai |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại I |
|
|
|
|
| Đoạn đường Hồ Chí Minh từ cầu Bản Sẩy đến cầu Roỏng Ỏ | 3.564 | 2.673 | 2.005 | 1.403 |
2 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà ông Đặng Văn Ngọc (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22) Phố A đến hết nhà bà Lê Thị Toan (hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A và các đoạn đường nhánh: | 2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 |
| + Từ nhà bà Trần Thị Biên (thửa đất số 202, tờ bản đồ số 23) tổ 1 phố A đến nhà bà Hứa Thị Mới (hết thửa đất số 98, tờ bản đồ số 23) tổ 2 phố A; | 2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 |
| + Từ nhà bà Bế Thị Tuyền (thửa đất số 11.8, tờ bản đồ số 22) Phố A đến nhà bà Vương Thị Nụ (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 22) Phố A; | 2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 |
| + Từ nhà bà Lê Thị Hoa (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 28) Phố A đến nhà ông Vương Minh Nhật (hết thửa đất số 199, tờ bản đồ số 22) Phố A; | 2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 |
| + Từ nhà bà Lê Thị Toan (thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A đến nhà ông Hoàng Lương Cam (hết thửa đất số 105, tờ bản đồ số 22) Phố A. | 2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 |
| Đoạn đường từ nhà ông Trần Trung Phúc (thửa đất số 72 tờ bản đồ số 10) đến ngã ba vào xóm Minh Loan (hết thửa đất số 163 tờ bản đồ số 01678-16) | 2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 |
| Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên Kho bạc huyện đến hết trụ sở Kho bạc mới | 2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 |
| Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật đến hết nhà ông Hoàng Thanh Bình (hết thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà | 2.433 | 1.825 | 1.368 | 958 |
3 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn từ nhà bà Phùng Thế Ngân (thửa đất số 70, tờ bản đồ số 23) đến nhà bà Hứa Thị Mới (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 23) (bản đồ địa chính thị trấn Nước Hai) | 1.196 | 896 | 672 | 470 |
| Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Thanh Bình (thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà đến nhà bà Nguyễn Thị Ngoan (hết thửa đất số 348 tờ bản đồ số 01669-91) xóm Bằng Hà | 1.196 | 896 | 672 | 470 |
| Đoạn đường từ thửa đất số 120, tờ bản đồ số 15 của ông Nông Văn Chung xóm Bằng Hà đến nhà ông Đặng Đình Huân (hết thửa đất số 243 tờ bản đồ số 01669-90) xóm Bằng Hà | 1.196 | 896 | 672 | 470 |
4 | Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn |
|
|
|
|
| Đoạn đường thuộc xã Đức Long cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường Hồ Chí Minh từ cầu Roỏng Ỏ đến đầu cầu Nà Coóc. | 1.758 | 1.318 | 989 | 791 |
| Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều đến đầu cầu Bản Sẩy | 2.005 | 1.503 | 1.127 | 902 |
| Đoạn đường Hồ Chí Minh từ giáp xã Hưng Đạo đến đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều (Khau Lừa) | 1.587 | 1.190 | 892 | 714 |
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ đi xã Hồng Việt đến đầu cầu Hồng Việt | 1.195 | 896 | 672 | 538 |
| Đoạn đường nhà ông Bế Hùng Cường (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 41) (xóm Bản Vạn 1) đi đến đường Vành đai thị trấn Nước Hai | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường liên xã Nước Hai - Đại Tiến có nhánh rẽ vào xóm 3 Bế Triều hết đường ô tô đi lại được. | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ giáp trại giam rẽ vào xóm 2 Bế Triều. | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhánh rẽ vào xóm 9 Bế Triều | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nhà ông Bế Nhật Quảng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 57) lên Khau Khá giáp đường vào bãi rác thải. | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn từ ngã ba nhà ông Tô Vũ Trí (thửa đất số 198, tờ bản đồ số 58) đi đến đường bãi rác thải (nhà bà Hà Thị Tuyến (hết thửa đất số 108a, tờ bản đồ số 52)). | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn từ Miếu xóm Nà Bưa đi đến hết nhà ông Hứa Văn Thời (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 53) xóm Nà Bưa. | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường cầu vượt đi hết xóm Thủy Lợi | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường nhà ông Bế Nhật Viên (thửa đất số 87, tờ bản đồ số 41) xóm Bản Vạn 1 đi đến hết nhà ông Bế Nhật Binh (hết thửa đất số 131, tờ bản đồ số 31) (xóm Bản Vạn 1). | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường Nước Hai - Đại Tiến đến hết nhà ông Nồng Văn Hiền (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 24) (xóm 3 Bế Triều). | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào Nhà bia tưởng niệm xã Bế Triều cũ đến chân đồi Khau Siểm. | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm Nà Bưa. | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ Lò Bát Cầu Khanh đến Nhà văn hóa xóm 9 Bế Triều | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào đến Nghĩa trang liệt sỹ huyện. | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào đến hết Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (An Phú). | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 203 cũ rẽ vào đến hết Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (Nà Vài). | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ nhà ông Lưu Ngọc Huân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 31) xóm 2 Bế Triều đến hết xóm 3 Bế Triều | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm 4 Bế Triều (Khau Coi) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tâm (hết thửa đất số 344, tờ bản đồ số 42) xóm 4 Bế Triều (Bản Sẩy) | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh (trạm biến áp) rẽ vào xóm 4 Bế Triều đến hết nhà bà Nguyễn Thị Oanh (hết thửa đất số 380, tờ bản đồ số 43) xóm 4 Bế Triều | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm Vò Đáo đến hết nhà ông Lương Văn Tụng (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 51) (xóm Vò Đáo). | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ NVH xóm 9 Bế Triều đi vào đến hết xóm 9 Bố Triều | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ NVH An Phú cũ đi vào đến hết xóm 11 Bế Triều | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tâm xóm 4 Bế Triều (thửa đất số 344, tờ bản đồ số 01690-42) đi vào đến hết xóm 4 Bế Triều | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ nhà Bà Nguyễn Thị Oanh xóm 4 Bế Triều (thửa đất số 344, tờ bản đồ số 01690-43) đi vào đến hết xóm 5 Bế Triều | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường Tỉnh lộ 204 từ đầu cầu ngầm Bình Long đến ngã ba xóm Bình Long (Nà Giảo) | 584 | 438S | 329 | 263 |
| Đường tỉnh lộ 216 đoạn từ đầu cầu cứng đến ngã ba nối tiếp đường Tỉnh lộ 204 cũ xóm Bình Long (Nà Giảo) | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ cầu cứng Hồng Việt đến ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè qua xóm Mã Quan đến hết địa phận TT Nước Hai giáp xã Hoàng Tung | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường rẽ từ Đường Hồ Chí Minh vào đến hết xóm Mã Quan | 584 | 438 | 329 | 263 |
| Đoạn đường từ Ngã Ba Vò Ấu vào đến hết xóm Nà Tẻng | 358 | 269 | 201 | 161 |
Loại đường phố đưa ra khỏi Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
| Thị trấn Nước Hai |
| Đường phố loại II |
| + Từ nhà bà Trần Thị Biên (thửa đất số 202, tờ bản đồ số 23) tổ 1 phố A đến nhà bà Hứa Thị Mới (hết thửa đất số 98, tờ bản đồ số 23) tổ 2 phố A; |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẠ LANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã trung du |
|
|
|
|
1 | Xã Quang Long |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền đường GTNT từ Pác Sình vào xóm Bó Chỉa | 358 | 269 | 201 | 161 |
| đoạn đường từ Keng Sàng đi Xa Lê - xóm Kỳ Lạc | 358 | 269 | 201 | 161 |
2 | Xã Thị Hoa |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh lộ 207A đến cửa khẩu Hạ Lang | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba UBND xã đến Kéo Rin (Co Mòi) (hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 44) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ Kéo Rin (Co Mòi) (tiếp giáp thửa 43, tờ bản đồ 44) đến xóm Ngườm Già tiếp giáp xã Cô Ngân | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường vào các xóm trong xã (Bản Khu, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Quỷnh, Ngườm Già) | 358 | 269 | 201 | 161 |
3 | Xã Lý Quốc |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ trường tiểu học Lũng Pấu (cũ) đến cửa khẩu Lý Vạn | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Các xóm Họp Nhất, Bang Dưới, Bản Sao, Bản Khoòng, Lý Vạn | 358 | 269 | 201 | 161 |
II | Xã Miền Núi |
|
|
|
|
1 | Xã Thống Nhất |
|
|
|
|
| Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ |
|
|
|
|
| Từ tổ công tác biên phòng Pác Ty đến cột mốc biên giới. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường ven đường tỉnh lộ 207A (tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật đến hết thửa đất của ông Nông Văn Chiến Nà Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03)) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Gồm các xóm ven đường tỉnh lộ 207A (Nà Đắng - Tính, Nà Kéo, Bản Khau) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đường TL 207A đi các xóm: Bản Ngay (đến hết đất xã Thống Nhất), Đồng Nhất, Hợp Nhất | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường các xóm ven Tỉnh lộ 207A | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba Bó Khao đến Bản Đâu | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Kênh Nghiều đến xóm Đoàn Kết. | 304 | 228 | 171 | 137 |
2 | Xã Đồng Loan |
|
|
|
|
| Gồm các xóm ven đường QL4A (Bản Thuộc, Đồng Thuận, Đồng Tâm, Đồng Tiến) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường QL4A - Đồng Tiến | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường vành đai biên giới đoạn xóm Đồng Biên | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường QL4A rẽ vào Động Dơi đến chân đường lên Động Dơi | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường liên xã từ QL4A rẽ vào xóm Đồng Thuận (Bản Nha cũ) đi Thắng Lợi | 322 | 242 | 181 | 145 |
3 | Xã An Lạc |
|
|
|
|
| Đoạn đường các xóm ven đường Tỉnh lộ 207 | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường liên xã An Lạc - Đoài Dương (Trùng Khánh) từ cầu treo đến hết đất xã An Lạc | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Đường liên xã An Lạc - Kim Loan từ ngã ba Tha Hoài nhà ông Trịnh Văn Thanh (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 67) đến hết đất An Lạc | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Đường liên xã An Lạc - Vinh Quý từ ngã ba giáp đường TL207 đến hết đất An Lạc | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Đường vào đập thủy điện Nà Lòa từ ngã ba Tha Hoài đến cầu xóm Khọn Quang | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Đường từ cầu xóm Khọn Quang đến Ngam Mạ (cũ), nay là xóm Khọn Quang, đến hết đường ô tô đi lại được | 322 | 242 | 181 | 145 |
4 | Xã Đức Quang |
|
|
|
|
| Đoạn đường các xóm ven đường Quốc lộ 4A | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ theo đường vào UBND xã đến hết xóm Nà Sao | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường liên xã Đức Quang - Chí Viễn (Trùng Khánh) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ đường QL 4A đi Bản Sùng đến hết đất xóm Đoàn Kết | 358 | 269 | 201 | 161 |
5 | Xã Kim Loan |
|
|
|
|
| Từ xóm Lũng Túng, Gia Lường đến xóm Quốc Phong | 304 | 228 | 171 | 137 |
6 | Xã Minh Long |
|
|
|
|
| Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường Lũng Đa (bờ sông biên giới) | 358 | 269 | 201 | 161 |
7 | Xã Thắng Lợi |
|
|
|
|
| Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường Hùng Cầu | 340 | 255 | 191 | 153 |
| Đường từ xóm Hùng Cầu đi Đức Quang | 340 | 255 | 191 | 153 |
| Đường từ xóm Hùng Cầu đi Bồng Sơn (Chí Viễn, Trùng Khánh) | 340 | 255 | 191 | 153 |
| Đường từ xóm Hùng Cầu đi xóm Đồng Tiến (xã Đồng Loan) đến hết địa giới xã Thắng Lợi | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Đường từ xóm Hùng Cầu (Rặc Giang cũ) đi Đồng thuận (Bản Nha cũ, xã Đồng Loan) | 322 | 242 | 181 | 145 |
8 | Xã Vinh Quý |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ trạm y tế Vinh Quý đi xã Thống Nhất đến hết ranh giới xã Vinh Quý. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường liên xã Vinh Qúy - An Lạc đến hết đất Vinh Quý | 322 | 242 | 181 | 145 |
9 | Xã Cô Ngân |
|
|
|
|
| Đoạn từ đường TL 208 (xóm Bản Nhôn) rẽ vào xóm Bản Nưa | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Đoạn từ đường Cô Ngân-Thị Hoa rẽ vào các xóm | 322 | 242 | 181 | 145 |
Các đoạn đường đưa ra khỏi Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
| Xã Thắng Lợi |
| Đường đi từ Co Lỳ đi đến hết Bản Sáng |
| Xã An Lạc |
| Đường Tỉnh lộ 207 đoạn tránh Khau Mòn qua xóm Nà Ray, Lũng Xúm |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Thanh Nhật |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (hết thửa đất số 59, tờ bản đồ số 29-5) | 2.433 | 1.825 | 1.369 | 958 |
| Đường tránh thị trấn Thanh Nhật (đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng - trụ sở Hạt kiểm lâm cũ đến ngã 3 Nà Ến giáp Quốc lộ 4A). | 2.433 | 1.825 | 1.369 | 958 |
2 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn tiếp giáp nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) | 1.654 | 1.241 | 930 | 651 |
| Đoạn từ ngã tư Đoỏng Đeng đến miếu thổ công khu Phố Hạ Lang (hết thửa số 245 tờ 16-5). | 1.654 | 1.241 | 930 | 651 |
| Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy đến đường Quốc lộ 4A. | 1.196 | 897 | 673 | 471 |
| Đoạn từ ngã ba rẽ đi Sa Tao (xã Thống Nhất) đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật | 1.196 | 897 | 673 | 471 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A theo đường lên UBND huyện đến đường tránh thị trấn Thanh Nhật | 1.196 | 897 | 673 | 471 |
Các loại đường phố đưa ra khỏi Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
Thị trấn Thanh Nhật
| Đường phố loại IV |
| Đoạn từ ngã ba Hạt kiểm lâm theo đường vành đai đến hết Nghĩa trang liệt sĩ. |
| Đường phố loại V |
| Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây gạo trước nhà bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5)) theo Quốc lộ 4A đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THẠCH AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã trung du |
|
|
|
|
1 | Xã Lê Lai |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp thị trấn Đông Khê theo đường Quốc lộ 4A đến hết làng Nà Ngài. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ xóm Độc Lập (tiếp giáp Keng Vịt) theo đường Quốc lộ 34B mới đến hết địa phận xã Lê Lai (giáp xã Vân Trình). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào hết xóm Độc Lập (giáp xóm Bản Căm). | 304 | 228 | 171 | 137 |
2 | Xã Đức Xuân |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ vào hết làng Slòng Luông (tờ BĐ số 8, thửa đất số 50 nhà bà Nông Thúy Hòa đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49, nhà ông Triệu Văn Đức). | 304 | 225 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ vào hết làng Lũng Pác Khoang (thửa đất số 50 tờ bản đồ số 8, nhà bà Nông Thúy Hòa đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 24 nhà ông Lê Văn Tiến). | 304 | 225 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Nà Nhầng (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 46, nhà ông Hoàng Đức Huynh đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 34, nhà ông Hoàng Văn Linh). | 304 | 225 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Pác Lũng (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 46, nhà ông Hoàng Đức Huynh đến hết thửa đất số 80, tờ bản đồ số 85, nhà ông Hoàng Văn Hơn). | 304 | 225 | 171 | 137 |
3 | Xã Đức Long |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu xóm Đoàn Kết qua chợ (thửa đất số 158, tờ bản đồ số 66) đến trường tiểu học (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 68) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn Đường từ đầu xóm Thành Công theo đường đi cửa khẩu đến hết làng Bản Mới. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đầu xóm Đoàn Kết rẽ vào theo đường đi Khuổi Cáp xã Thụy Hùng đến hết xóm Thành Công. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường nội đồng từ ngã ba rẽ vào nhà ông Đinh Văn Dựng đến hết Thồng Tẩu xóm Thành Công. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ đầu làng Thành Công giáp xóm Bản Viện theo Quốc lộ 34b đến Keng Han (tờ bản đồ 66 thửa 208 đến hết thửa đất 206 tờ bản đồ 55) | 304 | 228 | 171 | 137 |
4 | Xã Kim Đồng |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ đến hết nhà ông Hoàng Minh Hoan xóm Nà Khao (hết thửa đất số 113, tờ bản đồ số 172). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ đến hết nhà ông Triệu Văn Ta, xóm Nà Vai (hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 113). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm Nà đến cầu Búng Kít thuộc xóm Nà Vai. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm Nà đến hết nhà ông Nông Xuân Trường, xóm Nặm Nà (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 77). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm Nàng đến hết đất nhà ông Triệu Văn Phúc xóm Nặm Nàng (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 163). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B đi xóm Nà Ngườm, Nà Chàm, Bó Pia đến hết đất nhà ông Vương Văn Thanh, xóm Chu Lăng, Bó Chàm (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 17). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đi xóm Xuân Thắng đến hết nhà ông Mông Vương Đức Hợp (hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 62). | 358 | 269 | 201 | 161 |
5 | Xã Vân Trình |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ sau nhà bưu điện văn hoá xã (Quốc lộ 34B) đến hết xóm Phạc Sliến (từ thửa đất số 137, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 20). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Đán Cằng (Bó Dường) đến hết xóm Hồng Sơn (từ thửa đất số 38, tờ bản đồ số 77 đến hết thửa đất số 2, tờ bản đồ số 48). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B đến nhà văn hoá xóm Nà Ảng (từ thửa đất số 270, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 72). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ nhà ông Vương Văn Yên xóm Bản Cắn (tờ bản đồ số 45, thửa đất số 58) đến hết thửa đất số 186, tờ bản đồ số 25 | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường sau nhà ông Nông Văn Tuyến, xóm Bản Cắn (tờ bản đồ số 47, thửa đất số 34) đến hết nhà ông Nông Văn Đại, xóm Nà Tán (hết thửa đất số 82, tờ bản đồ số 49). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Các đoạn đường thuộc xã Thị Ngân cũ |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền khu xung quanh trụ sở UBND xã (UBND xã Thị Ngân cũ). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã đến hết xóm Bản Cắn | 274 | 205 | 154 | 123 |
| Đoạn đường từ Nà Kha Kẻo (nhà ông Nguyễn Quốc Thanh, thửa đất số 275, tờ bản đồ số 36) xóm Bản Cắn đến hết đất nhà bà Lộc Thị Sông (hết thửa đất số 74, tờ bản đồ số 30) xóm Bản Muồng (đường Phiêng Chang - Bản Muồng). | 274 | 205 | 154 | 123 |
II | Xã miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Canh Tân |
|
|
|
|
| Đoạn đường xung quanh chợ Đông Muổng và trụ sở UBND xã (từ thửa đất số 30, tờ bản đồ số 20 đến hết thửa đất số 138, tờ bản đồ số 19) | 400 | 300 | 225 | 180 |
| Đoạn đường từ chợ Đông Muổng theo tỉnh lộ 209 đến hết Trường Phổ thông cấp II, III Canh Tân (từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 24 đến hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 35) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ chợ Đông Muổng theo tỉnh lộ 209 đến hết làng Pác pẻn (từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 12 đến hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 11) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ Trường Phổ thông cấp II, III đến hết xóm Tân Hoà (từ thửa đất số 16, tờ bản đồ số 42 đến hết thửa đất số 120, tờ bản đồ số 51) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ đường Đông Muổng - Trường Phổ thông cấp II, III vào xóm Tân Thành (từ thửa đất số 78, tờ bản đồ số 42 đến hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 55) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Trường cấp 1 + 2 Canh Tân theo đường liên xã Canh Tân - Đức Thông đến giáp địa giới hành chính xã Đức Thông (từ thửa đất số 176, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 119). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã 3 Pò Khương đi xóm Tân Hợp đến hết nhà ông Triệu Văn Phúng (từ thửa đất số 183, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 30, tờ bản đồ số 48). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã 3 Phai Sliếng đến hết đỉnh Khau Ác, giáp địa giới hành chính xã Kim Đồng (từ thửa đất số 22, tờ bản đồ số 93 đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 99). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã 3 Phai sliếng đến hết khu Nà Chia, xóm Tân Tiến (từ thửa đất số 03, tờ bản đồ số 100 đến hết thửa đất số 255, tờ bản đồ số 100). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã 3 Khuổi Hoỏng đến hết khu Khuổi Vằm, xóm Tân Hồng (từ thửa đất số 90, tờ bản đồ số 89 đến hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 116). | 304 | 228 | 171 | 137 |
2 | Xã Lê Lợi |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ làng Chộc Chẳng ngoài vào đến hết làng Bản Đâư (Chộc Chẳng trong) (từ thửa đất số 63, tờ bản đồ số 44 đến hết thửa đất số 139, tờ bản đồ số 45). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ làng Pác Deng ngoài vào đến hết làng Pác Deng trong (từ thửa đất số 47, tờ bản đồ số 42 đến hết thửa đất số 126, tờ bản đồ số 50). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường liên xã Danh Sỹ - Lê Lợi đi qua thôn Bản Bung xã Lê Lợi (từ thửa đất số 178, tờ bản đồ số 13 đến hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 20). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ chân đèo Tu Hin theo đường cửa khẩu Đức Long (QL34B) đến hết làng Bản Pằng. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đường Đông Khê - Đức Long (QL34B) rẽ vào hết làng Bản Bung. | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Đoạn đường từ ngà Bản Pằng (QL34B) đến trụ sở UBND xã Danh Sỹ cũ. | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Đoạn đường từ đầu đường Nà Vài đến hết làng Pác Chủ. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ làng Pác Chủ vào hết làng Bản Nhận. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ xóm Bản Nhận vào đến hết xóm Chộc Chẳng cũ thuộc xóm Bản Nhận | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường nối tỉnh lộ 208 cũ (nay là quốc lộ 4A) (đỉnh Bác Quảng) theo đường đi cửa khẩu Đức Long | 304 | 228 | 171 | 137 |
3 | Xã Đức Thông |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Trường phổ thông cơ sở xã đến hết làng Nà Mèng cũ thuộc xóm Tân Tiến. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ đầu xóm Kéo Quý cũ đến cuối xóm Sộc Coóc (cũ) thuộc xóm Kéo Quý. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ cuối xóm Kéo Quý theo đường Đức Thông - Trọng Con đến giáp địa giới hành chính xã Trọng Con. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ ngã ba cầu Pò Chiêu đi xóm Tân Tiến đến hết đất nhà ông Triệu Văn Đun (hết thửa đất số 272, tờ bản đồ số 34). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ cuối xóm Tân Tiến, nhà ông Ma Văn Minh (thửa đất số 77, tờ bản đồ số 34) đến hết địa giới hành chính xã Đức Thông. | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ đầu xóm Cẩu Lặn đến cuối xóm Cấu Lặn | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ ngã ba theo đường vào xóm Tân Tiến đến nhà ông Nông Văn Giáp (hết thửa đất số 75, tờ bản đồ số 11). | 196 | 147 | 110 | 88 |
4 | Xã Thái Cường |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Khau Khoang (tỉnh lộ 219) đến nhà ông Hồng, xóm Tẻm Tăng (Giả Mỵ cũ). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba Nà Khiếm, thôn Nà Luông đến hết thôn Phiêng Un (từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 38 đến hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 25). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba Pò Lùng (xóm Lũng Noọc) tờ bản đồ số 62, thửa số 9 đến Lũng Nạn (xóm Pác Han) đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 33, | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Cốc Cọ (xóm Lũng Noọc) tờ bản đồ số 2, thửa số 484 đến Mạy Lạp (xóm Khuổi Kẹn) đến hết thửa đất số 89, tờ bản đồ số 79 | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường Nà Vẻn (Nà Luông) đến Cốc Chia (Khuổi Ngảng) tờ bản đồ số 47, thửa đất số 284; đến hết thửa đất số 80, tờ bản đồ số 57 | 304 | 228 | 171 | 137 |
5 | Xã Quang Trọng |
|
|
|
|
| Đoạn đường đầu làng Nà Phạc, xóm Tân Hòa đến Cổng Trời. | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ ngã 3 Nà Phạc đến Nà Giàn, xóm Tân Hòa. | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường rẽ từ Cổng trời đến hết làng Nà Pùng (Tân Lập). | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ ngã 3 Nà Cong đến hết làng Khuổi Kiềng, xóm Hòa Thuận. | 196 | 147 | 110 | 88 |
6 | Xã Minh Khai |
|
|
|
|
| Đoạn đường xung quanh chợ và trụ sở UBND xã, trường Phổ thông cơ sở .... (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109 đến hết thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109,). | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ đến hết làng Nà Đải (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109, đến hết thửa đất số 75, tờ bản đồ số 140). | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ đến hết nhà ông Nông Văn Khôn, xóm Nà Sèn (từ thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109 đến hết thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65). | 270 | 203 | 152 | 122 |
| Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khôn (xóm Nà Sèn) đến hết nhà bà Lương Thị Đầm (xóm Nà Đoỏng) (từ thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65 đến hết thửa đất số 57, tờ bản đồ số 21). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ nhà bà Lương Thị Đầm (Nà Đoỏng) đến hết nhà ông Lương Văn Bầu (Pích Ca) (tờ bản đồ số 21, thửa đất số 57 đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 11) | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Bầu (Pích Ca, Pác Nặm) theo đường Tỉnh lộ 209 đến giáp địa giới xã Canh Tân (Kéo Khuổi Sắng) (tờ bản đồ số 11, thửa đất số 26 đến tờ bản đồ số 03 (lâm nghiệp), thửa đất số 16). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 209 vào làng Khau Sliểm tờ bản đồ số 03 (lâm nghiệp), thửa đất số 122, đến thửa số 135), tờ bản đồ số 03. | 196 | 147 | 110 | 88 |
7 | Xã Thụy Hùng |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A (nhà ông Huân (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 18) theo đường đi qua Nà Lít đến hết Nà Én thuộc xóm Bản Néng. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A đi qua xóm Khưa Đí (cũ) thuộc xóm Ca Liệng đến hết làng Phia Nhọt nay thuộc xóm Khuổi Cáp, xã Thụy Hùng. | 274 | 205 | 154 | 123 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A, Lò Vôi - làng Pác Nàm (xóm Khuổi Cáp) | 274 | 205 | 154 | 123 |
8 | Xã Trọng Con |
|
|
|
|
| Đoạn đường liên xã Nam Quang - Vĩnh Quang - Cạm Khảng - Đức Thông. | 274 | 205 | 154 | 123 |
| Đoạn đường từ Nà Lẹng đến đầu cầu Nà Phai, xóm Nam Quang | 274 | 205 | 154 | 123 |
| Đoạn từ nhà văn hoá Nà Pi - Cốc Xả (thửa đất số 34, TBĐ 184 nhà ông Triệu Văn Phin) | 274 | 205 | 154 | 123 |
| Đoạn từ nhà văn hoá Nà Pi - hết làng Khuổi Slàn (nhà ông Hoàng Văn Men Nà Pi) | 274 | 205 | 154 | 123 |
| Đoạn đường cuối Lũng Hòm (xã Lê Lai) đến ngã ba nhà ông Nông Minh Đức Bản Chang | 274 | 205 | 154 | 123 |
| Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thủ (xóm Nà Ngài cũ) đến hết đường Khuổi Pháu xóm Nam Quang | 274 | 205 | 154 | 123 |
| Ngã ba cầu Pác Tầu đến Bản Nghèo xóm Nam Quang. | 274 | 205 | 154 | 123
|
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Đông Khê |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại I |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường nội thị đến hết ngã tư Bó Loỏng. | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
| Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường Quốc lộ 4A đến ngã 3 cầu Slằng Péc. | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
2 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội thị đến đầu cầu Phai Sạt. | 2.543 | 1.907 | 1.430 | 1.001 |
| Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ xuống cầu Bó Lỏong đến ngã tư Quốc lộ 4A | 2.543 | 1.907 | 1.430 | 1.001 |
3 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B đến đường đi Lũng Hay đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42). | 1.730 | 1.298 | 973 | 681 |
| Đoạn đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc lộ 4A đến hết đất thị trấn (giáp xã Lê Lai). | 1.730 | 1.298 | 973 | 681 |
4 | Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường vào làng Pò Diểu đến hết làng Pò Diểu. | 902 | 677 | 507 | 355 |
| Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 4A đến hết làng Đoỏng Lẹng | 902 | 677 | 507 | 355 |
| Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Pò Sủa | 902 | 677 | 507 | 355 |
| Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Nà Lủng |
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÙNG KHÁNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúc nước | LUC | 80 | 56 | 32 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 71 | 50 | 28 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 49 | 34 | 20 |
2 | Xã Trung du |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúc nước | LUC | 70 | 50 | 28 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 60 | 42 | 24 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 42 | 29 | 17 |
3 | Xã Miền núi |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúc nước | LUC | 60 | 42 | 24 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 52 | 36 | 21 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 36 | 25 | 14 |
BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 65 | 45 | 26 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 46 | 32 | 18 |
2 | Xã Trung du |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 55 | 39 | 22 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 38 | 27 | 15 |
3 | Xã Miền núi |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 47 | 33 | 19 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 32 | 22 | 13 |
BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Đồng bằng | CLN | 62 | 44 | 27 |
2 | Xã Trung du | CLN | 53 | 37 | 21 |
3 | Xã Miền núi | CLN | 44 | 31 | 18 |
BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất |
1 | Xã Đồng bằng | RSX | 13 |
2 | Xã Trung du | RSX | 11 |
3 | Xã Miền núi | RSX | 9 |
BẢNG 5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã Đồng bằng | NTS | 44 | 31 | 18 |
2 | Xã Trung du | NTS | 37 | 26 | 15 |
3 | Xã Miền núi | NTS | 32 | 23 | 13 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Trung du |
|
|
|
|
1 | Xã Đoài Dương |
|
|
|
|
| Các đoạn đường thuộc xã Thông Huề cũ |
|
|
|
|
| Hai đoạn đường từ ngã ba tiếp giáp đường tỉnh lộ 206 và đường tránh (phía Bản Cưởm) theo đường tỉnh lộ 206 đi Trùng Khánh và theo đường mới qua cầu tránh phố Thông Huề đến gặp ngã ba giữa đường tỉnh lộ 206 và đường tránh (tại phố Thông Huề). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Các khu đất có mặt tiền xung quanh chợ Thông Huề. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| “Từ ngã ba đường tỉnh lộ 206 (Trạm thu thuế, thửa đất số 133, tờ bản đồ số 29 xã Thông Huề cũ) theo đường đi xã Thân Giáp cũ, đến hết miếu Long Vương”. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba lối rẽ đường tránh mới phố Thông Huề (phía bên xóm Thua Phia) theo đường tỉnh lộ 206 đi Trùng Khánh đến hết địa giới xã Đoài Dương (giáp xã Đức Hồng). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba lối rẽ đường tránh mới phố Thông Huề (phía Bản Cưởm) theo đường tỉnh lộ 206 đi thành phố đến đường rẽ vào mỏ Bản Khuông. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đầu cầu mới phố Thông Huề theo đường liên xã đi Trung Phúc, qua Trường Trung học phổ thông Thông Huề, đến hết địa giới xã Đoài Dương. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã tư phố Thông Huề (nhà bà May, thửa đất số 118, tờ bản đồ số 29) theo đường đi xã Đoài Côn cũ đến trạm bơm (giáp xã Đoài Côn cũ) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường thuộc xã Thân Giáp cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường trục xã (tại xóm Vinh Quang), theo đường đi qua xóm Thua Khuông (cũ), Thông Lộc (Cũ), Cầu Kiều, đến hết địa phận xóm Đồng Tiến | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ miếu Long Vương (giáp ranh với địa phận xóm Vinh Quang) theo đường liên xã Thông Huề - Thân Giáp - Cao Thăng đến hết địa phận xã Đoài Dương (giáp xã Cao Thăng). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Các đoạn đường thuộc xã Đoài Côn cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường xóm Bản Lung theo đường đi Tắp Ná đến hết địa phận xã Đoài Dương (giáp xã Độc Lập, huyện Quảng Hòa). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ giáp ranh với địa giới phố Thông Huề (trạm bơm) theo đường liên xã Thông Huê - Đoài Côn cũ đến hết địa phận xã Đoài Dương (giáp xã An Lạc, huyện Hạ Lang) | 304 | 228 | 171 | 137 |
2 | Xã Đức Hồng |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp ranh địa giới giữa xã Đức Hồng và xã Đoài Dương, theo đường tỉnh lộ 206 đến hết ngã ba đường tỉnh lộ 206 và đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc (đoạn rẽ vào xóm Pác Rao). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi xóm Nà Khiêu theo đường liên xã Đức Hồng - Cao Thăng đến hết địa phận xã Đức Hồng. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi khu vực Lũng Túng qua khu vực Nà Rầy (thuộc xóm Nà Rầy) đến hết địa phận xã Đức Hồng (giáp xã Cao Thăng). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường còn lại thuộc xã Cảnh Tiên cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Trùng Khánh theo đường tỉnh lộ 206 cũ và theo đường tránh thị trấn đến hết ngã ba đường tỉnh lộ 206 và đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc (đoạn rẽ vào xóm Pác Rao) | 525 | 394 | 295 | 236 |
| Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 206 theo đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc đến đường rẽ vào xóm Bản Chang. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường nối từ thị trấn Trùng Khánh vào xóm Thềnh Khe. | 269 | 202 | 151 | 121 |
| Đoạn đường liên xã Đức Hồng - Trung Phúc từ đoạn rẽ vào xóm Bản Chang đến hết địa phận xã Đức Hồng (giáp xã Trung Phúc). | 269 | 202 | 151 | 121 |
3 | Xã Chí Viễn |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường tránh (đối diện đường vào Trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 76) theo đường Quốc lô 4A qua xóm Pò Tấu đến trụ sở UBND xã. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo đường đi xóm Bản Khấy đi qua xóm Bản Hang và xóm Đông Môn đến Thua Đoỏng Khoang (giáp xã Đàm Thủy). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường rẽ từ ngã ba xóm Pò Tấu theo đường liên xã Chí Viễn (Trùng Khánh) - Đức Quang (Hạ Lang) đến hết địa phận xã Chí Viễn. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Bản Khấy qua xóm Đồng Tâm, cầu Gò Ma đến giáp xóm Long Giang | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường vành đai biên giới Đình Phong - Chí Viễn - Đàm Thủy đi qua địa phận xóm Long Giang, xã Chí Viễn. | 304 | 228 | 171 | 137 |
4 | Xã Phong Châu |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp ranh địa giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường Quốc lộ 4A đến hết địa phận xã Phong Châu (giáp xã Chí Viễn). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Trùng Khánh đi qua xóm Phia Bó hết xóm Cô Bây, qua xóm Nà Mằn-Bản Piên, đến giáp xã Đình Phong. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A theo đường nhà máy Fero Mangan đến hết địa phận xóm Nà Mằn - Bản Piên | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ranh giới giáp xã Chí Viễn đi qua xóm Bản Viết đến giáp xã Cao Thăng. | 358 | 269 | 201 | 161 |
5 | Xã Đàm Thủy |
|
|
|
|
| Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A, đến ranh giới giáp huyện Hạ Lang (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 81). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn từ 2 đầu đường rẽ từ Quốc lộ 4A vào xóm Bản Gun, đến bãi đỗ xe vào động Ngườm Ngao. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ cổng đồn Biên phòng Đàm Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A đến hết địa giới xã Đàm Thủy giáp xã Chí Viễn. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ nhà ông Phương Ích Hiếu (thửa đất số 89, tờ bản đồ 64) xóm Bản Giốc, qua cầu Cô Muông, đến đường đấu nối ra Mốc 834/1. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 4A, rẽ đi xóm Háng Thoang, theo đường vành đai biên giới, qua xóm Lũng Phiắc đến ngã ba đường rẽ đi mốc 834/1 (nhà ông Nông ích Long, thửa đất số 133, tờ bản đồ số 52). | 304 | 228 | 171 | 137 |
6 | Xã Ngọc Côn |
|
|
|
|
| Đoạn từ cây xăng dầu đầu làng Pò Peo đi theo đường 213 đến hết chợ cửa khẩu Pò Peo và các khu đất mặt tiền xung quanh chợ Pò Peo. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba (gần nhà ông Hà Văn Lỏng, thửa đất số 47, tờ bản đồ số 16), xóm Pò Peo -Phia Muông rẽ vào xóm Bo Hay - Pác Ngà qua cầu treo đến nhà ông Đinh Văn Trình (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 15), xóm Bo Hay - Pác Ngà. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ranh giới xã Ngọc Khê - Ngọc Côn (theo đường 213) đến cây xăng dầu đầu làng Pò Peo. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp xã Ngọc Khê theo đường 135 đến hết xóm Nà Giào - Đông Si - Tự Bản. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba (gần nhà ông Hoàng Văn Thùy (thửa đất số 420, tờ bản đồ số 38), rẽ vào xóm Keo Giáo-Phia Siểm đến nhà ông Hoàng Văn Cơ (hết thửa đất số 02, tờ bản đồ số 45) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường 213 rẽ vào Phía Muông đến đầu làng xóm Pò Peo-Phia Muông (đến hết thửa đất số 265, tờ bản đồ số 10 và đối diện). | 304 | 228 | 171 | 137 |
7 | Xã Cao Chương |
|
|
|
|
| Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) từ trạm Kéo Nạc đến Km số 3, xóm Tài Nam 2. | 520 | 390 | 293 | 234 |
| Đường vào Trường Phổ thông dân tộc nội trú và Trung tâm Y tế huyện. | 520 | 390 | 293 | 234 |
| Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) từ trạm Kéo Nạc đến Km số 3 (xóm Tài Nam 2) đến hết Km số 7. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ) rẽ vào trường cấp I, II xã Cao Chương đến đầu cầu ngầm Phạc Niếng. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường 205 cũ), đoạn từ nhà ông Bế Văn Tuyển (thửa đất số 264, tờ bản đồ số 74) đến hết địa giới xã Cao Chương. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường theo đường liên xã Kéo Nạc - Quang Vinh từ ngã ba Kéo Nạc - Quang Vinh đến hết địa giới xã Cao Chương. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Trung tâm Y tế huyện đến hết xóm Tân Lập (xóm Đoỏng Khẳm cũ). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đầu cầu ngầm Phạc Niếng đến nhà văn hóa xóm Thăng Sặp. | 358 | 269 | 201 | 161 |
II | Xã Miền Núi |
|
|
|
|
1 | Xã Lăng Hiếu |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp ranh địa giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường 211 đi thị trấn Trà Lĩnh, đến đường rẽ vào xóm Hiếu Lễ (sát nhà bà Lý Thị Tơ, thửa đất số 17, tờ bản đồ số 46). | 525 | 394 | 295 | 236 |
| Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Hiếu Lễ (sát nhà bà Lý Thị Tơ, thửa đất số 17, tờ bản đồ số 46) theo đường tỉnh lộ 211 đến ngã ba xóm Keo Chưởng - Bản Giăn. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Keo Chưởng - Bản Giăn theo đường trục xã qua trụ sở UBND xã Lăng Hiếu đi xóm Bản Chiên - Lũng Gia đến tỉnh lộ 211 | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Các đoạn đường thuộc xã Lăng Yên cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Keo Chưởng - Bản Giăn theo đường tỉnh lộ 211 đi thị trấn Trà Lĩnh đến hết địa phận xã Lăng Hiếu. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Kéo Toong (nhà ông Nông Văn Tùng, tờ bản đồ số 32, thửa đất số 39), theo đường đi xóm Bình Chỉnh trên đến hết địa phận xã Lăng Hiếu, giáp xã Tri Phương. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba Cốc Chia đi qua các xóm Đông Nà, Lũng Rang đến hết xóm Rằng Rang. | 269 | 202 | 151 | 121 |
2 | Xã Đình Phong |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã 3 cầu treo Đình Phong (xóm Ta Nang- Giảng Gà) theo đường đi UBND xã đến giáp ngã 3 đường tỉnh 213 rẽ vào xóm Đỏng Luông-Chi Choi và mặt tiền xung quanh chợ Đình Phong | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Đỏng Luông-Chi Choi theo đường bê tông đi xóm Ta Nang-Giảng Gà đến giáp biên giới Việt Trung (mốc 807-808) và theo đường vành đai biên giới đến giáp xã Chí Viễn | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường rẽ từ đường tỉnh 213 xóm Long Định theo đường cầu Treo đến Trường Mầm non | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm Long Định (Ta Liêng cũ) theo đường liên xã Đình Phong - Phong Châu đến hết xóm Pác Gọn (tiếp giáp xã Phong Châu) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Long Văn Tiểu đến đến hết xóm Bản Luông-Nà Sa và Giộc Giao (Giáp xã Chí Viễn) | 304 | 228 | 171 | 137 |
3 | Xã Khâm Thành |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn Trùng Khánh, theo đường 213, đến Cầu Tắc. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường liên xã đi Phong Nặm, đến hết địa phận xã Khâm Thành, giáp xã Phong Nặm | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Trùng Khánh, theo đường liên xã đi xã Ngọc Chung (cũ), đến Trường Mầm non xã Khâm Thành | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ Cầu Tắc, theo đường 213, đến dốc Keng Si (hết địa giới xã Khâm Thành) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường 213 (nhà ông Nông Văn Bút, thửa đất số 60,tờ bản đồ 58) theo đường liên xóm Bản Mới - Phía Hồng, đến hết xóm Phia Hồng. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Các đoạn đường thuộc xã Ngọc Chung cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường tiếp giáp xã Khâm Thành theo đường liên xã Khâm Thành - Ngọc Chung cũ đến ngã ba có đường rẽ vào xóm Giộc Vung (nhà ông Tô Văn Công, thửa đất số 297, tờ bản đồ số 19). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ nhà ông Tô Văn Công (thửa đất số 297, tờ bản đồ số 19) đến hết địa phận xã Khâm Thành. | 304 | 228 | 171 | 137 |
4 | Xã Cao Thăng |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Nà rầy (xã Đức Hồng) đến Ngã ba Trạm Y tế xã Cao Thăng | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường giáp ranh giữa xã Cao Thăng và xã Đoài Dương qua xóm Đông Xâu - Phía Mạ đến nhà ông Nông Công Diện, xóm Pác Lung (thửa đất số 229, tờ bản đồ số 70) | 304 | 228 | 171 | 137 |
5 | Xã Ngọc Khê |
|
|
|
|
| Đoạn từ tiếp giáp xã Phong Nặm (núi Gặp Kiu) theo đường liên xã thị trấn Trùng Khánh - Khâm Thành - Phong Nặm - Ngọc Khê đến giáp đường 213 tại xóm An Hỷ. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn rẽ từ đường TL 213, qua xóm An Hỷ, theo đường liên xã đến đầu cầu ngầm xóm Đoỏng Doạ | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn rẽ từ ngã ba đường liên xã (xóm Ta Nay), theo đường đi qua xóm Pác Thay, đến đầu cầu treo xóm An Hý (Giộc Sung cũ). | 304 | 228 | 171 | 137 |
6 | Xã Phong Nặm |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba UBND xã (theo trục đường liên xã thị trấn Trùng Khánh - Khâm Thành - Phong Nặm - Ngọc Khê) đến hết địa phận xóm Đà Bút cũ (thuộc xóm Đà Bút - Nà Đoan - Giộc Rùng) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường Đoạn từ đầu cầu Thua Ly đến hết xóm Lũng Điêng - Lũng Rỳ. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ giáp ranh giữa xã Phong Nặm và xã Khâm Thành theo đường trục xã đi đến hết xóm Đà Bè | 304 | 228 | 171 | 137 |
7 | Xã Trung Phúc |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp ranh địa giới xã Đoài Dương, theo đường liên xã, đến hết địa giới xã Trung Phúc (giáp xã Quang Trung). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã cũ theo đường liên xã, đến hết địa phận xã Trung Phúc (giáp xã Đức Hồng). | 269 | 202 | 151 | 121 |
| Đoạn đường từ đầu cầu xóm Ngưỡng Đồng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 30), theo đường đi qua xóm Quỳnh Quản, đến hết địa phận xóm Tân Trung (giáp xã Quang Trung). | 269 | 202 | 151 | 121 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ vào xóm Cảm Hảo, theo đường đi qua xóm Đồng Tâm, đến hết địa phận xã Trung Phúc (giáp huyện Quảng Hòa). | 269 | 202 | 151 | 121 |
8 | Xã Quang Hán |
|
|
|
|
| Đoạn đường theo đường Quốc lộ 4A từ xóm Vững Bền đến bia tưởng niệm. | 520 | 390 | 293 | 234 |
| Đoạn đường từ đường Quốc lộ 4A rẽ đi xã Quang Vinh đến đầu cầu Pò Mán. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn Quốc lộ 4A từ bia tưởng niệm đến hết địa giới xã Quang Hán. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đầu cầu Pò Mán đến hết địa giới xã Quang Hán. | 358 | 269 | 201 | 161 |
9 | Xã Tri Phương |
|
|
|
|
| Đường khu vực trung tâm trụ sở UBND xã Tri Phương (Háng Soa) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường liên xã từ đầu cầu Ngầm đến hết dốc (cạnh đài tưởng niệm) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường giao thông các xóm Bảo Biên, Nà Giốc, Đồng Soa, Họp Thành, Đồng Biên, Bình Chỉnh Trên, Bình Chỉnh Dưới. | 358 | 269 | 201 | 161 |
10 | Xã Quang Trung |
|
|
|
|
| Đường khu vực trung tâm chợ xã Quang Trung | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Theo Quốc lộ 4A từ Km13 đến đỉnh đèo Kéo Quang, xóm Thôn Ga. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ nhà ông Tô Quang Bảo (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 69) qua trường cấp III Quang Trung đến hết chân dốc (giáp xóm Bản Chang). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường theo đường liên xã từ Quốc lộ 4A rẽ đi xã Tri Phương qua các xóm Bản Ngắn, Kéo Háo + Pác Rình. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn theo Quốc lộ 4A đi qua xóm Sác Hạ - Lũng Ngùa. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn theo Quốc lộ 4A đi qua các xóm Lũng Lạn, Bản Ngắn, Bản Chang. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường khu vực trung tâm UBND xã Xuân Nội. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường Quốc lộ 4A đi qua các xóm Lũng Tung, Lũng Noọc - Nà Ngỏn, Làn Hoài, Tâử Kéo và đường giao thông vào Bản Mán. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ đi xã Tri Phương đến hết địa phận xã Xuân Nội. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ trụ sở UBND xã đến xóm Bản Súm - Bản Khuổi. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ trụ sở UBND xã đến xóm Mán Đâư. | 358 | 269 | 201 | 161 |
12 | Xã Quang Vinh |
|
|
|
|
| Đoạn đường khu vực trung tâm trụ sở UBND xã Quang Vinh cũ, xộm Lũng Nặm. | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Các đoạn đường thuộc xã Lưu Ngọc cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường khu vực trung tâm trụ sở UBND xã Quang Vinh mới, xóm Lưu Ngọc. | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường theo trục đường liên xã Kéo Nạc - Quang Vinh từ đầu địa phận xã Quang Vinh mới đến Trụ sở UBND xã Quang Vinh cũ | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ Pác Cáp, xóm Lũng Nà mới vào Lũng Nà cũ. | 196 | 147 | 110 | 88 |
| Đoạn đường từ Lũng Nặm cũ đi Bó Khôn cũ đến hết địa phận xã Quang Vinh. | 196 | 147 | 110 | 88 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Trùng Khánh |
|
|
|
|
2 | Đường loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp siêu thị điện thoại Thi Quyên (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ 206 đến ngã ba đường tỉnh lộ 211 (hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39). | 1.715 | 1.286 | 965 | 675 |
3 | Đường Phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường tỉnh lộ 206 giao đường tỉnh lộ 211 (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39) theo đường tỉnh lộ 206 cũ đến hết sân Vận động huyện và đối diện (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 57). | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
| Đoạn đường từ ngã ba đường 213 giao đường tỉnh lộ 206 tiếp từ nhà bà Hà Thị Huyên (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 21) theo đường đi thác Bản Giốc đến hết ngã ba rẽ vào vườn dẻ nhà ông Đồng và đối diện (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 3) | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
| Đoạn từ ranh giới bến xe theo đường Quốc lộ 4A đến ngã ba đường rẽ sang tổ dân phố 1 (hết thửa đất số 11, tờ bản đồ số 68 và đối diện) | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
| Đoạn từ nhà bà Tăng Thị Hằng, tổ dân phố 4 (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 31) theo đường đi qua Trạm y tế thị trấn cũ đến hết nhà ông Ngô Văn Kiên (hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 40) | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
| Đoạn đường nội thị từ ngã ba đường 206, tổ dân phố 6 (nhà bà Sâm, thửa đất số 71, tờ bản đồ số 21) đến đầu cầu mới gần Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng. | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
| Đoạn đường Nội thị từ ngã ba đường 206, tổ dân phố 6 (nhà ông Mông Tuấn Anh, thửa đất số 90, tờ bản đồ số 22) đến ngã ba đường Nội thị, đằng sau Huyện ủy Trùng Khánh (thửa đất số 39, tờ bản đồ số 32). | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
| Đoạn từ ngã tư đường tròn trung tâm rẽ đi xã Khâm Thành đến hết nhà bà Nông Thị Cầu (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 19) vòng theo đường đi Khâm Thành - Phong Nặm đến ngã ba đường nội thị đằng sau Trung tâm y tế và đối diện nhà bà Hoàng Thị Bảo (tính đến hết thửa đất số 102, tờ bản đồ số 10) | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
| Đoạn đường nội thị từ ngã tư Quốc lộ 4A, tổ dân phố 6 (từ nhà ông Nông Văn Thượng, thửa đất số 112, tờ bản đồ số 22) đến ngã ba đường 213, tổ dân phố 7 (đối diện nhà ông Hà Văn Biên, thửa đất số 143, tờ bản đồ số 4). | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
4 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp thửa đất ông Mạc Ích Xuyền (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 57) và đối diện (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 57) đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng) | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đoạn tiếp ngã ba đường rẽ sang tổ dân phố 1 theo Quốc lộ 4A đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng) | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào vườn dẻ nhà ông Đồng theo Quốc lộ 4A và đối diện (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 3) theo đường Quốc lộ 4A đến địa phận Ao Thôm Thí (thuộc xã Đình Minh cũ) (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 01510-22). | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đoạn tiếp từ ngã tư Quốc lộ 4A theo đường rẽ vào khách sạn Đình Văn đến thửa đất số 136, tờ bản đồ số 8 và đối diện thửa đất 132, tờ bản đồ số 8 đến đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Phia Sách cũ | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đoạn đường khu dân cư lương thực từ ngã ba nhà ông Hoàng Minh Hải (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 11) giáp đường tỉnh 213, vòng qua ngã ba đến hết nhà ông Hoàng Văn Kiềm (tờ bản đồ số 12, thửa số 189) | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Toạ (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 22) theo đường qua khu dân cư tổ dân phố 6, đến giáp nhà ông Hoàng Văn Hào (thửa đất số 144, tờ bản đồ số 22) | 608 | 456 | 342 | 239 |
| Đoạn đường vào tổ dân phố 3 | 608 | 456 | 342 | 239 |
| Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông La Văn Hữu (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 50) theo đường vào tổ dân phố 8 | 608 | 456 | 342 | 239 |
| Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông Hoàng Văn Khuyên, xóm Nặm Lìn (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 63) theo đường đi vào Lũng Ảng đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng). | 608 | 456 | 342 | 239 |
| Đoạn từ địa phận Ao Thôm Thí (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 01510-22) theo đường Quốc lộ 4A, đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Phong Châu). | 608 | 456 | 342 | 239 |
| Đoạn tiếp từ đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Phía Sách cũ (thửa đất số 136, tờ bản đồ số 8 và đối diện thửa đất 132, tờ bản đồ số 8) theo đường bê tông đi Bản Đà đến tiếp giáp đường Quốc lộ 4A (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 10 và đối diện thửa đất 66, tờ bản đồ số 10). | 608 | 456 | 342 | 239 |
II | Thị trấn Trà Lĩnh |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại I |
|
|
|
|
| Theo trục đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ), đoạn đường từ đầu cầu phía Bắc cầu Cô Thầu đến Ngã ba rẽ vào nhánh chính đường nội vùng Thị trấn. | 2.792 | 2.094 | 1.571 | 1.099 |
| Theo trục đường tỉnh 210 đoạn từ cổng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến nhánh chính đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh (nhà ông Nại Văn Giang, thửa đất số 88, tờ bản đồ số 59-5). | 2.792 | 2.094 | 1.571 | 1.099 |
| Toàn bộ vị trí đất mặt tiền của đường xung quanh chợ trung tâm thị trấn, từ nhà ông Hoàng Ngọc Yêu (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 60-5) theo đường quanh chợ qua nhà ông Nại Văn Nghiêm (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 60-5) đến nhà ông Hoàng Quốc Tư (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 60-5) cắt nhánh 2 đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh. | 2.792 | 2.094 | 1.571 | 1.099 |
| Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ), đoạn từ đập Phai Bó lên đến cửa khẩu Trà Lĩnh. | 2.792 | 2.094 | 1.571 | 1.099 |
| Đường nội vùng thị trấn (đoạn từ ngã ba nối với đường Quốc lộ 34 kéo dài đến điểm đường nối với đường tỉnh 210) | 2.792 | 2.094 | 1.571 | 1.099 |
| Đoạn đường nội vùng thị trấn từ ngã tư nhà ông Lê Quang Cường (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 53-5) đến đường lên cổng trời (06 nhánh đường nội vùng) | 2.792 | 2.094 | 1.571 | 1.099 |
| Theo trục đường tỉnh 211 đoạn đường từ đầu cầu Việt - Nhật đến đến nghĩa trang liệt sỹ. | 2.792 | 2.094 | 1.571 | 1.099 |
| Theo trục đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ) đoạn đường từ đầu cầu phía Nam cầu Cô Thầu đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh (giáp xã Cao Chương (Kéo Nạc)). | 2.792 | 2.094 | 1.571 | 1.099 |
| Từ đầu cầu phía Bắc cầu Cô Thầu theo sân bóng rổ đến Bưu điện Trà Lĩnh. | 2.792 | 2.094 | 1.571 | 1.099 |
| Đường lối mở Nà Đoỏng (tiếp giáp từ đường Quốc lộ 34 kéo dài đến hết địa phận thị trấn Trà Lĩnh) | 2.792 | 2.094 | 1.571 | 1.099 |
2 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp nhánh chính của đường nội vùng theo đường tỉnh 210 đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh (giáp xã Quang Hán). | 1.715 | 1.286 | 965 | 675 |
| Đoạn đường rẽ vào C5 từ nhà văn hóa xóm Nà Thấu đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh. | 1.715 | 1.286 | 965 | 675 |
| Các đoạn đường còn lại của khu tái định cư Nà Đoỏng. | 1.715 | 1.286 | 965 | 675 |
3 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ), từ ngã ba Khưa Hán rẽ vào nhánh chính đường nội vùng thị trấn Trà Lĩnh đến đập Phai Bó | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
| Theo đường tỉnh 211 đoạn đường từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết địa giới thị trấn Trà Lĩnh | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
| Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài, đầu cầu Cô Thầu (phía Bắc) rẽ vào khu vực Pò Khao (tổ dân phố 3) đến giáp đường tỉnh 210 | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
4 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đường vào khu vực Nà Rạo - Cốc Khoác, xóm Vĩnh Quang | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đường vào Bản Lang - Nà Mương | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đường vào xóm Pò Rẫy | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đường vào xóm Bản Hía | 843 | 632 | 474 | 332 |
| Đường vào xóm Bản Khun | 843 | 632 | 474 | 332 |
Loại đường phố đưa ra khỏi Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
I | Thị trấn Trùng Khánh |
| Đường phố loại IV |
| Đoạn từ Quốc lộ 4A (ngã ba nhà ông Nông Văn Giang (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 33) đến nhà ông Nông Văn Chiến (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 33). |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢNG HÒA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa | LUC | 78 | 55 | 31 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 71 | 50 | 29 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 49 | 35 | 20 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa | LUC | 66 | 47 | 26 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 60 | 42 | 24 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 42 | 30 | 17 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa | LUC | 56 | 40 | 23 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 52 | 36 | 21 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 36 | 25 | 14 |
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 65 | 46 | 26 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 46 | 32 | 18 |
2 | Xã trung du |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 55 | 39 | 22 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 38 | 27 | 16 |
3 | Xã miền núi |
|
|
|
|
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 47 | 33 | 19 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 32 | 23 | 13 |
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | CLN | 62 | 46 | 32 |
2 | Xã trung du | CLN | 53 | 37 | 22 |
3 | Xã miền núi | CLN | 46 | 32 | 18 |
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất |
1 | Xã đồng bằng | RSX | 13 |
2 | Xã trung du | RSX | 11 |
3 | Xã miền núi | RSX | 9 |
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | MĐSD | Giá đất | ||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | |||
1 | Xã đồng bằng | NTS | 44 | 31 | 18 |
2 | Xã trung du | NTS | 38 | 28 | 16 |
3 | Xã miền núi | NTS | 32 | 23 | 13 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Trung Du |
|
|
|
|
1 | Xã Phúc Sen |
|
|
|
|
| Đoạn đường theo Quốc lộ 3 từ giáp địa giới xã Quốc Toản đến địa giới thị trấn Quảng Uyên. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường thuộc xã Quốc Dân cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 đến UBND xã Quốc Dân cũ | 330 | 248 | 186 | 149 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 (đỉnh đèo Kéo Pựt) đến hết địa giới xã Phúc Sen (giáp xã Phi Hải) | 330 | 248 | 186 | 149 |
2 | Xã Chí Thảo |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đỉnh dốc Kéo Diển theo đường Cách Linh đến đỉnh dốc Tắc Kha | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đỉnh dốc Keng Man theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã Hạnh Phúc) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp đỉnh dốc Tắc Kha theo đường đi Cách Linh đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã Cách Linh); | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn từ đường Quốc lộ 3 theo đường đi xã Tự Do đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã Tự Do). | 304 | 228 | 171 | 137 |
3 | Xã Độc Lập |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Quảng Uyên theo đường tỉnh lộ 207 đến cuối xóm Đoỏng Pán. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường tiếp giáp đường tỉnh lộ 207 đi qua hết UBND xã Bình Lăng cũ | 330 | 248 | 186 | 149 |
4 | Xã Quảng Hưng |
|
|
|
|
| Đoạn đường tiếp giáp địa phận thị trấn Quảng Uyên theo đường tỉnh lộ 206 đến hết địa phận xã Quảng Hưng | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường nối từ tỉnh lộ 206 (cầu Quảng Hưng) theo đường liên xã đến hết Lũng Tẩu | 220 | 165 | 124 | 99 |
| Tuyến đường Bản Làng - Nặm Phan nối từ tỉnh lộ 206 (nhà ông Nguyễn Văn Chiến) đến hết địa phận xã Tân Thượng | 220 | 165 | 124 | 99 |
5 | Xã Mỹ Hưng |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu treo (giáp thị trấn Tà Lùng) đến ngã tư Nà Thắm - Nà Chào. | 600 | 450 | 338 | 270 |
| Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm - Nà Chào đến mốc 946. | 600 | 450 | 338 | 270 |
| Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm - Nà Chào đi đến chân dốc Nà Vàn. | 600 | 450 | 338 | 270 |
| Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm - Nà Chào đi đến hết chân dốc An Mạ (xóm Nà Thắm). | 600 | 450 | 338 | 270 |
| Đoạn đường từ đầu cầu cứng Mỹ Hưng - Hòa Thuận theo tỉnh lộ 208 đến đầu cầu Nà Bó. | 600 | 450 | 338 | 270 |
| Đoạn đường từ chân dốc An Mạ (xóm Nà Thắm) tới Cống Nà Lửng (xóm Nà Riềng). | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba tỉnh lộ 208 rẽ vào trụ sở UBND xã và xuống đến cầu Fan Hai (xóm Tục Mỹ, Bó Lếch). | 420 | 315 | 236 | 189 |
6 | Xã Đại Sơn |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi Bó Tèng theo tỉnh lộ 205 đến Trạm BTS Vinaphone. | 600 | 450 | 338 | 270 |
| Đoạn đường từ lối lên miếu Pại Chùa điểm đến Trà Lấu tiếp giáp Thị Trấn Hoà Thuận tuyến đường 208 | 600 | 450 | 338 | 270 |
| Đoạn đường từ Trạm BTS Vinaphone theo tỉnh lộ 205 đến hết xóm Cốc Phường cũ thuộc xóm Nam Hà. | 308 | 231 | 173 | 139 |
| Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm. | 231 | 173 | 130 | 104 |
7 | Xã Cách Linh |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đường tỉnh lộ 208 từ giáp địa giới xã Đại Sơn (thửa đất số 117, tờ bản đồ số 82) (xóm Trường An) đến cầu Tẩu Keng (thửa đất số 127, tờ bản đồ số 10) (xóm Lăng Hoài). | 600 | 450 | 338 | 270 |
| Đoạn đường từ ngã ba từ đầu chợ (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 35) đến cuối chợ (hết thửa đất số 03, tờ bản đồ số 35), các đường xung quanh chợ có vị trí mặt tiền giáp với chợ. | 600 | 450 | 338 | 270 |
| Đoạn đường từ ngã ba Bản Mển tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 (thửa đất số 305, tờ bản đồ số 72) theo tỉnh lộ 205 đến hết địa giới xã Cách Linh (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 84) (Phia Đeng), giáp xã Đại Sơn | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba Lăng Hoài tiếp giáp tỉnh lộ 208 (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 25) theo tỉnh lộ 205 đến hết dốc Kéo Lồm thửa đất số 01, tờ bản đồ số 02) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Bó An cũ (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 83) tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 theo đường liên xã qua xóm Khưa Đa cũ đến ngã ba đường rẽ vào xóm Lũng Thính cũ (hết thửa đất số 02, tờ bản đồ số 77 thuộc xóm Trường An). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Đông Chiêu tiếp giáp tỉnh lộ 208 (thửa đất số 252, tờ bản đồ số 46) đi qua xóm Bản Riềng đến cầu Nà Kẹm. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Lăng Hoài tiếp giáp với tỉnh lộ 205 (câu Nà Lọ) đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nọoc Tổng cũ, (xóm Lăng Hoài II.) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà văn hóa xóm Nà Suối B cũ, xóm Nà Suối theo đường huyện lộ đến hết nhà Bia ghi tên liệt sỹ. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ tiếp nhà Bia ghi tên liệt sỹ theo tỉnh lộ 205 đến hết địa giới xã Cách Linh (giáp xã Chí Thảo). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ nhà văn hóa Nà Suối B cũ, xóm Nà Suối theo tỉnh lộ 205 đến dốc Kéo Lồm (giáp địa phận xã Cách Linh cũ) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ ngã 3 Trường tiểu học Hồng Đại vào đến đầu cầu Nà Nhục (xóm Liên Hồng) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn từ ngã 3 Róc Linh (Nà Suối đi 300m vào Nà Nhai). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ ngã 3 tỉnh lộ 205 (Kéo Nạn cũ đến hết Cốc Chia cũ) thuộc xóm Nam Hồng), giáp xã Hồng Quang | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ đầu cầu Nà Nhục đến hết xóm Liên Hồng (xóm Lũng Liềng cũ). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn từ ngã ba trạm bơm Thủy Nông đến hết xóm Khưa Mạnh cũ (thuộc xóm Nam Hồng) | 304 | 228 | 171 | 137 |
II | Xã Miền núi |
|
|
|
|
1 | Xã Cai Bộ |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền của khu vực chợ Háng Chấu (từ nhà ông Đàm Văn Lập, thửa đất số 58, tờ bản đồ số 47) theo đường tỉnh 207 đến nhà ông Hoàng Văn Kén (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 47); từ điểm tiếp giáp đường tỉnh 207 qua chợ đến hết trụ sở UBND xã | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường tỉnh 207 từ giáp địa giới xã Độc lập đến hết địa giới xã Cai Bộ | 258 | 194 | 145 | 116 |
| Đoạn đường từ UBND xã theo đường đi chợ đến hết địa giới xã Cai Bộ | 258 | 194 | 145 | 116 |
2 | Xã Tự Do |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp địa giới xã Chí Thảo theo đường liên xã Tự Do - Ngọc Động đến hết địa giới xã Tự Do (giáp xã Ngọc Động) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba Pác Khuổi đi qua trụ sở UBND xã Đoài Khôn cũ đến tiếp giáp với địa giới xã Phúc Sen | 220 | 165 | 124 | 99 |
| Đoạn đường tiếp từ trụ sở UBND xã Đoài Khôn cũ đến giáp xóm Hoàng Diệu | 110 | 77 | 55 | 33 |
3 | Xã Hạnh Phúc |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp địa giới xã Ngọc Động theo đường liên xã đến ngã ba Lũng Luông (tiếp giáp Quốc lộ 3) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ giáp địa giới xã Chí Thảo theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới xã Hạnh Phúc giáp thị trấn Hòa Thuận. | 358 | 269 | 201 | 161 |
4 | Xã Ngọc Động |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền trong chợ đến nhà ông Nông Văn Khải (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 22), đến Trường Mẫu giáo Đống Đa | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ nhà Mẫu giáo xã đến ngã tư làng Tẩư Thoong | 258 | 194 | 145 | 116 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp xã Tự Do theo đường liên xã đến hết địa phận xã Ngọc Động cũ (xóm Ngọc Nam) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Tấư Thoong theo đường Ngọc Động - Trưng Vương (huyện Hòa An) đến xóm Ngọc Sơn | 220 | 165 | 124 | 99 |
| Các đoạn đường thuộc xã Hoàng Hải cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Dựng (thửa đất số 161, tờ bản đồ số 19) đến nhà ông Phan Văn Hùng (thửa đất số 228, tờ bản đồ số 28) và mặt tiền xung quanh chợ. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp xã Ngọc Động - Hoàng Hải cũ theo đường liên xã đến nhà ông Vi Văn Dựng (thửa đất số 161, tờ bản đồ số 19); đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Phan Văn Hùng (thửa đất số 228, tờ bản đồ số 28) theo đường liên xã đến hết địa phận xã Ngọc Động (giáp xã Hạnh Phúc) | 304 | 228 | 171 | 137 |
5 | Xã Hồng Quang |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp ranh xã Chí Thảo theo đường nội vùng đến giáp xã Đại Sơn | 258 | 194 | 145 | 116 |
| Đoạn đường từ ngã ba Lũng Cút đến giáp Quốc lộ 3 | 258 | 194 | 145 | 116 |
| Đoạn đường từ giáp ranh xã Chí Thảo theo đường trục xóm Lũng Rỵ (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 03) đến hết xóm Lũng Rỵ (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 13) | 204 | 153 | 114 | 91 |
| Đoạn đường từ ngã ba Cốc Chủ (Thửa đất số 124; 151, tờ bản đồ số 74) theo đường liên xóm lên Bó Ngừa đến đỉnh dốc Bó Ríu xóm Lũng Phiệt (thửa đất số 167, tờ bản đồ 58) | 204 | 153 | 114 | 91 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Lũng Phiệt (thửa đất số 66; 71, tờ bản đồ 59) đến hết nhóm hộ Lũng Tón (thửa đất số 10; 11, tờ bản đồ số 52) | 110 | 77 | 55 | 33 |
| Đoạn đường từ đỉnh dốc Bó Ríu (thửa đất số 75, tờ bản đồ 58) đến hết xóm Pác Nà (thửa đất số 50, tờ bản đồ 44) | 110 | 77 | 55 | 33 |
6 | Xã Phi Hải |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Quảng Uyên theo đường liên xã đến hết xóm Tri Phương 2 (ngã ba đường rẽ đi Ngọc Quyến); | 258 | 194 | 145 | 116 |
| Đoạn đường từ xóm Xuân Hồng 1 theo đường liên xã Phi Hải - Phúc Sen đến hết địa giới xã Phi Hải. | 220 | 165 | 124 | 99 |
7 | Xã Bế Văn Đàn |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ trạm Y tế xã đến cầu cứng Hoằng Xà. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ Pò Hang cách cầu Bản Co khoảng 200m đi qua chợ Bản Co đến đường rẽ vào xóm Nà Lòa. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ ngã ba Chợ Bản Co, cả đoạn đường cũ qua nhà ông Bế Ích Tuấn, đường đi xã Cô Ngân đến đường rẽ lên Lũng Lạ. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ cầu cứng Nà Lâu đến trạm Y tế xã. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ cầu cứng Hoàng xà đến Pò Hang cách cầu Bản Co 200m. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 rẽ vào Bản Buống đến cầu Khuổi Rày. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ cầu tràn Nà Lòa đến đỉnh dốc giáp xã Cai Bộ. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đầu cầu mới Bản Buống đường rẽ đi Khuổi Rung 200m | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Các đoạn đường thuộc xã Hồng Đại cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ cầu Khuổi Rày đến hết xóm Bắc Hồng II (hết địa giới xã Bế Văn Đàn giáp xã Cách Linh. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn từ đầu cầu Thua Khua đến hết nhà ông Đàm Văn Trầu (hết thửa đất số 131, tờ bản đồ 06), xóm Bắc Hồng I | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ Ngã 3 tỉnh lộ 205 rẽ vào Pò Khoàn đến hết đường. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Các đoạn đường rộng từ 3m trở lên còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm. | 304 | 228 | 171 | 137 |
8 | Xã Tiên Thành |
|
|
|
|
| Từ đầu xóm Hợp Thành (Cò Luông) theo đường liên huyện đến nhà văn hóa xóm Thuận Thành. | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Từ đầu xóm Bản Giuồng theo đường liên huyện đến hết địa phận xóm Bản Giuồng. | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Từ đầu xóm Bình Lâu - Thác Lao cũ theo đường liên huyện đến hết Bình Lâu - Thác Lao thuộc xóm Trung Thành. | 322 | 242 | 181 | 145 |
| Từ đầu xóm Pác Rắc (cũ) theo đường liên huyện đến hết xóm Pác Rắc thuộc xóm Trung Thành. | 322 | 242 | 181 | 145 |
9 | Xã Quốc Toản |
|
|
|
|
| Khu vực ngã ba đỉnh đèo Mã Phục thuộc xóm Cao Xuyên. | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ) và Quốc lộ 3 đi qua các xóm Khau Rặc, Bản Quang, Nhòm Nhèm - Lũng Đẩy, Cao Xuyên, Cốc Phát - Pác vầu (trừ khu vực ngã ba đỉnh đèo Mã Phục). | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đường vào hồ Thăng Hen thuộc xóm Bản Danh - Lũng Tao | 304 | 228 | 171 | 137 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Quảng Uyên |
|
|
|
|
1 | Đường loại I |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ cơ quan Quản lý thị trường qua phố Hồng Thái, phố Mới Hoà Trung, Hoà Nam đến ngã tư kiểm lâm; | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
| Đoạn từ nhà hàng Hoàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 đến ngã tư kiểm lâm; | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
| Các đoạn đường chạy xung quanh chợ và đường nối chợ. | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
| Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Hảo (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 26) đến nhà ông Phạm Viết Học (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 3). | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
| Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện lực đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn. | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
| Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đinh Hùng Diệp (thửa đất số 257, tờ bản đồ số 7) (phố Mới) qua Rằng Phan đến nhà ông Mai Kiên Võ (hết thửa đất số 82, tờ bản đồ số 3) | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
| Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lại Quế Lương (thửa đất số 280, tờ bản đồ số 12) (phố Hoà Bình) đến ngã tư hết nhà bà Đinh Thị Liễu (hết thửa đất số 222, tờ bản đồ số 12) (Bưu điện) | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
2 | Đường loại II |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba Công an huyện đến nhà ông Lương Văn Hoàn (hết thửa đất số 150, tờ bản đồ số 12) | 2.543 | 1.907 | 1.431 | 1.001 |
| Đoạn đường từ nhà hàng Triệu Tấn (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 12) (cổng Huyện ủy) theo đường vào cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên, cổng trường Tiểu học đến hết đường mới; | 2.543 | 1.907 | 1.431 | 1.001 |
| Đoạn từ cống trường nội trú- Trường tiểu học - Trung tâm giáo dục thường xuyên đi theo đường mới đến ngã tư Cầu đỏ | 2.543 | 1.907 | 1.431 | 1.001 |
| Đoạn đường ngã tư cầu Đỏ đi vào miếu Bách Linh | 2.543 | 1.907 | 1.431 | 1.001 |
| Đoạn đường đi vào đền Nùng Chí Cao | 2.543 | 1.907 | 1.431 | 1.001 |
| Đoạn đường từ nhà hàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 đến hết nhà hàng Trúc Lâm (hết thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23) | 2.543 | 1.907 | 1.431 | 1.001 |
3 | Đường loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã tư Kiểm lâm theo đường nhánh đến hết nhà ông Lý Coóng (hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 36) (gặp Quốc lộ 3) | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn từ ngã tư Kiểm lâm theo tỉnh lộ 206 đến hết cửa hàng xe máy Xuân Hòa (hết thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn từ cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) đến hết nhà ông Nông Văn Ba (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn đường từ ngã ba Nhà văn hoá phố Hoà Trung, Hoà Nam (Nhà hàng Trường Hà) đến ngã ba hết nhà bà Lục Thị Mơ (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn đường vòng trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn; | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn từ tỉnh lộ 206 rẽ vào Trạm Khuyến nông đến hết nhà ông Phan Văn Núi (hết thửa đất số 19, tờ bản đồ số 8) | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn đường ngõ cổng phụ Công an huyện nối với tỉnh lộ 206; | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn đường từ ngã ba Trạm biến thế (nhà bà Lục Thị Miết, thửa đất số 90, tờ bản đồ số 16) thẳng đến tiếp giáp đường đi Bệnh viện; | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn đường từ tỉnh lộ 206 (nhà bà Lê Thị Cương, thửa đất số 3, tờ bản đồ số 32) theo đường đi Cách Linh đến hết nhà ông Thẩm Hữu Tàng (hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38). | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn đường từ nhà ông Bành An Minh (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 12) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 12) | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 từ nhà ông Phùng Quang Tuyển (thửa đất số 203, tờ bản đồ số 3) đến hết nhà ông Đặng Hùng Dũng (hết thửa đất số 103, tờ số 3) | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 từ nhà ông Bế Ích Trưởng (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 7) đến hết nhà nghỉ Quảng Nam (hết thửa đất số 16, tờ số 7) | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Sìn (thửa đất số 154, tờ bản đồ số 12) đến hết nhà ông Vi Công Phồn (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 12) | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
| Đoạn đường từ cầu Đỏ theo đường đi xã Phi Hải đến vị trí giáp xã Quốc Phong cũ | 1.730 | 1.297 | 973 | 681 |
4 | Đường loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn từ nhà ông Thẩm Hữu Tàng (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38) theo đường đi xã Cách Linh đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo); | 1.250 | 937 | 703 | 492 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp Nhà hàng Trúc Lâm (thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23) theo tỉnh lộ 206 đến hết nhà ông Hà Quang Hạnh (hết thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20). | 1.250 | 937 | 703 | 492 |
| Đoạn đường nối từ sân vận động vào đến cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn Quảng Uyên (cũ). | 1.250 | 937 | 703 | 492 |
| Đoạn đường vào tổ dân phố Đông Thái nối tiếp đường đi bệnh viện đến hết nhà ông Lý Ích Hoan (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33). | 1.250 | 937 | 703 | 492 |
| Đoạn đường từ nhà bà Đàm Thị Mến (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 8) đi qua cổng sau trường Trung học phổ thông Quảng Uyên đến nhà ông Lý Khắc Tiệp (hết thửa đất số 8, tờ bản đồ số 33) (tổ dân phố Đông Thái) | 1.250 | 937 | 703 | 492 |
5 | Đường loại V |
|
|
|
|
| Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hà Quang Hạnh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20) theo tỉnh lộ 206 đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21. | 902 | 677 | 508 | 355 |
| Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Ba (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo). | 902 | 677 | 508 | 355 |
| Đoạn từ tiếp giáp Cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) theo đường Quốc lộ 3 đi Cao Bằng đến hết địa giới Thị trấn. | 902 | 677 | 508 | 355 |
| Đoạn đường ATK nối tiếp tỉnh lộ 206 (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 20 xóm Pác Cam) theo đường ATK đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 39 CSDL xã Quốc Phong cũ (xóm Đà Vỹ) | 902 | 677 | 508 | 355 |
| Đường vào tổ dân phố Đông Thái Đoạn từ nhà ông Lý ích Hoan (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) đến nhà ông Lý ích Sơn (hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 29). | 902 | 677 | 508 | 355 |
| Đường vào xóm Đồng Ất: Đoạn nối từ QL3 (nội thất Trần Khoa (thửa đất số 102, tờ bản đồ số 36)) đến hết nhà ông Đàm Văn Dũng (hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 40). | 902 | 677 | 508 | 355 |
6 | Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong |
|
|
|
|
| Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ vị trí giáp địa giới thị trấn Quảng Uyên cũ theo đường đi xã Phi Hải đến chân dốc Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo, hết thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45) | 902 | 677 | 508 | 406 |
| Đoạn đường từ vị trí (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21) xóm Pác Cam theo tỉnh lộ 206, tỉnh lộ 207 đến hết địa giới thị trấn Quảng Uyên (giáp Quảng Hưng, xã Độc Lập) | 677 | 508 | 406 | 304 |
| Đoạn đường từ ngã ba dốc Keng Riềng (nhà bà Nhan Thị Hản, thửa đất số 122, tờ bản đồ số 46) theo đường Thị trấn qua xóm Đà Vĩ (chân dốc Keng Mò) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường ATK đi qua địa phận xã Quốc Phong cũ tiếp giáp với thị trấn Quảng Uyên cũ | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn từ nhà ông Hứa Đức Thuận (thửa đất số 157, tờ bản đồ số 22) qua xóm Bản Chang cũ đến hết xóm Bản Lũng cũ thuộc xóm Quốc Phong | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ chân Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo, thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45) đến hết địa phận thị trấn Quảng Uyên (giáp xã Phi Hải) | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 35) đến hết xóm Lũng Luông (nhà ông Vương Văn Cát, hết thửa đất số 28, tờ bản đồ số 33). | 304 | 228 | 171 | 137 |
II | Thị trấn Hòa Thuận |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại I |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Lương Văn Khi) theo Quốc lộ 3 cũ đi qua chợ đến ngã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 116) | 2.763 | 2.072 | 1.554 | 1.088 |
| Đoạn đường từ ngã năm Pác Tò (từ nhà ông Đàm Vĩnh Mông, thửa đất số 58, tờ bản đồ số 116) theo đường nội thị qua trung tâm huyện Phục Hòa cũ đến hết đường rẽ vào xóm Bó Luông. | 2.763 | 2.072 | 1.554 | 1.088 |
| Đất mặt tiền đường xung quanh chợ. | 2.763 | 2.072 | 1.554 | 1.088 |
| Đoạn đường từ ngã tư Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 đến nhã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa số 51, tờ bản đồ 116) | 2.763 | 2.072 | 1.554 | 1.088 |
2 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường rẽ vào xóm Bó Luông theo đường trung tâm huyện Phục Hòa cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 3 cũ (cửa hàng xe máy Xuân Hòa). | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Ma Thế Lợi, thửa đất số 413, tờ bản đồ số 29) theo đường tránh phố Phục Hòa đến ngã tư xóm Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (nay là tổ dân phố 4 ) dọc theo Quốc lộ 3 đến cống Cải Suối (nhà bà Đinh Thị Sáu hết thửa đất 58, tờ bản đồ số 143) | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường từ nhà bà Mọn (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 37) đến đầu cầu cứng đi theo tỉnh lộ 208, đến nhà ông Mão (hết thửa số đất số 32, tờ bản đồ số 37) | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Nông Văn Long thửa đất 73 tờ 96 đến đầu cầu treo cũ | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ từ nhà ông Lô Hồng Sơn thửa đất số 26 tờ 96 đến hết địa phận đầu cầu cứng (qua xã Mỹ Hưng) | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường từ nhà ông Trần Hữu Hoà (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 103) (khu lương thực cũ) đến tiếp giáp đường tránh chợ. | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 (nhà ông Lăng Văn Vươn, thửa đất số 70, tờ bản đồ số 104) đến tiếp giáp đường tránh chợ. | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ (nhà ông Lương Văn Lợi, thửa đất số 147, tờ bản đồ số 115) đến tiếp giáp đường tránh chợ. | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
3 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (tổ dân phố 4) từ nhà Ông Lô Văn Thụ (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 116) theo hướng tỉnh lộ 208 qua trường THPT Phục Hòa đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn. | 1.282 | 961 | 721 | 505 |
| Đoạn đường từ cống Cải Suối theo Quốc lộ 3 (Thửa đất số 93, tờ bản đồ 144 của nhà bà Nguyễn Thị Giang) đến tiếp giáp đường nội thị (ngã ba cửa hàng xe máy Xuân Hòa cũ). | 1.282 | 961 | 721 | 505 |
| Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 208 (Trung tâm dịch vụ nông nghiệp) qua Trụ sở Huyện ủy cũ hết đường khu tái định cư D, đến nhà ông Nông Văn Thủy (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 146) | 1.282 | 961 | 721 | 505 |
4 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (tổ dân phố 8) từ nhà ông Nông Văn Mão, thửa đất số 32, tờ bản đồ số 37 theo Quốc lộ 3 đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 8. | 926 | 695 | 521 | 365 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp đường nội thị rẽ vào đường bê tông đi xóm Bó Luông đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn. | 926 | 695 | 521 | 365 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 08 theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới cũ thị trấn Hòa Thuận - xã Lương Thiện. | 926 | 695 | 521 | 365 |
| Đoạn đường từ ngã ba Xuân hòa theo quốc lộ 3 đến hết địa giới thị trấn Hòa Thuận (giáp thị trấn Tà Lùng). | 926 | 695 | 521 | 365 |
| Đoạn đường từ ngã năm Pắc Tò (thuộc tổ dân phố 4) đi theo đường Cách Linh cũ tiếp giáp với đường tỉnh lộ 208. | 926 | 695 | 521 | 365 |
| Đoạn đường từ nhà ông Hà Văn Thế (thửa đất số 419, tờ bản đồ số 51) tiếp giáp Quốc lộ 3 đi qua nhà ông Lê Tuấn Vương thửa đất số 150, tờ bản đồ 51 đến tiếp giáp đường nội thị trung tâm huyện lỵ cũ. | 926 | 695 | 521 | 365 |
5 | Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào khu dân cư Nà Rang - Tổ dân phố 08 theo QL3 đến hết đất địa giới cũ thị trấn Hoà Thuận - xã Lương Thiện. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 10. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 09. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 08. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Rang cũ thuộc Tổ dân phố 08 | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Seo cũ thuộc Tổ dân phố 08, Tổ dân phố 09. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Pò Rịn cũ thuộc Tổ dân phố 08. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 03 | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Mười cũ thuộc Tổ dân phố 02. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Chiếng cũ thuộc Tổ dân phố 01. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bản Cải cũ thuộc Tổ dân phố 01. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Cốc Khau cũ thuộc Tổ dân phố 02. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường tỉnh lộ tiếp giáp xóm Đoỏng Lèng (thị trấn Tà Lùng) theo đường đi Cách Linh đến hết đất địa giới thị trấn Hoà Thuận (giáp xã Đại Sơn). | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 sau nhà ông Phan Văn Điệp thửa đất 266 tờ bản đồ 63 đến hết địa phận đường rẽ vào nhà thờ Bó Tờ nay là tổ dân phố 3. | 669 | 502 | 376 | 263 |
6 | Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ xã Lương Thiện |
|
|
|
|
| Các đoạn đường thuộc xã Lương Thiện cũ |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Cốc Xả (đỉnh đèo Khau Chỉa) theo Quốc lộ 3 qua trụ sở UBND xã Lương Thiện cũ đến hết xóm Lũng Cọ | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào xóm Búng Ó theo đường liên xã đi qua xóm Bản Chang đến hết xóm Nà Dạ (Nhà ông Lâm Văn Dáng (hết thửa đất số 04, tờ bản đồ số 03)). | 358 | 269 | 201 | 161 |
III | Thị trấn Tà Lùng |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại I |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu I đến ngã ba đường rẽ vào Nhà máy sản xuất và lắp ráp bình ắc quy (Công ty TNHH ắc quy green Cao Bằng) và các vị trí đất xung quanh đình Chợ Trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng. | 2.763 | 2.072 | 1.554 | 1.088 |
| Đoạn đường từ ngã tư vào xóm Hưng Long theo trục đường chính (đường một chiều) đến tiếp giáp đường QL 3 (xóm Pò Tập). | 2.763 | 2.072 | 1.554 | 1.088 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào khu tái định cư 47(1) đến tiếp giáp với đường trục chính (cạnh Chi cục Hải Quan). | 2.763 | 2.072 | 1.554 | 1.088 |
| Các lô đất thuộc khu tái định cư thị trấn Tà Lùng thuộc lô Quy hoạch số 47(2) theo trục đường quy hoạch (nhà nghỉ Trung Đức 1 (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 65)) đến tiếp giáp đoạn đường A10-E5-N9, A11 - F6 - N10, E5 - E6. | 2.763 | 2.072 | 1.554 | 1.088 |
| Đoạn đường tiếp giáp đường một chiều từ sân tennis nhà khách Đồn Biên phòng cửa khẩu Tà Lùng (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) đến đầu cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73) | 2.763 | 2.072 | 1.554 | 1.088 |
| Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 từ Lô 343, mb 47(4) (thửa đất số 69; tờ bản đồ số 46) đến Lô 175, mb 47(3) giáp đường một chiều (hết thửa đất số 79; tờ bản đồ số 52) | 2.763 | 2.072 | 1.554 | 1.088 |
2 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào nhà máy pin (Công ty TNHH Green) dọc theo trục Quốc lộ 3 đến hết ngã ba đường rẽ đi xã Cách Linh. | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường từ ngã tư rẽ theo đường trục trục chính vào xóm Hưng Long đến ngã ba tiếp giáp với đường Quốc lộ 3. | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đương A10-E5-N9,A11-F6 -N10, E5E6 đi qua sau Đồn biên phòng (từ đầu nối từ QL3 đến đường một chiều qua nhà văn hóa Hưng Long). | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Bình (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 92) đến hết đường quy hoạch nhà bà Phan Thị Hồng (hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 18) | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường tiếp giáp đường cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) đến giáp cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73) | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 từ nhà bà Lô Thị Khanh (thửa đất số 16; tờ bản đồ số 77) đến tiếp giáp với đoạn đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II nối đến cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 25; tờ bản đồ số 77) | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
| Đoạn đường nối từ đường nhánh giữa Chợ Trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng và Trung tâm văn hóa Hữu nghị Tà Lùng (thửa đất số 33; tờ bản đồ số 82) đến thửa đất số 23, tờ bản đồ 77 của ông Trần Cao Bằng. | 1.885 | 1.414 | 1.060 | 742 |
3 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba Đoỏng Lèng thuộc tổ dân phố Đoàn Kết vào đến cổng Công ty cổ phần Mía đường Cao Bằng. | 1.282 | 961 | 721 | 505 |
| Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Cách Linh đến đoạn tiếp giáp với đường một chiều. | 1.282 | 961 | 721 | 505 |
| Đoạn đường từ nhà ông Lưu Danh Phượng (thửa đất số 96, tờ bản đồ số 09) dọc đường Quốc lộ 3 đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng. | 1.282 | 961 | 721 | 505 |
4 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã 3 Quốc lộ 3 đi qua đồn biên phòng theo đường bê tông qua trường mần non Tà Lùng đến nhà văn hóa Hưng Long. | 926 | 695 | 521 | 365 |
| Đoạn đường từ ngã ba xóm Đoỏng Lèng cũ thuộc tổ dân phố Đoàn Kết (đường đi xã Cách Linh) đi theo đường tỉnh lộ 205 hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp thị trấn Hòa Thuận. | 926 | 695 | 521 | 365 |
5 | Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ quốc lộ 3 xóm Phía Khoang rẽ xuống mốc 942 giáp bờ sông Bắc Vọng. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 rẽ vào nhà máy pin. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường từ quốc lộ 3 cổng đồn Biên phòng Tà Lùng rẽ vào khu Tân Lập xóm Bó Pu đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp thị trấn Hòa Thuận. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường từ ngã tư rẽ vào xóm Hưng Long theo đường bê tông đến đầu cầu treo Tà Lùng - Nà Thắm. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường từ cống nhà máy đường vào xóm Pác Phéc đến hết địa phận thị trân Tà Lùng giáp xóm Cốc Khau - thị trấn Hòa Thuận. | 669 | 502 | 376 | 263 |
| Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 từ nhà ông Lý Văn Chảo (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 19) vào đến nhà văn hóa xóm Bó Pu đi theo đường cấp phối ra đến tiếp giáp đường quôc lộ 3 xóm Đoỏng Lèng cũ thuộc tổ dân phố Đoàn Kết. | 669 | 502 | 376 | 263 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Đồng bằng |
|
|
|
|
1 | Xã Hưng Đạo |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu sông Mãng đến ngã ba Vò Đuổn và các đường nhánh trong khu dân cư xóm Đồng Chúp | 808 | 606 | 455 | 364 |
| Đoạn từ gốc đa chợ Cao Bình (thửa đất số 101, tờ bản đồ số 69) vào các đường nhánh vòng quanh khu vực nhà văn hóa xóm Hồng Quang 1 | 808 | 606 | 455 | 364 |
| Đoạn rẽ Quốc lộ 3 theo đường Khuổi Kép đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Bạch Đằng | 808 | 606 | 455 | 364 |
| Đoạn rẽ Quốc lộ 3 vào cầu Pác Phiêng theo đường hết khu dân cư xóm Nam Phong 3 | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn từ xóm Nam Phong 2 đi Bản Chạp hết địa phận xã Hưng Đạo; | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Các vị trí đất mặt tiền từ đường rẽ xóm Nam Phong 2 theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp ranh địa phận xã Hoàng Tung (huyện Hòa An). | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn từ Quốc lộ 3 vào xóm Nam Phong 3 qua xóm Nam Phong 1 đến ngã ba nhà văn hóa xóm Nam Phong 1 | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn từ Quốc lộ 34 vào nhà văn hóa xóm Nam Phong 1 ra đến đến Quốc lộ 34 | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn quốc lộ 3 lên nhà văn hóa xóm Nam Phong 3 | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn đường từ tỉnh lộ 203 rẽ xuống nhà văn hóa xóm Hồng Quang 2 đi hết địa phận xã Hưng Đạo | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đường cống hộp xóm Ngọc Quyến | 686 | 515 | 386 | 309 |
2 | Xã Vĩnh Quang |
|
|
|
|
| Các vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm 04 | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Các vị trí đất mặt tiền từ đường tỉnh lộ 203 vào hết xóm 05 | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đến Bờ sông thuộc xóm 04 | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đến cầu Suối Hán thuộc xóm 07 | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đến nhà văn hóa xóm 07 | 686 | 515 | 386 | 309 |
| Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh lộ 203 đến nhà văn hóa xóm 08 | 686 | 515 | 386 | 309 |
Đoạn đường đưa ra khỏi Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
1 | Xã Hưng Đạo |
| Đoạn từ đầu cầu Hoàng Tung qua Bó Mạ ra Vò Đạo đến gặp đường 203 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
II | Phường Tân Giang |
|
|
|
|
1 | Đường loại VIII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đền Ngọc Thanh theo đường vào Khuổi Tít đến ngã ba đường rẽ sang khu dân cư tổ dân phố 08 | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
2 | Đường loại IX |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã 3 rẽ sang khu dân cư tổ dân phố 08 tới ngã 3 đường vào nhà văn hóa tổ 10 và đường sang khu mỏ muối | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
3 | Đường loại X |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ lên khu dân cư xí nghiệp được theo đường vào khu Kéo Mơ thuộc tổ dân phố 12 gặp đường tránh Quộc lộ 34B | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
III | Phường Sông Hiến |
|
|
|
|
1 | Đường loại VI |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ vào đường liên tổ dân phố 06 (gần Khách sạn Huy Hoàng) theo đường Phai Khắt - Nà Ngần đến hết địa giới phường Sông Hiến (giáp phường Đề Thám) | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
| Đoạn đường nối từ đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào có lối rẽ đường liên tổ 08-16 đến điểm vuốt nối với đường liên tổ 08-16, giáp nhà ông Tạ văn Dương (thửa đất số 125, tờ bản đồ số 65) | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
2 | Đường loại VII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ vào đường tổ dân phố 06 (gần khách sạn Huy Hoàng) theo đường tổ dân phố 06 đến giáp mặt bằng khu tái định cư 2 Nà Cáp | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ điểm nối với đường Phai Khất - Nà Ngần theo đường lên trường Tiểu học Sông Hiến I cũ đến giáp hết thử đất số 27, tờ bản đồ số 92 | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Điểm tiếp giáp với đường Phai Khắt - Nà Ngần cũ (Nhà vắng chủ) theo đường bê tông đến công Trung tâm giáo dục thường xuyên cơ sở 3 | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn chạy theo đường Thanh Sơn đến ngã ba có lối rẽ vào tổ dân phố 16 (Nhà nghỉ Đồng Tâm) | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường từ thửa đất số 125, tờ bản đồ số 65 (giáp đường Khau Cuốn) theo đường bê tông đến tiếp giáp đường 58 m | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
| Đoạn đường tiếp giáp đường Thanh Sơn từ thửa đất số 116, tờ bản đồ 101 (Nhà nghỉ Đồng Tâm), theo đường tổ dân phố 16 đến ngã ba gặp đường 58m | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
3 | Đường loại VIII |
|
|
|
|
| Đoạn đường Thanh Sơn từ ngã ba thửa đất số 116, tờ bản đồ 101 (Nhà nghỉ Đồng Tâm) theo đường Đồng Tâm đến tiếp giáp trục đường 58m | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
IV | Phường Sông Bằng |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại VI |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết nhà ông Hoàng Ngọc Minh, thửa đất số 74, tờ bản đồ số 47) theo đường Lê Lợi đến hết nhà ông Hoàng Văn Trung (hết thửa đất số 53 tờ bản đồ số 38), đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 38). | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
2 | Đường phố loại VII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đường 3/10 rẽ lên khu dân cư Biên phòng đến ngã ba rẽ xuống khu dân cư tổ 11, tổ 12 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Đàm Thị Bằng (thửa đất số 210, tờ bản đồ số 51)) | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
3 | Đường phố loại IX |
|
|
|
|
| Đoạn từ tiếp giáp thửa đất nhà ông Hoàng Văn Trung (thửa đất số 53, tờ bản đồ số 38), đối diện là tiếp giáp nhà ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 38) theo đường Lê Lợi đến hết địa giới phường Sông Bằng. | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
V | Phường Ngọc Xuân |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại VIII |
|
|
|
|
| Đường Pác Bó, đoạn đường từ đường Pác Bó rẽ vào đường khu dân cư tổ dân phố 05, tổ dân phố 10 đến ngã ba có đường rẽ vào Trường Tiểu học Ngọc Xuân. | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đường tránh Quốc lộ 3, đoạn từ thửa đất số 51, tờ bản đồ số 18 (đất của nhà ông Nông Nghĩa Phương tổ dân phố 05) theo đường tránh Quốc lộ 3 đến hết địa phận phường Ngọc Xuân | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
| Đường Pác Bó, đoạn đường từ đường Pác Bó rẽ theo đường vào khu dân cư tổ dân phố 06, chạy qua khu dân cư tổ dân phố 06, ra đến đầu cầu Gia Cung. | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
2 | Đường phố loại IX |
|
|
|
|
| Đường tránh quốc lộ 3, Đoạn đường từ đường tránh QL 3 rẽ lên khu Gia Binh (tổ dân phố 04) đến ngã ba | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào trường tiểu học Ngọc Xuân theo đường tổ dân phố 05 nối vào đường tránh quốc lộ 3 | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Chi cục Bảo vệ thực vật đến ngã ba nhà văn hóa cạnh đất của ông Trần Đức Ái (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 70) (tổ dân phố 10) | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
| Đường Pác Bó, đoạn từ đường Pác Bó rẽ vào khu dân cư cạnh đất của nhà ông La Hoàng Thông (thửa đất số 140, tờ bản đồ số 70) (tổ 10) | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
| Đường Pác Bó, đoạn từ đường ngã ba Siêu Thị Ngọc Xuân rẽ vào khu dân cư cạnh đất nhà bà Hoàng Thị Lăng (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 69) (tổ dân phố 09) | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
3 | Đường phố loại X |
|
|
|
|
| Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường có lối rẽ vào Công ty Mangan và khu dân cư tổ dân phố 02 | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường rẽ khu dân cư tổ dân phố 01 đến ngã ba bể nước sạch tổ dân phố 01 |
|
|
|
|
VI | Phường Đề Thám |
|
|
|
|
| Đường phố loại VII |
|
|
|
|
| Đoạn ngã ba tiếp giáp đường phía Nam (đường 58) theo tuyến E đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 3 cũ (tổ 7) | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
VII | Phường Hòa Chung |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại VIII |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ vào Trại tạm giam Công an thành phố, theo đường Nà Hoàng đến hết nhà bà Bế Thị Hảo (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 32) | 2.630 | 1.973 | 1.480 | 1.036 |
2 | Đường phố loại IX |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp nhà bà Bế Thị Hảo (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 32) đi theo đường vào khu dân cư Thủy lợi (thuộc tổ 6 cũ) đến hết khu đất quy hoạch khu dân cư Thủy lợi (giáp tổ 9 cũ). | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
3 | Đường phố loại X: |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ đi Nà Rụa đi theo đường Canh Tân, Minh Khai đến nhà văn hóa tổ dân phố 08 | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
| Đoạn đường từ tiếp giáp khu đất quy hoạch khu dân cư Thủy lợi (giáp tổ 9 cũ) đến hết nhà ông La Thế Băng (hết thửa đất số 152, tờ bản đồ 03) | 1.373 | 1.030 | 772 | 541 |
Các loại đường phá đưa ra khỏi Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
I | Phường Hợp Giang |
1 | Đường phố loại X |
| Đoạn đường từ ngã tư giao cắt giữa đường Xuân Trường với đường Hoàng Văn Thụ (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Công ty Sách và Thiết bị trường học) đến ngã 3 gặp phố Bằng Giang, rẽ phải đến ngã 3 chợ Xanh (lối rẽ xuống bến sông Bằng Giang) |
II | Phường Sông Hiến |
1 | Đường phố loại VII |
| Đoạn đường từ đường 1- 4 rẽ theo đường lên dốc Nhà Thờ đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn |
| Đoạn đường từ điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần theo đường lên đến trường Tiểu học Sông Hiến I qua trung tâm khuyết tật đến ngã ba giáp điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần cũ (Nhà vắng chủ) |
- 1Quyết định 23/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 61/2019/QĐ-UBND
- 2Quyết định 39/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 80/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024)
- 3Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)
- 4Quyết định 44/2021/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND
- 5Quyết định 27/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 20/2019/QĐ-UBND Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024)
- 6Quyết định 30/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất và Quy định áp dụng Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
- 7Nghị quyết 131/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 kèm theo Nghị quyết 173/NQ-HĐND
- 8Quyết định 03/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 9Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 thông qua nội dung do Uỷ ban nhân dân Thành phố trình về: sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh quy định và bảng giá các loại đất; giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi; mức miễn, giảm tiền thuê đất theo lĩnh vực và khu vực ưu đãi đối với một số hoạt động xã hội hóa trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Luật giá 2012
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 13Quyết định 23/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 61/2019/QĐ-UBND
- 14Quyết định 39/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 80/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024)
- 15Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)
- 16Quyết định 44/2021/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND
- 17Quyết định 27/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 20/2019/QĐ-UBND Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024)
- 18Quyết định 30/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất và Quy định áp dụng Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
- 19Nghị quyết 131/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 kèm theo Nghị quyết 173/NQ-HĐND
- 20Quyết định 03/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 21Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 thông qua nội dung do Uỷ ban nhân dân Thành phố trình về: sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh quy định và bảng giá các loại đất; giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi; mức miễn, giảm tiền thuê đất theo lĩnh vực và khu vực ưu đãi đối với một số hoạt động xã hội hóa trên địa bàn thành phố Hà Nội
Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐND
- Số hiệu: 58/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 29/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Triệu Đình Lê
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra