Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2021/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 5 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh về một số chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo; Nghị quyết số 275/2021/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1460/STNMT-ĐĐ1 ngày 24/4/2021, Văn bản số 1771/STNMT-ĐĐ1 ngày 18/5/2021; ý kiến thẩm định của: Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh tại Thông báo số 1386/TB-UBND ngày 20/4/2021 và Thông báo số 1440/TB-HĐTĐ ngày 23/4/2021, của Sở Tư pháp tại Văn bản số 158/BC-STP ngày 25/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
“Điều 5. Vị trí đất phi nông nghiệp
Đất phi nông nghiệp (bao gồm: đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ) tại đô thị và nông thôn được xác định theo đoạn đường, tuyến đường. Riêng đối với đất sản xuất, kinh doanh tại 10 Khu công nghiệp và 21 cụm Công nghiệp được quy định tại Bảng 8 kèm theo Quyết định này.”
2. Sửa đổi một số nội dung tại Bảng 6 và Bảng 7 kèm theo Quy định như sau:
3. Bổ sung điểm c khoản 1 Điều 7 như sau:
“c) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh (Bảng 8 kèm theo)”.
4. Bổ sung khoản 7 Điều 7 như sau:
“7. Giá đất sản xuất kinh doanh trong 10 Khu công nghiệp và 21 Cụm công nghiệp được quy định tại Bảng 8 kèm theo. Không áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh quy định tại Bảng 6, Bảng 7 Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ở các tuyến đường, đoạn đường đi qua 10 Khu công nghiệp và 21 Cụm công nghiệp và cách tính giá đất theo quy định tại Điều 9 về xử lý giá đất phi nông nghiệp đối với những thửa đất trong trường hợp đặc biệt của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh để tính giá đất tại 10 Khu công nghiệp và 21 Cụm công nghiệp.”
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
1. Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/6/2021.
2. Quy định chuyển tiếp:
Trường hợp đã có quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng theo quy định về giá đất đã ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | STT theo QĐ số 61/2019/QĐ-UBND | Tên đường, đoạn đường | Giá sửa đổi, bổ sung | ||
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Đất sản xuất, kinh doanh | |||
I | I | THÀNH PHỐ HÀ TĨNH |
|
|
|
I.1 | I.1 | Các vị trí đường có tên của các phường xã |
|
|
|
1,1 | 39 | Đường Lê Duẩn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Lê Duẩn: |
|
|
| ||
Đoạn I: từ đường Vũ Quang đến đường Hàm Nghi | 27.000 | 18.900 | 16.200 | ||
Đoạn II: tiếp đó đến hết khu nhà ở Vincom | 27.000 | 18.900 | 16.200 | ||
Đoạn III: tiếp đó đến đường Nguyễn Xí | 22.000 | 15.400 | 13.200 | ||
Đoạn IV: tiếp đó đến Nguyễn Hoành Từ | 18.000 | 12.600 | 10.800 | ||
1 |
| Đường Quang Lĩnh |
|
|
|
Bổ sung: từ đường Quang Trung đến đất bà Huỳnh thôn Hồng Hà | 6.000 | 4.200 | 3.600 | ||
I.2 | I.2 | Các vị trí đường chưa có tên của các phường xã |
|
|
|
1 | 4 | Phường Nguyễn Du |
|
|
|
1.1 |
| Bổ sung: đường nhựa rộng 11,5m thuộc khu HUD tổ dân phố 4 | 7.500 | 5.250 | 4.500 |
Bổ sung: đường nhựa rộng 25,5m thuộc khu HUD tổ dân phố 4 | 9.000 | 6.300 | 5.400 | ||
Bổ sung: đường Vành đai Khu Đô thị Bắc rộng 22,5m | 11.000 | 7.700 | 6.600 | ||
1,2 |
| Bổ sung: đường Phan Kính | 8.000 | 5.600 | 4.800 |
2 | 10 | Phường Hà Huy Tập |
|
|
|
2.1 |
| Bổ sung: đường đất, đường cấp phối: có nền đường ≥ 03m đến <07m | 1.500 | 1.050 | 900 |
Bổ sung: đường đất, đường cấp phối: có nền đường <03m | 800 | 560 | 480 | ||
3 | 12 | Xã Thạch Trung |
|
|
|
3.1 |
| Các xóm Tân Trung, Tân Phú, Đông Tiến, Đoài Thịnh, Thanh Phú, Liên Phú, Hồng Hà |
|
|
|
Bổ sung: đường quy hoạch 18m thôn Tân Trung (Đoạn từ đường Hà Hoàng đến Trường cao đẳng nghề) | 5.000 | 3.500 | 3.000 | ||
II | II | THỊ XÃ KỲ ANH |
|
|
|
1 | 1 | Phường Hưng Trí |
|
|
|
1.1 | 1.1 | Phường Sông Trí (cũ) |
|
|
|
1.1.1 | 1.1.1 | Đường Lê Đại Hành: |
|
|
|
Đoạn 3: tiếp đến hết đất phường Sông Trí (giáp phường Kỳ Trinh); điều chỉnh thành: |
|
|
| ||
Đoạn 3: tiếp đến hết đất ông Thủy Nam (Tổ dân phố Hưng Bình) | 8.500 | 5.100 | 4.250 | ||
1.1.2 |
| Bổ sung: đường Lê Thánh Tông: từ đất ông Cẩm (tổ dân phố Hưng Bình) đến hết đất phường Hưng Trí (giáp phường Kỳ Trinh) | 8.500 | 5.100 | 4.250 |
2 | 4 | Phường Kỳ Long |
|
|
|
2.1 |
| Đường Lê Thái Tổ: từ giáp Kỳ Thịnh đến hết đất phường Kỳ Long (giáp phường Kỳ Liên); điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Lê Thái Tổ: từ giáp Kỳ Thịnh đến hết đất phường Kỳ Long (giáp phường Kỳ Liên) | 4.600 | 2.760 | 2.300 | ||
III | V | HUYỆN CẨM XUYÊN |
|
|
|
1 | 1 | Thị trấn Cẩm Xuyên |
|
|
|
1.1 | 1.1 | Thị trấn Cẩm Xuyên (cũ) |
|
|
|
1.1.1 |
| Bổ sung: Khu G thị trấn Cẩm Xuyên |
|
|
|
Các lô đất quy hoạch: từ lô số 01 đến lô số 16 | 4.600 | 2.760 | 2.300 | ||
Các lô đất quy hoạch: từ lô số 17 đến lô số 21 | 4.600 | 2.760 | 2.300 | ||
Các lô đất quy hoạch: từ lô số 22 đến lô số 37 | 4.600 | 2.760 | 2.300 | ||
1.1.2 |
| Bổ sung: Khu F thị trấn Cẩm Xuyên |
|
|
|
Các lô từ lô số 02 đến lô số 12 | 3.800 | 2.280 | 1.900 | ||
1.1.3 |
| Bổ sung: các lô quy hoạch dân cư tại tổ 8, thị trấn Cẩm Xuyên (vùng quy hoạch dân cư đối diện với nhà ông Lê Xuân An, Bùi Quang Cường): các lô đất quy hoạch từ lô số 12 đến lô số 41 | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
1.1.4 |
| Bổ sung: các lô quy hoạch dân cư tại tổ 6 (vùng quy hoạch dân cư phía sau siêu thị Công Đoàn) |
|
|
|
Lô quy hoạch số 01 đến lô quy hoạch số 36 | 2.500 | 1.500 | 1.250 | ||
Lô quy hoạch số 37 đến lô quy hoạch số 40 | 2.000 | 1.200 | 1.000 | ||
2 | 2 | Thị trấn Thiên Cầm |
|
|
|
2.1 |
| Bổ sung: Khu quy hoạch khu dân cư tại vùng Cồn Mô, tổ dân phố Nhân Hoà: |
|
|
|
Các lô đất A02, A04, A06, B01, B02, B03, B04 và C1 | 2.400 | 1.440 | 1.200 | ||
Các lô đất A01, A03, A05, A07 đến A21 | 2.000 | 1.200 | 1.000 | ||
Các lô đất B05 đến B16 | 2.000 | 1.200 | 1.000 | ||
Các lô quy hoạch C02 đến C12 | 2.000 | 1.200 | 1.000 | ||
2.2 | 2,7 | Đường Quốc lộ 8C (kéo dài về Cẩm Nhượng); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường liên xã thị trấn Thiên Cầm-Cẩm Nhượng |
|
|
| ||
Bổ sung: tiếp đó đến hết đất thị trấn Thiên Cầm | 3.000 | 1.800 | 1.500 | ||
IV | VII | HUYỆN ĐỨC THỌ |
|
|
|
1 | 1.1 | Thị trấn Đức Thọ (cũ) |
|
|
|
1.2 | 1.1.14 | Đường Lê Thước |
|
|
|
“Đoạn I: từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Nguyên tổ dân phố 4 (đường nhựa)”; điều chỉnh thành: |
|
|
| ||
Đoạn I: từ đường Yên Trung đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.500 | 900 | 750 | ||
Đoạn II: tiếp đó đến đường La Giang; điều chỉnh thành: |
|
|
| ||
Đoạn II: từ đường Nguyễn Thị Minh khai đến đê La Giang | 1.500 | 900 | 750 | ||
2 | 1.2 | Xã Đức Yên (cũ) |
|
|
|
2.1 |
| Bổ sung: các lô đất dãy 4-5 đường Quốc lộ 8A vùng Cầu Đôi | 1.000 | 600 | 500 |
Bổ sung: các lô đất bám dãy 2-3 bám Quốc lộ 8A vùng Côn Mô | 1.500 | 900 | 750 | ||
Bổ sung: các lô đất bám dãy 4-5 bám Quốc lộ 8A vùng Côn Mô | 1.000 | 600 | 500 | ||
Bổ sung: các lô đất bám dãy 2-3 bám đường Đức Yên - Tùng Ảnh vùng Tam Tang | 1.000 | 600 | 500 | ||
V | X | HUYỆN VŨ QUANG |
|
|
|
1 | 1 | Thị trấn Vũ Quang |
|
|
|
1.2 | 1.18 | Trục đường từ đập Lành đến trường Tiểu học Thị trấn; điều chỉnh thành: |
|
|
|
Trục đường từ đập Lành đến trung tâm GDTX huyện Vũ Quang; | 750 | 450 | 375 | ||
1.3 | 1.21 | Trục đường từ đường Hồ Chí Minh đến hết Trường Tiểu học Thị trấn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Trục đường từ đường Hồ Chí Minh đến Trung tâm GDTX huyện Vũ Quang | 650 | 390 | 325 | ||
1.4 |
| Bổ sung: đường ngã ba từ đất hộ Lê Văn Thìn đến cầu Hương Đại | 500 | 300 | 250 |
VI | XI | HUYỆN LỘC HÀ |
|
|
|
1 | 1 | Thị trấn Lộc Hà |
|
|
|
1.1 | 1.1 | Đường Tỉnh lộ 549 đi về Thạch Kim |
|
|
|
Từ giáp xã Thạch Châu đến đường đi chùa Xuân Đài (cạnh sân bóng đá của xã); điều chỉnh thành: |
|
|
| ||
Từ giáp xã Thạch Châu đến đường đi chùa Xuân Đài (cạnh sân bóng đá của thị trấn) | 4.000 | 2.400 | 2.000 | ||
1.2 | 1.1.3 | Đường Tỉnh lộ 547 |
|
|
|
Từ giáp xã Thạch Châu đến hết xã Thạch Bằng; điều chỉnh thành |
|
|
| ||
Từ giáp xã Thạch Châu đến hết thị trấn Lộc Hà | 2.000 | 1.200 | 1.000 | ||
Khu vực ngã tư giao với đường cầu Trù - xã Thạch Bằng (bán kính 300m); điều chỉnh thành: |
|
|
| ||
Khu vực ngã tư giao với đường cầu Trù - thị trấn Lộc Hà (bán kính 300m) | 2.000 | 1.200 | 1.000 | ||
1.3 | 1.1.5 | Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (cạnh nhà ông Dương) đến đường quy hoạch 45m (khu Trung tâm); điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường nối từ Tỉnh lộ 549 (cạnh nhà ông Dương) đến đường quy hoạch 45 m (khu Trung tâm thị trấn) | 1.000 | 600 | 500 | ||
1.4 | 1.1.8 | Đường nối Tỉnh lộ 549 (đất ở ông Ninh Vàng) đến đường quy hoạch 45m (khu Trung tâm); điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường nối Tỉnh lộ 549 (đất ở ông Ninh Vàng) đến đường quy hoạch 45m (khu Trung tâm thị trấn) | 1.000 | 600 | 500 | ||
1.5 | 1.11 | Đường nối từ đường 70m đoạn Km0 đến Km1+465 thôn Yên Bình (qua nhà anh Cương) đến giáp đường cầu Trù xã Thạch Bằng; điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường nối từ đường 70m đoạn Km0 đến Km1+465 thôn Yên Bình (qua nhà anh Cương) đến giáp đường cầu Trù thị trấn Lộc Hà | 800 | 480 | 400 | ||
1.6 | 1.1.23 | Đường nối từ đường Cầu Trù - xã Thạch Bằng đi qua Hội quán thôn Khánh Yên; điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường nối từ đường Cầu Trù - thị trấn Lộc Hà đi qua Hội quán thôn Khánh Yên | 600 | 360 | 300 | ||
1.7 | 1.1.26 | Đường từ Nhà thờ Đào Lâm đi qua Hội quán thôn Tân Xuân cũ đến đường cầu Trù - xã Thạch Bằng; điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ Nhà thờ Đào Lâm đi qua Hội quán thôn Tân Xuân cũ đến đường cầu Trù - thị trấn Lộc Hà. | 600 | 360 | 300 | ||
1.8 | 1.1.31 | Đường từ Hội quán thôn Yên Bình đến đường Cầu Trù -xã Thạch Bằng; điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ Hội quán thôn Yên Bình đến đường Cầu Trù - thị trấn Lộc Hà | 600 | 360 | 300 | ||
1.9 | 1.1.33 | Đường kè biển: |
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Thạch Kim đến hết đất xã Thạch Bằng; điều chỉnh thành: |
|
|
| ||
Đoạn từ giáp đất xã Thạch Kim đến hết đất thị trấn Lộc Hà | 4.000 | 2.400 | 2.000 | ||
1.10 |
| Bổ sung: Khu quy hoạch hạ tầng đấu giá trước Kho Bạc nhà nước | 2.900 | 1.740 | 1.450 |
Bổ sung: Khu quy hoạch N145 (lối 2) | 2.500 | 1.500 | 1.250 | ||
VII | I | THỊ XÃ HỒNG LĨNH |
|
|
|
1 | 115 | Phường Bắc Hồng |
|
|
|
1.1 | I.1 | Các vị trí đường có tên của các phường xã |
|
|
|
57 | Đường Nguyễn Phan Chánh: Từ QL 8 A đất ông Toại TDP7 đến đường Ngô Đức Kế QH; điều chỉnh thành: |
|
|
| |
Đường Nguyễn Phan Chánh: Từ đường Võ Liêm Sơn đến đường Phan Hưng Tạo | 1.500 | 900 | 750 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | STT theo QĐ số 61/2019/QĐ- UBND | Tên đường, đoạn đường | Giá sửa đổi, bổ sung | ||
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Đất sản xuất, kinh doanh | |||
I | V | HUYỆN NGHI XUÂN |
|
|
|
A | A | Xã đồng bằng |
|
|
|
1 | 2 | Xã Xuân Hải |
|
|
|
1.1 | Bổ sung: đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Hải | 3.000 | 1.800 | 1.500 | |
2 | 3 | Xã Xuân Hội |
|
|
|
2.1 | Bổ sung: đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Hội | 3.200 | 1.920 | 1.600 | |
3 | 5 | Xã Xuân Phố |
|
|
|
3.1 | Bổ sung: đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Phổ | 3.000 | 1.800 | 1.500 | |
4 | 6 | Xã Xuân Thành |
|
|
|
4.1 | Bổ sung: đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Thành | 3.200 | 1.920 | 1.600 | |
5 | 7 | Xã Đan Trường |
|
|
|
5.1 | Bổ sung: đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Đan Trường | 3.200 | 1.920 | 1.600 | |
6 | 9 | Xã Xuân Yên |
|
|
|
6.1 | Bổ sung: đường Quốc lộ ven biển đoạn qua xã Xuân Yên | 3.200 | 1.920 | 1.600 | |
7 | 10 | Xã Cương Gián |
|
|
|
7.1 | Bổ sung: đường Quốc lộ ven biển đoạn từ ngã 3 Song Long đến hết thôn Đại Đồng xã Cương Gián | 3.000 | 1.800 | 1.500 | |
II | IV | HUYỆN THẠCH HÀ |
|
|
|
1 | 2 | Xã Thạch Đài |
|
|
|
1.1 | 2.5 | Đường Đài Hương |
|
|
|
Tiếp đó đến cống Dương Lim; điều chỉnh thành: |
|
|
| ||
Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Đài | 1.500 | 900 | 750 | ||
1.2 | 2.5 | Tiếp đó đến dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A (về phía Nam), điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường trục xã đoạn từ ngõ anh Cầm Nhâm, thôn Liên Hương đến dãy 2 đường tránh Quốc lộ 1A (về phía Nam) | 3.000 | 1.800 | 1.500 | ||
Tiếp đó (từ dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A về phía Đông) đến đường Hàm Nghi (trừ từ dãy 1 đến hết dãy 3 đường Hàm Nghi), điều chỉnh thành: |
|
|
| ||
Tiếp đó (từ dãy 2 đường tránh Quốc lộ 1A về phía Đông) đến đường Hàm Nghi (trừ từ dãy 1 đến hết dãy 3 đường Hàm Nghi) | 3.000 | 1.800 | 1.500 | ||
1.3 | 2.7 | Bỏ tuyến: đường Đài Hương đoạn từ ngõ anh Cầm Nhâm (xóm Liên Hương) đến hết đất xã Thạch Đài |
|
|
|
1.4 | 2.8 | Tiếp đó đến đất ông Hoành Y thôn Liên Vinh, điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tiếp đó đến Cầu Vải thôn Liên Vinh | 2.000 | 1.200 | 1.000 | ||
1.5 |
| Bổ sung: đường từ Chợ Xép thôn Nam Thượng | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
đi qua Nhà văn hóa thôn Liên Hương đến đường Đài Hương |
|
|
| ||
Bổ sung: khu dân cư xứ Đồng Bủn, thôn Liên Hương | 3.000 | 1.800 | 1.500 | ||
2 | 5 | Xã Việt Tiến |
|
|
|
2.1 |
| Bổ sung: đường đi Nhà máy gạch Hương Phú: đoạn từ dãy 2 đường Quốc lộ 1A đến hết đất xã Việt Tiến | 800 | 480 | 400 |
3 | 7 | Xã Thạch Liên |
|
|
|
3.1 |
| Bổ sung: đường đi Nhà máy gạch Tân Phú: đoạn từ dãy 2 đường Quốc lộ 1A đến hết đất xã Thạch Liên | 800 | 480 | 400 |
III | III | HUYỆN CẨM XUYÊN |
|
|
|
A | A | Xã đồng bằng |
|
|
|
1 | 5 | Cẩm Thành |
|
|
|
1.1 |
| Khu quy hoạch dân cư vùng chợ Cẩm Thành, tại thôn Tân Vĩnh Cần |
|
|
|
Bổ sung: các lô đất quy hoạch bám hành lang đường Thạch - Thành - Bình | 4.500 | 2.700 | 2.250 | ||
Bổ sung: các lô đất còn lại của khu quy hoạch thuộc tuyến 2, tuyến 3 và các tuyến tiếp theo | 1.500 | 900 | 750 | ||
1.2 |
| Bổ sung: khu quy hoạch dân cư vùng đường Thạch - Thành - Bình thôn Tân Vĩnh Cần |
|
|
|
Từ lô 01 đến lô số 28 | 4.500 | 2.700 | 2.250 | ||
Từ lô số 29 đến lô số 43 | 4.000 | 2.400 | 2.000 | ||
Từ lô số 44 đến lố số 57 | 1.200 | 720 | 600 | ||
2 | 8 | Cẩm Nhượng |
|
|
|
2.1 | 8.1 | Quốc lộ 8C kéo dài; điều chỉnh thành |
|
|
|
Đường liên xã thị trấn Thiên Cầm-Cẩm Nhượng |
|
|
| ||
Từ hết Khách sạn Sông La đến đất nhà thờ; điều chỉnh thành: |
|
|
| ||
Từ ngã 3 trước cổng Khách sạn Sông La đến cổng chính nhà thờ giáo xứ Cẩm Nhượng | 4.000 | 2.400 | 2.000 | ||
2.2 | 8.8 | Bỏ tuyến: Khu quy hoạch đất dân cư thôn Liên Thành, xã Cẩm Nhượng (khu vực phía Tây Nam cầu Cựa Nhượng) |
|
|
|
Các lô: 01; từ lô 06 đến lô số 24 |
|
|
| ||
Từ lô số 02 đến lô số 05; Từ lô số 25 đến lô số 50 |
|
|
| ||
Từ lô số 51 đến lô số 83 |
|
|
| ||
Từ lô số 84 đến lô số 115 |
|
|
| ||
B | B | Xã miền núi |
|
|
|
3 |
| Cẩm Quan |
|
|
|
3.1 | 18 | Đường liên xã thị trấn Cẩm Xuyên-Cẩm Quan lên trường tiểu học Cẩm Quan 1: |
|
|
|
Điều chỉnh: từ đường Phan Đình Giót đến hết đất ông Phạm Văn Khiêm | 1.500 | 900 | 750 | ||
Điều chỉnh: tiếp đó đến hết đất trường tiểu học Cẩm Quan | 1.200 | 720 | 600 | ||
4 | 17 | Cẩm Mỹ |
|
|
|
4.1 | 17.4 | Điều chỉnh: từ nhà văn hoá thôn Mỹ Yên đến nhà văn hoá thôn Mỹ Phú | 350 | 210 | 175 |
4.2 | 17.5 | Đường từ kênh chính Kẻ Gỗ (thôn Đông Mỹ) đến hết đất nhà ông Dũng; điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ kênh chính Kẻ Gỗ (thôn Mỹ Đông) đến hết đất nhà ông Dũng | 350 | 210 | 175 | ||
IV | IV | HUYỆN HƯƠNG SƠN |
|
|
|
B | B | Xã miền núi |
|
|
|
1 | 16 | Xã Sơn Tây |
|
|
|
1.1 |
| Bổ sung: Đoạn từ cầu Hà Tân đến giáp đất bà Lan thôn Bông Phải, xã Sơn Tây | 1.500 | 900 | 750 |
2 | 20 | Xã Sơn Trường |
|
|
|
2.1 | 20.1 | Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra) |
|
|
|
Từ ranh giới xã Sơn Hàm (Sơn Phú) đến hết đất trụ sở UBND xã Sơn Trường; điều chỉnh thành: |
|
|
| ||
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Hàm (Sơn Phú) đến đập Cốc Truống, thôn 3 | 600 | 360 | 300 | ||
20.1 | Tiếp đó đến hết xã Sơn Trường; điều chỉnh thành: |
|
|
| |
Tiếp đó đến hết đất xã Sơn Trường | 470 | 282 | 235 | ||
V | V | HUYỆN ĐỨC THỌ |
|
|
|
A |
| Xã đồng bằng |
|
|
|
1 | 12.2 | Xã Đức Vĩnh (cũ) |
|
|
|
1.1 |
| Bổ sung: các lô đất bám dãy 2 bám trục đường từ Đức Vĩnh đến mố phía bắc cầu Đò Hào | 400 | 240 | 200 |
Bổ sung: các lô đất bám dãy 3 bám trục đường từ Đức Vĩnh đến mố phía bắc cầu Đò Hào | 300 | 180 | 150 | ||
B |
| Xã miền núi |
|
|
|
2 | 13 | Xã Đức Đồng |
|
|
|
2.1 |
| Bổ sung: các tuyến đường BT ngõ xóm đã đổ bê tông của các thôn Sơn Thành, Lai Đồng | 120 | 72 | 60 |
Bổ sung: Các tuyến đường BT ngõ xóm đã đổ bê tông của các thôn Thanh Sơn, Phúc hòa | 100 | 60 | 50 | ||
3 | 14 | Xã Đức Lạng |
|
|
|
3.1 | 14.1 | Đường Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng) |
|
|
|
Điều chỉnh: tiếp đó đến hết địa giới hành chính xã Đức Lạng | 400 | 240 | 200 | ||
3.2 | 14.13 | Các vị trí còn lại của xã |
|
|
|
Điều chỉnh: Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Tân Quang | 90 | 54 | 45 | ||
VI | VIII | THỊ XÃ KỲ ANH |
|
|
|
A | A | Xã đồng bằng |
|
|
|
1 | 2 | Xã Kỳ Hà |
|
|
|
1.4 |
| Bổ sung: từ đất ông Diên thôn Tây Hà đến đập Cụ | 500 | 300 | 250 |
Bổ sung: từ đất ông Chính đến hết đất ông Thìn thôn Đông Hà | 460 | 276 | 230 | ||
Bổ sung: từ đất ông Sắc | 500 | 300 | 250 | ||
đến hết đất ông Thanh Hồng thôn Bắc Hà |
|
|
| ||
Bổ sung: từ đất ông Luyến Ngọc đến hết đất ông Tộ Lan thôn Nam Hà | 460 | 276 | 230 | ||
Bổ sung: Từ đất ông Hoành Thanh đến hết đất ông Đài Dung thôn Nam Hà | 460 | 276 | 230 | ||
VII | XI | HUYỆN LỘC HÀ |
|
|
|
1 | 3 | Xã Thạch Mỹ |
|
|
|
1.1 | 3.2 | Đường tỉnh lộ 547 từ giáp xã Thạch Bằng đến hết xã Thạch Mỹ; điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường tỉnh lộ 547 từ giáp thị trấn Lộc Hà đến hết xã Thạch Mỹ | 2.000 | 1.200 | 1.000 | ||
2 | 4 | Xã Thạch Châu |
|
|
|
2.1 | 4.1 | Đường Tỉnh lộ 549 |
|
|
|
Từ cống ngoài đất nhà anh Huynh Tiếp đến giáp xã Thạch Bằng; điều chỉnh thành: |
|
|
| ||
Từ cống ngoài đất nhà anh Huynh Tiếp đến giáp thị trấn Lộc Hà | 3.500 | 2.100 | 1.750 | ||
2.2 | 4.2 | Đường Tỉnh lộ 547 |
|
|
|
Từ giáp Tỉnh lộ 549 (thị tứ Thạch Châu) đến giáp xã Thạch Bằng; điều chỉnh thành: |
|
|
| ||
Từ giáp Tỉnh lộ 549 (thị tứ Thạch Châu) đến giáp thị trấn Lộc Hà | 1.500 | 900 | 750 | ||
2.3 | 4.15 | Đường khu dân cư lối 2 sau đất ông Đệ đến giáp đường JKA; điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường khu dân cư sau đất ông Đệ đến giáp đường JKA | 1.600 | 960 | 800 | ||
2.4 | 4.12 | Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà Chị Vân) đến thôn Khánh Yên xã Thạch Bằng; điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ Tỉnh lộ 549 (nhà Chị Vân) đến thôn Khánh Yên thị trấn Lộc Hà | 500 | 300 | 250 | ||
2.5 | 4.26 | Khu dân cư lối 2, lối 3, lối 4 vùng Đồng Nát; điều chỉnh thành: |
|
|
|
Khu dân cư Đồng Nát | 600 | 360 | 300 | ||
2.6 | 4.17 | Đường từ đất anh Cơ đến đường đi xã Thạch Bằng; điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất anh Cơ đến đường đi thị trấn Lộc Hà | 800 | 480 | 400 | ||
2.7 | 4.28 | Khu dân cư Đồng Ní lối 2, lối 3, sau đất cây xăng dầu; điều chỉnh thành: |
|
|
|
Khu dân cư Đồng Mí, sau đất cây xăng dầu | 600 | 360 | 300 | ||
2.8 |
| Bổ sung: Khu dân cư vùng quy hoạch Đồng Đình | 2.300 | 1.380 | 1.150 |
Bổ sung: Khu dân cư vùng quy hoạch Đồng Bông | 2.300 | 1.380 | 1.150 | ||
3 | 6 | Xã Phù Lưu |
|
|
|
3.1 | 6.6 | Từ đường Tỉnh lộ 547 đến đường đi Chùa Kim Dung xã Thạch Bằng; điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đường Tỉnh lộ 547 đến đường đi Chùa Kim Dung thị trấn Lộc Hà | 1.000 | 600 | 500 | ||
4 | 7 | Xã Ích Hậu |
|
|
|
4.1 |
| Bổ sung: Vùng quy hoạch K4 thôn Thống Nhất | 1.500 | 900 | 750 |
Bổ sung: Vùng quy hoạch K7 và K10 thôn Trung Lương | 1.000 | 600 | 500 | ||
5 | 8 | Xã Bình An |
|
|
|
5.1.1 | 8.1.2 | Đường Bình An Thịnh |
|
|
|
Đoạn II: Tiếp đó đến giáp xóm Bình Nguyên xã An Lộc; Điều chỉnh thành: |
|
|
| ||
Đoạn II: Tiếp đó đến giáp xóm Bình Nguyên xã Bình An | 1.000 | 600 | 500 | ||
5.1.2 | 8.1.6 | Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Bỏ tuyến: độ rộng đường ≥05m |
|
|
| ||
Bỏ tuyến: độ rộng đường ≥ 03 m đến <05m |
|
|
| ||
Bỏ tuyến: độ rộng đường < 03m |
|
|
| ||
5.1.3 | 8.1.7 | Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Bỏ tuyến: độ rộng đường ≥05m |
|
|
| ||
Bỏ tuyến: độ rộng đường ≥ 03m đến <05m |
|
|
| ||
Bỏ tuyến: độ rộng đường < 03m |
|
|
| ||
5.2 | 8.2 | Xã An Lộc (cũ) |
|
|
|
5.2.1 | 8.2.2 | Đường Vượng - An từ giáp đường Tỉnh lộ 547 đến hết xã An Lộc; điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Vượng - An từ giáp đường Tỉnh lộ 547 đến hết xã Bình An | 600 | 360 | 300 | ||
5.3 | 9 | Xã Thịnh Lộc |
|
|
|
5.3.1 | 9.2 | Đường ven biển tiếp giáp xã Thạch Bằng đến khu vực UBND xã Thịnh Lộc, bán kính 250m; điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường ven biển tiếp giáp thị trấn Lộc Hà đến khu vực UBND xã Thịnh Lộc, bán kính 250m | 3.800 | 2.280 | 1.900 | ||
5.3.2 | 9.7 | Đường kè biển |
|
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Thạch Bằng đến hết đất thôn Hoà Bình xã Thịnh Lộc; điều chỉnh thành: |
|
|
| ||
Đoạn từ giáp đất thị trấn Lộc Hà đến hết đất thôn Hoà Bình xã Thịnh Lộc | 4.000 | 2.400 | 2.000 | ||
VIII | VII | HUYỆN KỲ ANH |
|
|
|
B | B | Xã miền núi |
|
|
|
1 | 10 | Xã Kỳ Đồng |
|
|
|
1.1 |
| Bổ sung: đường đất cấp phối còn lại: độ rộng đường >=05m | 200 | 120 | 100 |
2 | 12 | Xã Kỳ Tân |
|
|
|
2.1 |
| Bổ sung: đường liên xã 12 (đường từ Ngã 3 Bích Châu đi UBND xã Kỳ Thư: từ đường ĐT 555 đến giáp đất xã Kỳ Châu) | 1.800 | 1.080 | 900 |
3 | 6 | Xã Kỳ Phong |
|
|
|
3.1 | 6.2 | Đường ĐT 551: từ ngã 3 Voi (Quốc lộ 1A) đến |
|
|
|
cầu Chợ (xã Kỳ Bắc); điều chỉnh thành: |
|
|
| ||
Đường ĐT 551: từ ngã 3 Voi (Quốc lộ 1A) đến giáp xã Kỳ Bắc | 2.500 | 1.500 | 1.250 | ||
4 | 7 | Xã Kỳ Bắc |
|
|
|
4.1 | 7.1 | Đường ĐT 551: từ cầu Chợ đến ngã 3 cây Đa (UBND xã Kỳ Bắc) từ cầu Chợ đến ngã 3 hết đất Hồng Hằng (thôn Hợp Tiến); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường ĐT 551: từ Giáp xã Kỳ Phong đến ngã 3 cây Đa (UBND xã Kỳ Bắc) từ Cầu Chợ đến ngã 3 hết đất Hồng Hằng (thôn Hợp Tiến) | 2.400 | 1.440 | 1.200 | ||
IX | IX | HUYỆN HƯƠNG KHÊ |
|
|
|
1 | 2 | Xã Hương Long |
|
|
|
1 | 2.3 | Đoạn đường từ ngã 3 Chợ Đón đến ngã 4 vào xóm 10: Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Long; điều chỉnh thành: |
|
|
|
Huyện lộ 8 |
|
|
| ||
Đoạn đường từ ngã 3 Chợ Đón đến ngã 4 vào thôn 10 | 200 | 120 | 100 | ||
Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Long | 180 | 108 | 90 | ||
2 | 2.4 | Đoạn đường từ tiếp giáp đất bà Châu đến ngã tư đi ốt xăng Hoàng Anh: Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Long; điều chỉnh thành: |
|
|
|
Huyện lộ 6 |
|
|
| ||
Đoạn đường từ tiếp giáp đất bà Châu đến ngã tư đi ốt xăng Hoàng Anh | 700 | 420 | 350 | ||
Tiếp đó đến hết địa giới xã Hương Long | 650 | 390 | 325 | ||
Bổ sung: từ ngã 3 bà Châu đến địa giới xã Gia Phố | 700 | 420 | 350 | ||
2 | 4 | Xã Gia Phố |
|
|
|
1 | 4.12 | Điều chỉnh: Đoạn đường Nguyễn Du (từ ngã 4 tiếp giáp đường Trần Phú đến ngã 3 nối đường Mai Hắc Đế) phía đất xã Gia Phố | 800 | 480 | 400 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên cụm, khu công nghiệp | Mức giá (đồng/m2) |
I | CỤM CÔNG NGHIỆP |
|
1 | CCN Thạch Đồng (TPHT) | 750.000 |
2 | CCN Trung Lương (TXHL) | 600.000 |
CCN Trung Lương (phần mở rộng, chưa có hạ tầng) | 260.000 | |
3 | CCN Nam Hồng (TXHL) | 600.000 |
4 | CCN Phù Việt (TH) | 400.000 |
5 | CCN Bắc Cẩm Xuyên (CX) | 600.000 |
6 | CCN Thạch Kim (LH) | 750.000 |
7 | CCN Cổng Khánh 1 (TXHL) | 260.000 |
8 | CCN Cổng Khánh 2 (TXHL) | 260.000 |
9 | CCN Thái Yên (ĐT) (đã cho thuê trả tiền một lần) | 215.000 |
10 | CCN huyện Đức Thọ | 250.000 |
11 | CCN Trường Sơn (ĐT) | 200.000 |
12 | CCN Khe Cò (HS) | 110.000 |
13 | CCN Yên Huy (CL) (đã cho thuê trả tiền một lần) | 96.000 |
14 | CCN Gia Phố (HK) | 110.000 |
15 | CCN huyện Can Lộc | 200.000 |
16 | CCN Cẩm Nhượng (CX) | 200.000 |
17 | CCN Kỳ Hưng (TXKA) | 200.000 |
18 | CCN Kỳ Ninh (TXKA) | 200.000 |
19 | CCN Thạch Bằng (LH) | 200.000 |
20 | CCN Xuân Lĩnh (NX) | 250.000 |
21 | CCN Vũ Quang (VQ) | 70.000 |
II | KHU CÔNG NGHIỆP |
|
1 | KCN Vũng Áng 1 (KKTVA) | 1.000.000 |
2 | KCN Đại Kim (KKT CT) | 350.000 |
3 | KCN Gia Lách (NX) | 350.000 |
4 | KCN Phú Vinh (KKTVA) (đã cho thuê trả tiền 1 lần) | 158.000 |
5 | KCN Hoành Sơn (KKTVA) | 200.000 |
6 | KCN phụ trợ phía Tây Nam đường tránh Quốc lộ 1A (KKTVA) | 200.000 |
7 | KCN Hạ Vàng (CL) | 200.000 |
8 | Các khu quy hoạch CN khác trong KKT Vũng Áng (CN 4, CN 5…) | 200.000 |
9 | QH Khu công nghiệp phía tây thành phố Hà Tĩnh. | 250.000 |
10 | QH khu công nghiệp nam thị xã Hồng Lĩnh. | 250.000 |
- 1Quyết định 29/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024
- 2Quyết định 01/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 3Quyết định 05/2021/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 (lần 1)
- 4Quyết định 39/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 80/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024)
- 5Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)
- 6Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐND
- 7Quyết định 17/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND
- 8Quyết định 08/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 61/2019/QĐ-UBND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Nghị quyết 86/2018/NQ-HĐND về chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo
- 9Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 12Quyết định 29/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024
- 13Quyết định 01/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 14Quyết định 05/2021/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 (lần 1)
- 15Nghị quyết 275/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Nghị quyết 172/2019/NQ-HĐND
- 16Quyết định 39/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 80/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024)
- 17Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)
- 18Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐND
- 19Quyết định 17/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND
Quyết định 23/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 61/2019/QĐ-UBND
- Số hiệu: 23/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Ngọc Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra