- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2021/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 25 tháng 01 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 703/TTr-STNMT ngày 14/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bổ sung Khoản 11 vào Mục IV của Phụ lục 1 - Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
IV | Thị trấn Phú Hòa - huyện Phú Hòa (Đô thị loại V) |
|
|
|
|
11 | Đường nội bộ Khu dân cư NLK4 thị trấn Phú Hòa - giai đoạn 1 (sau khi đã đầu tư xây dựng xong hạ tầng theo quy hoạch đã được duyệt) |
|
|
|
|
- | Đường NB-1 rộng 13,5m, đoạn từ đường NB-2 đến đường D3 | 2.300 |
|
|
|
- | Đường NB-2 rộng 14m, đoạn từ đường Đông - Tây nối dài (đường N7) đến đường NB-1 | 2.300 |
|
|
|
- | Đường D3 rộng 19 m, đoạn từ đường Đông - Tây nối dài (đường N7) đến đường NB-1 | 2.400 |
|
|
|
2. Bổ sung điểm 1.13 và điểm 1.14 vào khoản 1 phần A Mục VI của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
IV | HUYỆN PHÚ HÒA |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (07 xã) |
|
|
|
|
1 | Xã Hòa An (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
1.13 | Dự án: Kè chống sạt lở bờ tả sông Ba kết hợp với phát triển hạ tầng đô thị đoạn từ cầu Đà Rằng mớ đến cầu Đà Rằng cũ (Khu A) |
|
|
|
|
- | Đường DT2 quy hoạch rộng 42m | 7.000 |
|
|
|
- | Đường DT1 quy hoạch rộng 36m | 6.500 |
|
|
|
- | Đường DT4, DT6 quy hoạch rộng 30m | 5.000 |
|
|
|
- | Đường BN6, BN12 quy hoạch rộng 25m | 4.000 |
|
|
|
- | Đường BN2, BN3, BN5, BN7, Bn8 quy hoạch rộng 20m | 3.500 |
|
|
|
- | Đường BN4, BN14, DT3, DT5, DT7 quy hoạch rộng 16m | 3.000 |
|
|
|
1.14 | Khu tái định cư xã Hòa An phục vụ Dự án Cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên Quốc lộ 25 (sau khi đã đầu tư xây dựng xong hạ tầng theo quy hoạch đã được duyệt) |
|
|
|
|
- | Đoạn đường quy hoạch rộng 20m | 5.000 |
|
|
|
- | Đoạn đường quy hoạch rộng 16 m | 4.500 |
|
|
|
- | Đoạn đường N1, N2, D1 quy hoạch rộng 12m | 4.000 |
|
|
|
3. Bổ sung điểm 6.7 vào khoản 6 phần A Mục VI của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
IV | HUYỆN PHÚ HÒA |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (07 xã) |
|
|
|
|
6 | Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) |
|
|
|
|
6.7 | Đường nội bộ trong Khu tái định cư thuộc Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên |
|
|
|
|
- | Đường số 3; đường số 4; đường số 5 rộng 6m | 550 |
|
|
|
4. Bổ sung Khoản 18 vào Mục IX của Phụ lục 1 - Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
IX | Thị trấn Củng Sơn - huyện Sơn Hòa (Đô thị loại V) |
|
|
|
|
18 | Đường ĐS6, đoạn từ đường Suối Bạc 4 đến giáp đoạn từ đường 24/3 vào 500m thuộc đường quy hoạch dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng sạt lở dọc sông Ba giai đoạn 1 rộng 27m (sau khi đã đầu tư xây dựng xong hạ tầng theo quy hoạch đã được duyệt) | 750 | 500 | 300 | 200 |
5. Bổ sung khoản 16 vào phần A Mục VIII của Phụ lục 3 - Đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
VIII | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
A | Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) |
|
|
|
|
16 | Đường ĐS 6, đoạn từ đường Suối Bạc 4 đến giáp đoạn từ đường 24/3 vào 500m thuộc đường quy hoạch dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng sạt lở dọc sông Ba giai đoạn 1 rộng 27m (sau khi đã đầu tư xây dựng xong hạ tầng theo quy hoạch đã được duyệt) | 375 | 250 | 150 | 100 |
6. Bổ sung khoản 16 vào phần A Mục VIII của Phụ lục 4 - Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tê n đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
VIII | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
A | Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) |
|
|
|
|
16 | Đường ĐS 6, đoạn từ đường Suối Bạc 4 đến giáp đoạn từ đường 24/3 vào 500m thuộc đường quy hoạch dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng sạt lở dọc sông Ba giai đoạn 1 rộng 27m (sa u khi đã đầu tư xây dựng xong hạ tầng theo quy hoạch đã được duyệt) | 300 | 200 | 120 | 80 |
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Phú Hòa, Sơn Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan trách nhiệm thi hành Quy định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 05 tháng 02 năm 2021./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND về bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An
- 3Nghị quyết 287/2020/NQ-HĐND thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 2 tại các Quyết định: 44/2019/QĐ-UBND, 49/2019/QĐ-UBND, 51/2019/QĐ-UBND và 54/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, huyện Diễn Châu, huyện Hưng Nguyên và huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 5Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 2 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 6Quyết định 05/2021/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 (lần 1)
- 7Quyết định 23/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 61/2019/QĐ-UBND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 7Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND về bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An
- 9Nghị quyết 287/2020/NQ-HĐND thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 10Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 2 tại các Quyết định: 44/2019/QĐ-UBND, 49/2019/QĐ-UBND, 51/2019/QĐ-UBND và 54/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, huyện Diễn Châu, huyện Hưng Nguyên và huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 11Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 2 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 12Quyết định 05/2021/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 (lần 1)
- 13Quyết định 23/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 61/2019/QĐ-UBND
Quyết định 01/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- Số hiệu: 01/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực