- 1Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 2Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 4308/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới được ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 5Quyết định 3757/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới được quy định tại Thông tư 14/2016/TT-BYT hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 4554/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính tại Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 4708/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới tại Nghị định 93/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 7678/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính kèm theo Nghị định 90/2016/NĐ-CP quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 784/QĐ-BYT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Thông tư 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 1273/QĐ-BYT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 103/2016/NĐ-CP quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và Nghị định 104/2016/NĐ-CP quy định về hoạt động tiêm chủng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12Quyết định 1891/QĐ-BYT năm 2017 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng
- 13Quyết định 2623/QĐ-BYT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Quyết định 2416/QĐ-BYT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính tại Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật dược do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 15Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 5125/QĐ-BYT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 1Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng và Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm, bảo hiểm y tế và an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 447/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 05 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015; 1891/QĐ-BYT ngày 11/5/2017; 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017; 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017; 4554/QĐ-BYT ngày 22/8/2016; 4708/QĐ-BYT ngày 31/8/2016; 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017; 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017; 3757/QĐ-BYT ngày 21/7/2016; 3085/QĐ-BYT ngày 27/6/2016; 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016; 5125/QĐ-BYT ngày 10/11/2017 về việc công bố thủ tục hành chính của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế Phú Yên tại Tờ trình số 249/TTr-SYT ngày 07/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 134 thủ tục hành chính gồm: Lĩnh vực Y tế Dự phòng 14 thủ tục, Giám định y khoa 23 thủ tục, Khám bệnh, chữa bệnh 56 thủ tục, Dược 28 thủ tục, Đào tạo 01 thủ tục, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng 08 thủ tục, Mỹ phẩm 01 thủ tục, Trang thiết bị và công trình y tế 03 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 35 thủ tục hành chính gồm: Lĩnh vực Y tế dự phòng 05 thủ tục, Giám định y khoa 03 thủ tục, Dược 26 thủ tục, Trang thiết bị và công trình y tế 01 thủ tục tại Quyết định số 1126 /QĐ-UBND ngày 27/5/2016, Quyết định 1951/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 và Quyết định 880/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Y tế dự phòng | |||||
1 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh | Cơ sở điều trị Methadone | Không | - Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; - Nghị định số 96/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone. |
2 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh | Tại nhà bệnh nhân | Không | |
3 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | - Phí thẩm định: 4.300.000đồng - Lệ phí: 350.000đồng | - Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ và Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 154/2013/TT-BTC ngày 01/11/2013 của Bộ Tài chính |
4 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | - Phí thẩm định: 4.300.000đồng - Lệ phí: 350.000đồng | - Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ và Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 154/2013/TT-BTC ngày 01/11/2013 của Bộ Tài chính |
5 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | - Phí thẩm định: 1.500.000đồng - Lệ phí: 350.000đồng | - Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ và Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 154/2013/TT-BTC ngày 01/11/2013 của Bộ Tài chính |
6 | Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Không quy định | - Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ và Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư số 154/2013/TT-BTC ngày 01/11/2013 của Bộ Tài chính |
7 | Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | - Lệ phí: 4.300.000đồng | - Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ và -Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 15/2013/TT-BYT ngày 24/5/2013 - Thông tư số 42/2013/TT-BYT ngày 29 /11/2013 – - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
8 | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I. | 40 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | - Lệ phí: 4.500.000đồng | - Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
9 | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II | 40 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | - Lệ phí: 4.500.000đồng | |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn | 40 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Không có (nếu không thẩm định) | |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất. | 40 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Không có | |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I,II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm | 40 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Không có (nếu không thẩm định) | |
13 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | - Lệ phí: 300.000 đồng | - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
14 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | - Lệ phí: 300.000 đồng | |
II. Lĩnh vực Giám định Y khoa | |||||
1 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ -CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Hội đồng GĐYK tỉnh Phú Yên (Số 72, đường Phan Đình Phùng, Phường 1, TP Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên). | Khám giám định thông thường: 1.150.000đồng (Một triệu một trăm năm mươi ngàn đồng) do Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên chi trả theo ngân sách nhà nước | - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 - Thông tư số 243/2016/TT-BTC , ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
2 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ -CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
3 | Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính | - Trong thời gian 60 này kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Y tế thành lập đoàn thẩm định - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Biên bản thẩm định, Giám đốc Sở Y tế xem xét và ban hành văn bản công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó được phép thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính. Trường hợp không công nhận thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Phí thẩm định: 10.500.000 đồng/lần | - Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
4 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Hội đồng GĐYK tỉnh Phú Yên (Số 72, đường Phan Đình Phùng, Phường 1, TP Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên). | Phí giám định: 1.150.000đồng | - Thông tư số: 14/2016/TT-BYT ngày 12 tháng 5 năm 2016của Bộ Y tế; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC , ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư Liên tịch số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT , ngày 21/5/2012 của Bộ lao động-Thương binh và Xã hội- Bộ Y tế; - Thông tư Liên tịch số 28/2013/TTLB-BYT-BLĐTBXH ngày 27/9/2013 của Bộ Y tế-Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội |
5 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí giám định: 1.150.000đồng | ||
6 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí giám định: 1.150.000đồng | ||
7 | Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng | Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí giám định: 1.150.000đồng | ||
8 | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí giám định: 1.368.000đồng | ||
9 | Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí giám định: 1.368.000đồng | ||
10 | Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí giám định: 1.368.000đồng | ||
11 | Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí giám định: 1.531.000đồng | ||
12 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | 40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Do Sở LĐTBXH thanh toán | - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013. - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ LĐTBXH - Thông tư Liên bộ số 28/2013/TTLB-BYT-BLĐTBXH, ngày 27/9/2013 của Bộ Y tế - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội - Thông tư số 243/2016/TT-BTC , ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
13 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Do Sở LĐTBXH thanh toán | ||
14 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Do Sở LĐTBXH thanh toán | ||
15 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Do Sở LĐTBXH thanh toán | ||
16 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Do Sở LĐTBXH thanh toán | ||
17 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Phí giám định: 1.150.000đ/ trường hợp | - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP, ngày 10/04/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC, ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư Liên bộ số 28/2013/TTLB-BYT-BLĐTBXH, ngày 27/9/2013; - Thông tư Liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH, ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội | |
18 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 30 ngày, kế từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Phí giám định: 1.150.000đ/ trường hợp | ||
19 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Phí giám định: 1.150.000đ/ trường hợp | ||
20 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Phí giám định: 1.150.000đ/ trường hợp | ||
21 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Phí giám định: 1.150.000đ/ trường hợp | ||
22 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định | 05 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Phí giám định: 1.368.000đ/ trường hợp | ||
23 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định | 05 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Phí giám định: 1.368.000đ/ trường hợp | ||
III. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | |||||
1 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | - Lệ phí: 150.000 đồng | - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
2 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | - Lệ phí: 4.300.000 đồng | - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
3 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | không | - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
4 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | không | - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
5 | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | - Lệ phí: 2.500.000đồng
| Quyết định số 39/2007/QĐ-BYT ngày 12 tháng 11 năm 2007 của Bộ Y tế Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/201 và Thông tư 21/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 |
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Phí thẩm định: 4.300.000đồng | - Nghị định 109/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của chính phủ; Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/201 và Thông tư 21/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế - Thông tư số 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ Y tế |
7 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Phí thẩm định: 360.000đồng
| |
8 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Phí thẩm định: 150.000đồng
| |
9 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Phí thẩm định: 360.000đồng
| |
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Phí thẩm định: 10.500.000đồng | |
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Phí thẩm định: 3.100.000đồng | |
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày, đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Bệnh viện: 10.500.000 đ Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đ Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đ Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đồng | |
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Phí thẩm định: 1.500.000đồng | |
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Phí thẩm định: 5.700.000đồng | |
15 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Phí thẩm định: 1.500.000đồng | |
16 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền Sở Y tế | 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | 1. Phí thẩm định: Bệnh viện: 10.500.000 Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 - Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã và trạm xá tương đương: 3.100.000đ 2. Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn, bổ sung danh mục kỹ thuật chuyên môn: 4.300.000đồng | |
17 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Phí thẩm định: 4.300.000đồng | |
18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Phí thẩm định: 3.100.000đồng | |
19 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Phí thẩm định: 5.700.000đồng | |
20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Phí thẩm định: 4.300.000đồng | |
21 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Phí thẩm định: 4.300.000đồng | |
22 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Phí thẩm định: 4.300.000đồng | |
23 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Phí thẩm định: 4.300.000đ | |
24 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Phí thẩm định: 4.300.000đ | |
25 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Phí thẩm định: 4.300.000đ | |
26 | Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Không | |
27 | Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Không | |
28 | Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Không | |
29 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Không | |
30 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Không | |
31 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | - Lệ phí: 360.000đồng
| |
32 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | - Lệ phí: 360.000 đồng | |
33 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | - Lệ phí: 4.300.000 đồng | |
34 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | - Lệ phí: 1.500.000đồng | |
35 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Không | - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 |
36 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Không | |
37 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Không | |
38 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Không | |
39 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Không | |
40 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Không | |
41 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên |
| |
42 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | 90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên |
| |
43 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên |
| |
44 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên |
| |
45 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên |
| |
46 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên |
| |
47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên |
| |
48 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên |
| |
49 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên |
| |
50 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên |
| |
51 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. | 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên |
| |
52 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên |
| - Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; - Bộ luật lao động ngày 18/6/2012; - Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 29 tháng 11 năm 2006 ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ - Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 08 năm 2007 của Chính phủ - Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ - Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013. |
53 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 35 ngày, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Phí thẩm định: 2.500.000đồng | - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
54 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 20 ngày, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Phí thẩm định: 2.500.000đồng | |
55 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 20 ngày, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Phí thẩm định: 2.500.000đồng | |
56 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 20 ngày, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Phí thẩm định: 2.500.000đồng | |
IV. Lĩnh vực Dược | |||||
1 | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Chưa có quy định | - Luật dược số 105/2016/QH13 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 |
2 | Điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Chưa có quy định | - Luật dược số 105/2016/QH13 - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 |
3 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | 500.000 VNĐ/hồ sơ (Thông tư số 277/2016/TT-BTC) | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ - Thông tư số 277/2016/TT-BTC |
4 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Không | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ |
5 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Chưa có quy định | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ |
6 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Chưa có quy định | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ |
7 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. (Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14-11-2016 của Bộ Tài chính) | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ - Thông tư số 277/2016/TT-BTC |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ - Thông tư số 277/2016/TT-BTC |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền | - 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp mất, hỏng. - 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Chưa có quy định | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Chưa có quy định | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ |
11 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Chưa có quy định | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ |
12 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Chưa có quy định | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ | 95 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Chưa có quy định | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ |
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | - 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị - 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Chưa có quy định | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ |
15 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Chưa có quy định | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ 3. Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
16 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đồng/ cơ sở. | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ - Thông tư số 277/2016/TT-BTC |
17 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Chưa có quy định | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ |
18 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnhđể điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Chưa có quy định | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ |
19 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Chưa có quy định | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ |
20 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | 1.800.000đồng /hồ sơ | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ - Thông tư số 277/2016/TT-BTC |
21 | Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Chưa có quy định | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ |
22 | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Chưa có quy định | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ |
23 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | 100.000đồng/ hồ sơ | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ - Thông tư số 277/2016/TT-BTC |
24 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp pháp (Trường hợp cần có báo cáo khắc phục những tồn tại: sau 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo khắc phục những tồn tại) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | - Lệ phí: 4.000.000đồng | - Thông tư số 46/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 - Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 - Luật Dược 105/2016/QH13
|
25 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp pháp (Trường hợp cần có báo cáo khắc phục những tồn tại: sau 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo khắc phục những tồn tại) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | - Lệ phí: 4.000.000đồng | |
26 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp pháp (Trường hợp cần có báo cáo khắc phục những tồn tại: sau 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo khắc phục những tồn tại) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | - Lệ phí: 4.000.000đồng | |
27 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp pháp (Trường hợp cần có báo cáo khắc phục những tồn tại: sau 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo khắc phục những tồn tại) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | - Phí thẩm định: + Đối các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đồng + Đối với các khu vực còn lại: 1.000.000đồng | - Thông tư số 46/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 - Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 - Luật Dược 105/2016/QH13
|
28 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp pháp (Trường hợp cần có báo cáo khắc phục những tồn tại: sau 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo khắc phục những tồn tại) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | - Phí thẩm định: + Đối các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đồng + Đối với các khu vực còn lại: 1.000.000đồng | |
V. Lĩnh vực Đào tạo | |||||
1 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Không | - Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ |
VI. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | |||||
1 | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Phú Yên (Đường Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa) | 500.000đồng/ lần /sản phẩm
| - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ - Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế. - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày14/11/2016 |
2 | Cấp giấy tiếp nhân bản công bố hợp quy đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Phú Yên (Đường Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa) | 500.000đồng/ lần /sản phẩm
| |
3 | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật sản xuất trong nước (trừ thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Phú Yên (Đường Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa) | 500.000đồng/ lần /sản phẩm
| |
4 | Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Phú Yên (Đường Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa) | 300.000đồng/ lần /sản phẩm
| |
5 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Phú Yên (Đường Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa) | Cơ sở phục vụ dưới 200 suất ăn 700.000đồng/ lần /cơ sở. Cơ sở phục vụ từ 200 suất ăn trở lên 1.000.000đồng/ lần/cơ sở. | |
6 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Phú Yên (Đường Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa) | Chưa có quy định | |
7 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | - 10 ngày làm việc đối với quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ) - 03 ngày làm việc đối với quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày tổ chức tham gia đánh giá kiến thức và đạt trên 80% số câu trả lời đúng trở lên) | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Phú Yên (Đường Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa) | Không | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương - Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày14/11/2016 |
8 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | - 10 ngày làm việc đối với quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ) - 03 ngày làm việc đối với quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày tổ chức tham gia đánh giá kiến thức và đạt trên 80% số câu trả lời đúng trở lên) | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Phú Yên (Đường Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa) | Chưa có quy định | |
VII. Lĩnh vực Mỹ phẩm | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên | Lệ phí 6.000.000đồng | - Luật Đầu tư ngày 26/01/2014; - Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư 06/2011/TT-BYT , ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế - Thông tư 09/2015/TT-BYT , ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ |
VIII. Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế | |||||
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tuyến tại http://dmec.moh.gov.vn | 3.000.000đồng/hồ sơ | - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị Y tế |
2 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tuyến tại http://dmec.moh.gov.vn | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị Y tế |
3 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tuyến tại http://dmec.moh.gov.vn | 3.000.000đồng/hồ sơ | - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị Y tế |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung bị hủy bỏ, bãi bỏ | |
I. Lĩnh vực Y tế dự phòng và môi trường | ||||
1 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | - Quyết định số 1891/QĐ-BYT ngày 11/5/2017 của Bộ Y tế | ||
2 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | |||
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | |||
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | |||
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | |||
II. Lĩnh vực Giám định Y khoa | ||||
1 | Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ -CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | - Thông tư số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 Bộ Y tế. | ||
2 | Khám GĐYK đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . | |||
3 | Khám giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độ hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận, đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012 | |||
III. Lĩnh vực Dược | ||||
1 | Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic. | - Quyết định 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 | ||
2 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc chocơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấychứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |||
3 | Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |||
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |||
5 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) | |||
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) | |||
7 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) | |||
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực) | |||
9 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực) | |||
10 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủđiều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp) | |||
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc | |||
12 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược | |||
13 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị | |||
14 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị | |||
15 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược | |||
16 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược | |||
17 | Thủ tục Cấp thẻ người giới thiệu thuốc | |||
18 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược |
| ||
19 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược) | |||
20 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược) | |||
21 | Tiếp nhận và rà soát hồ sơ Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước của các cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc tại địa bàn tỉnh, thành phố |
| ||
22 | Cho phép nhập khẩu thuốc không vì mục đích thương mại | |||
23 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V – Thông tư 44/2014/TT-BYT) |
| ||
24 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V –Thông tư 44/2014/TT-BYT) |
| ||
25 | Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V – Thông tư 44/2014/TT-BYT) | |||
26 | Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V – Thông tư 44/2014/TT-BYT | |||
IV. Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình Y tế | ||||
1 | 213222-TT | Thủ tục Đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có trụ sở trên địa bàn trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ trang thiết bị và công trình y tế - Bộ Y tế | Theo Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 | |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực: dược - mỹ phẩm; khám bệnh, chữa bệnh bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận
- 1Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 2Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng và Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm, bảo hiểm y tế và an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 4308/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới được ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 5Quyết định 3757/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới được quy định tại Thông tư 14/2016/TT-BYT hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 4554/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính tại Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 4708/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới tại Nghị định 93/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 7678/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính kèm theo Nghị định 90/2016/NĐ-CP quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 784/QĐ-BYT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Thông tư 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 1273/QĐ-BYT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 103/2016/NĐ-CP quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và Nghị định 104/2016/NĐ-CP quy định về hoạt động tiêm chủng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12Quyết định 1891/QĐ-BYT năm 2017 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng
- 13Quyết định 2623/QĐ-BYT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 15Quyết định 2416/QĐ-BYT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính tại Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật dược do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 16Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 17Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 5125/QĐ-BYT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 19Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực: dược - mỹ phẩm; khám bệnh, chữa bệnh bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 20Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 21Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam
- 22Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 23Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 447/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Hoàng Văn Trà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/03/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực