Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4465/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 13 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT NĂM 2013, NĂM 2014.

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất, kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu;

Căn cứ Thông tư số 16/2013/TT-BTC ngày 08/02/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện việc gia hạn, giảm một số khoản thu Ngân sách Nhà nước theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất, kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu;

Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 4290/TTr-CT ngày 05/12/2013 về việc đề nghị giảm tiền thuê đất năm 2013 và năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giảm tiền thuê đất năm 2013 và năm 2014 đối với một số tổ chức kinh tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, gồm những nội dung chính như sau:

- Tổng số lô đất được giảm tiền thuê đất: 27 lô;

- Tổng diện tích đất được giảm tiền thuê đất: 952.719m2;

- Số tiền giảm năm 2013: 8.746.361.000 đồng;

- Số tiền giảm năm 2014: 8.948.316.000 đồng;

(Có phụ lục số 1, số 2 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ nội dung tại Điều 1 Quyết định này, Cục Thuế Thanh Hóa thông báo cho các tổ chức kinh tế; đồng thời phối hợp với Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa, UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện thủ tục giảm tiền thuê đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Thanh Hóa, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Xứng

 

PHỤ LỤC SỐ 1

DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC ĐƯỢC GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 4465/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị: 1.000 đồng

Số TT

Tên đơn vị

Mã số Thuế

Địa chỉ lô đất

Ngành nghề

Diện tích m2

Số tiền 2013

Số tiền 2010

Số tiền giảm

Còn phải nộp

1

Công ty cổ phần Giấy bao bì Bỉm Sơn

2800750326

Xã Quang Trung, TX Bỉm Sơn

SX giấy, bao bì

33.702

248.047

32.246

183.555

64.492

2

Ngân hàng NN& PT NT Việt Nam - Chi nhánh Như Thanh

2800112411

TT Bến Sung, huyện Như Thanh

Tín dụng

2.574

32.317

3.417

25.483

6.834

3

Bưu điện Thanh Hóa

2801124917

Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn

Bưu chính Viễn thông

1.600

77.184

5.800

65.584

11.600

4

Bưu điện Thanh Hóa

2801124917

Xã Nga Thanh, huyện Nga Sơn

Bưu chính Viễn thông

240

2.851

600

1.651

1.200

5

Bưu điện Thanh Hóa

2801124917

Xã Nga Nhân, huyện Nga Sơn

Bưu chính Viễn thông

256

2.534

1.150

1.268

1.267

6

Bưu điện Thanh Hóa

2801124917

TT Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa

Bưu chính Viễn thông

798

38.496

5.191

28.114

10.382

7

Bưu điện Thanh Hóa

2801124917

Xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hóa

Bưu chính Viễn thông

290

4.785

725

3.335

1.450

8

Công ty TNHH cơ khí thương mại Việt Bắc

2800805487

Xã Đông Cương, TPTH

Sữa chữa ôtô

2.369

46.769

1.299

44.171

2.598

9

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

526.853

6.353.847

257.374

5.839.099

514.748

10

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

473

12.175

3.633

6.087

6.087

11

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

15.723

78.961

15.094

48.773

30.188

12

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Phường Ba Đình, TX Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

821

7.919

788

6.343

1.576

13

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Phường Ba Đình, TX Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

1.389

20.109

8.492

10.055

10.055

14

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Phường Ba Đình, TX Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

17.218

249.179

16.230

216.719

32.460

15

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Phường Ba Đình, TX Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

24.000

347.328

36.780

273.768

73.560

16

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Phường Ba Đình, TX Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

29.250

282.204

6.435

269.334

12.870

17

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Lam Sơn, TX Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

6.280

22.720

1.382

19.956

2.764

18

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Lam Sơn, TX Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

41.497

1.201.089

43.779

1.113.531

87.558

19

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

4.464

132.581

25.854

80.873

51.708

20

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

83.195

296.507

119.852

56.803

239.704

21

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

10.532

52.895

23.654

26.448

26.448

22

Công ty CP Giống và Phát triển chăn nuôi Thọ Xuân

2800790382

Xã Xuân Trường, huyện Thọ Xuân

Chăn nuôi và Gia Cầm

118.889

57.517

18.233

28.758

28.757

23

Công ty cổ phần Hàm Rồng

2800228455

Phường Hàm Rồng, TPTH

SX phân bón

10.064

140.262

11.070

118.122

22.140

24

Tổng công ty CT Giao thông 1- Công ty cổ phần

2800803835

Xã Đông Hưng, TPTH

XD công trình

11.551

152.473

16.251

119.971

32.502

25

Công ty TNHH 1 thành viên Sông Chu

2800111224

Phường Đông vệ, TPTH

Quản lý CT T L tươi tiêu

845

63.609

4.056

55.497

8.112

26

Công ty TNHH 1 thành viên in Đông á

2800688886

Phường Đông Thọ, TPTH

Dịch vụ in ấn

4.815

50.004

1.545

46.914

3.090

27

Tổng Công ty XD Cầu đường – Công ty cổ phần

2800768933

Phường Hàm Rồng, TPTH

XD công trình

3.032

72.707

8.279

56.149

16.558

 

Tổng cộng

 

 

 

952.719

10.047.069

669.209

8.746.361

1.300.708

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC ĐƯỢC GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 4465/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị: 1.000 đồng

Số TT

Tên đơn vị

Mã số thuế

Địa chỉ lô đất

Ngành nghề

Diện tích m2

Số tiền 2014

Số tiền 2010

Số tiền giảm

Còn phải nộp

1

Công ty cổ phần Giấy bao bì Bỉm Sơn

2800750326

Xã Quang Trung, Bỉm Sơn

SX giấy, bao bì

33.702

248.047

32.246

183.555

64.492

2

Ngân hàng NN& PT NT Việt Nam-Chi nhánh Như Thanh

2800112411

TT Bến Sung, Như Thanh

Tín dụng

2.574

32.317

3.417

25.483

6.834

3

Bưu điện Thanh Hóa

2801124917

Thị trấn, Nga Sơn

Bưu chính viễn thông

1.600

77.184

5.800

65.584

11.600

4

Bưu điện Thanh Hóa

2801124917

Nga Thanh, Nga Sơn

Bưu chính viễn thông

240

2.851

600

1.651

1.200

5

Bưu điện Thanh Hóa

2801124917

Nga Nhân, Nga Sơn

Bưu chính viễn thông

256

2.534

1.150

1.267

1.267

6

Bưu điện Thanh Hóa

2801124917

TT Vạn Hà, Thiệu Hóa

Bưu chính viễn thông

798

38.496

5.191

28.114

10.382

7

Bưu điện Thanh Hóa

2801124917

Thiệu Đô, Thiệu Hóa

Bưu chính viễn thông

290

4.785

725

3.335

1.450

8

Công ty TNHH cơ khí thương mại Việt Bắc

2800805487

Đông Cương, TPTH

Sửa chữa ôtô

2.369

46.769

1.299

44.171

2.598

9

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

526.853

6.353.847

257.374

5.839.099

514.748

10

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

473

12.175

3.633

6.087

6.087

11

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Lam Sơn thị xã Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

15.723

78.961

15.094

48.773

30.188

12

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Ba Đình, Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

821

7.919

788

6.343

1.576

13

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Ba Đình, Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

1.389

20.109

8.492

10.055

10.055

14

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Ba Đình, Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

17.218

249.179

16.230

216.719

32.460

15

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Ba Đình, Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

24.000

347.328

36.780

273.768

73.560

16

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Ba Đình, Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

29.250

282.204

6.435

269.334

12.870

17

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Lam Sơn, Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

6.280

22.720

1.382

19.956

2.764

18

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Lam Sơn, Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

41.497

1.201.089

43.779

1.113.531

87.558

19

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

4.464

132.581

25.854

80.873

51.708

20

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

83.195

296.507

119.852

56.803

239.704

21

Công ty xi măng Bỉm Sơn

2800232620

Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn

Sản xuất xi măng

10.532

52.895

23.654

26.447

26.448

22

Công ty CP giống và phát triển chăn nuôi Thọ Xuân

2800790382

Xuân Trường, Thọ Xuân

Chăn nuôi và gia cầm

118.889

57.517

18.233

28.759

28.758

23

Công ty cổ phần Hàm Rồng

2800228455

Hàm Rồng, TPTH

SX phân bón

10.064

140.262

11.070

118.122

22.140

24

Tổng công ty CT Giao thông 1- Công ty cổ phần

2800803835

Đông Hưng, TPTH

XD công trình

11.551

152.473

16.251

119.971

32.502

25

Công ty TNHH 1 thành viên Sông Chu

2800111224

Đông vệ, TPTH

Quản lý CT T L tưới tiêu

845

63.609

4.056

55.497

8.112

26

Công ty TNHH 1 thành viên in Đông á

2800688886

Đông Thọ, TPTH

Dịch vụ in ấn

4.815

85.722

2.648

80.426

5.296

27

Tổng Công ty XD cầu đường - Công ty cổ phần

2800768933

Hàm Rồng, TPTH

XD công trình

3.032

290.827

33.117

224.593

66.234

 

Tổng cộng

 

 

 

952.719

10.300.907

695.150

8.948.316

1.352.591

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4465/QĐ-UBND giảm tiền thuê đất năm 2013 và năm 2014 do tỉnh Thanh Hóa ban hành

  • Số hiệu: 4465/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/12/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đình Xứng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/12/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản