Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1063/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 19 tháng 5 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIẢM 50% TIỀN THUÊ ĐẤT NĂM 2013 VÀ NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho các doanh nghiệp, hỗ trợ thị trường; giải quyết nợ xấu;
Căn cứ Quyết định số 1851/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung đối tượng giảm tiền thuê đất trong năm 2013 và năm 2014 đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân mà phải điều chỉnh đơn giá thuê đất theo chính sách trước ngày Nghị định số 132/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ có hiệu lực thi hành;
Căn cứ Thông tư số 16/2013/TT-BTC ngày 08/02/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện gia hạn, giảm một số khoản thu ngân sách nhà nước theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho các doanh nghiệp, hỗ trợ thị trường; giải quyết nợ xấu;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tại Tờ trình số 1268/TTr-QLCKTTĐ ngày 16 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giảm 50% tiền thuê đất năm 2013 và năm 2014 số tiền 6.812.009.667 đồng (sáu tỷ, tám trăm mười hai triệu, không trăm lẻ chín ngàn, sáu trăm sáu bảy đồng), cho 14 tổ chức kinh tế hiện đang thực hiện thuê đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau:
Số TT | Tên doanh nghiệp - Địa chỉ thuê đất | Số tiền thuê đất được giảm (đồng) |
| |
Năm 2013 | Năm 2014 |
| ||
01 | Công ty cổ phần - Tổng công ty Dâu tằm tơ - Bảo Lộc | 1.228.376.269 | 1.228.376.269 |
|
02 | Công ty Sản xuất và Thương mại Sao Vàng - Bảo Lộc | 193.692.912 | 193.692.912 |
|
03 | Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp An Lạc - Bảo Lâm | 3.737.664 | 3.737.664 |
|
04 | Quỹ tín dụng Lộc An - Bảo Lâm | 3.114.720 | 3.114.720 |
|
05 | Quỹ tín dụng Nhân dân Tân Châu - Di Linh | 1.016.165 | 1.016.165 |
|
06 | Quỹ tín dụng Nhân dân Đinh Lạc - Di Linh | 1.760.640 | 1.760.640 |
|
07 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Di Linh - Di Linh | 34.849.626 | 69.699.253 |
|
08 | Công ty cổ phần Hiệp Thành - Di Linh | 90.709.305 | 90.709.305 |
|
09 | Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam, Chi nhánh Bảo Lộc - Di Linh | 18.903.391 | 18.903.391 |
|
10 | Công ty cổ phần Dược Lâm Đồng - Di Linh | 13.964.600 | 13.964.600 |
|
11 | Công ty cổ phần Lâm Công Nghiệp Lâm Đồng - Di Linh | 24.941.550 | 24.941.550 |
|
12 | Công ty cổ phần bò sữa Đà Lạt - Đơn Dương | 1.353.822.837 | 1.836.947.851 |
|
13 | Công ty TNHH nho Đà Lạt - Đà Lạt | 20.530.400 | 20.530.400 |
|
14 | Công ty TNHH Trisum - Bảo Lâm | 157.597.434 | 157.597.434 |
|
| Tổng cộng | 3.147.017.513 | 3.664.992.154 |
|
Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh thông báo chi tiết cho các tổ chức kinh tế số tiền thuê đất được giảm theo phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này; đồng thời lập thủ tục giảm tiền thuê đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục Trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện Bảo Lộc, Bảo Lâm, Di Linh, Đơn Dương, Thành phố Đà Lạt; các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giảm tiền thuê đất năm 2013 và năm 2014 cho tổ chức kinh tế đang thực hiện thuê đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 4201/QĐ-UBND năm 2013 về giảm tiền thuê đất năm 2011 và năm 2012 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3Quyết định 4465/QĐ-UBND giảm tiền thuê đất năm 2013 và năm 2014 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Quyết định 5147/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giảm tiền thuê đất năm 2012, 2013, 2014 của tổ chức kinh tế trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo Nghị quyết 02/NQ-CP
- 5Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2013 về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu do Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 16/2013/TT-BTC hướng dẫn thực hiện việc gia hạn, giảm khoản thu Ngân sách Nhà nước theo Nghị quyết 02/NQ-CP về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 1851/QĐ-TTg năm 2013 bổ sung đối tượng giảm tiền thuê đất trong năm 2013 và 2014 đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân mà phải điều chỉnh đơn giá thuê đất theo chính sách trước ngày Nghị định 121/2010/NĐ-CP có hiệu lực thi hành do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giảm tiền thuê đất năm 2013 và năm 2014 cho tổ chức kinh tế đang thực hiện thuê đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 4201/QĐ-UBND năm 2013 về giảm tiền thuê đất năm 2011 và năm 2012 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 7Quyết định 4465/QĐ-UBND giảm tiền thuê đất năm 2013 và năm 2014 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 8Quyết định 5147/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giảm tiền thuê đất năm 2012, 2013, 2014 của tổ chức kinh tế trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo Nghị quyết 02/NQ-CP
- 9Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1063/QĐ-UBND phê duyệt giảm 50% tiền thuê đất năm 2013 và năm 2014 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 1063/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Văn Yên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra