- 1Luật Đầu tư 2020
- 2Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Kế hoạch 149/KH-UBND về phát triển nhà ở năm 2019, đến năm 2020 và dự kiến các năm tiếp theo (năm 2021-2025) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 2361/QĐ-BCT năm 2020 về phê duyệt bổ sung Quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn các tỉnh Quảng Ngãi và Quảng Nam do Bộ Công thương ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 443/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trà Bồng;
Theo đề nghị của UBND huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 29/4/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2030/TTr-STNMT ngày 09/5/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.
Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 10 công trình, dự án với tổng diện tích là 161,51ha. Trong đó:
- Có 08 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 60,41ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 101,1 ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Trà Bồng được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022.
Trong năm 2022, UBND huyện Trà Bồng đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 05 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
8. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biếu 05 kèm theo).
9. Danh mục các công trình, dự án đã thu hồi đất, xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Chi tiết có Phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Trà Bồng:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Trà Bồng để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Trà Bồng và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo; chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng, đảm bảo đúng quy định.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Trà Bồng và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trà Bồng không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Trà Xuân | Xã Hương Trà | Xã Sơn Trà | Xã Trà Bình | Xã Trà Bùi | Xã Trà Giang | Xã Trà Hiệp | Xã Trà Lâm | Xã Trà Phong | Xã Trà Phú | Xã Trà Sơn | Xã Trà Tân | Xã Trà Tây | Xã Trà Thanh | Xã Trà Thủy | Xã Trà Xinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+ (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3) |
| 76,040.69 | 593.27 | 4,947.51 | 4,990.16 | 2,184.03 | 6,299.10 | 3,707.76 | 4,997.19 | 3,466.51 | 4,035.40 | 1,591.06 | 5,735.42 | 5,935.98 | 6,957.81 | 4,924.78 | 7,614.07 | 8,060.66 |
NNP | 71,344.65 | 352.83 | 4,685.09 | 4,739.18 | 1,945.78 | 6,155.69 | 3,621.49 | 4,782.29 | 3,315.35 | 3,633.92 | 1,347.55 | 5,536.64 | 5,708.89 | 6,034.15 | 4,706.83 | 7,072.70 | 7,706.27 | ||
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,327.94 | 99.41 | 92.43 | 69.11 | 256.29 | 40.85 | 15.93 | 99.41 | 34.57 | 74.65 | 141.23 | 140.79 | 46.18 | 77.20 | 62.63 | 56.89 | 20.38 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,066.93 | 99.41 | 65.14 | 62.55 | 256.29 | 24.70 | 11.31 | 49.49 | 33.66 | 59.89 | 141.12 | 120.50 | 35.37 | 24.20 | 28.92 | 36.98 | 17.41 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,650.34 | 117.61 | 28098 | 198.55 | 156.21 | 10.38 | 1.24 | 13.77 | 0.22 | 176.69 | 177.65 | 86.77 | 80.29 | 98.30 | 174.21 | 49.44 | 28.04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16,836.31 | 134.37 | 1,846.18 | 1,727.94 | 583.19 | 952.36 | 342.51 | 982.40 | 591.92 | 915.70 | 255.48 | 1,230.68 | 933.39 | 2,216.06 | 1,283.39 | 1,784.72 | 1,056.02 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 22,628.37 | - | 991.62 | 1,158.70 | 147.26 | 1,921.62 | 2,172.09 | 1,135.01 | 341.67 | 326.78 | 257.45 | 1,233.16 | 495.91 | 2,930.49 | 782.18 | 2,972.90 | 5,761.51 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 28,880.99 | - | 1,473.89 | 1,584 87 | 797.38 | 3,230.48 | 1,089.63 | 2,551.60 | 2,346.72 | 2,140.10 | 515.54 | 2,843.84 | 4,142.85 | 712.10 | 2,404.42 | 2,207.25 | 840.32 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 5,154.03 | - | 451.14 | 116.79 | 1.11 | 538.11 | 331.70 | 470.88 | 185.52 | 149.74 | - | 371.74 | 1,535.84 | 221.93 | 262.39 | 359.85 | 157.29 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 9.10 | 1.44 | - | - | 5.46 | - | 0.09 | 0.10 | 0.26 | - | 0.21 | 1.39 | 0.16 | - | - | - | - |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11.62 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 10.12 | - | - | 1.50 |
|
PNN | 4,501.21 | 238.05 | 245.73 | 236.38 | 237.87 | 143.03 | 85.98 | 211.27 | 150.08 | 344.74 | 235.27 | 187.98 | 224.85 | 858.83 | 209.93 | 537.78 | 353.43 | ||
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 38.63 | 21.62 | 0.66 | - | - | - | 0.10 | - | - | 2.66 | 6.28 | 4.40 | - | - | - | 2.90 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3.44 | 1.32 | 0.20 | 0.25 | - | 0.30 | 0.05 | 0.15 | 0.30 | 0.57 | - | 0.10 | - | 0.20 | - | - | - |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2.52 | 2.52 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3.54 | 2.52 | - | - | 0.20 | - | - | - | - | 0.36 | - | - | 0.46 | - | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 18.67 | 2.49 | 5.00 | - | 7.53 | - | - | 1.76 | - | 0.09 | 0.50 | 0.10 | 1.20 | - | - | - | - |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1.57 | - | - | - | 1.57 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3.69 | - | 1.94 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.75 | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,630.52 | 82.19 | 122.66 | 130.74 | 78.74 | 71.34 | 21.23 | 111.82 | 87.80 | 211.16 | 80.37 | 84.63 | 85.98 | 768.12 | 81.57 | 372.13 | 240.05 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 797.35 | 59.48 | 66.11 | 53.17 | 50.37 | 65 26 | 16.51 | 39.40 | 38.08 | 56.33 | 47.73 | 42.27 | 57.51 | 78.85 | 35.34 | 67.39 | 23.56 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,009.19 | 3.75 | 4.19 | 3.80 | 12.42 | 0.89 | 0.02 | 258 | 1.54 | 78.55 | 13.21 | 20.88 | 5.34 | 673.80 | 1.52 | 4.34 | 182.37 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3.00 | 1.28 | - | - | 0.56 | 0.05 | 0.35 | 0.10 | - | 0.15 | 0.08 | 0.09 | 0.08 | - | 0.20 | 0.05 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9.93 | 1.10 | 0.80 | 0.37 | 0.20 | 0.28 | 0.37 | 0.55 | 0.06 | 3.40 | 0.10 | 0.28 | 0.68 | 0.73 | 0.19 | 0.44 | 0.39 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 53.81 | 5.01 | 7.21 | 3.75 | 5.48 | 1.18 | 0.35 | 1.35 | 1.34 | 8.04 | 2.32 | 5.54 | 1.48 | 2.67 | 2.31 | 3.16 | 2.63 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 11.08 | 0.31 | 1.66 | - | 0.75 | 0.78 | 2.02 | 0.45 | - | 1.00 | 1.32 | 0.35 | 2.20 | 0.03 | - | 0.21 | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 530.48 | 1.57 | 39.91 | 43.64 | 3.26 | 0.05 | 0.01 | 40.86 | 34.74 | 56.73 | 0.01 | 10.49 | - | 0.02 | 0.03 | 272.66 | 26.50 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0.66 | 0.13 | 0.04 | 0.03 | 0.02 | 0.03 | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.11 | 0.03 | 0.06 | 0.03 | 0.06 | 0.01 | 0.02 | 0.02 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1.21 | 0.21 | 0.02 | - | - | - | - | 0.50 | - | 0.43 | - | - | - | 0.03 | - | - | 0.02 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4.10 | 2.00 | 0.79 | - | 1.30 | - | - | - | - | - | 0.01 | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0.55 | 0.55 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 207.53 | 5.66 | 1.93 | 25.99 | 4.20 | 2.82 | 1.58 | 26.01 | 12.02 | 6.11 | 15.57 | 4.68 | 18.66 | 11.91 | 41.98 | 23.86 | 4.56 |
- | Đất chợ | DCH | 1.63 | 1.13 | - | - | 0.19 | - | - | - | - | 0.31 | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7.96 | 0.19 | 1.01 | 0.43 | 0.39 | 0.44 | 0.42 | 1.91 | 0.33 | 0.27 | 0.32 | 0.09 | 0.78 | 0.50 | 0.27 | 0.21 | 0.40 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 9.10 | 2.47 | - | 0.03 | 0.57 | - | - | 3.89 | 1.96 | 0.18 | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại nông thôn |
| 357.00 | - | 28.35 | 24.96 | 41.07 | 13.55 | 4.86 | 14.74 | 13.15 | 36.82 | 34.45 | 37.68 | 17.49 | 22.08 | 26.70 | 22.13 | 18.99 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 57.31 | 57.31 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14.65 | 3.83 | 0.68 | 0.34 | 0.25 | 0.09 | 0.28 | 0.21 | 0.11 | 4.14 | 0.43 | 1.00 | 1.20 | 0.82 | 0.22 | 0.54 | 0.50 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2.92 | 1.95 |
| - | 0.24 | - | 0.06 | 0.23 | - | - | 0.10 | - | 0.31 | 0.02 | - | - | - |
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0.83 | 0.01 | - | - | 0.08 | - | - | - | - | - | 0.75 | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,336.04 | 59.56 | 85.22 | 79.62 | 94.92 | 57.32 | 58.98 | 76.57 | 46.44 | 88.46 | 111.86 | 59.97 | 117.43 | 67.10 | 101.18 | 137.93 | 93.50 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 12.77 | - | 0.03 | 0.01 | 12.31 | - | - | - | - | 0.02 | 0.21 | - | - | - | - | 0.19 | - |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.05 | 0.05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CSD | 194.83 | 2.39 | 16.69 | 14.60 | 0.38 | 0.38 | 0.30 | 3.63 | 1.07 | 56.74 | 8.25 | 10.80 | 2.24 | 64.82 | 8.02 | 3.59 | 0.95 | ||
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đất đô thị | KDT | 593.27 | 593.27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu sản xuất nông nghiệp (chuyên trồng lúa nước, cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 13,529.79 | 139.03 | 1,553.37 | 1,459.35 | 545.43 | 671.38 | 218.82 | 853.20 | 458.61 | 828.28 | 313.13 | 1,027.61 | 526.42 | 1,787.36 | 1,021.96 | 1,160.83 | 965.01 |
3 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 51,889.50 | - | 2,501.67 | 2,691.92 | 947.44 | 5,036.24 | 3,266.68 | 3,621.13 | 2,719.13 | 2,486.11 | 741.69 | 4,078.70 | 4,879.83 | 3,747.04 | 3,186.44 | 5,384.99 | 6,600.47 |
4 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 2,755.57 |
| 231.42 | 68.25 | 322.30 | 64.36 | 20.51 | 137.42 | 108.99 | 788.72 | 153.42 | 242.40 | 261.32 | 51.72 | 103.32 | 156.70 | 44.71 |
* Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Trà Xuân | Xã Hương Trà | Xã Sơn Trà | Xã Trà Bình | Xã Trà Bùi | Xã Trà Giang | Xã Trà Hiệp | Xã Trà Lâm | Xã Trà Phong | Xã Trà Phú | Xã Trà Sơn | Xã Trà Tân | Xã Trà Tây | Xã Trà Thanh | Xã Trà Thủy | Xã Trà Xinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
NNP | 47.05 | 23.10 |
|
| 2.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.39 | ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 15.77 | 15.10 |
|
| 0.67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 15.77 | 15.10 |
|
| 0.67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5.24 | 4.85 |
|
| 0.39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 13.56 | 3.15 |
|
| 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.41 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.17 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.31 |
|
|
| 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.81 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN | 13.24 | 8.12 |
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.11 | ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5.99 | 5.98 |
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 4.00 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.88 | 1.88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0.01 |
|
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.24 | 1.24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 5.81 | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.11 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Trà Xuân | Xã Hương Trà | Xã Sơn Trà | Xã Trà Bình | Xã Trà Bùi | Xã Trà Giang | Xã Trà Hiệp | Xã Trà Lâm | Xã Trà Phong | Xã Trà Phú | Xã Trà Sơn | Xã Trà Tân | Xã Trà Tây | Xã Trà Thanh | Xã Trà Thủy | Xã Trà Xinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) +...+ (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
NNP/PNN | 47.05 | 23.10 |
|
| 2.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.39 | ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 15.77 | 15.10 |
|
| 0.67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 15.77 | 15.10 |
|
| 0.67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5.24 | 4.85 |
|
| 0.39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 13.56 | 3.15 |
|
| 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.41 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 4.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.17 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 8.31 |
|
|
| 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.81 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. | PKO/OCT | 1.35 | 1.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Trà Xuân | Xã Hương Trà | Xã Sơn Trà | Xã Trà Bình | Xã Trà Bùi | Xã Trà Giang | Xã Trà Hiệp | Xã Trà Lâm | Xã Trà Phong | Xã Trà Phú | Xã Trà Sơn | Xã Trà Tân | Xã Trà Tây | Xã Trà Thanh | Xã Trà Thủy | Xã Trà Xinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN | 0.12 | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính trên bản đồ số, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Tổng nguồn vốn đầu tư | Dự kiến kinh phí đầu tư năm 2022 | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) |
| Trong đó | ||||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4 | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) + (10) + ...(14) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Xây dựng các tuyến đường phía Bắc đô thị thị trấn Trà Xuân | 10.64 | TT.Trà Xuân | Tờ BĐ số 6,7,8,9,10,20 và 32 | Quyết định số 6504/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2022 | 220,000 | 500 |
|
|
| 500 |
|
|
|
2 | Xây dựng các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 1 | 4.10 | TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 19 và 20 | Quyết định số 4789/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND huyện Trà Bồng về chủ trương đầu tư dự án: Khu dân cư Ngõ Đồn 1, thị trấn Trà Xuân; Quyết định số 6504/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2022 | 11.000 | 70 |
|
|
| 70 |
|
| UBND huyện đầu tư, đấu giá quyền sử dụng đất |
3 | Xây dựng các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 2 | 9.26 | TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 19 và 20 | Quyết định số 4724/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND huyện Trà Bồng về chủ trương đầu tư dự án: Khu dân cư Ngõ Đồn 2, thị trấn Trà Xuân; Quyết định số 6504/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2022 | 19.000 | 200 |
|
|
| 200 |
|
| UBND huyện đầu tư, đấu giá quyền sử dụng đất |
4 | Khu dân cư Đồng Trảy và Khu dân cư Đồng Trỗi (bao gồm đất ở và đất cơ sở hạ tầng khu dân cư) | 5.10 | TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 16, 17 và 18 | Kế hoạch số 149/KH-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về phát triển nhà ở năm 2019, đến năm 2020 và dự kiến các năm tiếp theo (năm 2021 - 2025) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; | 70,000 | 1,000 |
|
|
|
|
| 1,000 | Chuyển mục đích, đấu giá quyền sử dụng đất (Dự án đã được chi trả bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, hiện do TTPTQĐ huyện quản lý theo quy định) |
5 | Xây dựng các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư 21, tổ dân phố 3 | 2.15 | TT.Trà Xuân | Tờ BĐ số 18, 19 và 31 | Quyết định số 4943/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND huyện Trà Bồng về việc bố trí vốn cho các danh mục dự án khởi công mới năm 2022 | 5,000 | 1,000 |
|
|
| 1,000 |
|
| UBND huyện đầu tư, đấu giá quyền sử dụng đất |
6 | Khu dân cư xã Trà Bình (thôn Bình Thanh, (thôn Bình Đông) | 2.57 | xã Trà Bình | Tờ BĐ số 34 và 35; Tờ BĐ số 41,42 (1/1000) và Tờ BĐ số 5 (1/5000) | Quyết định số 4788/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND huyện Trà Bồng về chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Khu dân cư Trà Bình; Quyết định số 6504/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2022 | 10,000 | 800 |
|
|
| 800 |
|
| UBND huyện đầu tư, đấu giá quyền sử dụng đất |
7 | Thủy điện Trà Phong 1C | 26.50 | Trà Xinh | Tờ BĐ số 01, 05 và 06 (1/5000) | Quyết định 2361/QĐ-BCT ngày 07/9/2020 Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn các tỉnh Quảng Ngãi và Quảng Nam: Công văn số: 3435/SNNPTNT- KL Quảng Ngãi, ngày 24/10/2021 của Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Ngãi về việc xác định kết quả khảo sát đánh giá hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp Dự án thủy điện Trà Phong 1C | 483,000 | 21,000 |
|
|
|
|
| 21,000 | Thực hiện lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của Luật đầu tư và pháp luật có liên quan |
8 | Mở rộng Chùa Kim Long | 0.09 | TT.Trà Xuân | Tờ bản đồ số 18 | Đơn xin đăng ký nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 của Đại diện Chùa Kim Long (Xin mở rộng) | 2,000 | 500 |
|
|
|
|
| 500 |
|
TỔNG CỘNG | 60.41 |
|
| 820,000 | 25,070 | 0 | 0 | 0 | 2,570 | 0 | 22,500 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 | Ghi chú | |||||
Đất lúa (LUC) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
I. Công trình thuộc vốn ngân sách nhà nước | |||||||||||
1 | Cầu Suối Nang 3 | Thị trấn Trà Xuân | 1.60 |
|
| 0.53 | 1.07 |
| 1.60 | Vướng mắc chưa có quỹ đất để bố trí tái định cư dự kiến cho 03 hộ bị ảnh hưởng dự án; đồng thời chưa thực hiện công tác chuyển mục đích và giao đất. | KH 2018 |
II. Công trình ngoài ngân sách | |||||||||||
2 | Thủy điện Trà Phong (Bao gồm các hạng mục: Lòng hồ Nhà quản lý vận hành; đường thi công- vận hành, cụm đầu mối; Nhà máy và đường dây đấu nối vào TBA 220 kW Sơn Hà) | xã Sơn Trà, xã Trà Phong, Trà Xinh và xã Trà Tây | 99.50 | 0.20 | 8.20 | 13.55 | 85.95 | - | 99.50 | Đã phê duyệt PABT đợt 1 theo Quyết định số 6451/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện Trà Bồng; đã nộp tiền trồng rừng thay thế theo Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Diện tích còn lại đang kiểm kê, lập PABT đợt 2 | KH 2019 |
TỔNG CỘNG |
| 101.10 | 0.20 | 8.20 | 14.08 | 87.02 | 0.00 | 101.10 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên BĐ địa chính (tờ BĐ số, thửa số) hoặc vị trí trên BĐ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Xây dựng các tuyến đường phía Bắc đô thị thị trấn Trà Xuân | 10,64 | 1,00 |
| TT. Trà Xuân; Trà Thủy | Tờ BĐ số 6,7,8,9,10,20 và 32 (1/1000) |
|
2 | Xây dựng các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 1 | 4,10 | 2,08 |
| TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 19 và 20 |
|
3 | Xây dựng các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 2 | 9,26 | 6,40 |
| TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 19 và 20 |
|
4 | Khu dân cư Đồng Trảy và Khu dân cư Đồng Trỗi (bao gồm đất ở và đất cơ sở hạ tầng khu dân cư) | 5,10 | 4,52 |
| TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 16, 17 và 18 |
|
5 | Khu dân cư 21, tổ dân phố 3, thị trấn Trà Xuân | 2,15 | 1,10 |
| TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 18, 19 và 31 |
|
6 | Khu dân cư xã Trà Bình (thôn Bình Thanh, thôn Bình Đông) | 2,57 | 0,67 |
| Xã Trà Bình | Tờ BĐ số 34 và 35; Tờ BĐ số 41, 42 (1/1000) và Tờ BĐ số 5 (1/5000) |
|
7 | Tuyến đường từ cây Chò đi Trà Nham | 15,00 | 0,50 |
| Trà Tân, Hương Trà | Tờ BĐ số 5,6,7 (1/5000) xã Trà Tân; tờ BĐ số 2,3 (1/5000) xã Hương Trà |
|
8 | Tuyến đường số 2 nội vùng Hồ Nước Trong | 7,40 | 1,00 | 2,00 | Trà Tây | Tờ BĐ số 5,6,7,8 (1/5000) xã Trà Thọ (cũ), nay thuộc xã Trà Tây |
|
9 | Xây dựng nhà công vụ Công an huyện Trà Bồng (Mở rộng trụ sở Công an huyện) | 0,39 | 0,39 |
| TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 16 và 17 |
|
TỔNG | 56,61 | 17,66 | 2,00 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên BĐ địa chính (tờ BĐ số, thửa số) hoặc vị trí trên BĐ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Diện tích (ha) | Loại đất đăng ký đấu giá | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Xây dựng các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 1 | TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 19 và 20 | 5.5 | Đất ở đô thị |
|
2 | Xây dựng các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư Ngõ Đồn 2 | TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 19 và 20 | 2.3 | Đất ở đô thị |
|
3 | Khu dân cư Đồng Trảy và Khu dân cư Đồng Trỗi (bao gồm đất ở và đất cơ sở hạ tầng khu dân cư) | TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 16, 17 và 18 | 3.0 | Đất ở đô thị |
|
4 | Xây dựng các khu dân cư trong đô thị thị trấn Trà Xuân - Khu dân cư 21, tổ dân phố 3 | TT. Trà Xuân | Tờ BĐ số 18, 19 và 31 | 1.3 | Đất ở đô thị |
|
5 | Khu dân cư xã Trà Bình (thôn Bình Thanh, thôn Bình Đông) | xã Trà Bình | Tờ BĐ số 34 và 35; Tờ BĐ số 41 42 (1/1000) và Tờ BĐ số 5 (1/5000) | 1.6 | Đất ở nông thôn |
|
Tổng |
|
| 13.7 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên BĐ địa chính (tờ BĐ số, thửa số) hoặc vị trí trên BĐ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Lý do xin điều chỉnh | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (13) |
1 | Điểm thu mua và chế biến nông sản | 2.50 | Trà Tân | Tờ bản đồ số 14, 15 (1/5000) | Bổ sung số tờ bản đồ | Đã được phê duyệt tại QĐ số 1385/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh, nay bổ sung thêm tờ bản đồ số 15 |
| TỔNG | 2.50 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 | Ghi chú | |||||
Đất lúa (LUC) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
I. Công trình thuộc vốn ngân sách nhà nước | |||||||||||
1 | Nghĩa trang nhân dân xã Trà Bình | Xã Trà Bình | 1.04 | 0.00 | 0.00 | 1.04 | - | - | - | Đã được UBND huyện Trà Bồng phê duyệt PABT theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 14/3/2018; Đã ban hành các Quyết định thu hồi đất chi tiết. Hiện tại đang làm thủ tục trồng rừng thay thế (đất rừng sản xuất) | KH 2017 - Theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, tên công trình là Nghĩa địa nhân dân xã Trà Bình, diện tích 1,0 ha. Nay xin đính chính lại tên công trình là Nghĩa địa nhân dân xã Trà Bình, diện tích 1,04 ha |
2 | Làm mới tuyến đường Bình Đông - Bình Tân | Xã Trà Bình | 1.20 | 0.10 | 0.00 | 1.20 | - | - | - | Đã được UBND huyện Trà Bồng phê duyệt PABT theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 08/4/2019; Đã ban hành các Quyết định thu hồi đất chi tiết. Đang làm thủ tục trồng rừng thay thế (đất rừng sản xuất) và đất trồng lúa. | KH 2018 - Theo Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, tên công trình là đường giao thông nông thôn đi Bình Đông- Bình Tân, diện tích 3,04 ha. Nay xin đính chính lại tên công trình là Làm mới tuyến đường Bình Đông - Bình Tân, diện tích 1,2 ha |
3 | Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Quế | Xã Trà Bùi | 0.20 | 0.00 | 0.00 | 0.20 | - | - | 0.20 | Đang làm thủ tục trồng rừng thay thế (đất rừng sản xuất) | KH 2019 - Tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, tên công trình là Nhà văn hóa thôn Quế, diện tích 0,05 ha. Nay xin đính chính lại tên công trình là Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Quế, diện tích 0,2 ha |
4 | Đường bê tông nhà ông Nghệ đi Trạm Y tế | Trà Tân, Trà Bùi | 0.30 | 0.05 | 0.00 | 0.30 |
|
| 0.30 | Đang làm thủ tục hoán đổi đất trồng lúa | KH 2019 |
5 | Tuyến đường số 2 trung tâm huyện lỵ Tây Trà | Xã Trà Phong | 3.14 |
|
| 3.14 |
|
| 3.14 | UBND tỉnh chưa phân bổ đủ kinh phí nên chưa thực hiện việc nộp tiền bảo vệ phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích đất phi nông nghiệp. | KH 2017 |
TỔNG CỘNG |
| 5.88 | 0.15 | 0.00 | 5.88 | 0.00 | 0.00 | 3.64 |
|
|
- 1Quyết định 505/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 446/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 447/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Đầu tư 2020
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Kế hoạch 149/KH-UBND về phát triển nhà ở năm 2019, đến năm 2020 và dự kiến các năm tiếp theo (năm 2021-2025) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 2361/QĐ-BCT năm 2020 về phê duyệt bổ sung Quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn các tỉnh Quảng Ngãi và Quảng Nam do Bộ Công thương ban hành
- 13Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Quyết định 505/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 15Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 446/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 17Quyết định 447/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 18Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 443/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 443/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết