Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2016/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

1. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 432 công trình, dự án (chi tiết theo các Biểu kèm theo Nghị quyết này), trong đó:

a) Công trình, dự án phải thu hồi đất của năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 133 công trình, dự án với diện tích 855,62 ha.

b) Công trình, dự án phải thu hồi đất của năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 287 công trình, dự án với diện tích 758,65 ha.

c) Công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 432 công trình, dự án với diện tích 1.122,32 ha.

2. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp theo quy định theo điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai là công trình, dự án (chi tiết theo các Biểu kèm theo Nghị quyết này), trong đó:

a) Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 58 công trình, dự án với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất lúa 61,81 ha, đất rừng phòng hộ 0,50 ha.

b) Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 104 công trình, dự án với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất lúa 100,71 ha, đất rừng phòng hộ 2,07 ha.

c) Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2017 là 187 công trình, dự án (906,25 ha), với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất lúa 203,04 ha, đất rừng phòng hộ 0,71ha.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh thực hiện các thủ tục hủy bỏ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những công trình, dự án thuộc danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ của năm 2015 chuyển tiếp sang năm 2016 và của năm 2016 nhưng không tiếp tục thực hiện trong năm 2017 theo đúng quy định của pháp luật và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trường hợp cần thiết có phát sinh công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2017, thì Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

Biểu 1.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 10 phường Chánh Lộ

0,01

phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 01

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

500

 

 

220

280

 

 

2

Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Ngọc Thạch

0,10

xã Tịnh An

Tờ bản đồ số 6

QĐ số 4320/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của Chủ tịch UBND Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình: Xây dựng Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Ngọc Thạch

500

 

 

300

200

 

 

3

Trạm y tế xã Tịnh An

0,21

xã Tịnh An

Tờ bản đồ số 02

QĐ số 1374/QĐ-SYT ngày 05/9/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án của ngành y tế tỉnh Quảng Ngãi 2014

1.200

 

800

400

 

 

 

4

Chợ Nghĩa An

0,50

xã Nghĩa An

Tờ bản đồ số 4

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

7.000

 

 

7.000

 

 

 

5

Khu dân cư thôn Tân An, xã Nghĩa An

0,47

xã Nghĩa An

Tờ bản đồ số 22

Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 24/8/2016 về việc xin chấp thuận chủ trương đầu tư khu dân cư thôn Tân An, xã Nghĩa An, thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

6

Mở rộng nút giao thông ngã 5 cũ

0,57

phường Nghĩa Lộ, phường Nguyễn Nghiêm

Tờ bản đồ số 01 (phường Nghĩa Lộ); Tờ bản đồ số 8 (phường Nguyễn Nghiêm)

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

6.500

 

 

6.500

 

 

 

7

Điểm SHVH tổ 9 phường Lê Hồng Phong

0,03

phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 5

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

650

 

 

220

430

 

 

8

Điểm SHVH tổ 14 phường Lê Hồng Phong

0,01

phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 21

QĐ số 2047/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình: Xây dựng điểm sinh hoạt văn hóa tổ 14, phường Lê Hồng Phong

500

 

 

300

200

 

 

9

Mở rộng trường Tiểu học Lê Hồng Phong

0,05

phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 5

CV số 1807/UBND ngày 29/10/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án: Khu dịch vụ và khu dân cư phía Bắc Gò Đá, phường Lê Hồng Phòng, TP Quảng Ngãi

1.000

 

 

1.000

 

 

 

10

Trung tâm hoạt động thanh niên tỉnh Quảng Ngãi

1,87

phường Nguyễn Nghiêm

Tờ bản đồ số 7,8

CV số 2085/UBND ngày 15/10/2013 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

11

Trạm y tế phường Trần Hưng Đạo

0,06

phường Trần Hưng Đạo

Tờ bản đồ số 7

Công văn số 2104/UBND về việc đầu tư xây mới các Trạm y tế năm 2016

5.500

 

 

5.500

 

 

 

12

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Thái Tông)

0,45

phường Trần Phú

Tờ bản đồ số 2

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

2.500

 

 

2.500

 

 

 

13

Đường Trần Quý Hai

0,51

Phường Trần Phú

Tờ bản đồ số 3,12

QĐ số 5970/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của Chủ tịch BND thành phố Quảng Ngãi chủ trương đầu tư

7.000

 

 

7.000

 

 

 

14

Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 25, phường Quảng Phú

0,05

phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 01

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

400

 

 

220

180

 

 

15

Trung tâm văn hóa thể thao phường Quảng Phú

0,63

phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 03

QĐ số 7448/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao phường Quảng Phú

4.000

 

 

3.000

1.000

 

 

16

Khu dân cư phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng

10,43

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 03

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016; Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng

25.000

 

 

25.000

 

 

 

17

Khu dân cư tổ 6 phường Chánh Lộ

0,07

phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 01

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

500

 

 

500

 

 

 

18

Đường Huỳnh Thúc Kháng

0,62

phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 02

QĐ số 5646/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi chủ trương đầu tư

3.500

 

 

3.500

 

 

 

19

Khu dân cư phía Bắc Trường ĐH Phạm Văn Đồng

0,15

phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 02

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

5.000

 

 

5.000

 

 

 

20

Khu dân cư lõm tổ 4 phường Nghĩa Chánh

0,24

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 01

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

2.000

 

 

2.000

 

 

 

21

Trồng cây xanh + thoát nước tại Ao Sao Vàng

0,85

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

2.200

 

 

2.200

 

 

 

22

Khu liên hợp Bến xe thành phố Quảng Ngãi

2,40

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3

QĐ số 1880/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng (TL 1/500) dự án Khu liên hợp bến xe thành phố Quảng Ngãi

15.000

 

 

 

 

15.000

 

23

Tiểu khu Tái định cư phía Bắc khu đô thị An Phú Sinh

0,62

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3

QĐ số 1811/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng (TL 1/500) Tiểu khu tái định cư phía Bắc khu Đô thị An Phú Sinh, thành phố Quảng Ngãi

3.000

 

 

 

 

3.000

 

24

Tiểu khu Tái định cư phía Nam khu đô thị An Phú Sinh

1,10

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3

QĐ số 1103/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng (TL 1/500) Tiểu khu tái định cư phía Nam khu Đô thị An Phú Sinh, thành phố Quảng Ngãi

4.500

 

 

 

 

4.500

 

25

Trung tâm thông tin triển lãm tỉnh

0,85

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3

CV số 6177/UBND-CNXD ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc địa điểm phục vụ di dời các đơn vị, doanh nghiệp trong phạm vi ảnh hưởng của dự án Công viên Thiên Bút và Khu đô thị sinh thái Thiên Tân

7.500

 

7.500

 

 

 

 

26

Khu đô thị An Phú Sinh

13,00

xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 1,3

QĐ số 3509/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch tỷ lệ 1/500 Khu đô thị An Phú Sinh thành phố Quảng Ngãi

55.000

 

 

 

 

55.000

 

27

Trung tâm văn hóa xã Nghĩa Dõng

0,76

xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 3

QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015

6.000

 

 

3.000

3.000

 

 

28

Mở rộng và xây dựng tường rào trường THCS Nghĩa Dõng

0,40

xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 3

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

2.500

 

 

2.500

 

 

 

29

Điểm sinh hoạt văn hóa thôn 1 xã Nghĩa Dũng

0,01

xã Nghĩa Dũng

Tờ bản đồ số 5

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

500

 

 

330

170

 

 

30

Khu di tích lịch sử Núi Giàng

0,66

xã Nghĩa Hà

Tờ bản đồ số 01

QĐ số 258/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt các hạng mục bổ sung: Nút giao thông với tỉnh lộ 623C, Đèn tín hiệu giao thông đầu tuyến, Công viên khu di tích Núi Giàng và điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Đường bờ Nam sông Trà Khúc (từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh)

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

31

Mở rộng trường mầm non Nam Hà, xã Nghĩa Hà

0,45

xã Nghĩa Hà

Tờ bản đồ số 17

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

4.500

 

 

4.500

 

 

 

32

Khu dân cư Đông Phương, xã Nghĩa Hà

6,05

xã Nghĩa Hà

Tờ bản đồ số 10

CV số 3904/UBND ngày 06/10/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thống nhất chủ trương chấp thuận địa điểm để đầu tư xây dựng Khu dân cư Đông Phương, xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi

43.000

 

 

 

 

43.000

 

33

Điểm SHVH thôn Cổ Lũy Làng Cá xã Nghĩa Phú

0,05

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 10

QĐ số 5604/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn Cổ Lũy Làng Cá, xã Nghĩa Phú

342

70

 

 

58

214

 

34

Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Văn Bé đến Miếu Cây Giá

0,14

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 6,7

QĐ số 1406/QĐ-UBND ngày 4/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho các xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2016

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

35

Tuyến từ nhà ông Phan Điều đến điểm cuối giáp đồng thôn Sung Túc, xã Nghĩa Hà

0,06

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 6,7

QĐ số 1406/QĐ-UBND ngày 4/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho các xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2016

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

36

Khu dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 1

2,30

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 1,2

QĐ số 4231/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt BVTC và Tổng dự toán thi công xây dựng công trình: KDC xã Nghĩa Phú (giai đoạn 1)

6.000

 

 

6.000

 

 

 

37

Khu dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 2

3,70

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 1,2

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

8.000

 

 

8.000

 

 

 

38

Khu đô thị mới Nghĩa Phú (giai đoạn 1)

10,89

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 9,12

QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Nghĩa Phú, thành phố Quảng Ngãi

60.000

 

 

 

 

60.000

 

39

Xây dựng tường rào khuôn viên, lát vỉa hè, trồng cây xanh trước đền Văn Thánh và Nghĩa trang liệt sĩ phường Trương Quang Trọng

0,10

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 29

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

1.500

 

 

1.500

 

 

 

40

Mở rộng trường Mầm non Tịnh Ấn Đông

0,21

xã Tịnh Ấn Đông

Tờ bản đồ số 12

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

2.500

 

 

2.500

 

 

 

41

Trường Mầm non xã Tịnh An

0,51

xã Tịnh An

Tờ bản đồ số 02

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

2.000

 

 

2.000

 

 

 

42

Nhà văn hóa thôn Long Bàn

0,04

xã Tịnh An

Tờ bản đồ số 05

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

500

 

 

330

170

 

 

43

Nhà văn hóa thôn An Lộc

0,05

xã Tịnh Long

Tờ bản đồ số 24

QĐ số 4147/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa thôn An Lộc, xã Tịnh Long

 

 

 

 

 

 

Đã bồi thường xong

44

Mở rộng Đình Làng Sung Tích

0,12

xã Tịnh Long

Tờ bản đồ số 30

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

500

 

 

500

 

 

 

45

Khu dân cư Tịnh Long

7,00

xã Tịnh Long

Tờ bản đồ số 14,24,25,30,31

CV số 5430/UBND-CNXD ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc nghiên cứu, khảo sát lập quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 xây dựng và lập dự án đầu tư Khu dân cư Tịnh Khê và Khu dân cư Tịnh Long

10.000

 

10.000

 

 

 

 

46

Trường mần non xã Tịnh Long

0,45

xã Tịnh Long

Tờ bản đồ số 25

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

4.000

 

 

4.000

 

 

 

47

Nghĩa trang nhân dân xã Tịnh Khê

3,00

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 23

QĐ số 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

Đã bồi thường xong

48

Nhà văn hóa xã Tịnh Khê

0,35

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 11

QĐ số 1267/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2013 để thực hiện đầu tư năm 2014 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

Đã bồi thường xong

49

Nhà văn hóa thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê

0,10

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 15

QĐ số 1267/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2013 để thực hiện đầu tư năm 2014 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới

670

300

200

100

70

 

 

50

Mở rộng trụ sở UBND xã Tịnh Khê

0,46

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 10

CV số 3608/UBND ngày 29/10/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư xây dựng công trình Trụ sở UBND xã Tịnh Khê (14 phòng + tường rào)

 

 

 

 

 

 

Đã bồi thường xong

51

Nhà văn hóa thôn Mỹ Lại, xã Tịnh Khê

0,23

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 7

CV số 3501/UBND ngày 25/9/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa thôn + tường rào, cổng ngõ và sân chơi thể thao (thôn Mỹ Lại), xã Tịnh Khê

 

 

 

 

 

 

Đã bồi thường xong

52

Cơ sở hạ tầng Khu du lịch Mỹ Khê

7,70

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 8,9,10

QĐ số 1881/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án Cơ sở hạ tầng Khu du lịch Mỹ Khê

20.000

 

20.000

 

 

 

 

53

Chợ Tịnh Kỳ

3,00

xã Tịnh Kỳ

Tờ bản đồ số 7

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

7.000

 

7.000

 

 

 

 

54

Điểm sinh hoạt văn hóa thôn An Vĩnh

0,02

xã Tịnh Kỳ

Tờ bản đồ số 7

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

1.300

 

 

1.300

 

 

 

55

Khu dân cư thôn An Vĩnh

0,30

xã Tịnh Kỳ

Tờ bản đồ số 7

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

3.500

 

 

3.500

 

 

 

56

Khu dân cư thôn Kỳ Xuyên

2,70

xã Tịnh Kỳ

Tờ bản đồ số 11

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

7.000

 

 

7.000

 

 

 

57

Mở rộng diện tích trường Tiểu học xã Tịnh Kỳ

0,25

xã Tịnh Kỳ

Tờ bản đồ số 8

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

5.000

 

 

5.000

 

 

 

58

Xây dựng nhà văn hóa thôn Diêm Điền

0,14

xã Tịnh Hòa

Tờ bản đồ số 26

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

500

 

 

330

170

 

 

59

Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Phú Mỹ xã Tịnh Hòa

0,07

xã Tịnh Hòa

Tờ bản đồ số 20

QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016

500

 

 

330

170

 

 

60

Khu dân cư phía Nam đường Trường Chính

47,00

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 02, 03

 

60.000

 

60.000

 

 

 

 

61

Khu tái định cư Liên Hiệp I phục vụ tái định cư công trình Tuyến nhánh nối từ nút giao thông đường Mỹ Khê - Trà Khúc với QL 24B thuộc dự án đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh (giai đoạn 2)

1,10

Phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 29

QĐ số 2145/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh

1.000,00

 

1.000,0 0

 

 

 

 

 

Tổng cộng

136,22

 

 

 

418.762

370

106.500

125.080

6.098

180.714

 

 

Biểu 1.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Trung tâm văn hóa thể thao phường Quảng Phú

0,63

0,63

 

phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 03

 

2

Khu dân cư phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng

10,43

2,25

 

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 03

 

3

Đường Huỳnh Thúc Kháng

0,62

0,21

 

phường Chánh Lộ

Tờ bản đồ số 02

 

4

Trồng cây xanh + thoát nước tại Ao Sao Vàng

0,85

0,05

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3

 

5

Khu liên hợp Bến xe thành phố Quảng Ngãi

2,40

0,24

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3

 

6

Tiểu khu Tái định cư phía Bắc khu đô thị An Phú Sinh

0,62

0,41

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3

 

7

Tiểu khu Tái định cư phía Nam khu đô thị An Phú Sinh

1,10

0,13

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3

 

8

Trung tâm thông tin triển lãm tỉnh

0,85

0,85

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3

 

9

Trung tâm văn hóa xã Nghĩa Dõng

0,76

0,41

 

xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 3

 

10

Khu dân cư Đông Phương, xã Nghĩa Hà

6,05

2,45

 

xã Nghĩa Hà

Tờ bản đồ số 10

 

11

Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Văn Bé đến Miếu Cây Giá

0,14

0,14

 

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 6,7

 

12

Tuyến từ nhà ông Phan Điều đến điểm cuối giáp đồng thôn Sung Túc, xã Nghĩa Hà

0,06

0,06

 

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 6,7

 

13

Khu dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 1

2,30

1,00

 

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 1,2

 

14

Khu dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 2

3,70

3,70

 

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 1,2

 

15

Khu đô thị mới Nghĩa Phú (giai đoạn 1)

10,89

8,68

 

xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số 9,12

 

16

Khu dân cư Tịnh Long

7,00

3,50

 

xã Tịnh Long

Tờ bản đồ số 14,24,25,30,31

 

17

Nhà văn hóa xã Tịnh Khê

0,35

0,24

 

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 11

 

18

Nhà văn hóa thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê

0,10

0,10

 

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 15

 

19

Mở rộng Nhà làm việc của Công ty TNHH Thanh Trọng tại phường Nghĩa Chánh

0,27

0,27

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 03

 

20

Showroom ô tô Nam Hàn

2,19

2,08

 

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 6, 7

 

21

Khu dân cư phía Nam đường Trường Chính

47,00

2,7

 

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 02, 03

 

 

Tổng cộng

98,31

30,10

 

 

 

 

 

Biểu 2.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường. hỗ trợ. tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp. hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đường từ ngã ba xóm Chợ Gò đi thôn Đức An

1,85

Xã Bình Minh

Tờ bản đồ số 14,15, 30,41,42

Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UBND huyện Bình Sơn về việc điều chỉnh dự toán thu, phân bổ chi ngân sách và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016.

6.000,00

 

 

6.000,00

 

 

 

2

Đường tỉnh lộ 621 đi KDC Yên Sơn - Châu Bình, xã Bình Châu

0,74

Bình Châu

Tờ bản đồ số 26, 33

Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UBND huyện Bình Sơn về việc điều chỉnh dự toán thu, phân bổ chi ngân sách và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016.

2.000,00

 

 

2.000,00

 

 

 

3

Đường Thôn Trà Lăm đi T10 thôn Phước An

2,25

xã Bình Khương

Tờ bản đồ số 36, 37, 31, 23

Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UBND huyện Bình Sơn về việc điều chỉnh dự toán thu, phân bổ chi ngân sách và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016.

7.000,00

 

 

7.000,00

 

 

 

4

Khắc phục sạt lở bờ sông Trà Bồng tại KDC Số 3 thôn An Châu xã Bình Thới

0,60

xã Bình Thới

Tờ bản đồ 4,7

Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND huyện Bình tỉnh về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn trung ương thưởng vượt thu năm 2015

7.000.00

 

7.000.00

 

 

 

 

5

Công trình đập và kênh dẫn nước Đồng Răm, xã Bình An

0,60

Xã Bình An

Tờ bản đồ 59;60;61; 66;67;68

Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn trung ương vượt thu năm 2015

2.500.00

 

2.500.00

 

 

 

 

6

Khu dân cư Kè bắc sông Trà Bồng

40,03

xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ

Xã Bình Trung: Tờ bản đồ số 2;3;9;12. Thị trấn Châu Ổ: Tờ bản đồ số 41

Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện Bình Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 Dự án KDC Kè bắc Sông Trà Bồng

16.000,00

 

 

16.000

 

 

 

7

Nhà văn hóa thôn Nam Thuận

0,14

xã Bình Chương

Tờ bản đồ số 4

Nghị Quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND Xã Bình Chương về việc thông qua diện tích đất lúa đề nghị thu hồi đất để xây dựng công trình Nhà văn hóa thôn Nam Thuận

500,00

 

500,00

 

 

 

 

8

Khu xử lý rác thải sinh hoạt

0,55

Xã Bình Trung

Tờ BĐ số 14; 19

Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND huyện Bình Sơn về việc giải quyết kinh phí thu gom, vận chuyển, đào hố chôn lấp, xử lý rác thải ở các xã và mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác bảo vệ môi trường.

350,00

 

 

350,00

 

 

 

9

Khu nghĩa địa xã Bình Phước

4,00

xã Bình Phước

TBD số 79

Công văn số 48/UBND ngày 03/7/2016 của UBND xã Bình Phước về việc điều chỉnh quy hoạch nghĩa địa, thôn Phú Long 2, xã Bình Phước, huyện Bình sơn, tỉnh Quảng Ngãi

320,00

 

 

320,00

 

 

 

10

Khu dân cư Cây Dương

1,00

xã Bình Phước

TBD số 69

Nghị quyết ngày 15/9/2016 của Đảng ủy về chủ trương đầu tư xây dựng KDC Cây Dương.

400,00

 

 

400,00

 

 

 

11

Khu dân cư Xóm 3 thôn Tiên Đào (Di dời vùng sạt lở ven sông)

0,19

Xã Bình Trung

Tờ BĐ số 18

Nghị Quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 26/12/2014 của HĐND xã Bình Trung về việc xây dựng một số công trình thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn xã trong kỳ Quy hoạch.

100,00

 

100,00

 

 

 

 

12

Công trình cải tạo đất để nuôi trồng thủy sản

9,30

Xã Bình Trung

Tờ BĐ số 6; 7;16

Nghị Quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 26/12/2014 của HĐND xã Bình Trung về việc xây dựng một số công trình thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn xã trong kỳ Quy hoạch.

 

 

 

 

 

 

 

13

Xây dựng mới trường MG xã Bình Trung (cụm Chí Trung)

0,24

Xã Bình Trung

Tờ BĐ số 6

Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của UBND xã Bình Trung về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình trường mẫu giáo xã Bình Trung. Địa điểm xây dựng: Thôn Phú Lễ 2 - Xã Bình Trung

2.000,00

 

 

 

 

2.000

 

14

Công trình nạo vét ao Giếng Câu

0,10

Xã Bình Hòa

Tờ bản đồ số 72

Công văn số 4247/UBND-CNXD ngày 23/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương triển khai thực hiện 1 số nội dung đối với công trình nghĩa trang Bình Hòa mở rộng tại khu đô thị mới Vạn Tường.

150,00

 

 

150,00

 

 

 

15

Dự án ứng dụng công nghệ lò đốt để xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn

0,49

Xã Bình Châu

Tờ bản đồ số 16

Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 08/8/2016 của UBND xã Bình Châu về việc đề nghị bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2017 để xây dựng Dự án ứng dụng công nghệ lò đốt để xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn.

400,00

 

 

400,00

 

 

 

16

Khu dân cư Rộc Thủ

0,52

Xã Bình Dương

Tờ bản đồ số 12

Nghị Quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 về chủ trương thực hiện quy hoạch KDC nông thôn để phân lô, giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất.

208,00

 

 

 

208,00

 

 

17

KDC Gò Nhiêu

0,21

Xã Bình Dương

Tờ bản đồ số 12

Nghị Quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 về chủ trương thực hiện quy hoạch KDC nông thôn để phân lô, giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất.

100,00

 

 

 

100,00

 

 

18

Khu dân cư xóm 4B

0,10

Xã Bình Dương

Tờ bản đồ số 12

Nghị Quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 về chủ trương thực hiện quy hoạch KDC nông thôn để phân lô, giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất.

80,00

 

 

 

80,00

 

 

19

KDC Cồn Mành

0,08

Xã Bình Dương

Tờ bản đồ số 13

Nghị Quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 về chủ trương thực hiện quy hoạch KDC nông thôn để phân lô, giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất.

80,00

 

 

 

80,00

 

 

20

KDC xóm Nhì Đông

0,32

Xã Bình Minh

Tờ bản đồ số 35

Nghị Quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 18/10/2016 của HĐND xã Bình Minh về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng KDC Nhì Đông

150,00

 

 

 

150,00

 

 

21

Tuyến đường trục liên cảng Dung Quất 1

6,00

xã Bình Thuận

Tờ bản đồ số: 92,93,94

Thông báo số 1176/TB-BQL ngày 29/8/2016 của Ban Quản lý KKT Dung Quất thông báo về kết luận của đồng chí Nguyễn Minh Tài trưởng ban quản lý KKT DQ về hoàn chỉnh báo cáo đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục liên cảng DQ 1 và phương án mở rộng đoạn cuối tuyến đường Trì Bình - cảng Dung Quất.

10.000.00

10.000.00

 

 

 

 

 

22

Nghĩa trang nhân dân Phượng Hoàng

41,00

xã Bình Thanh Đông, Bình Phú

xã Bình Thanh Đông Tờ bản đồ số: 10,12; xã Bình Phú Tờ bản đồ số: 10,11, 17,18.

Công văn số 3318/UBND-CNXD ngày 27/8/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương chuyển đổi chức năng sử dụng đất để đầu tư Nghĩa trang nhân dân Phượng Hoàng

60.000.00

60.000.00

 

 

 

 

 

23

Đường Trì Bình - cảng Dung Quất phần mở rộng trước khu dịch vụ Bình Sơn

1,50

xã Bình Thuận

Tờ bản đồ số: 64, 65

Công văn số 1304/BQL-TCKH ngày 28/11/2014 của Ban Quản lý KKT Dung Quất về việc bổ sung diện tích đất dọc tuyến đường Trì Bình - cảng Dung Quất

2.000.00

2.000.00

 

 

 

 

 

24

Đường Trì Bình - cảng Dung Quất phần đất bù kho mực

1,00

xã Bình Chánh

Tờ bản đồ số: 26

Công văn số 207/BQL-HTKT ngày 03/3/2016 của Ban Quản lý KKT Dung Quất về việc thu hồi đất xưởng sơ chế mực của hộ ông Nguyễn Đức Trà

1.000.00

1.000.00

 

 

 

 

 

25

Di dời các vị trí cột điện nằm trong mặt bằng thi công tuyến đường ra ngoài phạm vi tuyến

0,01

xã Bình Hòa, Bình Hải

Tờ bản đô số 56, 64, 66, 67, 70

Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán hạng mục di dời lắp đặt tuyến cáp cấp điện 22KV&0,4KV phục vụ thi công dự án tuyến đường giao thông trục chính nối trung tâm phía bắc và phía nam đô thị Vạn Tường.

 

 

 

 

 

 

 

26

Khu dịch vụ nhà ở Công ty CP đầu tư Phan Vũ Vạn Tường

7,57

xã Bình Trị

Tờ bản đồ số 48 và 60 thuộc xã Bình Trị

Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 13/02/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điều chỉnh và thiết kế đô thị Khu đô thị mới Vạn Tường.

60.000,00

60.000,00

 

 

 

 

 

27

Khu Đồng Dưới lộ

6,2

xã Bình Nguyên và xã Bình Chánh

Tờ bản đồ số 14 xã Bình Nguyên và tờ bản đồ số 41; 51 xã Bình Chánh

Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1027- Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi

2.580,00

2.580,00

 

 

 

 

 

28

Khu Đồng bà Tiển

1,5

xã Bình Nguyên

Tờ bản đô số 35

Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1027- Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi

788,00

788,00

 

 

 

 

 

29

Khu Đồng Sát dưới

0,97

Xã Bình Trung

Tờ bản đô số 2;3;8

Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1027- Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi

480,00

480,00

 

 

 

 

 

30

Khu Cây Trâm

1,63

xã Bình Long

Tờ bản đô số 7

Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1027- Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi

624,00

624,00

 

 

 

 

 

31

Khu Đồng Củ

1,79

xã Bình Long

Tờ bản đô số 12

Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1027- Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi

716,00

716,00

 

 

 

 

 

32

Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Bình Hòa

190,00

xã Bình Hòa

 

Công văn số 2929/UBND-NNTN ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc triển khai thực hiện quy hoạch tổng thể khu và vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và công văn số 4686/UBND-NNTN ngày 25/8/2016 của UBND Tỉnh Quảng Ngãi về việc thành lập khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

 

 

 

 

 

 

 

33

Dự án: Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh, đoạn Dung Quất-Mỹ Khê (Km18- Km35) đoạn qua huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

2,85

xã Bình Phú

Tờ bản đồ số 3; 4; 5

Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 14/3/2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh

1.000,00

 

1.000,00

 

 

 

 

34

Khu nhà ở CBCNV Nhà máy lọc dầu Dung Quất

21,20

Xã Bình Hải; Xã Bình Trị

Tờ bản đồ số 70;77;78 xã Bình Trị và tờ bản đồ số 10;11;13 xã Bình Hải

Công văn số 724/BQL-PTĐT ngày 13/7/2012; Quyết định số 16A/QĐ-PV2 ngày 20/5/2013 của Công ty Cp Đầu tư PV2

32.000,00

32.000,00

 

 

 

 

 

35

Xây dựng cầu Đá Giăng

0,04

xã Bình Minh

Tờ bản đồ số 27

Công văn số 2285/UBND-TNMT Ngày 13/9/2016 của UBND huyện Bình Sơn về việc lập thủ tục thu hồi đất đối với phần diện tích các hộ dân hiến để xây dựng công trình Cầu Đá Giăng, xã Bình Minh

30,00

 

 

30,00

 

 

 

36

Khu dân cư Vườn Hùng mở rộng

0,89

Xã Bình Nguyên

Tờ bản đồ số 34

Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của UBND xã Bình Nguyên về việc phân khai vốn đầu tư công trình: Khu dân cư Vườn Hùng mở rộng phía nam thôn Phước Bình, xã Bình Nguyên

650,00

 

 

 

650,00

 

 

37

Khu dân cư Rộc Tú Bờ Ven

0,53

Xã Bình Nguyên

Tờ bản đồ số 35

Thông báo số 240/TB-UBND ngày 03/12/2012 của ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn về việc thu hồi đất của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân để xây dựng công trình Khu dân cư Rộc Tú- Bờ Ven.

200,00

 

 

 

200,00

 

 

38

Trường mẫu giáo xã Bình Thanh Đông

0,11

Xã Bình Thanh Đông

Tờ bản đồ số 8

Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao nhiệm vụ để thực hiện các dự án thuộc Đề án phổ cập Giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012 -2015

2.100,00

1.365,00

735,00

 

 

 

 

39

Khu dân cư Mẫu Trạch (phục vụ dự án MR quốc lộ 1A)

1,00

xã Bình Chánh

Tờ bản đồ 18;19

Quyết định số 982/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ GTVT về việc phê duyệt Dự án xây dựng mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1027- Km1045+780, tỉnh Quảng Ngãi

440,00

440,00

 

 

 

 

 

40

Khu dân cư Mẫu Trạch (phục vụ dự án Hoàng Thành Đạt)

6,20

xã Bình Chánh

Các tờ bản đồ số 9, 10, 18, 19 thuộc xã Bình Chánh

QĐ số 1303/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh về việc ứng ngân sách tỉnh để bồi thường, tạo quỹ đất sạch

20.000,00

 

20.000,00

 

 

 

 

41

Hồ chứa nước Gò Lang

7,73

xã Bình Hòa

Các tờ bản đồ số 6;14;22; 97;100

Công văn số 29/BQL ngày 18/10/2016 của BQL Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc xin điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp vào kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Bình Sơn để xây dựng Tiểu dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8).

3.500,00

 

3.500,00

 

 

 

 

42

Hồ chứa nước Hóc Bứa

4,16

Xã Bình Tân

Tờ bản đồ 18;19

Công văn số 29/BQL ngày 18/10/2016 của BQL Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc xin điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp vào kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Bình Sơn để xây dựng Tiểu dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8).

2.500,00

 

2.000,00

500,00

 

 

 

43

Hồ chứa nước Hố Đá

4,82

xã Bình Khương

Các tờ bản đồ số 44;45

Công văn số 29/BQL ngày 18/10/2016 của BQL Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc xin điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp vào kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Bình Sơn để xây dựng Tiểu dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8).

2.600,00

 

2.600,00

 

 

 

 

44

Hồ chứa nước An Phong

4,56

xã Bình Mỹ

Các tờ bản đồ số 21

Công văn số 29/BQL ngày 18/10/2016 của BQL Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc xin điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp vào kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Bình Sơn để xây dựng Tiểu dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8).

2.500,00

 

2.500,00

 

 

 

 

45

Hồ chứa nước Liên Trì

5,82

xã Bình Hiệp

Các tờ bản đồ số 2

Công văn số 29/BQL ngày 18/10/2016 của BQL Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc xin điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp vào kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Bình Sơn để xây dựng Tiểu dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8).

2.800,00

 

2.800,00

 

 

 

 

46

Hạng mục Nhà văn hóa thôn Tân Hy thuộc Công trình Hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật, an sinh xã hội cho các hộ dân xung quanh nhà máy xi măng Đại Việt Dung Quất

0,15

xã Bình Đông

Tờ bản đồ số 90

Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 và Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

200,00

 

200,00

 

 

 

 

47

KDC xóm Tây

0,63

xã Bình Tân

Tờ bản đồ số 15

Nghị Quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 25/7/2016 của HĐND xã Bình Tân về việc thống nhất thực hiện quy hoạch khu dân cư nông thôn để phân lô, giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất.

400,00

 

 

 

400,00

 

 

48

Đầu tư xây dựng công trình hệ thống thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải khu công nghiệp phía đông Dung Quất

2,2

xã Bình Đông

Tờ bản đồ số 34,35,42, 94,95,98, 101,105

Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hệ thống thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải khu công nghiệp phía đông Dung Quất.

 

 

 

 

 

 

Phục vụ công tác giao đất

49

KDC xóm Bình An

0,73

xã Bình Tân

Tờ bản đồ số 20

Nghị Quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 25/7/2016 của HĐND xã Bình Tân về việc thống nhất thực hiện quy hoạch khu dân cư nông thôn để phân lô, giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất.

500,00

 

 

 

500,00

 

 

 

Tổng cộng

386,10

 

 

 

172446,00

98993,00

35935,00

33150,00

2368,00

2000,00

 

 

Biểu 2.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

GHI CHÚ

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đường từ ngã ba xóm Chợ Gò đi thôn Đức An

1,85

0,02

 

Xã Bình Minh

Tờ bản đồ số 14;15;30;41;42

 

2

Khu dân cư Kè bắc sông Trà Bồng

40,03

1,60

 

xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ

Xã Bình Trung: Tờ bản đồ số 2;3;9;12.

Thị trấn Châu Ổ: Tờ bản đồ số 41

 

3

Nhà văn hóa thôn Nam Thuận

0,14

0,14

 

Xã Bình Chương

Tờ bản đồ số 4

 

4

Khu dân cư Cây Dương

1,00

1,00

 

Xã Bình Phước

Tờ bản đồ số 69

 

5

Công trình nạo vét ao Giếng Câu

0,10

0,10

 

Xã Bình Hòa

Tờ bản đồ số 72

 

6

Khu dân cư Rộc Thủ

0,52

0,10

 

Xã Bình Dương

Tờ bản đồ số 12

 

7

Khu dân cư xóm 4B

0,10

0,10

 

Xã Bình Dương

Tờ bản đồ số 12

 

8

Đường Trì Bình - cảng Dung Quất phần mở rộng trước khu dịch vụ Bình Sơn

1,50

0,80

 

xã Bình Thuận

Tờ bản đồ số: 64, 65

 

9

Khu Đồng Dưới lộ

6,2

6,20

 

xã Bình Nguyên và xã Bình Chánh

Tờ bản đồ số 14 xã Bình Nguyên và tờ bản đồ số 41; 51 xã Bình Chánh

 

10

Khu Đồng bà Tiển

1,5

1,50

 

xã Bình Nguyên

Tờ bản đô số 35

 

11

Khu Đồng Sát dưới

0,97

0,20

 

Xã Bình Trung

Tờ bản đô số 2;3;8

 

12

Khu Cây Trâm

1,63

1,63

 

xã Bình Long

Tờ bản đô số 7

 

13

Khu Đồng Củ

1,79

1,79

 

xã Bình Long

Tờ bản đô số 12

 

14

Dự án: Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh, đoạn Dung Quất-Mỹ Khê (Km18-Km35) đoạn qua huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

2,85

1,06

 

Xã Bình Phú

Tờ bản đồ số 3; 4; 5

 

15

Khu dân cư Vườn Hùng mở rộng

0,89

0,41

 

Xã Bình Nguyên

Tờ bản đồ số 34

 

16

Khu dân cư Rộc Tú Bờ Ven

0,53

0,46

 

Xã Bình Nguyên

Tờ bản đồ số 35

 

17

Khu dân cư Mẫu Trạch (phục vụ dự án MR quốc lộ 1A)

1,00

1,00

 

xã Bình Chánh

Tờ bản đồ 18;19

 

18

Khu dân cư Mẫu Trạch (phục vụ dự án Hoàng Thành Đạt)

6,20

6,00

 

xã Bình Chánh

Tờ bản đồ 9;10;18;20

 

19

Hồ chứa nước Gò Lang

7,73

0,80

 

xã Bình Hòa

Các tờ bản đồ số 6;14;22;97;100

 

20

Hồ chứa nước Hóc Bứa

4,16

0,95

 

Xã Bình Tân

Tờ bản đồ số 18 Tờ bản đồ 19

 

21

Hồ chứa nước Hố Đá

4,82

0,90

 

xã Bình Khương

Các tờ bản đồ số 44;45

 

22

Hồ chứa nước An Phong

4,56

1,00

 

xã Bình Mỹ

Các tờ bản đồ số 21

 

23

Hồ chứa nước Liên Trì

5,82

1,00

 

xã Bình Hiệp

Các tờ bản đồ số 2

 

24

Hạng mục Nhà văn hóa thôn Tân Hy thuộc Công trình Hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật, an sinh xã hội cho các hộ dân xung quanh nhà máy xi măng Đại Việt Dung Quất

0,15

0,15

 

xã Bình Đông

Tờ bản đồ số 90

 

25

KDC xóm Bình An

0,73

0,73

 

xã Bình Tân

Tờ bản đồ số 20

 

26

Trạm kinh doanh xăng dầu Bình Chánh

0,3

0,30

 

Xã Bình Chánh

Tờ bản đồ số 30

BQL KKT cáp quyết định đầu tư

27

Khu đô thị công nghiệp Dung Quất (giai đoạn 1B)

153,00

3,15

 

xã Bình Thạnh

Các tờ bản đồ số 36, 37, 38, 39, 40, 41, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53 và 60

Thủ tướng chấp thuận đầu tư

28

Kho ngầm chứa xăng dầu tại Khu kinh tế Dung Quất

37,96

3,52

 

Xã Bình Thuận

Tờ bản đồ số 21;22;16;17

 

29

Đầu tư xây dựng, mở rộng Quốc lộ 1A (đoạn km1027-km1045+780) đi qua địa bàn huyện Bình Sơn

46,35

4,43

 

Xã Bình Chánh, Bình Nguyên, Bình Trung, Bình Long, Bình Hiệp và Thị trấn Châu Ổ

Tờ bản đồ số: 4; 9; 13; 17; 22; 23, xã Bình Hiệp;

Tờ bản đồ số: 2; 6; 7; 12; 13; 18, xã Bình Long;

Tờ bản đồ số: 1; 2; 11; 35, thị trấn Châu Ổ;

Tờ bản đồ số 08, xã Bình Trung;

Tờ bản đồ số: 4; 9; 14; 15; 20; 21; 22; 28; 34; 35; 38, xã Bình Nguyên

Tờ bản đồ số: 2; 3; 5; 6; 18; 30; 41; 109; 111; 112; 113; 115; 116 xã Bình Chánh

 

30

Khu dân cư Mỹ Long (công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017 thể hiện tại Biểu 2.2)

0.33

0,24

 

xã Bình Minh

Tờ bản đồ số 53

 

31

KDC Tây Bắc Vạn Tường giai đoạn 3 (công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017 thể hiện tại Biểu 2.2)

35,20

5,69

 

xã Bình Trị

Tờ bản đồ số 75;76;82;83

 

32

Mở rộng Cụm công nghiệp Bình Nguyên (công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 thể hiện tại Biểu 2.1)

3,02

1,00

 

Xã Bình Nguyên

xã Bình Nguyên: Tờ bản đồ số 34;35;37;38

 

 

Tổng cộng

326,25

47,97

 

 

 

 

 

Biểu 3.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+ (11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Mở rộng trường mầm non Tịnh Sơn - phân hiệu Trung Tâm

0,10

Xã Tịnh Sơn

TBĐ số: 21

Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng các công trình năm 2016 trên địa bàn huyện Sơn Tịnh

150

 

 

150

 

 

 

2

Điểm dân cư lẻ tẻ xã Tịnh Sơn

2,37

Xã Tịnh Sơn

TBĐ số: 15, 18, 20, 12, 21, 22, 11, 07, 06

QĐ số 4300/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các Điểm dân cư nông thôn xã Tịnh Sơn

130

 

 

 

130

 

 

3

Điểm dân cư nông thôn trước nhà ông Trần Hòa

0,05

Xã Tịnh Sơn

TBĐ số: 21

CV số 965/UBND ngày 28/5/2014 của UBND huyện về việc giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Sơn để đầu tư xây dựng các Điểm dân cư nông thôn

13

 

 

 

13

 

 

4

KDC phân khu (OM12)

2,93

Xã Tịnh Hà

TBĐ số: 18

QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới)

3.940

 

3.940

 

 

 

 

5

KDC Ngõ Lung, xã Tịnh Hà

1,40

Xã Tịnh Hà

TBĐ số: 16

Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 29/12/2015 của HĐND xã Tịnh Hà Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 12

2.100

 

 

 

2.100

 

 

6

Tuyến đường D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)

2,82

Xã Tịnh Hà

TBĐ số: 18

BC số 196/BC-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh về việc thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối cho dự án Tuyến đường D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới, tỉnh Quảng Ngãi

126

 

126

 

 

 

 

7

Đài truyền thanh

0,42

Xã Tịnh Hà

TBĐ số: 18

QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500

840

 

840

 

 

 

 

8

Xây dựng Quảng trường trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)

2,90

Xã Tịnh Hà

TBĐ số 18

QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500

5.800

 

5.800

 

 

 

 

9

Tòa án Trung tâm huyện Sơn Tịnh (mới)

0,32

Xã Tịnh Hà

TBĐ số 18

QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500

640

 

640

 

 

 

 

10

Tuyến N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)

0,94

Xã Tịnh Hà

TBĐ số 18

QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500

1.880

 

1.880

 

 

 

 

11

Mở rộng, chỉnh trang nghĩa địa nhân dân Rừng Động xã Tịnh Hà (Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới)

2,00

Xã Tịnh Hà

TBĐ số: 10

Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017

200

 

 

200

 

 

 

12

Tuyến đường Trạm y tế xã - Cầu La Giong

0,09

Xã Tịnh Trà

TBĐ số 24

Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng các công trình năm 2016 trên địa bàn huyện Sơn Tịnh

800

 

 

800

 

 

 

13

KDC Phú Thành II, xã Tịnh Trà

0,33

Xã Tịnh Trà

Tờ bản đồ: 29

CV số 92/UBND ngày 20/5/2016 về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng điểm dân cư nông thôn Phú Thành II

1.600

 

 

1.600

 

 

 

14

Trường mầm non Tịnh Bắc

0,40

xã Tịnh Bắc

TBĐ số: 17, 18

Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017

600

 

 

300

300

 

 

15

Xây dựng tuyến đường T2 -T6-T7-T8 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc

1,41

xã Tịnh Bắc

Tờ bản đồ số 8

CV số 1920/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường T2 -T6- T7-T8 CCN Tịnh Bắc

2.250

 

 

2.250

 

 

 

16

Xây dựng tuyến đường T2 -T12 -T11 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc

0,98

xã Tịnh Bắc

Tờ bản đồ số 8

CV số 1921/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường T2 - T12 -T11 CCN Tịnh Bắc

1.470

 

 

1.470

 

 

 

17

Xây dựng tuyến đường T11 -T4-T8 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc

1,53

xã Tịnh Bắc

Tờ bản đồ số 8

CV số 1922/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường T11 - T4-T8 CCN Tịnh Bắc

2.295

 

 

2.295

 

 

 

18

Xây dựng phân khu CN1 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc

5,04

xã Tịnh Bắc

Tờ bản đồ số 8

CV số 1918/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng phân khu CN1, CCN Tịnh Bắc

7.560

 

 

7.560

 

 

 

19

Xây dựng phân khu CN2 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc

4,25

xã Tịnh Bắc

Tờ bản đồ số 8

CV số 1919/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng phân khu CN2, CCN Tịnh Bắc

6.400

 

 

6.400

 

 

 

20

Mở rộng trường mầm non Tịnh Minh

0,15

Xã Tịnh Minh

Tờ bản đồ: 10

Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017

2.000

 

 

2.000

 

 

 

21

KDC trạm y tế củ, xã Tịnh Minh

0,08

Xã Tịnh Minh

Tờ bản đồ: 10

QĐ số 2686/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch nông thôn mới xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020

10

 

 

 

10

 

 

22

KDC Ngõ Tòng, xã Tịnh Minh

0,36

Xã Tịnh Minh

Tờ bản đồ: 7

QĐ số 2686/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch nông thôn mới xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020

20

 

 

 

20

 

 

23

NVH xóm 8, thôn Minh Long, xã Tịnh Minh

0,05

Xã Tịnh Minh

Tờ bản đồ: 10

QĐ số 2686/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch nông thôn mới xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

24

Xây dựng Cầu Vỹ xã Tịnh Giang

0,10

Xã Tịnh Giang

TBD số 20

CV số 994/UBND-NNTN ngày 21/5/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư nâng cấp, sửa chữa một số công trình và đầu tư xây dựng mới nhà làm việc BCH quân sự các xã: Tịnh Minh, Tịnh Hiệp, Tịnh Đông, Tịnh Bình năm 2015

140

 

 

140

 

 

 

25

Đường nội bộ Trung tâm xã Tịnh Hiệp

0,22

Xã Tịnh Hiệp

TBĐ số: 7

Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017

400

 

 

400

 

 

 

26

KDC Chợ Than, xã Tịnh Hiệp

2,09

Xã Tịnh Hiệp

TBĐ số 19, 20

Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017

500

 

 

500

 

 

 

27

Nhà sinh hoạt thôn Phú Sơn, xã Tịnh Hiệp

0,05

Xã Tịnh Hiệp

TBĐ số 36

Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017

600

 

 

600

 

 

 

28

KDC Đồng Hai Đạo

1,00

Xã Tịnh Đông

Tờ bản đồ: 16

QĐ số 3855/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch Nông thôn mới xã Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020

1000

 

 

 

1000

 

 

29

KDC Gò ông Cát

0,66

Xã Tịnh Đông

TBĐ số: 18

QĐ số 3855/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch Nông thôn mới xã Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020

200

 

 

 

200

 

 

30

Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân hưng, xã Tịnh Đông

0,05

Xã Tịnh Đông

Tờ bản đồ: 19

Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017

400

 

 

400

 

 

 

31

KDC xóm 5, thôn Bình Bắc

0,01

Xã Tịnh Bình

Tờ bản đồ: 17

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND xã Tịnh Bình khóa XII kỳ họp lần II

50

 

 

 

50

 

 

32

KDC số 9, thôn Bình Nam, xã Tịnh Bình

0,4

Xã Tịnh Bình

Tờ bản đồ: 31

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND xã Tịnh Bình khóa XII kỳ họp lần II

490

 

 

 

490

 

 

33

MR trường tiểu học số 1 phân hiệu Thế Lợi, xã Tịnh phong

0,13

Xã Tịnh Phong

TBĐ số 12, 13

Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 10

1.500

 

 

1.500

 

 

 

34

KDC Thế Lợi, xã Tịnh Phong

1,00

Xã Tịnh Phong

TBĐ số 12

Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 10

2.000

 

 

 

 

 

 

35

Xây dựng trường tiểu học số 2 phân hiệu Thế Long, xã Tịnh Phong

1,00

Xã Tịnh Phong

TBD số: 21

Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 10

1.500

 

 

 

 

 

 

36

MR trường tiểu học số 2 phân hiệu Trung tâm (Phong Niên Hạ), xã Tịnh Phong

0,37

Xã Tịnh Phong

TBĐ số 36

Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 10

740

 

 

 

 

 

 

37

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

9,48

Hóc Khế xã Tịnh Bình 3,20 ha; Hố Hiểu xã Tịnh Đông 2,95 ha; Hóc Cơ xã Tịnh Trà 3,10 ha; Hồ An Phong xã Tịnh Hiệp 0,23 ha

Tịnh Bình TBĐ số 32; Tịnh Đông TBĐ số 2,3; Tịnh Trà TBĐ số 13; Tịnh Hiệp TBĐ số 2

CV số 2857/UBND-NNTN ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thống nhất danh mục các hồ chứa nước thuộc Tiểu dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 1)

7.500

 

7.500

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

47,48

 

 

 

57.844

 

20.726

32.805

4.313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 3.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Xây dựng tuyến đường T2 - T6-T7-T8 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc

1,41

1,30

 

Xã Tịnh Bắc

TBĐ số: 8

 

2

Xây dựng tuyến đường T2 -T12 -T11 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc

0,98

0,42

 

Xã Tịnh Bắc

TBĐ số: 8

 

3

Xây dựng tuyến đường T11 -T4-T8 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc

1,53

0,85

 

Xã Tịnh Bắc

TBĐ số: 8

 

4

Xây dựng phân khu CN1

Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc

5,04

4,60

 

Xã Tịnh Bắc

TBĐ số: 8

 

5

Xây dựng phân khu CN2

Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc

4,25

1,40

 

Xã Tịnh Bắc

TBĐ số: 8

 

6

Tuyến đường D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)

2,82

0,95

 

Xã Tịnh Hà

TBĐ số: 18

 

7

Đài truyền thanh

0,42

0,33

 

Xã Tịnh Hà

TBĐ số: 18

 

8

Xây dựng Quảng trường trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)

2,9

0,10

 

Xã Tịnh Hà

TBĐ số: 18

 

9

Tòa án trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)

0,32

0,27

 

Xã Tịnh Hà

TBĐ số: 18

 

10

Tuyến đường N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)

0,94

0,52

 

Xã Tịnh Hà

TBĐ số: 18

 

11

Tuyến đường Trạm y tế - cầu La Giong

0,09

0,04

 

Xã Tịnh Trà

TBĐ số 24

 

12

KDC đồng Hai Đạo

1,00

0,50

 

Xã Tịnh Đông

TBĐ số: 16

 

13

Mở rộng trường mầm non Tịnh Sơn - phân hiệu Trung tâm

0,10

0,07

 

Xã Tịnh Sơn

TBĐ số: 21

 

14

MR nhà máy gạch Phong Niên II, xã Tịnh Sơn

2,48

1,19

 

Xã Tịnh Sơn

TBĐ số 19

 

15

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

9,48

3,13

 

Hóc Khế xã Tịnh Bình 3,20 ha; Hố Hiểu xã Tịnh Đông 2,95 ha; Hóc Cơ xã Tịnh Trà 3,10 ha; Hồ An Phong xã Tịnh Hiệp 0,23 ha

Tịnh Bình TBĐ số 32; Tịnh Đông TBĐ số 2,3; Tịnh Trà TBĐ số 13; Tịnh Hiệp TBĐ số 2

 

 

TỔNG

33,76

14,40

 

 

 

 

 

Biểu 4.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Di tích vụ thảm sát thôn 2

0,23

Nghĩa Lâm

Tờ 5

QÐ số 3549/QÐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

2

Mở rộng Trưởng Tiểu học xã Nghĩa Sơn

0,22

Nghĩa Sơn

Tờ BÐ số 9, thửa đất số: 378; 384; 410; 419; 436

QÐ số 8571/QÐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016.

Quyết định số 2126/QÐ-UBND ngày 27/5/2016 về phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất thuộc trường TH xã Nghĩa Sơn

100

 

 

100

 

 

 

3

Nhà văn hóa xã Nghĩa Sơn

0,20

Nghĩa Sơn

Tờ BĐ số 9, thửa đất số: 417;415; 444; 438; 354; 346

QĐ 2029/QĐ-UBND 17/5/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách Tỉnh phân cấp cho ngân sách huyện; phân bổ nguồn vốn vượt thu dự toán HĐND huyện giao năm 2015 và nguồn vốn thu từ quỹ đất, vốn ngân sách tỉnh phân cấp cho ngân sách huyện năm 2015 chưa sử dụng hết.

 

 

 

 

 

 

Đã xây dựng xong, chỉ thực hiện thu hồi và giao đất

4

Nhà văn hóa thôn Ðiện An 1

0,12

Nghĩa Thương

Tờ BÐ số 5, thửa đất số: 1774

QÐ số 1043/QÐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

5

Nhà văn hóa thôn Điện An 4

0,05

Nghĩa Thương

Tờ BĐ số 19, thửa đất số: 563

QĐ số 1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

6

Nhà văn hóa thôn Vạn An 3

0,05

Nghĩa Thương

Tờ BĐ số 5, thửa đất số: 778

QĐ số 1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

7

Nhà văn hóa thôn An Đại 3

0,05

Nghĩa Phương

Tờ 9: thửa 957

QĐ số 1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

8

Nhà văn hóa xã Nghĩa Kỳ

0,20

Nghĩa Kỳ

Tờ 12

QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

200

 

 

200

 

 

 

9

Khu dân cư An Hội Bắc 1 (mở rộng)

0,7

Nghĩa Kỳ

Tờ 12

QĐ số 3557/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư An Hội bắc 1 (mở rộng)

620

 

 

620

 

 

 

10

Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Thuận - Suối Mơ (3,5 km, QH11.5)

1,53

Nghĩa Kỳ

Tờ 23, 24, 25

QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

QĐ số 4034/QĐ-UBND ngày 5/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa quyết định chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Thuận - Suối Mơ

760

 

 

760

 

 

 

11

Trường mầm non xã Nghĩa Thuận

0,32

Nghĩa Thuận

Tờ 12

QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

QĐ số 11301/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư: Trường mầm non Nghĩa Thuận

200

 

 

200

 

 

 

12

Nhà văn hóa thôn Nam Phước

0,07

Nghĩa Thuận

Tờ 05

QĐ số 1010/QĐ-UBND ngày 9/06/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

13

Nhà văn hóa xã Nghĩa Hiệp

1,20

Nghĩa Hiệp

Tờ 20 (thửa 56, 223, 224)

QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

14

Di tích tượng đài bốn dũng sĩ Nghĩa Hiệp

0,18

Nghĩa Hiệp

Tờ 9

QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

15

Mở rộng Trường mầm non Nghĩa Trung

0,30

Nghĩa Trung

Tờ 10: thửa 244,277-280

QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

QĐ số 6642/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư: Trường mầm non Nghĩa Trung

270

 

 

270

 

 

 

16

Nhà văn hóa xã Nghĩa Trung

0,28

Nghĩa Trung

Tờ 10

QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

210

126

36

 

 

48

 

17

Nhà văn hóa xã Nghĩa Điền

0,20

Nghĩa Điền

Tờ 9

QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

150

90

26

 

 

35

 

18

Nhà văn hóa thôn Điền Long

0,05

Nghĩa Điền

Tờ 6

QĐ số 1010/QĐ-UBND ngày 9/06/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

19

KDC xã Nghĩa Mỹ: (KDC Củ Hủ (phía Bắc; KDC Ông Tổng; KDC Mỹ Hòa)

0,71

Nghĩa Mỹ

Tờ 6 và Tờ 7

Quyết định số 949B/QĐUBND ngày 17/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư xã Nghĩa Mỹ;

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

20

Nhà văn hóa thôn Bách Mỹ

0,10

Nghĩa Mỹ

Tờ 9: thửa 69, 70

QĐ số 781/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng Nhà văn hóa thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Tư Nghĩa

CV số 431/UBND ngày 9/3/2016 của UBND huyện về việc thỏa thuận nguồn vốn ngân sách huyện hỗ trợ đề đầu tư các công trình trên địa bàn xã Nghĩa Mỹ

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

21

Đập dâng Ruộng Ngót

0,30

Nghĩa Thọ

Tờ 5

QĐ số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn(dự kiến) Thưởng vượt thu năm 2015

100

 

100

 

 

 

 

22

Mở rộng Trạm Y tế xã Nghĩa Thọ

0,05

Nghĩa Thọ

Tờ 3

QĐ số 316/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014

QĐ số 1299/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ để GPMB xây dựng công trình mở rộng Trạm y tế xã Nghĩa Thọ

 

 

 

 

 

 

Đã bồi thường và xây dựng xong

23

Đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ

4,00

TT Sông Vệ

Tờ 3,8,9,14

QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

3.500

 

 

3.500

 

 

 

24

KDC phía Đông đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ

3,40

TT Sông Vệ

Tờ 9,14

QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

3.100

 

 

3.100

 

 

 

25

KDC phía Tây đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ

9,10

TT Sông Vệ

Tờ 8,14

QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

8.000

 

 

8.000

 

 

 

26

Mở rộng Trường Mầm non bán trú tại Vườn Xùi thị trấn Sông Vệ

0,50

TT Sông Vệ

Tờ 14

QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

QĐ số 6626/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trường Mầm non bán trú tại Vườn Xùi, thị trấn Sông Vệ

400

 

 

400

 

 

 

27

NVH TDP Sông Vệ

0,05

TT Sông Vệ

Tờ 17

QĐ số 781/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng Nhà văn hóa thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

28

KDC phục vụ TĐC các dự án trên địa bàn huyện Tư Nghĩa

2,80

TT La Hà

Tờ 12

QĐ 3644/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

2.000

 

 

2.000

 

 

 

29

KDC phía Nam C19, huyện Tư Nghĩa

3,00

TT La Hà

Tờ 24, 27

QĐ 6490/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư…

2.500

 

 

2.500

 

 

 

30

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa

3,10

Nghĩa Điền

Tờ 4,9 và 13

QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017

5.000

5.000

 

 

 

 

 

31

Đường Nghĩa Phương - Nghĩa Mỹ

2,00

Nghĩa Phương Nghĩa Mỹ

Tờ 9 (Nghĩa Phương) Tờ 1 (Nghĩa Mỹ)

QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017

1.800

 

1.800

 

 

 

 

32

Đường trục chính phía Tây thị trấn La Hà

5,00

TT La Hà

Tờ 10, 17, 22

QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017

5.500

 

5.500

 

 

 

 

33

Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ Ngã năm mới đến nút giao đường Bàu Giang - Cầu Mới)

0,04

Nghĩa Điền

Tờ 4

QĐ số 12477/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt phương án bồi thường và hỗ trợ để giải phóng mặt bằng thực hiện công trình: Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ Ngã năm mới đến nút giao đường Bàu Giang - Cầu Mới)

200

 

200

 

 

 

 

34

Khu tái định cư Gò Thần, xã Nghĩa Sơn

2,00

Nghĩa Sơn

Tờ 3 (bản đồ đất lâm nghiệp tỷ lệ 1/5000)

QĐ số 2090/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt chủ trương đầu tư khẩn cấp dự án: Khu tái định cư Gò Thần, xã Nghĩa Sơn, huyện Tư Nghĩa

1.000

 

 

1.000

 

 

 

35

Khu dân cư số 3 - Gò Bằng, xã Nghĩa Hiệp

0,80

Nghĩa Hiệp

Tờ 11

Công văn số 2294B/UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 3 - Gò Bằng, xã Nghĩa Hiệp

750

 

 

 

750

 

 

36

Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, xã Nghĩa Hiệp

0,50

Nghĩa Hiệp

Tờ 11

Công văn số 2295B/UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, xã Nghĩa Hiệp

200

 

 

 

200

 

 

37

Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng (giai đoạn 1)

14,50

Nghĩa Kỳ

Tờ 32

CV số 5548/UBNDCNXD ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và đầu tư dự án đầu tư xây dựng dự án Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng-Quảng Ngãi

7000

 

 

 

 

7000

 

38

Khu dân cư Nghĩa Điền

8,00

Nghĩa Điền

Tờ 9

CV số 5319/UBNDCNXD ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng dự án KDC Nghĩa Điền

5000

 

 

 

 

5000

 

39

Dự án đường dây 110KV TBA 220VKV Quảng Ngãi - Núi Bút

0,15

TT Sông Vệ Nghĩa Hiệp Nghĩa Thương TT La Hà

TT Sông Vệ Nghĩa Hiệp Nghĩa Thương TT La Hà

QĐ số 9154/QĐEVNCPC ngày 29/12/2015 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc giao nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường dây 110KV TBA 220VKV Quảng Ngãi - Núi Bút

200

 

 

 

 

200

 

40

Chỉnh trang KDC Đông Bàu Giang,TT La Hà

3,20

TT La Hà

Tờ 5

QĐ số 2555/QĐ-UBND ngày 8/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chỉnh trang KDC Đông Bàu Giang,TT La Hà

500

 

 

500

 

 

 

41

Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa

0,30

TT La Hà

Tờ 22

CV số 6613/UBNDCNXD ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm để xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa

300

 

300

 

 

 

 

42

Nhà máy xử lý chất thải nông nghiệp An Hội

1,58

Nghĩa Kỳ

Tờ 33,36

QĐ số 2379/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nhà máy xử lý chất thải nông nghiệp An Hội

600

 

 

 

 

600

 

43

Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng

15,00

Nghĩa Phương

Tờ 8

CV số 7007/UBNDCNXD ngày 02/12/2016 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm đầu tư xây dựng dự án Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng

4.000

 

 

 

 

4.000

 

 

Tổng cộng

85,68

 

 

 

54.160,00

5.216,00

8.961,20

22.150,00

950,00

16.882,80

 

 

Biểu 4.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Ðịa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Mở rộng Trưởng Tiểu học xã Nghĩa Sơn

0,22

0,07

 

Nghĩa Sơn

Tờ BĐ số 9, thửa đất số: 378; 384; 410; 419; 436

QĐ số 8571/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016. Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 về phê duyệt báo cáo KT-KT xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất thuộc trường TH xã Nghĩa Sơn

2

Nhà văn hóa thôn Vạn An 3

0,05

0,05

 

Nghĩa Thương

Tờ BĐ số 5, thửa đất số: 778

QĐ số 1043/QĐ-UBND 24/3/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng nhà văn hóa thôn của xã Nghĩa Thương và Nghĩa Phương thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM

3

Nhà văn hóa xã Nghĩa Kỳ

0,20

0,20

 

Nghĩa Kỳ

Tờ 12

QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

4

Khu dân cư An Hội Bắc 1 (mở rộng)

0,70

0,70

 

Nghĩa Kỳ

Tờ 12

QĐ số 3557/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư An Hội bắc 1 (mở rộng)

5

Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Thuận - Suối Mơ (3,5 km, QH11.5)

1,53

0,02

 

Nghĩa Kỳ

Tờ 23, 24, 25

QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện QĐ số 4034/QĐ-UBND ngày 5/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa quyết định chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Thuận - Suối Mơ

6

Di tích tượng đài bốn dũng sĩ Nghĩa Hiệp

0,18

0,18

 

Nghĩa Hiệp

Tờ 9

QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

7

Mở rộng Trường mầm non Nghĩa Trung

0,30

0,30

 

Nghĩa Trung

Tờ 10: thửa 244,277-280

QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

8

Nhà văn hóa xã Nghĩa Trung

0,28

0,05

 

Nghĩa Trung

Tờ 10

QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

9

Nhà văn hóa xã Nghĩa Điền

0,20

0,20

 

Nghĩa Điền

Tờ 9

QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

10

KDC xã Nghĩa Mỹ: (KDC Củ Hủ (phía Bắc); KDC Ông Tổng; KDC Mỹ Hòa)

0,71

0,17

 

Nghĩa Mỹ

Tờ 6 và Tờ 7

Quyết định số 949B/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư xã Nghĩa Mỹ;

11

Đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ

4,00

2,00

 

TT Sông Vệ

Tờ 3,8,9,14

QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

12

KDC phía Đông đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ

3,40

3,00

 

TT Sông Vệ

Tờ 9,14

QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

13

KDC phía Tây đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ

9,10

8,00

 

TT Sông Vệ

Tờ 8,14

QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

14

Mở rộng Trường Mầm non bán trú tại Vườn Xùi thị trấn Sông Vệ

0,50

0,45

 

TT Sông Vệ

Tờ 14

QĐ số 3549/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 v/v giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện QĐ số 6626/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trường Mầm non bán trú tại Vườn Xùi, thị trấn Sông Vệ

15

KDC phía Nam C19, huyện Tư Nghĩa

3,00

2,00

 

TT La Hà

Tờ 24, 27

QĐ 6490/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư…

16

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa

3,10

0,30

 

Nghĩa Điền

Tờ 4,9 và 13

QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017

17

Đường Nghĩa Phương - Nghĩa Mỹ

2,00

0,80

 

Nghĩa Phương

Nghĩa Mỹ

Tờ 9 (Nghĩa Phương)

Tờ 1 (Nghĩa Mỹ)

QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017

18

Đường trục chính phía Tây thị trấn La Hà

5,00

2,00

 

TT La Hà

Tờ 10, 17, 22

QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017

19

Khu dân cư số 3 - Gò Bằng, xã Nghĩa Hiệp

0,80

0,80

 

Nghĩa Hiệp

Tờ 11

Công văn số 2294B/UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 3 - Gò Bằng, xã Nghĩa Hiệp

20

Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, xã Nghĩa Hiệp

0,50

0,08

 

Nghĩa Hiệp

Tờ 11

Công văn số 2295B/UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu và Khu dân cư số 2 - Cạnh Gò Đồn, xã Nghĩa Hiệp

21

Trụ sở làm việc công an thị trấn La Hà

0,19

0,18

 

TT La Hà

Tờ 11

Công văn số 2025/CV-PV11 (PH41) ngày 25/7/2016 của Công an tỉnh Quảng Ngãi. V/v chuẩn bị đất xây dựng trụ sở làm việc Công an thị trấn chính quy

22

Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng (giai đoạn 1)

14,50

8,00

 

Nghĩa Kỳ

Tờ 32

CV số 5548/UBND-CNXD ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và đầu tư dự án đầu tư xây dựng dự án Nghĩa trang sinh thái Hoa Viên Vĩnh Hằng Quảng Ngãi

23

Khu dân cư Nghĩa Điền

8,00

7,00

 

Nghĩa Điền

Tờ 9

CV số 5319/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng dự án KDC Nghĩa Điền

24

Dự án đường dây 110KV TBA 220VKV Quảng Ngãi - Núi Bút

0,15

0,11

 

TT Sông Vệ

Nghĩa Hiệp

Nghĩa Thương

TT La Hà

TT Sông Vệ

Nghĩa Hiệp

Nghĩa Thương

TT La Hà

QĐ số 9154/QĐ-EVNCPC ngày 29/12/2015 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc giao nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường dây 110KV TBA 220VKV Quảng Ngãi - Núi Bút

25

Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa

0,30

0,30

 

TT La Hà

Tờ 22

CV số 6613/UBND-CNXD ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm để xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa

 

Tổng cộng

58,86

36,96

 

 

 

 

 

Biểu 5.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Xây dựng sân vận động xã Đức Hòa

1,00

Xã Đức Hòa

Tờ bản đồ: 9

Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND, ngày 16/7/2016 của UBND xã Đức Hòa về việc thông qua phương án triển khai thực hiện vận động vốn xã hội hóa xây dựng sân vận động cấp xã giai đoạn 2016-2019

1.320

 

 

 

200

1.120

 

2

Khép kín KDC năm 2017 xã Đức Nhuận (gồm: 7 vị trí)

0,88

Xã Đức Nhuận

Tờ bản đồ: 5, 7, 9, 14, 19, 24

Công văn 1096/UBND-KT, ngày 31/10/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho phép lập quy hoạch chi tiết khép kín khu dân cư xã Đức Nhuận

1.057

 

 

 

1.057

 

 

3

Nhà văn hóa xã Đức Nhuận

0,20

Xã Đức Nhuận

Tờ bản đồ: 9

Quyết định 3047/QĐ-UBND, ngày 24/10/2012 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình: Nhà sinh hoạt văn hóa xã Đức Nhuận, Hạng mục: Hội trường 250 chỗ ngồi

3.770

 

 

2.000

1.770

 

 

4

Trường Mầm non cơ sở 3 xã Đức Nhuận

0,75

Xã Đức Nhuận

Tờ bản đồ: 14

Quyết định phân bổ vốn số 565/QĐ-UBND, ngày 17/04/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, Thông báo số 66/TB-UBND, ngày 14/5/2014 của UBND huyện Mộ Đức về việc hỗ trợ vốn đầu tư xây dựng các công trình cho 2 xã:Đức Nhuận và Đức Tân để thực hiện Chương trình nông thôn mới

2.400

 

 

720

 

1.680

 

5

Trường Mầm non Đức Chánh điểm 3

0,32

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ: 18, 19

Công văn cho chủ trương đầu tư số 553/UBND-KT Huyện, ngày 23/6/2014 về việc chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Trường Mầm non Đức Chánh (Điểm 3); hạng mục: San nền, đền bù và hỗ trợ GPMB

600

 

 

 

400

200

 

6

Khép kín Khu dân cư 43 lô (vị trí 1 đến 9)

0,87

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ: 4, 5, 6, 17, 23, 24

Công văn 1004/UBND - KT, ngày 11 tháng 10 năm 2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc thực hiện quy hoạch khép kín KDC 43 lô xã Đức Chánh

453

 

 

 

453

 

 

7

Nhà văn hóa xã Đức Thạnh

0,39

Xã Đức Thạnh

Tờ bản đồ: 12, 13

Tờ trình 69b/TTr-UBND, ngày 20/11/2012 của UBND xã Đức Thạnh về việc đề nghị thẩm định hồ sơ báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Nhà văn hóa xã Đức Thạnh

3.499

 

 

3.499

 

 

 

8

Mở rộng trường Mầm non cơ sở 2 Đức Tân

0,08

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ: 1

Quyết định số 778/QĐ-UBND, ngày 15/04/2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư của 2 xã: Đức Tân và Đức Nhuận từ nguồn vốn Ngân sách tỉnh năm 2015 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới

270

 

189

81

 

 

 

9

Sân vận động thôn 1

0,40

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ: 1

Quyết định số 778/QĐ-UBND, ngày 15/04/2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư của 2 xã: Đức Tân và Đức Nhuận từ nguồn vốn Ngân sách tỉnh năm 2015 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới

500

 

150

150

200

 

 

10

Mở rộng cơ quan Hạt kiểm lâm Mộ Đức

0,23

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ: 6, 7

Công văn 541/UBND-KT, ngày 9/6/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất vị trí đất để mở rộng cơ quan Hạt Kiểm lâm Mộ Đức tại thôn 2, xã Đức Tân

705

705

 

 

 

 

 

11

Dự án Kè và Khu dân cư Nam Sông Vệ

19,97

xã Đức Nhuận

Tờ bản đồ số 3,7,8,9

QĐ số 2072/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Kè và Khu dân cư Nam Sông Vệ

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

Tổng cộng

25,09

 

 

 

24.574

705

10.339

6.450

4.080

3.000

 

 

Biểu 5.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Xây dựng sân vận động xã Đức Hòa

1,00

0,98

 

Xã Đức Hòa

Tờ bản đồ: 9

 

2

Khép kín KDC năm 2017 xã Đức Nhuận (gồm: 7 vị trí)

0,88

0,57

 

Xã Đức Nhuận

Tờ bản đồ: 5, 7, 9, 14, 19, 24

 

3

Trường Mầm non cơ sở 3 xã Đức Nhuận

0,75

0,72

 

Xã Đức Nhuận

Tờ bản đồ: 14

 

4

Trường Mầm non Đức Chánh điểm 3

0,32

0,32

 

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ: 18, 19

 

5

Khép kín Khu dân cư 43 lô (vị trí 1 đến 9)

0,87

0,50

 

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ: 4, 5, 6, 17, 23, 24

 

6

Mở rộng trường Mầm non cơ sở 2 Đức Tân

0,08

0,08

 

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ: 1

 

7

Sân vận động thôn 1

0,40

0,40

 

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ: 1

 

8

Mở rộng cơ quan Hạt kiểm lâm Mộ Đức

0,23

0,14

 

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ: 6, 7

 

9

Cơ quan công an thị trấn Mộ Đức

0,23

0,23

 

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 9

 

10

Mở rộng khu doanh trại ban chỉ huy quân sự huyện Mộ Đức

0,23

0,06

 

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 5

 

11

Trụ sở làm việc thuộc phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 3

0,95

0,80

 

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 5, 9

 

12

Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mộ Đức

0,20

0,20

 

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 5

 

 

Tổng cộng

6,14

5,00

 

 

 

 

 

Biểu 6.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9) +(10)+ (11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

KDC Phía Nam tuyến đường QL1A - Mỹ Á

8,00

TT Đức Phổ

Tờ bản đồ số 6, 7, 13, 14

QĐ số 1050/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo KTKT XD công trình và QĐ số 2163/QĐ - UBND huyện Đức về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo KTKT XD công trình

9.600,00

 

 

9.600,00

 

 

 

2

Đường Phạm Hữu Nhật

1,00

TT Đức Phổ

Tờ bản đồ: 8, 9, 14

QĐ số 2373/QĐ-UBND ngày 19/7/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình

1.500,00

 

 

1.500,00

 

 

 

3

KDC Vùng lõm

0,34

TT Đức Phổ

Trên địa bàn TT Đức Phổ

CV số: 783/UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất địa điểm XD KDC vùng lõm trên địa bàn thị trấn

700,00

 

 

 

700,00

 

 

4

KDC Bao Điền

4,98

Xã Phổ An

Tờ bản đồ số: 6, 14

QĐ số 5263/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt Quy hoạch phân lô chi tiết tỷ lệ 1/500 công trình: KDC Bao Điền, xã Phổ An

7.500,00

 

 

7.500,00

 

 

 

5

Nuôi trồng thủy sản

44,49

Xã Phổ An

Tờ bản đồ số: 3, 7, 15, 19, 24, 32, 36

QĐ số 3548/QĐ-UBND ngày 26/5/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt Điều chỉnh QH chi tiết Khu nuôi trồng thủy sản trên cát xã Phổ An với tỷ lệ 1/1000

184,20

 

 

 

184,20

 

 

6

Kênh thoát nước chống ngập úng Đồng Lau

0,69

Xã Phổ An

Tờ bản đồ số: 5, 6, 9, 11, 13, 14, 17, 18

QĐ số 10458/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 vốn ngân sách tỉnh

5.400,00

 

5.400,00

 

 

 

 

7

Chợ Đàn - Mỹ Trang

1,50

Xã Phổ Cường

Tờ bản đồ: 18

Căn cứ Hướng dẫn số 663/HD-SXD ngày 28/5/2015 về việc điều chỉnh dự toán XD công trình, dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

155,00

 

 

 

155,00

 

 

8

Di tích Bia chiến thắng đèo Mỹ Trang

0,50

Xã Phổ Cường

Tờ bản đồ: 6

QĐ số 9575/QD-UBND ngày 23/8/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Bia di tích chiến thắng đề Mỹ Trang

5.400,00

 

 

5.400,00

 

 

 

9

Cầu vượt đường sắt KM995+590 xã Phổ Châu; Cầu vượt đường sắt KM982+981 xã Phổ Khánh (thuộc DA XD các hạng mục công trình GĐ II Kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp, đoạn qua xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ)

3,42

Cầu vượt Xã Phổ Châu (1,01 ha); Cầu vượt xã Phổ Khánh (2,41 ha)

Tờ bản đồ: 29, 25, 28, 32, 24 xã Phổ Châu; Tờ bản đồ: 43,50 xã Phổ Khánh

QĐ số 1684/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt kế hoạch GPMB (đợt 1) 02 cầu vượt đường sắt Km982+981 và Km995+590, tại huyện Đức Phổ thuộc tiểu dự án GPMB “Xây dựng các hạng mục công trình thuộc giai đoạn II kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp”, địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

 

 

 

 

 

 

Đã thực hiện xong, đang lập hồ sơ trình giao đất

10

Đường dây thông tin tín hiệu đường sắt xã Phổ Châu; Đường gom, rào cách ly từ Km 990+100 - Km 990+550 tuyến đường sắt Hà Nội - TP. HCM xã Phổ Thạnh (thuộc DA XD các hạng mục công trình GĐ II Kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp, đoạn qua xã Phổ Châu, huyện Đức Phổ)

0,73

Đường dây thông tin tín hiệu đường sắt Xã Phổ Châu (0,46 ha); Đường gom, rào cách ly xã Phổ Thạnh (0,27 ha)

Tờ bản đồ: 2, 3, 25 xã Phổ Châu; Tờ bản đồ: 34,37,46 xã Phổ Thạnh

QĐ số 1684/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt kế hoạch GPMB (đợt 1) 02 cầu vượt đường sắt Km982+981 và Km995+590, tại huyện Đức Phổ thuộc tiểu dự án GPMB “Xây dựng các hạng mục công trình thuộc giai đoạn II kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp”, địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

 

 

 

 

 

 

Đã thực hiện xong, đang lập hồ sơ trình giao đất

11

KDC Bắc đường Hùng Vương

0,65

Xã Phổ Hòa

Tờ bản đồ số 5,10

QĐ số 1673/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: KDC phía Bắc đường Hùng Vương, xã Phổ Hòa

3.480,00

 

 

3.480,00

 

 

 

12

KDC Đồng Vàng Trên

0,70

Xã Phổ Hòa

Tờ bản đồ số: 6

QĐ số 6197/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật XD công trình: KDC Đồng Vàng Trên thôn An Thường, xã Phổ Hòa

3.000,00

 

 

3.000,00

 

 

 

13

KDC Cầu Bầu Sen

6,20

Xã Phổ Hòa

Tờ bản đồ số: 5,10

CV số: số 970/UBND-VP ngày 13/5/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương cho khảo sát, đầu tư dự án: XD hạ tầng KDC Bàu Sen

7.600,00

 

 

 

 

7.600,00

 

14

KDC phía Tây đường Phạm Văn Đồng

6,26

Xã Phổ Hòa

Tờ bản đồ số: 5

QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 9/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các KDC để bán đấu giá quyền sử dụng đất

8.000,00

 

 

8.000,00

 

 

 

15

Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I)

8,31

Đập Cây Khế Xã Phổ Thạnh (6,47 ha); Đập Liệt Sơn xã Phổ Hòa (1,84 ha)

Tờ bản đồ số: 43 xã Phổ Thanh; Tờ bản đồ số: 29 xã Phổ Hòa

CV số: số 28/BQL ngày 18/10/2016 của BQL dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi về việc Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang phi nông nghiệp và KHSD đất năm 2017; huyện Đức Phổ để XD tiểu dự án “ Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi” (giai đoạn 1) thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

4.000,00

 

4.000,00

 

 

 

 

16

Nâng cấp đập dâng nước ông Sỉ, xã Phổ Khánh

4,75

Xã Phổ Khánh

Tờ bản đồ số: 53

QĐ số 10395/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ về việc Phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình: Nâng cấp đập dâng nước ông Sỉ, xã Phổ Khánh

3.600,00

 

 

3.600,00

 

 

 

17

Đê Phổ Minh

6,05

Xã Phổ Minh, xã Phổ Vinh

Tờ bản đồ: 12, 15 xã Phổ Minh; Tờ bản đồ: 12, 13, 17 xã Phổ Vinh

CV Số: 30/BQLDA ngày 26/10/2016 của BQL Dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNN về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và bổ sung vào KHSD đất năm 2017, dự án: Đê Phổ Minh, huyện Đức Phổ

7.000,00

 

 

7.000,00

 

 

 

18

Trường mầm non Phổ Minh

0,25

Xã Phổ Minh

Tờ bản đồ: 9

QĐ số 9697/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư XD công trình trường mầm non Phổ Minh

2.960,00

 

 

2.960,00

 

 

 

19

XD phòng làm việc ban chỉ huy quân sự xã

0,06

xã Phổ Nhơn

Tờ bản đồ số: 21

QĐ số 2372/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình trụ sở làm việc ban chỉ huy quân sự xã (hạng mục XD các phòng làm việc cấp xã và Ban chỉ huy quân sự xã)

3.000,00

 

 

3.000,00

 

 

 

20

Khu nghĩa địa Rẫy Bằng - Đá thọ thôn Hùng Nghĩa

0,85

xã Phổ Phong

Tờ bản đồ số: 10

NQ Số: 12/2016/NQ- HĐND ngày 19/7/2016 của UBND xã Phổ Phong về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 06 tháng cuối năm 2016

668,92

 

 

401,32

267,60

 

 

21

KDC hồ tôm liên vùng 1, thôn Hải Tân, xã Phổ Quang

6,00

Xã Phổ Quang

Tờ bản đồ số: 16

QĐ số 3448/QĐ-UBND ngày 18/5/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 KDC Vùng I thôn Hải Tân xã Phổ Quang

80,00

 

 

 

80,00

 

 

22

XD KDC Đồng Sát (KDC nhà ở liền kề); Công viên cây xanh

7,26

Xã Phổ Thạnh

Tờ bản đồ: 24

QĐ số 1675/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: KDC Đồng Sát, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ

8.712,00

 

 

8.712,00

 

 

 

23

Nhà văn hóa thôn Long Thạnh 2

0,12

Xã Phổ Thạnh

Tờ bản đồ: 2

QĐ số 2151/QĐ-UBND ngày 26/6/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc điều chuyển đất tài sản gắn liền với đất 2 điểm trường Tiểu học số 3 Phổ Thạnh cho UBND xã quản lý, sử dụng

700,00

 

 

 

500,00

200,00

Đơn vị tư vấn đang đo vẽ thiết kế, để XD nhà văn hóa

24

KDC Rộc Chè Trong

0,89

Xã Phổ Thuận

Tờ bản đồ: 9

QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các KDC để bán đấu giá quyền sử dụng đất

106,80

 

 

106,80

 

 

 

25

KDC Rộc Chè Ngoài

0,46

Xã Phổ Thuận

Tờ bản đồ: 1

QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các KDC để bán đấu giá quyền sử dụng đất

552,00

 

 

 

552,00

 

 

26

KDC Gò Cờ

0,47

Xã Phổ Thuận

Tờ bản đồ: 1

QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các KDC để bán đấu giá quyền sử dụng đất

564,00

 

 

 

564,00

 

 

27

KDC Hốc Mẹo Dưới

0,38

Xã Phổ Thuận

Tờ bản đồ: 23

NQ Số: 29/2013/NQ- HĐND ngày 24/12/2013 của UBND xã Phổ Thuận về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2014 xã Phổ Thuận

121,00

 

 

 

 

121,00

 

28

KDC vùng lõm

0,56

Xã Phổ Thuận

Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 7, 17, 22, 24, 32, 25

NQ Số: 29/2013/NQ- HĐND ngày 24/12/2013 của UBND xã Phổ Thuận về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2014 xã Phổ Thuận

179,20

 

 

 

 

179,20

 

29

KDC Lô Tượng Ngoài

0,84

Xã Phổ Văn

Tờ bản đồ: 9

QĐ số 9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các KDC để bán đấu giá quyền sử dụng đất

100,80

 

 

100,80

 

 

 

30

Khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển

13,94

Xã Phổ Vinh

Tờ bản đồ: 2, 9, 10, 27

QĐ số 5800/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập QH chi tiết tỷ lệ 1/1000 Khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Phổ Vinh huyện Đức Phổ

190,00

 

 

 

190,00

 

 

 

TỔNG CỘNG

130,65

 

 

 

85.053,92

 

9.400,00

64.360,92

3.192,80

8.100,20

 

 

Biểu 6.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

KDC Phía Nam tuyến đường QL1A - Mỹ Á

8,00

3,00

 

TT Đức Phổ

Tờ bản đồ số 6, 7, 13, 14

 

2

Đường Phạm Hữu Nhật

1,00

0,20

 

TT Đức Phổ

Tờ bản đồ: 8, 9, 14

 

3

KDC Vùng lõm

0,34

0,20

 

TT Đức Phổ

Trên địa bàn TT Đức Phổ

 

4

Chợ Đàn - Mỹ Trang

1,50

1,00

 

Xã Phổ Cường

Tờ bản đồ: 18

 

5

KDC Bắc đường Hùng Vương

0,65

0,65

 

Xã Phổ Hòa

Tờ bản đồ số: 5,10

 

6

KDC Đồng Vàng Trên

0,70

0,70

 

Xã Phổ Hòa

Tờ bản đồ số: 6

 

7

KDC Cầu Bầu Sen

6,20

3,20

 

Xã Phổ Hòa

Tờ bản đồ số: 5,10

 

8

KDC phía Tây đường Phạm Văn Đồng

6,26

6,26

 

Xã Phổ Hòa

Tờ bản đồ số: 5

 

9

Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I)

8,31

1,75

 

Đập Cây Khế Xã Phổ Thạnh (1,20 ha); Đập Liệt Sơn xã Phổ Hòa (0,55 ha)

Tờ bản đồ số: 43 xã Phổ Thanh; Tờ bản đồ số: 29 xã Phổ Hòa

 

10

Đê Phổ Minh

6,05

0,17

 

Xã Phổ Minh, xã Phổ Vinh

Tờ bản đồ: 12, 15 xã Phổ Minh; Tờ bản đồ: 12, 13, 17 xã Phổ Vinh

 

11

Trường mầm non Phổ Minh

0,25

0,25

 

Xã Phổ Minh

Tờ bản đồ: 9

 

12

XD KDC Đồng Sát (KDC nhà ở liền kề); Công viên cây xanh

7,26

7,26

 

Xã Phổ Thạnh

Tờ bản đồ: 24

 

13

KDC Rộc Chè Trong

0,89

0,89

 

Xã Phổ Thuận

Tờ bản đồ: 9

 

14

KDC Rộc Chè Ngoài

0,46

0,46

 

Xã Phổ Thuận

Tờ bản đồ: 1

 

15

KDC Gò Cờ

0,47

0,47

 

Xã Phổ Thuận

Tờ bản đồ: 1

 

16

KDC Hốc Mẹo Dưới

0,38

0,38

 

Xã Phổ Thuận

Tờ bản đồ: 23

 

17

KDC vùng lõm

0,56

0,56

 

Xã Phổ Thuận

Tờ bản đồ: 1, 2, 3, 7, 17, 22, 24, 32, 25

 

18

XD trụ sở quỹ tín dụng

0,05

0,05

 

Xã Phổ Thuận

Tờ bản đồ: 14

 

19

Cửa hàng bán lẻ Xăng dầu

0,25

0,25

 

Xã Phổ An

Tờ bản đồ: 13

 

20

Trạm bảo dưỡng, sửa chữa, bãi đổ xe công cộng và nhà lưu trú cho công nhân

0,24

0,07

 

Xã Phổ Châu

Tờ bản đồ: 15

 

 

TỔNG

49,82

27,77

 

 

 

 

 

Biểu 7.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Mở rộng Cụm công nghiệp Đồng Dinh, huyện Nghĩa Hành

4,00

Thị Trấn Chợ Chùa

Tờ bản đồ: 02

Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

3.000

 

3.000

 

 

 

 

2

Mở rộng, nâng cấp Chợ Chùa

0,32

Thị Trấn Chợ Chùa

Tờ bản đồ: 16, 21

Nghị Quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Hội đồng nhân dân huyện Nghĩa Hành về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2016

0

 

 

 

 

 

 

3

Khu dân cư Đồng Chợ

3,15

Thị Trấn Chợ Chùa

Tờ bản đồ: 21

Nghị Quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Hội đồng nhân dân huyện Nghĩa Hành về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2016

0

 

 

 

 

 

 

4

MR Chùa Sắc Tứ Phổ Thanh

0,18

Thị Trấn Chợ Chùa

Tờ bản đồ: 23

Công văn số 2704/STNMT- QLĐĐ ngày 30 tháng 9 năm 2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi về việc liên quan đến chùa Sắc Tứ Phổ Thanh

0

 

 

 

 

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa

5,13

Thị Trấn Chợ Chùa, Hành Thuận

 

Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa

141

 

141

 

 

 

 

6

Chợ Hành Nhân

0,09

Hành Nhân

Tờ bản đồ: 26

Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 và vốn huy động của xã thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

200

 

 

200

 

 

 

7

Nhà văn hóa xã Hành Nhân

0,49

Hành Nhân

Tờ bản đồ: 26

Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2014 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 và vốn huy động của xã thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

400

 

 

400

 

 

 

8

Chợ Gò Gai

0,25

Hành Đức

Tờ bản đồ: 26

Chủ trương số 909/UBND ngày 08 tháng 8 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc chủ trương đầu tư xây dựng Chợ Gò Gai xã Hành Đức

250

 

 

 

 

250

 

9

Nhà văn hóa thôn Thiên Xuân

0,10

Hành Tín Đông

Tờ bản đồ: 02

Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn tạm ứng ngân sách tỉnh để đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016

800

 

480

240

80

 

 

10

Đường BTXM Nguyễn Vệnh - Nguyễn Gội

0,13

Hành Tín Đông

Tờ bản đồ: 3, 23

Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn tạm ứng ngân sách tỉnh để đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016

600

 

420

120

60

 

 

11

Trạm bơm Đông Tín

0,50

Hành Tín Đông

Tờ bản đồ: 4, 6, 7

Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Trạm bơm Đông Tín, xã Hành Tín Đông (Đầu tư xây dựng theo lệnh khẩn cấp)

500

 

500

 

 

 

 

12

Xây dựng mới điểm Trường tiểu học Trũng Kè 1

0,25

Hành Tín Tây

Tờ bản đồ: 20

Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn (dự kiến) Trung ương thưởng vượt thu năm 2015

250

250

 

 

 

 

 

13

Trạm Thủy văn An Chỉ

0,25

Hành Phước, Hành Thịnh

Tờ bản đồ: 5, 24

Quyết định số 112/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016

500

500

 

 

 

 

 

14

Mở rộng nghĩa trang nhân dân Gò Mít

1,97

Hành Phước

Tờ bản đồ: 15

Công văn số 229/UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc thống nhất lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 nghĩa trang nhân dân tại xứ đồng Gò Mít thôn An Chỉ Đông xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành

0

 

 

 

 

 

 

15

Khu công viên cây xanh

0,62

Hành Thiện

Tờ bản đồ: 10

Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/2000 Khu trung tâm xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành

0

 

 

 

 

 

 

16

Nhà văn hóa thôn Phú Lâm Tây

0,30

Hành Thiện

Tờ bản đồ: 10

Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/2000 Khu trung tâm xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành

0

 

 

 

 

 

 

17

Chợ Phú Lâm Tây

1,00

Hành Thiện

Tờ bản đồ: 10

Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/2000 Khu trung tâm xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành

0

 

 

 

 

 

 

18

KDC Phú Lâm Tây

3,90

Hành Thiện

Tờ bản đồ: 10

Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/2000 Khu trung tâm xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành

0

 

 

 

 

 

 

19

Đường tránh lũ Hành Tín Đông - Hành Thiện - Hành Thịnh

11,59

Hành Tín Đông, Hành Thiện, Hành Thịnh

 

Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư Dự án Đường tránh lũ Hành Tín Đông - Hành Thiện - Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành

45

 

45

 

 

 

 

20

Hồ chứa nước Suối Đá huyện Nghĩa Hành

32,76

Hành Tín Tây

Tờ bản đồ: 18, 19

Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của UBND Tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án Hồ chứa nước Suối Đá, Huyện Nghĩa Hành

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

66,98

 

 

 

11.686

5.750

4.586

960

140

250

 

 

Biểu 7.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Mở rộng Cụm công nghiệp Đồng Dinh, huyện Nghĩa Hành

4,00

3,90

 

Thị trấn Chợ Chùa

Tờ bản đồ: 02

 

2

Khu dân cư Đồng Chợ

3,15

3,00

 

Thị trấn Chợ Chùa

Tờ bản đồ: 21

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa

5,13

0,15

 

Thị trấn Chợ Chùa, Hành Thuận

 

 

4

Hồ chứa nước Suối Đá huyện Nghĩa Hành

32,76

1,40

 

Hành Tín Tây

Tờ bản đồ: 18, 19

 

 

Tổng cộng

45,04

8,45

 

 

 

 

 

Biểu 8.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Khu dân cư phía Đông Nam - cụm CN thị trấn Ba Tơ

0,66

TTr Ba Tơ

tờ 3 thửa 131,132,163, 164,167- 169,203,204,216,249 BĐĐC

Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Đông - Nam Cụm công nghiệp thị trấn Ba Tơ

457,15

 

 

457,15

 

 

 

2

Điểm trường MN thôn Làng Mâm

0,06

xã Ba Bích

tờ 9 BĐLN

Quyết định 1781/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của huyện Ba Tơ về việc chỉ định đơn vị nhận thầu gói thầu số 02 - Giám sát kỹ thuật thi công xây dựng công trình hạng mục: Điểm trường mầm non thôn Làng Mâm

50,00

 

 

50,00

 

 

 

3

Cầu Con Trổ

0,10

xã Ba Bích

 

Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện

100,00

 

 

 

 

100,00

 

4

Nhà văn hóa thôn Nước Đang

0,08

xã Ba Bích

Thửa 342,343,346, 347,348 tờ 7 (BĐĐCLN)

Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 8/4/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn chương trình 135 theo QĐ số 551/QĐ- TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, xa-thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2016

50,00

50,00

 

 

 

 

 

5

Nhà văn hóa thôn Con Rã

0,07

xã Ba Bích

Thửa 52,56 tờ 14 (BĐ VLAP)

Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016

50,00

50,00

 

 

 

 

 

6

Mở rộng Điểm trường mầm non Ba Chùa: Hạng mục nhà hiệu bộ

0,04

xã Ba Chùa

 

Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 06/06/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chi phí khảo sát công trình: Trường MN Ba Chùa, hạng mục: Nhà hiệu bộ

-

 

 

 

 

 

 

7

Cầu Nước Ren Con

0,10

xã Ba Cung

 

Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện

100,00

 

 

 

 

100,00

 

8

Nhà văn hóa thôn Gò Loa - Đồng Xoài

0,05

xã Ba Cung

tờ 29 thửa 104, 105 Vlap

Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016

50,00

 

 

50,00

 

 

 

9

Nhà văn hóa thôn Làng Giấy - Dốc Mốc

0,07

xã Ba Cung

tờ 12 thửa 120 Vlap

Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn chương trình 135 theo QĐ số 551/QĐ- TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, xa-thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2016

50,00

50,00

 

 

 

 

 

10

Cầu suối Nước Lang

0,10

xã Ba Dinh

 

Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện

100,00

 

 

 

 

100,00

 

11

Cầu suối Nước Chênh

0,10

xã Ba Dinh

 

Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện

100,00

 

 

 

 

100,00

 

12

Kiên cố hóa kênh Nước Lang

0,17

xã Ba Dinh

 

Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 10/03/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chỉ định đơn vị nhận thầu gói thầu tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: KCH kênh Nước Lang

130,00

 

 

130,00

 

 

 

13

Cầu Suối Làng Tương (suối Nước Nẻ)

0,10

xã Ba Điền

tờ 23 Vlap

Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện

100,00

 

 

 

 

100,00

 

14

Cầu suối Hy Long

0,10

xã Ba Điền

 

Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện

100,00

 

 

 

 

100,00

 

15

Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013- 2020

4,67

xã Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Giang

 

Quyết định số 1247, 1248, 1249/QĐ-UBND ngày 08/07/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công trình cấp điện xã Ba Tiêu, Ba Giang, Ba Vì huyện Ba Tơ thuộc dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013- 2020

320,00

272,00

48,00

 

 

 

 

16

Cầu Nước Khôn

0,10

xã Ba Giang

 

Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện

100,00

 

 

 

 

100,00

 

17

Cầu Bãi Lế

0,10

xã Ba Lế

 

Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện

100,00

 

 

 

 

100,00

 

18

Nhà văn hóa thôn Vả Tỉa

0,05

xã Ba Lế

 

Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016

50,00

50,00

 

 

 

 

 

19

Nhà văn hóa xã Ba Liên

0,23

xã Ba Liên

Tờ 6 thửa 62 (BĐ VLAP)

Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016

-

 

 

 

 

 

 

20

Cầu suối Na

0,10

xã Ba Ngạc

 

Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện

100,00

 

 

 

 

100,00

 

21

Cầu suối Nước Mắt

0,10

xã Ba Ngạc

 

Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện

100,00

 

 

 

 

100,00

 

22

Nhà văn hóa xã Ba Ngạc

0,23

xã Ba Ngạc

Thửa 38,39,42,46 tờ 34 Vlap

Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016

100,00

 

 

100,00

 

 

 

23

Cụm công nghiệp Ba Động

24,66

xã Ba Động, Ba Thành

tờ 38, 39, 45, 46 Vlap

Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt điều chỉnh tổng dự toán quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 cụm công nghiệp Ba Động

4.000,00

 

 

4.000,00

 

 

 

24

Nhà văn hóa thôn Đèo Lâm

0,06

xã Ba Thành

Tờ 72 (BĐ VLAP)

Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016

50,00

50,00

 

 

 

 

 

25

Cầu suối Lũy

0,10

xã Ba Tiêu

 

Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện

100,00

 

 

 

 

100,00

 

26

Kiên cố hóa kênh Rượng Ngơm

0,11

xã Ba Tô

 

Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 07/03/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công trình: KCH kênh Rượng Ngơm

90,00

 

 

90,00

 

 

 

27

Phù điêu di tích Đá Bàn

0,07

TTr Ba Tơ

Thửa 18,19,27,28 tờ 17 (BĐ VLAP)

Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016

100,00

 

 

100,00

 

 

 

28

Nhà văn hóa dân tộc huyện

0,09

TTr Ba Tơ

 

Quyết định số 828/QĐ-UBND ngày 29/07/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt nhiệm vụ và dự toán khảo sát xây dựng công trình: Nhà văn hóa dân tộc huyện

100,00

 

 

100,00

 

 

 

29

Đường Đinh Chín

0,10

TTr Ba Tơ

tờ 8, tờ 13 Vlap

Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 27/04/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công trình: Đường Đinh Chín

500,00

 

 

500,00

 

 

 

30

Đường Trần Toại (nối dài)

0,36

TTr Ba Tơ

tờ 6, 7 Vlap

Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 23/06/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chỉ định đơn vị nhận thầu tư vấn khảo sát xây dựng công trình: Đường Trần Toại (nối dài)

700,00

 

 

700,00

 

 

 

31

Trụ sở chi cục thống kê Huyện Ba Tơ

0,12

TTr Ba Tơ

thửa số 86, 88, 96, 114, 115, 120 tờ 3 Vlap

Công văn số 3597/UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v thống nhất địa điểm giao đất để xây dựng trụ sở làm việc Chi cục Thống kê huyện Ba Tơ

150,00

 

 

150,00

 

 

 

32

Nhà văn hóa thôn Nước Xuyên

0,05

xã Ba Vì

 

Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016

50,00

50,00

 

 

 

 

 

33

Cầu suối Nước Sung

0,10

xã Ba Vinh

 

Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện

100,00

 

 

 

 

100,00

 

34

Kiên cố hóa kênh Mang Voang

0,17

xã Ba Vinh

 

Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 09/03/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chỉ định đơn vị nhận thầu gói thầu tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: KCH kênh Mang Voang

150,00

 

 

150,00

 

 

 

35

Nhà văn hóa thôn Nước Y

0,06

xã Ba Vinh

thửa 198 tờ 51 Vlap

Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016

50,00

50,00

 

 

 

 

 

36

Cầu Nước Diêu - Mang Đen

0,10

xã Ba Xa

 

Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016

100,00

 

 

 

 

100,00

 

 

Tổng cộng

33,53

 

 

 

8547,15

622,00

48,00

6577,15

 

1300,00

 

 

Biểu 8.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Khu dân cư phía Đông Nam - cụm CN thị trấn Ba Tơ

0,66

0,60

 

TTr Ba Tơ

tờ 3 thửa 131,132,163,164,167- 169,203,204,216,249 BĐĐC

 

2

Nhà văn hóa thôn Gò Loa - Đồng Xoài

0,05

0,02

 

Xã Ba Cung

 

 

3

Kiên cố hóa kênh Nước Lang

0,10

0,05

 

Xã Ba Dinh

 

 

4

Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020

4,67

0,76

 

Xã Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Giang

 

 

5

Cầu Bãi Lế

0,10

0,04

 

Xã Ba Lế

 

 

6

Cụm công nghiệp Ba Động

2,66

3,15

 

Xã Ba Động, Ba Thành

tờ 38, 39, 45, 46 Vlap

 

7

Kiên cố hóa kênh Rượng Ngơm

0,10

0,04

 

Xã Ba Tô

 

 

8

Trụ sở chi cục thống kê Huyện Ba Tơ

0,12

0,12

 

TTr Ba Tơ

 

 

9

Nhà văn hóa thôn Nước Xuyên

0,05

0,05

 

Xã Ba Vì

 

 

10

Kiên cố hóa kênh Mang Voang

0,10

0,12

 

Xã Ba Vinh

 

 

11

Nhà văn hóa thôn Nước Y

0,06

0,06

 

Xã Ba Vinh

 

 

12

Trụ sở công an Thị trấn Ba Tơ

0,22

0,22

 

TTr Ba Tơ

Thửa 116, 117, 118, 155, 156, 157, 158 tờ 12 (BĐ VLAP)

 

13

Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24, đoạn tuyến qua địa bàn huyện Ba Tơ từ Km11+667,5 đến km32

34,61

2,39

0,55

Các xã: Ba Liên, Ba Thành, Ba Động, Ba Cung và thị trấn Ba Tơ

 

 

 

Tổng cộng

43,50

7,62

0,55

 

 

 

 

Biểu 9.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Cầu Biều, tuyến ĐT.628 (Quốc lộ 1 - Sơn Kỳ)

0,83

Xã Long Sơn

Tờ bản đồ số 68,76

QĐ số: 1301/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 19/7/2016 quyết định về chủ trương đầu tư Dự án Cầu Biều, tuyến ĐT.628 (Quốc lộ 1 - Sơn Kỳ)

350,00

 

350,00

 

 

 

 

2

Khu định cư định canh Đồng Tranh - Mai Lãnh Hữu

3,90

Xã Long Mai

Tờ bản đồ số 7

QĐ số: 2317/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 28/12/2009 về việc phê duyệt Dự án xây dựng điểm định canh, định cư tập trung Đồng Tranh, thôn Mai Lãnh Hạ, xã Long Mai, huyện Minh Long.

7.527,00

5.407,00

1,80

 

 

2.118,20

 

3

Khu dân cư thôn 2

1,05

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 9

Công văn số 165 - CV/HU về việc cho chủ trương lập đề án xây dựng công trình cơ sở hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn 2 - xã Long Hiệp.

873,00

 

873,00

 

 

 

 

4

Mở rộng trạm y tế xã Long Môn

0,03

Xã Long Môn

Tờ bản đồ số 10

Thông báo số 56/TB-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 09/9/2016 thông báo về việc thu hồi đất để thực hiện dự án công trình: Xây dựng trạm y tế xã Long Môn.

27,00

 

 

27,00

 

 

 

5

Trạm kiểm lâm xã Long Môn

0,09

Xã Long Môn

Tờ bản đồ số 9

Công văn số 366/CCKL-TC về việc chọn địa điểm và hồ sơ về đất để xây dựng các công trình thuộc dự án NCNLPCCCR, giai đoạn 2015 - 2020.

0,00

 

 

 

 

 

 

6

Công trình khắc phục khẩn cấp Cầu Làng Ren và đường hai đầu cầu.

3,00

Xã Long Môn

Tờ bản đồ số 21

QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017.

2.125,00

 

 

2.125,00

 

 

 

7

Kè chống sạt lở KDC Bãi Vẹt

0,30

Xã Long Môn

Chưa có vị trí

QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016để thực hiện đầu tư năm 2017.

85,00

 

 

85,00

 

 

 

8

Kè chống sạt lở cầu nhà ông Tịnh - nhà bà Tùng

0,40

Xã Long Môn

Tờ bản đồ số 9 và Tờ bản đồ số 10

QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016để thực hiện đầu tư năm 2017.

0,00

 

 

 

 

 

 

9

Điểm trường mầm non Gò Nay

0,05

Xã Long Sơn

Tờ bản đồ số 16

QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017.

160,00

 

 

160,00

 

 

 

10

Dự án trung tâm thể dục thể thao huyện Minh Long; Hạng mục: Công trình bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa dân tộc Hre

1,20

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 9 và Tờ bản đồ số 13

QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017.

848,80

 

 

848,80

 

 

 

11

Xây dựng đài phát thanh phát lại truyền hình huyện Minh Long

0,20

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 13

QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017.

162,00

 

 

162,00

 

 

 

12

Cầu Sông Phước Giang (thôn 2 Long Hiệp đi qua)

1,50

xã Long Hiệp và xã Long Mai

xã Long Hiệp: Tờ bản đồ số 9. xã Long Mai: Tờ bản đồ số 66

QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017.

170,00

 

 

170,00

 

 

 

13

Đường bờ hữu sông Phước Giang

1,78

Xã Long Hiệp và xã Long Mai

xã Long Hiệp: Tờ bản đồ số 4;5. xã Long Mai: Tờ bản đồ số 62;66

QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017.

1.122,50

 

 

1.122,50

 

 

 

14

Kênh thoát lũ hạ lưu suối Đồng Vông

0,80

xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 4 và Tờ bản đồ số 5

QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017.

687,00

 

 

687,00

 

 

 

15

Kè chống sạt lở KDC Đồng Xoài, xã Long Hiệp

3,00

xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 5 và Tờ bản đồ số 10

QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017.

1.145,00

 

 

1.145,00

 

 

 

16

Kè chống sạt lở KDC Xóm mới - nhà Ông Hảo

3,00

xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 5

QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017.

891,00

 

 

891,00

 

 

 

17

Kè chống sạt lở KDC Gò Rộc, xã Thanh An

1,50

Xã Thanh An

Tờ bản đồ số 36;41;30;31;27

QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017.

1.263,00

 

 

1.263,00

 

 

 

18

Mở rộng trường THCS xã Long Sơn

0,15

Xã Long Sơn

Tờ bản đồ số 48

Công văn số: 97/UBND-KTTH về việc cho chủ trương lập thủ tục bồi thường, thu hồi, giao đất, mở rộng trường THCS xã Long Sơn, huyện Minh Long, Quảng Ngãi.

0,00

 

 

 

 

 

QĐ số: 57/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 23/8/2016 về việc thu hồi đất của các tổ chức và hộ gia đình, cá nhân đang quản lý sử dụng để giao đất xây dựng công trình: trường THCS Long Sơn, hạng mục: San nền sân tập học sinh, nhà hội trường 100 chỗ, tường rào phía tây

19

Nhà sinh hoạt thôn Diên Sơn

0,10

Xã Long Sơn

Tờ bản đồ số 45

 

0,00

 

 

 

 

 

Xây dựng trên đất của UBND xã quản lý

 

Tổng cộng

22,02

 

 

 

17436,30

5407,00

1224,80

8686,30

 

2118,20

 

 

Biểu 9.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Cầu Biều, tuyến ĐT.628 (Quốc lộ 1 - Sơn Kỳ)

0,83

0,03

 

Xã Long Sơn

Tờ bản đồ số 68,76

 

2

Khu dân cư thôn 2

1,05

0,73

 

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 9

 

3

Công trình khắc phục khẩn cấp Cầu Làng Ren và đường hai đầu cầu.

3,00

2,50

 

Xã Long Môn

Tờ bản đồ số 21

 

4

Kè chống sạt lở KDC Bãi Vẹt

0,30

0,10

 

xã Long Môn

 

 

5

Dự án trung tâm thể dục thể thao huyện Minh Long; Hạng mục: Công trình bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa dân tộc Hre

1,20

0,97

 

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 9 và Tờ bản đồ số 13

 

6

Cầu sông Phước Giang

1,50

0,20

 

xã Long Hiệp và xã Long Mai

xã Long Hiệp: Tờ bản đồ số 9.

xã Long Mai: Tờ bản đồ số 66

 

7

Đường bờ hữu sông Phước Giang

1,78

0,50

 

Xã Long Hiệp và xã Long Mai

xã Long Hiệp: Tờ bản đồ số 4;5. xã Long Mai: Tờ bản đồ số 62;66

 

8

Kè chống sạt lở KDC Đồng Xoài, xã Long Hiệp

3,00

0,50

 

xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 5 và Tờ bản đồ số 10

 

9

Kè chống sạt lở KDC Xóm mới - nhà Ông Hảo

3,00

1,10

 

xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 5

 

10

Kè chống sạt lở KDC Gò Rộc, xã Thanh An

1,50

1,20

 

Xã Thanh An

Tờ bản đồ số 36;41;30;31;27

 

 

Tổng cộng

16,33

7,83

 

 

 

 

 

Biểu 10.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý (các chủ trương, quyết định, ghi vốn,)

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (Tr.đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+... +(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đường Gò Dềnh - Mò O

4,00

Sơn Ba

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

180,00

180,00

 

 

 

 

Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất

2

Nhà văn hóa thôn Mò O, xã Sơn Ba

0,03

Sơn Ba

558712.30;

1639885.00

QĐ 682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK

 

 

 

 

 

 

Đã thực hiện, chưa làm thủ tục hồ sơ

3

Nhà văn hóa thôn Cà Khu, xã Sơn Ba

0,05

Sơn Ba

 

QĐ 401/QĐ-UBND huyện SH ngày 05/5/2015 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2015 cho các xã, thôn ĐBKK

 

 

 

 

 

 

Đã thực hiện, chưa làm thủ tục hồ sơ

4

Nhà văn hóa thôn Làng Bung, xã Sơn Ba

0,05

Sơn Ba

 

QĐ 1051/QĐ-UBND huyện SH ngày 17/6/2016 v/v giao KH vốn NSTW và vốn TPCP thực hiện CTMTQG xây dựng NTM năm 2016

 

 

 

 

 

 

Đã thực hiện, chưa làm thủ tục hồ sơ

5

Nhà văn hóa thôn Di Hoăng, xã Sơn Ba

0,03

Sơn Ba

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

50,00

50,00

 

 

 

 

 

6

Kênh đập Nước Tiểu- Đồng Di

0,20

Sơn Ba

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

165,00

165,00

 

 

 

 

 

7

Sửa chữa nâng cấp đập Nước Len

0,10

Sơn Ba

 

QĐ 1051/QĐ-UBND huyện SH ngày 17/6/2016 v/v giao KH vốn NSTW và vốn TPCP thực hiện CTMTQG xây dựng NTM năm 2016

Không

Không

 

 

 

 

Nâng cấp, không sử dụng đất

8

Đường thôn Mang Na - Nước Bao

0,50

Sơn Bao

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

50,00

50,00

 

 

 

 

 

9

Cầu Nước Nâu

0,16

Sơn Bao

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

150,00

150,00

 

 

 

 

 

10

Nhà văn hóa thôn Làng Chúc

0,06

Sơn Bao

541775.87;

1664150.73

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

50,00

50,00

 

 

 

 

 

11

Trường mầm non Tuổi Thơ xã Sơn Cao

0,52

Sơn Cao

 

QĐ 213/QĐ-UBND huyện ngày 21/02/2013

Không

Không

 

 

 

 

Đã thực hiện, đã kiểm kê đất đai 2014, chưa chuyển MĐSD; Bồi thường tại QĐ 838/QĐ-UBND huyện ngày 30/5/2013

12

Xây mới nhà văn hóa thôn Xá Ây

0,01

Sơn Cao

558928.46;

1655069.42

Quyết định số 353/QQĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Hà

Không

Không

 

 

 

 

 

13

Xây mới nhà văn hóa thôn Làng Gung

0,01

Sơn Cao

559565.41;

1655794.05

Quyết định số 353/QQĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Hà

Không

Không

 

 

 

 

 

14

Xây mới nhà văn hóa thôn Ka Lang

0,01

Sơn Cao

 

Quyết định số 353/QQĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Hà

Không

Không

 

 

 

 

 

15

Nhà văn hóa thôn Làng Rí

0,03

Sơn Giang

559291.03;

1660466.48

QĐ 682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK

18,00

18,00

 

 

 

 

Đang xây dựng năm 2016, nhưng chưa TH đất.

16

Nhà văn hóa xã Sơn Giang

0,05

Sơn Giang

560814.64;

1660666.26

QĐ 389/QĐ-UBND ngày 28/3/2016

58,00

58,00

 

 

 

 

Đang thi công, chưa làm thủ tục CMĐ

17

Nhà văn hóa xa Sơn Hạ

0,05

Sơn Hạ

 

QĐ 390/QĐ-UBND ngày 28/3/2016

11,80

11,80

 

 

 

 

Đang xây dựng, nhưng chưa THĐ

18

Kênh đập Xã Điệu, Sơn Hà

1,05

Sơn Hạ

 

CV 2994 ngày 10/6/2016 của tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

19

Mở rộng Nhà máy của Công ty TNHH Nhất Hưng, Sơn Hà

4,50

Sơn Hạ

CCN Đèo Gió

QĐ 1428/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/8/2015 v/v phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030

600,00

 

 

 

 

600,00

 

20

Mẫu giáo Gò Sim, xã Sơn Hải

0,05

Sơn Hải

 

CV 288/GDĐT-KHTC ngày 10/3/2016

50,00

 

50,00

 

 

 

Dân hiến đất

21

Nhà văn hóa thôn Làng Trăng, xã Sơn Hải

0,03

Sơn Hải

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

30,00

30,00

 

 

 

 

 

22

KCH kênh mương Xô Lô Làng Lành - xóm làng Rá (nối tiếp)

0,40

Sơn Hải

552260.58;

1657872.24

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

23

KCH Kênh mương Xô Lô Làng Lành - Làng Hẻ

0,30

Sơn Hải

552922.68;

1659287.42

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

24

Trạm y tế Sơn Hải

0,20

Sơn Hải

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

25

Nhà văn hóa xã Sơn Kỳ

0,53

Sơn Kỳ

 

QĐ 421/QĐ-UBND ngày 28/3/2016

 

 

 

 

 

 

Chuyển từ đất chợ cũ

26

Nhà văn hóa thôn Làng Dọc, xã Sơn Kỳ

0,03

Sơn Kỳ

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

50,00

50,00

 

 

 

 

 

27

Nước sinh hoạt tập trung Làng Dọc, xã Sơn Kỳ

0,03

Sơn Kỳ

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

Không

Không

 

 

 

 

 

28

Nhà văn hóa xã Sơn Linh

0,11

Sơn Linh

Tờ bản đồ ĐCCS số 662560 xã Sơn Linh

QĐ 391/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng Công trình: Nhà văn hóa xã Sơn Linh; địa điểm xây dựng: xã Sơn Linh, huyện Sơn Hà

60,00

60,00

 

 

 

 

Đang hoàn thiện hồ sơ trình sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định bản đồ

29

Đập Suối Tiên, thôn Ka La

0,06

Sơn Linh

561415.90;

1664084.20

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

Không

Không

 

 

 

 

 

30

Kênh đồng Kà Rổ, thôn Gò Da, xã Sơn Linh

0,09

Sơn Linh

 

QĐ 2589/QĐ-UBND huyện, ngày 08/9/2016 v/v phân bổ kinh phí cho các cơ quan, đơn vị từ nguồn vốn kết dư ngân sách huyện năm 2015

20,00

 

20,00

 

 

 

 

31

Nhà văn hóa thôn Canh Mo

0,03

Sơn Nham

567172.17;

1672219.16

QĐ 682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK

Không

Không

 

 

 

 

Đã XD 2016, chưa làm thủ tục chuyển MĐSD

32

Nhà văn hóa thôn Cận Sơn

0,03

Sơn Nham

566128.19,

1668545.31

QĐ 682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK

Không

Không

 

 

 

 

Đã XD 2016, chưa làm thủ tục chuyển MĐSD

33

Nhà văn hóa thôn Bầu Sơn

0,03

Sơn Nham

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

50,00

50,00

 

 

 

 

 

34

Trường THCS Sơn Thành (mở rộng)

1,20

Sơn Thành

556712.62;

1667568.77

QĐ 387/QĐ-UBND ngày 28/3/2016

 

 

 

 

 

 

Đang XD 2016

35

Nhà văn hóa thôn Hà Thành (Xây mới)

0,03

Sơn Thành

559589.54;

1669060.11

Quyết định số 353/QQĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Hà

Không

Không

 

 

 

 

Dân hiến đất

36

TĐC Ka Long, thôn Gò Rin, xã Sơn Thành

0,30

Sơn Thành

 

QĐ 2419/QĐ-UBND ngày 10/11/2011 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt báo cáo KT-KT và kế hoạch đấu thầu XD công trình TĐC Ka Lăng- Sơn Thành

80,00

 

 

80,00

 

 

Đã thực hiện, chưa thu hồi, giao đất

37

Di dân, TĐC hồ chứa nước Nước Trong

9,50

Sơn Bao TT Di Lăng

 

CV 5998/UBND-NNTN ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh QN về việc bồi thường khu vực lòng hồ huyện Sơn Hà “dự án hợp phần di dân, TĐC hồ chứa nước Nước Trong”

3.000,00

 

 

3.000,00

 

 

 

38

Nhà văn hóa thôn Làng Nưa, xã Sơn Thượng

0,03

Sơn Thượng

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

50,00

50,00

 

 

 

 

 

39

Đường Sơn Thủy - Giá Gối

8,50

Sơn Thủy

 

TB 194/TB-TU ngày 31/8/2016 của tỉnh ủy Quảng Ngãi về việc ý kiến của thường trực tỉnh Ủy tại buổi làm việc với Ban thường vụ huyện Ủy Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất

40

Nhà văn hóa thôn Làng Rào, xã Sơn Thủy

0,03

Sơn Thủy

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

50,00

50,00

 

 

 

 

 

41

Bia tưởng niệm xã Sơn Thủy

0,10

Sơn Thủy

 

Thông báo số 214/TB-UBND ngày 14/7/2016 của đồng chí Đinh Thị Thanh Hường, Chủ tịch UBND huyện Kết luận tại cuộc họp chuẩn bị công tác đầu tư xây dựng Khu tưởng niêm các Anh hung liệt sĩ tại các xã: Sơn Ba, Sơn Thủy, Sơn Hải, Sơn Trung, Sơn Thượng, Sơn Nham, huyện Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

 

42

Hệ thống kênh chống xói mòn Plac

0,60

Sơn Trung

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

110,00

110,00

 

 

 

 

 

43

Bia tưởng niệm xa Sơn Trung

0,06

Sơn Trung

 

Thông báo số 214/TB- UBND ngày 14/7/2016 của đồng chí Đinh Thị Thanh Hường, Chủ tịch UBND huyện Kết luận tại cuộc họp chuẩn bị công tác đầu tư xây dựng Khu tưởng niêm các Anh hung liệt sĩ tại các xã: Sơn Ba, Sơn Thủy, Sơn Hải, Sơn Trung, Sơn Thượng, Sơn Nham, huyện Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

 

44

Đường điện 110 KV thủy điện Sông Trà

23,44

Sơn Trung Sơn Thượng Sơn Kỳ Sơn Thủy Sơn Hải

 

cv 830/UBND-CNXD của tỉnh QN, ngày 26/2/2016 v/v thỏa thuận đấu nối NM Thủy điện Sơn Trà 1 vào hệ thống điện QG CV 377/CV-30-4.QN của CTCP30-4 Quảng Ngãi

4.000,00

 

 

 

 

4.000,00

 

45

Mở rộng trường MN Họa Mi (TH Di Lăng 2 cũ)

0,04

TT. Di Lăng

550888.10;

1664554.60

Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Trường Mầm non Họa Mi; hạng mục: 01 phòng học ở thôn Cà Đáo; địa điểm xây dựng: thôn Cà Đáo, thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà

Không

 

 

Không

 

 

Dân hiến đất năm 2014;

Đã thực hiện, chưa chuyển MĐSD

46

Đường Nước Bung - Huyện đội

4,80

TT. Di Lăng

550777.55

1664280.07

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

2.200,00

 

2.200,00

 

 

 

Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất

47

Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ1 - đường giao thông)

4,01

TT. Di Lăng

550015.52;

1664028.90

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

1.000,00

 

 

1.000,00

 

 

 

48

Mở rộng công viên trung tâm thị trấn Di Lăng

0,15

TT. Di Lăng

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

49

Hố chứa rác thải thị trấn Di Lăng

2,00

TT. Di Lăng

 

Quyết định số 4o9/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình: Mở rộng, nâng cấp hố chứa rác thải, thị trấn Di Lăng; địa điểm xây dựng: thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

 

50

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cà Đáo

0,05

TT. Di Lăng

 

QĐ 682/QĐ-UBND huyện SH ngày 21/4/2016 v/v giao KH vốn CT 135 năm 2016 cho các xã, thôn ĐBKK

 

 

 

 

 

 

 

51

Mở rộng, nâng cấp kênh chính Đông hồ Di Lăng

0,20

TT. Di Lăng

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

800,00

800,00

 

 

 

 

 

52

Công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí DC8, DC9, DC12, DC13 Khu dân cư Cà Tu

1,11

TT. Di Lăng

 

NQ số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

69,48

 

 

 

12.882,80

1.932,80

2.270,00

4.080,00

 

4.600,00

 

 

Biểu 10.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích
(ha)

Trong đó:

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

đất LUA
(ha)

đất RPH
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đường Gò Dềnh - Mò O

4,00

0,20

 

Sơn Ba

 

Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất

2

Kênh đập Nước Tiểu- Đồng Di

0,20

0,10

 

Sơn Ba

 

 

3

Đường thôn Mang Na- Nước Bao

0,50

0,10

 

Sơn Bao

 

 

4

Cầu Nước Nâu

0,16

0,06

 

Sơn Bao

 

 

5

Kênh đập Xã Điệu, Sơn Hà

1,05

1,05

 

Sơn Ha

 

 

6

KCH kênh mương Xô Lô Làng Lành - xóm làng Rá (nối tiếp)

0,40

0,37

 

Sơn Hải

552260.58;

1657872.24

 

7

Trạm y tế Sơn Hải

0,20

0,15

 

Sơn Hải

 

 

8

Kênh đồng Kà Rổ, thôn Gò Da, xã Sơn Linh

0,09

0,09

 

Sơn Linh

 

 

9

Đường Sơn Thủy - Gia Gôi

8,50

0,50

 

Sơn Thủy

 

Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất

10

Hệ thống kênh chống xói mòn Plac

0,60

0,40

 

Sơn Trung

 

 

11

Đường điện 110 KV thủy điện Sông Trà

23,44

0,09

 

Sơn Trung

Sơn Thượng

Sơn Kỳ

Sơn Thủy

Sơn Hải

 

 

12

Đường Nước Bung - Huyện đội

4,80

4,00

 

TT. Di Lăng

550777.55

1664280.07

Đang thực hiện đo vẽ thu hồi đất

13

Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ1 - đường giao thông)

4,01

0,01

 

TT. Di Lăng

550015.52;

1664028.90

 

14

Mở rộng, nâng cấp kênh chính Đông hồ Di Lăng

0,20

0,10

 

TT. Di Lăng

 

 

15

Công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí DC8, DC9, DC12, DC13 Khu dân cư Cà Tu

1,11

0,78

 

TT. Di Lăng

 

 

 

Tổng cộng

49,26

8,00

 

 

 

 

 

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Trường mầm non Đăk Drinh - thôn Gò Lã

0,02

xã Sơn Dung

 

Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013

 

 

 

 

 

 

Đang thực hiện đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất

2

Trường mầm non Sông Rin - tập đoàn 17

0,02

xã Sơn Liên

 

Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013

 

 

 

 

 

 

Đang thực hiện đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất

3

Nhà văn hóa thôn Tà Dô

0,04

xã Sơn Tân

tờ số 3 BĐLN

Quyết định 958/QĐ-UBND ngày 03/07/2015 của UBND huyện Sơn Tây v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Nhà văn hóa thôn Tà Dô

 

 

 

 

 

 

Đang thực hiện đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất

4

Nhà văn hóa thôn Ra Nhua

0,03

xã Sơn Tân

tờ số 6 BĐLN

Quyết định 969/QĐ-UBND ngày 09/07/2015 của UBND huyện Sơn Tây v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Nhà văn hóa thôn Ra Nhua

 

 

 

 

 

 

Đang thực hiện đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu hồi đất

5

Tường rào, cổng ngỏ, sân vườn trường mầm non thôn A Xin

0,50

xã Sơn Tinh

 

Quyết định số 172a/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình tường rào, cổng ngỏ, sân vườn trường mầm non Sơn Tinh

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhà văn hóa thôn Tà Kin

0,04

xã Sơn Tinh

 

Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình nhà văn hóa thôn Tà Kin

 

 

 

 

 

 

 

7

Trường mầm non Đăk Drinh - Hố Cau Dưới

0,02

xã Sơn Dung

 

Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

8

Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Dung

0,60

xã Sơn Dung

tờ ĐCCS 659536

Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016

100,0

 

 

100,0

 

 

Hiến đất

9

Trường mầm non Sông Rin - KDC Tu Mít

0,02

xã Sơn Liên

tờ 13 BĐĐCLN

Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

10

Trường mầm non Sông Rin - tập đoàn 15

0,02

xã Sơn Liên

 

Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

11

Trường mầm non Bãi Màu - tập đoàn 17

0,02

xã Sơn Màu

tờ 9 BĐĐCLN

Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ vốn và danh mục công trình thuộc nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2016 tại Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày 25/12/2015

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

12

Trường mầm non Sơn Tân - thôn Đăk Be

0,02

xã Sơn Tân

tờ 7 BĐĐCLN

Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

13

Trường mầm non Sơn Tân - tập đoàn 7

0,02

xã Sơn Tân

tờ 7 BĐĐCLN

Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

14

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A Xin

0,04

xã Sơn Tinh

tờ 5 BĐĐCLN

Quyết định số 258a/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A Xin

 

 

 

 

 

 

Chương trình NTM

15

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nước Kỉa

0,04

xã Sơn Tinh

tờ 6 BĐĐCLN

Quyết định số 217a/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nước Kỉa

 

 

 

 

 

 

Chương trình 135

16

Điểm trường tiểu học Sơn Liên

0,07

xã Sơn Liên

 

Quyết định số 122a/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trường tiểu học Sơn Liên, thôn Đăk Doa

 

 

 

 

 

 

Chương trình NTM

17

Đường đô thị DT 02 (Quảng trường - DDT 05)

2,80

xã Sơn Mùa

tờ 10 BĐĐCLN

Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án Đường đô thị DT 02 (Quảng trường - DDT 05), địa điểm xây dựng xã Sơn Mùa - huyện Sơn Tây

1.871,0

 

 

1.871,0

 

 

 

18

San lấp mặt bằng trung tâm hành chính huyện (giai đoạn 2)

2,50

xã Sơn Mùa

tờ 10 BĐĐCLN

Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2017 - 2020 nguồn vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện

2.100,0

 

 

2.100,0

 

 

 

19

San lấp mặt bằng trường tiểu học và trường mầm non Sơn Tân

2,00

xã Sơn Tân

tờ số 6 BĐĐCLN

Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2017 - 2020 nguồn vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện

500,0

 

 

500,0

 

 

 

20

Điểm định canh định cư tập trung thôn Nước Ram, thôn Tà Dô

5,28

xã Sơn Tân

tờ số 6 BĐLN

Công văn số 1093/UBND-ĐNMN ngày 15/03/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v thực hiện đầu tư xây dựng các dự án thuộc chương trình định canh, định cư theo Quyết định 33/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

1.900,0

 

1.900,0

 

 

 

 

21

Bản trực quan tuyên truyền PCCCR thôn Bãi Màu

0,01

xã Sơn Tân

tờ số 7 BĐLN

Tờ trình số 203/TTRHKR- HKL ngày 18/8/2016 của hạt kiểm lâm Sơn Tây về việc xin chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và thanh lý trạm kiểm tra liên ngành cũ của chi cục thuế để xây dựng nhà kho chứa dụng cụ PCCCR hạt kiểm lâm Sơn Tây

 

 

 

 

 

 

 

22

Nhà kho chứa dụng cụ PCCCR thôn Bãi Màu

0,05

xã Sơn Tân

tờ số 7 BĐLN

Tờ trình số 203/TTRHKR- HKL ngày 18/8/2016 của hạt kiểm lâm Sơn Tây về việc xin chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và thanh lý trạm kiểm tra liên ngành cũ của chi cục thuế để xây dựng nhà kho chứa dụng cụ PCCCR hạt kiểm lâm Sơn Tây

 

 

 

 

 

 

 

23

Dự án đường Sơn Liên - Cầu Tà Meo

32,50

xã Sơn Liên

 

Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017

2.000,0

 

2.000,0

 

 

 

 

24

Điểm định canh, định cư tập trung xóm Bà Nót, thôn Mang Trẫy, xã Sơn Lập

1,95

xã Sơn Lập, huyện Sơn Tây

Tờ số 5

QĐ số 1871/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi

1.648,00

 

1.648,00

 

 

 

 

 

Tổng cộng

48,61

 

 

 

10.119,00

 

5.548,00

4.571,00

 

 

 

 

Biểu 11.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đường đô thị DT 02 (Quảng trường - DDT 05)

2,80

2,80

 

Xã Sơn Mùa

tờ 10 BĐĐCLN

 

2

San lấp mặt bằng trung tâm hành chính huyện (giai đoạn 2)

2,50

0,73

 

Xã Sơn Mùa

tờ 10 BĐĐCLN

 

3

Dự án đường Sơn Liên - Cầu Tà Meo

32,50

0,50

 

Xã Sơn Liên

 

 

4

Thủy điện Đak Ba

73,40

1,30

 

Xã Sơn Bua, xã Sơn Mùa

Mảnh BĐĐCCS số 668527, 668530 xã Sơn Bua; Mảnh BĐĐCCS số 665530, 665533 xã Sơn Mùa

 

5

Hạng mục đường dây 110 Kv - Dự án Thủy điện Sơn Trà 1

6,81

0,03

 

xã Sơn Lập

tờ bản đồ số 1, 2,3,4,5 BĐ trích đo địa chính khu đất

 

6

Đường dây trung hạ thế và trạm biến áp cấp điện khu dân cư Nước Đốp (công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017 thể hiện tại Biểu 11.2)

1,74

0,04

 

xã Sơn Long

tờ 12 BĐĐCLN

 

 

Tổng cộng

119,75

5,40

 

 

 

 

 

Biểu 12.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Trường mẫu giáo Trà Nham - Điểm chính tổ 4 thôn Trà Huynh

0,075

Trà Nham

549319.27

1680861.58

QĐ số 2442/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc giao dự toán, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện năm 2016

0,00

 

 

 

 

 

Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất

2

Trường mẫu giáo Trà Phong - Điểm chính: Trà Nga

0,130

Trà Phong

537756.1213

1677239.3262

QĐ số 43/QD-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, năm 2013

0,00

 

 

 

 

 

Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất

3

Mầm non 28/8-Điểm chính: Đội 1 - Trà Nga

0,330

Trà Phong

537583.24

1676888.33

QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn các chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2011

0,00

 

 

 

 

 

Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất

4

THCS Trà Phong - Điểm Trà Bung

0,092

Trà Phong

539379.15

1681382.78

QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn các chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2011

0,00

 

 

 

 

 

Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất

5

Trường mẫu giáo Trà Xinh- Điểm chính Đội 2 - Trà Veo

0,073

Trà Xinh

539975.81

1672727.70

QĐ số 43/QD-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, năm 2014

0,00

 

 

 

 

 

Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất

6

Trường mẫu giáo thôn Đông

0,070

Trà Khê

535129.54

1683752.20

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

28,00

 

 

 

 

28,00

 

7

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn Sơn xã Trà Khê

0,088

Trà Khê

Tờ BĐ ĐC số: 7

QĐ số 630/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016

66,88

 

 

 

 

66,88

 

8

Nhà làm việc xã đội và tiểu đội dân quân thường trực Trà Khê

0,023

Trà Khê

535000.22

1681700.05

Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

8,36

 

 

8,36

 

 

 

9

BTXM Tuyến đường từ nhà Ông Hồ Văn Tiến đến nhà Ông Hồ Văn Hưng tổ 4 thôn Trà Linh, xã Trà Lãnh

0,420

Trà Lãnh

544145.00

1681103.00; 543807.00

1680579.00

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

27,30

 

 

 

 

27,3

 

10

Nhà làm việc xã đội và tiểu đội dân quân thường trực Trà Lãnh

0,110

Trà Lãnh

543701.99, 1680116

Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

83,60

 

 

83,6

 

 

 

11

BTXM tuyến đường Ngã ba Trà Lãnh - Trà Nham đi điểm trường Tiểu học Trà Ích

0,390

Trà Lãnh

545095.66

1682162.70;

546110.30

1681893.23

QĐ số 630/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

12

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Long

0,022

Trà Nham

548282.70

1679996.52

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

9,24

 

 

 

 

9,24

 

13

Thủy lợi Nà Nun tổ 2 thôn Trà Long

0,041

Trà Nham

548618.00

1679612.00;548946.00

1679682.00

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

22,96

 

 

 

 

22,96

 

14

Mặt bằng trường Tiểu học Trà Nham

0,430

Trà Nham

549319.27

1680861.58

Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

326,80

 

 

326,8

 

 

 

15

Điện sinh hoạt Đồi sim thôn Gò Rô

0,001

Trà Phong

539112.00

1678256.00

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

0,73

 

 

 

 

0,7296

 

16

Sân Vận động huyện

1,470

Trà Phong

537543.61

1676599.33

Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

1689,20

 

 

1689,2

 

 

 

17

BTXM đường tổ 2 đi tổ 3 thôn Trà Bao

0,260

Trà Quân

537886.00

1681400.00; 538267.00

1681220.00

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

83,60

 

 

 

 

83,6

 

18

Tiểu học Trà Phong 2 - Điểm thôn Trà Bao

0,074

Trà Quân

538128.14

1681142.97

Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

56,24

 

 

56,24

 

 

 

19

Tường rào, cổng ngõ Trụ sở UBND xã Trà Quân

0,147

Trà Quân

538886.97

1683762.06

Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

9,69

 

 

9,69

 

 

 

20

Nhà văn hóa thôn Gỗ

0,060

Trà Thanh

536671.5896

1686502.0194

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

25,20

 

 

 

 

25,2

 

21

Nhà văn hóa thôn Vuông

0,033

Trà Thanh

537452.1802

1688503.3608

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

25,16

 

 

 

 

25,156

 

22

Dự án xây dựng điểm ĐCĐC tập trung nà Kpác, thôn Gỗ, xã Trà Thanh (DA Nà Kpáo), huyện Tây Trà

1,566

Trà Thanh

Tờ BĐ ĐLN: 10, & tờ BĐ ĐC số: 18

Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn thực hiện chính sách định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số từ nguồn ngân sách Trung ương

0,00

 

 

 

 

 

 

23

BTXM Tuyến từ UBND xã (ngã 3 đường huyện) đi tổ 2 thôn Tây

0,29

Trà Thọ

540797.00

1673351.00; 541061.00

1673133.00

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

68,40

 

 

 

 

68,4

 

24

QH mới TBA TT6 xóm Ông Vương- Xóm Ông Nang

0,003

Trà Thọ

544950.10

1676020.65

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

1,26

 

 

 

 

1,26

 

25

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tây

0,130

Trà Thọ

540427.7190

1673698.3539

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

98,80

 

 

 

 

98,8

 

26

Trạm Y tế xã Trà Thọ

0,320

Trà Thọ

Tờ BĐ ĐLN: 3

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

243,20

 

 

 

 

243,2

 

27

Điện sinh hoạt Thôn Tây

0,016

Trà Thọ

Tờ BĐ ĐLN: 3,

6(539833.02

1674272.45

Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

12,16

 

 

12,16

 

 

 

28

Nhà văn hóa, trung tâm học tập cộng đồng thôn Trà Veo

0,180

Trà Xinh

539181.65

1673969.56

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

102,60

 

 

 

 

102,6

 

29

Trạm Y tế xã Trà Xinh

0,271

Trà Xinh

Tờ BĐ ĐC số: 7

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

12,16

 

 

 

 

12,16

 

30

Đường Eo chim - Trà Nham - dốc Bình Minh

5,250

Trà Lãnh - Trà Nham

Trà Lãnh -Trà Nham

CV số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017

4104,00

 

4104

 

 

 

 

31

Tuyến đường số 2 trung tâm huyện lỵ Tây Trà

0,920

Trà Phong

Trà Phong

CV số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017

2500,00

 

2500,000

 

 

 

 

 

Tổng cộng

13,29

 

 

 

9605,54

 

6604,00

2186,05

 

815,49

 

 

Biểu 12.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Mầm non 28/8 - Điểm chính: Đội 1 - Trà Nga

0,330

0,050

 

Trà Phong

537583.2407

1676888.3398

 

2

Đường Eo chim - Trà Nham - dốc Bình Minh

5,250

0,100

 

Trà Lãnh - Trà Nham

Trà Lãnh -Trà Nham

 

3

Tuyến đường số 2 trung tâm huyện lỵ Tây Trà

0,920

0,200

 

Trà Phong

Trà Phong

 

4

Kiên cố hóa Đường Trà lãnh đi UBND xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 12.2)

3,527

 

0,160

Trà Thọ

Tờ bản đồ số: 1, 3, 6, 9

 

5

Điện sinh hoạt tổ 1,2,3 và Trạm biến áp thôn Xanh (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 12.2)

0,005

 

0,001

Trà Trung

Tờ bản đồ số: 4

 

 

Tổng cộng

10,032

0,350

0,161

 

 

 

 

Biểu 13.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nghĩa địa nhân dân xã Trà Bình

1,000

Trà Bình

Khoanh đất số 724, bản đồ kết quả điều tra thống kê năm 2015 xã Trà Bình

QĐ 2001/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 về việc giao nhiệm vụ và danh mục dự án đầu tư năm 2017 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

560,00

 

 

 

 

560,00

 

2

Trường TH Thôn Tang

0,060

Trà Bùi

Thửa 12, tờ BĐ 42

QĐ 2001/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 về việc giao nhiệm vụ và danh mục dự án đầu tư năm 2017 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

0,00

 

 

 

 

 

 

3

Đường Trà Bùi- Núi Cà Đam

20,670

Trà Bùi

(556150.57;

1675939.47) (550706.32;

1676048.83)

QĐ Số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 CỦA CTUBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn dự kiến TW thưởng vượt thu năm 2015, QĐ số 1124/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của CTUBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn thu vượt của HĐND tỉnh giao và vốn TW thưởng vượt năm 2015.

5.437,60

 

5.437,60

 

 

 

 

4

Sân thể dục thể thao xã Trà Giang

1,200

Trà Giang

562758.66

1689597.45

Quyết định số 2865b/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Sân thể dục thể thao xã Trà Giang

672,00

 

 

672,00

 

 

 

5

Đường QL 24C đi thôn Băng, xã Trà Hiệp

3,795

Trà Hiệp

(543600,99;

168769,34) (541657,43;

1688363,92)

Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn (dự kiến) Trung ương thưởng vượt thu năm 2015; Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn thu vượt của HĐND tỉnh giao và vốn Trung ương thưởng vượt thu năm 2015

1.266,80

 

1.266,80

 

 

 

 

6

Điểm định canh, định cư tập trung tại Nà Tà Kót, thôn Trà Khương, xã Trà Lâm, huyện Trà Bồng

3,360

Trà Lâm

Tờ BĐ số 23, BĐĐC xã Trà Lâm

QĐ 1623/QĐ-UBND ngày 9/9/2016 về việc giao kế hoạch vốn thực hiện chính sách định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số từ nguồn ngân sách Trung ương

1.568,00

1.568,00

 

 

 

 

 

7

Công trình đường Thôn Bắc- Thôn Tây, xã Trà Sơn Huyện Trà Bồng

5,660

Trà Sơn

(553403,99;

1687008,99) (553130,42;

1684184,75)

QĐ Số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 CỦA CTUBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn dự kiến TW thưởng vượt thu năm 2015, QĐ số 1124/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của CTUBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn thu vượt của HĐND tỉnh giao và vốn TW thưởng vượt năm 2015.

1.732,40

1.732,40

 

 

 

 

 

8

Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng

0,280

TT Trà Xuân

Tờ bản đồ số

19, TT Trà

Xuân

Quyết định số 945/QĐ- VKSTC-C3 Về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi

224,00

224,00

 

 

 

 

 

9

Khu trung tâm hành chính thị trấn Trà Xuân

1,200

TT Trà Xuân

555980,

1687100

TB số 159/TB-UBND ngày 22/9/2016 của UBND huyện về kết luận của đồng chí Nguyễn Xuân Bắc tại cuộc họp UBND huyện ngày 15/9/2016. CV số 1734/UBND-NC của UBND huyện Trà Bồng về việc cho chủ trương khảo sát quy hoạch khu trung tâm hành chính thị trấn Trà Xuân

720,00

 

 

720,00

 

 

 

10

Đường điện thôn Tang

0,020

Trà Bùi

 

Theo kế hoạch đầu tư Trung hạn UBND huyện Trà Bồng đã trình tỉnh

300,00

 

300,00

 

 

 

 

11

Kè chống sạc lở bờ Nam sông Trà Bồng, đơn qua KDC TT Trà Xuân

1,500

Trà Xuân

(557633,93;

1687107,88) (558328,46;

1687113,10)

Quyết định 568/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2016 (lần 1)

16.000,00

 

16.000,00

 

 

 

 

 

Tổng cộng

38,745

 

 

 

28.480,80

3.524,40

23.004,40

1.392,00

 

560,00

 

 

Biểu 13.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đường Trà Bùi - Núi Cà Đam

20,670

0,200

 

xã Trà Bùi

(556150.57; 1675939.47) (550706.32; 1676048.83)

 

2

Điểm định canh, định cư tập trung tại Nà Tà Kót, thôn Trà Khương, xã Trà Lâm, huyện Trà Bồng

3,360

1,120

 

xã Trà Lâm

Tờ BĐ số 23, BĐĐC xã Trà Lâm

 

3

Công trình đường Thôn Bắc-Thôn Tây, xã Trà Sơn Huyện Trà Bồng

5,660

0,020

 

Xã Trà Sơn

(553403,99; 1687008,99) (553130,42; 1684184,75)

 

4

Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng

0,280

0,280

 

TT Trà Xuân

Tờ bản đồ số 19, TT Trà Xuân

 

5

Khu trung tâm hành chính thị trấn Trà Xuân

1,200

1,200

 

TT Trà Xuân

555980, 1687100

 

6

Cơ quan bảo hiểm xã hội

(Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2015 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.1)

0,251

0,005

 

TT Trà Xuân

557127.47;

1686955.71

 

7

Tuyến đường Nước Nia, huyện Trà Bồng

(Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2015 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.1)

1,360

0,000

 

xã Trà Bùi

Tờ BĐ 60, 61

 

8

Đường Trà Lâm- Trà Hiệp (giai đoạn 2)

(Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.2)

6,820

0,070

 

xã Trà Lâm

543834.67; 1684639.63

 

9

Đường Trà Tân- Trà Nham (giai đoạn 1)

(Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.2)

9,600

0,300

 

xã Trà Tân

Tờ BĐ 23 đến tờ BĐ 43

 

 

Tổng cộng

49,201

3,195

 

 

 

 

 

Biểu 14.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Cảng Bến Đình

3,67

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 21,22,23,27

QĐ số: 495/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cảng Bến Đình, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Đất UBND xã quản lý, không bồi thường.

2

Trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn

2,50

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 17, 22 Xã An Vĩnh

QĐ số: 101/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính Phủ thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 - Quyết định số 5170/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn.

2.000

2.000

 

 

 

 

 

3

Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện giai đoạn 2

0,50

Xã An Hải + Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số 27, 28 xã An Vĩnh và tờ 26, 27, 21, 29 xã An Hải

QĐ số: 1542/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn

1.000

 

1.000

 

 

 

Đất UBND xã quản lý, không bồi thường.

4

Nhà Văn hóa thôn xã An Bình

0,05

Xã An Bình

Tờ bản đồ số 4

QĐ số: 1398/QĐ-UBND ngày 26-10-2015 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Nhà văn hóa xã An Bình

1.000

1.000

 

 

 

 

 

5

Khu Nghĩa địa tập trung

4,55

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ: 12 xã An Vĩnh

QĐ số: 3232/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ kinh phí thực hiện dự án: Xây dựng khu nghĩa địa tập trung huyện đảo Lý Sơn

3.000

 

3.000

 

 

 

CV số: 5762/UBND-TH ngày 12/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh V/v xin ý kiến danh mục chuẩn bị đầu tư và giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2016

6

Khu dân cư Hòn Vung

7,00

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số 23

QĐ số: 212/QĐ-UBND ngày 30-6-2014 về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu trung tâm huyện Lý Sơn - tỉ lệ 1/2000

3.500

 

 

3.500

 

 

 

7

Nâng cấp, mở rộng tuyến 7 đường Bãi Hang - Sũng Giếng

0,08

Xã An Bình

Tờ bản đồ số 1, 2

QĐ số: 101/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính Phủ thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 - QĐ số: 623/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Lý Sơn về việc giao kế hoạch vốn thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016

1.400

1.400

 

 

 

 

Đất UBND xã quản lý, không bồi thường.

8

Trường Mầm non Cây Cám xã An Vĩnh

0,10

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 19

QĐ số: 2001/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND huyện Lý Sơn về việc bổ sung nguồn vốn dự phòng

200

 

 

200

 

 

Đất trường Tiểu học cũ chuyển sang trường Mầm non, không bồi thường

 

Tổng cộng

18,45

 

 

 

12.100

4.400

4.000

3.700

-

-

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 40/2016/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/12/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản