Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 447/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Tịnh;

Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 28/4/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2094/TTr-STNMT ngày 11/5/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 01/CH kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (chi tiết Biểu 02/CH kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (chi tiết Biểu 03/CH kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (chi tiết Biểu 04/CH kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.

a) Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 10 công trình, dự án với tổng diện tích là 22,69ha. Trong đó:

- Có 09 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 21,69ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 01 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 1ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.

Có 02 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,68ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Sơn Tịnh được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. UBND huyện Sơn Tịnh:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Sơn Tịnh để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Tịnh và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo; chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, đảm bảo đúng quy định.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Tịnh và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, CB-TH;
- Lưu VT, KTNak555.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền


Biểu 01/CH

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Din tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Bc

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tnh Minh

Xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Trà

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +…+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng diện tích tự nhiên

 

24.386,07

880,62

2.524,46

2.486,63

1.714,45

1.981,11

3.583,11

929,11

2.755,95

1.472,63

3.908,13

2.149,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.713,08

682,90

2.170,14

2.162,62

1.408,61

1.268,70

3.083,70

608,02

1.457,13

1.085,28

2.930,10

1.855,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.304,10

281,14

462,74

258,11

246,78

346,69

723,82

242,82

274,41

358,85

662,17

446,57

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

4.168,89

281,14

438,65

258,11

147,88

346,69

716,95

242,82

274,41

355,17

662,08

444,99

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

135,21

 

24,09

 

98,90

 

6,87

 

 

3,68

0,09

1,58

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

5.556,12

200,46

944,25

307,23

442,46

747,03

893,22

259,41

240,47

391,52

749,60

380,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.434,01

74,46

476,45

763,63

355,07

69,46

602,91

104,07

354,12

148,49

936,70

548,65

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

182,67

 

 

94,39

 

 

1,62

 

26,14

 

12,76

47,76

1.5

Đt rừng đặc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

4.120,59

113,82

286,49

736,51

362,82

100,79

842,58

 

544,28

186,42

530,25

416,63

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

54,85

 

4,11

2,63

2,58

 

0,58

 

 

39,71

 

5,24

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

8,78

0,16

0,21

2,75

1,48

 

0,11

0,83

1,03

 

1,35

0,86

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

106,81

12,86

 

 

 

4,73

19,44

0,89

16,68

 

37,27

14,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.551,28

190,97

347,65

318,61

296,45

675,29

496,41

317,99

1.296,40

350,99

971,80

288,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

121,19

 

 

 

 

3,11

101,54

 

7,13

6,92

 

2,49

2.2

Đất an ninh

CAN

4,61

 

 

0,20

 

2,57

 

 

 

1,84

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

798,62

 

 

 

 

 

 

 

495,79

 

302,83

 

2.4

Đất cm công nghiệp

SKN

4,80

4,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,16

0,78

0,17

1,51

 

0,49

 

 

21,67

0,54

0,20

2,80

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,93

 

 

2,06

 

0,30

 

 

52,57

9,03

0,86

0,11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SK.X

121,68

8,41

0,04

 

 

 

 

0,20

65,32

0,42

47,28

0,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.398,21

117,08

234,95

165,40

156,14

283,54

267,14

115,86

313,51

131,84

442,00

170,75

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt giao thông

DGT

1.196,37

39,76

137,50

64,46

53,00

162,57

91,31

35,88

224,28

62,79

246,78

78,04

-

Đất thy lợi

DTL

635,43

41,78

45,10

63,38

79,09

38,96

103,19

27,16

44,53

20,62

107,55

64,07

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,83

-

Đt xây dng cơ sy tế

DYT

5,91

0,27

0,11

0,28

0,06

0,18

0,10

0,12

0,09

4,30

0,14

0,26

-

Đt xây dng cơ sgiáo dục và đào tạo

DGD

40,35

3,89

3,58

1,91

2,58

5,50

4,15

1,59

7,06

2,78

4,23

3,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

39,57

2,78

3,10

4,80

3,08

4,27

6,28

2,95

3,50

3,15

2,13

3,53

-

Đất công trình năng lượng

DNL

47,96

0,02

9,86

0,13

0,16

1,60

32,36

0,01

1,04

0,05

2,53

0,20

-

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

0,74

0,04

0,03

0,04

0,09

0,23

0,06

0,02

0,11

0,02

0,08

0,02

-

Đất xây dng kho dtrữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,14

 

0,34

 

 

0,02

0,02

0,24

0,02

2,73

2,65

0,12

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,40

0,22

0,16

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

-

Đt cơ s tôn giáo

TON

5,39

0,02

0,18

 

1,15

1,86

0,04

 

0,70

0,11

1,17

0,16

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhá ha táng

NTD

409,30

28,12

34,66

30,00

16,86

67,60

29,45

47,65

25,88

34,85

74,57

19,66

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

6,20

 

 

 

 

 

 

 

6,20

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,62

0,18

0,33

0,40

0,07

0,73

0,18

0,24

0,10

0,44

0,17

0,78

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hot cộng đồng

DSH

15,01

0,14

1,69

1,06

0,60

1,13

1,91

1,23

1,42

1,90

2,37

1,56

2.12

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

26,44

 

0,03

0,08

 

2,45

 

 

23,88

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1.221,78

52,15

103,29

73,48

72,33

201,31

98,46

58,14

280,95

74,70

126,71

80,26

2.14

Đất tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ scơ quan

TSC

17,12

1,91

0,97

0,31

0,25

8,04

0,71

0,32

2,97

0,26

0,46

0,92

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,18

 

0,10

 

 

0,25

 

 

4,50

0,11

0,22

 

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưng

TIN

15,11

0,13

1,81

0,64

0,37

1,75

0,60

0,23

2,33

0,32

4,34

2,59

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

653,91

5,23

0,21

73,19

64,15

168,76

17,91

141,54

14,16

119,82

24,83

24,11

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

54,53

0,34

4,39

0,68

2,61

1,59

8,14

0,47

10,20,

3,29

19,70

3,12

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

121,71

6,75

6,67

5,40

9,39

37,12

3,00

3,10

2,42

36,36

6,23

5,27

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sn xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trng lúa nước, khu vực chun trng cây

KNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng ngh, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Din tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Bc

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tnh Minh

Xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Trà

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6) …+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

557,67

6,16

6,31

1,48

0,03

52,59

2,09

3,20

323,47

7,86

152,24

2,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

306,10

5,50

0,85

1,14

 

23,70

1,97

1,92

197,65

2,20

71,03

0,14

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

306,10

5,50

0,85

1,14

 

23,70

1,97

1,92

197,65

2,20

71,03

0,14

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

150,11

0,66

1,83

0,26

0,03

28,47

0,12

1,23

61,07

3,09

53,25

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

48,52

 

3,63

0,08

 

0,41

 

0,05

23,22

2,57

16,56

2,00

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đặc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

52,01

 

 

 

 

0,01

 

 

40,60

 

11,40

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

0,93

 

 

 

 

 

 

 

0,93

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

87,60

0,07

0,71

0,27

0,12

5,22

 

2,09

38,28

2,72

38,11

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,59

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

46,04

0,07

0,36

0,09

 

2,51

 

0,77

25,12

0,72

16,39

0,01

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt giao thông

DGT

9,57

 

0,22

 

 

0,02

 

0,08

5,47

 

3,77

0,01

-

Đất thy lợi

DTL

17,63

0,07

0,03

 

 

1,58

 

 

12,47

0,12

3,36

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dng cơ s y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dng cơ sgiáo dục và đào tạo

DGD

0,19

 

 

0,09

 

 

 

0,10

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,44

 

 

 

 

 

 

0,44

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng kho dtrữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt cơ s tôn giáo

TON

0,54

 

 

 

 

 

 

 

0,54

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhá ha táng

NTD

17,44

 

0,11

 

 

0,91

 

0,15

6,41

0,60

9,26

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,23

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hot cộng đồng

DSH

0,37

 

 

 

0,12

0,09

 

 

 

 

0,16

 

2.12

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

22,62

 

0,35

 

 

2,62

 

 

7,02

1,48

11,15

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ s cơ quan

TSC

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,70

 

 

0,04

 

 

 

 

0,66

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưng

TIN

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

14,62

 

 

 

 

 

 

1,32

5,48

 

7,82

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Bc

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tnh Minh

Xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Trà

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6) …+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đt nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

557,67

6,16

6,31

1,48

0,03

52,59

2,09

3,20

#####

7,86

#####

2,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

306,10

5,50

0,85

1,14

 

23,70

1,97

1,92

#####

2,20

71,03

0,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

306,10

5,50

0,85

1,14

 

23,70

1,97

1,92

#####

2,20

71,03

0,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

150,11

0,66

1,83

0,26

0,03

28,47

0,12

1,23

61,07

3,09

53,25

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

48,52

 

3,63

0,08

 

0,41

 

0,05

23,22

2,57

16,56

2,00

1.4

Đt rng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đc dng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sn xuất

RSX/PNN

52,01

 

 

 

 

0,01

 

 

40,60

 

11,40

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,93

 

 

 

 

 

 

 

0,93

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thy sn

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phi rng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đc dng chuyển sang đất nông nghiệp không phi rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt rng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phi rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất

PKO/OCT

10,51

0,06

0,15

0,09

0,12

1,21

 

0,69

7,51

 

0,68

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 04/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Din tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Bc

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tnh Minh

Xã Tịnh Phong

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Trà

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6) …+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đặc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,02

 

 

 

 

0,37

 

1,11

0,05

0,05

0,44

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

2.4

Đất cm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,53

 

 

 

 

0,37

 

1,11

 

0,05

 

 

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt giao thông

DGT

0,34

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

-

Đất thy lợi

DTL

1,12

 

 

 

 

0,01

 

1,11

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dng cơ s y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

-

Đt xây dng cơ sgiáo dục và đào tạo

DGD

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng kho dtrữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhá ha táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hot cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ s cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, d án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí bn đồ địa chính (tbản đồ số, thửa số)

Quyết định phân khai vốn đầu tư năm 2022

Tổng nguồn vốn đầu tư

Phân bổ kinh phí đầu tư năm 2022

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tinh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9) = (9) + (10) + (11) + (12) + (13)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

1

Trường Tiểu học Tịnh Hà (điểm trung tâm); Hạng mục: Mở rộng khuôn viên trường và các hạng mục khác

0,45

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 23

Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022

4,600

1,500

1,000

 

 

1,000

 

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trường Xuân - Quốc lộ 24B - Tịnh Thọ (Bình Hiệp - Tnh Trà) (ĐH20).

6,90

Xã Tịnh Hà và xã Tịnh Thọ

- Tịnh Hà: Tờ bn đồ số: 06, 07, 11, 16, 17, 32, 35

- Tịnh Thọ: Tờ bản đồ số: 45, 46, 50, 51, 53, 60, 62

Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022

60,000

11,000

10,000

 

 

10,000

 

 

 

3

Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng tuyến đường huyện Chợ Đình - Tịnh Trà - Bình Chương (ĐH.13B)

3,50

Xã Tịnh Bình

Tờ bản đồ số 01, 05, 10, 15, 42

Quyết định số 3703/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương

35,000

10,000

5,000

 

5,000

 

 

 

 

4

Tuyến đường D2 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh Mới (Giai đoạn 1)

3,30

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 09, 14, 20

Quyết định số 3703/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương

60,000

28,000

8,000

 

8,000

 

 

 

 

5

Khu dân cư Vĩnh Sương

0,80

Xã Tịnh Hà

Tờ bn đồ số 26

Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022

6,000

1,500

1,200

 

 

1,200

 

 

 

6

Cầu Thọ trung, xã Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh

0,50

Xã Tịnh Thọ

Tờ bản đồ s 56, 57, 58, 59, 60

Quyết định số 3703/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương

12,000

10,000

700

 

700

 

 

 

 

7

Nghĩa trang nhân dân Núi Đất

4,20

Xã Tịnh Bình

Tờ bản đồ số 13

Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện về việc phân bkế hoạch vốn đầu tư công năm 2022

2,500

900

200

 

 

200

 

 

 

8

Trạm y tế xã Tịnh Đông

0,14

Xã Tịnh Đông

Tờ bản đồ số 31

Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tnh Quảng Ngãi về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu dân cư số 1, xóm 8 Minh Long, xã Tịnh Minh

1,90

Xã Tịnh Minh

Tờ bản đồ số 05

Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND xã Tịnh Minh về việc phân bổ kinh phí để đầu tư xây dựng Công trình: Khu dân cư số 1 xóm 8 Minh Long

8000

 

3000

 

 

 

3000

 

 

TNG CỘNG

21,69

 

 

 

180,100

962,000

3.925,200

 

713,000

212,200

3.000,000

 

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH
(ha)

Địa điểm
(đến cấp xã)

Trong đó

Tình hình giao

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I. Công trình thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước

1

Khu thể thao xã Tịnh Phong

1

xã Tịnh Phong

0,94

0,06

 

1,00

Dự án có trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm. Hiện, dự án đã thu hồi, bồi thường 9452,1m2, hiện nay còn vướng bồi thường 1 hộ dân diện tích 2383,8m2. Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 để hoàn thành tục giải phóng mặt thửa đất còn li và lập thủ tục chuyển mc đích, giao đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2019

Tng

1,00

 

0,94

0,06

 

1,00

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Quyết định phân khai vốn đầu tư năm 2022

Tổng nguồn vốn đầu tư

Phân bổ kinh phí đầu tư năm 2022

Dkiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp,

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9) = (9) + (10) + (11) + (12) + (13)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

1

Cửa hàng xăng dầu Hoàng Ân Tịnh Sơn

0,37

Tịnh Sơn

Tờ bản đồ số 16

Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

6000

 

700

 

 

 

 

 

 

2

Cửa hàng xăng dầu Hoàng Ân Tịnh Bc

0,31

Tịnh Bắc

Tờ bn đồ số 07

Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

6000

 

650

 

 

 

 

 

 

2

TNG CỘNG

0,68

 

 

 

12.000,00

 

1.350,00

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI

(Kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH
(ha)

Trong đó

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

Ghi chú

Diện tích đất LUA
(ha)

Diện tích đất RPH
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng đường xã tuyến QL24B - ngõ ông hai Tống

0,33

0,06

 

Xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ số 18, 26

Công trình, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

2

Trạm bơm Keo Tây xã Tịnh Minh

0,02

0,02

 

Xã Tịnh Minh

Tờ bản đồ số 10

3

Điểm dân cư nông thôn Hóc Lài thôn Minh Mỹ, xã Tịnh Bắc

0,41

0,11

 

Xã Tịnh Bắc

Tờ bản đồ số 11

4

Điểm dân cư nông thôn Đồng Trường thôn Minh Mỹ, xã Tịnh Bắc

0,56

0,29

 

Xã Tịnh Bắc

Tờ bản đồ số 11

5

Cầu và đường nối từ trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh đến huyện Tư Nghĩa (cầu Trà Khúc 3)

5,00

1,77

 

Xã Tịnh Sơn và Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 19 xã Tịnh Hà và tờ 19, 23 xã Tịnh Sơn

6

Trung tâm y tế huyện Sơn Tịnh

4,06

0,68

 

xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ số 19

7

Mở rộng QL1A - Nguyễn Thường

0,03

0,03

 

xã Tịnh Phong

Tờ bản đồ số 20

8

Tuyến D2

3,30

1,15

 

Xã Tịnh Hà

Tờ bản đồ số 9, 14, 20

 

9

Cầu Thọ Trung, xã Tịnh Thọ

0,50

0,22

 

Xã Tịnh Thọ

Tờ bản đồ số 56, 57, 58, 59, 60

 

10

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trường Xuân - Quốc lộ 24B - Tịnh Thọ (Bình Hiệp - Tịnh Trà) (ĐH 20)

6,90

0,51

 

Xã Tịnh Hà, Tịnh Thọ

- Tịnh Hà: Tờ bản đồ số: 06, 07,11,16,17, 32, 35

- Tịnh Thọ: Tờ bản đồ s: 45, 46, 50, 51, 53, 60, 62

 

11

Nghĩa trang nhân dân Núi Đất

4,20

0,36

 

Xã Tịnh Bình

Tờ bản đồ số 13

 

12

Khu dân cư số 1, xóm 8 Minh Long, xã Tịnh Minh

1,90

1,90

 

Xã Tịnh Minh

Tờ bản đồ số 05

 

13

Cửa hàng xăng dầu Hoàng Ân Tịnh Sơn

0,37

0,36

 

Xã Tịnh Sơn

Tờ bản đồ số 16

 

14

Cửa hàng xăng dầu Hoàng Ân Tịnh Bắc

0,31

0,30

 

Xã Tịnh Bắc

Tờ bản đồ số 07

 

TNG

27,89

7,76