Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2017/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 08 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM 2015 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2014/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2014 (LẦN 3)
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ văn bản số 321/HĐND-TH ngày 31/10/2017 của Hội đồng Nhân dân tỉnh về việc thông qua việc bổ sung giá đất tại một số khu vực, vị trí vào bảng giá đất 5 năm giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 445/TTr-STNMT ngày 13 tháng 9 năm 2017 về việc bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất 5 năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 và Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016; Báo cáo số 119/BC-STP ngày 18/7/2017 của Sở Tư pháp về kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất 5 năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 (Lần 3).
(có bảng giá bổ sung kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Người đứng đầu các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2014/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2014 (LẦN 3)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 44/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | VỊ TRÍ, KHU VỰC | Giá đất bổ sung(đồng/m2) |
I | TAM ĐẢO |
|
| GIÁ ĐẤT Ở |
|
1 | Xã Hợp Châu |
|
1.1 | Đất khu tái định cư, đấu giá đất thôn Sơn Long, xã Hợp Châu thuộc dự án đường nối từ đường Quang Hà - Xạ Hương với QL2B (cũ) đi Tam Đảo |
|
- | Vị trí băng 1: Đất ở 2 bên đường nối Quang Hà - Xạ Hương với QL2B (cũ) đi Tam Đảo | 1.000.000 |
- | Vị trí băng 2: Đất ở khu vực còn lại | 650.000 |
1.2 | Đất dịch vụ, đất tái định cư, đất giãn dân, đấu giá QSDĐ dọc theo dự án đường nối từ điểm giao đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh với ĐT 302 đi Tây Thiên, huyện Tam Đảo |
|
- | Vị trí băng 1: Đất ở giáp với đường nối từ điểm giao đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh với ĐT 302 đi Tây Thiên, huyện Tam Đảo | 1.000.000 |
- | Vị trí 2: Đất ở các khu vực băng trong khu đất dịch vụ, đất tái định cư, đất giãn dân, đấu giá QSDĐ dọc theo dự án đường nối từ điểm giao đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh với ĐT 302 đi Tây Thiên, huyện Tam Đảo | 650.000 |
II | SÔNG LÔ |
|
| GIÁ ĐẤT Ở |
|
1 | Xã Tân Lập |
|
1.1 | Đường vành đai huyện Sông Lô. Tuyến: ĐT.307 (KM15 + 350) xã Tân Lập đi khu đất dịch vụ thương mại. | 500.000 |
1.2 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Chi cục Thuế đi đường vành đai phía đông. | 500.000 |
2 | Xã Nhạo Sơn |
|
2.1 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Từ trường THCS Sông Lô đi bến xe khách. | 600.000 |
2.2 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Trường THCS Sông Lô đi đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ. | 500.000 |
2.3 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Đường ĐT307 (cầu Nếp, xã Nhạo Sơn) đi Đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ | 500.000 |
2.4 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Kho bạc Nhà nước Sông Lô đi Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. | 700.000 |
2.5 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Chi cục Thuế đi đường vành đai phía đông. | 500.000 |
2.6 | Đường giao thông nội thị huyện Sông Lô, tuyến: Trụ sở Huyện ủy, UBND huyện đi Chi cục thuế huyện Sông Lô. | 700.000 |
3 | Thị trấn Tam Sơn |
|
3.1 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Từ trường THCS Sông Lô đi bến xe khách. | 1.000.000 |
3.2 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Bến xe khách đi đường vành đai phía nam. | 800.000 |
3.3 | Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Chi cục Thuế đi đường vành đai phía đông. | 800.000 |
III | YÊN LẠC |
|
| GIÁ ĐẤT Ở |
|
1 | Xã Hồng Châu |
|
1.1 | Đất trong khu tái định cư đê Bối, đê Trung ương xã Hồng Châu | 2.000.000 |
2 | Xã Liên Châu |
|
2.1 | Đất 2 bên trục đường từ nghĩa trang liệt sĩ kéo dài đến cổng chợ Rau | 3.000.000 |
2.2 | Đất 2 bên đường còn lại trong khu tái định cư đê TW | 1.500.000 |
IV | LẬP THẠCH |
|
| GIÁ ĐẤT Ở |
|
1 | Xã Hợp Lý |
|
1.1 | Đất ở 2 bên đường đoạn đường từ Quốc lộ 2C đi cầu Yên Dương huyện Tam Đảo | 500.000 |
V | BÌNH XUYÊN |
|
| GIÁ ĐẤT Ở |
|
1 | Thị trấn Thanh Lãng |
|
1.1 | Các ô còn lại khu đất quy hoạch Vườn Trên | 1.500.000 |
1.2 | Đường từ ngã tư Đông Thú đến hộ ông Tuấn Hường | 2.000.000 |
1.3 | Đường ngã tư Đông Thú đến khu dân cư Đồng Sáo | 3.000.000 |
1.4 | Khu đất cụm công nghiệp – làng nghề |
|
- | Băng 1, ô 2 mặt tiền | 4.500.000 |
- | Băng 1, ô 1 mặt tiền | 4.000.000 |
- | Băng 2 trở vào, ô 2 mặt tiền (Đường QH 13,5m) | 2.500.000 |
- | Băng 2 trở vào, ô 1 mặt tiền (Đường QH 13,5m) | 2.000.000 |
2 | Xã Đạo Đức |
|
2.1 | Khu đất dịch vụ, giãn dân khu vực sân vận động cũ thôn Thượng Đức: |
|
- | Các ô đất 02 mặt tiền | 2.000.000 |
- | Các ô đất 01 mặt tiền | 1.800.000 |
3 | Xã Thiện Kế |
|
3.1 | Khu đất giãn dân tại Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Thăng Long Vĩnh Phúc |
|
- | Các ô đất 02 mặt tiền | 1.800.000 |
- | Các ô đất 01 mặt tiền | 1.500.000 |
4 | Xã Trung Mỹ |
|
4.1 | Các ô đất giãn dân tại Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Củ - thôn Đồng Giang, khu Đồng Vai - thôn Trung Mầu và thôn Ba Gò |
|
- | Các ô GD1-01 đến GD1-04; GD2-01 đến GD2-14; GD4-01 đến GD4-05 | 1.500.000 |
- | Các ô GD1-05 đến GD1-25; GD2-15 đến GD2-25; GD4-06 đến GD4-14 | 1.000.000 |
- | Các ô GD1-26 đến GD1-34; GD2-26 đến GD2-31 | 800.000 |
5 | Giá đất ở tại xã Bá Hiến |
|
- | Các ô đất giãn dân | 1.500.000 |
VI | THỊ XÃ PHÚC YÊN |
|
| GIÁ ĐẤT Ở |
|
1 | Phường Trưng Trắc |
|
1.1 | Đường Chu Văn An |
|
- | Các ngõ, ngách đường Chu Văn An | 2.200.000 |
1.2 | Khu đô thị mới Xuân Hòa |
|
- | Các lô đất giáp mặt đường Lê Quang Đạo | 3.000.000 |
- | Các lô đất giáp mặt đường từ 17,5 - 21,5 m | 2.700.000 |
- | Các lô đất giáp mặt đường dưới 17,5 m | 2.500.000 |
VII | HUYỆN TAM DƯƠNG |
|
| GIÁ ĐẤT Ở |
|
1 | Xã Kim Long |
|
- | Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và dân cư đấu giá QSDĐ (khu vực 2) tại khu Đồng Xuân, thôn Hữu Thủ, xã Kim Long, huyện Tam Dương | 2.800.000 |
VIII | THÀNH PHỐ VĨNH YÊN |
|
| GIÁ ĐẤT Ở |
|
1 | Phường Tích Sơn |
|
1.1 | Khu dịch vụ du lịch Sông Hồng Thủ Đô - Bắc Đầm Vạc |
|
- | Đường mặt cắt ≥ 7,5m | 4.000.000 |
- | Đường mặt cắt < 7,5m | 3.000.000 |
- 1Quyết định 66/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 82/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở Khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
- 3Quyết định 08/2017/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tại huyện Đông Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 4Quyết định 07/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 5Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 26/2017/QĐ-UBND
- 6Quyết định 62/2019/QĐ-UBND quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2020-2024
- 7Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Quyết định 61/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2015 - 2019
- 2Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (bổ sung lần 4)
- 3Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (Lần 5)
- 4Quyết định 62/2019/QĐ-UBND quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2020-2024
- 5Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 6Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 66/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 44/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND
- 8Quyết định 82/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở Khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
- 9Quyết định 08/2017/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tại huyện Đông Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 10Quyết định 07/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 11Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 26/2017/QĐ-UBND
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (Lần 3)
- Số hiệu: 44/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/11/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra