- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2019/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 26 tháng 7 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 102/TTr-STNMT ngày 18/3/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/09/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất (đồng/m2) | ||||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | |||
1 | Phường Nam Bình |
|
|
| |||
1.1 | Khu dân cư đường 2 Phú Xuân |
|
|
| |||
- | Ngõ 56 đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Nam Bình | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.750.000 | |
- | Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư đường 2 Phú Xuân | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | |||
2.2 | Khu dân cư Bắc Phong 1 |
|
|
| |||
- | Ngõ 2, đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường quy hoạch 17m | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.750.000 | |
- | Các lô đất còn lại trong khu dân cư Bắc Phong 1 | 4.500.000 | 2.700.000 | 2.250.000 | |||
2 | Phường Ninh Sơn |
|
|
| |||
| Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Tây Vành Đai (Trần Nhân Tông) | 4.300.000 | 2.580.000 | 2.150.000 | |||
3 | Phường Ninh Phong |
|
|
| |||
| Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Phong Đoài II | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.750.000 | |||
4 | Xã Ninh Phúc |
|
|
| |||
| Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Tây Vành Đai (Trần Nhân Tông) | 4.300.000 | 2.580.000 | 2.150.000 | |||
5 | Phường Phúc Thành |
|
|
| |||
| Đường Tân Hưng | Đường Lương Văn Tụy | Đường Nam Thành | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | |
6 | Phường Tân Thành |
|
|
| |||
- | Ngõ 279 đường Xuân Thành | Đường Xuân Thành | Đường Lương Văn Tụy | 4.000.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | |
- | Ngõ 50 đường Đinh Tất Miễn | Đường Đinh Tất Miễn | Ngõ 16 đường Thành Công | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | |
7 | Phường Ninh Khánh |
|
|
| |||
| Đường Phạm Hùng (khu đô thị Ninh Khánh) | Đường Lưu Cơ | Đường Vạn Hạnh | 10.000.000 | 6.000.000 | 5.000.000 | |
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất (đồng/m2) | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | ||
1 | Xã Ninh Mỹ |
|
|
| ||
- | Trục đường chính khu Đồng Si 24m | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.750.000 | ||
- | Trục đường còn lại khu Đồng Si 2,3, đường 15m | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | ||
- | Các trục đường khu dân cư đấu giá Thổ Trì (giai đoạn 3) | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | ||
2 | Xã Ninh Vân |
|
|
| ||
- | Khu dân cư Cống Tu - Vũ Xá |
| 1.500.000 | 900.000 | 750.000 | |
- | Khu dân cư Đồng Bề - Phú Lăng |
| 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | |
3 | Xã Ninh Hải |
|
|
| ||
- | Mặt đường trục xã khu dân cư Khê Trong - Khê Ngoài | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | ||
- | Các đường còn lại trong khu dân cư Khê Trong - Khê Ngoài | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | ||
4 | Xã Ninh Khang |
|
|
| ||
- | Khu dân cư Trung Lang - Trũng Trong | 1.500.000 | 900.000 | 750.000 | ||
- | Khu dân cư Đồng Hộ | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 |
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất (đồng/m2) | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | ||
1 | Xã Gia Phương |
|
|
| ||
| Đường vào kênh N9 | Đầu đường ĐT477 | Giáp đường ĐT 477B cũ | 700.000 | 420.000 | 350.000 |
2 | Xã Gia Lạc |
|
|
| ||
- | Đường Đồng Nang | Ngã tư đi Gia Minh | Giáp đất Gia Phong, Gia Minh | 400.000 | 240.000 | 200.000 |
- | Khu dân cư Đồng Kênh |
| 250.000 | 150.000 | 125.000 | |
3 | Xã Gia Tiến |
|
|
| ||
- | Đường Bát Giáp | Đoạn giao nhau với đường Tâm Linh | Trạm y tế xã | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 |
- | Đường Tâm Linh | Nhà văn hóa thôn Xuân Lai | Đường Bát Giáp | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 |
- | Khu dân cư Óc Hạ |
|
| 1.000.000 | 600.000 | 500.000 |
4 | Xã Gia Sinh |
|
|
|
| |
- | Khu dân cư vườn cây xóm 5 |
| 500.000 | 300.000 | 250.000 | |
- | Khu dân cư | Nhà văn hóa xóm 7 | Xóm 8 | 500.000 | 300.000 | 250.000 |
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất (đồng/m2) | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | ||
1 | Xã Khánh Hòa |
|
|
| ||
- | Khu vực Hòn đá (Khu dân cư đấu giá sau trại giống) | 1.500.000 | 900.000 | 750.000 | ||
- | Khu Tái định cư A, B xóm Chợ Dầu, xóm Đông | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | ||
2 | Xã Khánh An |
|
|
| ||
| Dãy 2 đường QL10 | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | ||
3 | Xã Khánh Cư |
|
|
| ||
- | Khu dân cư mới xóm Trại (đối diện khu CN Khánh Cư) | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | ||
- | Khu dân cư mới xóm Thông (Dãy 2 đường QL 10) | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | ||
4 | Xã Khánh Vân |
|
|
| ||
| Khu dân cư sau cây xăng Anh Nghĩa | 1.800.000 | 1.080.000 | 900.000 | ||
5 | Xã Khánh Hải |
|
|
| ||
| Khu dân cư mới xóm Trung B - Nhuận Hải | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | ||
6 | Thị trấn Yên Ninh |
|
|
| ||
| Đường đê sông mới | Cầu Thượng | Đê Vạc (Bắc sông mới) | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
Cầu Thượng | Giáp xã Khánh Hội (Nam sông Mới) | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | ||
| Khu dân cư Tây Bắc đường Cầu Kênh | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | ||
7 | Xã Khánh Hồng |
|
|
| ||
| Khu dân cư xóm 9 | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | ||
8 | Xã Khánh Nhạc |
|
|
| ||
| Khu dân cư mới xóm 10A (Dãy 2 đường QL10) | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | ||
| Khu dân cư mới xóm 1B (sau hiệu in Thanh Tấn) | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | ||
| Khu dân cư mới 3C (sau trường C2) | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | ||
9 | Xã Khánh Hội |
|
|
| ||
| Khu dân cư mới (đoạn từ xóm Chạ đi Khánh Thủy) | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | ||
10 | Xã Khánh Mậu |
|
|
| ||
| Khu dân cư mới sau UBND xã | 800.000 | 480.000 | 400.000 | ||
11 | Xã Khánh Thủy |
|
|
| ||
| Khu dân cư mới sau UBND xã | 600.000 | 360.000 | 300.000 | ||
12 | Xã Khánh Cường |
|
|
| ||
| Khu dân cư mới giáp đường đi đò Tam Tòa | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | ||
13 | Xã Khánh Lợi |
|
|
| ||
| Khu dân cư mới dãy 2 đường Thanh Niên | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 |
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất (đồng/m2) | |||||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | ||||
1 | Xã Yên Thái |
|
|
| ||||
|
| Nhà văn hóa xóm Dầu | HTX NN Quảng Công | 500.000 | 300.000 | 250.000 | ||
2 | Xã Yên Nhân |
|
|
| ||||
- |
| Nhà ông Định | Nhà ông Huỳnh, xóm Quyết Trung | 350.000 | 210.000 | 175.000 | ||
3 | Thị trấn Yên Thịnh |
|
|
| ||||
| Khu Hưng Thượng (dãy 2) | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | ||||
4 | Xã Yên Từ |
|
|
| ||||
- | Khu dân cư Tây Kỳ Đồng Nuốn | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | ||||
- | Các lô đất nằm phía sau dãy 1 | Đường 12B kéo dài | Cầu Nuốn | 700.000 | 420.000 | 350.000 | ||
5 | Xã Yên Thắng |
|
|
| ||||
| Tuyến đường Mả Nhiêu | 300.000 | 180.000 | 150.000 | ||||
6 | Xã Mai Sơn |
|
|
| ||||
| Khu Đìa Ngoài (dãy 2) | 1.500.000 | 900.000 | 750.000 | ||||
7 | Xã Khánh Thượng |
|
|
| ||||
| Đường xã | Đình Trung | Núi Sậu | 500.000 | 300.000 | 250.000 | ||
Núi Sậu | Mai Sơn | 500.000 | 300.000 | 250.000 | ||||
Núi Sậu | Bà Cảnh | 500.000 | 300.000 | 250.000 | ||||
Xóm 5 Tịch Chân | Mai Sơn | 500.000 | 300.000 | 250.000 | ||||
8 | Xã Yên Mỹ |
|
|
| ||||
- |
| Cống quay 5A | Cống Mắt Rồng | 300.000 | 180.000 | 150.000 | ||
- |
| Cửa nhà ông Mùi | Ngã tư Đồng Sáu | 300.000 | 180.000 | 150.000 | ||
- |
| Cửa nhà ông Miên | Gốc gạo xóm 10 | 300.000 | 180.000 | 150.000 | ||
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất (đồng/m2) | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | ||
1 | Xã Xuân Thiện |
|
|
| ||
| Đường Nam Sông Ân | Giáp địa phận Xuân Thuận | Giáp xã Khánh Thành, Yên Khánh | 400.000 | 240.000 | 200.000 |
2 | Xã Chất Bình |
|
|
| ||
- | Đường Nam Sông Ân | Xã Hồi Ninh giáp Chất Bình | Giáp xã Chính Tâm | 1.300.000 | 780.000 | 650.000 |
- | Đường trục liên xóm 6, xóm 7, xóm 8 | Đường Ngang liên xã | Trạm điện Cộng Thành | 300.000 | 180.000 | 150.000 |
- | Đường trục liên xóm 7, xóm 8 | Đường Ngang liên xã | Cầu ông Áng | 300.000 | 180.000 | 150.000 |
- | Đường trục xóm 5 | Đường Ngang liên xã | Phía đông Đình Chất Thành | 300.000 | 180.000 | 150.000 |
- | Đường Ngang liên xã | Phía tây Đình Chất Thành | 300.000 | 180.000 | 150.000 | |
- | Đường trục xóm 4 | Giáp xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh | Đường Ngang liên xã | 300.000 | 180.000 | 150.000 |
- | Đường trục xóm 6 | Giáp xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh | Đường Ngang liên xã | 300.000 | 180.000 | 150.000 |
- | Đường liên xóm 1, xóm 2, xóm 3 | Cầu đầu làng Quân Triêm | Hết đường | 300.000 | 180.000 | 150.000 |
- | Đường Quân Triêm | Đường ngang liên xã | Giáp xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh | 300.000 | 180.000 | 150.000 |
- | Đường ngang trạm điện Cộng Thành | Trạm điện Cộng Thành | Đường trục Cộng Thành | 300.000 | 180.000 | 150.000 |
3 | Xã Hùng Tiến |
|
|
|
|
|
- | Đường Chí Tĩnh | Giáp đường QL10+500 m lên phía Bắc (hết nhà ông Hà) | Hết dân cư | 500.000 | 300.000 | 250.000 |
- | Đường Đông Quy Hậu | Giáp đường QL10+500 m lên phía Bắc (hết nhà ông Hợp) | Hết dân cư | 600.000 | 360.000 | 300.000 |
- | Đường Tây Quy Hậu | Giáp đường QL10+500 m lên phía Bắc (hết nhà bà Cao) | Hết dân cư | 500.000 | 300.000 | 250.000 |
- | Giáp đường Nam sông Ân đến đường ngang 50 | 300.000 | 180.000 | 150.000 | ||
4 | Xã Kim Chính |
|
|
| ||
| Đường Thủ Trung (khu đất đấu giá năm 2017) | Đất ông Vũ | Hết đất ông Biên | 300.000 | 180.000 | 150.000 |
5 | Xã Kim Mỹ |
|
|
|
|
|
- |
| Hết cầu Kim Mỹ | Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 500m (hết nhà ông Tuấn) | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 |
- |
| Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 500m (hết nhà ông Tuấn) | Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 300m (hết nhà ông Hòa) | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 |
- |
| Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 300m (hết nhà ông Hòa) | Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 100m (hết nhà ông Kỳ) | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
- |
| Ngã 3 chợ Con Thoi - 100m (hết nhà ông Kỳ) | Giáp ngã 3 chợ Cồn Thoi | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 |
- |
| Giáp ngã 3 chợ Cồn Thoi | Ngã 3 chợ Cồn Thoi+100 m (hết nhà ông Tuấn) | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
- |
| Ngã 3 chợ Cồn Thoi+100m (hết nhà ông Tuấn) | Giáp địa phận Bình Minh | 1.700.000 | 1.020.000 | 850.000 |
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất (đồng/m2) | |||
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | ||
- | Đường tránh thị trấn Nho Quan (đi qua địa bàn các xã Văn Phong, xã Đồng Phong) | 1.100.000 | 660.000 | 550.000 | ||
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/8/2019.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thành phố và các ngành khác có liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (Lần 3)
- 2Quyết định 60/2017/QĐ-UBND về bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (bổ sung lần 4)
- 4Quyết định 05/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất năm 2015 kèm theo Quyết định 31/2014/QĐ-UBND và 41/2016/QĐ-UBND do tỉnh Cà Mau ban hành
- 5Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 18/2019/QĐ-UBND bổ sung vào Khoản 1, Điều 4 Quy định bảng giá đất; bổ sung giá đất ở đô thị tại thị xã Buôn Hồ và điều chỉnh tên một số tuyến đường của huyện Krông Năng trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
- 7Quyết định 25/2019/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn huyện Chư Sê, Chư Prông, Kông Chro tại Quyết định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 8Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung một số điều bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND và 59/2016/QĐ-UBND
- 9Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (Lần 5)
- 10Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất và bổ sung giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 11Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (Lần 3)
- 6Quyết định 60/2017/QĐ-UBND về bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (bổ sung lần 4)
- 8Quyết định 05/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất năm 2015 kèm theo Quyết định 31/2014/QĐ-UBND và 41/2016/QĐ-UBND do tỉnh Cà Mau ban hành
- 9Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 18/2019/QĐ-UBND bổ sung vào Khoản 1, Điều 4 Quy định bảng giá đất; bổ sung giá đất ở đô thị tại thị xã Buôn Hồ và điều chỉnh tên một số tuyến đường của huyện Krông Năng trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
- 11Quyết định 25/2019/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn huyện Chư Sê, Chư Prông, Kông Chro tại Quyết định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 12Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung một số điều bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND và 59/2016/QĐ-UBND
- 13Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (Lần 5)
- 14Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất và bổ sung giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 26/2017/QĐ-UBND
- Số hiệu: 24/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Phạm Quang Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/08/2019
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực