Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2016/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2014/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2014 CỦA UBND TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Văn bản số 296/HĐND-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Thường trực Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh, bổ sung về giá một số loại đất tại một số khu vực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 638/TTr-STNMT ngày 08/11/2016 năm 2016; Thông báo số 43/TB-STC ngày 28/10/2016 của Sở Tài chính về kết quả thẩm định, bổ sung về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo số 162/BC-STP ngày 03/11/2016 của Sở Tư pháp về kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung Khoản 6 vào Điều 6 Bản quy định về giá đất đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc như sau:

“6. Giá đất sử dụng vào mục đích sân Golf (bao gồm toàn bộ diện tích làm sân golf và các công trình phụ trợ xây dựng trong diện tích sân golf) được xác định cụ thể cho từng sân golf trên địa bàn tỉnh, không tính theo nguyên tắc quy định tại Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014”.

Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung giá một số loại đất trong Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

(có bảng giá đất điều chỉnh, bổ sung chi tiết kèm theo).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và người đứng đầu các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang

 

BIỂU 01

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2014/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2014
(Kèm theo Quyết định số: 44/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Số TT

KÝ HIỆU

VỊ TRÍ, KHU VỰC

Giá đất theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc (đồng/m2)

Giá đất điều chỉnh, bổ sung (đồng/m2)

 

A

THÀNH PHỐ VĨNH YÊN

 

 

 

 

MỤC 01: ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở

 

 

 

I

CÁC ĐƯỜNG PHỐ VÀ KHU DÂN CƯ MỚI

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành: Từ giao với đường Mê Linh (phường Khai Quang) qua khu công nghiệp Khai Quang, qua giao với đường Trần phú, qua UBND xã Định Trung đến giao với đường Hùng Vương (T50).

 

 

 

d

Đoạn 4: Từ giao đường Chu Văn An đến giao đường Trần Phú

 

 

 

-

Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này:

 

 

2

+

Các ngõ ≥ 3,5 m giao với đoạn đường này

3.000.000

4.000.000

3

+

Các ngõ < 3,5 m giao với đoạn đường này

2.000.000

3.000.000

4

e

Đoạn 5: Từ giao đường Trần Phú qua UBND xã Định Trung đến giao với đường Hùng Vương (T50)

7.000.000

8.400.000

 

10

Đường Ngô Gia Tự

 

 

5

-

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này

3.500.000

4.200.000

 

25

Phố Trần Phú: Từ ngã ba Dốc Láp (Khách sạn Ngọc Lan) qua Khu đô thị Hà Tiên đến hết địa phận Thành phố Vĩnh Yên

 

 

 

d

Đoạn 4: Từ giao với đường Chùa Hà đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên

 

 

6

-

Vị trí 1: Đất mặt tiền

7.500.000

6.000.000

 

46

Đường Lam Sơn: Từ giao đường Hùng Vương (T50) đến cầu Làng ý

 

 

 

a

Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết cổng T50

 

 

8

-

Vị trí 1: Đất mặt tiền

11.500.000

8.000.000

 

48

Đường Lý Thường Kiệt (Quốc lộ 2C): Từ đường Hùng Vương đến hết địa giới phường Đồng Tâm

 

 

 

a

Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết đình Đông Đạo

 

 

9

-

Vị trí 1: Đất mặt tiền

7.500.000

9.000.000

10

59

Đường Lê Hồng Phong (từ giao đường Lam Sơn đến giao đường tránh Quốc lộ 2A đi Yên Lạc)

6.500.000

7.800.000

11

62

Phố An Sơn (từ phố Nguyễn Văn Huyên giáp trường tiểu học Đống Đa đến nhà văn hóa tổ dân phố An Sơn, Đống Đa)

3.500.000

4.200.000

12

63

Phố Lưu Quý An (từ phố Tô Ngọc Vân đến giao khu đô thị Sông Hồng Thủ Đô)

2.500.000

6.000.000

14

88

Phố Đào Cử (từ đường Nguyễn Tất Thành đến phố Lê Ngọc Chinh)

3.500.000

4.200.000

15

103

Phố Đoàn Thị Điểm (từ phố Phan Bội Châu đến phố Trần Quang Sơn)

3.500.000

4.200.000

16

109

Phố Hoàng Minh Giám (từ đường Nguyễn Tất Thành đến phố Lê Ngọc Chinh)

3.500.000

4.500.000

17

111

Phố Nguyễn Thị Giang (từ phố Lạc Trung đến phố Trần Quang Sơn)

3.500.000

4.200.000

18

120

Phố Lê Phụng Hiểu (từ phố Nguyễn Danh Phương đến KDC Làng Trà 2)

1.500.000

2.000.000

19

131

Phố Nguyễn Thời Khắc (từ đường Lam Sơn đến đường Lam Sơn)

6.000.000

3.000.000

20

141

Phố Lạc Trung (từ phố Phan Bội Châu đến đường Ngô Gia Tự)

3.500.000

4.200.000

21

156

Phố Phùng Quang Phong (từ phố Phan Bội Châu đến phố Trần Quang Sơn)

3.500.000

4.200.000

22

158

Phố Triệu Tuyên Phù (từ phố Đào Cử đến phố Phạm Du)

3.500.000

4.200.000

23

159

Phố Nguyễn Văn Phú (từ đường Trương Định đến phố Lê Đức Thọ)

2.000.000

2.500.000

24

161

Phố Nguyễn Tư Phúc (từ phố Phùng Quang Phong đến đường Ngô Gia Tự- giáp KDC Trại Thủy)

3.500.000

4.200.000

25

173

Phố Trần Quang Sơn (từ phố Phan Bội Châu đến đường Ngô Gia Tự)

3.500.000

4.500.000

27

178

Phố Lê Tần (từ đường Hùng Vương đến phố Nguyễn Trường Tộ)

3.500.000

4.200.000

28

194

Phố Dương Tĩnh (từ đường Trần Phú đến phố Hà Văn Chúc)

4.000.000

4.800.000

29

208

Phố Nguyễn Viết Tú (từ phố Chùa Hà đến đường Nguyễn Tất Thành)

2.500.000

4.000.000

30

215

Phố Nguyễn Từ (từ phố Bùi Thị Xuân đến đường Quang Trung)- KDC Đồng Rừng

2.000.000

2.500.000

31

223

Phố Hà Sinh Vọng (từ phố Lưu Túc đến phố Phùng Dong Oánh)- KDC số 2 Liên Bảo

2.000.000

3.500.000

32

225

Phố Bùi Thị Xuân (từ phố Tống Duy Tân đến phố Bình Lệ Nguyên)- Khu Đồng Rừng

2.000.000

3.000.000

 

228

Đất ở thuộc khu dân cư phường Khai Quang và phường Liên Bảo

 

 

 

b

Khu dân cư xen ghép Mậu Lâm, khu dân cư xen ghép Đôn Hậu, Thanh Giã

 

 

33

 

Đường mặt cắt 19.5 m

5.000.000

4.000.000

36

 

Đường mặt cắt < 13.5 m

2.500.000

2.000.000

 

II

ĐẤT Ở CÁC KHU DÂN CƯ

 

 

 

2

Xã Định Trung

 

 

 

h

Khu dân cư làng Gẩy, Gia Viễn, Trung thành, Vẽn, Đậu, Dẫu

 

 

38

-

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường trục chính

1.000.000

1.500.000

 

 

MỤC 02: BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT

 

 

 

I

ĐẤT Ở

 

 

 

h

Các đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới.

 

 

37

-

Đường mặt cắt >27m

 

7.500.000

 

2

Phố Mê Linh: Từ ngã ba Dốc Láp đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên

 

 

39

d

Đoạn 4: Từ giao đường Nguyễn Tất Thành (đường vào khu CN Khai Quang) đến giao phố Đặng Trần Côn

 

6.000.000

 

42

Đường Hà Huy Tập: Từ giao đường Hùng Vương đến rạp ngoài trời

 

 

40

-

Vị trí 4: Đường dạo ven hồ cống Tỉnh

 

4.000.000

 

47

Đường Tô Hiến Thành: Từ giao đường Hùng Vương đến cổng viện 109, đến giao với phố Nguyễn Khoái

 

 

41

c

Đoạn 3: Từ phố Nguyễn Khoái đến phố Ngô Thì Nhậm

 

4.000.000

42

d

Đoạn 4: Từ Trung tâm pháp y đến giao đường Lê Hồng Phong

 

2.500.000

 

48

Đường Lý Thường Kiệt (Quốc lộ 2C): Từ đường Hùng Vương đến hết địa giới phường Đồng Tâm

 

 

 

d

Đoạn 4: Từ chân cầu vượt đến hết địa phận phường Đồng Tâm

 

 

43

-

Vị trí 1: Đất mặt tiền

 

4.000.000

44

-

Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đoạn này

 

2.000.000

 

51

Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Tỉnh lộ 305 từ giáp địa giới xã Vân Hội đến giáp địa giới xã Đồng Cương

 

 

 

c

Đoạn 3: Từ ngõ 8 đến hết địa giới phường Hội Hợp

 

 

45

-

Vị trí 1: Đất mặt tiền

 

3.500.000

46

-

Vị trí 2: Các ngõ chính giao với đoạn này

 

2.000.000

47

-

Vị trí 3: Đất ở còn lại của các xóm, thôn

 

1.500.000

 

 

Đường gom chân cầu vượt Khai Quang từ nút giao phố Đình Ấm qua gầm cầu vượt Khai Quang đến nút giao phố Đặng Trần Côn

 

 

48

-

Vị trí 1: Đất mặt tiền

 

4.000.000

49

-

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này

 

2.000.000

 

130

Phố Hồ Xuân Hương (từ đường Điện Biên Phủ đến đường Kim Ngọc)

 

 

50

-

Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Tô Ngọc Vân

 

6.000.000

51

-

Đoạn 2: Từ giao phố Tô Ngọc Vân đến giao đường Điện Biên Phủ

 

3.000.000

 

151

Phố Ngô Thì Nhậm (từ phố Nguyễn Công Hoan đến phố Nguyễn Bính)- Khu cán bộ chiến sỹ công an tỉnh

 

 

52

-

Đoạn 1: Từ phố Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong

 

4.000.000

53

-

Đoạn 2: Từ phố đường Lê Hồng Phong đến phố Nguyễn Bính

 

3.000.000

 

209

Phố Lưu Túc (từ đường Mê Linh đến phố Phùng Dong Oánh)

 

 

54

-

Đoạn 1: Từ đường Mê Linh đến đường Ngô Gia Tự

 

5.000.000

55

-

Đoạn 2: Từ giao đường Ngô Gia Tự đến phố Phùng Dong Oánh

 

3.500.000

 

210

Phố Đồng Tum (Từ đường Kim Ngọc đến KDC rừng ướt)

 

 

56

-

Vị trí 1: Đất mặt tiền

 

4.000.000

57

-

Các ngõ giao với đường này

 

2.000.000

 

227

Đất ở thuộc khu dân cư phường Khai Quang và phường Liên Bảo

 

 

 

d

Khu đất dịch vụ thôn Hán Lữ phường Khai Quang

 

 

58

-

Đường mặt cắt 16,5m

 

2.800.000

59

-

Đường mặt cắt 13,5m

 

2.600.000

 

228

Đất ở thuộc khu dân cư phường Đồng Tâm và phường Hội Hợp

 

 

 

f

Đất ở trong các khu dân cư Đồng Sậu, đồng Rau Xanh, Trường dân tộc nội trú, khu CBCN viên trường Đại học giao thông vận tải, khu xen ghép trung tâm giáo dục thường xuyên, khu dân cư cơ khí Bắc Sơn mà chưa có tên đường

 

 

59a

-

Đường mặt cắt ≥13.5 m

 

2.500.000

 

i

Khu đất ở cho nhân dân và cán bộ, công nhân viên Bộ chỉ huy quân sự tỉnh tại phường Đồng Tâm

 

 

60

-

Đường mặt cắt 19.5 m

 

3.000.000

61

-

Đường mặt cắt 16.5 m

 

2.500.000

62

-

Đường mặt cắt ≥13.5 m

 

2.000.000

63

-

Đường mặt cắt < 13.5 m

 

1.500.000

 

230

Đường Hai Bà Trưng: Từ đường Nguyễn Trãi (Trung tâm Hội nghị) qua nhà thi đấu đến giao đường Mê Linh

 

 

64

-

Vị trí 1: Đất mặt tiền

 

8.500.000

65

-

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này

 

4.000.000

66

231

Đường Hoàng Hoa Thám

 

3.500.000

 

232

Các đường chưa đặt tên thuộc các khu dân cư trên địa bàn xã Thanh Trù

 

 

67

-

Đường mặt cắt >26 m

 

6.000.000

68

-

Đường mặt cắt ≤26 m

 

5.000.000

69

-

Đường mặt cắt 19.5 m

 

3.500.000

70

-

Đường mặt cắt 16.5 m

 

3.000.000

71

-

Đường mặt cắt 13.5 m

 

2.500.000

72

-

Đường mặt cắt < 13.5 m

 

2.000.000

 

233

Đất ở thuộc khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên

 

 

73

-

Đường mặt cắt ≥ 30m

 

7.500.000

74

-

Đường mặt cắt ≥ 24m

 

6.000.000

75

-

Đường mặt cắt ≥ 21m

 

5.000.000

76

-

Đường mặt cắt ≥ 16,5m

 

3.500.000

77

-

Đường mặt cắt ≥ 13,5m

 

3.000.000

78

-

Đường mặt cắt ≥ 11,5m

 

2.000.000

 

234

Khu đất biệt thự nhà vườn Mậu Lâm Đầm Vạc

 

 

79

-

Đường mặt cắt ≥ 30m

 

7.500.000

80

-

Đường mặt cắt ≥ 24m

 

6.000.000

81

-

Đường mặt cắt ≥ 21m

 

5.000.000

82

-

Đường mặt cắt ≥ 16,5m

 

3.500.000

83

-

Đường mặt cắt ≥ 13,5m

 

3.000.000

84

-

Đường mặt cắt ≥ 11,5m

 

2.000.000

84a

235

Đường QL2 từ nút giao phố Đặng Trần Côn đến hết địa phận thành phố Vĩnh Yên

 

 6.000.000

84b

236

Đường giao từ đường Đinh Tiên Hoàng theo đường gom BigC đến hết địa phận thành phố Vĩnh Yên

 

 6.000.000

 

237

Đất ở thuộc khu đô thị Nam Đầm Vạc

 

 

84c

-

Đường mặt cắt ≥ 30m

 

7.500.000

84d

-

Đường mặt cắt ≥ 24m

 

6.000.000

84e

-

Đường mặt cắt ≥ 21m

 

5.000.000

84f

-

Đường mặt cắt ≥ 16,5m

 

3.500.000

84g

-

Đường mặt cắt ≥ 13,5m

 

3.000.000

84h

-

Đường mặt cắt ≥ 11,5m

 

2.000.000

26a

238

Đường Triệu Thái

 

2.000.000 

26b

239

Phố Nguyễn Tông Lỗi

 

2.000.000 

26c

240

Đường Phạm Công Bình

 

2.000.000 

26d

241

Phố Đặng Trần Côn

 

2.000.000 

26e

242

Phố Đào Duy Anh

 

3.000.000 

26f

243

Đường Phùng Hưng

 

2.000.000 

26g

244

Phố Ngô Sỹ Liên

 

2.000.000 

26h

245

Đường Văn Cao

 

4.500.000 

 

B

THỊ XÃ PHÚC YÊN

 

 

 

 

MỤC 01: ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở

 

 

 

I

Phường Xuân Hòa

 

 

86

18

Khu trung tâm hành chính Phường

 

 

Băng 1

2.500.000

2.500.000

Băng 2 + 3

2.500.000

1.500.000

 

II

Phường Phúc Thắng

 

 

 

3

Đường Nội Phường

 

 

87

 

Đường Xuân Biên (từ QL2 nhà ông Ba Rèn đến giáp nhà ông Thu đường Ngô Miễn)

4.500.000

5.400.000

88

7

Từ nhà ông Thông đến thôn Thanh Vân - Thanh Lâm

3.500.000

4.200.000

 

IV

Phường Trưng Trắc

 

 

89

1

Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ nhà ông Lan khu Tập thể NHNN & PTNT Phúc Yên đến nhà ông Nguyễn Hữu Tạo

15.000.000

18.000.000

90

8

Đường Lạc Long Quân: Từ Bưu điện thị xã Phúc Yên đến nhà ông Nguyễn Phú Chỉ

12.000.000

14.400.000

 

11

Phố An Dương Vương

 

 

91

 

Từ ghi tầu đến hộ ông Phạm Trung Bình

4.500.000

5.400.000

 

VI

Xã Nam Viêm

 

 

 

2

Khu tái định cư có vị trí thuộc đường Nguyễn Tất Thành

 

 

94

 

Băng 1

6.500.000

4.000.000

95

 

Băng 2

4.000.000

2.500.000

 

X

Xã Ngọc Thanh

 

 

 

1

Từ dốc Bảo An đến cống số 1 Đại Lải

 

 

96

 

Từ dốc Bảo An đến Nhà Sáng Tác Đại Lải

3.000.000

3.000.000

97

 

Từ tiếp theo Nhà Sáng Tác Đại Lải đến cống số 1 Đại Lải

3.000.000

1.000.000

 

 

MỤC 02: BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT

 

 

 

 

ĐẤT Ở

 

 

 

I

Phường Phúc Thắng

 

 

98

8

Đường Nguyễn Tất Thành (Đoạn từ QL2 đến hết địa phận phường Phúc Thắng)

 

6.000.000

99

9

Khu đất dịch vụ, đất đấu giá Xuân Mai mặt cắt = <13,5

 

4.000.000

100

10

Khu đất dịch vụ, đất đấu giá Xuân Mai mặt cắt > = 13,5

 

5.000.000

101

11

Đường mới mở từ đường Trần Phú đi Xuân Phương- Từ nhà ông Tỵ đến nhà ông Nam

 

3.200.000

 

II

Xã Tiền Châu

 

 

102

8

Khu tập thể chi nhánh điện thị xã Phúc Yên

 

2.000.000

103

9

Khu đất thực phẩm cũ (Không bao gồm đất ven QL2)

 

2.000.000

 

10

Khu đất đấu giá, tái định cư, dịch vụ Cửa Đình

 

 

104

-

Vị trí dọc theo trục đường Quang Trung

 

5.000.000

105

-

Các vị trí bên trong

 

3.000.000

 

III

Phường Trưng Trắc

 

 

106

13

Phố Thành Đỏ

 

6.000.000

 

V

Phường Trưng Nhị

 

 

107

9

Đường Chu Văn An ( Từ giáp phường Trưng Trắc chạy đến Phố Chùa Cấm phường Trưng Nhị )

 

4.500.000

 

IV

Xã Nam Viên

 

 

 

1

Các tuyến đường

 

 

108

-

Đường mới mở đoạn từ nhà ông Vũ Văn Tào (đầu cầu máng) đến nhà anh Vũ Văn Trường

 

1.800.000

 

V

Xã Cao Minh

 

 

110

9

Đường Nguyễn Tất Thành (Đoạn qua xã Cao Minh)

 

3.000.000

111

10

Đoạn từ Trạm thủy lợi hồ Đại Lải (nhà ông Thịnh) đến cống số 1 Đại Lải

 

4.000.000

 

VI

Xã Ngọc Thanh

 

 

112

34

Ngã 3 đường Lê Duẩn nhà ông Lâm Minh Châu theo đường nhựa đến ngã 3 nhà ông Trương Văn Sơn

 

900.000

 

C

HUYỆN LẬP THẠCH

 

 

 

 

MỤC 2. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở

 

 

 

I

Khu đất dân cư hai bên đường giao thông

 

 

 

 

Đường tỉnh lộ 305c: Đoạn từ ngã ba xã Xuân Lôi đến bến phà Phú Hậu

 

 

114

 

Đoạn từ ngân hàng Triệu Đề đến đình Phú Thịnh, xã Sơn Đông

 

1.000.000

115

 

Đoạn từ đình Phú Thịnh, xã Sơn Đông đến phà Phú Hậu

 

1.400.000

116

 

Đất hai bên đường TL307: Đoạn từ giáp thị trấn Hoa Sơn đến Quốc lộ 2C

 

1.500.000

 

D

 HUYỆN TAM ĐẢO

 

 

 

 

MỤC 1: ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở

 

 

 

I

XÃ HỢP CHÂU

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 302

 

 

117

h

Đường 302 từ ngã tư nhà Dũng Hậu đi xã Minh Quang đến hết đường đôi thôn Tích Cực

3.000.000

5.500.000

 

 

Mục 02: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở

 

 

 

2.1

ĐẤT Ở

 

 

 

I

XÃ HỢP CHÂU

 

 

118

 

Các tuyến đường quy hoạch mới thuộc khu tái định cư tuyến quốc lộ 2B khu vực thôn Tích Cực

 

2.500.000

 

II

XÃ ĐẠI ĐÌNH

 

 

119

 

Đường trục chính Trung tâm lễ hội Tây Thiên (từ ngã ba giáp Băng 1 đường 302 đến cổng Tam Quan)

 

1.000.000

120

 

Đường từ ngã ba Sơn Đình đi Đồng Diệt đến xã Đạo Trù

 

300.000

121

 

Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư mới

 

500.000

 

III

XÃ MINH QUANG

 

 

122

 

Các tuyến đường quy hoạch mới thuộc khu tái định cư, đấu giá quyền sử dụng đất, đất ở cho cán bộ, chiến sỹ của Trung tâm huấn luyện tổng hợp tăng thiết giáp và nhân dân xã Minh Quang

 

570.000

 

E

HUYỆN TAM DƯƠNG

 

 

 

 

MỤC 01: ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở

 

 

 

1

Khu dân cư đồng Đình Thế và đồng Cổng Huyện

 

 

124

-

Băng 1 đường nội thị

2.600.000

4.000.000

 

 

MỤC 02: BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT

 

 

126

33

Đường Kim Long- Tam Quan, huyện Tam Dương (Giai đoạn 2)

 

600.000

127

34

Đường vào khu chăn nuôi tập trung xã Kim Long, huyện Tam Dương

 

350.000

128

35

Đường Đạo Tú- Thanh Vân, huyện Tam Dương

 

3.000.000

129

36

Đường Duy Phiên- An Hòa, huyện Tam Dương (Đoạn ĐT 306 (Km4 + 610) - ĐT 306 (Km6+610)

 

800.000

 

37

Đường Hoàng Đan - Hoàng Lâu, huyện Tam Dương

 

 

130

-

Tuyến 1: Từ ĐT 309 (chùa Đan Trì) - Hoàng Lâu.

 

600.000

131

-

Tuyến 2: Từ ngã tư nhà Nhâm Cân - Đê tả sông Phó Đáy

 

350.000

132

38

Đường Hoàng Đan (ĐT 309) - Duy Phiên (ĐT 306), huyện Tam Dương

 

800.000

133

39

Đoạn từ cầu Phần Thạch - Hồ Đảm Đang - Đến QL2C địa phận xã An Hòa

 

800.000

134

40

Đường từ ĐT 309 (km12+643) - Trường Tiểu học B Hợp Hòa- QL2C (km29+283), huyện Tam Dương

 

2.000.000

135

41

Đường ĐT 309 - Hướng Đạo

 

800.000

136

42

Đường Hướng Đạo- chợ số 8 xã Kim Long, huyện Tam Dương

 

350.000

137

43

Đường ĐT 309C - Hoàng Hoa- Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương

 

800.000

 

44

Đường nội thị đoạn từ QL 2C - Hợp Hòa - An Hòa

 

 

138

-

Băng 1:

 

2.600.000

139

-

Còn lại:

 

1.000.000

140

45

Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú

 

3.000.000

141

46

Đường Duy Phiên - Hoàng Lâu, huyện Tam Dương

 

800.000

 

47

Khu dân cư tổ dân phố Điền Lương, thị trấn Hợp Hòa ( Đồng Cổng Huyện sau đài truyền thanh)

 

 

142

-

Băng 1 đường nội thị phía Tây

 

4.000.000

143

-

Các băng còn lại

 

2.000.000

 

48

Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại đồng Quao, TDP Điền Lương

 

 

144

-

Băng 1 đường nội thị phía Tây

 

4.000.000

145

-

Các băng còn lại

 

2.000.000

 

49

Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hòa

 

 

146

-

Băng 1 đường QL 2C

 

5.000.000

147

-

Còn lại

 

2.200.000

 

50

Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Cửa Đình, TDP Tiên Rằm

 

 

148

-

Băng 1 đường QL 2C

 

4.000.000

149

-

Còn lại

 

2.000.000

 

51

Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Đình Nội, TDP Liên Bình

 

 

150

-

Băng mặt đường liên xã Hợp Hòa - An Hòa

 

2.200.000

151

-

Còn lại

 

2.000.000

152

52

Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Xay, TDP Đồi

 

2.500.000

153

53

Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ Ao Vinh Phú

 

2.000.000

 

54

Khu đất giãn dân, đấu giá tại TDP Vinh Phú

 

 

154

-

Băng 1 QL 2C

 

3.000.000

155

-

Còn lại

 

2.000.000

 

55

Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ tại đồng Nam, Cổng Huyện

 

 

156

-

Băng 1 đường nội thị phía Tây

 

4.000.000

157

-

Băng 1 đường TL 309

 

4.000.000

 

56

Khu đất giãn dân, đấu giá đồng Đình Thế ( 2 bên đường vào trường cấp 3 Tam Dương)

 

 

158

-

Mặt đường nội thị phía Tây

 

4.000.000

159

-

Còn lại

 

2.000.000

 

57

Khu dân cư dọc tuyến đường Nội thị phía Tây

 

 

160

-

Băng 1 đường nội thị

 

4.000.000

161

-

Còn lại

 

2.000.000

 

58

Khu dân cư dọc tuyến đường Nội thị phía Đông

 

 

162

-

Băng 1 đường nội thị

 

4.000.000

163

-

Còn lại

 

2.000.000

 

59

Khu dân cư đồng Cầu Thiện

 

 

164

-

Băng 1 đường nội thị

 

3.600.000

165

-

Còn lại

 

2.000.000

 

60

Khu đất giãn dân, đấu giá, dịch vụ khu Đồng Giàn chiếu xã Hợp Thịnh

 

 

166

-

Các ô đất giáp hai mặt đường

 

2.500.000

167

-

Các ô giáp một mặt đường

 

2.000.000

168

61

Đường từ QL 2C - chợ Đạo Tú - TL310

 

2.400.000

169

62

Khu May Mặc - xã Kim Long;

 

2.800.000

170

63

Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân thôn Chùa, xã Duy Phiên;

 

900.000

171

64

Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở đồng Canh Nông thôn Giữa, xã Duy Phiên

 

900.000

172

65

Khu đất giãn dân (điều chỉnh từ đất đấu giá sang) đồng Cổng Vôi, xã Duy Phiên

 

1.100.000

173

66

Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở khu đồng Gò Xoan, thôn Nhân Mỹ, xã Thanh Vân

 

 

 

-

Băng 1

 

4.000.000

174

-

Còn lại

 

1.500.000

175

67

Khu tái định cư thôn Lẻ - xã Đạo Tú

 

3.500.000

176

68

Khu tái định cư mặt đường QL2C xã Đạo Tú

 

5.000.000

177

69

Khu tái định cư xã Hoàng Đan

 

1.700.000

178

70

Khu tái định cư thôn Gô - xã Kim Long

 

1.800.000

179

71

Khu tái định cư thôn Hương Đình - xã An Hòa

 

2.500.000

 

G

HUYỆN YÊN LẠC

 

 

 

 

MỤC 01: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở

 

 

180

 

Đường từ tỉnh lộ 305 (Cầu kênh Lũng Hạ xã Yên Phương) qua Tam Hồng đi xã Liên Châu

 

3.000.000

 

H

HUYỆN BÌNH XUYÊN

 

 

 

 

MỤC 01: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở

 

 

181

1

Đường Tân Phong đi Thanh Lãng

 

4.000.000

182

2

Khu đất giãn dân khu Bãi Chợ, thôn Thích Chung, xã Bá Hiến

 

1.400.000

183

3

Khu đất giãn dân thôn Bảo Sơn và My Kỳ, xã Bá Hiến

 

1.500.000

 

I

HUYỆN SÔNG LÔ

 

 

 

 

MỤC 01: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở

 

 

184

-

Đất hai bên đường nội thị đoạn từ đường đôi trung tâm huyện Sông Lô (Đường 36,5m) đến bến xe khách

 

 1.000.000

 

BIỂU 02

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỊ TRÍ, KHU VỰC, TÊN ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2014/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2014
(Kèm theo Quyết định số: 44/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

KÝ HIỆU

Vị trí, khu vực theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc (đồng/m2)

Vị trí, khu vực, tên đường đề xuất điều chỉnh, bổ sung

Giá đất theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc (đồng/m2)

Giá đất điều chỉnh, bổ sung (đồng/m2)

 

 

A. THÀNH PHỐ VĨNH YÊN

 

 

 

 

 

MỤC 3: ĐIỀU CHỈNH LẠI TÊN VỊ TRÍ, KHU VỰC

 

 

 

 

25

Phố Trần Phú: Từ ngã ba Dốc Láp (Khách sạn Ngọc Lan) qua Khu đô thị Hà Tiên đến hết địa phận Thành phố Vĩnh Yên

 

 

 

 

d

Đoạn 4: Từ giao với đường Chùa Hà đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên

 

 

 

1

-

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Trần Phú

Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này

4.500.000

2.500.000

 

29

Phố Chiền: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Ngô Quyền

 

 

 

 

a

Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Đội Cấn

 

 

 

2

-

Vị trí 2: Đất các ngõ 3,4,5 đường phố Chiền

Vị trí 2: Đất các ngõ 1,2, 3,4,5 đường phố Chiền

4.000.000

3.000.000

 

b

Đoạn 2: Từ giao phố Đội Cấn đến giao phố Ngô Quyền

 

 

 

3

-

Vị trí 2: Đường tiểu khu ngõ nhà ông Phúc đến hết nhà ông Tý

Vị trí 2: Đường tiểu khu ngõ nhà ông Phúc đến hết nhà ông Tý (Ngõ 8 đường Chiền)

4.000.000

4.000.000

 

30

Phố Trần Quốc Tuấn: Từ giao đường Kim Ngọc tới giao đường Đầm Vạc

 

 

 

 

a

Đoạn từ giao đường Kim Ngọc tới giao phố Lê Xoay

Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc tới giao với phố Ngô Quyền

 

 

4

 

- Vị trí 1: Đất mặt tiền

 

10.500.000

10.500.000

 

 

- Vị trí 2: Đất thuộc các ngõ còn lại

 

3.000.000

3.000.000

 

b

Đoạn 2: Từ giao phố Lê Xoay tới giao với phố Ngô Quyền

Bỏ đoạn này vì đã gộp với đoạn trên

 

 

 

32

Phố Đội Cấn: Từ giao phố Trần Quốc Tuấn đến giao phố Nguyễn Viết Xuân

 

 

 

5

-

Vị trí 3: Các ngách giao với các ngõ trên

Bỏ vị trí 3 vì không có các ngách

 

 

 

46

Đường Lam Sơn: Từ giao đường Hùng Vương (T50) đến cầu Làng Ý

 

 

 

6

b

Đoạn 2: Từ hết cổng T50 đến hết cổng trường giao thông

Đoạn 2: Từ hết cổng T50 đến đầu đường Lê Hồng Phong

 

 

 

 

- Vị trí 1: Đất mặt tiền

 

4.000.000

7.000.000

7

c

Đoạn 3: Từ giáp cổng trường Giao thông đến cầu Làng Ý

Đoạn 3: Từ đầu đường Lê Hồng Phong đến cầu Làng Ý

 

 

 

 

- Vị trí 1: Đất mặt tiền:

 

3.000.000

4.500.000

 

47

Đường Tô Hiến Thành: Từ giao đường Hùng Vương đến cổng viện 109, đến giao với phố Nguyễn Khoái

 

 

 

8

a

Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến cổng viện 109

Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến ngã 3 cổng viện 109

 

 

 

 

- Vị trí 1: Đất mặt tiền:

 

5.000.000

6.000.000

9

b

Đoạn 2: Từ cổng viện 109 đến khu dân cư đồng Mé

Đoạn 2: Từ ngã 3 cổng viện 109 (nhà Sinh Lựu) đến phố Nguyễn Khoái.

 

 

 

 

- Vị trí 1: Đất mặt tiền:

 

4.000.000

5.000.000

 

48

Đường Lý Thường Kiệt (Quốc lộ 2C): Từ đường Hùng Vương đến hết địa giới phường Đồng Tâm

 

 

 

10

b

Đoạn 2: Từ đình Đông Đạo đến đường tàu cắt ngang

Đoạn 2: Từ đình Đông Đạo đến chân cầu vượt

 

 

 

 

- Vị trí 1: Đất mặt tiền:

 

5.000.000

6.000.000

11

 

Đoạn 3: Từ đường sắt cắt ngang đến hết địa phận phường Đồng Tâm

Đoạn 3: Hai bên đường dưới chân cầu vượt

 

 

 

 

- Vị trí 1: Đất mặt tiền:

 

4.000.000

2.500.000

 

 

- Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại

Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đoạn này

2.000.000

1.500.000

 

50

Đường Quang Trung: Từ giao đường Hùng Vương qua XN gạch Hợp Thịnh đến hết khu dân cư Đồng Rừng - Sốc Lường

 

 

 

 

a

Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết nghĩa trang liệt sỹ

 

 

 

12

-

Vị trí 2: Đất ở khu dân cư Làng Tiên

Bỏ vị trí này vì trùng với phố Cao Bá Quát

 

 

 

51

Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Tỉnh lộ 305 từ giáp địa giới xã Vân Hội đến giáp địa giới xã Đồng Cương

 

 

 

13

b

Đoạn 2: Từ cống Hốp đi Yên lạc (hết địa giới phường Hội Hợp)

Đoạn 2: Từ cống Hốp đến ngõ 8

 

Giá đất giữ nguyên theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

 

52

Đường Trương Định

 

 

 

 

b

Đoạn 2: Từ nhà ông Cầu đến tiếp giáp với phố Nguyễn Danh Phương

 

 

 

14

 

Vị trí 3: Đất ở khu dân cư làng Cả

Bỏ vị trí này vì chung với đường Trương Định

 

 

15

122

Phố Nguyễn Công Hoan (từ phố Nguyễn Khoái đến cổng Trại Giao)

Phố Nguyễn Công Hoan (từ phố Nguyễn Khoái đến cổng Trại Giam)

3.500.000

3.500.000

16

134

Phố Nguyễn Khoái (từ phố Nguyễn Công Khoan đến đường Lê Hồng Phong)

Phố Nguyễn Khoái (từ phố Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong)

6.500.000

6.500.000

17

168

Phố Quý Lan Nương (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Danh Phương)

Phố An Bình(từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Danh Phương)

 

Giá đất giữ nguyên theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

18

202

Phố Lã Thời Trung (từ đường Nguyễn Tất Thành đến phố Lê Duẩn)

Phố Lã Thời Trung (từ phố Tam Lộng đến đường Trương Định)

2.500.000

2.500.000

19

223

Phố Hà Sinh Vọng (từ phố Lưu Túc đến phố Phùng Dong Oánh)- KDC số 2 Liên Bảo

Phố Hà Sĩ Vọng (từ phố Lưu Túc đến phố Phùng Dong Oánh)- khu đất dịch vụ Thanh Giã - phường Khai Quang

2.000.000

2.000.000

 

227

Đất ở thuộc khu dân cư phường Khai Quang và phường Liên Bảo

 

 

 

20

b

Khu dân cư xen ghép Mậu Lâm, khu dân cư xen ghép Đôn Hậu, Thanh Giã

Khu dân cư xen ghép Mậu Lâm, khu dân cư xen ghép Đôn Hậu, Thanh Giã, khu tái định cư đường vành đai phía bắc, khu cán bộ công nhân viên kho KT 887, các khu xen ghép Trại Giao, Mậu Thông, Vinh Thịnh (gần trạm y tế phường)

 

 

Giá đất giữ nguyên theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

21

c

Các đường chưa đặt tên đường thuộc các khu dân cư quy hoạch mới

Các đường chưa đặt tên đường thuộc các khu dân cư quy hoạch trên địa bàn phường

 

Giá đất giữ nguyên theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

 

228

Đất ở thuộc khu dân cư phường Đồng Tâm và phường Hội Hợp

 

 

 

22

f

Đất ở trong các khu dân cư Đồng Sậu, đồng Rau Xanh, Trường dân tộc nội trú mà chưa có tên đường

Đất ở trong các khu dân cư Đồng Sậu, đồng Rau Xanh, Trường dân tộc nội trú, khu CBCN viên trường Đại học giao thông vận tải, khu xen ghép trung tâm giáo dục thường xuyên, khu dân cư cơ khí Bắc Sơn mà chưa có tên đường

 

Giá đất giữ nguyên theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

 

 

Đường mặt cắt ≤ 13.5 m

Đường mặt cắt < 13.5 m

2.000.000

2.000.000

23

h

Các đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới

Các đường chưa đặt tên đường thuộc các khu dân cư quy hoạch

 

 

24

229

Đất ở thuộc khu dân cư các phường Ngô Quyền, Đống Đa, Tích Sơn và xã Định Trung

Đất ở thuộc khu dân cư quy hoạch tại các phường Đống Đa, Tích Sơn và xã Định Trung

 

Giá đất giữ nguyên theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

25

a

Đường mặt cắt 26m

Đường mặt cắt > 19,5m và ≤ 26m

5.500.000

5.500.000

 

6

Phường Đồng Tâm

 

 

 

26

b

Đường trục chính của các khu: Đồi Dẫm, Đông quý, Đông Thịnh, Đông Cường, Đông Nhân, Đông Nghĩa, Đông Hoà, Đông Hưng, Đông Phú, Đông Hợp, Lạc Ý, Lai Sơn

Đường trục chính của các khu thuộc các tổ dân phố trên địa bàn phường Đồng Tâm.

2.000.000

2.000.000

 

B

THỊ XÃ PHÚC YÊN

 

 

 

 

I

Phường Hùng Vương

 

 

 

 

2

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

27

 

Từ ngã tư bến xe đến nhà văn hóa tổ 4

Từ ngã tư bến xe đến đài phun nước

20.000.000

20.000.000

 

5

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

4

Đoạn từ nhà bà Na đến đường rẽ bệnh viện 74

Gộp 2 đoạn “Đoạn từ nhà bà Na đến đường rẽ Bệnh viện 74” và “Đoạn từ nhà ông Độ đến đường vào Bệnh viện 74 (Phố Triệu Thị Khoan Hòa) thành 1 đoạn là “Đoạn từ nhà bà Na đến đường rẽ bệnh viện 74 (Phố Triệu Thị Khoan Hòa)

13.000.000

13.000.000

28

Đoạn từ nhà ông Độ đến đường vào bệnh viện 74 (phố Triệu Thị Khoan Hòa)

10.000.000

13.000.000

29

 

Từ Bệnh viện 74 đến ngã ba Thanh Tước

Từ đường rẽ Bệnh viện 74 đến ngã ba Thanh Tước

10.000.000

10.000.000

 

IV

Phường Trưng Trắc

 

 

 

30

13

 Ngõ 6 - Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà ông Thu (QLTT) đến nhà ông Mai Văn Mịch

Phố Yết Kiêu

4.500.000

7.000.000

31

14

Ngõ 14 - Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Hóa đến nhà ông Nguyễn Quang Chè

Đường Nguyễn Chí Thanh

3.000.000

5.500.000

32

15

Ngõ 15 - Đường Trưng Trắc: Ngõ vào khu tập thể In Nhãn

Đường Chu Văn An

2.200.000

4.000.000

 

X

Xã Ngọc Thanh

 

 

 

33

5

Từ cống đổ đến tái định cư số 1 (đường Phùng Chí Kiên)

Từ cống đổ đến ngã ba nhà ông Trần Ba (đường Phùng Chí Kiên)

1.300.000

1.300.000

34

6

Từ đập tràn Ngọc Thanh đến hết trường mẫu giáo Thanh Cao

Từ đập tràn Ngọc Thanh đến hết trường mẫu giáo Thanh Cao (đường Ngọc Thanh)

1.000.000

1.000.000

35

7

Từ Trường mẫu giáo Thanh Cao đến trường bắn Thanh Cao

Từ Trường mẫu giáo Thanh Cao đến trường bắn Thanh Cao (đường Ngọc Thanh)

800.000

800.000

36

12

Từ nhà ông Lê Văn Trương thôn Trung đến nhà ông Diệp Năm, Đồng Giãng

Từ nhà ông Lê Văn Chương thôn Chung đến nhà ông Diệp Năm, Đồng Giãng

1.100.000

1.100.000

37

13

Từ nhà đầu đê trường cấp 1 đến nhà ông Trương Quý (An Bình, đường Nguyễn Văn Cừ)

Gộp 2 đoạn thành:’'Từ nhà đầu đê trường cấp 1 đi Đồng Đó (đường Nguyễn Văn Cừ)''

1.000.000

1.000.000

38

Từ nhà ông Trương Quý (An Bình) đến thôn Đồng Đò (đường Nguyễn Văn Cừ)

1.000.000

39

18

Từ ngã 3 nhà ông Hoàng Vượng đến hết thôn An Thịnh đường đi cống ngầm và đến nhà ông Trần Văn Đào thôn Lập Đinh

Từ ngã 3 nhà ông Hoàng Vượng đến hết thôn An Thịnh đường đi cống ngầm và ngã 3 đường đi Lập Đinh đến hồ Lập Đinh

800.000

800.000

 

C

HUYỆN TAM ĐẢO

 

 

 

 

II

XÃ HỢP CHÂU

 

 

 

 

1

Đường 42, 2B, tỉnh lộ 302

 

 

 

40

d

Đoạn từ cầu Công Nông Binh đi đường TL 310 hết địa phận xã Hợp Châu

Đoạn từ cầu Công Nông Binh đến điểm giao với đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh

1.500.000

1.500.000

 

2

Các tuyến đường chính trong xã

 

 

 

41

f

Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh

Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh (Đoạn từ giáp địa phận xã Kim Long đến giáp địa phận thị trấn Gia Khánh

2.500.000

2.500.000

 

I

HUYỆN VĨNH TƯỜNG

 

 

 

42

 

Cụm Kinh tế xã hội Đồng Sóc

Cụm Công nghiệp Đồng Sóc

1.000.000

1.000.000

 

BIỂU 03

BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ  (KHU VỰC CÁC SÂN GOLF)
(Kèm theo Quyết định số: 44/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

KÝ HIỆU

VỊ TRÍ, KHU VỰC

Giá đất theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc (đồng/m2)

Giá đất điều chỉnh, bổ sung (đồng/m2)

 

1

THÀNH PHỐ VĨNH YÊN

 

 

 

-

 Khu vực đất xây dựng Sân Golf Đầm Vạc

 

260.000

 

2

THỊ XÃ PHÚC YÊN

 

 

 

-

 Khu vực đất xây dựng Sân Golf Đại Lải

 

260.000

 

3

 HUYỆN TAM ĐẢO

 

 

 

-

Khu vực đất xây dựng Sân Golf và câu lạc bộ tại xã Hợp Châu, Minh Quang, Hồ Sơn

 

 210.000

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 44/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 44/2016/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Vũ Chí Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/12/2016
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản