- 1Nghị quyết 141/2009/NQ-HĐND tiếp tục đẩy mạnh thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 16 ban hành
- 2Quyết định 21/2011/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ và nhãn hàng hóa giữa các ngành, các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3Chỉ thị 10/CT-UBND về khuyến khích, tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trong các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án đào tạo, phát triển đội ngũ doanh nhân tỉnh Đồng Nai đến năm 2020
- 5Quyết định 3506/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế phối hợp xử lý chồng chéo trong hoạt động thanh tra trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Kế hoạch 10133/KH-UBND năm 2013 trợ giúp người khuyết tật tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2013 - 2020
- 7Quyết định 3970/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thành lập Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và Lễ, Tết truyền thống các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, niêm yết và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về Quy định đào tạo sinh viên Đại học y, dược chính quy theo địa chỉ sử dụng tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 3866/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Phát triển xã hội hóa các lĩnh vực văn hóa - xã hội tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020
- 12Kế hoạch 5512/KH-UBND năm 2015 về phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 32/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 14Kế hoạch 8272/KH-UBND năm 2015 thực hiện Chỉ thị 28/CT-TTg về nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý Nhà nước về công tác dân tộc do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 15Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 16Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước 2017
- 17Quyết định 34/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 18Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” tỉnh Đồng Nai
- 19Chỉ thị 19/CT-UBND năm 2016 về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 20Kế hoạch 4856/KH-UBND năm 2016 về phòng, chống tai nạn, thương tích trẻ em trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
- 21Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình Bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
- 22Quyết định 3684/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình phòng ngừa, giảm thiểu lao động trẻ em trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
- 23Kế hoạch 5209/KH-UBND năm 2016 tăng cường công tác phát hiện, xử lý vụ việc, vụ án tham nhũng do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 24Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình bảo vệ trẻ em trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
- 25Quyết định 08/2017/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội, mức trợ giúp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 26Quyết định 4431/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình công tác dân tộc giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 27Kế hoạch 1319/KH-UBND năm 2017 thực hiện công tác đối với đồng bào Hoa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2017-2021
- 28Quyết định 4690/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chính sách thu hút, hỗ trợ viên chức, nhân viên ngành y tế tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2017-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 29Kế hoạch 12089/KH-UBND năm 2016 thực hiện Đề án Tiếp nhận, xác minh, bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 30Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi tên chương trình, chính sách, đề án, dự án tại Phụ lục danh mục nhóm nhiệm vụ thuộc Quyết định 1799/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện chiến lược công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020
- 31Chỉ thị 14/CT-UBND năm 2017 về nhiệm vụ chủ yếu năm học 2017-2018 của ngành giáo dục và đào tạo do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 32Kế hoạch 3400/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 1100/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch thực hiện Công ước của Liên hợp quốc về Quyền của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 33Kế hoạch 7912/KH-UBND năm 2016 về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020
- 34Chỉ thị 21/CT-UBND năm 2016 về tăng cường công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4347/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 04 tháng 12 năm 2017 |
Căn cứ luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Căn cứ Kế hoạch số 10690/KH-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai về triển khai thực hiện Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1714/TTr-VP ngày 30 tháng 11 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Danh mục được phê duyệt, các đơn vị được phân công chủ trì, chịu trách nhiệm rà soát, đánh giá và xây dựng Phương án kiến nghị Đơn giản hóa chế độ báo cáo (Phương án phải đảm bảo cắt giảm tối thiểu 20% số báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết), nhằm giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo
Trên cơ sở Phương án của từng đơn vị, Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp, xây dựng thành Phương án chung của tỉnh, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt, làm căn cứ triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 4347/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số TT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, Lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Cơ quan thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | |||
BC giấy | BC qua Hệ thống phần mềm | Cấp tỉnh (sở) | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
01 | Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật 6 tháng, 01 năm | Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật 6 tháng, 01 năm | Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 03/02/2017 của UBND tỉnh | Phổ biến, giáo dục pháp luật | x |
| UBND tỉnh | x | x |
| Sở Tư pháp |
02 | Báo cáo năm | Theo dõi và lập danh mục văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết những nội dung được giao tại văn bản quy phạm pháp luật của cấp trên | Khoản 2, Mục III Kế hoạch số 1633/KH-UBND ngày 27/2/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | Tư pháp | x |
| UBND Tỉnh | x | x |
| Sở Tư pháp |
03 | Báo cáo công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính | - Việc tổ chức triển khai xây dựng KH về XLVPHC; Công tác phổ biến tuyên truyền pháp luật liên quan. Công tác tập huấn; tình hình xử phạt; những khó khăn vướng mắc; kiến nghị, đề xuất. | Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND tỉnh | Xử lý vi phạm hành chính | x |
| UBND tỉnh | x | x |
| Sở Tư pháp |
04 | Báo cáo công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật | - Đánh giá về kết quả đạt được, những tồn tại, hạn chế và khó khăn, vướng mắc trong công tác chỉ đạo triển khai thực hiện theo dõi tình hình thi hành pháp luật; - Tình hình thi hành pháp luật; Tình hình tổ chức triển khai thi hành văn bản quy phạm pháp luật; Tình hình tuân thủ pháp luật; Đề xuất, kiến nghị và phương hướng, giải pháp chủ yếu; | Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND tỉnh | Theo dõi tình hình thi hành pháp luật | x |
| UBND tỉnh | x | x |
| Sở Tư pháp |
05 | Báo cáo Tổng kết năm học | Kết quả thực hiện nhiệm vụ giáo dục và đào tạo cả năm học; phương hướng, nhiệm vụ năm học sau (hàng năm) | Chỉ thị số 14/CT- UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh | Giáo dục và Đào tạo | x | x | UBND tỉnh | x |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
06 | Báo cáo kết quả cả năm thực hiện Kế hoạch số 1963/KH-UBND ngày 18/3/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai | Kết quả cả năm về việc triển khai Đề án “Tăng cường công tác giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống cho thanh, thiếu niên và nhi đồng giai đoạn 2015 - 2020” trên địa bàn tỉnh | Kế hoạch số 1963/KH-UBND ngày 18/3/2016 của UBND tỉnh | Giáo dục và Đào tạo | x | x | UBND tỉnh | x |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
07 | Báo cáo kết quả cả năm thực hiện Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 của UBND tỉnh | Kết quả cả năm triển khai thực hiện Đề án lãnh đạo và quản lý thanh niên học sinh trong trường phổ thông, trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2012 - 2020. | Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 của UBND tỉnh | Giáo dục và Đào tạo | x | x | UBND tỉnh | x |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
08 | Báo cáo kết quả cả năm việc thực hiện Nghị quyết số 33-NQ/TW ngày 09/6/2014 của BCH Trung ương Đảng của UBND tỉnh Đồng Nai | Kết quả cả năm về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 33-NQ/TW ngày 09/6/2014 của BCH Trung ương Đảng của UBND tỉnh Đồng Nai | Văn bản số 1848/UBND-VX ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh | Giáo dục và Đào tạo | x | x | UBND tỉnh | x |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
09 | Báo cáo kết quả cả năm thực hiện Chỉ thị số 71/2008/CT- BGDĐT ngày 23/12/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Kết quả cả năm về việc thực hiện tăng cường phối hợp nhà trường, gia đình và xã hội trong công tác giáo dục trẻ em, học sinh, sinh viên | Văn bản số 379/UBND-VX ngày 14/01/2009 của UBND tỉnh | Giáo dục và Đào tạo | x | x | UBND tỉnh | x |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 | Báo cáo định kỳ hàng quý Ban hành động hỗ trợ Doanh nghiệp (trước ngày 10 các tháng cuối quý) - Báo cáo năm (ngày 10/12 hàng năm). | Báo cáo Kết quả thực hiện hỗ trợ Doanh nghiệp | Kế hoạch số 7912/KH-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh | Doanh nghiệp | x |
| TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh; UBND tỉnh | x |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 | Báo cáo định kỳ hàng quý về Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh (trước ngày 15 của tháng cuối quý) - Báo cáo năm (trước ngày 15/2 của năm sau đó). | Báo cáo Kết quả thực hiện Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh | Kế hoạch số 5512/KH-UBND ngày 15/7/2015 của UBND tỉnh | Doanh nghiệp | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12 | Báo cáo định kỳ 6 tháng Đề án Đào tạo, phát triển đội ngũ doanh nhân tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 (trước ngày 15 của tháng cuối kỳ báo cáo) | Báo cáo Kết quả thực hiện Đề án Đào tạo, phát triển đội ngũ doanh nhân tỉnh Đồng Nai | Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của UBND tỉnh | Doanh nghiệp | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 | Báo cáo định kỳ hàng quý tình hình thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 và Chỉ thị 26/CT-TTg ngày 06/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ (trước ngày 10 các tháng cuối quý) - Báo cáo năm (ngày 10/12 hàng năm). | Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP và Chỉ thị 26/TTg | Kế hoạch số 7912/KH-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh | Doanh nghiệp | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14 | Báo cáo về quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập | Trao đổi cung cấp và công khai thông tin doanh nghiệp Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Xử lý doanh nghiệp có hành vi vi phạm quy định về ngành, nghề kinh doanh có điều kiện. | Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh | Kế hoạch và Đầu tư | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 | Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết số 19-2017/NQ-Cp ngày 06/2/2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2017, định hướng đến năm 2020 | Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết số 19-2017/NQ-Cp ngày 06/2/2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2017, định hướng đến năm 2020 | Kế hoạch số 2589/KH-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh | Kinh tế - xã hội | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16 | Báo cáo tình hình thực hiện Đề án tổng thể tái cơ cấu kinh tế tỉnh | Báo cáo tình hình thực hiện Đề án tổng thể tái cơ cấu kinh tế tỉnh | Kế hoạch 5047/KH-UBND ngày 10/6/2017 của UBND tỉnh | Kinh tế - xã hội | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh | Kết quả thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng và năm | Văn bản số 1419/UBND-NC ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh | Kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh | x | x | - Văn phòng UBND tỉnh; - Sở Kế hoạch và Đầu tư; | x | x |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18 | Báo cáo công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố cáo hàng tháng | Kết quả công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo | Công văn số 8120/UBND-TCD ngày 01/10/2013 của UBND tỉnh | Thanh tra | x | x | UBND tỉnh | x | x |
| Thanh tra tỉnh |
19 | Báo cáo thực hiện Thông báo 130-TB/TW của Bộ chính trị (quý 1, 6 tháng, 9 tháng, năm) | Kết quả thanh tra, kiểm tra các quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo trong quản lý đất đai; công tác tiếp dân xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo; theo dõi các vụ việc tồn đọng, phức tạp, kéo dài. | Kế hoạch số 6067/KH-UBND ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh | Thanh tra | x | x | UBND tỉnh | x | x |
| Thanh tra tỉnh |
20 | Báo cáo kết quả thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp 6 tháng và năm | Báo cáo kết quả thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp | Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh | Thanh tra | x | x | UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
| Thanh tra tỉnh + Sở Kế hoạch và Đầu tư |
21 | Dự thảo báo cáo công tác nội chính và phòng chống tham nhũng (định kỳ hàng tháng, quý 1, 6 tháng, 9 tháng và năm) | Kết quả thực hiện công tác nội chính và phòng chống tham nhũng | Công văn số 682/UBND-NC ngày 27/01/2015 của UBND tỉnh | Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và PCTN | x | x | Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh | x |
|
| Thanh tra tỉnh |
22 | Dự thảo báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch số 5209/KH-UBND ngày 21/8/2016 (định kỳ 6 tháng và năm) | Kết quả tăng cường công tác phát hiện, xử lý vụ việc, vụ án tham nhũng | Kế hoạch số 5209/KH-UBND ngày 21/8/2016 của UBND tỉnh | Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và PCTN | x | x | UBND tỉnh | x |
|
| Thanh tra tỉnh |
23 | Dự thảo báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch số 1148-KH/BCS ngày 07/4/2016 (định kỳ 6 tháng và năm) | Kết quả tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phát hiện, xử lý vụ việc, vụ án tham nhũng | Kế hoạch số 1148-KH/BCS ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh | Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và PCTN | x | x | Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh | x |
|
| Thanh tra tỉnh |
24 | Dự thảo Báo cáo kết quả minh bạch tài sản thu nhập (định kỳ hàng năm) | Kết quả thực hiện minh bạch tài sản, thu nhập trên toàn tỉnh | Kế hoạch 476/KH- UBND ngày 3/01/2017; Công văn 10217/UBND-NC ngày 28/10/2016; Công văn 321/UBND-NC ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh | Kê khai tài sản, thu nhập | x |
| UBND tỉnh, Ban Cán sự UBND tỉnh | x |
|
| Thanh tra tỉnh |
25 | Báo cáo tình hình CN-TM (tháng 1,2,4,5,7,8,10,12) | Báo cáo đánh giá tình hình CNTM định kỳ, nhiệm vụ kỳ tiếp theo | Văn bản số 8971/UBND-TH ngày 23/10/2013 của UBND tỉnh | Báo cáo tổng hợp ngành | x |
| UBND tỉnh, Sở KH&ĐT | x |
|
| Sở Công thương + Sở KHĐT |
26 | Báo cáo thực hiện QĐ số 634/QĐ-TTg ngày 29/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ | Tình hình phát triển thị trường và cuộc vận động "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam" 6 tháng và năm | KH số 8983/KH- UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh | KTXH | x |
| Sở Công thương | x | x |
| Sở Công thương |
27 | Báo cáo tình hình CNTM quý 1, 6 tháng, 9 tháng, năm | Báo cáo đánh giá tình hình CNTM định kỳ, nhiệm vụ kỳ tiếp theo | Văn bản số 4622/UBND-TH ngày 29/5/2014 của UBND tỉnh | Báo cáo tổng hợp ngành | x |
| UBND tỉnh, Sở KH&ĐT | x |
|
| Sở Công thương + Sở KHĐT |
28 | Báo cáo 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, báo cáo mỗi năm về công tác đảm bảo an toàn thực phẩm | Tình hình triển khai, chỉ đạo công tác đảm bảo an toàn thực phẩm 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng và mỗi năm | Kế hoạch số 440/KH-BCĐ ngày 13/2/2017 của Ban chỉ đạo bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh Đồng Nai | An toàn thực phẩm | x |
| Ban chỉ đạo bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh | x |
|
| Sở Công thương |
29 | Báo cáo thực hiện | Chương trình công tác dân tộc giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Quyết định số 4431/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh | Dân tộc | x |
| UBND tỉnh | x | x |
| Ban Dân tộc |
31 | Báo cáo thực hiện | Công tác đối với đồng bào dân tộc Hoa giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Kế hoạch số 1319/KH-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh | Dân tộc | x |
| TT. Tỉnh ủy; UBND tỉnh | x | x |
| Ban Dân tộc |
32 | Báo cáo thực hiện | Công tác đối với đồng bào dân tộc Khmer giai đoạn 2017 - 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Kế hoạch số 8086/KH-UBND ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh | Dân tộc | x |
| TT. Tỉnh ủy; UBND tỉnh | x | x |
| Ban Dân tộc |
33 | Báo cáo thực hiện | Công tác đối với đồng bào dân tộc Chăm giai đoạn 2017 - 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Kế hoạch số 6287/KH-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh | Dân tộc | x |
| TT. Tỉnh ủy; UBND tỉnh | x | x |
| Ban Dân tộc |
34 | Báo cáo thực hiện | Chương trình hành động thực hiện chiến lược công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 | Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh | Dân tộc | x |
| UBND tỉnh | x | x |
| Ban Dân tộc |
35 | Báo cáo thực hiện | Đề án thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Quyết định số 3716/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh. | Dân tộc | x |
| TT. Tỉnh ủy UBND tỉnh | x | x |
| Ban Dân tộc |
36 | Báo cáo thực hiện | Đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Kế hoạch số 2871/KH-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh | Dân tộc | x |
| TT. Tỉnh ủy UBND tỉnh | x | x |
| Ban Dân tộc |
37 | Báo cáo thực hiện | Triển khai thực hiện Chỉ thị số 28/CT-TTg ngày 10/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về công tác dân tộc | Kế hoạch số 8272/KH-UBND ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh | Dân tộc | x |
| TT. Tỉnh ủy UBND tỉnh | x | x |
| Ban Dân tộc |
38 | Báo cáo thực hiện | Vận động và phát huy vai trò người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 của UBND tỉnh | Dân tộc | x |
| TT. Tỉnh ủy UBND tỉnh | x | x |
| Ban Dân tộc |
39 | Báo cáo thực hiện | Công tác dân tộc hàng tháng, quý, 6 tháng, năm | Văn bản số 11887/UBND-VX ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | Dân tộc | x |
| TT. Tỉnh ủy; UBND tỉnh | x | x |
| Ban Dân tộc |
40 | Báo cáo về việc xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách nước cho hoạt động khoa học và công nghệ năm 2018 trên địa bàn tỉnh. | Xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách nước cho hoạt động khoa học và công nghệ năm 2018 trên địa bàn tỉnh. | Văn bản số 1362/UBND-CNN ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh | Khoa học và Công nghệ | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Nai |
41 | Báo cáo của UBND tỉnh về tình hình kết quả thực hiện Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2016 | Kết quả thực hiện Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ giai đoạn 2011-2020 hàng năm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Văn bản số 11341/UBND-CNN ngày 23/11/2016 của UBND tỉnh | Khoa học và Công nghệ | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Nai |
42 | Báo cáo định kỳ hàng năm về tình hình kết quả hoạt động, kiểm tra phòng và chống xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ của Đoàn kiểm tra quyền sở hữu trí tuệ giai đoạn 2016-2020 tỉnh Đồng Nai | Kết quả hàng năm về tình hình hoạt động, kiểm tra phòng và chống xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ của Đoàn kiểm tra quyền sở hữu trí tuệ giai đoạn 2016-2020 tỉnh Đồng Nai | Quyết định số 2971/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh | Sở hữu trí tuệ | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Nai |
43 | Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch Ứng dụng Công nghệ thông tin | Kết quả thực hiện Kế hoạch ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2017 (định kỳ 6 tháng, cả năm) | Kế hoạch số 12313/KH-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh | Công nghệ thông tin | x |
| UBND tỉnh | x | x |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
45 | Báo cáo kết quả công tác quản lý nhà nước về lĩnh vực Internet | Công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra lĩnh vực Internet trên địa bàn tỉnh | Văn bản số 6097/UBND-TH ngày 04/8/2015 của UBND tỉnh | BCVT | x |
| UBND tỉnh, Thường trực HĐND tỉnh | x | x |
| Sở Thông tin và Truyền thông |
46 | Báo cáo định kỳ hàng tháng, quý, năm | Báo cáo tình hình sản xuất nông nghiệp, nông thôn theo định kỳ hàng tháng, quý, năm | Văn bản số 4622/UBND-TH ngày 29/5/2014 của UBND tỉnh | Nông nghiệp, nông thôn | x |
| Tỉnh ủy, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh và các cơ quan liên quan | x |
|
| Sở NN&PTNT |
47 | Báo cáo cải cách hành chính, kiểm soát thủ tục hành chính | Kết quả thực hiện tình hình cải cách hành chính, kiểm soát thủ tục hành chính (quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) | Văn bản số 1300/SNV-CCHC ngày 01/6/2017 của Sở Nội vụ | Cải cách hành chính |
| x | Sở Nội vụ | x | x |
| Sở Nội vụ |
48 | Báo cáo đánh giá công vụ | Kết quả đánh giá công vụ 6 tháng, năm | Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh | Nội vụ | x | x | Sở Nội vụ | x | x |
| Sở Nội vụ |
51 | Báo cáo kỷ luật kỷ cương hành chính hàng năm | Về kết quả thực hiện kỷ luật kỷ cương hành chính hàng năm | Kế hoạch 40/KH- UBND và Chỉ thị 23/CT-UBND của UBND tỉnh | Thanh tra | x |
| UBND tỉnh | x | x |
| Sở Nội vụ |
52 | Báo cáo chuyên môn định kỳ hàng tuần, tháng | Báo cáo tình hình công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo định kỳ hàng tuần, tháng. | Văn bản số 2094/SNV-VP ngày 28/10/2013 của Sở Nội vụ | Tín ngưỡng, tôn giáo | x | x | Sở Nội vụ | x |
|
| Sở Nội vụ |
53 | Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng | Kết quả công tác thi đua, khen thưởng (6 tháng, năm) | Văn bản số 465/HĐTĐKT ngày 10/5/2016 của Hội đồng thi đua khen thưởng | Thi đua, khen thưởng |
| x | Sở Nội vụ | x | x |
| Sở Nội vụ |
54 | Báo cáo triển khai thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính, đạo đức công vụ | Kết quả triển khai thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính, đạo đức công vụ (6 tháng, năm) | Văn bản số 1857/UBND-VX ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh | Đạo đức công vụ |
| x | Sở Nội vụ | x | x |
| Sở Nội vụ |
55 | Báo cáo 06 tháng kết quả thực hiện nhiệm vụ QLNN về thanh niên | Kết quả thực hiện nhiệm vụ QLNN về thanh niên 06 tháng đầu năm | Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ QLNN về thanh niên hàng năm của UBND tỉnh | Quản lý nhà nước về thanh niên |
| x | Sở Nội vụ | x | x |
| Sở Nội vụ |
56 | Báo cáo Quy chế dân chủ | Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ | Văn bản số 7057/UBND-VX ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh | Quy chế dân chủ | x | x | Sở Nội vụ | x | x |
| Sở Nội vụ |
57 | Báo cáo Dân vận chính quyền | Kết quả thực hiện Dân vận chính quyền | Văn bản số 750/UBND-VX ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh | Dân vận chính quyền | x | x | Sở Nội vụ | x | x |
| Sở Nội vụ |
58 | Báo cáo kiểm điểm sự chỉ đạo điều hành của Chính phủ (định kỳ 6 tháng, năm). | Những kết quả đạt được của ngành Xây dựng đạt được dưới sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh và phương hướng, nhiệm vụ. | Công văn yêu cầu hàng năm của UBND tỉnh (Năm 2017: Văn bản 4575/UBND-TH ngày 17/5/2017) | Ngành Xây dựng | x | x | UBND tỉnh | x | x |
| Sở Xây dựng |
59 | Báo cáo kết quả công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh 06 tháng, một năm. | - Công tác quản lý trật tự xây dựng do Sở Xây dựng quản lý. - Nhận xét, đánh giá; kiến nghị, đề xuất. | Chỉ thị số 21/CT- UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh | Ngành Xây dựng | x | x | UBND tỉnh | x |
|
| Sở Xây dựng |
60 | Báo cáo tình hình thực hiện Chỉ thị số 24/CT-TTg ngày 02/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường phát triển hệ thống dịch vụ xã hội đô thị bảo đảm an sinh xã hội (định kỳ hàng năm). | - Báo cáo tình hình lập, thẩm định và trình phê duyệt Chương trình phát triển đô thị cho từng đô thị có sự lồng ghép chặt chẽ các mục tiêu và định hướng phát triển hệ thống dịch vụ xã hội cụ thể cùng nguồn lực thực hiện. - Hướng dẫn, triển khai các văn bản chỉ đạo của Bộ, ngành Trung ương về phát triển hệ thống dịch vụ xã hội đô thị đảm bảo tiện ích và an sinh xã hội. | Kế hoạch số 3726/KH-UBND ngày 24/4/2017 của UBND tỉnh | Ngành Xây dựng | x | x | UBND tỉnh | x |
|
| Sở Xây dựng |
61 | Báo cáo tình hình triển khai các dự án thoát nước khắc phục tình trạng ngập úng trên địa bàn thành phố Biên Hòa (định kỳ hàng quý). | - Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh: Về nguồn vốn dự án khởi công trong năm 2017-2018; đối với dự án sử dụng vốn ODA; Tiến độ thực hiện các dự án thoát nước. - UBND thành phố Biên Hòa: công tác kiểm tra, đôn đốc tiến độ nhằm xử lý các điểm ngập cục bộ và điểm phát sinh mới,.. - Trách nhiệm của các Sở giao thông và các đơn vị liên quan. - Những kiến nghị. | Thông báo số 4998/TB-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh. | Ngành Xây dựng | x | x | Sở Xây dựng | x | x |
| Sở Xây dựng |
62 | Kết quả xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố định kỳ hàng tháng, 06 tháng, 09 tháng, một năm. | - Tổng số công trình đã được cấp giấy phép xây dựng; Tổng số công trình vi phạm trật tự xây dựng trên địa bàn. - Đánh giá kết quả và nêu ra những khó khăn, vướng mắc còn tồn tại. Đề xuất, kiến nghị các giải pháp khắc phục trong thời gian tới đối với công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn. - So sánh, nhận xét, đánh giá kết quả xử lý với cùng kỳ năm trước. | Chỉ thị số 21/CT- UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh | Ngành Xây dựng | x | x | Sở Xây dựng | x | x |
| Sở Xây dựng |
63 | Báo cáo theo Chỉ thị 10/CT-UBND ngày 04/4/2013, định kỳ hàng năm | - Tình hình quản lý về công nghệ sản xuất vật liệu xây dựng nói chung và vật liệu xây không nung nói riêng, tỷ lệ nội địa hóa trong các dây chuyền sản xuất. - Các chính sách ưu đãi đầu tư có thể áp dụng cho các doanh nghiệp sản xuất vật liệu xây không nung và chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung để tuyên truyền, phổ biến cho các doanh nghiệp. | Chỉ thị 10/CT-UBND ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh | Ngành Xây dựng | x | x | Sở Xây dựng | x | x |
| Sở Xây dựng |
64 | Báo cáo tình hình hoạt động của Kiểm soát viên DNNN | Báo cáo tình hình hoạt động hàng năm của Kiểm soát viên DNNN | - Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh (Công ty Thủy Lợi) - Quyết định số 3068/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh (Công ty Xổ số) - Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh (Tổng công ty CNTP ĐN) | Tài chính Doanh nghiệp | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở Tài Chính |
65 | Báo cáo công tác phòng, chống mua bán người | Kết quả phòng, chống mua bán người | Kế hoạch số 12089/KH-UBND ngày 12/12/2016 của UBND tỉnh | Phòng, chống tệ nạn xã hội | x |
| UBND tỉnh; Ban chỉ đạo Phòng chống AIDS, tội phạm và tệ nạn xã hội Công an tỉnh | x |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
66 | Báo cáo kết quả hoạt động của Đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã và cộng tác viên truyền thông phòng, chống mại dâm, tệ nạn xã hội xã, phường, thị trấn | Kết quả hoạt động của Đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã và cộng tác viên truyền thông phòng, chống mại dâm, tệ nạn xã hội xã, phường, thị trấn | Quyết định số 3970/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 của UBND tỉnh | Phòng, chống tệ nạn xã hội | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
67 | Báo cáo kết quả hoạt động của Đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã và cộng tác viên truyền thông phòng, chống mại dâm, tệ nạn xã hội xã, phường, thị trấn | Kết quả hoạt động của Đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã và cộng tác viên truyền thông phòng, chống mại dâm, tệ nạn xã hội xã, phường, thị trấn | Quyết định số 3970/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 của UBND tỉnh | Phòng, chống tệ nạn xã hội | x |
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x | x | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
68 | Báo cáo kết quả Tháng hành động vì người cao tuổi | Kết quả các hoạt động Tháng hành động vì người cao tuổi | Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai | Bảo trợ xã hội | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
69 | Báo cáo kết quả Dự án Hỗ trợ cho trẻ có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn đo Tổ chức Holt tài trợ | Công tác hỗ trợ cho trẻ có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn ở Trung tâm Bảo trợ huấn nghệ cô nhi Biên Hòa và trẻ em tại các Trường mẫu giáo huyện Xuân Lộc và các em của trường mẫu giáo Long Hưng thành phố Biên Hòa chương trình sữa học đường và tiền ăn bán trú; trao học bổng cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn có nguy cơ bỏ học tại huyện Định Quán và thị xã Long Khánh. | Quyết định số 3506/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh | Bảo trợ xã hội | x |
| UBND tỉnh, Tổ chức Holt | x |
|
| Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
70 | Báo cáo kết quả thực hiện Dự án Hỗ trợ học bổng cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn do Hiệp hội Christina Noble Children Foundation tài trợ | Kết quả hỗ trợ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn để có điều kiện tiếp tục đi học tại huyện Vĩnh Cửu, thành phố Biên Hòa. | Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 26/01/2017 của UBND tỉnh | Bảo trợ xã hội | x |
| UBND tỉnh, Hiệp hội Christina Noble Children Foundation | x |
|
| Sở Lao động- Thương binh và xã hội |
71 | Báo cáo Đề án nghề công tác xã hội | Kết quả hoạt động công tác xã hội, Lớp công tác xã hội | Kế hoạch số 10359/KH-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh | Bảo trợ xã hội | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
72 | Báo cáo kết quả thực hiện chính sách cho người khuyết tật | Kết quả thực hiện chính trợ giúp cho người khuyết tật | Kế hoạch số 10133/KH-UBND ngày 25/11/2013; Kế hoạch số 3400/KH-UBND ngày 14/4/2017 của UBND tỉnh. | Bảo trợ xã hội | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
73 | Báo cáo kết quả thực hiện chính sách bảo trợ xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội | Kết quả trợ cấp thường xuyên, đột xuất cho đối tượng bảo trợ xã hội | Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh | Bảo trợ xã hội | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
74 | Báo cáo kết quả công tác kiểm tra, hướng dẫn và hỗ trợ doanh nghiệp thực hiện các quy định của pháp luật lao động tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh | Kết quả công tác kiểm tra, hướng dẫn và hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện các quy định của pháp luật lao động | Quyết định số 1961/QĐ-UBND ngày 24/06/2016 của UBND tỉnh | Lao động - Tiền lương | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
75 | Báo cáo kết quả thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Kết quả thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Đề án số 1418/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh | Dạy nghề | x | x | UBND tỉnh | x |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
76 | Báo cáo công tác phòng, chống tai nạn thương tích trẻ em | Kết quả công tác phòng, chống tai nạn thương tích trẻ em | Kế hoạch số 4856/KH-UBND ngày 13/6/2016; Công văn số 5875/UBND-VX ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh | Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | x | x | UBND tỉnh | x |
|
| Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
77 | Báo cáo chương trình Bảo vệ trẻ em | Kết quả chương trình Bảo vệ trẻ em | Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh | Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | x | x | UBND tỉnh | x |
|
| Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
78 | Báo cáo kết quả xây dựng xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em | Kết quả xây dựng xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em | Kế hoạch số 1110/KH-UBND ngày 09/2/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai | Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | x | x | UBND tỉnh | x |
|
| Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
79 | Báo cáo kết quả Chương trình ngăn ngừa, giảm thiểu lao động trẻ em | Kết quả Chương trình ngăn ngừa, giảm thiểu lao động trẻ em | Quyết định số 3684/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh | Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | x | x | UBND tỉnh | x |
|
| Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
80 | Báo cáo công tác phòng, chống bạo lực, xâm hại trẻ em | Kết quả công tác phòng, chống bạo lực, xâm hại trẻ em | Chỉ thị số 11/UBND-VX ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh | Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | x | x | UBND tỉnh | x |
|
| Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
81 | Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | - Đánh giá tác động quy định thủ tục hành chính. - Tham gia ý kiến văn bản quy định thủ tục hành chính. - Tham gia thẩm định quy định thủ tục hành chính tại dự án. - Về công bố, công khai và cập nhập dữ liệu thủ tục hành chính. - Về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính. - Tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị về thủ tục hành chính. - Về kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Về truyền thông hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính | Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND 27/6/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai | Cải cách hành chính | x |
| UBND tỉnh | x | x |
| Văn phòng UBND tỉnh |
82 | Báo cáo kết quả công tác đối ngoại năm 2017 và phương hướng, kế hoạch năm 2018 của UBND tỉnh | Báo cáo kết quả công tác đối ngoại năm 2017 và phương hướng, kế hoạch năm 2018 của UBND tỉnh | Văn bản số 10515/UBND-TH ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh | Đối ngoại | x | x | UBND tỉnh | x |
|
| Sở Ngoại vụ |
83 | Báo cáo tình hình, quan hệ hợp tác Việt Nam - Lào, Việt Nam - Campuchia năm | Báo cáo tình hình, quan hệ hợp tác Việt Nam - Lào, Việt Nam - Campuchia | Văn bản số 11272/UBND-TH ngày 01/11/2017 của UBND tỉnh | Đối ngoại | x | x | Tỉnh ủy, Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh. | x |
|
| Sở Ngoại vụ |
84 | Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình hành động về tăng cường công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015-2020. | Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình hành động về tăng cường công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020. | Văn bản số 5204/UBND-TH-@ ngày 21/6/2016 của UBND tỉnh |
| x | x | UBND tỉnh | x |
|
| Sở Ngoại vụ |
85 | Báo cáo việc thực hiện Chỉ thị 13/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về an toàn thực phẩm | Kết quả thực hiện Chỉ thị 13/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về an toàn thực phẩm hàng quý | Chỉ thị số 19/CT- UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh | An toàn thực phẩm | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở Y tế |
86 | Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017 của HĐND tỉnh | Kết quả thực hiện mức giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh chữa bệnh trên địa bàn tỉnh | Quyết định 2583/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh | Khám chữa bệnh | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở Y tế |
87 | Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh | Kết quả thực hiện chính sách thu hút, hỗ trợ viên chức, nhân viên ngành Y tế tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2017 - 2020 | Quyết định số 4690/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai | Tổ chức cán bộ | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở Y tế |
88 | Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết số 141/2009/NQ- HĐND ngày 16/7/2009 của HĐND tỉnh | Kết quả thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 | Nghị quyết số 141/2009/NQ-HĐND ngày 16/7/2009 của HĐND tỉnh | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở Y tế |
89 | Báo cáo việc thực hiện Quyết định 48/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh | Kết quả đào tạo sinh viên đại học y, dược chính quy theo địa chỉ sử dụng tỉnh Đồng Nai | Quyết định 48/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh | Tổ chức cán bộ | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở Y tế |
90 | Báo cáo tình hình khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh | Kết quả thực hiện hàng năm | Theo quy định hàng năm |
| x | x | UBND tỉnh | x |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
91 | Báo cáo tình hình khai thác nước mặt trên địa bàn tỉnh | Kết quả thực hiện hàng năm | Theo quy định hàng năm |
| x | x | UBND tỉnh | x |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
92 | Báo cáo kết quả thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh hàng năm | Báo cáo định kỳ hàng năm | Theo quy định hàng năm |
| x | x | UBND tỉnh, BTNMT | x |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
93 | Báo cáo tình hình hoạt động đo đạc, bản đồ hàng năm | Báo cáo định kỳ hàng năm | Theo quy định hàng năm |
| x | x | UBND tỉnh, BTNMT | x |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
94 | Công tác quản lý và bảo vệ công trình xây dựng, đo đạc | Báo cáo định kỳ hàng năm | Theo quy định hàng năm |
| x | x | UBND tỉnh | x |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
95 | Báo cáo kết quả cập nhật dữ liệu đất trồng lúa | Báo cáo định kỳ hàng năm | Theo quy định hàng năm |
| x | x | UBND tỉnh, BTNMT | x |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
96 | Báo cáo tình hình quản lý và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh | Báo cáo định kỳ hàng năm | Theo quy định hàng năm |
| x | x | UBND tỉnh | x |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
97 | Báo cáo tình hình ứng dụng công nghệ thông tin | Báo cáo định kỳ hàng năm | Theo quy định hàng năm |
| x | x | UBND tỉnh | x |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
98 | Rà soát xử lý phương tiện hết hạn sử dụng | Kết quả xử lý phương tiện hết hạn sử dụng | Kế hoạch số 5203/KH-SGTVT ngày 23/8/2017 của Sở Giao thông vận tải | GTVT | x |
| UBND tỉnh | x |
|
| Sở Giao thông vận tải |
99 | Công tác quản lý nhà nước về tiêu chuẩn kỹ thuật; chất lượng sản phẩm hàng hóa, dịch vụ và nhãn hàng hóa | - Các loại phương tiện giao thông, phương tiện và thiết bị xếp dỡ, thi công chuyên ngành GTVT - Dịch vụ trong lĩnh vực GTVT | Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 18/3/2011 của UBND tỉnh | KHCN | x |
| Sở KHCN | x |
|
| Sở Giao thông vận tải + Sở Khoa học và Công nghệ |
100 | Chương trình BVMT tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 | - Thực hiện pháp luật về BVMT đối với hoạt động xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông và hoạt động GTVT - Hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện thông tư số 09/2010/TT-BGTVT ngày 04/6/2010 của Bộ GTVT quy định về BVMT trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông. - Giám sát chất lượng khí thải của các phương tiện tham gia giao thông | Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh | Môi trường | x |
| Sở TNMT | x |
|
| Sở Giao thông vận tải + Sở Tài Nguyên và Môi trường |
101 | Tình hình trật tự ATGT trong KCN. | Tình hình trật tự ATGT trong KCN | Quyết định 34/QĐ- BATGT ngày 15/3/2017 của Ban An toàn Giao thông | An toàn Giao thông | x |
| Ban An toàn Giao thông | x |
|
| Ban quản lý các Khu công nghiệp + Sở Giao thông Vận tải |
102 | Báo cáo tình hình xây dựng, vận hành nhà máy xử lý nước thải tập trung tại các KCN trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Tình hình xây dựng, vận hành nhà máy xử lý nước thải tập trung tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | - Theo yêu cầu của UBND tỉnh. - Định kỳ 02 lần/năm. | Môi trường | x |
| - UBND tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường. - Cảnh sát Môi trường. | x |
|
| Ban quản lý các Khu công nghiệp + Sở Tài nguyên và Môi trường |
103 | Báo cáo kết quả công tác bảo vệ môi trường trong các KCN | Kết quả thẩm định các thủ tục môi trường (đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường) | - Theo yêu cầu của UBND tỉnh. | Môi trường | x |
| - UBND tỉnh. - Sở Tài nguyên và Môi trường. - Bộ tài nguyên và Môi trường. | x |
|
| Ban quản lý các Khu công nghiệp + Sở Tài nguyên và Môi trường |
104 | Báo cáo tình hình đầu tư xây dựng và phát triển hạ tầng các KCN Đồng Nai | - Đầu tư phát triển các KCN trên địa bàn tỉnh (định kỳ 02 lần/năm) | - Theo yêu cầu của UBND tỉnh. | Xây dựng | x |
| - Tỉnh ủy. - UBND tỉnh. - Các sở ngành, địa phương. - Công ty kinh doanh hạ tầng | x |
|
| Ban quản lý các Khu công nghiệp + Văn phòng UBND tỉnh |
105 | BC hoạt động VHTTDL trên địa bàn tỉnh | BC kết quả triển khai công tác định kỳ của ngành VHTTDL | Theo định kỳ (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) | Ngành VHTTDL | x |
| Bộ VHTTDL; UBND tỉnh; Sở KH-ĐT | x | x |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
106 | BC kết quả hoạt động PT TDĐK XDĐSVH trên địa bàn tỉnh | BC kết quả hoạt động PT TDĐK XDĐSVH trên địa bàn tỉnh | Theo định kỳ (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) | Ngành VHTTDL | x |
| BCĐ TW; UBND tỉnh | x | x |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| Kết quả công tác quản lý và tổ chức lễ hội | - Kết quả thực hiện công tác quản lý và tổ chức lễ hội - Nhận xét, đánh giá Phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm | Định kỳ 6 tháng, năm | Lĩnh vực Di sản văn hóa | x |
| Cục di sản văn hóa; UBND tỉnh | x |
|
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
107 | Báo cáo tình hình thực hiện XHH các lĩnh vực văn hóa - thể thao | Kết quả thực hiện Đề án Phát triển XHH các lĩnh vực VHXH giai đoạn 2015-2020 | Quyết định số 3866/QĐ-UBND ngày 5/12/2014 của UBND tỉnh | KHTC | x |
| Sở KHĐT | x |
|
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch + Sở KHĐT |
108 | Báo cáo kết quả ngày chạy Olympic vì sức khỏe toàn dân tỉnh thường niên | Kết quả tổ chức Ngày chạy Olympic vì sức khỏe toàn dân tỉnh Đồng Nai hàng năm | Hàng năm | Thể dục thể thao | x |
| UBND tỉnh | x | x |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
109 | Báo cáo công tác xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình | Báo cáo kết quả công tác xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình trên địa bàn tỉnh | Định kỳ 6 tháng, năm | Gia đình | x |
| Vụ Gia đình; UBND tỉnh | x | x |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
110 | Báo cáo triển khai thực hiện Đề án tuyên truyền giáo dục đạo đức và lối sống trong gia đình | Báo cáo công tác triển khai thực hiện Đề án trên địa bàn tỉnh | Định kỳ 6 tháng, năm | Gia đình | x |
| Vụ Gia đình; UBND tỉnh | x | x |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
111 | Báo cáo thu thập số liệu công tác gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình | Báo cáo số liệu về thu thập số liệu công tác gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh | Định kỳ 6 tháng, năm | Gia đình |
| http://giadinhdongnai.gov.vn | Vụ Gia đình; UBND tỉnh | x | x |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
112 | Báo cáo kết quả xây dựng khu nhà trọ văn hóa và tờ trình đề nghị thẩm tra, công nhận khu nhà trọ văn hóa | Báo cáo kết quả xây dựng khu nhà trọ văn hóa | Hàng năm | Gia đình | x |
| UBND tỉnh | x | x |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
113 | Báo cáo công tác tháng, quý, 06 tháng, 09 tháng, năm | Báo cáo kết quả thực hiện công tác tháng 01 kế hoạch công tác tháng 02 năm 2017 | Công văn số 125/VP-TB ngày 16/6/2017 của Văn phòng UBND huyện Cẩm Mỹ | KTXH |
| Ioffice | UBND Huyện |
| x | x | UBND huyện Cẩm Mỹ |
114 | Báo cáo tôn giáo | Báo cáo vv hướng dẫn công tác quản lý Nhà nước đối với Lễ Phục sinh năm 2017 | Công văn số 24/UBND-NC ngày 20/3/2017 của UBND huyện Cẩm Mỹ | VH-XH |
| Ioffice | Phòng Nội vụ |
| x | x | UBND huyện Cẩm Mỹ |
115 | Báo cáo công tác cải cách hành chính 9 tháng | Báo cáo kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính 9 tháng đầu năm 2017 | Công văn số 1045/UBND-NC ngày 15/6/2017 huyện | CCHC |
| Ioffice | Phòng Nội vụ huyện |
| x | x | UBND huyện Cẩm Mỹ |
116 | Báo cáo văn hóa | Báo cáo về việc tổ chức “Tuần lễ hưởng ứng học tập suốt đời” năm 2017 | Công văn số 1753/UBND-VX Huyện | VHXH |
| Ioffice | UBND Huyện |
| x | x | UBND huyện Cẩm Mỹ |
117 | Báo cáo quy chế dân chủ | Báo cáo kết quả thực hiện quy chế dân chủ năm 2017 | Công văn số 1888/UBND-VX ngày 16/10/2017 huyện Cẩm Mỹ | Hành |
| Ioffice | Phòng Nội vụ huyện |
| x | x | UBND huyện Cẩm Mỹ |
118 | Báo cáo dân vận chính quyền | Báo cáo vv thực hiện công tác dân vận chính quyền năm 2017 | Công văn số 1888/UBND-VX ngày 16/10/2017 huyện Cẩm Mỹ | Hành |
| Ioffice | Phòng Nội vụ huyện |
| x | x | UBND huyện Cẩm Mỹ |
119 | Báo cáo cải cách hành chính quý, 6 tháng, 9 tháng, năm | Báo cáo công tác cải cách hành chính | Văn bản 1045/UBND-NC ngày 15/6/2017 của UBND huyện Cẩm Mỹ | Cải cách hành chính |
| Ioffice | Phòng Nội vụ |
| x |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
120 | Báo cáo quy chế dân chủ quý, 6 tháng, 9 tháng, năm | Báo cáo tình hình thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động cơ quan | Kế hoạch số 269/KH-UBND, ngày 30/12/2016 của UBND huyện Cẩm Mỹ | Hành |
| Ioffice | Phòng Nội vụ |
| x |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
121 | Báo cáo công tác văn thư - lưu trữ quý, 6 tháng, 9 tháng, năm | Báo cáo định kỳ công tác văn thư lưu trữ | Kế hoạch số 65/KH- UBND, ngày 07/3/2017 của UBND huyện Cẩm Mỹ | Hành |
| Ioffice | Phòng Nội vụ |
| x |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
122 | Báo cáo dân vận chính quyền quý, 6 tháng, 9 tháng, năm | Kết quả thực hiện công tác dân vận chính quyền | Kế hoạch số 270/KH-UBND, ngày 30/12/2016 của UBND huyện Cẩm Mỹ | CCHC |
| Ioffice | Phòng Nội vụ; UBND huyện |
| x |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
123 | Báo cáo kết quả thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng 6 tháng, năm | Kết quả thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng | Kế hoạch số 57/KH-UBND ngày 28/02/2017 của UBND huyện Cẩm Mỹ | Nội |
| Ioffice | Thanh tra huyện |
| x |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
124 | Báo cáo công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ 6 tháng, năm | Công tác phòng cháy, cứu nạn, cứu hộ | Công văn số 139/UBND-VX ngày 12/6/2017 của UBND huyện Cẩm Mỹ | NC |
| Ioffice | UBND |
| x |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
125 | Báo cáo kết quả vận động và phát huy vai trò của người có uy tín trong đồng bào DTTS | Báo cáo kết quả vận động và phát huy vai trò của người có uy tín trong đồng bào DTTS | Chương trình công tác dân tộc số 33/CTr-UBND ngày 06/02/2017 của UBND huyện | VH-XH | x | Ioffice | Ban Dân tộc tỉnh, UBND huyện |
| x |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
126 | Báo cáo kết quả tổ chức Ngày thơ Việt Nam | Kết quả hoạt động văn học, nghệ thuật | KH số 203/KH-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện | Văn học, nghệ thuật | x |
| Sở |
| x |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
127 | Báo cáo KT TTHC | Báo cáo KT TTHC năm | Công văn số 326/UBND-HC ngày 30/02/2017 của UBND Vĩnh Cửu | Thủ tục hành chính | x | x | UBND huyện, Phòng TP huyện |
|
| x | UBND huyện Vĩnh Cửu |
128 | Báo cáo công tác tiêm phòng GS, GC | Báo cáo công tác tiêm phòng GS, GC 6 tháng, năm | Công văn số 3946 ngày 14/6/2017 của UBND Vĩnh Cửu (hàng năm) | KT-NN | x | x | Phòng NN huyện |
|
| x | UBND huyện Vĩnh Cửu |
129 | Báo cáo tăng cường công tác dịch hại vật nuôi | Báo cáo tăng cường công tác dịch hại vật nuôi | Công văn số 689 ngày 28/2/2017 của UBND huyện Vĩnh Cửu | KT-NN | x |
| UBND huyện |
|
| x | UBND huyện Vĩnh Cửu |
130 | Báo cáo ĐHTDTT | Báo cáo ĐHTDTT | Công văn số 212/KH-UBND ngày 16/2/2017 Vĩnh Cửu | VHXH | x | x | Phòng VHTT huyện |
|
| x | UBND huyện Vĩnh Cửu |
131 | Báo cáo cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện | Báo cáo cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện năm | KH số 1586/KH-UBND ngày 21/12/2016 của UBND huyện Vĩnh Cửu | LĐTBXH | x |
| Phòng |
|
| x | UBND huyện Vĩnh Cửu |
132 | Báo cáo tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực xử lý VPHC | Báo cáo tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực xử lý VPHC năm | CV số 4221/UBND-NC ngày 28/9/2017 của UBND huyện Vĩnh Cửu | Tư pháp | x | x | Phòng TP huyện |
|
| x | UBND huyện Vĩnh Cửu |
133 | Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ (hàng tháng, 09 tháng và năm) | Báo cáo thực hiện nhiệm vụ | Công văn số 79/UBND-NN ngày 08/01/2015 của UBND huyện Nhơn Trạch | Tư pháp | x | vpdt.nhontrachdongnai.gov.vn | UBND huyện, Sở Tư pháp; Huyện ủy; Phòng TC-KH |
| x |
| UBND |
134 | Báo cáo xử lý vi phạm hành chính (6 tháng và năm) | Kết quả xử lý vi phạm hành chính | Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 13/3/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch | Tư pháp | x | vpdt.nhontrachdongnai.gov.vn | UBND huyện, Sở Tư pháp |
| x |
| UBND |
135 | Báo cáo theo dõi thi hành pháp luật (6 tháng và năm) | Báo cáo kết quả công tác theo dõi thi hành pháp luật | Kế hoạch số 41/KH- UBND ngày 13/3/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch | Tư pháp | x | vpdt.nhontrachdongnai.gov.vn | UBND huyện, Sở Tư pháp |
| x |
| UBND |
136 | Báo cáo công tác kiểm tra, rà soát văn bản 06 tháng, năm | Kết quả việc kiểm tra, rà soát vẫn bản | Kế hoạch số 29/KH- UBND ngày 28/02/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch | Tư pháp | x | vpdt.nhontrachdongnai.gov.vn | UBND huyện, Sở Tư pháp |
| x |
| UBND |
137 | Báo cáo công tác bồi thường nhà nước 06 tháng, năm | Báo cáo về công tác bồi thường nhà nước | Kế hoạch số 63/KH- UBND ngày 04/4/2017 của UBND huyện | Tư pháp | x | vpdt.nhontrachdongnai.gov.vn | UBND huyện, Sở Tư pháp |
| x |
| UBND |
138 | Báo cáo tuyên truyền công tác phổ biến GDPL; hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận PL, xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm | Tuyên truyền công tác phổ biến GDPL; hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận PL, xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm | Kế hoạch số 33/UBND ngày 06/3/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch | Tư pháp | x | vpdt.nhontrachdongnai.gov.vn | UBND huyện, Sở Tư pháp |
| x |
| UBND |
139 | Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng | Công tác phòng chống tham nhũng | Kế hoạch số 17/KH- UBND ngày 13/02/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch | Tư pháp | x | vpdt.nhontrachdongnai.gov.vn | UBND huyện, Sở Tư pháp |
| x |
| UBND |
140 | Kết quả công tác ngành Nội vụ | Tình hình hoạt động của phòng Nội vụ | Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch | Nội vụ | x | Ioffice | Sở Nội vụ, Chi Cục VTLT |
| x | x | UBND |
141 | Kết quả công tác văn thư, lưu trữ | Tình hình hoạt động của công tác quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ | Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch | Nội vụ | x | Ioffice | Sở Nội vụ, Chi Cục VTLT tỉnh, |
| x | x | UBND |
142 | Kết quả công tác tôn giáo | Báo cáo tình hình tôn giáo và công tác QLNN về tôn giáo | Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch | Tôn giáo | x | x | UBND huyện |
| x |
| UBND |
143 | Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng quý, 6, 9 tháng, năm | Công tác phòng chống tham nhũng | Kế hoạch số 36/KH- UBND ngày 17/02/2017 của UBND huyện Xuân Lộc | Tư pháp |
| x | UBND huyện; Thanh tra huyện |
| x | x | UBND huyện Xuân Lộc |
144 | Kết quả công tác văn thư, lưu trữ | Tình hình hoạt động của công tác quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ | Kế hoạch số 35/KH- UBND ngày 26/02/2017 của UBND huyện Xuân Lộc | Nội vụ |
| x | Sở Nội vụ, Chi Cục VTLT tỉnh, |
| x | x | UBND huyện Xuân Lộc |
145 | Công tác xây dựng Nông thôn mới | Báo cáo kết quả thực hiện Nông thôn mới | Công văn số 1286/UBND-NL ngày 25/4/2017 của UBND huyện Xuân Lộc | Nông thôn mới | x | x | UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT, Ban chỉ đạo NN, ND, NT, UBND huyện, Thường trực Huyện ủy |
| x | x | UBND huyện Xuân Lộc |
146 | Báo cáo kết quả triển khai thực hiện chỉ thị 25/CTY-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Báo cáo kết quả triển khai thực hiện chỉ thị 25/CTY-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Công văn số 3526/UBND-NC ngày 19/9/2017 của UBND huyện Xuân Lộc | Tài |
| x | Sở TNMT, UBND huyện |
| x | x | UBND huyện Xuân Lộc |
147 | Rà soát quy hoạch sử dụng đất các khu vực tách thửa trên đất nông nghiệp | Rà soát quy hoạch sử dụng đất các khu vực tách thửa trên đất nông nghiệp | Công văn số 3838/UBND-NL ngày 19/10/2017 của UBND huyện Xuân Lộc | Tài |
| X | Sở TNMT, UBND huyện |
| x | x | UBND huyện Xuân Lộc |
148 | Báo cáo kết quả thực hiện Quyết định, kế hoạch của UBND tỉnh | Báo cáo kết quả thực hiện Quyết định, kế hoạch của UBND tỉnh | Công văn số 4318/UBND-VX ngày 20/11/2017 của UBND huyện Xuân Lộc | Dân tộc |
| x | Ban Dân tộc tỉnh, UBND huyện |
| x | x | UBND huyện Xuân Lộc |
149 | Báo cáo hàng tháng kết quả thực hiện Chủ trương "Hướng về cơ sở" tại địa bàn xã Xuân Hưng | Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện trước ngày 10 của tháng tiếp theo | Kế hoạch số 60/KH- UBND ngày 15/3/2017 của UBND huyện Xuân | Dân vận |
| x | UBND huyện, Phòng Nội vụ |
| x | x | UBND huyện Xuân Lộc |
150 | Báo cáo KTXH-ANQP | Các nội dung thuộc chức năng quản lý nhà nước của Phòng Giáo theo lĩnh vực: KTXH-ANQP | Kế hoạch số 179/KH-UBND ngày 12/12/2016 của UBND huyện Xuân Lộc | Giáo dục |
| x | UBND huyện |
| x | x | UBND huyện Xuân Lộc |
151 | Báo cáo kết quả thực hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | Báo cáo kết quả thực hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | Công văn số 2983/UBND-VX ngày 22/8/2017 của UBND huyện Xuân Lộc | Giáo dục và đào tạo |
| x | Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND huyện |
| x | x | UBND huyện Xuân Lộc |
152 | Báo cáo kết quả công tác tăng cường giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống cho thanh thiếu niên và nhi đồng | Báo cáo kết quả công tác tăng cường giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống cho thanh thiếu niên và nhi đồng | Công văn số 918/UBND-VX ngày 28/3/2017 của UBND huyện Xuân Lộc | Giáo dục và đào tạo |
| x | Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND huyện |
| x | x | UBND huyện Xuân Lộc |
153 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh | Kết quả thực hiện nhiệm vụ KTXH, QPAN tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng và năm | Công văn số 1983/UBND-NC ngày 10/8/2017 của UBND huyện Định Quán | KTXH, | x | Ubnd-dq@dongnai.gov.vn | Văn phòng HĐND và UBND huyện |
| x |
| UBND huyện Định Quán |
154 | Công tác dân tộc | Kết quả thực hiện công tác dân tộc hàng năm | Công văn số 1909/UBND-VX ngày 03/8/2017 của UBND huyện | Dân tộc | x |
| Phòng Dân tộc |
| x |
| UBND huyện Định Quán |
155 | Báo cáo tình hình ứng dụng công nghệ thông tin | Tình hình ứng dụng công nghệ thông tin hàng tháng | Công văn số 148/UBND-VX ngày 09/02/2017 của UBND huyện | Văn hóa - Thông tin | x |
| Phòng Văn hóa và Thông tin |
| x |
| UBND huyện Định Quán |
156 | Báo cáo tình hình sử dụng văn bản điện tử | Tình hình sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành | Công văn số 638/UBND-KT ngày 05/4/2017 của UBND huyện | Công nghệ thông tin | x |
| Văn phòng HĐND và UBND huyện |
| x |
| UBND huyện Định Quán |
157 | Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Công văn số 2297/UBND-NL ngày 21/10/2016 của UBND huyện | Nông thôn mới | x |
| Văn phòng điều phối xây dựng nông thôn mới |
| x |
| UBND huyện Định Quán |
158 | Báo cáo công tác PCCC | Kết quả công tác PCCC 6 tháng và năm | Kế hoạch số 28/KH- UBND ngày 10/02/2017 của UBND huyện | PCCC | x |
| Phòng Cảnh sát PCCC số 5 |
| x |
| UBND huyện Định Quán |
159 | Báo cáo công tác văn thư lưu trữ | Kết quả công tác văn thư lưu trữ 6 tháng và năm | Kế hoạch số 48/KH-UBND ngày 08/3/2017 của UBND huyện | Nội vụ | x |
| Phòng Nội vụ |
| x |
| UBND huyện Định Quán |
160 | Báo cáo công tác quản lý nhà nước về thanh niên | Kết quả công tác quản lý nhà nước về thanh niên 6 tháng và năm | Kế hoạch số 46/KH- UBND ngày 07/3/2017 của UBND huyện | Nội vụ | x |
| Phòng Nội vụ |
| x |
| UBND huyện Định Quán |
161 | Báo cáo kết quả công tác cải cách hành chính | Kết quả công tác cải cách hành chính 6 tháng và năm | Kế hoạch số 12/KH- UBND ngày 20/01/2017 của UBND huyện | Nội vụ | x |
| Phòng Nội vụ |
| x | x | UBND huyện Định Quán |
162 | Báo cáo minh bạch tài sản, thu nhập | Tình hình minh bạch tài sản, thu nhập năm | Kế hoạch số 236/KH-UBND ngày 8/12/2016 của UBND huyện | Nội vụ, thanh tra | x |
| - Phòng Nội vụ; - Thanh tra huyện. |
| x | x | UBND huyện Định Quán |
163 | Báo cáo công tác bồi thường nhà nước | Kết quả công tác bồi thường nhà nước 6 tháng và năm | Kế hoạch số 02/KH- UBND ngày 06/01/2017 của UBND huyện | Tư pháp | x |
| Phòng Tư pháp |
| x | x | UBND huyện Định Quán |
162 | Báo cáo công tác theo dõi thi hành pháp luật | Kết quả công tác theo dõi thi hành pháp luật hàng năm | Kế hoạch số 20/KH- UBND ngày 08/02/2017 của UBND huyện | Tư pháp | x |
| Phòng Tư pháp |
| x | x | UBND huyện Định Quán |
163 | Báo cáo thực hiện QĐ số 634/QĐ-TTg ngày 29/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ | Tình hình phát triển thị trường và cuộc vận động "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam" 6 tháng và năm | Kế hoạch số 191/KH-UBND ngày 20/8/2017 của UBND huyện | KTXH | x |
| Phòng KTHT |
| x |
| UBND huyện Định Quán |
164 | Báo cáo kết quả công tác tư pháp 6 tháng, năm, năm chính thức | Kết quả công tác tư pháp tại kỳ báo cáo và nhiệm vụ, giải pháp kỳ tiếp theo | Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND thành phố Biên Hòa | Công tác tư pháp | x |
| Phòng Tư pháp |
| x | x | UBND thành phố Biên Hòa |
165 | Báo cáo kết quả công tác xây dựng, kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL 6 tháng, năm, năm chính thức | Kết quả công tác xây dựng, kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL | Kế hoạch 761/KH-UBND ngày 18/01/2017 của UBND thành phố Biên Hòa | Công tác văn bản | x |
| Phòng Tư pháp |
| x | x | UBND thành phố Biên Hòa |
166 | Báo cáo công tác theo dõi thi hành pháp luật năm | Kết quả công tác theo dõi thi hành pháp luật | Kế hoạch 887/KH-UBND ngày 20/01/2017 của UBND thành phố Biên Hòa | Công tác theo dõi thi hành pháp luật | x |
| Phòng Tư pháp |
| x | x | UBND thành phố Biên Hòa |
167 | Báo cáo xử lý vi phạm hành chính 6 tháng, năm | Kết quả công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính | Kế hoạch 1598/KH- UBND ngày 13/02/2017 của UBND thành phố Biên Hòa | Công tác xử lý vi phạm hành chính | x |
| Phòng Tư pháp |
| x | x | UBND thành phố Biên Hòa |
168 | Báo cáo bồi thường nhà nước 6 tháng, năm | Kết quả thi hành Luật trách nhiệm bồi thường nhà nước | Văn bản số 1496/UBND-BTNN ngày 10/02/2017 của UBND thành phố Biên Hòa | Công tác bồi thường nhà nước | x |
| Phòng Tư pháp |
| x | x | UBND thành phố Biên Hòa |
169 | Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng quý, 6 tháng, 9 tháng, năm | Tình hình thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng tại kỳ báo cáo và phương hướng, nhiệm vụ kỳ tiếp theo | Kế hoạch số 1589/KH-UBND ngày 13/02/2017 của UBND thành phố Biên Hòa | Phòng, | x |
| Thanh tra thành phố |
| x | x | UBND thành phố Biên Hòa |
170 | Báo cáo về công tác cải cách hành chính quý, 6 tháng, 9 tháng, năm | Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn thành phố | Kế hoạch số 951/KH-UBND ngày 23/01/2017 của UBND thành phố Biên Hòa | Cải cách hành chính | x |
| Phòng Nội vụ |
| x | x | UBND thành phố Biên Hòa |
171 | Báo cáo về công tác thanh niên | Tình hình thực hiện công tác thanh niên trên địa bàn thành phố | Kế hoạch số 3136/KH-UBND ngày 24/3/2017 của UBND thành phố Biên Hòa | Công tác thanh niên | x |
| Phòng Nội vụ |
| x | x | UBND thành phố Biên Hòa |
172 | Báo cáo về công tác văn thư - lưu trữ (06 tháng, năm) | Kết quả thực hiện công tác văn thư - lưu trữ trên địa bàn thành phố | Kế hoạch 950/KH-UBND ngày 23/01/2017 của UBND thành phố Biên Hòa | Văn thư, lưu trữ | x |
| Phòng Nội vụ |
| x | x | UBND thành phố Biên Hòa |
173 | Báo cáo công tác quy chế dân chủ (06 tháng, năm) | Kết quả thực hiện công tác quy chế dân chủ | Kế hoạch số 2321/KH-UBND ngày 02/3/2017 của UBND thành phố Biên Hòa | Quy chế dân chủ | x |
| Phòng Nội vụ |
| x | x | UBND thành phố Biên Hòa |
174 | Báo cáo công tác dân vận chính quyền (06 tháng, năm) | Kết quả thực hiện công tác dân vận chính quyền | Kế hoạch số 2619/KH-UBND ngày 10/3/2017 của UBND thành phố Biên Hòa | Dân vận chính quyền | x |
| Phòng Nội vụ |
| x | x | UBND thành phố Biên Hòa |
175 | Báo cáo tháng | Tiến độ thực hiện xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu | Thông báo kết luận cuộc họp số 480/TB-UBND ngày 22/5/2017 của UBND thị xã Long Chánh. | Nông thôn mới | x | Hệ thống thư điện tử Egov | UBND thị xã Long Khánh |
| x |
| UBND thị xã Long Khánh |
176 | Báo cáo hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm | Về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh | Công văn số 919/UBND-VX ngày 20/4/2015 của UBND thị xã Long Khánh. | KTXH- | x | Hệ thống thư điện tử Egov | UBND thị xã |
| x | x | UBND thị xã Long Khánh |
177 | Báo cáo quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm | Công tác cải cách hành chính, kiểm soát thủ tục hành chính | Công văn số 1546/UBND-CCHC ngày 16/6/2017 của UBND thị xã Long Khánh. | Cải cách hành chính | x | Hệ thống thư điện tử Egov | Phòng Nội vụ Phòng Tư pháp |
| x | x | UBND thị xã Long Khánh |
178 | Báo cáo quý I, 6 tháng, 9 tháng, cả năm | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa | Kế hoạch 1434/KH- UBND ngày 21/12/2016 của UBND thị xã Long Khánh. | Cải cách hành chính | x | Hệ thống thư điện tử Egov | Phòng Nội vụ |
| x | x | UBND thị xã Long Khánh |
179 | Báo cáo năm | Kết quả đánh giá chỉ số CCHC và chính quyền cơ sở | Công văn số 2115/UBND-NC ngày 10/8/2017 của UBND thị xã Long Khánh. | Cải cách hành chính |
| x | Phòng Nội vụ |
| x | x | UBND thị xã Long Khánh |
180 | Báo cáo năm | Công tác quản lý nhà nước về công tác thanh niên | Công văn số 2264/UBND-NC ngày 06/10/2017 của UBND thị xã Long Khánh. | thanh | x | Hệ thống thư điện tử Egov | Phòng Nội vụ |
| x | x | UBND thị xã Long Khánh |
181 | Báo cáo năm | Kết quả kê khai tài sản, thu nhập năm | Kế hoạch số 985/KH-UBND ngày 12/10/2017 của UBND thị xã Long Khánh. | Kê khai tài sản |
| x | Phòng Nội vụ |
| x | x | UBND thị xã Long Khánh |
182 | Báo cáo tháng | Về công tác tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ | Kế hoạch số 1423/KH-UBND ngày 19/12/2016 của UBND thị xã Long Khánh. | Quân sự |
| x | UBND thị xã |
| x | x | UBND thị xã Long Khánh |
183 | Báo cáo 6 tháng, cả năm | Về thực hiện công tác dân vận chính quyền | Kế hoạch số 17/KH- UBND ngày 10/01/2017 của UBND thị xã Long Khánh. | Dân vận chính quyền |
| x | Phòng Nội vụ |
| x | x | UBND thị xã Long Khánh |
184 | Báo cáo 6 tháng, cả năm | Về thực hiện quy chế dân chủ cơ sở | Kế hoạch số 16/KH- UBND ngày 09/01/2017 của UBND thị xã Long Khánh. | Quy chế dân chủ |
| x | Phòng Nội vụ |
| x | x | UBND thị xã Long Khánh |
185 | Báo cáo tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm | Phòng chống tham nhũng | Kế hoạch số 107/KH-UBND ngày 14/02/2017 của UBND thị xã Long Khánh. | tham |
| x | Thanh tra thị |
| x | x | UBND thị xã Long Khánh |
186 | Báo cáo 6 tháng, cả năm | Tình hình đời sống hộ nghèo | Kế hoạch số 522/KH-UBND ngày 31/05/2017 của UBND thị xã Long Khánh. | Giảm |
| x | Phòng |
| x | x | UBND thị xã Long Khánh |
187 | Báo cáo cả năm | Kết quả điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo đa chiều và hộ có mức sống trung bình năm | Kế hoạch số 844/KH-UBND ngày 30/08/2017 của UBND thị xã Long Khánh. | Giảm | x |
| Phòng |
| x | x | UBND thị xã Long Khánh |
188 | Báo cáo năm | Báo cáo tình hình đồng bào dân tộc chăm, Khmer | Công văn số 802/UBND-VX ngày 03/04/2017 của UBND thị xã Long Khánh. | Dân tộc | x |
| Phòng Dân tộc |
| x | x | UBND thị xã Long Khánh |
189 | Báo cáo năm | Báo cáo số liệu hộ nghèo, cận nghèo dân tộc TS | Công văn số 1109/UBND-VX ngày 04/05/2017 của UBND thị xã Long Khánh. | Dân tộc | x |
| Phòng Dân tộc |
| x | x | UBND thị xã Long Khánh |
190 | Báo cáo năm | Báo cáo tình hình thực hiện công tác đối với đồng bào Khmer | Kế hoạch số 861/KH-UBND ngày 01/09/2017 của UBND thị xã Long Khánh. | Dân tộc |
| x | Phòng Dân tộc |
| x | x | UBND thị xã Long Khánh |
191 | Báo cáo năm | Báo cáo rà soát, đánh giá, bầu chọn thay thế và bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc TS | Công văn số 2335/UBND-VX ngày 01/09/2017 của UBND thị xã Long Khánh. | Dân tộc |
| x | Phòng Dân tộc |
| x | x | UBND thị xã Long Khánh |
192 | Báo cáo năm | Hướng dẫn tiếp nhận thông báo danh mục hoạt động tôn giáo và cấp đăng ký CT hoạt động tín ngưỡng hàng năm | Công văn số 2749/UBND-VX ngày 16/10/2017 của UBND thị xã Long Khánh. | Tôn giáo | x |
| Phòng Nội vụ |
| x | x | UBND thị xã Long Khánh |
193 | Báo cáo tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng và năm | Kết quả thực hiện công tác thanh tra, tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, PCTN tháng | Công văn số 814/UBND-KT ngày 04/6/2014 của UBND huyện | Thanh tra, giải quyết KN-TC, PCTN | x |
| Thanh tra tỉnh; UBND huyện Tân Phú |
| x |
| UBND huyện Tân Phú |
194 | Tuyên truyền pháp luật về KN, TC, PCTN | Kết quả tuyên truyền pháp luật về khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng | Công văn số 1646/UBND-NC ngày 06/9/2017 của UBND huyện | Khiếu nại, tố cáo | x |
| UBND huyện |
| x |
| UBND huyện Tân Phú |
195 | Thực hiện văn bản, kết luận của UBND, Chủ tịch UBND tỉnh | Triển khai thực hiện các văn bản, kết luận chỉ đạo của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | Công văn số 362/UBND-NC ngày 17/3/2017 của UBND huyện | Hành | x |
| UBND huyện |
| x |
| UBND huyện Tân Phú |
196 | Báo cáo tuần, tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng và năm | Kết quả hoạt động văn hóa - thông tin trong tuần | Công văn số 814/UBND-KT ngày 04/6/2014 của UBND huyện | Văn hóa - thông tin | x |
| UBND huyện |
| x |
| UBND huyện Tân Phú |
197 | Công tác PCTN (6, 9 tháng và năm) | Kết quả thực hiện công tác PCTN | Công văn số 959/UBND-NC ngày 05/6/2017 của UBND huyện | Phòng |
| Pvhtt-tp@dongnai.gov.vn | Thanh tra huyện |
| x |
| UBND huyện Tân Phú |
198 | Báo cáo 9 tháng | Kết quả thực hiện công tác tư pháp 9 tháng đầu năm và phương hướng nhiệm vụ 3 tháng cuối năm | Công văn số 1492/UBND-KT ngày 14/8/2017 của UBND huyện | Tư pháp | x |
| UBND huyện |
| x |
| UBND huyện Tân Phú |
199 | Báo cáo công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho thanh niên năm 2017 | Công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho thanh niên năm 2017 | Công văn số 1900/UBND-NC ngày 12/10/2017 của UBND huyện | Thông tin tuyên truyền | x |
| UBND huyện |
| x |
| UBND huyện Tân Phú |
200 | Báo cáo việc thực hiện các văn bản, kết luận chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh | Việc thực hiện các văn bản, kết luận chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh | Công văn số 632/UBND-NC ngày 17/3/2017 của UBND huyện | Hành | x |
| UBND huyện |
| x |
| UBND huyện Tân Phú |
201 | Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật 06 tháng, năm | Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật | Kế hoạch số 3150/KH-UBND ngày 07/4/2016 của UBND huyện | Thông tin tuyên truyền | x |
| UBND huyện |
| x |
| UBND huyện Tân Phú |
202 | Báo cáo quý, 6 tháng, 9 tháng | Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính | Kế hoạch số 18/KH- UBND ngày 24/01/2017 của UBND huyện | Cải cách hành chính | x |
| UBND huyện |
| x | x | UBND huyện Tân Phú |
203 | Báo cáo 6, 9 tháng | Kết quả thực hiện công tác phòng chống tham nhũng và thực hiện chương trình hành động về phòng chống tham nhũng 9 tháng đầu năm 2017 | Kế hoạch số 35/KH- UBND ngày 13/02/2017 của UBND huyện Tân Phú | Phòng | x |
| UBND huyện |
| x | x | UBND huyện Tân Phú |
204 | Báo cáo 6, 9 tháng và năm | Tình hình thực hiện quy chế dân chủ | Công văn số 705/UBND-VX ngày 09/5/2017 của UBND huyện Tân Phú | Nội vụ | x |
| UBND huyện |
| x | x | UBND huyện Tân Phú |
205 | Báo cáo 6 tháng và năm | Tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Công văn số 761/UBND-NC ngày 15/5/2017 của UBND huyện | KSTTHC | x |
| UBND huyện |
| x | x | UBND huyện Tân Phú |
206 | Định kỳ 6 tháng, 9 tháng, năm | Công tác phòng, chống tham nhũng | Văn bản số | NC |
| IOFFICE | UBND tỉnh; Thanh tra tỉnh |
| x |
| UBND |
207 | Định kỳ 6 tháng, năm | Công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND huyện Long Thành | Kinh tế |
| IOFFICE | Sở Tài chính tỉnh ĐN |
| x |
| UBND |
208 | Định kỳ 6 tháng, năm | Kết quả công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn huyện | Văn bản số |
|
| IOFFICE | Sở Tư pháp |
| x |
| UBND |
209 | Định kỳ 6 tháng, năm | Kết quả thực hiện công tác Giáo dục quốc phòng và AN | Kế hoạch số 170/KH-UBND ngày 03/7/2017 của UBND huyện | NC |
| IOFFICE | HĐ GDQP AN tỉnh |
| x |
| UBND |
210 | Định kỳ 6 tháng, năm | Kết quả rà soát, kiến nghị đơn giản hóa quy định hành chính, thủ tục hành chính | Kế hoạch số 26/KH- UBND ngày 24/01/2017 của UBND huyện | CCHC |
| IOFFICE | Sở Tư pháp, Sở Nội vụ |
| x |
| UBND |
211 | Định kỳ 6 tháng, năm | Kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính | Kế hoạch số 20/KH- UBND ngày 19/01/2017 của UBND huyện | CCHC |
| IOFFICE | Sở Tư pháp tỉnh |
| x |
| UBND |
212 | Định kỳ quý, 6 tháng, năm | Kết quả thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Long Thành | Kế hoạch số 122/KH-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện | TNMT |
| IOFFICE | Sở TNMT |
| x |
| UBND |
213 | Báo cáo tháng, quý, 6, 9 tháng và năm | Kết quả thực hiện công tác | Công văn số 1199/UBND-KT ngày 17/6/2015 của UBND huyện | Nội vụ | X |
| UBND huyện |
| x |
| UBND |
214 | Công tác phòng, chống tham nhũng | Kết quả thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng | Kế hoạch số 63/KH- UBND ngày 06/3/2017 của UBND huyện | Phòng | X |
| UBND huyện |
| x |
| UBND |
215 | Báo cáo ứng dụng công nghệ thông tin | Kết quả ứng dụng công nghệ thông tin tháng (1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11, 12) | Kế hoạch số 302/KH-UBND ngày 15/10/2016 của UBND huyện | Thông tin, truyền thông |
| Pvhtt-tn@dongnai.gov.vn | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x |
| UBND |
216 | Báo cáo hàng tháng, quý, 6 tháng, năm | Kết quả thực hiện công tác giảm nghèo | Kế hoạch số 65/KH- UBND ngày 06/3/2017 của UBND huyện | Xã hội | X |
| UBND huyện |
| x |
| UBND huyện |
217 | Báo cáo 6 tháng | Kết quả thực hiện công tác quản lý nhà nước về thanh niên 6 tháng, năm 2017 | Kế hoạch số 19/KH- UBND ngày 13/01/2017 của UBND huyện | Công tác thanh niên | x |
| UBND huyện |
|
| x | UBND |
218 | Báo cáo quý 6, 9 tháng và năm | Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính 6 tháng đầu năm và phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017 | Kế hoạch số 36/KH- UBND ngày 23/01/2017 của UBND huyện | Cải cách hành chính | x |
| UBND huyện |
| x | x | UBND |
219 | Báo cáo chấm điểm đánh giá các tiêu chí thực hiện công tác Dân vận chính quyền quy chế dân chủ ở cơ sở năm 2017 | Kết quả thực hiện công dân dân vận chính quyền và Quy chế dân chủ năm 2017 | Công văn số 2336/UBND-NV ngày 28/7/2017 của UBND huyện | Nội vụ | x |
| UBND huyện |
| x | x | UBND |
230 | Báo cáo năm | Tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 | Kế hoạch số 06/KH-UBND ngày 06/01/2017 của UBND huyện | KSTTHC | x |
| UBND huyện |
| x | x | UBND |
231 | Tình hình thực hiện quy hoạch xây dựng vùng huyện và kết quả thực hiện một số tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn huyện Trảng Bom đến thời điểm hiện nay | Tình hình thực hiện quy hoạch xây dựng vùng huyện và kết quả thực hiện một số tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn huyện Trảng Bom đến thời điểm hiện nay | Văn bản 469/UBND-VP ngày 18/01/2017 của UBND huyện | Nông thôn mới | x |
| Phòng Quản lý đô thị |
| x | x | UBND |
232 | Kết quả thực hiện các chỉ tiêu môi trường trên địa bàn huyện Trảng Bom | Kết quả thực hiện các chỉ tiêu môi trường trên địa bàn huyện Trảng Bom | Văn bản số 456/UBND-VP ngày 18/01/2017 của UBND huyện | Tài | x |
| Phòng Tài nguyên & Môi trường |
| x | x | UBND |
233 | Kết quả thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng các dự án trên địa bàn huyện Trảng Bom | Kết quả thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng các dự án trên địa bàn huyện Trảng Bom | Văn bản số | Bồi | x |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất |
| x |
| UBND |
234 | Xây dựng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ | Xây dựng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ | Văn bản số 498/UBND-VP ngày 19/01/2017 của UBND huyện | Kinh tế | x |
| Phòng Kinh tế |
| x |
| UBND |
235 | Kết quả thực hiện nhiệm vụ KTXH quý I/2017, phương hướng nhiệm vụ quý II/2017 | Kết quả thực hiện nhiệm vụ KTXH quý I/2017, phương hướng nhiệm vụ quý II/2017 | Văn bản số 1633/UBND-VP ngày 20/3/2017 của UBND huyện | Kinh tế | x |
| Văn phòng HĐND&UBND huyện |
| x |
| UBND |
236 | Kết quả rà soát việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực khoáng sản trên địa bàn huyện Trảng Bom | Kết quả rà soát việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực khoáng sản trên địa bàn huyện Trảng Bom | Văn bản số | Tài nguyên | x |
| Phòng Tài nguyên & Môi trường |
| x | x | UBND |
237 | Kinh phí tổ chức các đoàn đi công tác nước ngoài giai đoạn 2012-2016 trên địa bàn huyện | Kinh phí tổ chức các đoàn đi công tác nước ngoài giai đoạn 2012-2016 trên địa bàn huyện | Văn bản số | Kinh tế | x |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
| x |
| UBND |
238 | Tình hình và kết quả 03 năm thực hiện Quy chế 272 của Bộ Chính trị về hoạt động đối ngoại | Tình hình và kết quả 03 năm thực hiện Quy chế 272 của Bộ Chính trị về hoạt động đối ngoại | Văn bản số | Kinh tế | x |
| Văn phòng HĐND&UBND huyện |
| x |
| UBND |
239 | Công tác phòng chống tham nhũng và thực hiện Chương trình hành động về phòng chống tham nhũng 09 tháng năm 2017 | Công tác phòng chống tham nhũng và thực hiện Chương trình hành động về phòng chống tham nhũng 09 tháng năm 2017 | Văn bản số 49/KH-UBND ngày 17/02/2017 của UBND huyện | Thanh tra | x |
| UBND tỉnh, Thanh tra |
| x |
| UBND |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(BÁO CÁO CÁ NHÂN, TỔ CHỨC GỬI CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 4347/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số TT | Tên báo cáo | Nội dung báo cáo | VB quy định báo cáo | Ngành, lĩnh vực | Hình thức thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Đối tượng thực hiện báo cáo | Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH | ||
BC giấy | BC qua Hệ thống phần mềm | Cá nhân | Tổ chức | |||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
01 | Báo cáo việc chi trả tiền lương tăng thêm và báo cáo nhu cầu tiền lương tăng thêm theo Thông tư số 326/2016/TT-BTC ngày 23/12/2016 | Về việc chi trả tiền lương tăng thêm và báo cáo nhu cầu tiền lương tăng thêm theo Thông tư số 326/2016/TT- BTC ngày 23/12/2016 | Công văn số 656/STP-VP ngày 3/5/2017 Sở Tư pháp | Tổ chức hoạt động | x |
| Sở Tư pháp |
| x | Sở Tư pháp |
02 | Báo cáo 6 tháng | Về việc bán đấu giá tài sản tịch thu sung công 6 tháng đầu năm 2017 (Từ 01/01/2017 đến 8/6/2017) | Công văn số 4332/UBND-NC ngày 10/5/2017 của Sở Tư pháp | Đấu giá tài sản | x |
| Sở Tư pháp |
| x | Sở Tư pháp |
03 | Báo cáo rà soát, xây dựng quy trình tổ chức đấu giá phương tiện giao thông vi phạm hành chính tịch thu sung công. | Rà soát, xây dựng quy trình tổ chức đấu giá phương tiện giao thông vi phạm hành chính tịch thu sung công. | Công văn số 4332/UBND-NC ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh | Đấu giá tài sản | x |
| Sở Tư pháp |
| x | Sở Tư pháp |
04 | Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện Thông tư số 11/2010/TTLT-BTP-BNV ngày 17/6/2010 | Đánh giá tình hình thực hiện Thông tư số 11/2010/TTLT-BTP-BNV ngày 17/6/2010 | Công văn số 1891/STP-VP ngày 17/10/2017 của Sở Tư pháp | Tổ chức hoạt động | x |
| Sở Tư pháp |
| x | Sở Tư pháp |
05 | Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng | Báo cáo về công tác phòng chống tham nhũng và dân chủ cơ sở: - Báo cáo quý; - Báo cáo 06 tháng đầu năm; - Báo cáo 09 tháng đầu năm; - Báo cáo năm. | Kế hoạch số 22/KH-STP ngày 21/02/2017 của Sở Tư pháp tỉnh | Phòng, chống tham nhũng | x |
| Sở Tư pháp |
| x | Sở Tư pháp |
06 | Báo cáo tình hình giải quyết thủ tục hành chính, tháng, quý, năm | Tình hình giải quyết thủ tục hành chính, tháng, quý, năm | Công văn số 158/STP-VP ngày 19/02/2014 | Tổ chức hoạt động | x |
| Sở Tư pháp |
| x | Sở Tư pháp |
07 | Nghị quyết HĐND và Quyết định UBND cấp huyện về giao dự toán thu - chi ngân sách hàng năm | Giao dự toán thu - chi ngân sách hàng năm | Công văn số 500/STC-NSNN ngày 06/02/2013 của Sở Tài chính | Tài chính Ngân sách | x |
| Sở Tài chính |
| x | Sở Tài chính |
08 | Báo cáo định kỳ tình hình phân bổ, giao dự toán, giải ngân thanh toán, quyết toán nguồn vốn đầu tư xây dựng nông thôn mới | Tình hình phân bổ, giao dự toán, giải ngân thanh toán, quyết toán nguồn vốn đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn (báo cáo số liệu theo biểu 1, 2 đính kèm), trong đó nêu rõ (tỷ lệ %) cơ cấu vốn đầu tư cơ sở hạ tầng, đầu tư phát triển sản xuất nông thôn mới trong tổng chi ngân sách địa phương, phân rõ nguồn vốn đầu tư (TW, tỉnh, huyện, xã), lĩnh vực đầu tư (giao thông, thủy lợi...); những khó khăn vướng mắc, hạn chế | Công văn số 1372/STC-NSNN ngày 07/04/2014 của Sở Tài chính | Nông nghiệp, nông thôn (Nông thôn mới) | x |
| Sở Tài chính |
| x | Sở Tài chính |
09 | Nghị quyết HĐND và Quyết định UBND cấp huyện về giao dự toán thu - chi ngân sách hàng năm | Giao dự toán thu - chi ngân sách hàng năm | Công văn số 500/STC-NSNN ngày 06/02/2013 của Sở Tài chính | Tài chính Ngân sách | x |
| Sở Tài chính |
| x | Sở Tài chính |
10 | Báo cáo tình hình Kết quả công tác quản lý nhà nước về Hội (định kỳ 6 tháng, năm). | Báo cáo kết quả đạt được của Hội Xây dựng, Hội Kiến trúc, Hiệp hội Bất động sản. | Công văn yêu cầu hàng năm của Sở Nội vụ (6 tháng đầu năm 2017: Văn bản số 1091/SNV- TCBC&TCPC ngày 11/5/2017) | Quản lý nhà nước về Hội | x |
| Sở Nội vụ |
| x | Sở Nội vụ |
- 1Quyết định 3790/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 4016/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ do cơ quan chính quyền địa phương cấp tỉnh quy định để thực hiện rà soát, xây dựng phương án đơn giản hóa theo Quyết định 559/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 4702/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 3519/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 10Kế hoạch 2240/KH-UBND năm 2019 thực hiện Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước do tỉnh Bến Tre ban hành
- 11Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị quyết 141/2009/NQ-HĐND tiếp tục đẩy mạnh thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 16 ban hành
- 2Quyết định 21/2011/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ và nhãn hàng hóa giữa các ngành, các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3Chỉ thị 10/CT-UBND về khuyến khích, tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trong các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án đào tạo, phát triển đội ngũ doanh nhân tỉnh Đồng Nai đến năm 2020
- 5Quyết định 3506/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế phối hợp xử lý chồng chéo trong hoạt động thanh tra trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Kế hoạch 10133/KH-UBND năm 2013 trợ giúp người khuyết tật tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2013 - 2020
- 7Quyết định 3970/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thành lập Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và Lễ, Tết truyền thống các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, niêm yết và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về Quy định đào tạo sinh viên Đại học y, dược chính quy theo địa chỉ sử dụng tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 3866/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Phát triển xã hội hóa các lĩnh vực văn hóa - xã hội tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020
- 12Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13Kế hoạch 5512/KH-UBND năm 2015 về phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 32/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 15Kế hoạch 8272/KH-UBND năm 2015 thực hiện Chỉ thị 28/CT-TTg về nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý Nhà nước về công tác dân tộc do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 16Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 17Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước 2017
- 18Quyết định 34/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 19Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” tỉnh Đồng Nai
- 20Chỉ thị 19/CT-UBND năm 2016 về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 21Kế hoạch 4856/KH-UBND năm 2016 về phòng, chống tai nạn, thương tích trẻ em trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
- 22Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình Bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
- 23Quyết định 3684/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình phòng ngừa, giảm thiểu lao động trẻ em trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
- 24Kế hoạch 5209/KH-UBND năm 2016 tăng cường công tác phát hiện, xử lý vụ việc, vụ án tham nhũng do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 25Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình bảo vệ trẻ em trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
- 26Quyết định 08/2017/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội, mức trợ giúp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 27Quyết định 4431/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình công tác dân tộc giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 28Kế hoạch 1319/KH-UBND năm 2017 thực hiện công tác đối với đồng bào Hoa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2017-2021
- 29Quyết định 4690/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chính sách thu hút, hỗ trợ viên chức, nhân viên ngành y tế tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2017-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 30Kế hoạch 12089/KH-UBND năm 2016 thực hiện Đề án Tiếp nhận, xác minh, bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 31Quyết định 559/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt "Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 32Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi tên chương trình, chính sách, đề án, dự án tại Phụ lục danh mục nhóm nhiệm vụ thuộc Quyết định 1799/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện chiến lược công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020
- 33Chỉ thị 14/CT-UBND năm 2017 về nhiệm vụ chủ yếu năm học 2017-2018 của ngành giáo dục và đào tạo do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 34Kế hoạch 3400/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 1100/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch thực hiện Công ước của Liên hợp quốc về Quyền của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 35Quyết định 3790/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 36Quyết định 4016/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ do cơ quan chính quyền địa phương cấp tỉnh quy định để thực hiện rà soát, xây dựng phương án đơn giản hóa theo Quyết định 559/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 37Quyết định 3148/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 38Kế hoạch 7912/KH-UBND năm 2016 về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020
- 39Chỉ thị 21/CT-UBND năm 2016 về tăng cường công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 40Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 41Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 42Quyết định 4702/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 43Quyết định 3519/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 44Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 45Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 46Kế hoạch 2240/KH-UBND năm 2019 thực hiện Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước do tỉnh Bến Tre ban hành
- 47Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 4347/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 4347/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Trần Văn Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết