- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị quyết 54/2006/NQ-HĐND về định mức phân bổ ngân sách địa phương năm 2007 và ổn định đến năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XV, kỳ họp thứ 7 ban hành
- 6Nghị quyết 108/2008/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2009 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XV, kỳ họp thứ 12 ban hành
- 7Quyết định 2615/QĐ-BTC năm 2008 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4301/2008/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 31 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU NSNN, CHI NSĐP NĂM 2009.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật NSNN;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ Ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1676/QĐ-TTg ngày 19/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2009; Quyết định số 2615/QĐ-BTC ngày 20/11/2008 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 cho tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Nghị quyết số: 54/2006/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 7 về việc ban hành định mức phân bổ ngân sách địa phương năm 2007 và ổn định đến năm 2010; Nghị quyết số: 108/2008/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 12 về dự toán thu NSNN, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu NSNN, chi NSĐP năm 2009 cho các huyện, thị xã, thành phố, các Sở, Ban, Ngành và các đơn vị thuộc tỉnh quản lý.
( Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào dự toán thu NSNN, chi ngân sách địa phương năm 2009 được giao:
- UBND các huyện, thị xã, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết nghị và tổ chức thực hiện.
- Các đơn vị được giao dự toán chi ngân sách thực hiện chi đúng định mức, chính sách, chế độ hiện hành của Nhà nước; đảm bảo chi có hiệu quả nguồn ngân sách được giao. Những nhiệm vụ phát sinh trong năm các đơn vị phải chủ động cân đối trong dự toán đã được giao tại Quyết định này.
Điều 3. Sở Kế hoạch & Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trình UBND tỉnh phân bổ vốn XDCB tập trung; các Chương trình, dự án TW giao có mục tiêu cho các chủ đầu tư thực hiện.
Điều 4. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành phân bổ các Chương trình mục tiêu còn lại đúng mục tiêu, nội dung trình UBND tỉnh phê duyệt trong Quý I - 2009.
Điều 5. Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thanh Hoá và Giám đốc Sở tài chính căn cứ Quyết định giao dự toán thu, chi NSNN năm 2009 của UBND tỉnh, thông báo chi tiết cho các huyện, các đơn vị dự toán thuộc các ngành cấp tỉnh, các doanh nghiệp tổ chức thực hiện.
Điều 6. Các cấp ngân sách, các đơn vị dự toán phải thực hiện công khai tài chính, ngân sách đúng quy định tại Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 7. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch & Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; các tổ chức, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM . UỶ BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số: 4301 /2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán 2009 | Ghi chú | |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 0 |
|
|
1 | Thu nội địa (Không kể dầu thô) | 0 |
|
|
2 | Thu từ dầu thô |
|
|
|
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 0 |
|
|
4 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Thu cân đối ngân sách địa phương | 7.161.793 |
|
|
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 2.213.000 |
|
|
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 2.213.000 |
|
|
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ (%) |
|
|
|
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 4.815.793 |
|
|
| - Bổ sung cân đối | 2.438.754 |
|
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.753.509 |
|
|
| - Nguồn thực hiện CCTL 450 lên 540 | 623.530 |
|
|
3 | Huy động CCTL từ 10%, HP, VP và năm trước chuyển sang | 133.000 |
|
|
|
|
|
|
|
C | Chi cân đối ngân sách địa phương | 7.161.793 |
|
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.066.233 |
|
|
2 | Chi thường xuyên | 4.879.200 |
|
|
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 3.230 |
|
|
4 | Chi viện trợ tỉnh Hủa Phăn (Lào) | 3.000 |
|
|
5 | Dự phòng | 210.130 |
|
|
|
|
|
|
|
D | Thu - chi không cân đối ngân sách | 68.100 |
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số: 4301 /2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số | Nội | Dự toán | Ghi chú |
TT | dung | 2009 | |
A | thu NSNN trên địa bàn |
|
|
* | Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 2.248.000 |
|
I | Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 2.220.000 |
|
1 | Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương | 850.000 |
|
| - Thuế VAT | 330.000 |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 75.000 |
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 442.000 |
|
| - Thuế tài nguyên | 2.490 |
|
| - Thu khác |
|
|
| - Thuế môn bài | 510 |
|
2 | Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương | 97.000 |
|
| - Thuế VAT | 62.380 |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 16.000 |
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 16.535 |
|
| - Thuế tài nguyên | 1.500 |
|
| - Thuế môn bài | 420 |
|
| - Các khoản thu khác | 165 |
|
3 | Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 162.000 |
|
| - Thuế VAT | 125.630 |
|
| - Thuế TNDN | 36.000 |
|
| - Thuế tài nguyên | 300 |
|
| - Thuế môn bài | 70 |
|
4 | Thuế CTN ngoài quốc doanh | 310.000 |
|
| - Thuế VAT | 243.100 |
|
| - Thuế TNDN | 41.400 |
|
| - Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước | 2.500 |
|
| - Thuế tài nguyên | 6.000 |
|
| - Thuế môn bài | 15.800 |
|
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 1.200 |
|
5 | Lệ phí trước bạ | 94.700 |
|
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 300 |
|
7 | Thuế nhà đất | 26.000 |
|
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 40.000 |
|
9 | Thu phí và lệ phí | 32.000 |
|
| - Phí và lệ phí Trung ương | 7.000 |
|
| - Phí và lệ phí tỉnh, huyện | 21.000 |
|
| - Phí và lệ phí xã | 4.000 |
|
10 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
11 | Tiền sử dụng đất | 450.000 |
|
12 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 16.000 |
|
13 | Thu từ hoa lợi công sản | 50.000 |
|
14 | Thu khác | 25.000 |
|
15 | Thu phí xăng dầu | 67.000 |
|
II | Thuế XK, NK,TTĐB, VAT hàng nhập khẩu do Hải quan thu | 28.000 |
|
| Trong đó: +Thuế XK, NK, TTĐB | 5.000 |
|
| + Thuế VAT hàng nhập khẩu | 23.000 |
|
III | Thu viện trợ |
|
|
IV | Thu vay để đầu t cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
B | Tổng thu cân đối NSĐP | 7.161.793 |
|
* | Các khoản cân đối ngân sách địa phương | 7.161.793 |
|
1 | Các khoản thu 100% | 2.213.000 |
|
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
|
3 | Thu bổ sung từ NSTW | 4.815.793 |
|
4 | Huy động làm lương từ HP, VP và năm trước chuyển sang | 133.000 |
|
|
|
|
|
C | Các khoản thu không cân đối NSNN | 68.100 |
|
1 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 8.000 |
|
2 | Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT | 30.500 |
|
3 | Thu phạt hành chính khác được cấp trả lại | 12.000 |
|
4 | Thu phí bảo vệ môi trường | 17.600 |
|
|
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số: 4301 /2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán 2009 | Chi tiết | Ghi chú | |
Dự toán tỉnh | Dự toán huyện | ||||
| Tổng chi NSĐP | 7.161.793 | 3.408.519 | 3.753.274 |
|
* | Chi cân đối NSĐP | 7.161.793 | 3.408.519 | 3.753.274 |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 811.650 | 405.050 | 406.600 |
|
1 | Chi XDCB tập trung | 783.850 | 377.250 | 406.600 |
|
a | Vốn trong nước | 347.250 | 347.250 |
|
|
b | Vốn từ nguồn cấp quyền SDĐ | 430.000 | 30.000 | 400.000 |
|
c | Đầu tư từ các xã thừa cân đối | 6.600 |
| 6.600 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ các DNNN | 7.800 | 7.800 |
|
|
3 | Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính từ nguồn thu SDĐ | 20.000 | 20.000 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 4.879.200 | 1.609.656 | 3.269.544 |
|
1 | Chi trợ giá | 19.600 | 19.600 |
|
|
2 | Chi sự nghiệp kinh tế | 302.387 | 222.139 | 80.248 |
|
3 | Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề | 2.268.676 | 443.238 | 1.825.438 |
|
4 | Chi SN Y tế | 770.743 | 499.061 | 271.682 |
|
5 | Chi SN khoa học và công nghệ | 16.490 | 16.490 |
|
|
6 | Chi SN Văn hoá thông tin | 53.212 | 31.475 | 21.737 |
|
7 | Chi SN phát thanh truyền hình | 32.960 | 14.809 | 18.151 |
|
8 | Chi SN thể dục thể thao | 31.761 | 26.480 | 5.281 |
|
9 | Chi đảm bảo xã hội | 352.686 | 35.650 | 317.036 |
|
10 | Chi quản lý hành chính | 834.699 | 213.061 | 621.638 |
|
11 | Chi quốc phòng địa phương | 65.452 | 45.984 | 19.468 |
|
12 | Chi an ninh địa phương | 41.848 | 12.085 | 29.763 |
|
13 | Sự nghiệp môi trường | 70.367 | 21.815 | 48.552 |
|
14 | Chi khác ngân sách | 18.319 | 7.769 | 10.550 |
|
15 | Chi tạo nguồn CCTL | 0 |
|
|
|
III | Chi viện trợ tỉnh Hủa Phăn - Lào | 3.000 | 3.000 |
|
|
IV | Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 3.230 | 3.230 |
|
|
V | Dự phòng | 210.130 | 133.000 | 77.130 |
|
VI | C.trình MTQG, 5 tr ha rừng, C.trình 135 | 404.226 | 404.226 |
|
|
VII | Thực hiện một số nhiệm vụ khác về đầu tư | 850.357 | 850.357 |
|
|
* | Các khoản chi quản lý qua NSNN | 53.520 | 53.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BỔ SUNG NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số: 4301/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên huyện | Thu NSNN năm 2009 | Tổng chi Ngân sách Huyện xã | Huy động TK 10% chi TX, 40% học phí năm 2008 | Bổ sung Ngân sách huyện năm 2009 | |
Tổng thu NSNN | Điều tiết N/sách huyện | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3-2-4 |
| Tổng số | 856.991 | 797.541 | 3.753.274 | 22.845 | 2.932.888 |
1 | TP Thanh Hoá | 360.449 | 312.154 | 334.563 | 1.539 | 20.870 |
2 | Sầm Sơn | 28.581 | 22.696 | 57.091 | 579 | 33.817 |
3 | Bỉm Sơn | 37.116 | 33.270 | 63.039 | 477 | 29.293 |
4 | Hà Trung | 21.074 | 20.860 | 117.766 | 973 | 95.932 |
5 | Nga Sơn | 28.466 | 28.426 | 139.727 | 918 | 110.383 |
6 | Hậu Lộc | 19.323 | 19.301 | 141.399 | 947 | 121.151 |
7 | Hoằng Hoá | 39.765 | 39.631 | 226.379 | 1.411 | 185.337 |
8 | Quảng Xương | 35.268 | 35.169 | 218.424 | 1.332 | 181.923 |
9 | Tĩnh Gia | 24.997 | 24.887 | 184.131 | 1.532 | 157.711 |
10 | Nông Cống | 20.931 | 20.849 | 154.674 | 1.179 | 132.646 |
11 | Đông Sơn | 51.515 | 51.288 | 135.174 | 779 | 83.108 |
12 | Triệu Sơn | 18.641 | 18.586 | 168.162 | 1.181 | 148.395 |
13 | Thọ Xuân | 31.828 | 31.590 | 192.529 | 1.655 | 159.284 |
14 | Yên Định | 29.903 | 29.854 | 148.514 | 1.169 | 117.490 |
15 | Thiệu Hoá | 29.158 | 29.149 | 148.302 | 1.077 | 118.076 |
16 | Vĩnh Lộc | 9.853 | 9.809 | 86.095 | 517 | 75.768 |
17 | Thạch Thành | 11.005 | 10.993 | 151.163 | 724 | 139.446 |
18 | Cẩm Thuỷ | 14.041 | 14.023 | 127.117 | 545 | 112.549 |
19 | Ngọc Lặc | 14.634 | 14.621 | 169.090 | 560 | 153.909 |
20 | Lang Chánh | 1.809 | 1.803 | 74.678 | 429 | 72.446 |
21 | Bá thớc | 3.250 | 3.246 | 140.887 | 505 | 137.136 |
22 | Quan Hoá | 3.960 | 3.957 | 87.285 | 475 | 82.853 |
23 | Thường Xuân | 4.254 | 4.248 | 135.918 | 523 | 131.148 |
24 | Như Xuân | 3.443 | 3.424 | 97.326 | 490 | 93.412 |
25 | Như Thanh | 8.224 | 8.207 | 113.271 | 517 | 104.547 |
26 | Mường Lát | 1.050 | 1.049 | 61.091 | 380 | 59.662 |
27 | Quan Sơn | 4.453 | 4.451 | 79.479 | 432 | 74.596 |
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 4301/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh) | ||||||||||||||||||
|
| Tổng | Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
| thu | Cục | Trong đó | Huyện, | Trong đó | ||||||||||||
TT | Tên Huyện | NSNN | thuế | Thuế | Thuế | Tiền | thị xã | Thu | Thuế | Thuế | Thuế | Thu | Thuế | Thu | Lệ | Phí | Các | Thu |
|
| Năm | thu | Môn | Tài | thuê | Thành | khối | CTN | SD | T.nhập | Tiền | nhà | Tiền | Phí | và | khoản | khác |
|
| 2009 |
| bài | nguyên | đất | phố | DNNN | NQD | đất | cá | SD | đất | thuê | trước | Lệ | thu | ngân |
|
|
|
|
|
|
| thu |
|
| NN | nhân | đất |
| đất | bạ | phí | tại xã | sách |
| Tổng số | 856.991 | 19.746 | 1.462 | 4.783 | 13.501 | 837.245 | 3.100 | 172.700 | 300 | 23.000 | 450.000 | 26.000 | 2.500 | 94.700 | 11.600 | 50.000 | 3.345 |
1 | TP Thanh Hoá | 360.449 | 9.519 | 721 | 20 | 8.778 | 350.930 |
| 68.470 |
| 12.800 | 220.000 | 6.325 | 835 | 37.700 | 2.100 | 1.700 | 1.000 |
2 | TX Sầm Sơn | 28.581 | 231 | 38 |
| 193 | 28.350 | 3.100 | 10.400 |
| 1.450 | 8.500 | 550 | 520 | 2.200 | 530 | 700 | 400 |
3 | TX Bỉm Sơn | 37.116 | 4.321 | 75 | 2.330 | 1.916 | 32.795 |
| 11.800 | 115 | 2.350 | 10.000 | 1.200 | 200 | 5.600 | 380 | 1.000 | 150 |
4 | H. Hà Trung | 21.074 | 454 | 34 | 66 | 354 | 20.620 |
| 2.700 |
| 280 | 11.400 | 850 | 180 | 1.840 | 290 | 3.000 | 80 |
5 | H. Nga Sơn | 28.466 | 86 | 15 | 10 | 61 | 28.380 |
| 3.700 |
| 450 | 18.000 | 900 | 40 | 2.230 | 500 | 2.500 | 60 |
6 | H. Hậu Lộc | 19.323 | 51 | 15 | 10 | 26 | 19.272 |
| 5.220 | 2 | 300 | 7.500 | 1.000 | 30 | 2.110 | 520 | 2.500 | 90 |
7 | H. Hoằng Hoá | 39.765 | 235 | 34 | 65 | 136 | 39.530 |
| 7.050 |
| 480 | 19.000 | 1.450 | 200 | 4.470 | 480 | 6.300 | 100 |
8 | Quảng Xương | 35.268 | 228 | 40 | 10 | 178 | 35.040 |
| 5.250 |
| 600 | 20.000 | 1.500 | 70 | 3.900 | 470 | 3.150 | 100 |
9 | H. Tĩnh Gia | 24.997 | 757 | 73 | 480 | 204 | 24.240 |
| 5.550 |
| 500 | 11.300 | 550 | 70 | 3.850 | 600 | 1.700 | 120 |
10 | H. Nông Cống | 20.931 | 336 | 26 | 141 | 169 | 20.595 |
| 3.620 | 10 | 270 | 10.000 | 920 | 35 | 2.500 | 200 | 2.950 | 90 |
11 | H. Đông Sơn | 51.515 | 684 | 71 | 105 | 508 | 50.831 |
| 7.050 | 1 | 600 | 35.000 | 850 | 60 | 4.800 | 400 | 2.000 | 70 |
12 | H. Triệu Sơn | 18.641 | 148 | 21 | 10 | 117 | 18.493 |
| 3.350 | 2 | 270 | 7.000 | 1.850 | 21 | 2.950 | 400 | 2.550 | 100 |
13 | H. Thọ Xuân | 31.828 | 674 | 49 | 70 | 555 | 31.154 |
| 5.500 | 104 | 400 | 14.000 | 2.260 | 40 | 3.800 | 450 | 4.400 | 200 |
14 | H. Yên Định | 29.903 | 97 | 22 | 13 | 62 | 29.806 |
| 4.730 | 6 | 360 | 14.000 | 1.600 | 60 | 2.620 | 440 | 5.900 | 90 |
15 | H. Thiệu Hoá | 29.158 | 29 | 14 |
| 15 | 29.129 |
| 4.570 | 1 | 310 | 15.500 | 1.650 | 8 | 2.450 | 550 | 4.000 | 90 |
16 | H. Vĩnh Lộc | 9.853 | 68 | 19 | 5 | 44 | 9.785 |
| 1.900 | 2 | 250 | 4.500 | 360 | 65 | 1.240 | 178 | 1.250 | 40 |
17 | Thạch Thành | 11.005 | 83 | 26 | 30 | 27 | 10.922 |
| 3.000 | 39 | 220 | 4.000 | 820 | 3 | 1.350 | 390 | 1.000 | 100 |
18 | H. Cẩm Thuỷ | 14.041 | 79 | 23 | 21 | 35 | 13.962 |
| 3.000 | 2 | 250 | 6.000 | 290 | 10 | 1.700 | 1.350 | 1.300 | 60 |
19 | H. Ngọc Lặc | 14.634 | 83 | 37 | 28 | 18 | 14.551 |
| 2.950 | 16 | 300 | 7.000 | 500 | 15 | 2.600 | 170 | 900 | 100 |
20 | Lang Chánh | 1.809 | 324 | 10 | 300 | 14 | 1.485 |
| 880 |
| 35 |
| 110 |
| 340 | 40 | 50 | 30 |
21 | H. Bá thước | 3.250 | 30 | 20 |
| 10 | 3.220 |
| 1.240 |
| 30 | 500 | 45 |
| 950 | 95 | 300 | 60 |
22 | H. Quan Hoá | 3.960 | 20 | 13 |
| 7 | 3.940 |
| 3.200 |
| 40 |
|
|
| 530 | 50 | 50 | 70 |
23 | Thường Xuân | 4.254 | 96 | 23 | 60 | 13 | 4.158 |
| 1.830 |
| 125 | 1.000 | 110 | 3 | 720 | 175 | 150 | 45 |
24 | H. Như Xuân | 3.443 | 228 | 11 | 180 | 37 | 3.215 |
| 1.200 |
| 200 | 500 | 100 | 10 | 730 | 260 | 180 | 35 |
25 | H. Như Thanh | 8.224 | 166 | 20 | 129 | 17 | 8.058 |
| 1.498 |
| 105 | 4.500 | 210 | 25 | 850 | 550 | 300 | 20 |
26 | H. Mường Lát | 1.050 | 6 | 4 |
| 2 | 1.044 |
| 362 |
| 5 | 300 |
|
| 325 | 12 | 20 | 20 |
27 | H. Quan Sơn | 4.453 | 713 | 8 | 700 | 5 | 3.740 |
| 2.680 |
| 20 | 500 |
|
| 345 | 20 | 150 | 25 |
- 1Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về giao dự toán thu Ngân sách nhà nước năm 2010 cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND giao dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2012 tỉnh Hậu Giang
- 3Nghị quyết 19/2011/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2012
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 54/2006/NQ-HĐND về định mức phân bổ ngân sách địa phương năm 2007 và ổn định đến năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XV, kỳ họp thứ 7 ban hành
- 7Nghị quyết 108/2008/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2009 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XV, kỳ họp thứ 12 ban hành
- 8Quyết định 2615/QĐ-BTC năm 2008 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về giao dự toán thu Ngân sách nhà nước năm 2010 cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 10Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND giao dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2012 tỉnh Hậu Giang
- 11Nghị quyết 19/2011/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2012
Quyết định 4301/2008/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- Số hiệu: 4301/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Mai Văn Ninh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2008
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định