Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 426/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 10 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Giá; số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 170/TTr-STTTT ngày 05/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:
1. Áp dụng đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá (Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo).
2. Đơn giá sản xuất các chương trình truyền hình (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo).
3. Đơn giá sản xuất các chương trình phát thanh (Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và phối hợp với Sở Tài chính đế đề xuất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.
2. Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh và các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước có liên quan căn cứ đơn giá quy định tại Quyết định này để đặt hàng, đấu thầu, cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình, đảm bảo tuân thủ đúng các quy định hiện hành của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4286/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
1. Đơn giá sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa bao gồm: Chi phí trực tiếp (Chi phí nhân công, chi phí vật liệu, chi phí máy); Công tác phí; Chi phí nhân công quản lý, nhân công phát sóng; Chi phí trực tiếp khác; Khấu hao tài sản dùng chung; chênh lệch thu chi; chi phí chung khác trong việc cung cấp dịch vụ sự nghiệp công (bao gồm chi phí phát sóng truyền dẫn).
2. Đơn giá không bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định áp dụng để tỉnh đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình đối với đơn vị sự nghiệp công tỉnh Thanh Hóa chưa đảm bảo chi đầu tư.
3. Trường hợp đơn giá sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình đã ban hành có 02 nấc thời lượng mà việc sản xuất chương trình thực tế có cùng thể loại nhưng có thời lượng khác và nằm trong khoảng giữa 2 nấc thời lượng bảng đơn giá thì được tính bằng công thức nội suy:
G = g1 + (g2 - g1) x (B - b1) : (b2 - b1)
Trong đó:
G: Đơn giá sản xuất chương trình tương ứng tại thời điểm B
B: Thời lượng chương trình cần sản xuất đơn giá
b1: Thời lượng tại cận dưới liền kề với thời lượng B
b2: Thời lượng tại cận trên liền kề với thời lượng B
g1: Đơn giá sản xuất chương trình tại b1
g2: Đơn giá sản xuất chương trình tại b2
4. Trường hợp đơn giá sản xuất thể loại chương trình đã ban hành chỉ có một thời lượng hoặc thời lượng của chương trình sản xuất ngoài khoảng thời lượng tối thiểu hoặc tối đa trong thể loại thì áp dụng tính đơn giá bình quân theo phút theo thời lượng như sau:
G = (g1 : b1) x B
Trong đó:
G: Đơn giá sản xuất chương trình cần xác định theo thời lượng thực tế
g1: Đơn giá đã quy định cho sản xuất chương trình có thời lượng gần nhất với thời lượng chương trình sản xuất
b1: Thời lượng chương trình có trong đơn giá tương ứng với đơn giá g1
B: Thời lượng chương trình sản xuất thực tế cần xác định đơn giá
5. Trường hợp sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình có yêu cầu đặc thù về mặt nội dung và điều kiện thực hiện không thể áp dụng đơn giá này, các đơn vị căn cứ vào quy trình, quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật để lập dự toán bổ sung trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Đơn giá sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
PHỤ LỤC 02
ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
MÃ HIỆU | THỂ LOẠI CHƯƠNG TRÌNH | THỜI LƯỢNG (PHÚT) | TỶ LỆ THỜI LƯỢNG TƯ LIỆU KHAI THÁC LẠI | ĐƠN GIÁ CÓ KHẤU HAO TSCĐ (LÀM TRÒN) | ĐƠN GIÁ KHÔNG CÓ MÁY MÓC THIẾT BỊ KHẤU HAO TSCĐ (LÀM TRÒN) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
TH 01.03.01.00.00 | Bản tin truyền hình ngắn | 5 | 0% | 3.962.000 | 2.926.000 |
|
| 5 | Đến 30% | 3.469.000 | 2.534.000 |
|
| 5 | Trên 30% đến 50% | 2.967.000 | 2.134.000 |
|
| 5 | Trên 50% đến 70% | 2.470.000 | 1.739.000 |
|
| 5 | Trên 70% | 1.857.000 | 1.253.000 |
TH 01.03.01.21.00 | Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp | 10 | 0% | 9.178.000 | 6.277.000 |
|
| 10 | Đến 30% | 8.159.000 | 5.471.000 |
|
| 10 | Trên 30% đến 50% | 7.148.000 | 4.673.000 |
|
| 10 | Trên 50% đến 70% | 6.133.000 | 3.872.000 |
|
| 10 | Trên 70% | 4.875.000 | 2.880.000 |
|
| 15 | 0% | 13.098.000 | 7.904.000 |
|
| 15 | Đến 30% | 11.872.000 | 6.949.000 |
|
| 15 | Trên 30% đến 50% | 10.625.000 | 5.973.000 |
|
| 15 | Trên 50% đến 70% | 9.388.000 | 5.006.000 |
|
| 15 | Trên 70% | 7.841.000 | 3.798.000 |
|
| 20 | 0% | 13.568.000 | 9.827.000 |
|
| 20 | Đến 30% | 12.128.000 | 8.701.000 |
|
| 20 | Trên 30% đến 50% | 10.680.000 | 7.566.000 |
|
| 20 | Trên 50% đến 70% | 9.233.000 | 6.433.000 |
|
| 20 | Trên 70% | 7.426.000 | 5.019.000 |
|
| 30 | 0% | 18.647.000 | 13.913.000 |
|
| 30 | Đến 30% | 16.589.000 | 12.301.000 |
|
| 30 | Trên 30% đến 50% | 14.537.000 | 10.695.000 |
|
| 30 | Trên 50% đến 70% | 12.465.000 | 9.068.000 |
|
| 30 | Trên 70% | 9.895.000 | 7.056.000 |
TH 01.03.01.22.00 | Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau | 10 | 0% | 7.394.000 | 5.712.000 |
|
| 10 | Đến 30% | 6.379.000 | 4.910.000 |
|
| 10 | Trên 30% đến 50% | 5.363.000 | 4.107.000 |
|
| 10 | Trên 50% đến 70% | 4.349.000 | 3.306.000 |
|
| 10 | Trên 70% | 3.090.000 | 2.314.000 |
|
| 15 | 0% | 9.385.000 | 7.325.000 |
|
| 15 | Đến 30% | 8.158.000 | 6.362.000 |
|
| 15 | Trên 30% đến 50% | 6.922.000 | 5.389.000 |
|
| 15 | Trên 50% đến 70% | 5.682.000 | 4.413.000 |
|
| 15 | Trên 70% | 4.144.000 | 3.198.000 |
|
| 20 | 0% | 11.404.000 | 8.947.000 |
|
| 20 | Đến 30% | 10.126.000 | 7.983.000 |
|
| 20 | Trên 30% đến 50% | 8.635.000 | 6.806.000 |
|
| 20 | Trên 50% đến 70% | 7.154.000 | 5.640.000 |
|
| 20 | Trên 70% | 5.293.000 | 4.171.000 |
|
| 30 | 0% | 16.623.000 | 13.268.000 |
|
| 30 | Đến 30% | 14.501.000 | 11.592.000 |
|
| 30 | Trên 30% đến 50% | 12.386.000 | 9.923.000 |
|
| 30 | Trên 50% đến 70% | 10.264.000 | 8.247.000 |
|
| 30 | Trên 70% | 7.623.000 | 6.163.000 |
TH 01.03.01.30.00 | Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch | 15 |
| 3.901.000 | 2.312.000 |
|
| 30 |
| 6.547.000 | 4.406.000 |
TH 01.03.01.40.00 | Bản tin truyền hình chuyên đề | 5 | 0% | 3.924.000 | 2.926.000 |
|
| 5 | Đến 30% | 3.431.000 | 2.535.000 |
|
| 5 | Trên 30% đến 50% | 2.929.000 | 2.135.000 |
|
| 5 | Trên 50% đến 70% | 2.432.000 | 1.740.000 |
|
| 5 | Trên 70% | 1.818.000 | 1.252.000 |
|
| 15 | 0% | 8.794.000 | 6.901.000 |
|
| 15 | Đến 30% | 7.680.000 | 6.021.000 |
|
| 15 | Trên 30% đến 50% | 6.567.000 | 5.141.000 |
|
| 15 | Trên 50% đến 70% | 5.462.000 | 4.270.000 |
|
| 15 | Trên 70% | 4.070.000 | 3.170.000 |
TH 01.03.01.50.00 | Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch | 10 |
| 2.702.000 | 1.912.000 |
|
| 15 |
| 4.041.000 | 3.005.000 |
|
| 20 |
| 5.265.000 | 3.978.000 |
TH 01.03.01.60.00 | Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài | 15 |
| 4.367.000 | 3.280.000 |
|
| 30 |
| 7.129.000 | 5.518.000 |
TH 01.03.01.70.00 | Bản tin truyền hình thời tiết | 5 |
| 2.630.000 | 1.304.000 |
TH 01.03.01.80.00 | Bản tin truyền hình chạy chữ | 15 |
| 2.118.000 | 1.946.000 |
TH 01.03.02.01.00 | Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp | 10 | 0% | 8.966.000 | 6.076.000 |
|
| 10 | Đến 30% | 7.997.000 | 5.318.000 |
|
| 10 | Trên 30% đến 50% | 7.029.000 | 4.561.000 |
|
| 10 | Trên 50% đến 70% | 6.062.000 | 3.805.000 |
|
| 10 | Trên 70% | 4.849.000 | 2.856.000 |
|
| 15 | 0% | 11.610.000 | 8.203.000 |
|
| 15 | Đến 30% | 10.325.000 | 7.199.000 |
|
| 15 | Trên 30% đến 50% | 9.005.000 | 6.159.000 |
|
| 15 | Trên 50% đến 70% | 7.699.000 | 5.133.000 |
|
| 15 | Trên 70% | 6.243.000 | 4.027.000 |
|
| 20 | 0% | 14.774.000 | 10.847.000 |
|
| 20 | Đến 30% | 13.129.000 | 9.553.000 |
|
| 20 | Trên 30% đến 50% | 11.459.000 | 8.234.000 |
|
| 20 | Trên 50% đến 70% | 9.808.000 | 6.930.000 |
|
| 20 | Trên 70% | 7.731.000 | 5.291.000 |
|
| 30 | 0% | 19.109.000 | 14.271.000 |
|
| 30 | Đến 30% | 17.620.000 | 13.248.000 |
|
| 30 | Trên 30% đến 50% | 14.878.000 | 10.973.000 |
|
| 30 | Trên 50% đến 70% | 12.745.000 | 9.306.000 |
|
| 30 | Trên 70% | 10.097.000 | 7.242.000 |
|
| 45 | 0% | 23.634.000 | 17.994.000 |
|
| 45 | Đến 30% | 21.215.000 | 16.094.000 |
|
| 45 | Trên 30% đến 50% | 18.799.000 | 14.196.000 |
|
| 45 | Trên 50% đến 70% | 16.394.000 | 12.310.000 |
|
| 45 | Trên 70% | 13.377.000 | 9.941.000 |
TH 01.03.02.02.00 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau | 10 | 0% | 7.144.000 | 5.500.000 |
|
| 10 | Đến 30% | 6.175.000 | 4.736.000 |
|
| 10 | Trên 30% đến 50% | 5.218.000 | 3.985.000 |
|
| 10 | Trên 50% đến 70% | 4.255.000 | 3.228.000 |
|
| 10 | Trên 70% | 3.050.000 | 2.279.000 |
|
| 15 | 0% | 9.753.000 | 7.610.000 |
|
| 15 | Đến 30% | 8.462.000 | 6.599.000 |
|
| 15 | Trên 30% đến 50% | 7.148.000 | 5.565.000 |
|
| 15 | Trên 50% đến 70% | 5.840.000 | 4.538.000 |
|
| 15 | Trên 70% | 4.210.000 | 3.257.000 |
|
| 20 | 0% | 12.260.000 | 9.618.000 |
|
| 20 | Đến 30% | 10.649.000 | 8.358.000 |
|
| 20 | Trên 30% đến 50% | 9.027.000 | 7.087.000 |
|
| 20 | Trên 50% đến 70% | 7.397.000 | 5.809.000 |
|
| 20 | Trên 70% | 5.377.000 | 4.227.000 |
|
| 30 | 0% | 16.801.000 | 13.342.000 |
|
| 30 | Đến 30% | 14.648.000 | 11.656.000 |
|
| 30 | Trên 30% đến 50% | 12.497.000 | 9.971.000 |
|
| 30 | Trên 50% đến 70% | 10.336.000 | 8.277.000 |
|
| 30 | Trên 70% | 7.649.000 | 6.173.000 |
TH 01.03.03.10.00 | Phóng sự chính luận | 5 | 0% | 4.797.000 | 4.128.000 |
|
| 5 | Đến 30% | 4.345.000 | 3.788.000 |
|
| 5 | Trên 30% đến 50% | 3.901.000 | 3.457.000 |
|
| 5 | Trên 50% đến 70% | 3.452.000 | 3.120.000 |
|
| 5 | Trên 70% | 2.887.000 | 2.696.000 |
|
| 10 | 0% | 7.317.000 | 6.172.000 |
|
| 10 | Đến 30% | 6.583.000 | 5.634.000 |
|
| 10 | Trên 30% đến 50% | 5.853.000 | 5.100.000 |
|
| 10 | Trên 50% đến 70% | 5.119.000 | 4.562.000 |
|
| 10 | Trên 70% | 4.206.000 | 3.894.000 |
|
| 15 | 0% | 9.825.000 | 8.132.000 |
|
| 15 | Đến 30% | 8.807.000 | 7.404.000 |
|
| 15 | Trên 30% đến 50% | 7.797.000 | 6.684.000 |
|
| 15 | Trên 50% đến 70% | 6.783.000 | 5.960.000 |
|
| 15 | Trên 70% | 5.518.000 | 5.058.000 |
|
| 20 | 0% | 10.564.000 | 8.472.000 |
|
| 20 | Đến 30% | 9.682.000 | 7.950.000 |
|
| 20 | Trên 30% đến 50% | 8.801.000 | 7.428.000 |
|
| 20 | Trên 50% đến 70% | 7.919.000 | 6.906.000 |
|
| 20 | Trên 70% | 6.814.000 | 6.250.000 |
TH 01.03.03.20.00 | Phóng sự điều tra | 5 | 0% | 7.928.000 | 6.918.000 |
|
| 5 | Đến 30% | 7.031.000 | 6.195.000 |
|
| 5 | Trên 30% đến 50% | 6.140.000 | 5.477.000 |
|
| 10 | 0% | 11.614.000 | 10.154.000 |
|
| 10 | Đến 30% | 10.379.000 | 9.167.000 |
|
| 10 | Trên 30% đến 50% | 9.149.000 | 8.184.000 |
|
| 15 | 0% | 19.191.000 | 16.801.000 |
|
| 15 | Đến 30% | 17.143.000 | 15.157.000 |
|
| 15 | Trên 30% đến 50% | 15.095.000 | 13.514.000 |
TH 01.03.03.30.00 | Phóng sự đồng hành | 15 | 0% | 8.625.000 | 7.069.000 |
|
| 15 | Đến 30% | 7.626.000 | 6.336.000 |
|
| 15 | Trên 30% đến 50% | 6.628.000 | 5.604.000 |
|
| 15 | Trên 50% đến 70% | 5.629.000 | 4.871.000 |
|
| 15 | Trên 70% | 4.378.000 | 3.953.000 |
|
| 25 | 0% | 21.075.000 | 17.162.000 |
|
| 25 | Đến 30% | 18.173.000 | 14.953.000 |
|
| 25 | Trên 30% đến 50% | 15.279.000 | 12.751.000 |
|
| 25 | Trên 50% đến 70% | 11.981.000 | 10.146.000 |
|
| 25 | Trên 70% | 8.760.000 | 7.792.000 |
TH 01.03.03.40.00 | Phóng sự chân dung | 5 | 0% | 3.342.000 | 2.720.000 |
|
| 5 | Đến 30% | 3.017.000 | 2.497.000 |
|
| 5 | Trên 30% đến 50% | 2.692.000 | 2.275.000 |
|
| 5 | Trên 50% đến 70% | 2.367.000 | 2.052.000 |
|
| 5 | Trên 70% | 1.959.000 | 1.773.000 |
|
| 15 | 0% | 7.749.000 | 6.365.000 |
|
| 15 | Đến 30% | 6.986.000 | 5.831.000 |
|
| 15 | Trên 30% đến 50% | 6.214.000 | 5.289.000 |
|
| 15 | Trên 50% đến 70% | 5.451.000 | 4.755.000 |
|
| 15 | Trên 70% | 4.492.000 | 4.083.000 |
|
| 20 | 0% | 10.142.000 | 8.336.000 |
|
| 20 | Đến 30% | 9.161.000 | 7.645.000 |
|
| 20 | Trên 30% đến 50% | 8.179.000 | 6.952.000 |
|
| 20 | Trên 50% đến 70% | 7.198.000 | 6.261.000 |
|
| 20 | Trên 70% | 5.966.000 | 5.391.000 |
TH 01.03.03.05.00 | Phóng sự tài liệu | 5 | 0% | 7.685.000 | 6.587.000 |
|
| 5 | Đến 30% | 6.783.000 | 5.868.000 |
|
| 5 | Trên 30% đến 50% | 5.890.000 | 5.158.000 |
|
| 5 | Trên 50% đến 70% | 4.988.000 | 4.440.000 |
|
| 5 | Trên 70% | 3.863.000 | 3.544.000 |
|
| 15 | 0% | 16.255.000 | 13.734.000 |
|
| 15 | Đến 30% | 14.171.000 | 12.094.000 |
|
| 15 | Trên 30% đến 50% | 12.091.000 | 10.459.000 |
|
| 15 | Trên 50% đến 70% | 10.007.000 | 8.820.000 |
|
| 15 | Trên 70% | 7.404.000 | 6.774.000 |
TH 01.03.04.00.00 | Ký sự | 15 | 0% | 19.506.000 | 16.892.000 |
|
| 15 | Đến 30% | 17.296.000 | 15.085.000 |
|
| 15 | Trên 30% đến 50% | 15.101.000 | 13.294.000 |
|
| 15 | Trên 50% đến 70% | 12.891.000 | 11.487.000 |
|
| 15 | Trên 70% | 10.143.000 | 9.243.000 |
|
| 20 | 0% | 23.246.000 | 20.036.000 |
|
| 20 | Đến 30% | 20.631.000 | 17.900.000 |
|
| 20 | Trên 30% đến 50% | 18.023.000 | 15.771.000 |
|
| 20 | Trên 50% đến 70% | 15.408.000 | 13.636.000 |
|
| 20 | Trên 70% | 12.142.000 | 10.969.000 |
|
| 30 | 0% | 33.288.000 | 28.794.000 |
|
| 30 | Đến 30% | 30.070.000 | 26.077.000 |
|
| 30 | Trên 30% đến 50% | 26.560.000 | 23.202.000 |
|
| 30 | Trên 50% đến 70% | 23.046.000 | 20.324.000 |
|
| 30 | Trên 70% | 20.043.000 | 18.236.000 |
TH 01.03.05.00.00 | Phim tài liệu - sản xuất | 10 | 0% | 19.966.000 | 17.706.000 |
|
| 10 | Đến 30% | 17.720.000 | 15.811.000 |
|
| 10 | Trên 30% đến 50% | 15.484.000 | 13.925.000 |
|
| 10 | Trên 50% đến 70% | 13.238.000 | 12.030.000 |
|
| 10 | Trên 70% | 10.437.000 | 9.667.000 |
|
| 20 | 0% | 33.930.000 | 29.442.000 |
|
| 20 | Đến 30% | 29.894.000 | 26.081.000 |
|
| 20 | Trên 30% đến 50% | 25.862.000 | 22.723.000 |
|
| 20 | Trên 50% đến 70% | 21.826.000 | 19.362.000 |
|
| 20 | Trên 70% | 16.781.000 | 15.160.000 |
|
| 30 | 0% | 51.460.000 | 44.120.000 |
|
| 30 | Đến 30% | 45.889.000 | 39.607.000 |
|
| 30 | Trên 30% đến 50% | 40.319.000 | 35.095.000 |
|
| 30 | Trên 50% đến 70% | 34.744.000 | 30.578.000 |
|
| 30 | Trên 70% | 27.781.000 | 24.937.000 |
|
| 45 | 0% | 75.182.000 | 66.111.000 |
|
| 45 | Đến 30% | 66.918.000 | 59.176.000 |
|
| 45 | Trên 30% đến 50% | 58.653.000 | 52.240.000 |
|
| 45 | Trên 50% đến 70% | 50.388.000 | 45.304.000 |
|
| 45 | Trên 70% | 40.062.000 | 36.639.000 |
TH 01.03.05.20.00 | Phim tài liệu - biên dịch | 20 |
| 6.223.000 | 5.622.000 |
|
| 60 |
| 15.083.000 | 13.753.000 |
TH 01.03.06.00.00 | Tạp chí | 15 | 0% | 9.980.000 | 7.633.000 |
|
| 15 | Đến 30% | 9.149.000 | 7.002.000 |
|
| 15 | Trên 30% đến 50% | 8.318.000 | 6.371.000 |
|
| 15 | Trên 50% đến 70% | 7.485.000 | 5.738.000 |
|
| 15 | Trên 70% | 6.461.000 | 4.957.000 |
|
| 20 | 0% | 13.669.000 | 10.365.000 |
|
| 20 | Đến 30% | 11.946.000 | 9.431.000 |
|
| 20 | Trên 30% đến 50% | 10.293.000 | 8.408.000 |
|
| 20 | Trên 50% đến 70% | 8.687.000 | 7.431.000 |
|
| 20 | Trên 70% | 8.255.000 | 6.212.000 |
|
| 30 | 0% | 19.423.000 | 14.830.000 |
|
| 30 | Đến 30% | 17.651.000 | 13.513.000 |
|
| 30 | Trên 30% đến 50% | 15.872.000 | 12.188.000 |
|
| 30 | Trên 50% đến 70% | 14.096.000 | 10.867.000 |
|
| 30 | Trên 70% | 11.864.000 | 9.203.000 |
TH 01.03.07.11.00 | Tọa đàm trường quay trực tiếp | 15 | 0% | 9.854.000 | 6.416.000 |
|
| 15 | Đến 30% | 8.822.000 | 5.653.000 |
|
| 30 | 0% | 17.611.000 | 12.503.000 |
|
| 30 | Đến 30% | 14.166.000 | 10.008.000 |
|
| 45 | 0% | 22.164.000 | 15.985.000 |
|
| 45 | Đến 30% | 18.230.000 | 13.184.000 |
TH 01.03.07.12.00 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau | 15 | 0% | 8.946.000 | 6.000.000 |
|
| 15 | Đến 30% | 7.722.000 | 5.136.000 |
|
| 20 | 0% | 11.528.000 | 7.983.000 |
|
| 20 | Đến 30% | 9.197.000 | 6.289.000 |
|
| 30 | 0% | 16.275.000 | 11.745.000 |
|
| 30 | Đến 30% | 12.794.000 | 9.262.000 |
|
| 40 | 0% | 19.841.000 | 14.374.000 |
|
| 40 | Đến 30% | 15.961.000 | 11.635.000 |
TH 01.03.07.22.00 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau | 15 | 0% | 8.738.000 | 7.382.000 |
|
| 15 | Đến 30% | 7.612.000 | 6.563.000 |
|
| 20 | 0% | 12.532.000 | 10.516.000 |
|
| 20 | Đến 30% | 10.295.000 | 8.881.000 |
|
| 30 | 0% | 17.096.000 | 14.129.000 |
|
| 30 | Đến 30% | 13.742.000 | 11.676.000 |
TH 01.03.08.11.00 | Giao lưu trường quay trực tiếp | 30 | 0% | 28.178.000 | 20.186.000 |
|
| 30 | Đến 30% | 25.082.000 | 17.879.000 |
TH 01.03.08.12.00 | Giao lưu trường quay ghi hình phát sau | 30 | 0% | 20.451.000 | 14.027.000 |
|
| 30 | Đến 30% | 17.328.000 | 11.708.000 |
TH 01.03.08.21.00 | Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp | 30 | 0% | 25.235.000 | 17.670.000 |
|
| 30 | Đến 30% | 23.070.000 | 15.936.000 |
TH 01.03.08.22.00 | Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau | 30 | 0% | 16.774.000 | 15.101.000 |
|
| 30 | Đến 30% | 14.669.000 | 13.428.000 |
TH 01.03.08.30.00 | Giao lưu trường quay trực tiếp có Chương trình biểu diễn nghệ thuật | 90 | 0% | 63.109.000 | 39.696.000 |
|
| 90 | Đến 30% | 59.978.000 | 37.361.000 |
TH 01.03.09.00.00 | Tư vấn qua truyền hình | 30 |
| 13.633.000 | 11.292.000 |
TH 01.03.10.01.00 | Tường thuật trực tiếp | 45 |
| 38.312.000 | 27.616.000 |
|
| 60 |
| 42.270.000 | 30.005.000 |
|
| 90 |
| 49.013.000 | 34.751.000 |
|
| 120 |
| 54.634.000 | 39.518.000 |
|
| 150 |
| 60.251.000 | 44.281.000 |
|
| 180 |
| 65.798.000 | 48.974.000 |
TH 01.03.11.10.00 | Trailer cổ động | 1 |
| 2.007.000 | 1.222.000 |
|
| 1,5 |
| 1.919.000 | 1.473.000 |
|
| 2,5 |
| 2.758.000 | 2.098.000 |
TH 01.03.11.20.00 | Trailer giới thiệu | 0,75 |
| 722.000 | 505.000 |
|
| 1 |
| 888.000 | 622.000 |
|
| 1,5 |
| 1.101.000 | 782.000 |
TH 01.03.11.30.00 | Hình hiệu kênh | 1 |
| 43.976.000 | 32.670.000 |
TH 01.03.11.40.00 | Bộ hình hiệu chương trình | 1 |
| 15.885.000 | 11.665.000 |
TH 01.03.11.50.00 | Hình hiệu quảng cáo | 0,5 |
| 12.901.000 | 8.670.000 |
TH 01.03.12.10.00 | Đồ họa mô phỏng động | 1 |
| 3.349.000 | 1.702.000 |
TH 01.03.12.20.00 | Đồ họa mô phỏng tĩnh | 1 |
| 946.000 | 554.000 |
TH 01.03.12.30.00 | Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động | 1 |
| 599.000 | 361.000 |
TH 01.03.12.40.00 | Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh | 1 |
| 319.000 | 235.000 |
TH 01.03.12.50.00 | Đồ họa bản tin dạng biểu đồ | 1 |
| 213.000 | 177.000 |
TH 01.03.13.01.00 | Trả lời khán giả trực tiếp | 60 |
| 21.723.000 | 16.827.000 |
TH 01.03.13.02.10 | Dạng trả lời đơn thư | 15 |
| 12.439.000 | 10.545.000 |
TH 01.03.13.02.20 | Dạng trả lời câu hỏi thông thường | 30 |
| 12.178.000 | 9.231.000 |
TH 01.03.14.00.00 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet | 5 |
| 836.000 | 762.000 |
|
| 10 |
| 1.614.000 | 1.494.000 |
|
| 15 |
| 2.397.000 | 2.234.000 |
|
| 20 |
| 3.168.000 | 2.957.000 |
|
| 30 |
| 4.727.000 | 4.433.000 |
|
| 45 |
| 7.000.000 | 6.583.000 |
TH 01.03.15.00.00 | Chương trình biên tập - trong nước | 15 |
| 2.911.000 | 2.594.000 |
|
| 30 |
| 5.776.000 | 5.160.000 |
| PHỤ LỤC - BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ |
|
|
|
|
I | BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ TỪ TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
1 | Biên dịch và phụ đề Bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả | 5 |
| 779.000 | 721.000 |
|
| 10 |
| 1.421.000 | 1.307.000 |
|
| 15 |
| 2.127.000 | 1.959.000 |
|
| 20 |
| 2.782.000 | 2.561.000 |
|
| 30 |
| 4.017.000 | 3.691.000 |
2 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu | 5 |
| 898.000 | 839.000 |
|
| 10 |
| 1.785.000 | 1.668.000 |
|
| 15 |
| 2.688.000 | 2.512.000 |
|
| 20 |
| 3.580.000 | 3.346.000 |
|
| 25 |
| 4.477.000 | 4.184.000 |
|
| 30 |
| 5.365.000 | 5.014.000 |
|
| 50 |
| 8.917.000 | 8.343.000 |
3 | Biên dịch và phụ đề tạp chí | 15 |
| 2.627.000 | 2.452.000 |
|
| 20 |
| 3.534.000 | 3.301.000 |
|
| 30 |
| 5.258.000 | 4.909.000 |
4 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình | 15 |
| 2.524.000 | 2.351.000 |
|
| 20 |
| 3.394.000 | 3.163.000 |
|
| 30 |
| 5.085.000 | 4.739.000 |
|
| 40 |
| 6.372.000 | 5.917.000 |
II | BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ TỪ TIẾNG NƯỚC NGOÀI SANG TIẾNG VIỆT |
|
|
|
|
1 | Biên dịch và phụ đề Bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả | 5 |
| 697.000 | 646.000 |
|
| 10 |
| 1.359.000 | 1.259.000 |
|
| 15 |
| 2.022.000 | 1.874.000 |
|
| 20 |
| 2.659.000 | 2.464.000 |
|
| 30 |
| 3.866.000 | 3.578.000 |
2 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu | 5 |
| 780.000 | 723.000 |
|
| 10 |
| 1.558.000 | 1.445.000 |
|
| 15 |
| 2.338.000 | 2.168.000 |
|
| 20 |
| 3.111.000 | 2.885.000 |
|
| 25 |
| 3.885.000 | 3.602.000 |
|
| 30 |
| 4.669.000 | 4.329.000 |
|
| 50 |
| 7.728.000 | 7.173.000 |
3 | Biên dịch và phụ đề tạp chí | 15 |
| 2.291.000 | 2.122.000 |
|
| 20 |
| 3.074.000 | 2.848.000 |
|
| 30 |
| 4.585.000 | 4.247.000 |
4 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình | 15 |
| 2.230.000 | 2.062.000 |
|
| 20 |
| 2.987.000 | 2.763.000 |
|
| 30 |
| 4.479.000 | 4.143.000 |
|
| 40 |
| 5.723.000 | 5.279.000 |
III | BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ TỪ TIẾNG PHỔ THÔNG SANG TIẾNG DÂN TỘC |
|
|
|
|
1 | Biên dịch và phụ đề Bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả | 5 |
| 737.000 | 661.000 |
|
| 10 |
| 1.450.000 | 1.301.000 |
|
| 15 |
| 2.150.000 | 1.928.000 |
|
| 20 |
| 2.822.000 | 2.529.000 |
|
| 30 |
| 4.138.000 | 3.704.000 |
2 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu | 5 |
| 770.000 | 692.000 |
|
| 10 |
| 1.536.000 | 1.380.000 |
|
| 15 |
| 2.286.000 | 2.052.000 |
|
| 20 |
| 3.035.000 | 2.723.000 |
|
| 25 |
| 3.751.000 | 3.361.000 |
|
| 30 |
| 4.554.000 | 4.086.000 |
|
| 50 |
| 7.395.000 | 6.629.000 |
3 | Biên dịch và phụ đề tạp chí | 15 |
| 2.222.000 | 1.986.000 |
|
| 20 |
| 2.961.000 | 2.649.000 |
|
| 30 |
| 4.420.000 | 3.954.000 |
4 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình | 15 |
| 2.176.000 | 1.944.000 |
|
| 20 |
| 2.915.000 | 2.604.000 |
|
| 30 |
| 4.365.000 | 3.900.000 |
|
| 40 |
| 5.685.000 | 5.070.000 |
IV | BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ TỪ TlẾNG DÂN TỘC SANG TIẾNG VIỆT |
|
| - | - |
1 | Biên dịch và phụ đề Bản tin, chương trình thời sự, trả lời khán giả | 5 |
| 669.000 | 611.000 |
|
| 10 |
| 1.307.000 | 1.197.000 |
|
| 15 |
| 1.942.000 | 1.779.000 |
|
| 20 |
| 2.557.000 | 2.344.000 |
|
| 30 |
| 3.750.000 | 3.436.000 |
2 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu | 5 |
| 707.000 | 651.000 |
|
| 10 |
| 1.409.000 | 1.298.000 |
|
| 15 |
| 2.099.000 | 1.932.000 |
|
| 20 |
| 2.784.000 | 2.562.000 |
|
| 25 |
| 3.441.000 | 3.164.000 |
|
| 30 |
| 4.176.000 | 3.843.000 |
|
| 50 |
| 6.766.000 | 6.226.000 |
3 | Biên dịch và phụ đề tạp chí | 15 |
| 2.019.000 | 1.854.000 |
|
| 20 |
| 2.705.000 | 2.485.000 |
|
| 30 |
| 4.042.000 | 3.712.000 |
4 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình | 15 |
| 1.990.000 | 1.825.000 |
|
| 20 |
| 2.659.000 | 2.440.000 |
|
| 30 |
| 3.987.000 | 3.658.000 |
|
| 40 |
| 5.187.000 | 4.754.000 |
PHỤ LỤC 03
ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CÁC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
(Kèm theo Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
MÃ HIỆU | THỂ LOẠI CHƯƠNG TRÌNH | TỶ LỆ THỜI LƯỢNG TƯ LIỆU KHÁI THÁC LẠI | THỜI LƯỢNG (PHÚT) | ĐƠN GIÁ CÓ KHẤU HAO TSCĐ (LÀM TRÒN) | ĐƠN GIÁ KHÔNG CÓ MÁY MÓC THIẾT BỊ KHẤU HAO TSCĐ (LÀM TRÒN) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
TH.01.00.01.01 | Bản tin thời sự trực tiếp | 0% | 5 | 1.682.000 | 1.523.000 |
|
| Đến 30% | 5 | 1.524.000 | 1.368.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 5 | 1.349.000 | 1.196.000 |
|
| Trên 50% đến 70% | 5 | 1.180.000 | 1.031.000 |
|
| Trên 70% | 5 | 988.000 | 843.000 |
|
| 0% | 10 | 3.213.000 | 2.956.000 |
|
| Đến 30% | 10 | 2.888.000 | 2.640.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 10 | 2.547.000 | 2.308.000 |
|
| Trên 50% đến 70% | 10 | 2.216.000 | 1.987.000 |
|
| Trên 70% | 10 | 1.807.000 | 1.590.000 |
|
| 0% | 15 | 4.995.000 | 4.568.000 |
|
| Đến 30% | 15 | 4.508.000 | 4.096.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 15 | 4.018.000 | 3.622.000 |
|
| Trên 50% đến 70% | 15 | 3.519.000 | 3.138.000 |
|
| Trên 70% | 15 | 2.915.000 | 2.553.000 |
TH.01.00.02.01 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau | 0% | 5 | 1.513.000 | 1.457.000 |
|
| Đến 30% | 5 | 1.348.000 | 1.295.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 5 | 1.180.000 | 1.130.000 |
|
| Trên 50% đến 70% | 5 | 1.012.000 | 965.000 |
|
| Trên 70% | 5 | 813.000 | 769.000 |
|
| 0% | 10 | 2.999.000 | 2.876.000 |
|
| Đến 30% | 10 | 2.673.000 | 2.558.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 10 | 2.333.000 | 2.227.000 |
|
| Trên 50% đến 70% | 10 | 2.003.000 | 1.906.000 |
|
| Trên 70% | 10 | 1.597.000 | 1.510.000 |
|
| 0% | 15 | 4.473.000 | 4.277.000 |
|
| Đến 30% | 15 | 3.984.000 | 3.803.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 15 | 3.501.000 | 3.334.000 |
|
| Trên 50% đến 70% | 15 | 3.007.000 | 2.854.000 |
|
| Trên 70% | 15 | 2.399.000 | 2.265.000 |
TH.02.00.00.01 | Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau | 0% | 5 | 1.553.000 | 1.494.000 |
|
| Đến 30% | 5 | 1.372.000 | 1.317.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 5 | 1.194.000 | 1.142.000 |
|
| Trên 50% đến 70% | 5 | 1.022.000 | 974.000 |
|
| Trên 70% | 5 | 795.000 | 751.000 |
|
| 0% | 10 | 3.164.000 | 3.034.000 |
|
| Đến 30% | 10 | 2.787.000 | 2.667.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 10 | 2.417.000 | 2.307.000 |
|
| Trên 50% đến 70% | 10 | 2.044.000 | 1.944.000 |
|
| Trên 70% | 10 | 1.587.000 | 1.500.000 |
|
| 0% | 15 | 4.610.000 | 4.414.000 |
|
| Đến 30% | 15 | 4.079.000 | 3.897.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 15 | 3.557.000 | 3.390.000 |
|
| Trên 50% đến 70% | 15 | 3.033.000 | 2.881.000 |
|
| Trên 70% | 15 | 2.379.000 | 2.245.000 |
TH.04.00.01.01 | Thời sự tổng hợp trực tiếp | 0% | 30 | 8.297.000 | 7.754.000 |
|
| Đến 30% | 30 | 7.520.000 | 6.996.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 30 | 6.744.000 | 6.239.000 |
|
| Trên 50% đến 70% | 30 | 5.961.000 | 5.474.000 |
|
| Trên 70% | 30 | 4.981.000 | 4.518.000 |
|
| 0% | 45 | 12.419.000 | 11.665.000 |
|
| Đến 30% | 45 | 11.265.000 | 10.538.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 45 | 10.109.000 | 9.410.000 |
|
| Trên 50% đến 70% | 45 | 8.954.000 | 8.283.000 |
|
| Trên 70% | 45 | 7.514.000 | 6.877.000 |
TH.04.00.02.01 | Thời sự tổng hợp ghi âm phát sau | 0% | 30 | 7.864.000 | 7.538.000 |
|
| Đến 30% | 30 | 7.092.000 | 6.785.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 30 | 6.315.000 | 6.026.000 |
|
| Trên 50% đến 70% | 30 | 5.533.000 | 5.263.000 |
|
| Trên 70% | 30 | 4.558.000 | 4.312.000 |
TH.09.00.02.01 | Chương trình tạp chí | 0% | 10 | 3.071.000 | 2.939.000 |
|
| Đến 30% | 10 | 2.956.000 | 2.826.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 10 | 2.853.000 | 2.725.000 |
|
| Trên 50% đến 70% | 10 | 2.744.000 | 2.619.000 |
|
| Trên 70% | 10 | 2.597.000 | 2.474.000 |
|
| 0% | 15 | 4.699.000 | 4.503.000 |
|
| Đến 30% | 15 | 4.475.000 | 4.283.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 15 | 4.267.000 | 4.080.000 |
|
| Trên 50% đến 70% | 15 | 4.053.000 | 3.870.000 |
|
| Trên 70% | 15 | 3.777.000 | 3.600.000 |
|
| 0% | 20 | 5.864.000 | 5.612.000 |
|
| Đến 30% | 20 | 5.702.000 | 5.454.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 20 | 5.460.000 | 5.217.000 |
|
| Trên 50% đến 70% | 20 | 5.211.000 | 4.973.000 |
|
| Trên 70% | 20 | 4.902.000 | 4.669.000 |
|
| 0% | 30 | 7.732.000 | 7.370.000 |
|
| Đến 30% | 30 | 7.566.000 | 7.216.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 30 | 7.318.000 | 6.973.000 |
|
| Trên 50% đến 70% | 30 | 7.077.000 | 6.737.000 |
|
| Trên 70% | 30 | 6.768.000 | 6.432.000 |
TH.11.01.00.01 | Phóng sự chính luận | 0% | 5 | 1.980.000 | 1.892.000 |
|
| Đến 30% | 5 | 1.862.000 | 1.778.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 5 | 1.746.000 | 1.665.000 |
|
| Trên 50% đến 70% | 5 | 1.634.000 | 1.556.000 |
|
| Trên 70% | 5 | 1.489.000 | 1.415.000 |
|
| 0% | 10 | 3.251.000 | 3.089.000 |
|
| Đến 30% | 10 | 3.036.000 | 2.924.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 10 | 2.849.000 | 2.742.000 |
|
| Trên 50% đến 70% | 10 | 2.666.000 | 2.564.000 |
|
| Trên 70% | 10 | 2.457.000 | 2.361.000 |
TH.11.02.00.01 | Phóng sự chân dung | 0% | 5 | 1.683.000 | 1.613.000 |
|
| Đến 30% | 5 | 1.581.000 | 1.512.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 5 | 1.482.000 | 1.414.000 |
|
| Trên 50% đến 70% | 5 | 1.384.000 | 1.318.000 |
|
| Trên 70% | 5 | 1.261.000 | 1.196.000 |
|
| 0% | 10 | 3.035.000 | 2.898.000 |
|
| Đến 30% | 10 | 2.883.000 | 2.748.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 10 | 2.728.000 | 2.595.000 |
|
| Trên 50% đến 70% | 10 | 2.576.000 | 2.445.000 |
|
| Trên 70% | 10 | 2.383.000 | 2.255.000 |
TH.27.00.01.01 | Show phát thanh trực tiếp | 0% | 30 | 8.748.000 | 8.132.000 |
|
| Đến 30% | 30 | 8.461.000 | 7.859.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 30 | 8.159.000 | 7.571.000 |
|
| Trên 50% đến 70% | 30 | 7.865.000 | 7.291.000 |
|
| Trên 70% | 30 | 7.501.000 | 6.945.000 |
|
| 0% | 60 | 17.087.000 | 15.131.000 |
|
| Đến 30% | 60 | 16.114.000 | 14.218.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 60 | 15.149.000 | 13.310.000 |
|
| Trên 50% đến 70% | 60 | 14.197.000 | 12.415.000 |
|
| Trên 70% | 60 | 12.984.000 | 11.274.000 |
|
| 0% | 115 | 27.658.000 | 25.932.000 |
|
| Đến 30% | 115 | 26.203.000 | 24.547.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 115 | 24.664.000 | 23.077.000 |
|
| Trên 50% đến 70% | 115 | 23.133.000 | 21.615.000 |
|
| Trên 70% | 115 | 21.210.000 | 19.779.000 |
TH.27.00.02.00 | Show phát thanh phát sau | 0% | 30 | 8.159.000 | 7.764.000 |
|
| Đến 30% | 30 | 7.673.000 | 7.287.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 30 | 7.186.000 | 6.810.000 |
|
| Trên 50% đến 70% | 30 | 6.700.000 | 6.333.000 |
|
| Trên 70% | 30 | 6.101.000 | 5.745.000 |
TH.11.03.00.01 | Phóng sự điều tra | 0% | 5 | 3.722.000 | 3.626.000 |
|
| Đến 30% | 5 | 3.452.000 | 3.359.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 5 | 3.182.000 | 3.092.000 |
|
| 0% | 10 | 5.887.000 | 5.718.000 |
|
| Đến 30% | 10 | 5.482.000 | 5.317.000 |
|
| Trên 30% đến 50% | 10 | 5.077.000 | 4.916.000 |
TH.08.00.01.01 | Chương trình tọa đàm trực tiếp | 0% | 30 | 8.278.000 | 7.644.000 |
|
| Đến 30% | 30 | 6.746.000 | 6.183.000 |
|
| 0% | 45 | 10.676.000 | 9.878.000 |
|
| Đến 30% | 45 | 9.143.000 | 8.416.000 |
|
| 0% | 60 | 13.056.000 | 12.092.000 |
|
| Đến 30% | 60 | 11.523.000 | 10.630.000 |
TH.08.00.02.01 | Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau | 0% | 30 | 7.961.000 | 7.257.000 |
|
| Đến 30% | 30 | 6.568.000 | 5.900.000 |
|
| 0% | 45 | 10.276.000 | 9.349.000 |
|
| Đến 30% | 45 | 8.888.000 | 7.996.000 |
TH.13.00.01.01 | Chương trình giao lưu trực tiếp | 0% | 30 | 8.670.000 | 7.809.000 |
|
| Đến 30% | 30 | 7.177.000 | 6.380.000 |
|
| 0% | 45 | 11.177.000 | 10.150.000 |
|
| Đến 30% | 45 | 9.687.000 | 8.725.000 |
|
| 0% | 55 | 12.814.000 | 11.663.000 |
|
| Đến 30% | 55 | 11.324.000 | 10.239.000 |
TH.13.00.02.01 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau | 0% | 30 | 7.967.000 | 7.602.000 |
|
| Đến 30% | 30 | 6.495.000 | 6.194.000 |
|
| 0% | 45 | 10.229.000 | 9.743.000 |
|
| Đến 30% | 45 | 8.739.000 | 8.318.000 |
|
| 0% | 55 | 11.747.000 | 11.175.000 |
|
| Đến 30% | 55 | 10.265.000 | 9.754.000 |
TH.03.00.00.01 | Bản tin tiếng dân tộc |
| 10 | 1.619.000 | 1.506.000 |
|
|
| 15 | 2.365.000 | 2.260.000 |
TH.05.01.01.01 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp |
| 5 | 1.097.000 | 1.039.000 |
|
|
| 10 | 1.822.000 | 1.717.000 |
|
|
| 15 | 2.735.000 | 2.591.000 |
TH.05.01.02.01 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau |
| 5 | 1.024.000 | 976.000 |
|
|
| 10 | 1.713.000 | 1.619.000 |
|
|
| 15 | 2.555.000 | 2.414.000 |
TH.05.02.00.01 | Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài |
| 5 | 1.126.000 | 1.075.000 |
TH.05.03.00.01 | Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau |
| 30 | 5.329.000 | 4.703.000 |
TH.06.00.00.01 | Bản tin thời tiết |
| 5 | 731.000 | 689.000 |
TH.07.00.00.01 | Chương trình tư vấn trực tiếp |
| 30 | 7.140.000 | 6.576.000 |
TH.07.00.02.01 | Chương trình tư vấn phát sau |
| 15 | 2.832.000 | 2.697.000 |
|
|
| 30 | 6.088.000 | 5.794.000 |
TH.10.00.01.01 | Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp |
| 5 | 796.000 | 700.000 |
|
|
| 10 | 1.498.000 | 1.349.000 |
TH.10.00.02.01 | Chương trình điểm báo trong nước phát sau |
| 5 | 728.000 | 694.000 |
TH.12.00.00.01 | Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh |
| 90 | 19.862.000 | 19.242.000 |
|
|
| 120 | 24.081.000 | 23.255.000 |
|
|
| 180 | 32.202.000 | 30.974.000 |
TH.14.00.00.01 | Chương trình bình luận |
| 5 | 1.259.000 | 1.207.000 |
|
|
| 10 | 2.257.000 | 2.160.000 |
TH.15.00.00.01 | Chương trình xã luận |
| 5 | 2.800.000 | 2.732.000 |
|
|
| 10 | 4.505.000 | 4.377.000 |
TH.16.00.00.01 | Tiểu phẩm |
| 5 | 1.872.000 | 1.794.000 |
|
|
| 10 | 3.214.000 | 3.062.000 |
|
|
| 15 | 4.508.000 | 4.297.000 |
TH.17.00.10.01 | Game show phát trực tiếp |
| 55 | 8.470.000 | 7.665.000 |
TH.17.00.20.01 | Game show phát sau |
| 55 | 8.268.000 | 7.717.000 |
TH.18.00.00.01 | Biên tập kịch truyền thanh |
| 15 | 5.036.000 | 4.814.000 |
|
|
| 30 | 8.564.000 | 8.209.000 |
|
|
| 60 | 15.340.000 | 14.672.000 |
|
|
| 90 | 23.584.000 | 22.566.000 |
TH.19.00.00.01 | Biên tập ca kịch |
| 90 | 23.585.000 | 22.378.000 |
TH.20.10.00.01 | Thu truyện |
| 10 | 1.771.000 | 1.671.000 |
TH.20.20.00.01 | Thu thơ, thu nhạc |
| 5 | 1.133.000 | 1.066.000 |
TH.21.00.00.01 | Đọc truyện |
| 15 | 2.059.000 | 1.922.000 |
|
|
| 20 | 2.740.000 | 2.558.000 |
|
|
| 30 | 4.098.000 | 3.824.000 |
TH.22.00.00.01 | Phát thanh văn học |
| 15 | 3.120.000 | 2.957.000 |
|
|
| 30 | 6.402.000 | 6.096.000 |
TH.23.00.00.01 | Bình truyện |
| 30 | 5.771.000 | 5.475.000 |
TH.24.10.00.01 | Trả lời thính giả ghi âm phát sau dạng điều tra |
| 10 | 5.435.000 | 5.268.000 |
|
|
| 15 | 7.058.000 | 6.831.000 |
|
|
| 30 | 10.470.000 | 10.099.000 |
TH.24.20.00.01 | Trả lời thính giả ghi âm phát sau dạng không điều tra |
| 10 | 1.873.000 | 1.763.000 |
|
|
| 30 | 5.103.000 | 4.792.000 |
TH.25.10.00.01 | Chương trình phổ biến kiến thức dạy tiếng việt |
| 15 | 2.418.000 | 2.270.000 |
TH.25.20.00.01 | Chương trình phổ biến kiến thức dạy tiếng nước ngoài |
| 15 | 2.480.000 | 2.353.000 |
TH.25.30.00.01 | Chương trình phổ biến kiến thức dạy học hát |
| 15 | 2.610.000 | 2.410.000 |
|
|
| 30 | 4.964.000 | 4.625.000 |
TH.25.40.00.01 | Chương trình phổ biến kiến thức dạy học chuyên ngành |
| 15 | 2.359.000 | 2.216.000 |
TH.26.00.00.01 | Biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình phát thanh |
| 1 | 2.062.000 | 1.963.000 |
- 1Quyết định 4286/QĐ-UBND năm 2021 về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá sản xuất chương trình truyền hình, chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 2936/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi Quyết định 1083/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 426/QĐ-UBND năm 2025 về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 426/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/02/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/02/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra