Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 423/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 04 tháng 02 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN VÀ GIAO KẾ HOẠCH KINH PHÍ THỰC HIỆN CÔNG TÁC KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI, LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2014 TỈNH THANH HÓA THEO CHỈ THỊ SỐ 21/CT-TTG NGÀY 01/8/2014 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai”;

Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014”;

Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTC ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc: “Quy định thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất”; Kế hoạch số 02/KH-BTNMT ngày 16/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc: “Thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 theo Chỉ thị 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ”;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: Quyết định số 4546/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015”; Quyết định số 3272/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 về việc: “Phê duyệt Kế hoạch thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 theo Chỉ thị 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ”;

Xét đề nghị của Sở Tài chính Thanh Hóa tại Công văn số 266/STC-HCSN ngày 28/01/2015 về việc: "Đề nghị phê duyệt dự toán và giao kinh phí thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014",

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán và giao kế hoạch kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thanh Hóa theo Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ; để các ngành, các đơn vị có liên quan thực hiện; với nội dung chính như sau:

1. Kế hoạch và nội dung thực hiện: Thực hiện theo Quyết định số 3272/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Phê duyệt Kế hoạch thực hiện kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 theo Chỉ thị 21/CT-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ”.

2. Tổng dự toán (Nhu cầu kinh phí) là: 40.836,0 triệu đồng (Bốn mươi tỷ, tám trăm ba mươi sáu triệu đồng).

Trong đó:

2.1. Cấp tỉnh thực hiện (Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa) thực hiện: 38.201,0 triệu đồng.

2.2. Cấp huyện thực hiện: 2.635,0 triệu đồng.

(Có phụ biểu chi tiết kèm theo)

3. Giao Kế hoạch kinh phí năm 2015:

3.1. Tổng số kinh phí giao kế hoạch đợt này: 15.000,0 triệu đồng. (Mười lăm tỷ đồng).

3.2. Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí kiểm kê đất đai thuộc sự nghiệp kinh tế trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2015.

4. Quản lý, sử dụng kinh phí và tổ chức thực hiện:

4.1. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện các thủ tục nghiệp vụ thông báo bổ sung dự toán năm 2015 cho Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa để tổ chức thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước.

4.2. Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa có trách nhiệm: Triển khai lập, phê duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán chi tiết cho từng xã, phường, thị trấn thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo đúng kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Sản phẩm thực hiện phải đúng kế hoạch và phải được nghiệm thu theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước. Quản lý, sử dụng kinh phí được giao đúng mục đích, đối tượng, nội dung và lập hồ sơ thanh quyết toán gửi Sở Tài chính thẩm định để trình phê duyệt, đảm bảo theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.

4.3. Phối hợp với Sở Tài chính chuẩn bị các hồ sơ có liên quan, báo cáo các Bộ để được hỗ trợ kinh phí từ Trung ương; đồng thời có phương án huy động nguồn vốn của địa phương tham gia để thực hiện hoàn thành kế hoạch đã được phê duyệt, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 2. Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, các ngành và đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện; đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước và các Quyết định có liên quan của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ (để thực hiện);
- Thường trực Tnh ủy (để báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC Thn201513 (15).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Xứng

 

PHỤ LỤC 1

TỔNG DỰ TOÁN KINH PHÍ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2014 TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Đồng

TT

Nội dung

Tổng số

Sở Tài nguyên và Môi trường

Cấp huyện

Ghi chú

 

Tổng số:

40.836.676.570

38.201.836.570

2.634.840.000

 

 

Làm tròn số:

40.836.000.000

38.201.000.000

2.635.000.000

 

1

Chi phí hội nghị triển khai, tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm kê

453.310.000

53.470.000

399.840.000

Phụ lục 2

2

Chi phí hội nghị tổng kết công tác kiểm kê đất đai

14.660.000

14.660.000

 

Phụ lục 2

3

Chi phí hoạt động của Ban chỉ đạo, hội nghị giao ban

2.660.619.200

425.619.200

2.235.000.000

Phụ Iục 2, 3

 

Cấp tỉnh

425.619.200

425.619.200

 

 

 

Cấp huyện

324.000.000

 

324.000.000

 

 

Cấp xã

1.911.000.000

 

1.911.000.000

 

4

Chi phí khảo sát, lập thiết kế - dự toán

178.918.000

178.918.000

 

 

5

Chi phí trực tiếp chuẩn bị điều tra, khoanh vẽ, lập BĐ kết quả điều tra

21.681.892.000

21.681.892.000

 

Phụ lục 4

6

Chi phí trực tiếp lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất

4.033.904.000

4.033.904.000

 

Phụ lục 4

7

Chi phí trực tiếp tổng hợp số liệu, lập báo cáo, giao nộp sản phẩm

7.417.193.000

7.417.193.000

 

Phụ lục 4

8

Chi phí kiểm tra nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai 3 cấp: (4+5+6)x 3%

993.989.670

993.989.670

 

 

9

Chi phí khác (tuyên truyền báo chí....)

71.000.000

71.000.000

 

Phụ lục 2

 

- Tuyên truyền báo hình

57.000.000

57.000.000

 

 

 

- Tuyên truyền báo viết

14.000.000

14.000.000

 

 

10

Thuế VAT 10% x (4+5+6+7)

3.331.190.700

3.331.190.700

 

 

 

PHỤ LỤC 2

TỔNG HỢP CHI PHÍ CHUNG PHỤC VỤ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI NĂM 2014 CẤP TỈNH - TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Đồng

TT

Nội dung

Số thẩm định

Cơ sở tính

Thẩm định, phê duyệt

A

Hội nghị triển khai; tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất

0

453.310.000

I.

Thực hiện ở cấp tỉnh:

 

53.470.000

 

1. Thành phần:

186 người

 

 

* Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

Lãnh đạo Sở (02 người); Phòng Đo đạc bản đồ (06 người); Phòng Quản lý đất đai (02 người);

10 người

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (02 người); Phòng Chính sách đất đai (02 người);

4 người

 

 

Phòng Tài chính-Kế hoạch (03 người); Văn phòng Sở (05 người);

8 người

 

 

Trưởng 9 đơn vị (09 người); Cán bộ chỉ đạo 27 huyện, thành phố, thị xã (27 người)

36

 

 

* UBND tỉnh

5

 

 

* Các Sở, Ban, Ngành: Tài chính; Nông nghiệp và PTNT; Kế hoạch và Đầu tư; Chi cục Kiểm lâm;

 

 

 

Xây dựng; Công thương; Chi cục Thống kê; Giáo dục và Đào tạo; Y tế; Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

15 ngành x 2 người = 30 người

 

 

Nội vụ; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Phát thanh và Truyền hình; Báo chí.

 

 

 

* Các đoàn thể 12 người

12

 

 

* Cấp huyện: 27 huyện, thị xã, thành phố x 03 người / 01 huyện = 81 người

81 người

 

 

2. Tiền thuê hội trường

2 ngày x 5.000.000đ/ngày

10.000.000

 

3. Tiền tài liệu

186 người x 135.000đ

25.110.000

 

4. Chi phí bồi dưỡng giảng viên 500.000đ/01 người / 01 buổi x 02 ngày

4 buổi x 500.000đ

2.000.000

 

5. Nước uống

186 người x 30.000đ x 2 ngày

11.160.000

 

6. Biên soạn tài liệu

 

1.500.000

 

7. Vật tư

 

2.700.000

 

mực in (02 hộp)

 

2.000.000

 

giấy in A4 (10 gam)

 

700.000

 

7. Ma két hội nghị

 

1.000.000

II.

Thực hiện cấp huyện

 

208.740.000

 

1. Thành phần:

 

 

 

* UBND huyện: Chủ tịch (01), Phó chủ tịch (02), Văn phòng huyện (05), các Phòng Ban huyện (15), Phòng TNMT (05), VPĐKQSD đất huyện (05), Tổ chức Đoàn thể, Báo chí (07)

25 người

 

 

* Cấp huyện: 25 người/ 01 huyện x 27 huyện, thị xã, thành phố = 675 người

25 người/huyện x 27 = 675 người

 

 

* Cấp xã: 2 người/ 01 xã x 637 xã, phường, thị trấn = 1274 người

2 người x 637 xã = 1274

 

 

2. Tiền thuê hội trường

đề nghị sử dụng hội trường huyện

 

 

3. Tài liệu

1949 người x 30.000đ

58.470.000

 

4. Chi phí bồi dưỡng giảng viên

300.000đ x 4 buổi x 27 huyện

32.400 000

 

5. Nước uống

1949 người x 30.000đ

58.470.000

 

6. Vật tư

1.700.000đ/huyện x 27 huyện

45.900.000

 

mực in (01 hộp) x 1.000 000 đ/ 01 hộp x 27 huyện

 

 

 

giấy in A4 (10 gam) x 70.000 đ x 27 huyện

 

 

 

7. Ma két hội nghị

500.000đ/huyện x 27 huyện

13.500.000

III.

Thực hiện tại cấp xã

 

191.100 000

 

Cấp xã thực hiện triển khai kiểm kê đất đai

 

 

 

1. Chi phí Hội nghị

10 người/ xã x 637 xã x 30.000đ

191.100.000

 

Thành phần triển khai cấp xã, gồm:

Chỉ hỗ trợ cho thôn là người

 

 

* UBND xã, các tổ chức đoàn thể: 13 người.

không hưởng lương NSNN

 

 

* Thôn: bình quân 01 xã có 10 thôn, trưởng thôn: 01 người x 10 thôn = 10 người.

 

 

B

Hội nghị tổng kết công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ HTSD đất

0

14.660.000

 

Thực hiện ở cấp tỉnh: (thời gian 01 ngày)

 

14.660.000

 

1. Chi phí hội nghị (như triển khai)

186 người

 

 

Tổng số người tham gia 133 người, thời gian 01 ngày, gồm chi phí:

 

 

 

* Chi phí hội nghị: 30.000 đ/01 người/01 ngày

186 người x 30.000đ

5.580.000

 

2. Tiền thuê hội trường

01 ngày x 2,5 triệu đồng

2.500.000

 

3. Ma két hội nghị

 

1.000.000

 

4. Tài liệu

186 người x 30.000đ

5.580.000

C

Hoạt động của Ban chỉ đạo

 

425.619.200

I.

Thực hiện ở cấp tỉnh:

 

425.619.200

1

Chi phí cho cán bộ chỉ đạo:

 

345.619.200

 

* Ban chỉ đạo tỉnh gồm 21 người: UBND tỉnh (02 người): PCTUBND tỉnh trưởng ban chỉ đạo

41 người

 

 

Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường - Phó trưởng Ban thường trực; Phó Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phụ trách (01 người);

 

 

Lãnh đạo 15 ngành 15 người (mỗi ngành 01 người): Nông nghiệp và PTNT; Nội vụ; Tài chính;

 

 

Chi cục kiểm lâm; Kế hoạch và Đầu tư; Xây dựng; Công thương; Chi cục Thống kê; Y tế; Khoa học công nghệ

 

 

Giáo dục và Đào tạo; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Giao thông Vận tải

 

 

Thư ký Ban chỉ đạo: Sở Tài nguyên và Môi trường 02 người.

 

 

* Chuyên viên giúp việc cho Lãnh đạo 20 người tham gia tổ công tác

 

 

(Tổng số Ban chỉ đạo 21 người + 20 người giúp việc các ngành = 41 người)

 

 

* Thời gian đi chỉ đạo từ tháng 01/2015 đến hết tháng 8/2015 (gồm 08 tháng)

 

 

 

* Chi phí phụ cấp lưu trú đi chỉ đạo:

120 000 đ/ngày/người x 2 ngày/ lần x 08 tháng x 41 người

78.720.000

 

* Chi phí thuê chỗ ở đi chỉ đạo:

120.000 đ/ngày/người x 2 ngày/lần x 08 tháng x 41 người

78.720.000

 

* Chi phí xăng xe thành viên BCĐ đi các huyện:

27 huyện x 1 lần/tháng x 8 tháng x 220km/lần x 18 lít/100km x 22000đ

188.179.200

2

Chi phí Họp Ban chỉ đạo, giao ban với các huyện

8 lần x 10.000.00đ

80.000.000

D

Chi phí khác: chi phí tuyên truyền

0

71.000.000

 

* Truyền hình: 6 lần x 9.500 000 đ/ 01 lần

 

57.000.000

 

* Báo viết: 5 lần x 2.800.000 đ/ 01 lần

 

14.000.000

 

TỔNG CHI PHÍ CHUNG PHỤC VỤ CHO CÔNG TÁC KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI 3 CẤP

 

964.589.200

 

PHỤ LỤC 3

DỰ TOÁN HOẠT ĐỘNG CỦA BAN CHỈ ĐẠO CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Đồng

STT

CÁC HUYỆN

Cơ sở tính

Tổng số

 

Tổng số:

0

2.235.000.000

I

Huyện Đông Sơn (16 xã)

 

60.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (16 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 16 xã

48.000.000

II

Huyện Bá Thước (23 xã)

 

81.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (23 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 23 xã

69.000.000

III

Huyện Cẩm Thủy

 

72.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (20 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 20xã

60.000.000

IV

Huyện Hà Trung

 

87.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (25 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 25 xã

75.000.000

V

Huyện Hậu Lộc

 

93.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (27 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 27 xã

81.000.000

VI

Huyện Hoằng Hóa

 

141.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (43 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 43 xã

129.000.000

VII

Huyện Lang Chánh

 

45.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (11 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 11 xã

33.000.000

VIII

Huyện Mường Lát

 

39.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (9 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 9 xã

27.000.000

IX

Huyện Nông Cống

 

111.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (33 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 33 xã

99.000.000

X

Huyện Nga Sơn

 

93.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (27 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 27 xã

81.000.000

XI

Huyện Ngọc Lặc

 

78.000.000

A

Thục hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (22 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 22 xã

66.000.000

XII

Huyện Như Thanh

 

63.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (17 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 17 xã

51.000.000

XIII

Huyện Như Xuân

 

66.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thục hiện ở cấp xã (18 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 18 xã

54.000.000

XIV

Huyện Quảng Xương

 

120.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (36 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 36 xã

108.000.000

XV

Huyện Quan Hóa

 

66.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (18 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 18 xã

54.000.000

XVI

Huyện Quan Sơn

 

51.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (13 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 13 xã

39.000.000

XVII

Huyện Thạch Thành

 

96.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (28 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 28 xã

84.000.000

XVIII

Huyện Thọ Xuân

 

135.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (41 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 41 xã

123.000.000

XIX

Huyện Thường Xuân

 

63.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (17 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 17 xã

51.000.000

XX

Huyện Thiệu Hóa

 

96.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (28 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 28 xã

84.000.000

XXI

Huyện Triệu Sơn

 

120.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (36 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 36 xã

108.000.000

XXII

Huyện Tĩnh Gia

 

114.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (34 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 34 xã

102.000.000

XXIII

Huyện Vĩnh Lộc

 

60.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (16 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 16 xã

48.000.000

XXIV

Huyện Yên Định

 

99.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (29 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 29 xã

87.000.000

XXV

Thành phố Thanh Hóa

 

123.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (37 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 37 xã

111.000.000

XXVI

Thị xã Bỉm Sơn

 

36.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (8 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 8 xã

24.000.000

XXVII

Thị xã Sầm Sơn

 

27.000.000

A

Thực hiện ở cấp huyện

2 triệu/tháng x 6 tháng

12.000.000

B

Thực hiện ở cấp xã (5 xã)

500.000đ/tháng x 6 tháng x 5 xã

15.000.000

 

PHỤ LỤC 4

KINH PHÍ TRỰC TIẾP CHUẨN BỊ ĐIỀU TRA, KHOANH VẼ, LẬP BẢN ĐỒ KẾT QUẢ KIỂM KÊ VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Đồng

STT

Tên đơn vị hành chính

Diện tích năm 2013 (ha)

Tỷ lệ bn đồ cần lập

Chi phí chuẩn bị, điều tra, khoanh vẽ, lập bản đồ kết quả điều tra kiểm kê

Chi phí lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Chi phí Tổng hp số liệu, lập báo cáo, giao nộp sản phẩm (1000 đồng)

Tổng chi phí trực tiếp (1000 đồng)

Mtbx

Kslx

Kdtx

Kkv

Thành tiền (1000 đồng)

Mtbx

Ktl

Ksx

Ktlh

Thành tiền (1000 đồng)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

I

Huyện Đông Sơn

8240,62

10.000

 

 

 

 

522.870

 

 

 

 

101.010

188.831

812.711

A

Thực hiện ở cấp huyện

8240,62

 

29.467

16

 

 

30.646

28.230

 

1,06

1.15

34,413

8.405

73.464

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

492.223

 

 

 

 

66.598

180.426

739.247

1

Thị trấn Rừng Thông

90,07

1.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.520

1,00

 

 

3.520

11.277

48.427

2

Xã Đông Hoàng

514,98

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

3

Xã Đông Ninh

555,31

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

4

Xã Đông Khê

376,82

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

5

Xã Đông Hòa

555,86

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

6

Xã Đông Yên

549,45

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

7

Xã Đông Minh

391,98

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

8

Xã Đông Thanh

576,2

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

9

Xã Đông Tiến

801,83

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

10

Xã Đông Anh

311,59

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

11

Xã Đông Xuân

190,67

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

45.568

12

Xã Đông Thịnh

427,13

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

13

Xã Đông Văn

623,29

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

14

Xã Đông Phú

559,67

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

15

Xã Đông Nam

964,44

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

16

Xã Đông Quang

751,33

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

II

Huyện Bá Thước

77522,02

25.000

 

 

 

 

796.187

 

 

 

 

159.760

267.768

1.223.715

A

Thực hiện ở cấp huyện

77522,02

 

29.467

23

 

 

38.897

33.245

 

1,11

1,25

46.127

8.405

93.429

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

757.290

 

 

 

 

113.633

259.363

1.130.286

I

Thị trấn Cành Nàng

99,62

1.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.520

1,00

 

 

3.520

11.277

48.427

2

Xã Điền Thượng

4240,36

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

3

Xã Điền Hạ

3579,27

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

4

Xã Điền Quang

2567,74

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

5

Xã Điền Trung

2239,49

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

6

Xã Thành Sơn

3838,18

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

7

Xã Lương Ngoại

3033,95

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

8

Ái Thượng

2699,77

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

9

Xã Lương Nội

5828,06

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

10

Xã Điền Lư

1721,44

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

11

Xã Lương Trung

4509,3

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

12

Xã Lũng Niêm

1492,54

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

13

Xã Lũng Cao

7637,72

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

14

Xã Hạ Trung

3732,24

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

15

Xã Cổ Lũng

4901,02

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

16

Xã Thành Lâm

2839,67

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

17

Xã Ban Công

4386,29

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

18

Xã K Tân

3002,51

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

19

Xã Văn Nho

3303,55

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

20

Xã Thiết Ống

6630,61

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

21

Xã Lâm Sa

1100,02

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

22

Xã Thiết Kế

2812,83

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

23

Xã Tân Lập

1325,84

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

III

Huyện Cẩm Thy

42539,28

25.000

 

 

 

 

663.328

 

 

 

 

137.244

233.938

1.034.509

A

Thực hiện ở cấp huyện

42539,28

 

29.467

20

 

 

35.361

33.245

 

1,06

1,15

40.525

8.405

84.291

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

627.967

 

 

 

 

96.718

225.533

950.218

1

Thị trấn Cẩm Thy

370,71

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

49.408

2

Xã Phúc Do

561,44

5.000

30.573

 

1,00

0,90

27.516

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

42.888

3

Xã Cẩm Thành

3096,08

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

4

Xã Cẩm Quý

4569,87

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

5

Xã Cẩm Lương

1594,89

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

6

Xã Cẩm Thạch

2182,23

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

7

Xã Cẩm Liên

2305,71

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

8

Cẩm Giang

1758,53

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

9

Xã Cẩm Bình

3086,5

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4,646

11.277

48.941

10

Xã Cẩm Tú

1885,35

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

11

Xã Cẩm Sơn

2278,1

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

12

Xã Cẩm Châu

3783,34

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

13

Xã Cẩm Tâm

1850,41

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

14

Xã Cẩm Phong

793,8

5.000

30.573

 

1,00

0,90

27.516

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

42.888

15

Xã Cẩm Ngọc

2999,78

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

16

Xã Cẩm Long

3103,97

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

17

Cẩm Yên

1724,96

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

18

Xã Cẩm Tân

698,12

5.000

30.573

 

1,00

0,90

27.516

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

42.888

19

Xã Cẩm Phú

2156,71

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

20

Xã Cẩm Vân

1738,78

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

IV

Huyện Hà Trung

24450,48

25.000

 

 

 

 

833.092

 

 

 

 

153.781

290.321

1.277.194

A

Thực hiện cấp huyện

24450,48

 

29.467

25

 

 

41.254

33.245

 

1,11

1,15

42.437

8.405

92.096

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

791.838

 

 

 

 

111.344

281.916

1.185.098

1

Thị trấn Hà Trung

201,54

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

48.625

2

Xã Hà Long

4726,32

10.000

30.573

 

1,20

1,00

36.687

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

52.610

3

Xã Hà Vinh

1813,46

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

4

Xã Hà Bắc

825,64

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

5

Xã Hà Vân

659,48

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

6

Xã Hà Yên

344,8

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

7

Xã Hà Thanh

499,18

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

8

Xã Hà Giang

887,59

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

9

Xã Hà Dương

496,26

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

10

Xã Hà Phú

315,7

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

11

Xã Hà Phong

318,81

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

12

Xã Hà Ngọc

408,02

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

13

Xã Hà Ninh

638,4

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

14

Xã Hà Lâm

626,75

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

15

Xã Hà Sơn

1436,65

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

16

Xã Hà Lĩnh

2448,69

5.000

30.573

 

1,20

1,00

36.687

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

53.354

17

Xã Hà Đông

999,47

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

18

Xã Hà Tân

1323,63

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

19

Xã Hà Tiến

1756,34

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

20

Xã Hà Bình

941,63

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

21

Xã Hà Lai

717,07

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

22

Xã Hà Châu

655,65

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

23

Xã Hà Toại

297,73

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

45.568

24

Xã Hà Thái

613,03

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

25

Xã Hà Hải

498,64

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

V

Huyện Hậu Lộc

14367,19

25.000

 

 

 

 

875.194

 

 

 

 

150.803

312.874

1338.871

A

Thực hiện ở cấp huyện

14367,19

 

29.467

27

 

 

43.612

33.245

 

1,11

0,95

35.056

8.405

87.073

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

831.583

 

 

 

 

115.746

304.469

1.251.798

1

Thị trấn Hậu Lộc

265,41

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

48.625

2

Xã Đồng Lộc

346,26

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

3

Xã Đại Lộc

570,26

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

4

Xã Triệu Lộc

930,18

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

5

Xã Châu Lc

665,88

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

6

Xã Tiến Lộc

767,7

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

7

Xã Lc Sơn

465,23

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

8

Xã Cầu Lộc

658,37

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

9

Xã Thành Lộc

588,04

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

10

Xã Tuy Lộc

588,43

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

11

Xã Phong Lộc

445,2

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

12

Xã Mỹ Lộc

376,02

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

13

Xã Văn Lc

326,73

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

14

Xã Thuần Lc

332,68

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

15

Xã Lộc Tân

472,17

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

16

Xã Xuân Lc

704,2

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

17

Xã Thịnh Lộc

254,36

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

45.568

18

Xã Hoa Lộc

387,75

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

19

Xã Liên Lộc

502,42

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

20

Xã Quang Lộc

542,88

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

21

Xã Phú Lộc

640,98

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

22

Xã Hòa Lộc

732,42

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

23

Xã Minh Lộc

475,96

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

24

Xã Hưng Lộc

533,02

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

25

Xã Hải Lộc

348,23

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

26

Xã Đa Lộc

1352,82

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

27

Xã Ngư Lộc

93,59

1.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.520

1,00

 

 

3.520

11.277

45.370

VI

Huyện Hong Hóa

20219,79

25.000

33.888

 

 

 

1.386.277

 

 

 

 

232.406

493.301

2.111.983

A

Thực hiện ở cấp huyện

20219,79

 

29.467

43

 

 

62.471

33.245

 

1,18

1,15

45.113

8.405

115.989

B

Thực hiện cấp xã

 

 

 

 

 

 

1.323.806

 

 

 

 

187.293

484.896

1.995.995

1

Thị trấn Hong Hóa

187,45

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

48.625

2

Xã Hoằng Giang

363,73

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

3

Xã Hoằng Xuân

488,44

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

4

Xã Hoằng Khánh

993,16

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

5

Xã Hoằng Phượng

390,14

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

6

Xã Hoằng Phú

409,15

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

7

Xã Hoằng Quỳ

489,23

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

8

Xã Hoằng Kim

276,12

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

45.568

9

Xã Hoằng Trung

499,97

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

10

Xã Hoằng Trinh

560,29

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

11

Xã Hoằng Sơn

331,04

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

12

Xã Hoằng Lương

239,46

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

45.568

13

Xã Hoằng Xuyên

312,9

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

14

Xã Hoằng Cát

433,87

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

15

Xã Hoằng Khê

284,56

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

45.568

16

Xã Hoằng Quý

357,95

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

17

Xã Hoằng Hợp

422,55

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

18

Xã Hoằng Minh

356,48

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

19

Xã Hoằng Phúc

295,24

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

45.568

20

Xã Hoằng Đức

366,51

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

21

Xã Hoằng Hà

410,04

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

22

Xã Hoằng Đạt

582,15

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

23

Xã Hoằng Vinh

278,1

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

45.568

24

Xã Hoằng Đạo

665,18

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

25

Xã Hoằng Thắng

597,02

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

26

Xã Hoằng Đồng

294,95

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

45.568

27

Xã Hoằng Thái

278,33

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

45.568

28

Xã Hoằng Thịnh

320,49

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

29

Xã Hoằng Thành

352,27

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

30

Xã Hong Lộc

263,08

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

45.568

31

Xã Hong Trạch

338,47

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

32

Xã Hong Phong

911,49

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

33

Xã Hoằng Lương

585,94

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

34

Xã Hoằng Châu

1079,51

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

35

Xã Hong Tân

470,87

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

36

Xã Hoằng Yến

1014,86

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

37

Xã Hong Tiến

435,4

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

38

Xã Hoằng Hi

362,67

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

39

Xã Hong Ngọc

589,09

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

40

Xã Hong Đông

435,64

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46,742

41

Xã Hong Thanh

399,83

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

42

Xã Hoằng Phụ

899,6

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

43

Xã Hoằng Trường

596,57

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

VII

Huyện Lang Chánh

58659,18

25.000

 

 

 

 

402.328

 

 

 

 

97.367

132.448

632.143

A

Thực hiện ở cấp huyện

58659,18

 

29.467

11

 

 

24.753

33.245

 

1

1,25

41.556

8.405

74.713

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

377.575

 

 

 

 

55.811

124.043

557.430

1

Thị trấn Lang Chánh

226,8

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

48.625

2

Xã Yên Khương

9831,63

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

3

Xã Yên Thng

9538,05

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

4

Xã Trí Nang

6924,96

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

5

Xã Giao An

4040,08

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

6

Xã Giao Thiện

7369,2

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

7

Xã Tân Phúc

4411,48

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

8

Xã Tam Văn

4436,73

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

9

Xã Lâm Phú

6232,99

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

10

Quang Hiến

2456,16

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

11

Xã Đồng Lương

3191,1

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

VIII

Huyện Mưng Lát

81351,18

25.000

 

 

 

 

353.805

 

 

 

 

90.528

109.895

554.228

A

Thực hiện ở cấp huyện

81351,18

 

29.467

9

 

 

22.395

33.245

 

1

1,25

41.556

8.405

72.356

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

331.410

 

 

 

 

48.972

101.490

481.872

1

Thị trấn Mường Lát

1016,07

5.000

30.573

 

1,10

1,10

36.993

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

53.228

2

Xã Tam Chung

12151,15

10.000

30.573

 

1,40

0,90

38.522

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

55.422

3

Xã Tén Tằn

12059,37

10.000

30.573

 

1,40

0,90

38.522

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

55.422

4

Xã Mường Lý

8370,6

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

5

Xã Trung Lý

19885,96

10.000

30.573

 

1,40

0,90

38.522

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

55.422

6

Xã Quang Chiểu

11035,72

10.000

30.573

 

1,40

0,90

38.522

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

55.422

7

Xã Pù Nhi

6754,99

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

8

Xã Nhi Sơn

3512,4

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

9

Xã Mường Chanh

6564,92

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

IX

Huyện Nông Cống

28653,3

25.000

 

 

 

 

1.093.219

 

 

 

 

187.007

380.534

1.660.761

A

Thực hiện ở cấp huyện

28653,3

 

29.467

33

 

 

50.684

33.245

 

1,15

1,15

43.966

8.405

103.055

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

1.042.535

 

 

 

 

143.041

372.129

1.557.706

1

Thị trấn Nông Cống

121,43

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

48.625

2

Xã Tân Phúc

703,07

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

3

Xã Tân Thọ

522,06

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

4

Xã Hoàng Sơn

698,54

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

5

Xã Tân Khang

1096,34

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

6

Xã Hoàng Giang

624,8

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

7

Xã Trung Chính

520,93

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

8

Xã Trung ý

290,14

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

45.568

9

Xã Trung Thành

748,09

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

10

Xã Tế Tân

572,17

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

11

Xã Tế Thắng

1046,96

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

12

Xã Minh Thọ

889,84

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

13

Xã Tế Lợi

1045,05

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

14

Xã Tế Nông

686,29

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

15

Xã Minh Nghĩa

774,64

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

16

Xã Minh Khôi

777,67

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

17

Xã Vn Hòa

888,12

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

18

Xã Trường Trung

709,58

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

19

Xã Vạn Thắng

935,52

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

20

Xã Trường Giang

824,46

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

21

Xã Vạn Thiện

732,8

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

22

Xã Thăng Long

1602,82

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

23

Xã Trường Minh

721,1

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

24

Xã Trường Sơn

582,32

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

25

Xã Thăng Bình

1180,92

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

26

Xã Công Liêm

1589,61

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

27

Xã Tượng Văn

760,77

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

28

Xã Thăng Thọ

705,29

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

29

Xã Tượng Lĩnh

870,58

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

30

Xã Tượng Sơn

1723,59

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

31

Xã Công Chính

1379,53

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

32

Xã Công Bình

1263,29

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

33

Xã Yên Mỹ

1064,98

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

X

Huyện Nga Sơn

15836,78

25.000

 

 

 

 

881.309

 

 

 

 

153.055

312.874

1347.239

A

Thực hiện ở cấp huyện

15836,78

 

29.467

27

 

 

43.612

33.245

 

1,11

0,95

35.056

8.405

87.073

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

837.697

 

 

 

 

117.999

304.469

1.260.166

1

Thị trấn Nga Sơn

110,64

1.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.520

1,15

 

 

4.048

11.277

48.955

2

Xã Ba Đình

663,69

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

3

Xã Nga Vịnh

476,03

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

4

Xã Nga Văn

642,24

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

5

Xã Nga Thiện

1113,73

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

6

Xã Nga Tiến

582,84

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

7

Xã Nga Lĩnh

511,71

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

8

Xã Nga Nhân

345,98

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

9

Xã Nga Trung

334,55

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

10

Xã Nga Bạch

296,81

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

45.568

11

Xã Nga Thanh

345,46

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

12

Xã Nga Hưng

230,63

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

45.568

13

Xã Nga Mỹ

364,18

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

14

Xã Nga Yên

383,97

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

15

Xã Nga Giáp

691,65

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

16

Xã Nga Hải

432,7

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

17

Xã Nga Thành

346,97

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

18

Xã Nga An

928,53

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

19

Xã Nga Phú

781,64

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

20

Xã Nga Điền

1110,98

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

21

Xã Nga Tân

1530,68

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

22

Xã Nga Thủy

633,45

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

23

Xã Nga Liên

445,89

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

24

Xã Nga Thái

766,84

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

25

Xã Nga Thạch

591,82

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

26

Xã Nga Thắng

695,27

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

27

Xã Nga Trường

477,9

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

XI

Huyện Ngọc Lặc

49092,39

25.000

 

 

 

 

737.226

 

 

 

 

151.111

256.491

1.144.828

A

Thực hiện ở cấp huyện

49092,39

 

29.467

22

 

 

37.718

33.245

 

1,11

1,15

42.437

8.405

88.560

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

699.508

 

 

 

 

108.674

248.086

1.056.268

1

Thị Trấn Ngọc Lặc

174,23

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

48.625

2

Xã Lam Sơn

1288,68

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

3

Xã Mỹ Tân

2494,04

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

4

Xã Thúy Sơn

3117,13

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

5

Xã Thạch Lập

5038,64

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

6

Xã Vân Âm

4488,45

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

7

Xã Cao Ngọc

1966,2

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

8

Xã Ngọc Khê

3076,76

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

9

Xã Quang Trung

2505,84

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

10

Xã Đồng Thịnh

1026,83

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

11

Xã Ngọc Liên

1460,92

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

12

Xã Ngọc Sơn

1537,34

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

13

Xã Lộc Thịnh

1568,25

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

14

Xã Cao Thịnh

1931,35

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

15

Xã Ngọc Trung

1490,65

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

16

Xã Phùng Giáo

2189,6

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

17

Xã Phùng Minh

1275,44

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

18

Xã Phúc Thịnh

1407,79

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

19

Xã Nguyệt n

3190,32

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

20

Xã Kiên Thọ

2965,19

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

21

Xã Minh Tiến

1721,84

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

22

Xã Minh Sơn

3176,9

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

XII

Huyện Như Thanh

58829,08

25.000

 

 

 

 

585.500

 

 

 

 

130.083

200.108

915.691

A

Thực hiện cấp huyện

58829,08

 

29.467

17

 

 

31.825

33.245

 

1,06

1,25

44.049

8.405

84.279

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

553.675

 

 

 

 

86.034

191.703

831.412

1

Thị trấn Bến Sung

480,37

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3,914

1,25

 

 

4.893

11.277

49.800

2

Xã Cán Khê

2038,24

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

3

Xã Xuân Du

1708,74

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

4

Xã Xuân Thọ

1891,93

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

5

Xã Phượng Nghi

3634,52

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

6

Xã Mậu Lâm

4259,76

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

7

Xã Xuân Khang

4229,29

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

8

Xã Phú Nhuận

2181,68

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49,685

9

Xã Hi Long

1915,56

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

10

Xã Hải Vân

1715,84

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

11

Xã Xuân Thái

12079,19

10.000

30.573

 

1,40

0,90

38.522

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

55.422

12

Xã Xuân Phúc

2509,28

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

13

Xã Yên Thọ

1492,72

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

14

Xã Yên Lạc

2421,48

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

15

Xã Phúc Đường

1745,49

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

16

Xã Thanh Tân

9577,21

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4,890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

17

Xã Thanh Kỳ

4947,78

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48,941

XIII

Huyện Như Xuân

71994,93

25.000

 

 

 

 

633.455

 

 

 

 

134.456

211.385

979.296

A

Thực hiện ở cấp huyện

71994,93

 

29.467

18

 

 

33.003

33.245

 

1,06

1,25

44.049

8.405

85.458

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

600.452

 

 

 

 

90.407

202.980

893.838

1

Thị trấn Yên Cát

468,25

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

49.800

2

Xã Bãi Trành

2540,12

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

3

Xã Xuân Hoà

11746,95

10.000

30.573

 

1,40

0,90

38.522

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

55.422

4

Xã Xuân Bình

3862,87

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

5

Xã Hóa Quỳ

2628,44

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

6

Xã Xuân Quỳ

1826,6

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

7

Xã Yên L

2715,33

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

8

Xã Cát Vân

2623,51

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

9

Xã Cát Tân

1655,11

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

10

Xã Tân Bình

3863,1

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

11

Xã Bình Lương

7216,28

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

12

Xã Thanh Quân

3946,13

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

13

Xã Thanh Xuân

3683,01

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

14

Xã Thanh Hòa

8660,95

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

15

Xã Thanh Phong

3034,46

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

16

Xã Thanh Lâm

3447,12

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

17

Xã Thanh Sơn

3167,41

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

18

Xã Thượng Ninh

4909,29

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

XIV

Huyện Qung Xương

20042,58

25.000

 

 

 

 

1.157.901

 

 

 

 

197.809

414.364

1.770.074

A

Thực hiện ở cấp huyện

20042,58

 

29.467

36

 

 

54.220

33.245

 

1,15

1,15

43.966

8.405

106.591

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

1.103.681

 

 

 

 

153.843

405.959

1.663.483

1

Thị trấn Quảng Xương

116,56

1.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.520

1,15

 

 

4.048

11.277

48.955

2

Xã Quảng Tân

591,25

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

3

Xã Qung Trạch

485,03

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

4

Qung Phong

725,34

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

5

Quảng Đức

631,23

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

6

Xã Quảng Định

583,18

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

7

Qung Nhân

660,39

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

8

Qung Ninh

616,36

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

9

Quảng Bình

717,6

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

10

Xã Qung Hợp

693,5

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

11

Quảng Văn

630,62

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

12

Xã Quảng Long

612,1

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

13

Xã Quảng Yên

735,84

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

14

Xã Quảng Hòa

627,11

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

15

Xã Quảng Lĩnh

502,14

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4,096

11.277

45.946

16

Xã Quảng Khê

640,26

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

17

Quảng Trung

748,99

5.000

30.573

 

1,00

1500

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

18

Xã Quảng Chính

530,88

5 000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

19

Xã Quảng Ngọc

879,54

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

20

Xã Quảng Trường

695,64

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

21

Xã Quảng Phúc

486,41

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

22

Xã Quảng Vọng

697,13

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

23

Xã Quảng Minh

382,29

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

24

Xã Qung Hùng

393,85

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

25

Xã Quảng Giao

377,7

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

26

Xã Qung Thọ

468,25

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

27

Xã Quảng Châu

812,74

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

28

Xã Quảng Vinh

473,79

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

29

Xã Quảng Đại

220,51

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

45.568

30

Xã Quảng Hải

425,4

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

31

Xã Quảng Lưu

665,42

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

32

Xã Qung Lộc

538,21

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

33

Xã Quảng Lợi

530,99

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

34

Quảng Nham

398,96

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

35

Quảng Thạch

342,87

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

36

Quảng Thái

404,5

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

XV

Huyện Quan Hóa

99013,68

25.000

 

 

 

 

655.467

 

 

 

 

140.089

211.385

1.006.941

A

Thực hiện ở cấp huyện

99013,68

 

29.467

18

 

 

33.003

33.245

 

1,06

1,25

44.049

8.405

85.458

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

622.464

 

 

 

 

96.040

202.980

921.484

1

Thị trấn Quan Hóa

392,46

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

49.408

2

Xã Thành Sơn

5549,32

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

3

Xã Trung Sơn

7695,33

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

4

Xã Phú Thanh

3232,81

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

5

Xã Trung Thành

8026,6

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

6

Xã Phú Lệ

4346,46

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

7

Xã Phú Sơn

6387,06

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

8

Xã Phú Xuân

2431,15

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

9

Xã Thanh Xuân

7829,51

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

10

Xã Hiền Chung

7550,6

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

11

Xã Hiền Kiệt

6305,41

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

12

Xã Nam Tiến

9287,49

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

13

Xã Hồi Xuân

6893,24

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

14

Xã Thiên Phú

5459,05

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

15

Xã Phú Nghiêm

1998,22

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

16

Xã Nam Xuân

3868,87

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

17

Xã Nam Động

9310,21

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

18

Xã Xuân Phú

2449,89

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

XVI

Huyện Quan Sơn

93017,03

25.000

 

 

 

 

484.480

 

 

 

 

109.227

155.001

748.709

A

Thực hiện cấp huyện

93017,03

 

29.467

13

 

 

27.110

33.245

 

1

1,25

41.556

8.405

77.071

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

457.370

 

 

 

 

67.671

146.596

671.638

1

Thị trấn Quan Sơn

844,41

5.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

49.003

2

Xã Trung Xuân

4918,89

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

3

Xã Trung Thượng

5616,49

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

4

Xã Trung Tiến

4025,54

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

5

Xã Trung Hạ

3476,76

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

6

Xã Sơn Hà

8924,74

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

7

Xã Tam Thanh

9935,73

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

8

Xã Sơn Thủy

13376,97

10.000

30.573

 

1,40

0,90

38.522

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

55.422

9

Xã Na Mèo

12768,65

10.000

30.573

 

1,40

0,90

38.522

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

55.422

10

Xã Sơn Lư

4538,39

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

11

Xã Tam Lư

6209,2

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

12

Xã Sơn Điện

9448.79

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

13

Xã Mường Mìn

8932,47

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

XVII

Huyện Thạch Thành

55919,44

25.000

 

 

 

 

918.258

 

 

 

 

176.915

324.151

1.419.324

A

Thực hiện ở cấp huyện

55919,44

 

29.467

28

 

 

44.790

33.245

 

1,11

1,15

42.437

8.405

95.632

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

873.467

 

 

 

 

134.479

315.746

1.323.692

1

Thị trấn Kim Tân

151,47

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

48.625

2

Thị trấn Vân Du

420,48

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

49.800

3

Xã Thạch Tân

510,1

5.000

30.573

 

1,00

0,90

27.516

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

42.888

4

Xã Thạch Lâm

6516,03

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

5

Xã Thạch Quảng

2037,45

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

6

Xã Thạch Tượng

3796,98

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

7

Xã Thạch Cẩm

3319,58

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

8

Xã Thạch Sơn

1693,62

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

9

Xã Thạch Bình

1529,27

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

10

Xã Thạch Định

629,86

5.000

30.573

 

1,00

0,90

27.516

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

42.888

11

Xã Thạch Đồng

938,22

5.000

30.573

 

1,00

0,90

27.516

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

42.888

12

Xã Thạch Long

1044,46

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

13

Xã Thành Mỹ

2261,68

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

14

Xã Thành Yên

4433,82

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

15

Xã Thành Vinh

1493,4

5.000

30.573

 

1,10

0,90

50.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

16

Xã Thành Minh

3350,05

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

17

Xã Thành Công

1740,18

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

18

Xã Thành Tân

2671,64

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

19

Xã Thành Trực

1559,18

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

20

Xã Thành Vân

4030,67

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

21

Xã Thành Tâm

2318,61

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

22

Xã Thành An

1254,89

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

23

Xã Thành Thọ

1075,95

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

24

Xã Thành Tiến

833,53

5.000

30.573

 

1,00

0,90

27.516

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

42.888

25

Xã Thành Long

2716,1

5.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

49.685

26

Xã Thành Kim

922,72

5.000

30.573

 

1,00

0,90

27.516

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

42.888

27

Xã Thành Hưng

1006,87

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

28

Xã Ngọc Trạo

1662,63

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

XVIII

Huyện Thọ Xuân

29318,21

25.000

 

 

 

 

1.353.347

  

 

 

 

228.165

470.748

 2.052.259

A

Thực hiện ở cấp huyện

29318,21

 

29.467

41

 

 

60.114

33.245

 

1,18

1,15

45.113

8.405

113.631

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

1.293.233

 

 

 

 

183.052

462.343

1.938.628

1

Thị trấn Thọ Xuân

159,68

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

48.625

2

Thị trấn Lam Sơn

383,12

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

49.408

3

Thị trấn Sao Vàng

266,7

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

48.625

4

Xã Xuân Khánh

353,59

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

5

Xã Thọ Nguyên

495,57

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

6

Xã Xuân Thành

386,87

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

7

Xã Hạnh Phúc

344,34

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

8

Xã Bc Lương

391,65

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

9

Xã Nam Giang

538,1

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

10

Xã Xuân Phong

489,07

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

11

Xã Thọ Lộc

472,48

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

12

Xã Xuân Trường

489,84

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

13

Xã Xuân Hòa

667,39

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

14

Xã Thọ Hải

708,73

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

15

Xã Tây Hồ

315,81

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

16

Xã Xuân Giang

507,48

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

17

Xã Xuân Quang

378,45

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

18

Xã Xuân Sơn

1357,19

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

19

Xã Xuân Hưng

1044,97

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

20

Xã Thọ Diên

416,95

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

21

Xã Thọ Lâm

2171,01

5.000

30.573

 

1,20

1,00

36.687

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

53.354

22

Xã Thọ Xương

1023,46

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

23

Xã Xuân Bái

600,49

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

24

Xã Xuân Phú

3180,92

10.000

30.573

 

1,20

1,00

36.687

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

52.610

25

Xã Xuân Thắng

1619,29

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

26

Xã Xuân Lam

537,1

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4,096

11.277

45.946

27

Xã Xuân Thiên

806,75

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

28

Xã Thọ Minh

537,15

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

29

Xã Xuân Châu

1354,71

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

30

Xã Thọ Lập

726,03

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

31

Xã Qung Phú

1645,08

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

32

Xã Xuân Tín

745,08

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

33

Xã Phú Yên

435,15

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

34

Xã Xuân Yên

322,1

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

35

Xã Xuân Lai

532,42

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

36

Xã Xuân Lập

618,55

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

37

Xã Thọ Thắng

290,92

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

45.568

38

Xã Xuân Minh

632,4

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

39

Xã Xuân Tân

368,78

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

40

Xã Xuân Vinh

593,14

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

41

Xã Thọ Trường

409,7

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

XIX

Huyện Thưng Xuân

111380,8

25.000

 

 

 

 

607.512

 

 

 

 

132.174

200.108

939.794

A

Thực hiện ở cấp huyện

111380,8

 

29.467

17

 

 

31.825

33.245

 

1,06

1,35

47.573

8.405

87.803

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

575.687

 

 

 

 

84.601

191.703

851.991

1

Thị trấn Thường Xuân

272,99

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

48.625

2

Xã Bát Mọt

20576,18

10.000

30.573

 

1,40

0,90

38.522

4.890

1,25

 

 

6.113

11.277

55.911

3

Xã Yên Nhân

19094,63

10.000

30.573

 

1,40

0,90

38.522

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

55.422

4

Xã Xuân Lẹ

9955,79

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

5

Xã Vạn Xuân

14123,90

10.000

30.573

 

1,40

0,90

38.522

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

55.422

6

Xã Lương Sơn

8161,46

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

7

Xã Xuân Cao

3637,37

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

8

Xã Luận Thành

3439,21

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

9

Xã Luận Khê

5644,84

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

10

Xã Xuân Thắng

4138,38

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

11

Xã Xuân Lộc

3278,34

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4 646

11.277

48.941

12

Xã Xuân Cẩm

4543,74

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

13

Xã Xuân Dương

739,80

5.000

30.573

 

1,00

0,90

27.516

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

42.888

14

Xã Thọ Thanh

959,41

5.000

30.573

 

1,00

0,90

27.516

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

42.888

15

Xã Ngọc Phụng

1684,91

5.000

30.573

 

1,10

0,90

30.267

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

46.502

16

Xã Xuân Chinh

7334,87

10.000

30.573

 

1,30

0,90

35.770

4.890

1,15

 

 

5.624

11.277

52.671

17

Xã Tân Thành

3794,98

10.000

30.573

 

1,20

0,90

33.019

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

48.941

XX

Huyện Thiệu Hóa

16036,99

25.000

 

 

 

 

903.889

 

 

 

 

156.542

324.151

1.384.582

A

Thực hiện ở cp huyện

16036,99

 

29.467

28

 

 

44.790

33.245

 

1,11

0,95

35.056

8.405

88.252

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

859.098

 

 

 

 

121.485

315.746

1.296.330

1

Thị trn Vạn Hà

554,46

5.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

49.003

2

Xã Thiệu Ngọc

741,01

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

3

Xã Thiu Vũ

597,21

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

4

Xã Thiệu Phúc

464,74

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

5

Xã Thiu Tiến

458,55

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

6

Xã Thiệu Công

661,92

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

7

Xã Thiu Phú

653,51

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

8

Xã Thiệu Long

768,95

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

9

Xã Thiệu Giang

755,98

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

10

Xã Thiệu Duy

880,84

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

11

Xã Thiệu Nguyên

679,51

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

12

Xã Thiệu Hợp

707,23

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

13

Xã Thiu Thnh

485,26

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

14

Xã Thiệu Quang

678,87

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

15

Xã Thiệu Thành

554,06

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

16

Xã Thiệu Toán

636,44

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

17

Xã Thiệu Chính

507,76

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

18

Xã Thiệu Hòa

660,63

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

19

Xã Thiệu Minh

401,44

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

20

Xã Thiệu Tâm

641,37

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

21

Xã Thiệu Viên

493,01

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

22

Xã Thiệu Lý

412,5

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

23

Xã Thiệu Vận

369,43

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

24

Xã Thiệu Trung

389,57

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

25

Xã Thiệu Đô

516,94

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

26

Xã Thiệu Châu

338,76

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

27

Xã Thiệu Giao

583,47

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

28

Xã Thiệu Tân

443,57

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

XXI

Huyện Triệu Sơn

28945,27

25.000

 

 

 

 

1.185.417

 

 

 

 

202.391

414.364

1.802.172

A

Thực hiện ở cấp huyện

28945,27

 

29.467

36

 

 

54.220

33.245

 

1,15

1,15

43.966

8.405

106.591

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

1.131.197

 

 

 

 

158.425

405.959

1.695.581

1

Thtrấn Triu Sơn

179,87

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

48.625

2

Xã Thọ Sơn

1098,91

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

3

Xã Thọ Bình

1725,02

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

4

Xã Thọ Tiến

877,85

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

5

Xã Hợp Lý

911,1

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

6

Xã Hợp Tiến

664,63

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

7

Xã Hợp Thành

668,08

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

8

Xã Triệu Thành

1092,06

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

9

Xã Hợp Thắng

935,38

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

10

Xã Minh Sơn

666,98

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

11

Xã Minh Dân

321,55

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

12

Xã Minh Châu

349,24

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

13

Xã Dân Lực

830,19

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

14

Xã Dân Lý

674,93

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

15

Xã Dân Quyền

1090,98

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

16

Xã An Nông

474,93

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

17

Xã Văn Sơn

1567,84

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

18

Xã Thái Hòa

1710,63

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

19

Xã Tân Ninh

2085,41

5.000

30.573

 

1,20

1,00

36.687

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

53.354

20

Xã Đồng Lợi

572,78

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

21

Xã Đồng Tiến

739,75

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

22

Xã Đồng Thắng

680,52

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

23

Xã Tiến Nông

553,96

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

24

Xã Khuyến Nông

710,55

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

25

Xã Xuân Thịnh

476,35

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

26

Xã Xuân Lộc

319

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

27

Xã Thọ Dân

610,67

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

28

Xã Xuân Thọ

569,33

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

29

Xã Thọ Tân

711,73

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

30

Xã Thọ Ngọc

681,93

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

31

Xã Thọ Cường

591,32

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

32

Xã Th Phú

489,78

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

33

Xã Th Vc

353,58

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

34

Xã Thọ Thế

563,02

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

35

Xã Nông Trường

540,14

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

36

Xã Bình Sơn

1855,28

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

XXII

Huyện Tĩnh Gia

45828,67

25.000

 

 

 

 

1.204.460

 

 

 

 

196.700

391.811

1.792.971

A

Thực hiện ở cấp huyện

45828,67

 

29.467

34

 

 

51.863

33.245

 

1,15

1,15

43.966

8.405

104.234

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

1.152.598

 

 

 

 

152.734

383.406

1.688.738

1

Thị trấn Tĩnh Gia

125,16

2.000

30.573

 

1,00

1,00

33.630

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

48.625

2

Xã Hải Châu

908,77

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

3

Xã Thanh Thy

962,1

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

4

Xã Thanh Sơn

882,32

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

5

Xã Triêu Dương

387,68

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

6

Xã Hải Ninh

614,19

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4,096

11.277

45.946

7

Xã Anh Sơn

1082,73

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

8

Xã Ngọc Lĩnh

864,81

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

9

Xã Hi An

616,47

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

10

Xã Hùng Sơn

1179,29

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

11

Xã Các Sơn

2450,15

5.000

30.573

 

1,20

1,00

36.687

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

53.354

12

Xã Tân Dân

963,63

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

13

Xã Hải Lĩnh

826,56

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

14

Xã Định Hi

2671,42

5.000

30.573

 

1,20

1,00

36.687

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

53.354

15

Xã Phú Sơn

3339,1

10.000

30.573

 

1,20

1,00

36.687

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

52.610

16

Xã Ninh Hải

655,96

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

17

Xã Nguyên Bnh

3212,28

10.000

30.573

 

1,20

1,00

36.687

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

52.610

18

Xã Hải Nhân

1766,14

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4,958

11.277

49.865

19

Xã Hải Hòa

640,75

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

20

Xã Bình Minh

651,69

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

21

Xã Hải Thanh

273,94

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

0,95

 

 

3,719

11.277

45.568

22

Xã Phú Lâm

2100,38

5.000

30.573

 

1,20

1,00

36.687

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

53.354

23

Xã Xuân Lâm

970,39

5.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

49.003

24

Xã Trúc Lâm

1585,04

5.000

30.573

 

1,10

1,10

36.993

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

53.228

25

Xã Hi Bình

958,11

5.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

49.003

26

Xã Tân Trường

3704,16

10.000

30.573

 

1,20

1,10

40.356

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

56.279

27

Xã Tùng Lâm

1202,73

5.000

30.573

 

1,10

1,10

36.993

4.312

1,15

 

 

4,958

11.277

53.228

28

Xã Tĩnh Hải

674,92

5.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

49.003

29

Xã Mai Lâm

1792,82

5.000

30.573

 

1,10

1,10

36.993

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

53.228

30

Xã Trường Lâm

3136,23

10.000

30.573

 

1,20

1,10

40.356

4.890

0,95

 

 

4.646

11.277

56.279

31

Xã Hải Yến

662,92

5.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

49.003

32

Xã Hải Thượng

2421,75

5.000

30.573

 

1,20

1,10

40.356

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

57.023

33

Xã Nghi Sơn

302,83

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

49,408

34

Xã Hi Hà

1225,25

5.000

30.573

 

1,10

1,10

36.993

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

53,228

XXIII

Huyện Vĩnh Lộc

15803,37

25.000

 

 

 

 

541.213

 

 

 

 

105.573

188.831

835,617

A

Thực hiện ở cấp huyện

15803,37

 

29.467

16

 

 

30.646

33.245

 

1,06

0,95

33.477

8.405

72.528

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

510.567

 

 

 

 

72.095

180.426

763.089

1

Thị trấn Vĩnh Lộc

82,49

1.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.520

1,00

 

 

3.520

11.277

48.427

2

Xã Vĩnh Thành

458,98

1 2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

3

Xã Vĩnh Quang

714,95

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

4

Xã Vĩnh Yên

840,76

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

5

Xã Vĩnh Tiến

495,04

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

6

Xã Vĩnh Long

1485,39

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

7

Xã Vĩnh Phúc

981,64

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

8

Xã Vĩnh Hưng

1672,95

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

9

Xã Vĩnh Minh

635,22

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

10

Xã Vĩnh Khang

410,14

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

11

Xã Vĩnh Hòa

1488,51

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

12

Xã Vĩnh Hùng

1981,94

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

13

Xã Vĩnh Tân

674,06

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

14

Xã Vĩnh Ninh

686,16

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

15

Xã Vĩnh Thịnh

2257,05

5.000

30.573

 

1,20

1,00

36.687

4.312

1,25

 

 

5.390

11.277

53.354

16

Xã Vĩnh An

938,09

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

XXIV

Huyện Yên Định

22807,97

25.000

 

 

 

 

957.041

 

 

 

 

163.036

335.423

1.460.555

A

Thực hiện ở cấp huyện

22807,97

 

29.467

29

 

 

45.969

33.245

 

1,11

1,15

42.437

8.405

96.811

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

911.072

 

 

 

 

125.649

327.023

1.363.744

1

Thị trấn Quán Lào

149,04

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

48.625

2

Thị trấn Thống Nhất

1702,76

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

3

Xã Yên Phú

608,65

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

4

Xã Yên Lâm

1691

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

5

Xã Yên Tâm

859,34

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

6

Xã Yên Giang

1066,49

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

7

Xã Quí Lộc

1370,25

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

8

Xã Yên Thọ

718,78

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

9

Xã Yên Trung

729,47

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

10

Xã Yên Trưng

364,82

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

46.351

11

Xã Yên Bái

518,35

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

12

Xã Yên Phong

578,4

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

13

Xã Yên Thái

506

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

14

Xã Yên Hùng

623,52

5.000

30.573

 

1 00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

15

Xã Yên Thịnh

585,18

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

16

Xã Yên Ninh

598,97

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

17

Xã Yên Lc

606,26

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

18

Xã Định Tăng

1001,41

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

19

Xã Định Hòa

1100,98

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

20

Xã Định Thành

1140,2

5.000

30.573

 

1,10

1,00

33.630

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

49.865

21

Xã Định Công

651,63

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

22

Xã Định Tân

776,37

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

23

Xã Định Tiến

998,92

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

24

Xã Định Long

438,16

2.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

46.742

25

Xã Định Liên

677,39

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

26

Xã Định Tường

674,19

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

27

Xã Định Hưng

705,52

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

28

Xã Định Hi

603,05

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

29

Xã Định Bình

762,87

5.000

30.573

 

1,00

1,00

30.573

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

45.946

XXV

Thành ph Thanh Hóa

14665,68

25.000

 

 

 

 

1.360.861

 

 

 

 

188.401

425.641

1.974.903

A

Thực hiện ở cấp huyện

14665,68

 

29.467

37

 

 

55.399

33.245

 

1,15

0,95

36.320

8.405

100.123

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

1.305.462

 

 

 

 

152.081

417.236

1.874.779

1

Phường Hàm Rồng

432,06

2.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

52.857

2

Phường Đông Thọ

360,06

2.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

52.466

3

Phường Nam Ngạn

257,23

2.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

51.683

4

Phường Trường Thi

85,94

1.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

3.520

1,00

 

 

3.520

11.277

51.484

5

Phường Điện Biên

67,89

1.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

3.520

1,00

 

 

3.520

11.277

51.484

6

Phường Phú Sơn

183,96

2.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

51.683

7

Phường Lam Sơn

97,03

1.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

3.520

1,00

 

 

3.520

11.277

51.484

8

Phường Ba Đình

70,17

1.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

3.520

1,00

 

 

3.520

11.277

51.484

9

Phường Ngọc Trạo

55,03

1.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

3.520

1,00

 

 

3.520

11.277

51.484

10

Phường Đông Vệ

482,01

2.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

52.857

11

Phường Đông Sơn

99,75

1.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

3.520

1,00

 

 

3.520

11.277

51.484

12

Phường Tân Sơn

86,44

1.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

3.520

1,00

 

 

3.520

11.277

51.484

13

Phường Đông Cương

654,5

5.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

52.060

14

Phường Đông Hương

348,33

2.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

52.466

15

Phường Đông Hải

679,51

5.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

52.060

16

Phường Quảng Hưng

618,3

5.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

52.060

17

Phường Quảng Thng

358,5

2.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

52.466

18

Phường Quảng Thành

843,71

5.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

52.060

19

Qung Tâm

373,75

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

49.408

20

Xã Quảng Thịnh

509,21

5.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

49.003

21

Xã Quảng Đông

529,69

5.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

49.003

22

Xã Qung Phú

658,17

5.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

49.003

23

Xã Qung Cát

666,72

5.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

49.003

24

Xã Hoằng Anh

349,02

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

49.408

25

Xã Hong Lý

289,79

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

48.625

26

Xã Hoằng Long

229,11

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

48.625

27

Xã Hong Quang

624,56

5.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

49.003

28

Xã Hong Đại

485,09

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

49.800

29

Phường Tào Xuyên

275,82

2.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

51.683

30

Xã Thiệu Dương

571,04

5.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

49.003

31

Xã Thiệu Khánh

532,76

5.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

49.003

32

Xã Thiệu Vân

370,06

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

49.408

33

Xã Đông Lĩnh

885,52

5.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

49.003

34

Xã Đông Tân

450,31

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

49.800

35

Xã Đông Hưng

370,96

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

49.408

36

Xã Đông Vinh

460,99

2.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

49.800

37

Phường An Hoạch

254,69

2.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

51.683

XXVI

Th xã Bm Sơn

6628,521

10.000

 

 

 

 

315.939

 

 

 

 

61.354

98.618

475.912

A

Thực hiện ở cấp huyện

6628,52

 

29.467

8

 

 

21.217

28.230

 

1

0,95

26.819

8.405

56.440

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

294.723

 

 

 

 

34.536

90.213

419.471

1

Phường Bắc Sơn

1663,36

5.000

30.573

 

1,10

1,20

40.356

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

56.591

2

Phường Ba Đình

863,25

5.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

4.312

0,95

 

 

4,096

11.277

52.060

3

Phường Lam Sơn

490,35

2.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

52.857

4

Phường Ngọc Trạo

274,63

2.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

51.683

5

Phường Đông Sơn

1736,07

5.000

30.573

 

1,10

1,20

40.356

4.312

1,15

 

 

4.958

11.277

56.591

6

Xã Quang Trung

707,6

5.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

49.003

7

Xã Hà Lan

621,99

5.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

49.003

8

Phường Phú Sơn

271,27

2.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

51.683

XXVII

Thị xã Sm Sơn

1783,56

5.000

 

 

 

 

198.060

 

 

 

 

44.617

64.788

307.466

A

Thực hiện ở cấp huyện

1783,56

 

29.467

5

 

 

17.680

23.690

 

1

1

23.690

8.405

49.775

B

Thực hiện ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

180.380

 

 

 

 

20.928

56.383

257.691

1

Phường Trung Sơn

233,2

2.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

51.683

2

Phường Bắc Sơn

173,28

2.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

3.914

0,95

 

 

3.719

11.277

51.683

3

Phường Trường Sơn

410,86

2.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

3.914

1,25

 

 

4.893

11.277

52.857

4

Xã Qung Cư

642,81

5.000

30.573

 

1,00

1,10

33.630

4.312

0,95

 

 

4.096

11.277

49.003

5

Phường Qung Tiến

323,41

2.000

30.573

 

1,00

1,20

36.687

3.914

1,15

 

 

4.501

11.277

52.466

XXVIII

Thực hiện cấp tnh

1112948

100.000

44.199

27

 

 

74.254

32.871

 

1,15

1,25

47.252

7.033

128.539

 

Cấp huyện

 

 

 

 

 

 

1.069.078

 

 

 

 

1.086.763

226.936

2.382.776

 

Cấp xã

 

 

 

 

 

 

20.538.560

 

 

 

 

2.899.889

7.183.224

30.621.673

 

Toàn tnh

 

 

 

 

 

 

880.508

 

 

 

 

125.940

304.484

1.310.910

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán và giao kế hoạch kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thanh Hóa theo Chỉ thị 21/CT-TTg

  • Số hiệu: 423/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/02/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đình Xứng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản