Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4228/QĐ-KCB

Hà Nội, ngày 01 tháng 09 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-CoV-2

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP, ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 85/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;

Căn cứ Thông tư số 25/TT-BTC ngày 17/12/2014 của Bộ tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;

Căn cứ các hồ sơ xây dựng giá dịch vụ và Biên bản họp Hội đồng chuyên môn thẩm định Định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục quản lý Khám, chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật về chi phí: tiêu hao sinh phẩm, vật tư, hóa chất; điện, nước xử lý chất thải, vệ sinh môi trường, khử khuẩn; duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị; nhân lực và thời gian; quản lý; khấu hao thực hiện các loại xét nghiệm SARS-CoV-2 sau:

- Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR từ bệnh phẩm dịch hầu họng (hoặc dịch họng, áp dụng cho tối thiểu 60 mẫu).

- Xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 trên máy miễn dịch (mẫu đơn).

- Xét nghiệm test nhanh kháng nguyên SARS-CoV-2 (mẫu đơn).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để p/h) ;
- Lưu: VT, KCB, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Thuấn

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 BẰNG KỸ THUẬT REALTIME RT-PCR TỪ BỆNH PHẨM DỊCH HỌNG MŨI, HỌNG MIỆNG (MẪU ĐƠN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-BYT ngày 01/09/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Danh mục các khoản chi phí

Đơn vị tính

Định mức

A

Lấy và bảo quản bệnh phẩm (1 buổi 1 kíp lấy BQ 60 bệnh phẩm)

 

 

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Môi trường vận chuyển bệnh phẩm

Ống

1.050

2

Khẩu trang N95

chiếc

0.050

2

Tấm che mặt

chiếc

0.050

3

Găng tay không bột các cỡ

đôi

0.350

4

Bộ quần áo phòng hộ, kính, mũ, bọc giày

bộ

0.050

5

Que lấy dịch tỵ hầu

chiếc

1.030

6

Que lấy dịch họng

 

0.020

7

Đè lưỡi

 

0.020

8

Hộp lạnh bảo quản và vận chuyển mẫu

chiếc

0.000016

9

Dung dịch sát khuẩn tay

ml

8

10

Vật tư tiêu hao, hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm, vệ sinh môi trường

 

 

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Nhân viên lấy mẫu

giờ

0.250

2

Nhân viên tiếp đón; tổng kết số liệu; trả kết quả

giờ

0.083

3

Chi phí lương quản lý

giờ

18% bộ phận trực tiếp

4

Phụ cấp chống dịch

người

0.020

III

Chi phí quản lý

 

3% (chi phí trực tiếp tiền lương)

V

Chi phí tích lũy (Mức tối đa bằng 5% tổng chi phí thực hiện dịch vụ)

 

 

B

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

 

 

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất, vật tư tiêu hao cho một bệnh phẩm (bình quân 60 ống bệnh phẩm/1 lần làm xét nghiệm)

Thực thanh thực chi

 

1.13

Sinh phẩm tách chiết

 

 

 

Sinh phẩm tách chiết cho mẫu

 

1

 

Sinh phẩm tách chiết cho chạy chứng và hao phí

test

0.100

1.14

Các sinh phẩm cho phản ứng Realtime RT-PCR

 

 

1.14.1

Các sinh phẩm hóa chất rời cho phản ứng Realtime RT-PCR

 

 

 

Master mix cho phản ứng realtime RT-PCR

lần

1.500

 

Mồi (Prime) cho 03 đoạn gen đặc hiệu

phản ứng

1.500

 

Đầu dò (probe) cho 03 đoạn gen đặc hiệu

phản ứng

1.500

1.14.2.

Bộ sinh phẩm đóng gói sẵn đã có số đăng ký và được cấp phép sử dụng (thay cho mục 1.14.1)

 

1

1.14.3

Sinh phẩm phản ứng cho chạy chứng và hao phí

test

0.100

 

Vật tư tiêu hao dùng chung

 

 

1.18

Cồn tuyệt đối (theo yêu cầu KSNK)

ml

4.296

1.19

Đầu côn (típ) có lọc, 1000µL- tiệt trùng

chiếc

2.500

1.20

Đầu côn (típ) có lọc, 200µL- tiệt trùng

chiếc

4.500

1.21

Đầu côn (típ) có lọc, 100µL- tiệt trùng

chiếc

2.000

1.22

Đầu côn (típ) có lọc, 10µL- tiệt trùng

chiếc

4.500

1.23

Tuýp 2ml các loại

chiếc

3.500

1.24

Tuýp 0.1ml (8tuýp/1thanh)

chiếc

1.500

1.25

Nắp strip (bằng số tuýp 0,1ml)

chiếc

1.500

1.26

Tuýp 15 ml

chiếc

0.500

1.27

Tuýp 50 ml

chiếc

0.500

1.28

Hộp lưu mẫu 100 vị trí

chiếc

0.006

1.29

Khẩu trang N95

chiếc

0.032

1.30

Khẩu trang y tế

Chiếc

0.032

1.31

Tấm che mặt

Chiếc

0.015

1.32

Găng tay không bột các cỡ

đôi

0.161

1.33

Bộ quần áo phòng hộ,kính, mũ, bọc giày

bộ

0.032

1.34

Dung dịch sát khuẩn tay

ml

8.0

1.35

Vật tư tiêu hao hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm

đồng

 

 

Các dụng cụ xét nghiệm

 

 

1.37

Pipet P1000

cái

0.000030

1.38

Pipet P200

cái

0.000030

1.39

Pipet P20

cái

0.000030

1.40

Pipet P10

cái

0.000030

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, VSMT…

 

 

2.1

Tiền điện (bình quân tiền điện 01phòng XN/số XN)

KW

0.32

2.2

Tiền điều hòa (3 KW/h)

KW

0.15

2.3

Tiền nước (tính BQ 1 m3/phòng/ngày)

m3

0.01

2.4

Xử lý rác thải

kg

0.05

2.5

Chi phí hậu cần khác (Giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, văn phòng phẩm ... )

kg

 

3

Duy tu, bảo dưỡng thiết bị, sửa chữa tài sản, mua sắm thay thế dụng cụ

 

2% giá trị TS/số ca 1 năm

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Bác sĩ xét nghiệm

giờ

0.033

2

Kỹ thuật viên xét nghiệm

giờ

0.080

5

Phụ cấp chống dịch

ca

0.060

III

Chi phí quản lý

 

3% (chi phí trực tiếp tiền lương)

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

 

Chi phí khấu hao trang thiết bị trực tiếp sử dụng cho dịch vụ

 

 

1.1

Tủ lạnh dương

cái

0.000008

1.2

Tủ lạnh âm 20 độ 1

cái

0.000008

1.3

Tủ lạnh âm 20 độ 2

cái

0.000008

1.4

Tủ lạnh âm 70-âm 80 độ

cái

0.000008

1.5

Máy tính, máy in (sử dụng chung) điều hòa

cái

0.000008

1.6

Tủ ATSH

cái

0.000008

1.7

Tủ PCR

cái

0.000008

1.8

Máy lắc

cái

0.000008

1.9

Máy ly tâm lạnh

cái

0.000008

1.10

Máy ly tâm spindown

cái

0.000008

1.11

Máy realtime PCR

cái

0.000008

1.12

Bể ủ nhiệt khô

cái

0.000008

1.13

Các TSCĐ khác (bể cách thủy, bàn xét nghiệm, máy lọc nước…

 

0.000008

V

Chi phí tích lũy (Mức tối đa bằng 5% tổng chi phí thực hiện dịch vụ)

 

 

 

Tổng các yếu tố chi phí bao gồm cả tích lũy (A B)

 

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

TÊN DỊCH VỤ: XÉT NGHIỆM KHÁNG NGUYÊN SARS-CoV-2 TỪ BỆNH PHẨM DỊCH HỌNG MŨI TRÊN MÁY MIỄN DỊCH (MẪU ĐƠN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-BYT ngày 01/09/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Danh mục các khoản chi phí

Đơn vị tính

Định mức

A

Lấy và bảo quản bệnh phẩm (1 buổi 1 kíp lấy BQ 40 bệnh phẩm)

 

 

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Khẩu trang N95

chiếc

0.050

2

Khẩu trang y tế (cho người trả kết quả)

chiếc

0.030

3

Tấm che mặt

chiếc

0.075

4

Găng tay không bột các cỡ

đôi

1.050

5

Bộ quần áo phòng hộ/ aos choang, kính, mũ, bọc giày

bộ

0.075

6

Que lấy dịch tỵ hầu

chiếc

1.050

7

Dung dịch sát khuẩn tay

ml

8

8

Vật tư tiêu hao, hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm, vệ sinh môi trường

 

 

9

Văn phòng phẩm (giấy bút, mã code)

 

 

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Nhân viên lấy mẫu

giờ

0.200

2

Nhân viên tiếp đón; tổng kết số liệu; trả kết quả

giờ

0.040

3

Chi phí lương quản lý

giờ

18% bộ phận trực tiếp

4

Phụ cấp chống dịch

người

0.020

III

Chi phí quản lý

 

3% (chi phí trực tiếp tiền lương)

V

Chi phí tích lũy (Mức tối đa bằng 5% tổng chi phí thực hiện dịch vụ)

 

 

B

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả với xét nghiệm miễn dịch

 

 

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất, vật tư tiêu hao cho một bệnh phẩm (bình quân 40 bệnh phẩm/1 lần làm xét nghiệm)

 

 

 

Sinh phẩm (thực thanh thực chi)

 

1.000

 

Vật tư tiêu hao dùng chung

 

 

1.1

Cồn tuyệt đối (theo yêu cầu KSNK)

ml

0.477

1.2

Đầu côn (típ) có lọc, (10-200µL- tiệt trùng

chiếc

0.278

1.3

Tuýp 2ml các loại

chiếc

0.389

1.4

Hộp lưu mẫu 100 vị trí

chiếc

0.004

1.5

Khẩu trang N95

chiếc

0.018

1.6

Tấm che mặt

Chiếc

0.008

1.7

Găng tay không bột các cỡ

đôi

0.089

1.8

Bộ quần áo phòng hộ,kính, mũ, bọc giày

bộ

0.018

1.9

Dung dịch sát khuẩn tay

ml

0.9

1.10

Vật tư tiêu hao hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm

đồng

 

 

Các dụng cụ xét nghiệm

 

 

1.11

Pipet P1000

cái

0.000017

1.12

Pipet P200

cái

0.000017

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, VSMT…

 

 

2.1

Tiền điện (bình quân tiền điện 01phòng XN/số XN)

KW

0.32

2.2

Tiền điều hòa (3 KW/h)

KW

0.15

2.3

Tiền nước (tính BQ 1 m3/phòng/ngày)

m3

0.01

2.4

Xử lý rác thải

kg

0.05

2.5

Chi phí hậu cần khác (Giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, văn phòng phẩm ... )

kg

 

3

Duy tu, bảo dưỡng thiết bị, sửa chữa tài sản, mua sắm thay thế dụng cụ

 

2% giá trị TS/số ca 1 năm

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Bác sĩ xét nghiệm

giờ

0.033

2

Kỹ thuật viên xét nghiệm

giờ

0.100

5

Phụ cấp chống dịch

ca

0.075

III

Chi phí quản lý

 

3% (chi phí trực tiếp tiền lương)

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

1.1

Tủ lạnh dương

cái

0.000008

1.2

Tủ lạnh âm 20 độ 1

cái

0.000008

1.3

Tủ lạnh âm 20 độ 2

cái

0.000008

1.4

Tủ lạnh âm 70-âm 80 độ

cái

0.000008

1.5

Máy tính, máy in (sử dụng chung) điều hòa

cái

0.000008

1.8

Máy lắc

cái

0.000008

1.9

Máy ly tâm lạnh

cái

0.000008

1.10

Máy ly tâm spindown

cái

0.000008

1.11

Máy miễn dịch

cái

0.000002

V

Chi phí tích lũy (Mức tối đa bằng 5% tổng chi phí thực hiện dịch vụ)

 

 

 

Tổng các yếu tố chi phí bao gồm cả tích lũy (A B)

 

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

TÊN DỊCH VỤ: XÉT NGHIỆM NHANH KHÁNG NGUYÊN SARS-CoV-2 TỪ BỆNH PHẨM DỊCH HỌNG MŨI (MẪU ĐƠN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-BYT ngày 01/09/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Danh mục các khoản chi phí

Đơn vị tính

Định mức

A

Lấy và bảo quản bệnh phẩm (1 buổi lấy mẫu và trả KQ cho 50 mẫu)

 

 

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Vật tư tiêu hao, hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm, vệ sinh môi trường

 

 

1

Khẩu trang N95 (cho người làm xét nghiệm)

chiếc

0.060

3

Tấm che mặt

chiếc

0.060

4

Găng tay không bột các cỡ

đôi

1.050

5

Bộ quần áo phòng hộ/áo choàng, kính, mũ, bọc giày

bộ

0.060

6

Dung dịch sát khuẩn tay

ml

8

7

Vật tư tiêu hao, hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm, vệ sinh môi trường

 

 

8

Văn phòng phẩm (bút, giấy, mã code)

 

 

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, VSMT…

 

 

2.1

Tiền điện (bình quân tiền điện 01phòng XN/số XN)

KW

0.32

2.2

Tiền điều hòa (3 KW/h)

KW

0.15

2.3

Tiền nước (tính BQ 1 m3/phòng/ngày)

m3

0.01

2.4

Xử lý rác thải

kg

0.05

2.5

Chi phí hậu cần khác (Giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, văn phòng phẩm ... )

kg

 

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Nhân viên lấy mẫu va tra KQ

giờ

0.160

2

Nhân viên tiếp đón; tổng kết số liệu; trả kết quả

giờ

0.040

3

Chi phí lương quản lý

giờ

18% bộ phận trực tiếp

4

Phụ cấp chống dịch

người

0.020

III

Chi phí quản lý

 

3% (chi phí trực tiếp tiền lương)

IV

Chi phí khấu hao trang thiết bị trực tiếp sử dụng cho dịch vụ

 

 

 

Máy tính, máy in (sử dụng chung)/ điều hòa - quạt

cái

0.000008

V

Chi phí tích lũy (Mức tối đa bằng 5% tổng chi phí thực hiện dịch vụ)