Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 420/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 28 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TÁNH LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 các huyện Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Tánh Linh, Đức Linh, Phú Quý;

Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024, Tờ trình số 19/TTr- UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024, Báo cáo số 46/BC-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 58/TTr-STNMT ngày 23 tháng 02 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tánh Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024.

3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm.

4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tánh Linh.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Các cơ quan chuyên môn của tỉnh;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin);
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn Đăng

 


PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số: 420/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng DT

Lạc Tánh

Gia An

La Ngâu

Măng Tố

Nghị Đức

Suối Kiết

Gia Huynh

Bắc Ruộng

Đồng Kho

Đức Bình

Đức Phú

Huy Khiêm

Đức Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Loại đất

 

119.902,43

3.881,89

10.584,02

9.498,45

7.177,95

7.458,05

22.157,07

15.704,36

9.355,29

3.946,40

7.827,13

4.039,45

5.599,06

12.673,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

111.751,63

3.129,43

8.549,00

8.310,78

6.846,48

7.127,88

21.455,04

14.728,66

9.130,55

3.567,62

7.485,53

3.818,24

5.198,75

12.403,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.621,88

1.384,66

2.333,65

121,75

991,27

1.240,73

-

5,24

1.469,64

871,13

651,23

732,04

1.341,98

478,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.994,10

1.353,41

1.978,18

62,39

990,01

1.188,08

-

-

1.427,80

852,36

651,23

732,04

1.280,29

478,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.297,30

121,53

157,90

165,52

1,00

45,11

8,83

439,81

24,92

229,84

58,22

41,13

3,49

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

32.456,45

1.622,74

5.997,49

519,71

1.741,74

985,71

7.158,18

9.273,89

419,90

543,29

719,95

1.543,23

650,21

1.280,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.354,33

-

-

2.325,41

2.010,05

2.351,90

988,42

-

5.210,04

-

-

-

727,01

741,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

14.645,71

-

-

281,90

-

-

107,97

1.113,82

-

-

6.053,43

-

-

7.088,59

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37.155,10

-

-

4.896,31

2.101,93

2.493,39

13.089,41

3.880,77

2.001,83

1.908,18

-

1.497,30

2.474,95

2.811,03

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

37.155,10

-

-

4.896,31

2.101,93

2.493,39

13.089,41

3.880,77

2.001,83

1.908,18

-

1.497,30

2.474,95

2.811,03

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

95,96

0,50

47,96

0,18

0,49

11,04

3,29

3,53

4,22

14,72

2,70

4,54

1,11

1,68

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

124,90

-

12,00

-

-

-

98,94

11,60

-

0,46

-

-

-

1,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.040,79

725,49

2.008,93

1.184,19

331,47

329,33

681,40

969,00

224,74

359,41

340,98

220,37

399,87

265,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

110,07

3,35

102,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,00

2.2

Đất an ninh

CAN

854,61

209,23

33,32

0,23

0,19

0,15

172,74

308,76

0,12

1,11

0,15

0,23

128,22

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

79,62

-

8,86

-

-

10,47

-

60,29

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

80,08

2,85

-

12,77

0,47

0,20

3,37

1,84

-

55,57

0,73

1,86

0,10

0,32

2.6

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

64,82

2,95

29,20

2,09

0,44

0,29

5,89

14,65

2,22

0,49

3,01

3,26

0,31

0,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

249,72

7,22

55,70

-

-

5,00

108,48

22,83

-

-

-

-

-

50,49

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.557,96

237,75

467,34

1.016,01

129,81

172,23

259,53

325,86

139,85

172,89

253,68

115,96

127,53

139,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.090,28

124,87

151,07

48,30

80,71

96,86

148,43

134,55

60,68

50,89

32,07

55,79

47,64

58,42

-

Đất thủy lợi

DTL

1.606,39

76,75

260,68

372,89

30,82

56,52

94,02

155,06

61,33

99,12

212,97

42,17

71,95

72,11

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,03

2,01

0,30

0,03

-

0,07

0,29

0,16

0,15

-

-

-

0,02

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,27

2,63

0,02

0,09

0,29

0,19

0,38

0,52

1,01

0,28

0,27

0,20

0,34

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở GD&ĐT

DGD

79,61

13,56

6,77

1,85

6,03

5,35

7,17

12,99

7,56

3,26

3,22

4,26

4,56

3,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục TT

DTT

14,69

2,79

1,05

-

-

1,30

1,18

3,99

0,10

1,38

-

1,53

1,17

0,20

-

Đất công trình năng lượng

DNL

592,02

2,49

-

588,58

0,03

-

0,15

0,21

-

0,19

0,06

-

-

0,31

-

Đất công trình bưu chính, VT

DBV

0,79

0,36

0,02

0,02

0,05

-

0,10

0,07

0,05

0,04

0,03

0,04

0,01

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ QG

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,75

 

0,02

 

 

 

 

 

0,69

 

0,04

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

36,28

-

29,35

-

0,31

0,63

-

5,99

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,53

1,97

3,75

0,15

2,16

0,66

1,53

2,08

0,69

6,69

0,30

1,46

0,69

0,40

-

Đất làm NT, NTL, nhà hỏa táng

NTD

99,40

9,73

13,87

4,10

9,02

10,26

5,84

9,26

6,76

10,64

4,42

9,60

0,90

5,00

-

Đất xây dựng cơ sở KHCN

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất XD cơ sở dịch vụ XH

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,92

0,59

0,44

-

0,39

0,39

0,44

0,98

0,83

0,40

0,30

0,91

0,25

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,43

0,61

0,48

0,62

0,55

0,44

0,38

1,36

0,47

0,66

0,50

0,33

0,46

0,57

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,64

1,64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

684,58

-

94,74

11,02

81,41

69,04

39,54

92,94

45,73

42,80

50,58

51,82

60,07

44,89

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

126,64

126,64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,52

5,42

0,44

1,20

0,75

0,53

0,80

0,51

1,04

1,24

0,76

0,88

0,83

1,12

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,78

0,05

-

0,10

-

-

2,02

1,23

0,22

-

-

-

-

0,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,26

0,24

0,46

-

-

-

-

0,30

0,12

-

0,10

-

1,02

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.117,19

103,78

234,17

140,15

115,29

64,22

83,49

128,41

34,80

69,93

30,96

27,88

60,25

23,86

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.083,07

23,76

981,50

-

2,29

6,76

4,26

9,99

0,17

14,72

-

18,15

20,99

0,48

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,80

-

-

-

0,27

-

0,90

0,03

-

-

0,51

-

0,09

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

110,01

26,97

26,09

3,48

-

0,84

20,63

6,70

-

19,37

0,62

0,84

0,44

4,03

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số: 420/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng DT

Lạc Tánh

Gia An

La Ngâu

Măng Tố

Nghị Đức

Suối Kiết

Gia Huynh

Bắc Ruộng

Đồng Kho

Đức Bình

Đức Phú

Huy Khiêm

Đức Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

414,43

15,31

95,44

 

7,12

1,70

123,53

98,47

32,00

0,11

22,85

6,70

 

11,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

61,39

9,96

30,73

 

1,40

1,40

 

5,00

2,00

 

 

3,70

 

7,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

56,39

9,96

30,73

 

1,40

1,40

 

 

2,00

 

 

3,70

 

7,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

132,60

3,10

0,38

 

4,52

0,30

122,40

0,90

 

 

 

1,00

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

220,44

2,25

64,33

 

1,20

 

1,13

92,57

30,00

0,11

22,85

2,00

 

4,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,40

0,04

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

1,24

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,12

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,24

 

 

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số: 420/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng DT

Lạc Tánh

Gia An

La Ngâu

Măng Tố

Nghị Đức

Suối Kiết

Gia Huynh

Bắc Ruộng

Đồng Kho

Đức Bình

Đức Phú

Huy Khiêm

Đức Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

521,24

42,52

91,39

13,31

4,33

12,78

180,95

68,20

18,21

4,06

2,39

16,71

7,16

59,23

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

50,32

9,01

18,51

 

0,74

6,20

 

 

2,66

0,16

0,20

8,82

0,10

3,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

47,03

9,01

18,51

 

0,74

3,07

 

 

2,66

0,16

0,20

8,82

0,10

3,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,79

0,95

1,71

0,20

0,67

4,64

0,08

0,20

0,71

0,54

0,40

0,49

1,20

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

392,17

32,56

71,17

13,11

2,92

1,94

113,91

68,00

14,84

3,36

1,79

7,40

5,86

55,31

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

66,96

 

 

 

 

 

66,96

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

66,96

 

 

 

 

 

66,96

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN, phi NN

 

544,00

 

 

 

75,00

50,00

369,00

50,00

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

544,00

 

 

 

75,00

50,00

369,00

50,00

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có RSX là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,81

1,32

 

 

0,41

 

 

0,01

 

 

 

0,07

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 4:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số: 420 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng DT

Lạc Tánh

Gia An

La Ngâu

Măng Tố

Nghị Đức

Suối Kiết

Gia Huynh

Bắc Ruộng

Đồng Kho

Đức Bình

Đức Phú

Huy Khiêm

Đức Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,39

 

 

1,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

1,35

 

 

1,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1,35

 

 

1,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,70

 

0,20

0,00

 

 

 

 

 

48,20

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

48,20

 

 

 

 

 

 

 

 

48,20

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,30

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở GD&ĐT

DGD

0,30

 

 

 

 

 

0,30