- 1Quyết định 1346/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 90/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 907/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 420/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 27 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TTHC ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số: 13/TTr-SKHĐT ngày 10/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 130 danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư, trong đó:
- Cấp tỉnh: 109 TTHC ( 109 TTHC toàn trình, 0 TTHC một phần);
- Cấp huyện: 21 TTHC (21 TTHC toàn trình, 0 TTHC một phần);
(Chi tiết có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm
a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, công dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và truyền thông có trách nhiệm
Chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1346/QĐ-CT ngày 28/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh, Quyết định số 90/QĐ-CT ngày 17/01/2022, Quyết định số 907/QĐ-CT ngày 12/05/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 420/QĐ-CT ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Mã TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Toàn trình | Một phần | ||||
A | CẤP TỈNH |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực: Đăng ký thành lập doanh nghiệp |
|
| ||
1. | 1.010010.000.00.00.H62 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | X |
|
|
2. | 2.001610.000.00.00.H62 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | X |
|
|
3. | 2.001583.000.00.00.H62 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | X |
|
|
4. | 2.001199.000.00.00.H62 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | X |
|
|
5. | 2.002043.000.00.00.H62 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | X |
|
|
6. | 2.002042.000.00.00.H62 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | X |
|
|
7. | 2.002041.000.00.00.H62 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X |
|
|
8. | 1.005169.000.00.00.H62 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X |
|
|
9. | 2.002011.000.00.00.H62 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | X |
|
|
10. | 2.002010.000.00.00.H62 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | X |
|
|
11. | 2.002009.000.00.00.H62 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X |
|
|
12. | 2.002008.000.00.00.H62 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | X |
|
|
13. | 1.005114.000.00.00.H62 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | X |
|
|
14. | 2.002000.000.00.00.H62 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | X |
|
|
15. | 2.001996.000.00.00.H62 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X |
|
|
16. | 2.001993.000.00.00.H62 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | X |
|
|
17. | 2.002044.000.00.00.H62 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | X |
|
|
18. | 2.001992.000.00.00.H62 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | X |
|
|
19. | 2.001954.000.00.00.H62 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | X |
|
|
20. | 2.002069.000.00.00.H62 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X |
|
|
21. | 2.002031.000.00.00.H62 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | X |
|
|
22. | 2.002075.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | X |
|
|
23. | 2.002072.000.00.00.H62 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | X |
|
|
24. | 2.002045.000.00.00.H62 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | X |
|
|
25. | 1.005176.000.00.00.H62 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | X |
|
|
26. | 1.010026.000.00.00.H62 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | X |
|
|
27. | 2.002085.000.00.00.H62 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | X |
|
|
28. | 2.002083.000.00.00.H62 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | X |
|
|
29. | 2.002059.000.00.00.H62 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | X |
|
|
30. | 2.002060.000.00.00.H62 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | X |
|
|
31. | 2.002057.000.00.00.H62 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | X |
|
|
32. | 2.002034.000.00.00.H62 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | X |
|
|
33. | 2.002032.000.00.00.H62 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | X |
|
|
34. | 2.002033.000.00.00.H62 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | X |
|
|
35. | 1.010027.000.00.00.H62 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | X |
|
|
36. | 2.002018.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | X |
|
|
37. | 2.002017.000.00.00.H62 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | X |
|
|
38. | 2.002015.000.00.00.H62 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | X |
|
|
39. | 2.002029.000.00.00.H62 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | X |
|
|
40. | 2.002023.000.00.00.H62 | Giải thể doanh nghiệp | X |
|
|
41. | 2.002022.000.00.00.H62 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | X |
|
|
42. | 2.002020.000.00.00.H62 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | X |
|
|
43. | 2.002016.000.00.00.H62 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | X |
|
|
44. | 2.000368.000.00.00.H62 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | X |
|
|
45. | 2.000416.000.00.00.H62 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | X |
|
|
46. | 2.000375.000.00.00.H62 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | X |
|
|
47. | 1.010029.000.00.00.H62 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | X |
|
|
48. | 1.010030.000.00.00.H62 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | X |
|
|
49. | 1.010031.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | X |
|
|
50. | 1.010023.000.00.00.H62 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | X |
|
|
51. | 2.002070.000.00.00.H62 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X |
|
|
II | Lĩnh vực: Đăng ký và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã | ||||
52. | 1.005125.000.00.00.H62 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | X |
|
|
53. | 1.005122.000.00.00.H62 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | X |
|
|
54. | 2.001979.000.00.00.H62 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | X |
|
|
55. | 1.005056.000.00.00.H62 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | X |
|
|
56. | 2.001957.000.00.00.H62 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | X |
|
|
57. | 1.005003.000.00.00.H62 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | X |
|
|
58. | 1.005064.000.00.00.H62 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | X |
|
|
59. | 1.005124.000.00.00.H62 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | X |
|
|
60. | 2.002125.000.00.00.H62 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | X |
|
|
61. | 2.002013.000.00.00.H62 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | X |
|
|
62. | 1.005047.000.00.00.H62 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | X |
|
|
63. | 2.001962.000.00.00.H62 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | X |
|
|
64. | 1.005283.000.00.00.H62 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | X |
|
|
65. | 1.005072.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | X |
|
|
66. | 1.005046.000.00.00.H62 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | X |
|
|
III | Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | ||||
67. | 2.000024.000.00.00.H62 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | X |
|
|
68. | 1.000016.000.00.00.H62 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | X |
|
|
69. | 2.000005.000.00.00.H62 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | X |
|
|
70. | 2.002005.000.00.00.H62 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | X |
|
|
71. | 2.002004.000.00.00.H62 | Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | X |
|
|
72. | 2.002003.000.00.00.H62 | Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | X |
|
|
73. | 2.001999.000.00.00.H62 | Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp | X |
|
|
IV | Lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam | ||||
74. | 1.009642.000.00.00.H62 | Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | X |
|
|
75. | 1.009644.000.00.00.H62 | Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | X |
|
|
76. | 1.009645.000.00.00.H62 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | X |
|
|
77. | 1.009646.000.00.00.H62 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | X |
|
|
78. | 1.009649.000.00.00.H62 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | X |
|
|
79. | 1.009650.000.00.00.H62 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | X |
|
|
80. | 1.009652.000.00.00.H62 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | X |
|
|
81. | 1.009653.000.00.00.H62 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | X |
|
|
82. | 1.009654.000.00.00.H62 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | X |
|
|
83. | 1.009655.000.00.00.H62 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | X |
|
|
84. | 1.009664.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | X |
|
|
85. | 1.009647.000.00.00.H62 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | X |
|
|
86. | 1.009656.000.00.00.H62 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | X |
|
|
87. | 1.009657.000.00.00.H62 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | X |
|
|
88. | 1.009659.000.00.00.H62 | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X |
|
|
89. | 1.009661.000.00.00.H62 | Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X |
|
|
90. | 1.00966.000.00.00.H62 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X |
|
|
91. | 1.009665.000.00.00.H62 | Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X |
|
|
92. | 1.009671.000.00.00.H62 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X |
|
|
93. | 1.009729.00.00.00.H62 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | X |
|
|
94. | 1009731.000.00.00.H62 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | X |
|
|
95. | 1.009736.000.00.00.H62 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | X |
|
|
V | Lĩnh vực: Viện trợ Chính phủ | ||||
96. | 2.002.333.000.00.00.H62 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | X |
|
|
97. | 2.002.334.000.00.00.H62 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | X |
|
|
98. | 2.002.335.000.00.00.H62 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | X |
|
|
VI | Lĩnh vực: Đầu tư công | ||||
99. | 1.007.316 | Thẩm định, quyết định Chủ trương đầu tư dự án đầu tư công nhóm A, B, C | X |
|
|
100. | 1.007.346 | Thẩm định, phê duyệt dự án không có cấu phần xây dựng | X |
|
|
101. | 1.007.350 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh dự án không có cấu phần xây dựng | X |
|
|
VII | Lĩnh vực: Thẩm định dự án PPP | ||||
102. | 1.009.491 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | X |
|
|
103. | 1.009.493 | Thẩm định điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | X |
|
|
104. | 1.009.492 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | X |
|
|
105. | 1.009.494 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | X |
|
|
VIII | Lĩnh vực: Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu | ||||
106. | 1.007.381 | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | X |
|
|
107. | 1.007.385 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu | X |
|
|
108. | 1.007.388 | Thẩm định, phê duyệt Gia hạn hợp đồng | X |
|
|
IX | Lĩnh vực: Đầu tư vào Nông nghiệp, Nông thôn | ||||
109. | 2.000765.000.00.00.H62 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ và các Nghị quyết của tỉnh | X |
|
|
B | CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh |
|
|
| |
1. | 1.001612.000.00.00.H62 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | X |
|
|
2. | 2.000720.000.00.00.H62 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | X |
|
|
3. | 1.001570.000.00.00.H62 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | X |
|
|
4. | 1.001266.000.00.00.H62 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | X |
|
|
5. | 2.000575.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | X |
|
|
II | Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động Hợp tác xã | ||||
6. | 1.005280.000.00.00.H62 | Đăng ký thành lập Hợp tác xã | X |
|
|
7. | 2.002122.000.00.00.H62 | Đăng ký khi Hợp tác xã chia | X |
|
|
8. | 2.002120.000.00.00.H62 | Đăng ký khi Hợp tác xã tách | X |
|
|
9. | 1.004972.000.00.00.H62 | Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập | X |
|
|
10. | 1.005121.000.00.00.H62 | Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất | X |
|
|
11. | 2.002123.000.00.00.H62 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | X |
|
|
12. | 1.005277.000.00.00.H62 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã | X |
|
|
13. | 1.004979.000.00.00.H62 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã | X |
|
|
14. | 2.001958.000.00.00.H62 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã | X |
|
|
15. | 1.004901.000.00.00.H62 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | X |
|
|
16. | 1.004895.000.00.00.H62 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | X |
|
|
17. | 1.004982.000.00.00.H62 | Giải thể tự nguyện Hợp tác xã | X |
|
|
18. | 1.005378.000.00.00.H62 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | X |
|
|
19. | 1.005377.000.00.00.H62 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | X |
|
|
20. | 2.001973.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | X |
|
|
21. | 1.005010.000.00.00.H62 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | X |
|
|
- 1Quyết định 1346/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 90/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 907/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 4153/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 3438/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu, Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã)
- 7Kế hoạch 48/KH-UBND năm 2023 về triển khai Chiến dịch cao điểm 69 ngày đêm "Nâng cao hiệu quả sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau"
- 8Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hóa quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần của tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 761/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 2647/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 2943/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Vĩnh Phúc trong lĩnh vực đấu thầu
- 14Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 15Kế hoạch 2569/KH-UBND năm 2023 cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần, đủ điều kiện không nhận hồ sơ giấy và dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 16Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh
- 17Quyết định 882/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu triển khai, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin gải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 1346/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 90/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 907/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 6Quyết định 4153/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 3438/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu, Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã)
- 9Kế hoạch 48/KH-UBND năm 2023 về triển khai Chiến dịch cao điểm 69 ngày đêm "Nâng cao hiệu quả sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau"
- 10Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hóa quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần của tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 761/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 2647/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 2943/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Vĩnh Phúc trong lĩnh vực đấu thầu
- 16Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 17Kế hoạch 2569/KH-UBND năm 2023 cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần, đủ điều kiện không nhận hồ sơ giấy và dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 18Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh
- 19Quyết định 882/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu triển khai, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin gải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 420/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 420/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực