Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 420/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 27 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TTHC ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH PHÚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số: 13/TTr-SKHĐT ngày 10/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 130 danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư, trong đó:

- Cấp tỉnh: 109 TTHC ( 109 TTHC toàn trình, 0 TTHC một phần);

- Cấp huyện: 21 TTHC (21 TTHC toàn trình, 0 TTHC một phần);

 (Chi tiết có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm

a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;

b) Tổ chức công khai, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;

c) Thường xuyên rà soát, cập nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;

d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, công dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.

2. Sở Thông tin và truyền thông có trách nhiệm

Chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông.

3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm

Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1346/QĐ-CT ngày 28/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh, Quyết định số 90/QĐ-CT ngày 17/01/2022, Quyết định số 907/QĐ-CT ngày 12/05/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC TTHC CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 420/QĐ-CT ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Mã TTHC

Tên Thủ tục hành chính

Dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Toàn trình

Một phần

A

CẤP TỈNH

 

 

 

 

I

Lĩnh vực: Đăng ký thành lập doanh nghiệp

 

 

1.

1.010010.000.00.00.H62

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

X

 

 

2.

2.001610.000.00.00.H62

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

X

 

 

3.

2.001583.000.00.00.H62

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

X

 

 

4.

2.001199.000.00.00.H62

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

X

 

 

5.

2.002043.000.00.00.H62

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

X

 

 

6.

2.002042.000.00.00.H62

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

X

 

 

7.

2.002041.000.00.00.H62

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

 

8.

1.005169.000.00.00.H62

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

 

9.

2.002011.000.00.00.H62

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

X

 

 

10.

2.002010.000.00.00.H62

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

X

 

 

11.

2.002009.000.00.00.H62

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

 

12.

2.002008.000.00.00.H62

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

X

 

 

13.

1.005114.000.00.00.H62

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

X

 

 

14.

2.002000.000.00.00.H62

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

X

 

 

15.

2.001996.000.00.00.H62

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

 

16.

2.001993.000.00.00.H62

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

X

 

 

17.

2.002044.000.00.00.H62

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

X

 

 

18.

2.001992.000.00.00.H62

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

X

 

 

19.

2.001954.000.00.00.H62

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

X

 

 

20.

2.002069.000.00.00.H62

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

 

21.

2.002031.000.00.00.H62

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

X

 

 

22.

2.002075.000.00.00.H62

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

X

 

 

23.

2.002072.000.00.00.H62

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

X

 

 

24.

2.002045.000.00.00.H62

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

X

 

 

25.

1.005176.000.00.00.H62

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

X

 

 

26.

1.010026.000.00.00.H62

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

X

 

 

27.

2.002085.000.00.00.H62

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

X

 

 

28.

2.002083.000.00.00.H62

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

X

 

 

29.

2.002059.000.00.00.H62

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

X

 

 

30.

2.002060.000.00.00.H62

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

X

 

 

31.

2.002057.000.00.00.H62

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

X

 

 

32.

2.002034.000.00.00.H62

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

X

 

 

33.

2.002032.000.00.00.H62

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

X

 

 

34.

2.002033.000.00.00.H62

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

X

 

 

35.

1.010027.000.00.00.H62

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

X

 

 

36.

2.002018.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

X

 

 

37.

2.002017.000.00.00.H62

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

X

 

 

38.

2.002015.000.00.00.H62

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

X

 

 

39.

2.002029.000.00.00.H62

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

X

 

 

40.

2.002023.000.00.00.H62

Giải thể doanh nghiệp

X

 

 

41.

2.002022.000.00.00.H62

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

X

 

 

42.

2.002020.000.00.00.H62

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

X

 

 

43.

2.002016.000.00.00.H62

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

X

 

 

44.

2.000368.000.00.00.H62

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

X

 

 

45.

2.000416.000.00.00.H62

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

X

 

 

46.

2.000375.000.00.00.H62

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

X

 

 

47.

1.010029.000.00.00.H62

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

X

 

 

48.

1.010030.000.00.00.H62

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

X

 

 

49.

1.010031.000.00.00.H62

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

X

 

 

50.

1.010023.000.00.00.H62

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

X

 

 

51.

2.002070.000.00.00.H62

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

 

 

II

Lĩnh vực: Đăng ký và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã

52.

1.005125.000.00.00.H62

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

X

 

 

53.

1.005122.000.00.00.H62

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

X

 

 

54.

2.001979.000.00.00.H62

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

X

 

 

55.

1.005056.000.00.00.H62

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

X

 

 

56.

2.001957.000.00.00.H62

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

X

 

 

57.

1.005003.000.00.00.H62

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

X

 

 

58.

1.005064.000.00.00.H62

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

X

 

 

59.

1.005124.000.00.00.H62

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

X

 

 

60.

2.002125.000.00.00.H62

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

X

 

 

61.

2.002013.000.00.00.H62

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

X

 

 

62.

1.005047.000.00.00.H62

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

X

 

 

63.

2.001962.000.00.00.H62

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

X

 

 

64.

1.005283.000.00.00.H62

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

X

 

 

65.

1.005072.000.00.00.H62

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

X

 

 

66.

1.005046.000.00.00.H62

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

X

 

 

III

Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

67.

2.000024.000.00.00.H62

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

X

 

 

68.

1.000016.000.00.00.H62

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

X

 

 

69.

2.000005.000.00.00.H62

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

X

 

 

70.

2.002005.000.00.00.H62

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

X

 

 

71.

2.002004.000.00.00.H62

Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

X

 

 

72.

2.002003.000.00.00.H62

Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

X

 

 

73.

2.001999.000.00.00.H62

Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp

X

 

 

IV

Lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam

74.

1.009642.000.00.00.H62

Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

X

 

 

75.

1.009644.000.00.00.H62

Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

X

 

 

76.

1.009645.000.00.00.H62

Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

X

 

 

77.

1.009646.000.00.00.H62

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

X

 

 

78.

1.009649.000.00.00.H62

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

X

 

 

79.

1.009650.000.00.00.H62

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

X

 

 

80.

1.009652.000.00.00.H62

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

X

 

 

81.

1.009653.000.00.00.H62

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

X

 

 

82.

1.009654.000.00.00.H62

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

X

 

 

83.

1.009655.000.00.00.H62

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

X

 

 

84.

1.009664.000.00.00.H62

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

X

 

 

85.

1.009647.000.00.00.H62

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

X

 

 

86.

1.009656.000.00.00.H62

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

X

 

 

87.

1.009657.000.00.00.H62

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

X

 

 

88.

1.009659.000.00.00.H62

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

X

 

 

89.

1.009661.000.00.00.H62

Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

X

 

 

90.

1.00966.000.00.00.H62

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

X

 

 

91.

1.009665.000.00.00.H62

Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

X

 

 

92.

1.009671.000.00.00.H62

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

X

 

 

93.

1.009729.00.00.00.H62

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

X

 

 

94.

1009731.000.00.00.H62

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

X

 

 

95.

1.009736.000.00.00.H62

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

X

 

 

V

Lĩnh vực: Viện trợ Chính phủ

96.

2.002.333.000.00.00.H62

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh

X

 

 

97.

2.002.334.000.00.00.H62

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh

X

 

 

98.

2.002.335.000.00.00.H62

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh

X

 

 

VI

Lĩnh vực: Đầu tư công

99.

1.007.316

Thẩm định, quyết định Chủ trương đầu tư dự án đầu tư công nhóm A, B, C

X

 

 

100.

1.007.346

Thẩm định, phê duyệt dự án không có cấu phần xây dựng

X

 

 

101.

1.007.350

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh dự án không có cấu phần xây dựng

X

 

 

VII

Lĩnh vực: Thẩm định dự án PPP

102.

1.009.491

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

X

 

 

103.

1.009.493

Thẩm định điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

X

 

 

104.

1.009.492

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

X

 

 

105.

1.009.494

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

X

 

 

VIII

Lĩnh vực: Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu

106.

1.007.381

Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

X

 

 

107.

1.007.385

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu

X

 

 

108.

1.007.388

Thẩm định, phê duyệt Gia hạn hợp đồng

X

 

 

IX

Lĩnh vực: Đầu tư vào Nông nghiệp, Nông thôn

109.

2.000765.000.00.00.H62

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ và các Nghị quyết của tỉnh

X

 

 

B

CẤP HUYỆN

 

 

 

 

I

Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh

 

 

 

1.

1.001612.000.00.00.H62

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

X

 

 

2.

2.000720.000.00.00.H62

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

X

 

 

3.

1.001570.000.00.00.H62

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

X

 

 

4.

1.001266.000.00.00.H62

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

X

 

 

5.

2.000575.000.00.00.H62

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

X

 

 

II

Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động Hợp tác xã

6.

1.005280.000.00.00.H62

Đăng ký thành lập Hợp tác xã

X

 

 

7.

2.002122.000.00.00.H62

Đăng ký khi Hợp tác xã chia

X

 

 

8.

2.002120.000.00.00.H62

Đăng ký khi Hợp tác xã tách

X

 

 

9.

1.004972.000.00.00.H62

Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập

X

 

 

10.

1.005121.000.00.00.H62

Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất

X

 

 

11.

2.002123.000.00.00.H62

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã

X

 

 

12.

1.005277.000.00.00.H62

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã

X

 

 

13.

1.004979.000.00.00.H62

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã

X

 

 

14.

2.001958.000.00.00.H62

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã

X

 

 

15.

1.004901.000.00.00.H62

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

X

 

 

16.

1.004895.000.00.00.H62

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

X

 

 

17.

1.004982.000.00.00.H62

Giải thể tự nguyện Hợp tác xã

X

 

 

18.

1.005378.000.00.00.H62

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

X

 

 

19.

1.005377.000.00.00.H62

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

X

 

 

20.

2.001973.000.00.00.H62

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

X

 

 

21.

1.005010.000.00.00.H62

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

X

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 420/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 420/QĐ-CT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/02/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Vũ Việt Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản