- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3438/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, LỰA CHỌN NHÀ THẦU, ĐẤU THẦU, LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3405/KHĐT-TĐ ngày 24/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu, Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm xây dựng, trình UBND tỉnh phê duyệt và lập danh sách quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, LỰA CHỌN NHÀ THẦU, ĐẤU THẦU, LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3438/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Số TT | Tên Thủ tục/Số | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư/ 1.006488, thủ tục số 03 Phần I TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh | - Thời gian thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư tối đa là 20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình duyệt - Thời gian phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư tối đa là 10 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. | Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định nội |
I | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
1 | Mã số 1.006485, thủ tục số 2, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. |
2 | Mã số 1.006487, thủ tục số 3, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp | Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. |
3 | Mã số 1.006489, thủ tục số 4, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa | |
4 | Mã số 1.006491, thủ tục số 5, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | |
5 | Mã số 1.006492, thủ tục số 6, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa | |
6 | Mã số 1.006493, thủ tục số 7, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | |
7 | Mã số 1.006495, thủ tục số 8, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | |
8 | Mã số 1.006482, thủ tục số 1, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | |
9 | Mã số 1.006486, thủ tục số 2, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | |
10 | Mã số 1.006490, thủ tục số 4, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. |
11 | Mã số 1.006448, thủ tục số 5, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | |
12 | Mã số 1.006449, thủ tục số 6, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | |
II | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | ||
1 | Mã số 1.006500, thủ tục số 2, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. |
2 | Mã số 1.006508, thủ tục số 3, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp | |
3 | Mã số 1.006509, thủ tục số 4, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa | |
4 | Mã số 1.006511, thủ tục số 5, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | |
5 | Mã số 1.006512, thủ tục số 6, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa | Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. |
6 | Mã số 1.006513, thủ tục số 7, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | |
7 | Mã số 1.006514, thủ tục số 8, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | |
8 | Mã số 1.006461, thủ tục số 1, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | |
9 | Mã số 1.006463, thủ tục số 2, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | |
10 | Mã số 1.006464; thủ tục số 3, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | |
11 | Mã số 1.006465, thủ tục số 4, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | |
12 | Mã số 1.006466, thủ tục số 5, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | |
13 | Mã số 1.006494, thủ tục số 6, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | |
III | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | ||
1 | Mã số 1.006450, thủ tục số 2, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. |
2 | Mã số 1.006452, thủ tục số 3, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp | |
3 | Mã số 1.006453, thủ tục số 4, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa | |
4 | Mã số 1.006456, thủ tục số 5, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | |
5 | Mã số 1.006460, thủ tục số 6, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa | |
6 | Mã số 1.006462, thủ tục số 7, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | |
7 | Mã số 1.006439, thủ tục số 8, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
- 1Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 420/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 2943/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Vĩnh Phúc trong lĩnh vực đấu thầu
- 7Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu, lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 420/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 2943/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Vĩnh Phúc trong lĩnh vực đấu thầu
- 13Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu, lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
Quyết định 3438/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu, Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 3438/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Trần Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực