- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 5Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 882/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 29 tháng 08 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TRIỂN KHAI, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRONG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu triển khai, cung cấp Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 841 dịch vụ công (kèm theo phụ lục I);
- Dịch vụ công trực tuyến một phần: 561 dịch vụ (kèm theo Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 75/QĐ-UBND-HC ngày 13/01/2023 của Chủ tịch UBND Tỉnh về công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần và các Quyết định trước đây về cung cấp dịch vụ công trực tuyến trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp.
1. Các Sở, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm công khai Danh mục dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định về kiểm soát thủ tục hành chính; đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh hồ sơ trực truyến đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm hướng dẫn, hỗ trợ, kiểm tra các Sở, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện công khai, cập nhật quy trình điện tử các dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp; chủ trì phối hợp với các sở, Ban Quản lý Khu kinh tế, Thanh tra tỉnh kiểm thử dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, đánh giá công tác triển khai, thực hiện và đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung các dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo các quy định liên quan của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TRIỂN KHAI, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UBND-HC ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND Tỉnh)
A. Ban Quản lý Khu Kinh tế
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |
1 | 1 | Lĩnh vực Đầu tư | 1.009748 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
2 | 2 | 1.009755 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | |
3 | 3 | 1.009756 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) | |
4 | 4 | 1.009757 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) | |
5 | 5 | 1.009762 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | |
6 | 6 | 1.009763 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | |
7 | 7 | 1.009764 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | |
8 | 8 | 1.009765 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | |
9 | 9 | 1.009766 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | |
10 | 10 | 1.009767 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | |
11 | 11 | 1.009770 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | |
12 | 12 | 1.009772 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | |
13 | 13 | 1.009759 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | |
14 | 14 | 1.009760 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | |
15 | 15 | 1.009768 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | |
16 | 16 | 1.009769 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | |
17 | 17 | 1.009771 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | |
18 | 18 | 1.009774 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
19 | 19 | 1.009773 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) | |
20 | 20 | 1.009775 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) | |
21 | 21 | 1.009776 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) | |
22 | 22 | 1.009777 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) | |
23 | 1 | Lĩnh vực Thương mại Quốc tế | 2.000063 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
24 | 2 | 2.000327 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
25 | 3 | 2.000450 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
26 | 4 | 2.000347 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
27 | 5 | 2.000314 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | |
28 | 1 | Lĩnh vực Xây dựng | 1.009978 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
29 | 2 | 1.009979 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | |
30 | 1 | Lĩnh vực Quản lý công sản | 3.000019 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
31 | 2 | 1.005413 | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động | |
32 | 3 | 3.000020 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
B. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Stt | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục |
1. | Người có công | 2.002308 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
2. | Người có công | 1.004964 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia |
3. | Người có công | 1.001257 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lầnđối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4. | Người có công | 2.002307 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh |
5. | Người có công | 1.005387 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
6. | Người có công | 1.010801 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
7. | Người có công | 1.010802 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
8. | Người có công | 1.010806 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
9. | Người có công | 1.010807 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
10. | Người có công | 1.010808 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
11. | Người có công | 1.010809 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
12. | Người có công | 1.010813 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
13. | Người có công | 1.010822 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
14. | Người có công | 1.010823 | Hưởng lại chế độ ưu đãi |
15. | Người có công | 1.010826 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
16. | Người có công | 1.010827 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
17. | Người có công | 1.010828 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
18. | Người có công | 1.010794 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
19. | Người có công | 1.010833 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
20. | Người có công | 1.010811 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
21. | Người có công | 1.010803 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
22. | Người có công | 1.010804 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
23. | Người có công | 1.010805 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
24. | Người có công | 1.010810 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
25. | Người có công | 1.010812 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
26. | Người có công | 1.010816 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
27. | Người có công | 1.010817 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
28. | Người có công | 1.010818 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
29. | Người có công | 1.010819 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
30. | Người có công | 1.010820 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
31. | Người có công | 1.010821 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
32. | Người có công | 1.010824 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
33. | Người có công | 1.010825 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
34. | Người có công | 1.010829 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
35. | Người có công | 1.010830 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
36. | Người có công | 1.010814 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
37. | Người có công | 1.010788 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
38. | Người có công | 1.010832 | Thăm viếng mộ liệt sĩ |
39. | Bảo trợ xã hội | 2.000.477 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
40. | Bảo trợ xã hội | 2.000.777 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
41. | Bảo trợ xã hội | 2.000.751 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
42. | Bảo trợ xã hội | 2.000.286 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
43. | Bảo trợ xã hội | 2.000.282 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
44. | Bảo trợ xã hội | 1.001.776 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
45. | Bảo trợ xã hội | 1.001.758 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
46. | Bảo trợ xã hội | 1.001.753 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
47. | Bảo trợ xã hội | 1.001.731 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
48. | Bảo trợ xã hội | 1.001.739 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
49. | Bảo trợ xã hội | 2.000.744 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
50. | Giáo dục nghề nghiệp | 1.010584 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
51. | Giáo dục nghề nghiệp | 1.010585 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
52. | Giáo dục nghề nghiệp | 1.010586 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
53. | Giáo dục nghề nghiệp | 1.000.243 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
54. | Giáo dục nghề nghiệp | 1.000.031 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
55. | Giáo dục nghề nghiệp | 2.000.189 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
56. | Giáo dục nghề nghiệp | 1.000.389 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
57. | Giáo dục nghề nghiệp | 2.001.959 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
58. | Giáo dục nghề nghiệp | 2.002.284 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
59. | Giáo dục nghề nghiệp | 2.001.960 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
60. | Giáo dục nghề nghiệp | 1.010587 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
61. | Giáo dục nghề nghiệp | 1.010588 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
62. | Giáo dục nghề nghiệp | 1.010589 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
63. | An toàn, vệ sinh lao động | 2.000134 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
64. | Việc làm | 1.000105 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
65. | Việc làm | 1.000.459 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
66. | Việc làm | 2.000.219 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
67. | Việc làm | 1.001978 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
68. | Lao động | 1.009.467 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
69. | Lao động | 1.009.466 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
70. | Lao động | 1.009.874 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
71. | Lao động | 1.009.873 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
72. | Lao động | 1.000.448 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
73. | Lao động | 1.000.464 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
74. | Lao động | 1.000.479 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
C. SỞ CÔNG THƯƠNG
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH | ||||
STT | Lĩnh | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |
| I | LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI | ||
1 | 1 |
| 2.000.131 | Đăng ký tổ chức hội chợ triển lãm thương mại tại Việt Nam |
2 | 2 |
| 2.000.001 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
3 | 3 |
| 2.000.004 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 | 4 |
| 2.000.002 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP | ||
5 |
|
| 2.000.309 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
6 | 1 |
| 2.000.631 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
7 | 2 |
| 2.000.619 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| IV | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG | ||
8 | 1 |
| 2.000.331 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp Tỉnh |
| VI | LĨNH VỰC ĐIỆN | ||
9 | 1 |
| 2.001.561 | Cấp Giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
10 | 2 |
| 2.001.632 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
11 | 3 |
| 2.001.617 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương |
12 | 4 |
| 2.001.549 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
13 | 5 |
| 2.001.249 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
14 | 6 |
| 2.001.724 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
15 | 7 |
| 2.001.535 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
16 | 8 |
| 2.001.266 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
17 | 9 |
| 2.000.621 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
18 | 10 |
| 2.000.638 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
19 | 11 |
| 2.000.643 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
| VII | LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ | ||
20 | 1 |
| 2000136 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
21 | 2 |
| 2000078 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
22 | 3 |
| 2000279 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
23 | 4 |
| 1000481 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
24 | 5 |
| 2000156 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
25 | 6 |
| 2000390 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
26 | 7 |
| 2000187 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
27 | 8 |
| 2000175 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
28 | 9 |
| 2000207 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
29 | 10 |
| 2000201 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
30 | 11 |
| 1000425 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
31 | 12 |
| 2000180 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
32 | 13 |
| 2000376 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
33 | 14 |
| 2000371 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
34 | 15 |
| 1000444 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
35 | 16 |
| 2000211 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| VIII | LĨNH VỰC HÓA CHẤT | ||
36 | 1 |
|
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
37 | 2 |
| 2001175 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
38 | 3 |
| 2001161 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| IX | LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ | ||
39 | 1 |
| 2000210 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
40 | 2 |
| 2000221 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
41 | 3 |
| 2000172 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
42 | 4 |
| 2001434 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
43 | 5 |
| 2001433 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
44 | 6 |
| 1003401 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
| X | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | ||
45 | 1 |
| 2000046 | Cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa được quản lý theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
| XII | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI | ||
46 | 1 |
| 1.005.190 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
47 | 2 |
| 2.000.110 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
| XIII | LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | ||
|
|
|
|
|
48 | 1 |
| 2.000.167 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
49 | 2 |
| 2.000.622 | Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
50 | 3 |
| 2.000.640 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
51 | 4 |
| 2.001.636 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
52 | 5 |
| 2.001.630 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
53 | 6 |
| 2.001.619 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
54 | 7 |
| 2.000.636 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
55 | 8 |
| 2.000.666 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
56 | 9 |
| 2.000.664 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
57 | 10 |
| 2.000.669 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu |
58 | 11 |
| 2.000.672 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
59 | 12 |
| 2.000.645 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
60 | 13 |
| 2.000.647 | Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| XIV | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ | ||
61 | 1 |
| 2.000.255 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
62 | 2 |
| 2.000.370 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
63 | 3 |
| 2.000.362 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
64 | 4 |
| 2.000.351 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản b, d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
65 | 5 |
| 2.000.272 | Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
66 | 6 |
| 2.000.340 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
67 | 7 |
| 2.000.330 | Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
68 | 8 |
| 2.000.361 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
69 | 9 |
| 1.000.774 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
70 | 10 |
| 2.000.665 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
71 | 11 |
| 2.000.339 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
72 | 12 |
| 2.000.334 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500 m2 |
73 | 13 |
| 2.000.322 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
74 | 14 |
| 2.002.166 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
75 | 15 |
| 1.001.441 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
76 | 16 |
| 2.000.662 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
77 | 17 |
| 2.000.063 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
78 | 18 |
| 2.000.450 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
79 | 19 |
| 2.000.347 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
80 | 20 |
| 2.000.327 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
81 | 21 |
| 2.000.314 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
|
| TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN | ||
| I | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG | ||
82 | 1 |
| 2.002096 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
| II | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | ||
83 | 1 |
| 2.000.629 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
84 | 2 |
| 1.001.279 | Cấp lại giấy phép Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
85 | 3 |
| 2.000.615 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
86 | 4 |
| 2.001.240 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
87 | 5 |
| 2.000.150 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
88 | 6 |
| 2.000.162 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| III | LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ | ||
89 | 1 |
| 2.001.270 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
90 | 2 |
| 2.001.261 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
D. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cấp tỉnh
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |
| I | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
1 | 1 |
| 1.001.942 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
2 | 2 |
| 1.000.729 | Xếp hạng các trung tâm GDTX cấp huyện |
3 | 3 |
| 2.002.478 | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh THPT |
4 | 4 |
| 2.002.479 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
5 | 5 |
| 2.002.480 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
6 | 6 |
| 1.005.144 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
7 | 7 |
| 1.004.435 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
8 | 8 |
| 1.004.436 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
9 | 9 |
| 1.002.982 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
| II | Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ |
|
|
10 | 1 |
| 1.004.889 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
11 | 2 |
| 1.005.092 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Riêng đối với cấp THCS từ năm 2005 trở về trước |
12 | 3 |
| 2.001.914 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| III | LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH |
| |
13 | 1 |
| 1.009.394 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
14 | 2 |
| 1.005.142 | Đăng ký dự thi Tốt nghiệp trung học phổ thông và xét tuyển vào đại học, cao đẳng |
15 | 3 |
| 1.005.098 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
16 | 4 |
| 1.005.095 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
| IV | Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo |
| |
17 | 1 |
| 1.001.652 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân - Nhà giáo ưu tú |
Cấp huyện
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |
| I | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
18 | 1 |
| 1.004.494 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
19 | 2 |
| 2.002.481 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở ngoài tỉnh |
29 | 3 |
| 1.001.622 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
21 | 4 |
| 1.008.950 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
22 | 5 |
| 1.008.951 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
23 | 6 |
| 1.005.099 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
24 | 7 |
| 2.002.482 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
25 | 8 |
| 2.002.483 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
26 | 9 |
| 1.004.438 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
27 | 10 |
| 1.003.702 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
| II | Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ |
|
|
28 | 1 |
| 1.010.020 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Đối với bằng tốt nghiệp THCS từ năm 2006 trở về sau) |
29 | 2 |
| 1.010.021 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Cấp xã
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |
| I | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
30 | 1 |
| 1.004.441 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
E. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | ||
I | Đường thủy | |||
1 | 1 |
| 1.009447 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
2 | 2 |
| 1.003658 | Thủ tục Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
3 | 3 |
| 1.009454 | Thủ tục Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
4 | 4 |
| 1.004261 | Thủ tục cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy |
| I | Lĩnh vực đường bộ | ||
5 | 1 |
| 1.001001 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
6 | 2 |
| 1.002877 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia |
7 | 3 |
| 1.001023 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
8 | 4 |
| 1.010711 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
9 | 5 |
| 1.002856 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
10 | 6 |
| 1.000660 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
11 | 7 |
| 1.000672 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
12 | 8 |
| 1.000703 | Thủ tục cấp mới giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
13 | 9 |
| 2.002285 | Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến |
14 | 10 |
| 1.001735 | Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái |
15 | 11 |
| 1.002835 | Thủ tục Cấp Giấy phép lái xe |
16 | 12 |
| 1.001751 | Thủ tục cấp lại Giấy phép xe tập lái |
17 | 13 |
| 1.001623 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
18 | 14 |
| 1.005210 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
F. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | |||
1 | 1 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 1.010010 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
2 | 2 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 1.010023 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp. |
3 | 3 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.001610 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
4 | 4 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.001583 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
5 | 5 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.001199 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
6 | 6 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002043 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
7 | 7 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002042 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
8 | 8 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002041 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
9 | 9 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 1.005169 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
10 | 10 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002011 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
11 | 11 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002010 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
12 | 12 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002009 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
13 | 13 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002008 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
14 | 14 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 1.005114 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
15 | 15 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002000 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
16 | 16 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.001993 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
17 | 17 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.001992 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
18 | 18 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.001954 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
19 | 19 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002069 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
20 | 20 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002031 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
21 | 21 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002075 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
22 | 22 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002072 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
23 | 23 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002045 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
24 | 24 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 1.005176 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
25 | 25 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.001992 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
26 | 26 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002085 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
27 | 27 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002083 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
28 | 28 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002059 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
29 | 29 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002060 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
30 | 30 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002057 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
31 | 31 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002034 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
32 | 32 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002032 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
33 | 33 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002033 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
34 | 34 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 1.010027 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
35 | 35 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002018 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
36 | 36 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002017 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
37 | 37 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002015 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
38 | 38 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002029 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
39 | 39 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002023 | Giải thể doanh nghiệp |
40 | 40 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002022 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
41 | 41 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002020 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
42 | 42 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002016 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
43 | 43 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 1.010030 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
44 | 44 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 1.010031 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
45 | 45 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.001996 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
46 | 46 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002044 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
47 | 47 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.002070 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
48 | 48 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.000368 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
49 | 49 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.000416 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
50 | 50 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 2.000375 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
51 | 51 | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | 1.010029 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
II | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | |||
52 | 52 | Đầu tư tại Việt Nam | 1.009642 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
53 | 53 | Đầu tư tại Việt Nam | 1.009644 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
54 | 54 | Đầu tư tại Việt Nam | 1.009645 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
55 | 55 | Đầu tư tại Việt Nam | 1.009646 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
56 | 56 | Đầu tư tại Việt Nam | 1.009647 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
57 | 57 | Đầu tư tại Việt Nam | 1.009649 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
58 | 58 | Đầu tư tại Việt Nam | 1.009650 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
59 | 59 | Đầu tư tại Việt Nam | 1.009652 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
60 | 60 | Đầu tư tại Việt Nam | 1.009653 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
61 | 61 | Đầu tư tại Việt Nam | 1.009654 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
62 | 62 | Đầu tư tại Việt Nam | 1.009655 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
63 | 63 | Đầu tư tại Việt Nam | 1.009656 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
64 | 64 | Đầu tư tại Việt Nam | 1.009657 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
65 | 65 | Đầu tư tại Việt Nam | 1.009659 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
66 | 66 | Đầu tư tại Việt Nam | 1.009661 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
67 | 67 | Đầu tư tại Việt Nam | 1.009662 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
68 | 68 | Đầu tư tại Việt Nam | 1.009664 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
69 | 69 | Đầu tư tại Việt Nam | 1.009665 | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
70 | 70 | Đầu tư tại Việt Nam | 1.009671 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
71 | 71 | Đầu tư tại Việt Nam | 1.009729 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
72 | 72 | Đầu tư tại Việt Nam | 1.009731 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
73 | 73 | Đầu tư tại Việt Nam | 1.009736 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
G. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |||
I | Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ | |||||
1 | 1 |
| 2.000058 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | ||
2 | 2 |
| 2.002278 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN | ||
3 | 3 |
| 2.001525 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | ||
4 | 4 |
| 1.004473 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | ||
5 | 5 |
| 1.00446 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | ||
6 | 6 |
| 1.004467 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh | ||
7 | 7 |
| 2.002248 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | ||
8 | 8 |
| 2.002249 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | ||
9 | 9 |
| 2.002546 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | ||
10 | 10 |
| 2.002548 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | ||
II | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | |||||
11 | 1 |
| 1.003542 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | ||
12 | 2 |
| 2.001483 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | ||
III | Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn và bức xạ hạt nhân | |||||
13 | 1 |
| 2.002385 | Thủ tục khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế | ||
14 | 2 |
| 2.002379 | Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ | ||
15 | 3 |
| 2.002384 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | ||
IV | Lĩnh vực Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |||||
16 | 1 |
| 1.001392 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền) | ||
17 | 2 |
| 2.001501 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | ||
18 | 3 |
| 2.001259 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | ||
19 | 4 |
| 2.001209 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | ||
20 | 5 |
| 2.001207 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | ||
21 | 6 |
| 2.001277 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | ||
H. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Cấp Tỉnh
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |
| I | Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường | ||
1 | 1 | Khoa học công nghệ và môi trường | 1009478 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
| II | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | ||
2 | 1 | Bảo vệ thực vật | 1004493 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
3 | 2 | Bảo vệ thực vật | 1007933 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
4 | 3 | Bảo vệ thực vật | 1004509 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật. |
| III | Lĩnh vực Thuỷ lợi | ||
5 | 1 | Thuỷ lợi | 1.003921 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
6 | 2 | Thuỷ lợi | 1.003893 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| IV | Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai | ||
7 | 1 | Phòng, chống thiên tai | 1.008408 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 | 2 | Phòng, chống thiên tai | 1.008409 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
9 | 3 | Phòng, chống thiên tai | 1.008410 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
Cấp xã
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |
| I | Lĩnh vực Trồng trọt | ||
1 | 1 | Trồng trọt | 1.008004 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
| II | Lĩnh vực Khoa học công nghệ, môi trường | ||
2 | 1 | Khoa hoạc công nghệ, môi trường và khuyến nông | 1.008838 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
I. SỞ TÀI CHÍNH
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục |
I | CẤP TỈNH |
| |
1 | Lĩnh vực cấp mã số có qua hệ với ngân sách |
|
|
2.002206.000.00.00H20 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước |
J. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | ||
I | Lĩnh vực đo đạc, bản đồ |
| |||
1 | 1 | Cấp Tỉnh | 1.001923 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | |
2 | 2 | Cấp Tỉnh | 1.000082 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | |
3 | 3 | Cấp Tỉnh | 1.000049 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | |
II | Lĩnh vực môi trường |
| |||
4 | 1 | Cấp Tỉnh |
| Cấp đổi giấy phép môi trường | |
5 | 2 | Cấp Tỉnh |
| Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | |
6 | 3 | Cấp Huyện |
| Cấp đổi giấy phép môi trường | |
7 | 4 | Cấp Huyện |
| Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | |
III | Lĩnh vực đa dạng sinh học | ||||
8 | 1 | Cấp Tỉnh | 1.008675 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | |
9 | 2 | Cấp Xã | 1.004082 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | |
IV | Lĩnh vực Tài nguyên nước | ||||
10 | 1 | Cấp Tỉnh | 1.004122 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | |
11 | 2 | Cấp Tỉnh | 2.001738 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | |
12 | 3 | Cấp Tỉnh | 1.004253 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | |
13 | 4 | Cấp Tỉnh | 1.000824 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | |
14 | 5 | Cấp Tỉnh | 1.009669 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | |
15 | 6 | Cấp Tỉnh | 2.001770 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | |
16 | 7 | Cấp Tỉnh | 1.004283 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | |
K. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |
PHẦN 1 | CẤP TỈNH |
|
| |
I | Lĩnh vực Báo chí | |||
1 | 1 | Báo chí | 1.009374 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin |
2 | 2 | Báo chí | 1.009386 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
3 | 3 | Báo chí | 2.001171 | Cho phép họp báo (trong nước) |
4 | 4 | Báo chí | 2.001173 | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
5 | 5 | Báo chí | 1.003888 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
II | Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | |||
6 | 1 | Xuất bản, In và Phát hành | 1.003868 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
7 | 2 | Xuất bản, In và Phát hành | 2.001594 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
8 | 3 | Xuất bản, In và Phát hành | 2.001584 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
9 | 4 | Xuất bản, In và Phát hành | 1.003729 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
10 | 5 | Xuất bản, In và Phát hành | 2.001564 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
11 | 6 | Xuất bản, In và Phát hành | 1.003725 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
12 | 7 | Xuất bản, In và Phát hành | 1.003483 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
13 | 8 | Xuất bản, In và Phát hành | 1.003114 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
14 | 9 | Xuất bản, In và Phát hành | 1.008201 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
15 | 10 | Xuất bản, In và Phát hành | 1.004153 | Cấp giấy phép hoạt động in |
16 | 11 | Xuất bản, In và Phát hành | 2.001744 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
17 | 12 | Xuất bản, In và Phát hành | 2.001740 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
18 | 13 | Xuất bản, In và Phát hành | 2.001737 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
III | Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | |||
19 | 1 | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | 2.001885 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
20 | 2 | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | 2.001884 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
21 | 3 | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | 2.001880 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
22 | 4 | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | 2.001786 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
23 | 5 | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | 2.001684 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
24 | 6 | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | 2.001681 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
25 | 7 | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | 1.000073 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
26 | 8 | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | 2.001666 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
27 | 9 | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | 1.000067 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
28 | 10 | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | 2.001765 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
29 | 11 | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | 1.003384 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
30 | 12 | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | 2.001087 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
31 | 13 | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | 1.005452 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
32 | 14 | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | 2.001091 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
33 | 15 | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | 2.001766 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
34 | 16 | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | 2.001098 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| IV | Lĩnh vực Bưu chính | ||
35 | 1 | Bưu chính | 1.003.659 | Cấp Giấy phép bưu chính |
36 | 2 | Bưu chính | 1.003.687 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
37 | 3 | Bưu chính | 1.003.633 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
38 | 4 | Bưu chính | 1.004.379 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
39 | 5 | Bưu chính | 1.004.470 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
40 | 6 | Bưu chính | 1.010.902 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
41 | 7 | Bưu chính | 1.005.442 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
PHẦN 2 | CẤP HUYỆN |
|
| |
I | Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử | |||
42 | 1 | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử | 2.001885 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
43 | 2 | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử | 2.001884 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
44 | 3 | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử | 2.001880 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
45 | 4 | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử | 2.001786 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
L. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |
PHẦN 1 | CẤP TỈNH |
|
| |
I | Lĩnh vực văn hóa |
|
| |
1 | 1 | Di sản văn hóa | 2.001631.000.00.00.H20 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
2 | 2 | Di sản văn hóa | 1.003838.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam. |
3 | 3 | Di sản văn hóa | 2.001613.000.00.00.H20 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
4 | 4 | Di sản văn hóa | 1.003793.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
5 | 5 | Di sản văn hóa | 2.001591.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp. |
6 | 6 | Di sản văn hóa | 1.003738.000.00.00.H20 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
7 | 7 | Di sản văn hóa | 1.003646.000.00.00.H20 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích. |
8 | 8 | Di sản văn hóa | 1.003835.000.00.00.H20 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật. |
9 | 9 | Di sản văn hóa | 1.001106.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
10 | 10 | Di sản văn hóa | 1.001123.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
11 | 11 | Di sản văn hóa | 1.001822.000.00.00.H20 | Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
12 | 12 | Di sản văn hóa | 1.002003.000.00.00.H20 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
13 | 13 | Di sản văn hóa | 1.003901.000.00.00.H20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
14 | 14 | Di sản văn hóa | 2.001641.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
15 | 15 | Điện ảnh | Đang trình UBND Tỉnh công bố | Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim |
16 | 16 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | 1.001833.000.00.00.H20 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
17 | 17 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | 1.001809.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật |
18 | 18 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | 1.001778.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hoá, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
19 | 19 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | 1.001738.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
20 | 20 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | 1.001704.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
21 | 21 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | 1.001671.000.00.00.H20 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
22 | 22 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | 1.001229.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
23 | 23 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | 1.001211.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
24 | 24 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | 1.001191.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
25 | 25 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | 1.001182.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
26 | 26 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | 1.001147.000.00.00.H20 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
27 | 27 | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm | 1.001755.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài và tranh hoành tráng |
28 | 28 | Nghệ thuật biểu diễn | 1.009.398 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
29 | 29 | Nghệ thuật biểu diễn | 1.009.399 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
30 | 30 | Nghệ thuật biểu diễn | 1.009.403 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
31 | 31 | Nghệ thuật biểu diễn | 1.009397.000.00.00.H20 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
32 | 32 | Văn hóa cơ sở | 1.003676.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
33 | 33 | Văn hóa cơ sở | 1.003654.000.00.00.H20 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
34 | 34 | Văn hóa cơ sở | 1.001008.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
35 | 35 | Văn hóa cơ sở | 1.000922.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
36 | 36 | Văn hóa cơ sở | 1.004650.000.00.00.H20 | Thủ tục tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
37 | 37 | Văn hóa cơ sở | 1.004645.000.00.00.H20 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
38 | 38 | Văn hóa cơ sở | 1.004639.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
39 | 39 | Văn hóa cơ sở | 1.004666.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
40 | 40 | Văn hóa cơ sở | 1.004662.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
41 | 41 | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | 1.003784.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
42 | 42 | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | 1.003743.000.00.00.H20 | Thủ tục giám định văn hoá phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
43 | 43 | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | 2.001496.000.00.00.H20 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
44 | 44 | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa | 1.003560.000.00.00.H20 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
45 | 45 | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | 1.004723.000.00.00.H20 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
46 | 46 | Thư viện | 1.008.895 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
47 | 47 | Thư viện | 1.008.896 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. |
48 | 48 | Thư viện | 1.008.897 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
49 | 49 | Thi đua, khen thưởng | Đang trình UBND Tỉnh công bố | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” |
50 | 50 | Thi đua, khen thưởng | Đang trình UBND Tỉnh công bố | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” |
51 | 51 | Thi đua, khen thưởng | Đang trình UBND Tỉnh công bố | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
52 | 52 | Thi đua, khen thưởng | Đang trình UBND Tỉnh công bố | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
53 | 53 | Thi đua, khen thưởng | Đang trình UBND Tỉnh công bố | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể” |
54 | 54 | Thi đua, khen thưởng | Đang trình UBND Tỉnh công bố | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
55 | 55 | Gia đình | 1.005441.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
56 | 56 | Gia đình | 1.003140.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
57 | 57 | Gia đình | 1.000919.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
58 | 58 | Gia đình | 1.000817.000.00.00.H20 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
59 | 59 | Gia đình | 1.001420.000.00.00.H20
| Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
60 | 60 | Gia đình | 1.001407.000.00.00.H20
| Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
61 | 61 | Gia đình | 1.000454.000.00.00.H20
| Thủ tục cấp Giấy chứng nhận Nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
62 | 62 | Gia đình | 1.000433.000.00.00.H20
| Thủ tục cấp Giấy chứng nhận Nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
63 | 63 | Gia đình | 1.000379.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
64 | 64 | Gia đình | 1.000104.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
65 | 65 | Gia đình | 2.000022.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
66 | 66 | Gia đình | 1.003310.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| II | Lĩnh vực Thể dục Thể thao |
|
|
67 | 1 | Thể dục Thể thao | 1.002445.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
68 | 2 | Thể dục Thể thao | 1.002396.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
69 | 3 | Thể dục Thể thao | 1.003441.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
70 | 4 | Thể dục Thể thao | 1.000983.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
71 | 5 | Thể dục Thể thao | 1.000953.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối vơi môn Yoga |
72 | 6 | Thể dục Thể thao | 1.000936.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Gofl |
73 | 7 | Thể dục Thể thao | 1.000920.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
74 | 8 | Thể dục Thể thao | 1.001195.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo. |
75 | 9 | Thể dục Thể thao | 1.000904.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
76 | 10 | Thể dục Thể thao | 1.000883.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn. |
77 | 11 | Thể dục Thể thao | 1.000863.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards và snooker |
78 | 12 | Thể dục Thể thao | 1.000847.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
79 | 13 | Thể dục Thể thao | 1.000830.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
80 | 14 | Thể dục Thể thao | 1.000814.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao. |
81 | 15 | Thể dục Thể thao | 1.000644.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ. |
82 | 16 | Thể dục Thể thao | 1.000842.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
83 | 17 | Thể dục Thể thao | 1.005163.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
84 | 18 | Thể dục Thể thao | 2.002188.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
85 | 19 | Thể dục Thể thao | 1.000594.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
86 | 20 | Thể dục Thể thao | 1.000560.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
87 | 21 | Thể dục Thể thao | 1.000544.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam. |
88 | 22 | Thể dục Thể thao | 1.001213.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
89 | 23 | Thể dục Thể thao | 1.000518.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
90 | 24 | Thể dục Thể thao | 1.000501.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
91 | 25 | Thể dục Thể thao | 1.000485.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
92 | 26 | Thể dục Thể thao | 1.005357.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
93 | 27 | Thể dục Thể thao | 1.001801.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
94 | 28 | Thể dục Thể thao | 1.001500.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
95 | 29 | Thể dục Thể thao | 1.005162.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
96 | 30 | Thể dục Thể thao | 1.001517.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
97 | 31 | Thể dục Thể thao | 1.001527.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
98 | 32 | Thể dục Thể thao | 1.001056.000.00.00.H20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
99 | 33 | Thể dục Thể thao | 1.001782.000.00.00.H20 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh |
100 | 34 | Thể dục Thể thao | 1002013.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
101 | 35 | Thể dục Thể thao | 1002022.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
| III | Lĩnh vực Du lịch |
|
|
102 | 1 | Du lịch | 2.001628.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
103 | 2 | Du lịch | 2.001622.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
104 | 3 | Du lịch | 2.001616.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
105 | 4 | Du lịch | 1.004628.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
106 | 5 | Du lịch | 1.004623.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
107 | 6 | Du lịch | 1.001432.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
108 | 7 | Du lịch | 1.004614.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
109 | 8 | Du lịch | 1.001440.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. |
110 | 9 | Du lịch | 2.001611.000.00.00.H20 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành. |
111 | 10 | Du lịch | 2.001589.000.00.00.H20 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
112 | 11 | Du lịch | 1.003490.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận Khu du lịch cấp tỉnh |
113 | 12 | Du lịch | 1.004528.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận điểm du lịch |
114 | 13 | Du lịch | 1.003742.000.00.00.H20 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
115 | 14 | Du lịch | 1.004594.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
116 | 15 | Du lịch | 1.004580.000.00.00.H20 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
117 | 16 | Du lịch | 1.004503.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
118 | 17 | Du lịch | Đang trình UBND Tỉnh công bố | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
119 | 18 | Du lịch | Đang trình UBND Tỉnh công bố | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
120 | 19 | Du lịch | Đang trình UBND Tỉnh công bố | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị huỷ hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu huỷ |
121 | 20 | Du lịch | Đang trình UBND Tỉnh công bố 1.005161 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
122 | 21 | Du lịch | Đang trình UBND Tỉnh công bố | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
123 | 22 | Du lịch | Đang trình UBND Tỉnh công bố | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
PHẦN 2 | CẤP HUYỆN |
|
| |
124 | 1 | Văn hóa cơ sở | 1.001029.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
125 | 2 | Văn hóa cơ sở | 1.000831.000.00.00.H20 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
126 | 3 | Văn hóa cơ sở | 2.000440.000.00.00.H20 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm (Ấp văn hóa nông thôn mới, Khóm văn minh đô thị) |
127 | 4 | Văn hóa cơ sở | 1.000933.000.00.00.H20 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa (Ấp văn hóa nông thôn mới, Khóm văn minh đô thị) (đạt 05 năm liên tục) |
128 | 5 | Văn hóa cơ sở | 1.003645.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
129 | 6 | Văn hóa cơ sở | 1.003635.000.00.00.H20 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
130 | 7 | Thư viện | 1.008.898 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
131 | 8 | Thư viện | 1.008.899 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
132 | 9 | Thư viện | 1.008.900 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
133 | 10 | Gia đình | 1.003243.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
134 | 11 | Gia đình | 1.003185.000.00.00.H20 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
135 | 12 | Gia đình | 1.003226.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
136 | 13 | Gia đình | 1.003140.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
137 | 14 | Gia đình | 1.001874.000.00.00.H20 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
138 | 15 | Gia đình | 1.003103.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
PHẦN 3 | CẤP XÃ |
|
| |
139 | 1 | Văn hóa cơ sở | 1.000954.000.00.00.H20 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
140 | 2 | Văn hóa cơ sở | 1.001120.000.00.00.H20 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
141 | 3 | Văn hóa cơ sở | 1.003622.000.00.00.H20 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
142 | 4 | Thư viện | 1.008.901 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
143 | 5 | Thư viện | 1.008.902 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
144 | 6 | Thư viện | 1.008.903 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
145 | 7 | Thể dục thể thao | 2.000794 | Công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở |
M. SỞ XÂY DỰNG
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |
A | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
I | LĨNH VỰC CẤP CHỨNG CHỈ, CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, CÔNG BỐ HỢP CHUẨN HỢP QUY | |||
1 | 1 | Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy | 1.009928 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
2 | 2 | Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy | 1.009936 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
3 | 3 | Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy | 1.008891 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
4 | 4 | Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy | 1.008991 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
5 | 5 | Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy | 1.008990 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do lỗi của cơ quan cấp) |
6 | 6 | Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy | 1.008989 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân) |
7 | 7 | Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy | 1.007408 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
8 | 8 | Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy | 1.007409 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
9 | 9 | Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy | 1.007394 | Cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
10 | 10 | Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy | 1.007396 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
11 | 11 | Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy | 1.007402 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
12 | 12 | Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy | 1.007403 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
13 | 13 | Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy | 1.007399 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
14 | 14 | Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy | 1.007392 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề cá nhân người nước ngoài hạng II, hạng III |
15 | 15 | Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy | 1.007304 | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
16 | 16 | Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy | 1.007357 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
17 | 17 | Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy | 1.007357 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
18 | 18 | Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy | 1.007391 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
19 | 19 | Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy | 1.002572 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
20 | 20 | Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy | 1.002625 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
II | LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN | |||
21 | 21 | Nhà ở và thị trường bất động sản | 1.010009 | Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
22 | 22 | Nhà ở và thị trường bất động sản | 1.010747 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
23 | 23 | Nhà ở và thị trường bất động sản | 1.007763 | Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
24 | 24 | Nhà ở và thị trường bất động sản | 1.007750 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
25 | 25 | Nhà ở và thị trường bất động sản | 1.007762 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
26 | 26 | Nhà ở và thị trường bất động sản | 1.007766 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
27 | 27 | Nhà ở và thị trường bất động sản | 1.007767 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
28 | 28 | Nhà ở và thị trường bất động sản | 1.01005 | Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ CP |
29 | 29 | Nhà ở và thị trường bất động sản | 1.01006 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất tiền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
30 | 30 | Nhà ở và thị trường bất động sản | 1.01007 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ CP. |
III | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | |||
31 | 31 | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | 1.009794 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng huyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
IV | LĨNH VỰC CẤP PHÉP XÂY DỰNG | |||
32 | 32 | Cấp phép xây dựng | 1.009978 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
33 | 33 | Cấp phép xây dựng | 1.009979 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
B | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
I | LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG | |||
34 | 34 | Quy hoạch xây dựng | 1.008455 | Cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
II | LĨNH VỰC CẤP PHÉP XÂY DỰNG | |||
35 | 35 | Cấp phép xây dựng | 1.009998 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
36 | 36 | Cấp phép xây dựng | 1.009999 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
N. SỞ Y TẾ
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |
| I | Lĩnh vực Y tế dự phòng | ||
1 | 1 |
| 2.000997 | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
| II | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||
2 | 1 |
| 1.003348 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
3 | 2 |
| 1.003332 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
4 | 3 |
| 1.003108 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
| III | Lĩnh vực Trang thiết bị | ||
5 | 1 |
| 1.003039 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
6 | 2 |
| 1.003006 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
7 | 3 |
| 1.003029 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
| IV | Lĩnh vực Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế | ||
8 | 1 |
| 1.002944 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
9 | 2 |
| 1.002467 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
| V | Lĩnh vực Mỹ phẩm | ||
10 | 1 |
| 1.002483 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
11 | 2 |
| 1.002600 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
| VI | Lĩnh vực Đào tạo và nghiên cứu khoa học | ||
12 | 1 |
| 1.004539 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
| VII | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | ||
13 | 1 |
| 2.000655 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
14 | 2 |
| 1.003580 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
15 | 3 |
| 1.008859 | Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
16 | 4 |
| 1.003958 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
17 | 5 |
| 1.003610 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
18 | 6 |
| 1.004471 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
19 | 7 |
| 1.004461 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
20 | 8 |
| 1.004477 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
21 | 9 |
| 1.001386 | Hồ sơ xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
22 | 10 |
| 1.004488 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
23 | 11 |
| 1.003748 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
24 | 12 |
| 1.003787 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh |
25 | 13 |
| 1.003800 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
26 | 14 |
| 1.003773 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
27 | 15 |
| 1.001846 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
28 | 16 |
| 1001866 | Cho phép đối với cá nhân trong nước, nước ngoài thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
29 | 17 |
| 1.000562 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
30 | 18 |
| 1.000511 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng (bị thu hồi giấy phép hoạt động hoặc đình chỉ hoạt động; bị tước quyền sử dụng giấy phép hoạt động theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; cấp lại giấy phép hoạt động do thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn có liên quan đến dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được quảng cáo) |
31 | 19 |
| 1.002464 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
32 | 20 |
| 1.000511 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
| VIII | Lĩnh vực Dược | ||
33 | 1 |
| 1.004604 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND |
34 | 2 |
| 1.003963 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
35 | 3 |
| 1.004599 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
36 | 4 |
| 1.004532 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
37 | 5 |
| 1.004596 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
38 | 6 |
| 1.003613 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
O. SỞ NỘI VỤ
CẤP TỈNH | ||
Stt | Mã thủ tục | Tên thủ tục |
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ | ||
1. | 1.009339 | Thẩm định đề án vị trí việc làm trong các cơ quan tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2. | 1.009340 | Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm trong các cơ quan tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3. | 1.009352 | Thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4. | 1.009319 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
5. | 1.009320 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
6. | 1.009321 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
7. | 1.009331 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
8. | 1.009332 | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
9. | 1.009333 | Thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ | ||
10. | 1.003822 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
11. | 2.001590 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
12. | 2.001567 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
13. | 1.003621 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
14. | 1.003916 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
15. | 1.003950 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
16. | 1.003920 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
17. | 1.003879 | Đổi tên quỹ |
18. | 1.003866 | Quỹ tự giải thể |
19. | 1.003503 | Công nhận ban vận động thành lập hội |
20. | 2.001481 | Thành lập hội |
21. | 1.003960 | Phê duyệt điều lệ hội |
22. | 2.001678 | Đổi tên hội |
23. | 2.001688 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
24. | 1.003918 | Hội tự giải thể |
25. | 1.003900 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
26. | 1.003858 | Cho phép hội Trung ương hoặc Hội liên tỉnh đặt văn phòng đại diện tại tỉnh |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THANH NIÊN | ||
27. | 2.001717 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong |
28. | 1.003999 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
29. | 2.001683 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong cấp tỉnh |
IV. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG | ||
30. | 1.000989 | Phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
V. LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ | ||
31. | 1.010195 | Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
32. | 1.010196 | Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
VI. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG | ||
33. | 2.000449 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh |
34. | 1.000934 | Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh |
35. | 1.000924 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
36. | 2.000437 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
37. | 1.000898 | Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
38. | 2.000422 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất |
39. | 2.000418 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình |
40. | 1.000681 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại |
41. | 2.000287 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
IV. LĨNH VỰC TÔN GIÁO | ||
42. | 1.001894 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
43. | 1.001886 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
44. | 1.001875 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
45. | 1.001854 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
46. | 1.001843 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
47. | 1.001832 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
48. | 1.001818 | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
49. | 1.001807 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
50. | 1.001797 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
51. | 2.002167 | Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
52. | 1.001775 | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
53. | 2.000713 | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
54. | 1.001550 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
55. | 1.000788 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
56. | 1.000780 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
57. | 1.000766 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
58. | 1.000654 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
59. | 1.000638 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
60. | 2.000269 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
61. | 2.000264 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
62. | 1.000604 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
63. | 1.000587 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
64. | 1.000535 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
65. | 1.000517 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
66. | 1.000415 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
67. | 1.001642 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
68. | 1.001640 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
69. | 1'.001637 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
70. | 2.000456 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
71. | 1.001628 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
72. | 1.001626 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
73. | 1.001624 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
74. | 1.001610 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
75. | 1.001604 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
76. | 1.001589 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
CẤP HUYỆN | ||
Stt | Mã thủ tục | Tên thủ tục |
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ | ||
1. | 1.003719 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2. | 1.003693 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3. | 1.003817 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
4. | 1.009334 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
5. | 1.009335 | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
6. | 1.009336 | Thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ | ||
7. | 1.003841 | Công nhận ban vận động thành lập hội |
8. | 1.003827 | Thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã |
9. | 1.003807 | Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã |
10. | 1.003783 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội cấp xã |
11. | 1.003757 | Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã |
12. | 1.003732 | Giải thể hội có phạm vi hoạt động trong xã |
13. | 2.002100 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất hội cấp xã |
14. | 1.005358 | Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
15. | 1.005201 | Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
III. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG | ||
16. | 2.000414 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
17. | 2.000402 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
18. | 1.000843 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
19. | 2.000385 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
20. | 2.000374 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
21. | 1.000804 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
22. | 2.000364 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
23. | 2.000356 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
IV. LĨNH VỰC TÔN GIÁO | ||
24. | 1.001228 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
25. | 2.000267 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
26. | 1.000316 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
27. | 1.001220 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
28. | 1.001212 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
29. | 1.001204 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
30. | 1.001199 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
31. | 1.001180 | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
CẤP XÃ | ||
Stt | Mã thủ tục | Tên thủ tục |
I. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG | ||
1. | 1.000775 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2. | 2.000346 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
3. | 2.000337 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
4. | 1.000748 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
5. | 2.000305 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
II. LĨNH VỰC TÔN GIÁO | ||
6. | 2.000509 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
7. | 1.001028 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
8. | 1.001055 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
9. | 1.001078 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
10. | 1.001085 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
11. | 1.001090 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
12. | 1.001098 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
13. | 1.001109 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
14. | 1.001156 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
15. | 1.001167 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
P. SỞ TƯ PHÁP
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |
A. Cấp tỉnh | ||||
| I | Lĩnh vực luật sư |
|
|
1 | 1 |
| 1.002010.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
2 | 2 |
| 1.002153.000.00.00.H20 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
3 | 3 |
| 1.002368.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
4 | 4 |
| 1002198.000.00.00.H20 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài |
5 | 5 |
| 1.002384.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
6 | 6 |
| 1.002181.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài |
7 | 7 |
| 1.002398.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
8 | 8 |
| 1.002099.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
9 | 9 |
| 1.002943.000.00.00.H20 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động |
10 | 10 |
| 1.008628.000.00.00.H20 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi |
| II | Quản tài viên; quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
8 | 1 |
| 1.002626.000.00.00.H20 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
9 | 2 |
| 1001600.000.00.00.H20 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
10 | 3 |
| 1.001842.000.00.00.H20 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
11 | 4 |
| 1.001633.000.00.00.H20 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
12 | 5 |
| 1.008727.000.00.00.H20 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| III | Giám định tư pháp |
|
|
13 | 1 |
| 1.009832.000.00.00.H20 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
14 | 2 |
| 2.000555.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
15 | 3 |
| 1.001117.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
16 | 4 |
| 1.001122.000.00.00.H20 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp. |
17 | 5 |
| 2.000890.000.00.00.H20 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
18 | 6 |
| 2.000894.000.00.00.H20 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
19 | 7 |
| 2.000823.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
20 | 8 |
| 1.001216.000.00.00.H20 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
21 | 9 |
| 2.000568.000.00.00.H20 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
| IV | Lĩnh vực quốc tịch |
|
|
22 | 1 |
| 2.001895.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
23 | 2 |
| 1.005136.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
24 | V | Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
|
25 | 1 |
| 1.003160.000.00.00.H20 | Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
| VI | Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
26 | 1 |
| 2.000635.000.00.00.H20 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
27 | 2 |
| 2.002516.000.00.00.H20 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
| VII | Lĩnh vực công chứng |
|
|
28 | 1 |
| 1.001756.000.00.00.H20 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
30 | 2 |
| 1.000100.000.00.00.H20 | Bổ nhiệm lại công chứng viên |
31 | 3 |
| 1.001071.000.00.00.H20 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
32 | 4 |
| 1.001125.000.00.00.H20 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
33 | 5 |
| 1.001153.000.00.00.H20 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
34 | 6 |
| 1.001446.000.00.00.H20 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
35 | 7 |
| 1.001721.000.00.00.H20 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
37 | 8 |
| 1.001438.000.00.00.H20 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
38 | 9 |
| 2.002387.000.00.00.H20 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
| VIII | Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
|
39 | 1 |
| 1.000426.000.00.00.H20 | Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật |
40 | 2 |
| 1.000627. 000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
41 | 3 |
| 1.000614.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
42 | 4 |
| 1.000404.000.00.00.H20 | Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật |
| IX | Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
|
|
43 | 1 |
| 2.002139.000.00.00.H20 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
44 | 2 |
| 2.001815.000.00.00.H20 | Đề nghị cấp Thẻ đấu giá viên |
45 | 3 |
| 2.001247.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động chi nhánh của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
46 | 4 |
| 2.001333.000.00.00.H20 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
47 | 5 |
| 2.001807.000.00.00.H20 | Đề nghị cấp lại Thẻ đấu giá viên |
48 | 6 |
| 2.001258.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| X | Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|
|
49 | 1 |
| 1.008913.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấp phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
50 | 2 |
| 1.008915.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
51 | 3 |
| 1.005149.000.00.00.H20 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
52 | 4 |
| 2.001716.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
53 | 5 |
| 1.008914.000.00.00.H20 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
54 | 6 |
| 1.008916.000.00.00.H20 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
55 | 7 |
| 1.009283.000.00.00.H20 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chất dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
| XI | Lĩnh vực Thừa phát lại |
|
|
56 | 1 |
| 1.008925.000.00.00.H20 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
57 | 2 |
| 1.008926.000.00.00.H20 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
58 | 3 |
| 1.008927.000.00.00.H20 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
59 | 4 |
| 1.008930.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
60 | 5 |
| 1.008933.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
61 | 6 |
| 1.008935.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
| VII | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
62 | 1 |
| 2.000977.000.00.00.H20 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
63 | 2 |
| 2.000970.000.00.00.H20 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
64 | 3 |
| 2.000587.000.00.00.H20 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
65 | 4 |
| 2.000592.000.00.00.H20 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
66 | 5 |
| 2.000954.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
67 | 6 |
| 2.000840.000.00.00.H20 | Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
68 | 7 |
| 2.000829.000.00.00.H20 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
69 | 8 |
| 2.000518.000.00.00.H20 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
70 | 9 |
| 2.000954.000.00.00.H20 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
71 | 10 |
| 1.001233.000.00.00.H20 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| VIII | Lĩnh vực Lý lịch tư pháp |
|
|
72 | 1 |
| 2.000488.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
73 | 2 |
| 2.001417.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
74 | 3 |
| 2.000505.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
B. Cấp huyện | ||||
| I | Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
72 | 1 |
| 2.002189.000.00.00.H20 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
73 | 2 |
| 2.000554.000.00.00.H20 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
74 | 3 |
| 2.000635.000.00.00.H20 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
75 | 4 |
| 2.002516.000.00.00.H20 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
76 | 5 |
| 2.000547.000.00.00.H20 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
| II | Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
|
77 | 1 |
| 2.002363.000.00.00.H20 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| III | Lĩnh vực chứng thực |
|
|
78 |
|
| 2.000908.000.00.00.H20 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
C. Cấp xã | ||||
| I | Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
79 | 1 |
| 2.000635.000.00.00.H20 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
80 | 2 |
| 2.002516.000.00.00.H20 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
81 | 3 |
| 1.004873.000.00.00.H20 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
82 | 4 |
| 1.000894.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký kết hôn |
83 | 5 |
| 1.000656.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký khai tử |
84 | 6 |
| 1.001193.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký khai sinh |
Q. SỞ NGOẠI VỤ
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |
| I | Lĩnh vực Lãnh sự |
|
|
1 | 1 |
|
| Thủ tục giải quyết đi nước ngoài |
2 | 2 |
|
| Thủ tục giải quyết tiếp đoàn nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh |
3 | 3 |
|
| Thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC |
4 | 4 |
| 2.002311.000.00.00.H20 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
5 | 5 |
| 2.002312.000.00.00.H20 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
6 | 6 |
| 2.002313.000.00.00.H20 | Cho chủ trương 7đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
7 | 7 |
| 2.002314.000.00.00.H20 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TRIỂN KHAI, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRONG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UBND-HC ngày 29 tháng 08 năm 2023 của Chủ tịch UBND Tỉnh)
A. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (không có)
B. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục |
1. | An toàn, vệ sinh lao động | 1.005449 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
2. | An toàn, vệ sinh lao động | 1.005450 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
3. | An toàn, vệ sinh lao động | 2.000111 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
4. | An toàn, vệ sinh lao động | 2.002341 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động |
5. | An toàn, vệ sinh lao động | 2.002343 | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
6. | Việc làm | 1.009.811 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
7. | Việc làm | 1.000362 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
8. | Việc làm | 1.001966 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
9. | Việc làm | 2.000148 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
10. | Việc làm | 1.001973 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
11. | Việc làm | 1.000401 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
12. | Việc làm | 2.000839 | Giải quyết hỗ trợ học nghề |
13. | Việc làm | 2.001953 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
14. | Việc làm | 2.000178 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
15. | Việc làm | 2.000.192 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
16. | Việc làm | 2.000.205 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
17. | Việc làm | 1.001.823 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
18. | Việc làm | 1.001.853 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
19. | Việc làm | 1.001.865 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
20. | Việc làm | 1.011546 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
21. | Việc làm | 1.011547 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh |
22. | Việc làm | 1.011548 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
23. | Việc làm | 1.001881 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
24. | Việc làm | 1.011550 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh |
25. | Lao động | 2.001.955 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
26. | Lao động | 1.000436 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27. | Lao động | 1.000414 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
28. | Quản lý lao động ngoài nước | 1.000.502 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
29. | Quản lý lao động ngoài nước | 1.005.132 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
30. | Quản lý lao động ngoài nước | 2.002.028 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
C. SỞ CÔNG THƯƠNG
A | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH | |||
STT |
| Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục |
| V | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM | ||
1 | 1 |
| 2.000.591 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
2 | 2 |
| 2.000.535 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
| VII | LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ | ||
3 | 1 |
| 2000142 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
4 | 2 |
| 2000354 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
5 | 3 |
| 2000166 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
6 | 4 |
| 2000194 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
7 | 5 |
| 2000073 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
8 | 6 |
| 2000196 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
9 | 7 |
| 2000387 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
10 | 8 |
| 2000163 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| VIII | LĨNH VỰC HÓA CHẤT | ||
11 | 1 |
|
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 | 2 |
|
| Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện lĩnh vực ngành công nghiệp |
13 | 3 |
| 2001547 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
14 | 4 |
| 2001172 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
15 | 5 |
| 1002758 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
16 | 6 |
| 2000652 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| IX | LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ | ||
17 | 1 |
| 2000229 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| XIII | LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | ||
18 | 1 |
| 2.000.190 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
19 | 2 |
| 2.000.176 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
20 | 3 |
| 2.000.626 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
21 | 4 |
| 2.000.204 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
22 | 5 |
| 2.000.637 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
23 | 6 |
| 2.000.197 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
24 | 7 |
| 2.001.646 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
25 | 8 |
|
| Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
26 | 9 |
| 1.010.696 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
27 | 10 |
| 2.000.674 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
28 | 11 |
| 2.000.673 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu |
29 | 12 |
| 2.000.648 | Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN | ||||
| II | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | ||
30 | 1 |
| 2.000.633 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
32 | 2 |
| 2.000.620 | Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
34 | 3 |
| 2.000.181 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| III | LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ | ||
35 | 1 |
| 2.001.283 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
D. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Cấp tỉnh
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |
| I | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
1 | 1 |
| 1.005.074 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
2 | 2 |
| 1.005.015 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
3 | 3 |
| 1.005.008 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
4 | 4 |
| 1.004.988 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
5 | 5 |
| 1.004.999 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
6 | 6 |
| 1.004.991 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
7 | 7 |
| 1.005.025 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
8 | 8 |
| 1.005.043 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
9 | 9 |
| 1.005.036 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
10 | 10 |
| 1.005.466 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
11 | 11 |
| 1.005.195 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
12 | 12 |
| 1.005.359 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
13 | 13 |
| 1.004.712 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
14 | 14 |
| 2.001.805 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
15 | 15 |
| 1.005.061 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
16 | 16 |
| 2.001.985 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
17 | 17 |
| 2.001.987 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
18 | 18 |
| 1.000.715 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
19 | 19 |
| 1.000.713 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
20 | 20 |
| 1.000.711 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
21 | 21 |
| 1.006.388 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
22 | 22 |
| 1.005.067 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
23 | 23 |
| 1.005.070 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
24 | 24 |
| 1.006.389 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
25 | 25 |
| 1.005.065 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
26 | 26 |
| 1.005.062 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
27 | 27 |
| 1.005.053 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
28 | 28 |
| 1.005.049 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
29 | 29 |
| 1.000.288 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
30 | 30 |
| 1.000.280 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
31 | 31 |
| 1.000.691 | Thủ tục công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
32 | 32 |
| 1.000.744 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
33 | 33 |
| 1.005.057 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
34 | 34 |
| 1.000.181 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Cấp huyện
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | ||
| I | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
| |
35 |
|
| 1.006.390 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | |
36 | 2 |
| 2.001.842 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | |
37 | 3 |
| 1.004.444 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | |
38 | 4 |
| 1.006.444 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | |
39 | 5 |
| 1.006.445 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | |
40 | 6 |
| 1.004.555 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | |
41 | 7 |
| 1.004.552 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | |
42 | 8 |
| 1.004.563 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | |
43 | 9 |
| 1.001.639 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | |
44 | 10 |
| 1.004.442 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | |
45 | 11 |
| 1.004.475 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | |
46 | 12 |
| 2.001.809 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | |
47 | 13 |
| 2.001.818 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | |
48 | 14 |
| 1.004.439 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | |
49 | 15 |
| 1.004.440 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | |
50 | 16 |
| 1.004.515 | Giải thể trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ | |
Cấp xã
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |
| I | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
51 | 1 |
| 1.004.443 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
52 | 2 |
| 1.004.492 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
53 | 3 |
| 1.004.485 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
54 | 4 |
| 2.001.810 | Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
E. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |
| I | Đường thủy | ||
1 | 1 |
| 1.009463 | Thủ tục Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
2 | 2 |
| 2.001219 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
3 | 3 |
| 1.009442 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa. |
4 | 4 |
| 1.009443 | Thủ tục Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
5 | 5 |
| 1.009444 | Thủ tục Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
6 | 6 |
| 1.009445 | Thủ tục Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
7 | 7 |
| 1.009446 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
8 | 8 |
| 1.009448 | Thiết lập khu neo đậu |
9 | 9 |
| 1.009449 | Công bố hoạt động khu neo đậu |
10 | 10 |
| 1.00945 | Công bố đóng khu neo đậu |
11 | 11 |
| 1.009451 | Thủ tục Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
12 | 12 |
| 1.004242 | Thủ tục Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
13 | 13 |
| 1.009452 | Thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
14 | 14 |
| 1.009453 | Thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
15 | 15 |
| 1.009455 | Thủ tục Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
16 | 16 |
| 1.009456 | Thủ tục Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
17 | 17 |
| 1.009458 | Thủ tục Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
18 | 18 |
| 1.009459 | Thủ tục Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
19 | 19 |
| 1.00946 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
20 | 20 |
| 1.009461 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
21 | 21 |
| 1.009462 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
22 | 22 |
| 1.009464 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
23 | 23 |
| 1.009465 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
24 | 24 |
| 1.00504 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
25 | 25 |
| 1.005021 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
26 | 26 |
| 1.005024 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
27 | 27 |
| 1.002771 | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
28 | 28 |
| 2.001218 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
29 | 29 |
| 2.001217 | Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
30 | 30 |
| 1.004259 | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy |
| II | Đường bộ | ||
31 | 1 |
| 1.001075 | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh |
32 | 2 |
| 2.001963 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh |
33 | 3 |
| 1.001087 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên đường Tỉnh đang khai thác |
34 | 4 |
| 1.001061 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường Tỉnh |
35 | 5 |
| 1.001035 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến đường tỉnh |
36 | 6 |
| 2.001919 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Tỉnh lộ đang khai thác |
37 | 7 |
| 1.001046 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh |
38 | 8 |
| 2.001921 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Tỉnh đang khai thác |
39 | 9 |
| 1.000583 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào đường tỉnh |
40 | 10 |
| 2.001915 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh |
41 | 11 |
| 1.000028 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
42 | 12 | Đường bộ | 2.002288 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
43 | 13 |
| 2.002289 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
44 | 14 |
| 1.008027 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
45 | 15 |
| 1.008028 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch khi thay đổi chủ sở hữu phương tiện hoặc hết hạn. |
46 | 16 |
| 1.008029 | Cấp lại Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bị mất hoặc hư hỏng |
47 | 17 |
| 2.001919 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
48 | 18 |
| 1.002869 | Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia |
49 | 19 |
| 1.002268 | Thủ tục cấp Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế Việt Nam - Lào - Campuchia. |
50 | 20 |
| 1.010708 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
51 | 21 |
| 1.010709 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
52 | 22 |
| 1.010710 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
53 | 23 |
| 1,002,861 | Cấp Giấy phép vậntải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
54 | 24 |
| 1,002,859 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa ViệtNam và Lào |
55 | 25 |
| 1,002,852 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
56 | 26 |
| 2,002,288 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
57 | 27 |
| 2,002,289 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
58 | 28 |
| 2.002286 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
59 | 29 |
| 2.002287 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
60 | 30 |
| 1,001,777 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
61 | 31 |
| 1,004,995 | Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3. |
62 | 32 |
| 1,004,987 | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
63 | 33 |
| 1,005,210 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
64 | 34 |
| 1,001,765 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
65 | 35 |
| 1,004,993 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
F. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (không có)
G. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |
I | Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ | |||
1 | 1 |
| 2.001179 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp KH&CN |
2 | 2 |
| 1.001786 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
3 | 3 |
| 1.001747 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
4 | 4 |
| 1.001770 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
5 | 5 |
| 1.001716 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
6 | 6 |
| 1.001677 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
7 | 7 |
| 1.001693 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
8 | 8 |
|
| Thủ tục xét hỗ trợ đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ |
9 | 9 |
| 2.002544 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
II | Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn và bức xạ hạt nhân | |||
10 | 1 |
| 2.002380 | Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
11 | 2 |
| 2.002381 | Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
12 | 3 |
| 2.002382 | Thủ tục sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
13 | 4 |
| 2.002383 | Thủ tục bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
III | Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |||
14 | 5 |
| 2.001208 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
15 | 6 |
| 2.001100 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
H. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Cấp Tỉnh
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |
| I | Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||
1 | 1 | Lâm nghiệp | 3.000160 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
2 | 2 | Lâm nghiệp | 1.000065 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
3 | 3 | Lâm nghiệp | 1.000055 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
4 | 4 | Lâm nghiệp | 1.000084 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
5 | 5 | Lâm nghiệp | 1.000058 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
6 | 6 | Lâm nghiệp | 1.000081 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
7 | 7 | Lâm nghiệp | 1.000071 | Phê duyệt Chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
8 | 8 | Lâm nghiệp | 1.004815 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III |
9 | 9 | Lâm nghiệp | 1.007918 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
10 | 10 | Lâm nghiệp | 3.000152 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
11 | 11 | Lâm nghiệp | 1.007917 | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
12 | 12 | Lâm nghiệp | 1.007916 | Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
13 | 13 | Lâm nghiệp | 3.000198 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
| II | Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp | ||
14 | 1 | Quản lý doanh nghiệp | 1.000025 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
| III | Lĩnh vực Trồng trọt | ||
15 | 1 | Trồng trọt | 1008003 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
| IV | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | ||
16 | 1 | Bảo vệ thực vật | 1007931 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
17 | 2 | Bảo vệ thực vật | 1007932 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
18 | 3 | Bảo vệ thực vật | 1004363 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
19 | 4 | Bảo vệ thực vật | 1004346 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
20 | 5 | Bảo vệ thực vật | 1003984 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
| V | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | ||
21 | 1 | Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | 2001827 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở SXKD nông lâm thủy sản |
22 | 2 | Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | 2001823 | Cấp lại GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP đối vối cơ sở SXKD nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày GCN ATTP hết hạn) |
23 | 11 | Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản | 2.001.838 | Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyển thể 02 mảnh vỏ |
24 | 12 | Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản | 2.001.241 | Cấp GCN xuất xứ (hoặc phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể 02 mảnh vỏ |
| VI | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | ||
25 | 1 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | 1.003397 | Hỗ trợ dự án liên kết |
26 | 2 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | 1.003695 | Công nhận làng nghề |
27 | 3 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | 1.003712 | Công nhận nghề truyền thống |
28 | 4 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | 1.003727 | Công nhận làng nghề truyền thống |
29 | 6 | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 1.003.524 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
30 | 7 | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 1.003.486 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
| VII | Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường | ||
31 | 1 | Lĩnh vực Khoa học công nghệ môi trường và khuyến nông | 1.011647 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
32 | 2 | Lĩnh vực Khoa học công nghệ môi trường và khuyến nông | 1.009478 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ NN&PTNT ban hành |
| VIII | Lĩnh vực Nông nghiệp | ||
33 | 1 | Nông nghiệp | 1.003388 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
34 | 2 | Nông nghiệp | 1.003371 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
35 | 3 | Nông nghiệp | 1.003618 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
| XI | Lĩnh vực Thuỷ lợi | ||
36 | 1 | Thủy lợi | 1.003870 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
37 | 2 | Thủy lợi | 1.003880 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ |
38 | 3 | Thủy lợi | 2.001401 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
39 | 4 | Thủy lợi | 2.001426 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
40 | 5 | Thủy lợi | 2.001791 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
41 | 6 | Thủy lợi | 1.004385 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
42 | 7 | Thủy lợi | 2.001793 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh |
43 | 8 | Thủy lợi | 2.001795 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
44 | 9 | Thủy lợi | 2.001796 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
45 | 10 | Thủy lợi | 1.004427 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm |
46 | 11 | Thủy lợi | 2.001804 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
47 | 12 | Thủy lợi | 1.003867 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
48 | 13 | Thủy lợi | 1.003232 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước |
49 | 14 | Thủy lợi | 1.003221 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi |
50 | 15 | Thủy lợi | 1.003211 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công |
51 | 16 | Thủy lợi | 1.003203 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp |
52 | 17 | Thủy lợi | 1.003188 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước |
| X | Lĩnh vực Thú y | ||
53 | 1 | Thú y | 1.005319 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
54 | 2 | Thú y | 1.004839 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
55 | 3 | Thú y | 1.004022 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
56 | 4 | Thú y | 1.011.477 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
57 | 5 | Thú y | 1.011.475 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
58 | 6 | Thú y | 1.011.478 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
59 | 7 | Thú y | 1.011.479 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
60 | 8 | Thú y | 2.001064 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
61 | 9 | Thú y | 1.001686 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
62 | 10 | Thú y | 2.002.132 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
63 | 15 | Thủy sản | 1.004.918 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ). |
64 | 16 | Thủy sản | 1.004.915 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài). |
65 | 17 | Thủy sản | 1.004.692 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
66 | 18 | Thủy sản | 1.004.913 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
67 | 19 | Thủy sản | 1.004.680 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
68 | 20 | Thủy sản | 1.004.656 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp quý hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Có 2 trường họp |
69 | 21 | Thủy sản | 1.004.684 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý). |
70 | 22 | Thủy sản | 1.004.923 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
71 | 23 | Thủy sản | 1.004.921 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
72 | 24 | Thủy sản | 1.004.697 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
73 | 25 | Thủy sản | 1.004.694 | Công bố mở cảng cá loại 2 |
74 | 26 | Thủy sản | 1.004.359 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
75 | 27 | Thủy sản | 1.004.344 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
76 | 28 | Thủy sản | 1.003.681 | Xóa đăng ký tàu cá |
77 | 29 | Thủy sản | 1.003.650 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
78 | 30 | Thủy sản | 1.003.634 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
79 | 31 | Thủy sản | 1.003.586 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
80 | 32 | Lĩnh vực Chăn nuôi | 1.008126 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
81 | 33 | Lĩnh vực Chăn nuôi | 1.008127 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
82 | 34 | Lĩnh vực Chăn nuôi | 1.008128 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
83 | 35 | Lĩnh vực Chăn nuôi | 1.008129 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Cấp huyện (một phần)
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |
| I | Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||
1 | 1 | Lâm nghiệp | 1.007919 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
| II | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | ||
2 | 1 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | 1.003434 | Hỗ trợ dự án liên kết |
3 | 2 | Thủy sản | 1.004.498 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
4 | 3 | Thủy sản | 1.004.478 | Công bố mở cảng cá loại 3 |
5 | 4 | Thủy sản | 1.003.956 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
| III | Lĩnh vực Nông nghiệp | ||
6 | 1 | Nông nghiệp | 1.003605 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
| IV | Lĩnh vực Thủy lợi | ||
7 | 1 | Thủy lợi | 2.001627 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) |
8 | 2 | Thủy lợi | 1.003471 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
9 | 3 | Thủy lợi | 1.003459 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
10 | 4 | Thủy lợi | 1.003456 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
11 | 5 | Thủy lợi | 1.003347 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
Cấp xã
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |
| I | Lĩnh vực Nông nghiệp | ||
1 | 1 | Nông nghiệp | 1.003596 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
| II | Lĩnh vực Thủy lợi | ||
2 | 1 | Thủy lợi | 2.001621 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
3 | 2 | Thủy lợi | 1.003446 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
4 | 3 | Thủy lợi | 1.003440 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
| III | Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai | ||
5 | 1 | Phòng chống thiên tai | 2.002163 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
6 | 2 | Phòng chống thiên tai | 2.002162 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
7 | 3 | Phòng chống thiên tai | 2.002161 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
8 | 4 | Phòng chống thiên tai | 1.010091 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
9 | 5 | Phòng chống thiên tai | 1.010092 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
I. SỞ TÀI CHÍNH
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục |
1 | Lĩnh vực quản lý giá công sản | 1.005416.000.00.00H20 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
2 | 1.005420.000.00.00H20 | Quyết định thuê trụ sở làm việc phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | |
3 | 1.005418.000.00.00H20 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | |
4 | 1.005421.000.00.00H20 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | |
5 | 1.005422.000.00.00H20 | Quyết định điềuchuyển tài sản công | |
6 | 1.005426.000.00.00H20 | Quyết định thanh lýtài sản công | |
7 | 1.005429.000.00.00H20 | Thanh toán chi phí cóliên quan đến việc xửlý tài sản công | |
8 | 1.005430.000.00.00H20 | Phê duyệt đề án sửdụng tài sản công tạiđơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | |
9 | 1.005431.000.00.00H20 | Phê duyệt đề án sửdụng tài sản công tạiđơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. | |
10 | 1.005434.000.00.00H20 | Mua quyển hóa đơn | |
11 | 1.005435.000.00.00H20 | Mua hóa đơn lẻ | |
12 | 1.005420.000.00.00H20 | Quyết định thu hồi tàisản công trong trườnghợp thu hồi tài sảncông theo quy định tại các điểm a, b,c, d, đ và e khoản 1 Điều 41của Luật quản lý, sử dụng tài sản công | |
13 | 1.005423.000.00.00H20 | Quyết định bán tàisản công | |
14 | 1.005432.000.00.00H20 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | |
15 | 1.005424.000.00.00H20 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | |
16 | 1.005425.000.00.00H20 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản | |
17 | 1.005432.000.00.00H20 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | |
18 | 1.005433.000.00.00H20 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quát trình thực hiện dự án | |
19 | 2.002173.000.00.00H20 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | |
20 | 2.002217.000.00.00H20 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp Tỉnh | |
21 | STC-QLCS08 | Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp Tỉnh | |
22 | STC-QLCS09 | Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | |
23 | 1.006216.000.00.00H20 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | |
24 | 1.006218.000.00.00H20 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu Nhà nước | |
25 | 1.006219.000.00.00H20 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | |
26 | 1.006220.000.00.00H20 | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | |
27 | 1.006222.000.00.00H20 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | |
1 | Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp | 2.002169.000.00.00H20 | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
II | CẤP HUYỆN |
|
|
1 | Lĩnh vực quản lý giá công sản | 1.006218.000.00.00H20 | Thủ tục xác lập quyềnsở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức,cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu Nhà nước |
2 | 1.005429.000.00.00H20 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | |
3 | 1.005434.000.00.00H20 | Mua quyển hóa đơn | |
4 | 1.005435.000.00.00H20 | Mua hóa đơn lẻ | |
5 | 005416.000.00.00H20 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan,tổ chức, đơn vị | |
6 | 1.005416.000.00.00H20 | Quyết định thuê trụ sở làm việc phục vụ hoạđộng của cơ quan, tổchức, đơn vị | |
7 | 1.005418.000.00.00H20 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | |
8 | 1.005421.000.00.00H20 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | |
9 | 1.005420.000.00.00H20 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,c, d, đ và e khoản 1, Điều 41 củaLuật quản lý, sử dung tài sản công | |
10 | 1.005422.000.00.00H20 | Quyết định điều chuyển tài sản công | |
11 | 1.005423.000.00.00H20 | Quyết định bán tài sản công | |
12 | 1.005424.000.00.00H20 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tạikhoản 2 Điều 25 Nghị định 51/2017/NĐ-CPngày 26/12/2017 của Chính phủ | |
13 | 1.005425.000.00.00H20 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản | |
14 | 1.005426.000.00.00H20 | Quyết định thanh lý tài sản công | |
15 | 1.005426.000.00.00H20 | Quyết định xử lý tàisản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
J. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |
I | Lĩnh vực đất đai |
| ||
1 | 1 | Cấp Tỉnh | 1.010200 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2 | 2 | Cấp Tỉnh | 1.004688 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
3 | 3 | Cấp Tỉnh | 1.004267 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh |
4 | 4 | Cấp Tỉnh | 1.004177 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
5 | 5 | Cấp Tỉnh | 1.003010 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
6 | 6 | Cấp Tỉnh | 1.002253 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
7 | 7 | Cấp Tỉnh |
| Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở 8nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, 9tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
8 | 8 | Cấp Tỉnh | 1.005398 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
9 | 9 | Cấp Tỉnh | 2.000976 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
10 | 10 | Cấp Tỉnh | 2.001938 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
11 | 11 | Cấp Tỉnh | 1.004238 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
12 | 12 | Cấp Tỉnh | 1.004227 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. |
13 | 13 | Cấp Tỉnh | 1.004221 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
14 | 14 | Cấp Tỉnh | 1.001990 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
15 | 15 | Cấp Tỉnh | 1.004203 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
16 | 16 | Cấp Tỉnh | 1.004199 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
17 | 17 | Cấp Tỉnh | 1.004193 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
18 | 18 | Cấp Tỉnh | 1.003003 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
19 | 19 | Cấp Tỉnh | 2.000983 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
20 | 20 | Cấp Tỉnh | 1.002255 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
21 | 21 | Cấp Tỉnh | 1.002273 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
22 | 22 | Cấp Tỉnh | 1.001991 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
23 | 23 | Cấp Tỉnh | 2.000880 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp; Đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho tổ chức, cá nhân mua bán nợ theo quy định tại Nghị định số 42/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội |
24 | 24 | Cấp Tỉnh | 1.001134 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
25 | 25 | Cấp Tỉnh | 1.005194 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
26 | 26 | Cấp Tỉnh | 1.001009 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
27 | 27 | Cấp Tỉnh | 1.004217 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
28 | 28 | Cấp Tỉnh | 1.004257 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
29 | 29 | Cấp Tỉnh | 2.000889 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
30 | 30 | Cấp Tỉnh |
| Đăng ký, Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, giao đất, thuê đất cho tổ chức trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
31 | 31 | Cấp Tỉnh | 1.001045 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
32 | 32 | Cấp Huyện | 2.000395 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
33 | 33 | Cấp Huyện |
| Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
34 | 34 | Liên thông | 1.004221 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
35 | 35 | Liên thông | 1.004203 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
36 | 36 | Liên thông | 1.003472 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
37 | 37 | Liên thông | 1.004193 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
38 | 38 | Liên thông | 2.000880 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp; |
39 | 39 | Liên thông | 1.005194 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
40 | 40 | Liên thông | 2.000889 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
41 | 41 | Liên thông | 1.001045 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
42 | 42 | Liên thông | 1.002993 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
43 | 43 | Liên thông | 2.000976 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
44 | 44 | Liên thông | 1.004227 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. |
45 | 45 | Liên thông | 1.004199 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
46 | 46 | Liên thông | 1.004206 | Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp theo Điều 3 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
47 | 47 | Liên thông | 1.002255 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
48 | 48 | Liên thông | 1.002314 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
49 | 49 | Liên thông | 2.000983 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
50 | 50 | Liên thông | 1.004177 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
51 | 51 | Liên thông | 1.001991 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
52 | 52 | Liên thông | 2.000381 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
53 | 53 | Liên thông | 1.000798 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
54 | 54 | Liên thông | 1.004193 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
55 | 55 | Liên thông | 1.001134 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
56 | 56 | Liên thông |
| Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, giao đất, thuê đất cho cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
57 | 57 | Cấp Xã | 1.005194 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
58 | 58 | Cấp Xã | 1.004206 | Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp theo Điều 3 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
59 | 59 | Cấp Xã | 1.003554 | Hòa giải tranh chấp đất đai |
II | Lĩnh vực khí tượng, thủy văn | |||
60 | 1 | Cấp Tỉnh | 1.000943 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
III | Lĩnh vực Tài nguyên nước | |||
61 | 1 | Cấp Tỉnh | 1.004232 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
62 | 2 | Cấp Tỉnh | 1.004228 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
63 | 3 | Cấp Tỉnh | 1.004223 | Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
64 | 4 | Cấp Tỉnh | 1.004211 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm |
65 | 5 | Cấp Tỉnh | 1.004179 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
66 | 6 | Cấp Tỉnh | 1.004167 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
IV | Lĩnh vực khoáng sản | |||
67 | 1 | Cấp Tỉnh | 2.001777 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
68 | 2 | Cấp Tỉnh | 1.004135 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
69 | 3 | Cấp Tỉnh | 1.005408 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
70 | 4 | Cấp Tỉnh | 2.001783 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
K. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (không có)
L. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |
PHẦN 1 | CẤP TỈNH |
|
| |
1 | 1 | Du lịch | 1.004605.000.00.00.H20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
2 | 2 | Du lịch | 1.001455.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
3 | 3 | Du lịch | 1.004551.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
4 | 4 | Du lịch | 1.004572.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
5 | 5 | Du lịch | 1.008027.000.00.00.H20 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
6 | 6 | Du lịch | 1.008028.000.00.00.H20 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch khi thay đổi chủ sở hữu phương tiện hoặc hết hạn. |
7 | 7 | Du lịch | 1.008029.000.00.00.H20 | Cấp lại Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bị mất hoặc hư hỏng |
M. SỞ XÂY DỰNG (không có)
N. SỞ Y TẾ
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | |
| I | Lĩnh vực Y tế dự phòng | ||
1 | 1 |
| 1.002204 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
2 | 2 |
| 2.000993 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải |
3 | 3 |
| 2.000972 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt |
4 | 4 |
| 2.000981 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa |
| II | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||
5 | 1 |
| 1.002425 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6 | 2 |
| 1.011028 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| III | Lĩnh vực Mỹ phẩm | ||
7 | 1 |
| 1.003055 | Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
8 | 2 |
| 1.003064 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
9 | 3 |
| 1.003073 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| III | Lĩnh vực Dược | ||
10 | 1 |
| 1.004516 | Đề nghị bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược với phạm vi bán lẻ thuốc |
11 | 2 |
| 1.004459 | Đề nghị bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược với phạm vi bán lẻ thuốc |
12 | 3 |
| 1.002399 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
13 | 4 |
| 1.004585 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
14 | 5 |
| 1.004576 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
15 | 6 |
| 1.004593 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
16 | 7 |
| 1.004087 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
17 | 8 |
| 1.004449 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
18 | 9 |
| 1.004529 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
19 | 10 |
| 1.003001 | Đăng ký kiểm tra đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) |
20 | 11 |
| 1.002258 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP) |
21 | 12 |
| SYT_D08 | Đề nghị mua nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
22 | 13 |
| 1.004571 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
23 | 14 |
| 1.002952 | Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) |
24 | 15 |
| 1.002292 | Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
| IV | Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh | ||
25 | 1 |
| 2.000980 | Cấp giấy chứng nhận sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
26 | 2 |
| 2.000984 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
27 | 3 |
| 1.003644 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
28 | 4 |
| 1.003628 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
29 | 5 |
| 2.000559 | Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm Sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
30 | 6 |
| 1.003774 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh |
31 | 7 |
| 1.003803 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa |
32 | 8 |
| 1.001138 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm Sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
33 | 9 |
| 1.003746 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá |
34 | 10 |
| 1.001393 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
35 | 11 |
| 2.000968 | Cấp lại giấy chứng nhận sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
36 | 12 |
| 1.003516 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
37 | 13 |
| 2.000552 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
38 | 14 |
| 1.001734 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
39 | 15 |
| 1.001750 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3, Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
40 | 16 |
| 1.003547 | Cấp Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động do thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
41 | 17 |
| 1.001552 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
42 | 18 |
| 1.001538 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
43 | 19 |
| 1.001532 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
44 | 20 |
| 1.001398 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
45 | 21 |
| 1.003848 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
46 | 22 |
| 1.003876 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa |
47 | 23 |
| 1.003516 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền |
48 | 24 |
| 1.003531 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
O. SỞ NỘI VỤ (không có)
P. SỞ TƯ PHÁP
STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục | Tên thủ tục | ||
A. Cấp tỉnh | |||||
| I | Lĩnh vực công chứng |
|
| |
1 | 1 |
| 1.003118.000.00.00.H20 | Thành lập Hội công chứng viên | |
2 | 2 |
| 1.000112.000.00.00.H20 | Bổ nhiệm công chứng viên | |
3 | 3 |
| 2.000789.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | |
4 | 4 |
| 1.001877.000.00.00.H20 | Thành lập Văn phòng công chứng | |
5 | 5 |
| 2.000789.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | |
6 | 6 |
| 2.000758.000.00.00.H20 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | |
7 | 7 |
| 2.000743.000.00.00.H20 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | |
| II | Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
| |
8 | 1 |
| 1.008889.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | |
9 | 2 |
| 1.008890.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | |
10 | 3 |
| 1.008906.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | |
11 |
|
| 1.002213.000.00.00.H20 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
12 |
|
| 1.008905.000.00.00.H20 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
13 |
|
| 1.001248.000.00.00.H20 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
| III | Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
|
| |
14 | 1 |
| 2.001225.000.00.00.H20 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | |
15 | 2 |
| 2.001395.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (đăng ký thành lập doanh nghiệp mới) | |
16 | IV | Lĩnh vực Thừa phát lại |
|
| |
17 | 1 |
| 1.008929.000.00.00.H20 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | |
| V | Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
| |
18 | 1 |
| 1.004878.000.00.00.H20 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | |
19 | 2 |
| 1.003976.000.00.00.H20 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | |
20 | 3 |
| 1.003179.000.00.00.H20 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | |
21 | 4 |
| 1.003160.000.00.00.H20 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | |
| VI | Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
|
| |
22 | 1 |
| 2.002191.000.00.00.H20 | Phục hồi danh dự | |
23 | 2 |
| 2.002192.000.00.00.H20 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | |
24 | 3 |
| 2.002193.000.00.00.H20 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường | |
| VII | Lĩnh vực chứng thực |
|
| |
25 |
|
| 2.000815.000.00.00.H20 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | |
26 |
|
| 2.000843.000.00.00.H20 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | |
27 |
|
| 2.000884.000.00.00.H20 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | |
B. Cấp huyện | |||||
| I | Lĩnh vực hộ tịch |
|
| |
28 | 1 |
| 2.000528.000.00.00.H20 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
29 | 2 |
| 2.000806.000.00.00.H20 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | |
30 | 3 |
| 1.001766.000.00.00.H20 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | |
31 | 4 |
| 2.000779.000.00.00.H20 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | |
32 | 5 |
| 1.001695.000.00.00.H20 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | |
33 | 6 |
| 1.001669.000.00.00.H20 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
34 | 7 |
| 2.000756.000.00.00.H20 | Đăng ký chấm dứt giám hộ trong nước có yếu tố nước ngoài | |
35 | 8 |
| 2.000748.000.00.00.H20 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | |
36 | 9 |
| 2.000522.000.00.00.H20 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
37 | 10 |
| 1.000893.000.00.00.H20 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
38 | 11 |
| 2.000513.000.00.00.H20 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | |
39 | 12 |
| 2.000497.000.00.00.H20 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | |
| II | Lĩnh vực chứng thực |
|
| |
40 | 1 |
| 2.000843.000.00.00.H20 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | |
41 | 2 |
| 2.000927.000.00.00.H20 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | |
42 | 3 |
| 2.000942.000.00.00.H20 | Thủ tục Cấp bản sao từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | |
43 | 4 |
| 2.000992.000.00.00.H20 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | |
44 | 5 |
| 2.000815.000.00.00.H20 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | |
45 | 6 |
| 2.001035.000.00.00.H20 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | |
46 | 7 |
| 2.000913.000.00.00.H20 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | |
47 | 8 |
| 2.001050.000.00.00.H20 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | |
48 | 9 |
| 2.001009.000.00.00.H20 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | |
| III | Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
|
| |
49 | 1 |
| 2.002191.000.00.00.H20 | Phục hồi danh dự | |
50 | 2 |
| 2.002190.000.00.00.H20 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | |
| IV | Phổ biến và giáo dục pháp luật |
|
| |
51 | 1 |
| 2.000424.000.00.00.H20 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạnh trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | |
C. Cấp xã | |||||
52 | I | Lĩnh vực hộ tịch |
|
| |
53 | 1 |
| 1.001022.000.00.00.H20 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | |
54 | 2 |
| 1.000689.000.00.00.H20 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | |
55 | 3 |
| 1.003583.000.00.00.H20 | Đăng ký khai sinh lưu động | |
56 | 4 |
| 1.000419.000.00.00.H20 | Đăng ký khai tử lưu động | |
57 | 5 |
| 1.000110.000.00.00.H20 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | |
58 | 6 |
| 1.000094.000.00.00.H20 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | |
59 | 7 |
| 1.000080.000.00.00.H20 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | |
60 | 8 |
| 1.004827.000.00.00.H20 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | |
61 | 9 |
| 1.004837.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký giám hộ | |
62 | 10 |
| 1.004845.000.00.00.H20 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | |
63 | 11 |
| 1.004859.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | |
64 | 12 |
| 1.004884.000.00.00.H20 | Đăng ký lại khai sinh | |
65 | 13 |
| 1.004772.000.00.00.H20 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
66 | 14 |
| 1.004746.000.00.00.H20 | Đăng ký lại kết hôn | |
67 | 15 |
| 1.005461.000.00.00.H20 | Đăng ký lại khai tử | |
68 | 16 |
| 1.000593.000.00.00.H20 | Đăng ký kết hôn lưu động | |
| II | Lĩnh vực nuôi con |
|
| |
69 | 1 |
| 2.001263.000.00.00.H20 | Đăng ký nuôi con nuôi trong nước | |
70 | 2 |
| 2.001255.000.00.00.H20 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | |
71 | 3 |
| 1.003005.000.00.00.H20 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | |
| III | Lĩnh vực chứng thực |
|
| |
72 | 1 |
| 2.001052.000.00.00.H20 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | |
73 | 2 |
| 2.000815.000.00.00.H20 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | |
74 | 3 |
| 2.000913.000.00.00.H20 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | |
75 | 4 |
| 2.000942.000.00.00.H20 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | |
76 | 5 |
| 2.001044.000.00.00.H20 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | |
77 | 6 |
| 2.000927.000.00.00.H20 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | |
78 | 7 |
| 2.001019.000.00.00.H20 | Chứng thực di chúc | |
79 | 8 |
| 2.001016.000.00.00.H20 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | |
80 | 9 |
| 2.001406.000.00.00.H20 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | |
| IV | Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
|
| |
81 | 1 |
| 2.002165.000.00.00.H20 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | |
82 | V | Phổ biến và giáo dục pháp luật |
|
| |
83 | 1 |
| 2.000950.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) | |
84 | 2 |
| 2.000930.000.00.00.H20 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | |
85 | 3 |
| 2.001449.000.00.00.H20 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | |
86 | 4 |
| 2.001457.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | |
87 | 5 |
| 2.002080.000.00.00.H20 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | |
88 | 6 |
| 1.002211.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã) | |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 75/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ Thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 420/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 454/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Quyết định 761/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 4239/QĐ-UBND phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu triển khai tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thành phố Hà Nội năm 2023 và các năm tiếp theo
- 6Kế hoạch 183/KH-UBND năm 2023 thực hiện Thông tư 01/2023/TT-VPCP về nâng cao hiệu quả dịch vụ công trực tuyến do tỉnh Sơn La ban hành
- 7Kế hoạch 3163/KH-UBND về nâng cao chất lượng và hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2023
- 8Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 5Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 6Quyết định 420/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 454/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8Quyết định 761/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 4239/QĐ-UBND phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu triển khai tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thành phố Hà Nội năm 2023 và các năm tiếp theo
- 10Kế hoạch 183/KH-UBND năm 2023 thực hiện Thông tư 01/2023/TT-VPCP về nâng cao hiệu quả dịch vụ công trực tuyến do tỉnh Sơn La ban hành
- 11Kế hoạch 3163/KH-UBND về nâng cao chất lượng và hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2023
- 12Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Quyết định 882/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu triển khai, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin gải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 882/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết