Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 882/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 29 tháng 08 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TRIỂN KHAI, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRONG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH ĐỒNG THÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu triển khai, cung cấp Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:

- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 841 dịch vụ công (kèm theo phụ lục I);

- Dịch vụ công trực tuyến một phần: 561 dịch vụ (kèm theo Phụ lục II).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 75/QĐ-UBND-HC ngày 13/01/2023 của Chủ tịch UBND Tỉnh về công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần và các Quyết định trước đây về cung cấp dịch vụ công trực tuyến trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp.

1. Các Sở, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm công khai Danh mục dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định về kiểm soát thủ tục hành chính; đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh hồ sơ trực truyến đạt tỷ lệ theo quy định.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm hướng dẫn, hỗ trợ, kiểm tra các Sở, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện công khai, cập nhật quy trình điện tử các dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp; chủ trì phối hợp với các sở, Ban Quản lý Khu kinh tế, Thanh tra tỉnh kiểm thử dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.

3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, đánh giá công tác triển khai, thực hiện và đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung các dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo các quy định liên quan của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- CT, các PCT UBND Tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND Tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (D).

CHỦ TỊCH




Phạm Thiện Nghĩa

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TRIỂN KHAI, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UBND-HC ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND Tỉnh)

A. Ban Quản lý Khu Kinh tế

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

1

1

Lĩnh vực Đầu tư

1.009748

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

2

2

1.009755

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

3

3

1.009756

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)

4

4

1.009757

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)

5

5

1.009762

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

6

6

1.009763

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

7

7

1.009764

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

8

8

1.009765

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

9

9

1.009766

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

10

10

1.009767

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

11

11

1.009770

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

12

12

1.009772

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

13

13

1.009759

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

14

14

1.009760

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

15

15

1.009768

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

16

16

1.009769

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

17

17

1.009771

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

18

18

1.009774

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

19

19

1.009773

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

20

20

1.009775

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)

21

21

1.009776

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

22

22

1.009777

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

23

1

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

2.000063

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

24

2

2.000327

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

25

3

2.000450

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

26

4

2.000347

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

27

5

2.000314

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

28

1

Lĩnh vực Xây dựng

1.009978

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

29

2

1.009979

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

30

1

Lĩnh vực Quản lý công sản

3.000019

Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế

31

2

1.005413

Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động

32

3

3.000020

Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế

B. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Stt

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

1.

Người có công

2.002308

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2.

Người có công

1.004964

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia

3.

Người có công

1.001257

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lầnđối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

4.

Người có công

2.002307

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh

5.

Người có công

1.005387

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

6.

Người có công

1.010801

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

7.

Người có công

1.010802

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

8.

Người có công

1.010806

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

9.

Người có công

1.010807

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

10.

Người có công

1.010808

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

11.

Người có công

1.010809

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

12.

Người có công

1.010813

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

13.

Người có công

1.010822

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

14.

Người có công

1.010823

Hưởng lại chế độ ưu đãi

15.

Người có công

1.010826

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

16.

Người có công

1.010827

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

17.

Người có công

1.010828

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

18.

Người có công

1.010794

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

19.

Người có công

1.010833

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

20.

Người có công

1.010811

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

21.

Người có công

1.010803

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

22.

Người có công

1.010804

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

23.

Người có công

1.010805

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

24.

Người có công

1.010810

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

25.

Người có công

1.010812

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

26.

Người có công

1.010816

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

27.

Người có công

1.010817

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

28.

Người có công

1.010818

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

29.

Người có công

1.010819

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

30.

Người có công

1.010820

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

31.

Người có công

1.010821

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

32.

Người có công

1.010824

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

33.

Người có công

1.010825

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

34.

Người có công

1.010829

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

35.

Người có công

1.010830

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

36.

Người có công

1.010814

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

37.

Người có công

1.010788

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

38.

Người có công

1.010832

Thăm viếng mộ liệt sĩ

39.

Bảo trợ xã hội

2.000.477

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

40.

Bảo trợ xã hội

2.000.777

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

41.

Bảo trợ xã hội

2.000.751

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

42.

Bảo trợ xã hội

2.000.286

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

43.

Bảo trợ xã hội

2.000.282

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

44.

Bảo trợ xã hội

1.001.776

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

45.

Bảo trợ xã hội

1.001.758

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

46.

Bảo trợ xã hội

1.001.753

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

47.

Bảo trợ xã hội

1.001.731

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

48.

Bảo trợ xã hội

1.001.739

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

49.

Bảo trợ xã hội

2.000.744

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

50.

Giáo dục nghề nghiệp

1.010584

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

51.

Giáo dục nghề nghiệp

1.010585

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

52.

Giáo dục nghề nghiệp

1.010586

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

53.

Giáo dục nghề nghiệp

1.000.243

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

54.

Giáo dục nghề nghiệp

1.000.031

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

55.

Giáo dục nghề nghiệp

2.000.189

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

56.

Giáo dục nghề nghiệp

1.000.389

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

57.

Giáo dục nghề nghiệp

2.001.959

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

58.

Giáo dục nghề nghiệp

2.002.284

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

59.

Giáo dục nghề nghiệp

2.001.960

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

60.

Giáo dục nghề nghiệp

1.010587

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

61.

Giáo dục nghề nghiệp

1.010588

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

62.

Giáo dục nghề nghiệp

1.010589

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

63.

An toàn, vệ sinh lao động

2.000134

Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

64.

Việc làm

1.000105

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

65.

Việc làm

1.000.459

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

66.

Việc làm

2.000.219

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

67.

Việc làm

1.001978

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

68.

Lao động

1.009.467

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

69.

Lao động

1.009.466

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

70.

Lao động

1.009.874

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

71.

Lao động

1.009.873

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

72.

Lao động

1.000.448

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

73.

Lao động

1.000.464

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

74.

Lao động

1.000.479

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

C. SỞ CÔNG THƯƠNG

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH

STT

Lĩnh
vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

 

I

LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

1

1

 

2.000.131

Đăng ký tổ chức hội chợ triển lãm thương mại tại Việt Nam

2

2

 

2.000.001

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

3

3

 

2.000.004

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

4

4

 

2.000.002

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

II

LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP

5

 

 

2.000.309

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

6

1

 

2.000.631

Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

7

2

 

2.000.619

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

IV

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

8

1

 

2.000.331

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp Tỉnh

 

VI

LĨNH VỰC ĐIỆN

9

1

 

2.001.561

Cấp Giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

10

2

 

2.001.632

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

11

3

 

2.001.617

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương

12

4

 

2.001.549

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

13

5

 

2.001.249

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

14

6

 

2.001.724

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

15

7

 

2.001.535

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

16

8

 

2.001.266

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

17

9

 

2.000.621

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

18

10

 

2.000.638

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

19

11

 

2.000.643

Cấp lại thẻ an toàn điện

 

VII

LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

20

1

 

2000136

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

21

2

 

2000078

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

22

3

 

2000279

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

23

4

 

1000481

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

24

5

 

2000156

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

25

6

 

2000390

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

26

7

 

2000187

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

27

8

 

2000175

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

28

9

 

2000207

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

29

10

 

2000201

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

30

11

 

1000425

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

31

12

 

2000180

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

32

13

 

2000376

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

33

14

 

2000371

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

34

15

 

1000444

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

35

16

 

2000211

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

VIII

LĨNH VỰC HÓA CHẤT

36

1

 

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

37

2

 

2001175

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

38

3

 

2001161

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

 

IX

LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ

39

1

 

2000210

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

40

2

 

2000221

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

41

3

 

2000172

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

42

4

 

2001434

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

43

5

 

2001433

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

44

6

 

1003401

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

X

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

45

1

 

2000046

Cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa được quản lý theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

 

XII

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI

46

1

 

1.005.190

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

47

2

 

2.000.110

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

 

XIII

LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

48

1

 

2.000.167

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

49

2

 

2.000.622

Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

50

3

 

2.000.640

Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

51

4

 

2.001.636

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

52

5

 

2.001.630

Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

53

6

 

2.001.619

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

54

7

 

2.000.636

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

55

8

 

2.000.666

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

56

9

 

2.000.664

Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

57

10

 

2.000.669

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu

58

11

 

2.000.672

Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

59

12

 

2.000.645

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

60

13

 

2.000.647

Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

XIV

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

61

1

 

2.000.255

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

62

2

 

2.000.370

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

63

3

 

2.000.362

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

64

4

 

2.000.351

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản b, d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

65

5

 

2.000.272

Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

66

6

 

2.000.340

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

67

7

 

2.000.330

Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

68

8

 

2.000.361

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

69

9

 

1.000.774

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

70

10

 

2.000.665

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

71

11

 

2.000.339

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

72

12

 

2.000.334

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500 m2

73

13

 

2.000.322

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

74

14

 

2.002.166

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

75

15

 

1.001.441

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

76

16

 

2.000.662

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

77

17

 

2.000.063

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

78

18

 

2.000.450

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

79

19

 

2.000.347

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

80

20

 

2.000.327

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

81

21

 

2.000.314

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

 

 

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN

 

I

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

82

1

 

2.002096

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

 

II

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

83

1

 

2.000.629

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

84

2

 

1.001.279

Cấp lại giấy phép Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

85

3

 

2.000.615

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

86

4

 

2.001.240

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

87

5

 

2.000.150

Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

88

6

 

2.000.162

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

III

LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

89

1

 

2.001.270

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

90

2

 

2.001.261

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

D. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Cấp tỉnh

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

 

I

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

1

1

 

1.001.942

Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non

2

2

 

1.000.729

Xếp hạng các trung tâm GDTX cấp huyện

3

3

 

2.002.478

Thủ tục chuyển trường đối với học sinh THPT

4

4

 

2.002.479

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

5

5

 

2.002.480

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

6

6

 

1.005.144

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

7

7

 

1.004.435

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

8

8

 

1.004.436

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

9

9

 

1.002.982

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

 

II

Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ

 

 

10

1

 

1.004.889

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

11

2

 

1.005.092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Riêng đối với cấp THCS từ năm 2005 trở về trước

12

3

 

2.001.914

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

 

III

LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH

 

 

13

1

 

1.009.394

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

14

2

 

1.005.142

Đăng ký dự thi Tốt nghiệp trung học phổ thông và xét tuyển vào đại học, cao đẳng

15

3

 

1.005.098

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

16

4

 

1.005.095

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

 

IV

Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo

 

 

17

1

 

1.001.652

Thủ tục xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân - Nhà giáo ưu tú

Cấp huyện

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

 

I

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

18

1

 

1.004.494

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

19

2

 

2.002.481

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở ngoài tỉnh

29

3

 

1.001.622

Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo

21

4

 

1.008.950

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

22

5

 

1.008.951

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

23

6

 

1.005.099

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

24

7

 

2.002.482

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

25

8

 

2.002.483

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

26

9

 

1.004.438

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

27

10

 

1.003.702

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

 

II

Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ

 

 

28

1

 

1.010.020

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Đối với bằng tốt nghiệp THCS từ năm 2006 trở về sau)

29

2

 

1.010.021

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Cấp xã

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

 

I

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

30

1

 

1.004.441

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

E. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

I

Đường thủy

1

1

 

1.009447

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

2

2

 

1.003658

Thủ tục Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

3

3

 

1.009454

Thủ tục Công bố hoạt động bến thủy nội địa

4

4

 

1.004261

Thủ tục cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy

 

I

Lĩnh vực đường bộ

5

1

 

1.001001

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

6

2

 

1.002877

Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia

7

3

 

1.001023

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

8

4

 

1.010711

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

9

5

 

1.002856

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

10

6

 

1.000660

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

11

7

 

1.000672

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

12

8

 

1.000703

Thủ tục cấp mới giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

13

9

 

2.002285

Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến

14

10

 

1.001735

Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái

15

11

 

1.002835

Thủ tục Cấp Giấy phép lái xe

16

12

 

1.001751

Thủ tục cấp lại Giấy phép xe tập lái

17

13

 

1.001623

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

18

14

 

1.005210

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

F. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

I

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1

1

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1.010010

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

2

2

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1.010023

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp.

3

3

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.001610

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

4

4

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.001583

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

5

5

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.001199

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

6

6

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002043

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

7

7

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002042

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

8

8

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002041

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

9

9

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1.005169

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

10

10

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002011

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

11

11

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002010

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

12

12

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002009

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

13

13

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002008

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

14

14

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1.005114

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

15

15

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002000

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

16

16

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.001993

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

17

17

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.001992

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

18

18

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.001954

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

19

19

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002069

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

20

20

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002031

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

21

21

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002075

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

22

22

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002072

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

23

23

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002045

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

24

24

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1.005176

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

25

25

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.001992

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

26

26

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002085

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

27

27

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002083

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

28

28

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002059

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

29

29

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002060

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

30

30

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002057

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

31

31

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002034

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

32

32

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002032

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

33

33

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002033

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

34

34

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1.010027

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

35

35

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002018

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

36

36

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002017

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

37

37

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002015

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

38

38

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002029

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

39

39

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002023

Giải thể doanh nghiệp

40

40

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002022

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

41

41

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002020

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

42

42

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002016

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

43

43

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1.010030

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

44

44

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1.010031

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

45

45

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.001996

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

46

46

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002044

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

47

47

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.002070

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

48

48

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.000368

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

49

49

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.000416

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

50

50

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2.000375

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

51

51

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1.010029

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

II

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

52

52

Đầu tư tại Việt Nam

1.009642

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

53

53

Đầu tư tại Việt Nam

1.009644

Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

54

54

Đầu tư tại Việt Nam

1.009645

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

55

55

Đầu tư tại Việt Nam

1.009646

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

56

56

Đầu tư tại Việt Nam

1.009647

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

57

57

Đầu tư tại Việt Nam

1.009649

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

58

58

Đầu tư tại Việt Nam

1.009650

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

59

59

Đầu tư tại Việt Nam

1.009652

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

60

60

Đầu tư tại Việt Nam

1.009653

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

61

61

Đầu tư tại Việt Nam

1.009654

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

62

62

Đầu tư tại Việt Nam

1.009655

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

63

63

Đầu tư tại Việt Nam

1.009656

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

64

64

Đầu tư tại Việt Nam

1.009657

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

65

65

Đầu tư tại Việt Nam

1.009659

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

66

66

Đầu tư tại Việt Nam

1.009661

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

67

67

Đầu tư tại Việt Nam

1.009662

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

68

68

Đầu tư tại Việt Nam

1.009664

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

69

69

Đầu tư tại Việt Nam

1.009665

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

70

70

Đầu tư tại Việt Nam

1.009671

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

71

71

Đầu tư tại Việt Nam

1.009729

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

72

72

Đầu tư tại Việt Nam

1.009731

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

73

73

Đầu tư tại Việt Nam

1.009736

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

G. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

I

Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ

1

1

 

2.000058

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

2

2

 

2.002278

Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN

3

3

 

2.001525

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

4

4

 

1.004473

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

5

5

 

1.00446

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

6

6

 

1.004467

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh

7

7

 

2.002248

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

8

8

 

2.002249

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

9

9

 

2.002546

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

10

10

 

2.002548

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

II

Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

11

1

 

1.003542

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

12

2

 

2.001483

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

III

Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn và bức xạ hạt nhân

13

1

 

2.002385

Thủ tục khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế

14

2

 

2.002379

Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ

15

3

 

2.002384

Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

IV

Lĩnh vực Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

16

1

 

1.001392

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền)

17

2

 

2.001501

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

18

3

 

2.001259

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

19

4

 

2.001209

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

20

5

 

2.001207

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

21

6

 

2.001277

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

H. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Cấp Tỉnh

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

 

I

Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường

1

1

Khoa học công nghệ và môi trường

1009478

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

 

II

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

2

1

Bảo vệ thực vật

1004493

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

3

2

Bảo vệ thực vật

1007933

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

4

3

Bảo vệ thực vật

1004509

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.

 

III

Lĩnh vực Thuỷ lợi

5

1

Thuỷ lợi

1.003921

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

6

2

Thuỷ lợi

1.003893

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

IV

Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

7

1

Phòng, chống thiên tai

1.008408

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

8

2

Phòng, chống thiên tai

1.008409

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

9

3

Phòng, chống thiên tai

1.008410

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

Cấp xã

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

 

I

Lĩnh vực Trồng trọt

1

1

Trồng trọt

1.008004

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

 

II

Lĩnh vực Khoa học công nghệ, môi trường

2

1

Khoa hoạc công nghệ, môi trường và khuyến nông

1.008838

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

I. SỞ TÀI CHÍNH

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

I

 CẤP TỈNH

 

1

Lĩnh vực cấp mã số có qua hệ với ngân sách

 

 

2.002206.000.00.00H20

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước

J. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

I

Lĩnh vực đo đạc, bản đồ

 

1

1

Cấp Tỉnh

1.001923

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

2

2

Cấp Tỉnh

1.000082

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

3

3

Cấp Tỉnh

1.000049

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

II

Lĩnh vực môi trường

 

4

1

Cấp Tỉnh

 

Cấp đổi giấy phép môi trường

5

2

Cấp Tỉnh

 

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

6

3

Cấp Huyện

 

Cấp đổi giấy phép môi trường

7

4

Cấp Huyện

 

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

III

Lĩnh vực đa dạng sinh học

8

1

Cấp Tỉnh

1.008675

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

9

2

Cấp Xã

1.004082

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

IV

Lĩnh vực Tài nguyên nước

10

1

Cấp Tỉnh

1.004122

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

11

2

Cấp Tỉnh

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

12

3

Cấp Tỉnh

1.004253

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

13

4

Cấp Tỉnh

1.000824

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

14

5

Cấp Tỉnh

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

15

6

Cấp Tỉnh

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

16

7

Cấp Tỉnh

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

K. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

PHẦN 1

CẤP TỈNH

 

 

I

Lĩnh vực Báo chí

1

1

Báo chí

1.009374

Cấp Giấy phép xuất bản bản tin

2

2

Báo chí

1.009386

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

3

3

Báo chí

2.001171

Cho phép họp báo (trong nước)

4

4

Báo chí

2.001173

Cho phép họp báo (nước ngoài)

5

5

Báo chí

1.003888

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan nước ngoài, tổ chức nước ngoài

II

Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành

6

1

Xuất bản, In và Phát hành

1.003868

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

7

2

Xuất bản, In và Phát hành

2.001594

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

8

3

Xuất bản, In và Phát hành

2.001584

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

9

4

Xuất bản, In và Phát hành

1.003729

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

10

5

Xuất bản, In và Phát hành

2.001564

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

11

6

Xuất bản, In và Phát hành

1.003725

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

12

7

Xuất bản, In và Phát hành

1.003483

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

13

8

Xuất bản, In và Phát hành

1.003114

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

14

9

Xuất bản, In và Phát hành

1.008201

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

15

10

Xuất bản, In và Phát hành

1.004153

Cấp giấy phép hoạt động in

16

11

Xuất bản, In và Phát hành

2.001744

Cấp lại giấy phép hoạt động in

17

12

Xuất bản, In và Phát hành

2.001740

Đăng ký hoạt động cơ sở in

18

13

Xuất bản, In và Phát hành

2.001737

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

III

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

19

1

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

2.001885

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

20

2

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

2.001884

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

21

3

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

2.001880

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

22

4

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

2.001786

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

23

5

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

2.001684

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

24

6

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

2.001681

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

25

7

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

1.000073

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

26

8

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

2.001666

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

27

9

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

1.000067

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

28

10

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

2.001765

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

29

11

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

1.003384

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

30

12

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

2.001087

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

31

13

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

1.005452

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng

32

14

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

2.001091

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng

33

15

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

2.001766

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

34

16

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

2.001098

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

IV

Lĩnh vực Bưu chính

35

1

Bưu chính

1.003.659

Cấp Giấy phép bưu chính

36

2

Bưu chính

1.003.687

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

37

3

Bưu chính

1.003.633

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

38

4

Bưu chính

1.004.379

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

39

5

Bưu chính

1.004.470

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

40

6

Bưu chính

1.010.902

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

41

7

Bưu chính

1.005.442

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

PHẦN 2

CẤP HUYỆN

 

 

I

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử

42

1

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử

2.001885

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

43

2

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử

2.001884

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

44

3

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử

2.001880

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

45

4

Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử

2.001786

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

L. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

PHẦN 1

CẤP TỈNH

 

 

I

Lĩnh vực văn hóa

 

 

1

1

Di sản văn hóa

2.001631.000.00.00.H20

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

2

2

Di sản văn hóa

1.003838.000.00.00.H20

Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam.

3

3

Di sản văn hóa

2.001613.000.00.00.H20

Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

4

4

Di sản văn hóa

1.003793.000.00.00.H20

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

5

5

Di sản văn hóa

2.001591.000.00.00.H20

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp.

6

6

Di sản văn hóa

1.003738.000.00.00.H20

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

7

7

Di sản văn hóa

1.003646.000.00.00.H20

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích.

8

8

Di sản văn hóa

1.003835.000.00.00.H20

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật.

9

9

Di sản văn hóa

1.001106.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

10

10

Di sản văn hóa

1.001123.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

11

11

Di sản văn hóa

1.001822.000.00.00.H20

Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

12

12

Di sản văn hóa

1.002003.000.00.00.H20

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

13

13

Di sản văn hóa

1.003901.000.00.00.H20

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

14

14

Di sản văn hóa

2.001641.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

15

15

Điện ảnh

Đang trình UBND Tỉnh công bố
1.011454

Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim

16

16

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

1.001833.000.00.00.H20

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

17

17

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

1.001809.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật

18

18

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

1.001778.000.00.00.H20

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hoá, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

19

19

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

1.001738.000.00.00.H20

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

20

20

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

1.001704.000.00.00.H20

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

21

21

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

1.001671.000.00.00.H20

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

22

22

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

1.001229.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

23

23

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

1.001211.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

24

24

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

1.001191.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

25

25

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

1.001182.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

26

26

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

1.001147.000.00.00.H20

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

27

27

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

1.001755.000.00.00.H20

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài và tranh hoành tráng

28

28

Nghệ thuật biểu diễn

1.009.398

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

29

29

Nghệ thuật biểu diễn

1.009.399

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

30

30

Nghệ thuật biểu diễn

1.009.403

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

31

31

Nghệ thuật biểu diễn

1.009397.000.00.00.H20

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

32

32

Văn hóa cơ sở

1.003676.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

33

33

Văn hóa cơ sở

1.003654.000.00.00.H20

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

34

34

Văn hóa cơ sở

1.001008.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

35

35

Văn hóa cơ sở

1.000922.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

36

36

Văn hóa cơ sở

1.004650.000.00.00.H20

Thủ tục tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

37

37

Văn hóa cơ sở

1.004645.000.00.00.H20

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

38

38

Văn hóa cơ sở

1.004639.000.00.00.H20

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

39

39

Văn hóa cơ sở

1.004666.000.00.00.H20

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

40

40

Văn hóa cơ sở

1.004662.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

41

41

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

1.003784.000.00.00.H20

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

42

42

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

1.003743.000.00.00.H20

Thủ tục giám định văn hoá phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

43

43

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

2.001496.000.00.00.H20

Thủ tục phê duyệt nội dung tác mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

44

44

Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

1.003560.000.00.00.H20

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

45

45

Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

1.004723.000.00.00.H20

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

46

46

Thư viện

1.008.895

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

47

47

Thư viện

1.008.896

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam.

48

48

Thư viện

1.008.897

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

49

49

Thi đua, khen thưởng

Đang trình UBND Tỉnh công bố
1.001376

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”

50

50

Thi đua, khen thưởng

Đang trình UBND Tỉnh công bố
1.001108

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”

51

51

Thi đua, khen thưởng

Đang trình UBND Tỉnh công bố
1.000871

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật

52

52

Thi đua, khen thưởng

Đang trình UBND Tỉnh công bố
1.000564

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật

53

53

Thi đua, khen thưởng

Đang trình UBND Tỉnh công bố
1.000971

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể”

54

54

Thi đua, khen thưởng

Đang trình UBND Tỉnh công bố
1.001032

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

55

55

Gia đình

1.005441.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

56

56

Gia đình

1.003140.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

57

57

Gia đình

1.000919.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

58

58

Gia đình

1.000817.000.00.00.H20

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

59

59

Gia đình

1.001420.000.00.00.H20

 

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

60

60

Gia đình

1.001407.000.00.00.H20

 

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.

61

61

Gia đình

1.000454.000.00.00.H20

 

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận Nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

62

62

Gia đình

1.000433.000.00.00.H20

 

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận Nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

63

63

Gia đình

1.000379.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

64

64

Gia đình

1.000104.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

65

65

Gia đình

2.000022.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

66

66

Gia đình

1.003310.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

II

Lĩnh vực Thể dục Thể thao

 

 

67

1

Thể dục Thể thao

1.002445.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

68

2

Thể dục Thể thao

1.002396.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

69

3

Thể dục Thể thao

1.003441.000.00.00.H20

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

70

4

Thể dục Thể thao

1.000983.000.00.00.H20

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

71

5

Thể dục Thể thao

1.000953.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối vơi môn Yoga

72

6

Thể dục Thể thao

1.000936.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Gofl

73

7

Thể dục Thể thao

1.000920.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

74

8

Thể dục Thể thao

1.001195.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo.

75

9

Thể dục Thể thao

1.000904.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

76

10

Thể dục Thể thao

1.000883.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn.

77

11

Thể dục Thể thao

1.000863.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards và snooker

78

12

Thể dục Thể thao

1.000847.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

79

13

Thể dục Thể thao

1.000830.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

80

14

Thể dục Thể thao

1.000814.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao.

81

15

Thể dục Thể thao

1.000644.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ.

82

16

Thể dục Thể thao

1.000842.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

83

17

Thể dục Thể thao

1.005163.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

84

18

Thể dục Thể thao

2.002188.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

85

19

Thể dục Thể thao

1.000594.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

86

20

Thể dục Thể thao

1.000560.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

87

21

Thể dục Thể thao

1.000544.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam.

88

22

Thể dục Thể thao

1.001213.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

89

23

Thể dục Thể thao

1.000518.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

90

24

Thể dục Thể thao

1.000501.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

91

25

Thể dục Thể thao

1.000485.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

92

26

Thể dục Thể thao

1.005357.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

93

27

Thể dục Thể thao

1.001801.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

94

28

Thể dục Thể thao

1.001500.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

95

29

Thể dục Thể thao

1.005162.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

96

30

Thể dục Thể thao

1.001517.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

97

31

Thể dục Thể thao

1.001527.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

98

32

Thể dục Thể thao

1.001056.000.00.00.H20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

99

33

Thể dục Thể thao

1.001782.000.00.00.H20

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh

100

34

Thể dục Thể thao

1002013.000.00.00.H20

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

101

35

Thể dục Thể thao

1002022.000.00.00.H20

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

 

III

Lĩnh vực Du lịch

 

 

102

1

Du lịch

2.001628.000.00.00.H20

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

103

2

Du lịch

2.001622.000.00.00.H20

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

104

3

Du lịch

2.001616.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

105

4

Du lịch

1.004628.000.00.00.H20

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

106

5

Du lịch

1.004623.000.00.00.H20

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

107

6

Du lịch

1.001432.000.00.00.H20

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

108

7

Du lịch

1.004614.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

109

8

Du lịch

1.001440.000.00.00.H20

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.

110

9

Du lịch

2.001611.000.00.00.H20

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành.

111

10

Du lịch

2.001589.000.00.00.H20

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

112

11

Du lịch

1.003490.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận Khu du lịch cấp tỉnh

113

12

Du lịch

1.004528.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận điểm du lịch

114

13

Du lịch

1.003742.000.00.00.H20

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

115

14

Du lịch

1.004594.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

116

15

Du lịch

1.004580.000.00.00.H20

Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

117

16

Du lịch

1.004503.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

118

17

Du lịch

Đang trình UBND Tỉnh công bố
1.003717

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

119

18

Du lịch

Đang trình UBND Tỉnh công bố
1.003240

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

120

19

Du lịch

Đang trình UBND Tỉnh công bố
1.003275

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị huỷ hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu huỷ

121

20

Du lịch

Đang trình UBND Tỉnh công bố

1.005161

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

122

21

Du lịch

Đang trình UBND Tỉnh công bố
1.003002

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

123

22

Du lịch

Đang trình UBND Tỉnh công bố
1.001837

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

PHẦN 2

CẤP HUYỆN

 

 

124

1

Văn hóa cơ sở

1.001029.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

125

2

Văn hóa cơ sở

1.000831.000.00.00.H20

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

126

3

Văn hóa cơ sở

2.000440.000.00.00.H20

Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm (Ấp văn hóa nông thôn mới, Khóm văn minh đô thị)

127

4

Văn hóa cơ sở

1.000933.000.00.00.H20

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa (Ấp văn hóa nông thôn mới, Khóm văn minh đô thị) (đạt 05 năm liên tục)

128

5

Văn hóa cơ sở

1.003645.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

129

6

Văn hóa cơ sở

1.003635.000.00.00.H20

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

130

7

Thư viện

1.008.898

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

131

8

Thư viện

1.008.899

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.

132

9

Thư viện

1.008.900

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.

133

10

Gia đình

1.003243.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

134

11

Gia đình

1.003185.000.00.00.H20

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

135

12

Gia đình

1.003226.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

136

13

Gia đình

1.003140.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

137

14

Gia đình

1.001874.000.00.00.H20

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

138

15

Gia đình

1.003103.000.00.00.H20

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

PHẦN 3

CẤP XÃ

 

 

139

1

Văn hóa cơ sở

1.000954.000.00.00.H20

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

140

2

Văn hóa cơ sở

1.001120.000.00.00.H20

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

141

3

Văn hóa cơ sở

1.003622.000.00.00.H20

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

142

4

Thư viện

1.008.901

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

143

5

Thư viện

1.008.902

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

144

6

Thư viện

1.008.903

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

145

7

Thể dục thể thao

2.000794

Công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở

M. SỞ XÂY DỰNG

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

A

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

I

LĨNH VỰC CẤP CHỨNG CHỈ, CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, CÔNG BỐ HỢP CHUẨN HỢP QUY

1

1

Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy

1.009928

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

2

2

Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy

1.009936

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

3

3

Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy

1.008891

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

4

4

Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy

1.008991

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

5

5

Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy

1.008990

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do lỗi của cơ quan cấp)

6

6

Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy

1.008989

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân)

7

7

Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy

1.007408

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

8

8

Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy

1.007409

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

9

9

Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy

1.007394

Cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

10

10

Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy

1.007396

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

11

11

Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy

1.007402

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

12

12

Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy

1.007403

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

13

13

Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy

1.007399

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

14

14

Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy

1.007392

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề cá nhân người nước ngoài hạng II, hạng III

15

15

Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy

1.007304

Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

16

16

Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy

1.007357

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

17

17

Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy

1.007357

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

18

18

Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy

1.007391

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

19

19

Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy

1.002572

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

20

20

Cấp chứng chỉ, cấp phép HDXD, công bố hợp quy

1.002625

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

II

LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN

21

21

Nhà ở và thị trường bất động sản

1.010009

Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

22

22

Nhà ở và thị trường bất động sản

1.010747

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư

23

23

Nhà ở và thị trường bất động sản

1.007763

Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh

24

24

Nhà ở và thị trường bất động sản

1.007750

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

25

25

Nhà ở và thị trường bất động sản

1.007762

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

26

26

Nhà ở và thị trường bất động sản

1.007766

Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

27

27

Nhà ở và thị trường bất động sản

1.007767

Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

28

28

Nhà ở và thị trường bất động sản

1.01005

Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ CP

29

29

Nhà ở và thị trường bất động sản

1.01006

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất tiền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

30

30

Nhà ở và thị trường bất động sản

1.01007

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ CP.

III

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

31

31

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

1.009794

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng huyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

IV

LĨNH VỰC CẤP PHÉP XÂY DỰNG

32

32

Cấp phép xây dựng

1.009978

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

33

33

Cấp phép xây dựng

1.009979

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

B

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

I

LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG

34

34

Quy hoạch xây dựng

1.008455

Cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

II

LĨNH VỰC CẤP PHÉP XÂY DỰNG

35

35

Cấp phép xây dựng

1.009998

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

36

36

Cấp phép xây dựng

1.009999

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

N. SỞ Y TẾ

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

 

I

Lĩnh vực Y tế dự phòng

1

1

 

2.000997

Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng

 

II

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

2

1

 

1.003348

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

3

2

 

1.003332

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

4

3

 

1.003108

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

 

III

Lĩnh vực Trang thiết bị

5

1

 

1.003039

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

6

2

 

1.003006

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

7

3

 

1.003029

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B

 

IV

Lĩnh vực Chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế

8

1

 

1.002944

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

9

2

 

1.002467

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

 

V

Lĩnh vực Mỹ phẩm

10

1

 

1.002483

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

11

2

 

1.002600

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

 

VI

Lĩnh vực Đào tạo và nghiên cứu khoa học

12

1

 

1.004539

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

 

VII

Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

13

1

 

2.000655

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

14

2

 

1.003580

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

15

3

 

1.008859

Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế

16

4

 

1.003958

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

17

5

 

1.003610

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

18

6

 

1.004471

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

19

7

 

1.004461

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

20

8

 

1.004477

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

21

9

 

1.001386

Hồ sơ xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

22

10

 

1.004488

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

23

11

 

1.003748

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề

24

12

 

1.003787

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh

25

13

 

1.003800

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh

26

14

 

1.003773

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

27

15

 

1.001846

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

28

16

 

1001866

Cho phép đối với cá nhân trong nước, nước ngoài thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

29

17

 

1.000562

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng

30

18

 

1.000511

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng (bị thu hồi giấy phép hoạt động hoặc đình chỉ hoạt động; bị tước quyền sử dụng giấy phép hoạt động theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; cấp lại giấy phép hoạt động do thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn có liên quan đến dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được quảng cáo)

31

19

 

1.002464

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

32

20

 

1.000511

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

 

VIII

Lĩnh vực Dược

33

1

 

1.004604

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND

34

2

 

1.003963

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

35

3

 

1.004599

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

36

4

 

1.004532

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế

37

5

 

1.004596

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

38

6

 

1.003613

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

O. SỞ NỘI VỤ

CẤP TỈNH

Stt

Mã thủ tục

Tên thủ tục

I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ

1.

1.009339

Thẩm định đề án vị trí việc làm trong các cơ quan tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2.

1.009340

Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm trong các cơ quan tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

3.

1.009352

Thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4.

1.009319

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

5.

1.009320

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

6.

1.009321

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

7.

1.009331

Thẩm định thành lập tổ chức hành chính

8.

1.009332

Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

9.

1.009333

Thẩm định giải thể tổ chức hành chính

II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

10.

1.003822

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

11.

2.001590

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

12.

2.001567

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

13.

1.003621

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

14.

1.003916

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

15.

1.003950

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

16.

1.003920

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

17.

1.003879

Đổi tên quỹ

18.

1.003866

Quỹ tự giải thể

19.

1.003503

Công nhận ban vận động thành lập hội

20.

2.001481

Thành lập hội

21.

1.003960

Phê duyệt điều lệ hội

22.

2.001678

Đổi tên hội

23.

2.001688

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

24.

1.003918

Hội tự giải thể

25.

1.003900

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

26.

1.003858

Cho phép hội Trung ương hoặc Hội liên tỉnh đặt văn phòng đại diện tại tỉnh

III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THANH NIÊN

27.

2.001717

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong

28.

1.003999

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

29.

2.001683

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong cấp tỉnh

IV. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

30.

1.000989

Phân loại đơn vị hành chính cấp xã

V. LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ

31.

1.010195

Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ

32.

1.010196

Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ

VI. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG

33.

2.000449

Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh

34.

1.000934

Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh

35.

1.000924

Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh

36.

2.000437

Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

37.

1.000898

Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

38.

2.000422

Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất

39.

2.000418

Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình

40.

1.000681

Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại

41.

2.000287

Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

IV. LĨNH VỰC TÔN GIÁO

42.

1.001894

Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

43.

1.001886

Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

44.

1.001875

Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

45.

1.001854

Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

46.

1.001843

Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

47.

1.001832

Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

48.

1.001818

Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

49.

1.001807

Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

50.

1.001797

Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

51.

2.002167

Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

52.

1.001775

Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

53.

2.000713

Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

54.

1.001550

Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

55.

1.000788

Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

56.

1.000780

Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

57.

1.000766

Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

58.

1.000654

Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

59.

1.000638

Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

60.

2.000269

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

61.

2.000264

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

62.

1.000604

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

63.

1.000587

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

64.

1.000535

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

65.

1.000517

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

66.

1.000415

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

67.

1.001642

Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

68.

1.001640

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

69.

1'.001637

Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

70.

2.000456

Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

71.

1.001628

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

72.

1.001626

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

73.

1.001624

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

74.

1.001610

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

75.

1.001604

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

76.

1.001589

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

 

CẤP HUYỆN

Stt

Mã thủ tục

Tên thủ tục

I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ

1.

1.003719

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

2.

1.003693

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

3.

1.003817

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

4.

1.009334

Thẩm định thành lập tổ chức hành chính

5.

1.009335

Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

6.

1.009336

Thẩm định giải thể tổ chức hành chính

II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

7.

1.003841

Công nhận ban vận động thành lập hội

8.

1.003827

Thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã

9.

1.003807

Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã

10.

1.003783

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội cấp xã

11.

1.003757

Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã

12.

1.003732

Giải thể hội có phạm vi hoạt động trong xã

13.

2.002100

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất hội cấp xã

14.

1.005358

Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

15.

1.005201

Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

III. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG

16.

2.000414

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

17.

2.000402

Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

18.

1.000843

Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

19.

2.000385

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

20.

2.000374

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

21.

1.000804

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

22.

2.000364

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

23.

2.000356

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

IV. LĨNH VỰC TÔN GIÁO

24.

1.001228

Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

25.

2.000267

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

26.

1.000316

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

27.

1.001220

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

28.

1.001212

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

29.

1.001204

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

30.

1.001199

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

31.

1.001180

Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

CẤP XÃ

Stt

Mã thủ tục

Tên thủ tục

I. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG

1.

1.000775

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

2.

2.000346

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

3.

2.000337

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

4.

1.000748

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

5.

2.000305

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

II. LĨNH VỰC TÔN GIÁO

6.

2.000509

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

7.

1.001028

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

8.

1.001055

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

9.

1.001078

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

10.

1.001085

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

11.

1.001090

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

12.

1.001098

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

13.

1.001109

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

14.

1.001156

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

15.

1.001167

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

P. SỞ TƯ PHÁP

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

A. Cấp tỉnh

 

I

Lĩnh vực luật sư

 

 

1

1

 

1.002010.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

2

2

 

1.002153.000.00.00.H20

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

3

3

 

1.002368.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, công ty luật nước ngoài

4

4

 

1002198.000.00.00.H20

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài

5

5

 

1.002384.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

6

6

 

1.002181.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài

7

7

 

1.002398.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

8

8

 

1.002099.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

9

9

 

1.002943.000.00.00.H20

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động

10

10

 

1.008628.000.00.00.H20

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi

 

II

Quản tài viên; quản lý, thanh lý tài sản

 

 

8

1

 

1.002626.000.00.00.H20

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

9

2

 

1001600.000.00.00.H20

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

10

3

 

1.001842.000.00.00.H20

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

11

4

 

1.001633.000.00.00.H20

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

12

5

 

1.008727.000.00.00.H20

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

III

Giám định tư pháp

 

 

13

1

 

1.009832.000.00.00.H20

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

14

2

 

2.000555.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

15

3

 

1.001117.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

16

4

 

1.001122.000.00.00.H20

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp.

17

5

 

2.000890.000.00.00.H20

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

18

6

 

2.000894.000.00.00.H20

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

19

7

 

2.000823.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

20

8

 

1.001216.000.00.00.H20

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

21

9

 

2.000568.000.00.00.H20

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

 

IV

Lĩnh vực quốc tịch

 

 

22

1

 

2.001895.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

23

2

 

1.005136.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

24

V

Lĩnh vực nuôi con nuôi

 

 

25

1

 

1.003160.000.00.00.H20

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

 

VI

Lĩnh vực hộ tịch

 

 

26

1

 

2.000635.000.00.00.H20

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

27

2

 

2.002516.000.00.00.H20

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

 

VII

Lĩnh vực công chứng

 

 

28

1

 

1.001756.000.00.00.H20

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

30

2

 

1.000100.000.00.00.H20

Bổ nhiệm lại công chứng viên

31

3

 

1.001071.000.00.00.H20

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

32

4

 

1.001125.000.00.00.H20

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

33

5

 

1.001153.000.00.00.H20

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

34

6

 

1.001446.000.00.00.H20

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

35

7

 

1.001721.000.00.00.H20

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

37

8

 

1.001438.000.00.00.H20

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

38

9

 

2.002387.000.00.00.H20

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

 

VIII

Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

 

 

39

1

 

1.000426.000.00.00.H20

Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

40

2

 

1.000627. 000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

41

3

 

1.000614.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

42

4

 

1.000404.000.00.00.H20

Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật

 

IX

Lĩnh vực Đấu giá tài sản

 

 

43

1

 

2.002139.000.00.00.H20

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

44

2

 

2.001815.000.00.00.H20

Đề nghị cấp Thẻ đấu giá viên

45

3

 

2.001247.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động chi nhánh của doanh nghiệp đấu giá tài sản

46

4

 

2.001333.000.00.00.H20

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

47

5

 

2.001807.000.00.00.H20

Đề nghị cấp lại Thẻ đấu giá viên

48

6

 

2.001258.000.00.00.H20

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

X

Lĩnh vực Hòa giải thương mại

 

 

49

1

 

1.008913.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấp phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

50

2

 

1.008915.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

51

3

 

1.005149.000.00.00.H20

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

52

4

 

2.001716.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

53

5

 

1.008914.000.00.00.H20

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

54

6

 

1.008916.000.00.00.H20

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

55

7

 

1.009283.000.00.00.H20

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chất dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

 

XI

Lĩnh vực Thừa phát lại

 

 

56

1

 

1.008925.000.00.00.H20

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

57

2

 

1.008926.000.00.00.H20

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

58

3

 

1.008927.000.00.00.H20

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

59

4

 

1.008930.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

60

5

 

1.008933.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

61

6

 

1.008935.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

 

VII

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

 

 

62

1

 

2.000977.000.00.00.H20

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

63

2

 

2.000970.000.00.00.H20

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

64

3

 

2.000587.000.00.00.H20

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

65

4

 

2.000592.000.00.00.H20

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

66

5

 

2.000954.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

67

6

 

2.000840.000.00.00.H20

Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

68

7

 

2.000829.000.00.00.H20

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

69

8

 

2.000518.000.00.00.H20

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

70

9

 

2.000954.000.00.00.H20

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

71

10

 

1.001233.000.00.00.H20

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

VIII

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

 

 

72

1

 

2.000488.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

73

2

 

2.001417.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

74

3

 

2.000505.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

B. Cấp huyện

 

I

Lĩnh vực hộ tịch

 

 

72

1

 

2.002189.000.00.00.H20

Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

73

2

 

2.000554.000.00.00.H20

Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

74

3

 

2.000635.000.00.00.H20

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

75

4

 

2.002516.000.00.00.H20

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

76

5

 

2.000547.000.00.00.H20

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

 

II

Lĩnh vực nuôi con nuôi

 

 

77

1

 

2.002363.000.00.00.H20

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

III

Lĩnh vực chứng thực

 

 

78

 

 

2.000908.000.00.00.H20

Cấp bản sao từ sổ gốc

C. Cấp xã

 

I

Lĩnh vực hộ tịch

 

 

79

1

 

2.000635.000.00.00.H20

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

80

2

 

2.002516.000.00.00.H20

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

81

3

 

1.004873.000.00.00.H20

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

82

4

 

1.000894.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký kết hôn

83

5

 

1.000656.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký khai tử

84

6

 

1.001193.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký khai sinh

Q. SỞ NGOẠI VỤ

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

 

I

Lĩnh vực Lãnh sự

 

 

1

1

 

 

Thủ tục giải quyết đi nước ngoài

2

2

 

 

Thủ tục giải quyết tiếp đoàn nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh

3

3

 

 

Thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC

4

4

 

2.002311.000.00.00.H20

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

5

5

 

2.002312.000.00.00.H20

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

6

6

 

2.002313.000.00.00.H20

Cho chủ trương 7đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

7

7

 

2.002314.000.00.00.H20

Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TRIỂN KHAI, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRONG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UBND-HC ngày 29 tháng 08 năm 2023 của Chủ tịch UBND Tỉnh)

A. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (không có)

B. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

TT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

1.

An toàn, vệ sinh lao động

1.005449

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

2.

An toàn, vệ sinh lao động

1.005450

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

3.

An toàn, vệ sinh lao động

2.000111

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

4.

An toàn, vệ sinh lao động

2.002341

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động

5.

An toàn, vệ sinh lao động

2.002343

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

6.

Việc làm

1.009.811

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

7.

Việc làm

1.000362

Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng

8.

Việc làm

1.001966

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

9.

Việc làm

2.000148

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

10.

Việc làm

1.001973

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

11.

Việc làm

1.000401

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

12.

Việc làm

2.000839

Giải quyết hỗ trợ học nghề

13.

Việc làm

2.001953

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

14.

Việc làm

2.000178

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

15.

Việc làm

2.000.192

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

16.

Việc làm

2.000.205

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

17.

Việc làm

1.001.823

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

18.

Việc làm

1.001.853

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

19.

Việc làm

1.001.865

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

20.

Việc làm

1.011546

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động

21.

Việc làm

1.011547

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh

22.

Việc làm

1.011548

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động

23.

Việc làm

1.001881

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

24.

Việc làm

1.011550

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh

25.

Lao động

2.001.955

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

26.

Lao động

1.000436

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

27.

Lao động

1.000414

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

28.

Quản lý lao động ngoài nước

1.000.502

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

29.

Quản lý lao động ngoài nước

1.005.132

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

30.

Quản lý lao động ngoài nước

2.002.028

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

C. SỞ CÔNG THƯƠNG

A

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH

STT

 

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

 

V

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

1

1

 

2.000.591

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2

2

 

2.000.535

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

 

VII

LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

3

1

 

2000142

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

4

2

 

2000354

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

5

3

 

2000166

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

6

4

 

2000194

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

7

5

 

2000073

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

8

6

 

2000196

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

9

7

 

2000387

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

10

8

 

2000163

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

VIII

LĨNH VỰC HÓA CHẤT

11

1

 

 

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12

2

 

 

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện lĩnh vực ngành công nghiệp

13

3

 

2001547

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

14

4

 

2001172

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

15

5

 

1002758

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

16

6

 

2000652

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

 

IX

LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ

17

1

 

2000229

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

XIII

LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

18

1

 

2.000.190

Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

19

2

 

2.000.176

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

20

3

 

2.000.626

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

21

4

 

2.000.204

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

22

5

 

2.000.637

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

23

6

 

2.000.197

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

24

7

 

2.001.646

Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

25

8

 

 

Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

26

9

 

1.010.696

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

27

10

 

2.000.674

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

28

11

 

2.000.673

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu

29

12

 

2.000.648

Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN

 

II

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

30

1

 

2.000.633

Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

32

2

 

2.000.620

Cấp giấy phép bán lẻ rượu

34

3

 

2.000.181

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

III

LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

35

1

 

2.001.283

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

D. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Cấp tỉnh

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

 

I

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

1

1

 

1.005.074

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

2

2

 

1.005.015

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

3

3

 

1.005.008

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

4

4

 

1.004.988

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

5

5

 

1.004.999

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

6

6

 

1.004.991

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

7

7

 

1.005.025

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

8

8

 

1.005.043

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

9

9

 

1.005.036

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

10

10

 

1.005.466

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

11

11

 

1.005.195

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

12

12

 

1.005.359

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

13

13

 

1.004.712

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

14

14

 

2.001.805

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

15

15

 

1.005.061

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

16

16

 

2.001.985

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học

17

17

 

2.001.987

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

18

18

 

1.000.715

Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non

19

19

 

1.000.713

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

20

20

 

1.000.711

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)

21

21

 

1.006.388

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

22

22

 

1.005.067

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

23

23

 

1.005.070

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

24

24

 

1.006.389

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

25

25

 

1.005.065

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

26

26

 

1.005.062

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

27

27

 

1.005.053

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

28

28

 

1.005.049

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

29

29

 

1.000.288

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

30

30

 

1.000.280

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

31

31

 

1.000.691

Thủ tục công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

32

32

 

1.000.744

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

33

33

 

1.005.057

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

34

34

 

1.000.181

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 Cấp huyện

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

 

I

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

35

 

 

1.006.390

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

36

2

 

2.001.842

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

37

3

 

1.004.444

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

38

4

 

1.006.444

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

39

5

 

1.006.445

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

40

6

 

1.004.555

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

41

7

 

1.004.552

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

42

8

 

1.004.563

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

43

9

 

1.001.639

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

44

10

 

1.004.442

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

45

11

 

1.004.475

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

46

12

 

2.001.809

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

47

13

 

2.001.818

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

48

14

 

1.004.439

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

49

15

 

1.004.440

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

50

16

 

1.004.515

Giải thể trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ

Cấp xã

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

 

I

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

51

1

 

1.004.443

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

52

2

 

1.004.492

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

53

3

 

1.004.485

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

54

4

 

2.001.810

Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

E. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

 

I

Đường thủy

1

1

 

1.009463

Thủ tục Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

2

2

 

2.001219

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

3

3

 

1.009442

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa.

4

4

 

1.009443

Thủ tục Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

5

5

 

1.009444

Thủ tục Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

6

6

 

1.009445

Thủ tục Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

7

7

 

1.009446

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

8

8

 

1.009448

Thiết lập khu neo đậu

9

9

 

1.009449

Công bố hoạt động khu neo đậu

10

10

 

1.00945

Công bố đóng khu neo đậu

11

11

 

1.009451

Thủ tục Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

12

12

 

1.004242

Thủ tục Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

13

13

 

1.009452

Thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

14

14

 

1.009453

Thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

15

15

 

1.009455

Thủ tục Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

16

16

 

1.009456

Thủ tục Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

17

17

 

1.009458

Thủ tục Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

18

18

 

1.009459

Thủ tục Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

19

19

 

1.00946

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

20

20

 

1.009461

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

21

21

 

1.009462

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

22

22

 

1.009464

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

23

23

 

1.009465

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

24

24

 

1.00504

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

25

25

 

1.005021

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

26

26

 

1.005024

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

27

27

 

1.002771

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

28

28

 

2.001218

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

29

29

 

2.001217

Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

30

30

 

1.004259

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy

 

II

Đường bộ

31

1

 

1.001075

Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh

32

2

 

2.001963

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh

33

3

 

1.001087

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên đường Tỉnh đang khai thác

34

4

 

1.001061

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường Tỉnh

35

5

 

1.001035

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến đường tỉnh

36

6

 

2.001919

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Tỉnh lộ đang khai thác

37

7

 

1.001046

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh

38

8

 

2.001921

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Tỉnh đang khai thác

39

9

 

1.000583

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào đường tỉnh

40

10

 

2.001915

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh

41

11

 

1.000028

Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.

42

12

Đường bộ

2.002288

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

43

13

 

2.002289

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

44

14

 

1.008027

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

45

15

 

1.008028

Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch khi thay đổi chủ sở hữu phương tiện hoặc hết hạn.

46

16

 

1.008029

Cấp lại Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bị mất hoặc hư hỏng

47

17

 

2.001919

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

48

18

 

1.002869

Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia

49

19

 

1.002268

Thủ tục cấp Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế Việt Nam - Lào - Campuchia.

50

20

 

1.010708

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

51

21

 

1.010709

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

52

22

 

1.010710

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

53

23

 

1,002,861

Cấp Giấy phép vậntải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

54

24

 

1,002,859

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa ViệtNam và Lào

55

25

 

1,002,852

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

56

26

 

2,002,288

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

57

27

 

2,002,289

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

58

28

 

2.002286

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

59

29

 

2.002287

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

60

30

 

1,001,777

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

61

31

 

1,004,995

Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3.

62

32

 

1,004,987

Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3

63

33

 

1,005,210

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

64

34

 

1,001,765

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.

65

35

 

1,004,993

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

F. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (không có)

G. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

I

Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ

1

1

 

2.001179

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp KH&CN

2

2

 

1.001786

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

3

3

 

1.001747

Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

4

4

 

1.001770

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

5

5

 

1.001716

Thủ tục cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

6

6

 

1.001677

Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

7

7

 

1.001693

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

8

8

 

 

Thủ tục xét hỗ trợ đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ

9

9

 

2.002544

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

II

Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn và bức xạ hạt nhân

10

1

 

2.002380

Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

11

2

 

2.002381

Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

12

3

 

2.002382

Thủ tục sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

13

4

 

2.002383

Thủ tục bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

III

Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

14

5

 

2.001208

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

15

6

 

2.001100

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

H. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Cấp Tỉnh

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

 

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp

1

1

Lâm nghiệp

3.000160

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

2

2

Lâm nghiệp

1.000065

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

3

3

Lâm nghiệp

1.000055

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

4

4

Lâm nghiệp

1.000084

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

5

5

Lâm nghiệp

1.000058

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

6

6

Lâm nghiệp

1.000081

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

7

7

Lâm nghiệp

1.000071

Phê duyệt Chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

8

8

Lâm nghiệp

1.004815

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III

9

9

Lâm nghiệp

1.007918

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

10

10

Lâm nghiệp

3.000152

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

11

11

Lâm nghiệp

1.007917

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

12

12

Lâm nghiệp

1.007916

Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

13

13

Lâm nghiệp

3.000198

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

 

II

Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp

14

1

Quản lý doanh nghiệp

1.000025

Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

 

III

Lĩnh vực Trồng trọt

15

1

Trồng trọt

1008003

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

 

IV

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

16

1

Bảo vệ thực vật

1007931

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

17

2

Bảo vệ thực vật

1007932

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

18

3

Bảo vệ thực vật

1004363

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

19

4

Bảo vệ thực vật

1004346

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

20

5

Bảo vệ thực vật

1003984

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

 

V

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

21

1

Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

2001827

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở SXKD nông lâm thủy sản

22

2

Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

2001823

Cấp lại GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP đối vối cơ sở SXKD nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày GCN ATTP hết hạn)

23

11

Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản

2.001.838

Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyển thể 02 mảnh vỏ

24

12

Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản

2.001.241

Cấp GCN xuất xứ (hoặc phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể 02 mảnh vỏ

 

VI

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

25

1

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.003397

Hỗ trợ dự án liên kết

26

2

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.003695

Công nhận làng nghề

27

3

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.003712

Công nhận nghề truyền thống

28

4

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.003727

Công nhận làng nghề truyền thống

29

6

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

1.003.524

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

30

7

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

1.003.486

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

 

VII

Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường

31

1

Lĩnh vực Khoa học công nghệ môi trường và khuyến nông

1.011647

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

32

2

Lĩnh vực Khoa học công nghệ môi trường và khuyến nông

1.009478

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ NN&PTNT ban hành

 

VIII

Lĩnh vực Nông nghiệp

33

1

Nông nghiệp

1.003388

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

34

2

Nông nghiệp

1.003371

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

35

3

Nông nghiệp

1.003618

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

XI

Lĩnh vực Thuỷ lợi

36

1

Thủy lợi

1.003870

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

37

2

Thủy lợi

1.003880

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ

38

3

Thủy lợi

2.001401

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

39

4

Thủy lợi

2.001426

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

40

5

Thủy lợi

2.001791

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

41

6

Thủy lợi

1.004385

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

42

7

Thủy lợi

2.001793

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh

43

8

Thủy lợi

2.001795

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

44

9

Thủy lợi

2.001796

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

45

10

Thủy lợi

1.004427

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm

46

11

Thủy lợi

2.001804

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

47

12

Thủy lợi

1.003867

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý

48

13

Thủy lợi

1.003232

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước

49

14

Thủy lợi

1.003221

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi

50

15

Thủy lợi

1.003211

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công

51

16

Thủy lợi

1.003203

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp

52

17

Thủy lợi

1.003188

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước

 

X

Lĩnh vực Thú y

53

1

Thú y

1.005319

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

54

2

Thú y

1.004839

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

55

3

Thú y

1.004022

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

56

4

Thú y

1.011.477

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

57

5

Thú y

1.011.475

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

58

6

Thú y

1.011.478

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

59

7

Thú y

1.011.479

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

60

8

Thú y

2.001064

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

61

9

Thú y

1.001686

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

62

10

Thú y

2.002.132

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

63

15

Thủy sản

1.004.918

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ).

64

16

Thủy sản

1.004.915

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài).

65

17

Thủy sản

1.004.692

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

66

18

Thủy sản

1.004.913

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

67

19

Thủy sản

1.004.680

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

68

20

Thủy sản

1.004.656

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp quý hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Có 2 trường họp

69

21

Thủy sản

1.004.684

Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý).

70

22

Thủy sản

1.004.923

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

71

23

Thủy sản

1.004.921

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

72

24

Thủy sản

1.004.697

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

73

25

Thủy sản

1.004.694

Công bố mở cảng cá loại 2

74

26

Thủy sản

1.004.359

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

75

27

Thủy sản

1.004.344

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

76

28

Thủy sản

1.003.681

Xóa đăng ký tàu cá

77

29

Thủy sản

1.003.650

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

78

30

Thủy sản

1.003.634

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

79

31

Thủy sản

1.003.586

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

80

32

Lĩnh vực Chăn nuôi

1.008126

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

81

33

Lĩnh vực Chăn nuôi

1.008127

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

82

34

Lĩnh vực Chăn nuôi

1.008128

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

83

35

Lĩnh vực Chăn nuôi

1.008129

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Cấp huyện (một phần)

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

 

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp

1

1

Lâm nghiệp

1.007919

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

 

II

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

2

1

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1.003434

Hỗ trợ dự án liên kết

3

2

Thủy sản

1.004.498

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

4

3

Thủy sản

1.004.478

Công bố mở cảng cá loại 3

5

4

Thủy sản

1.003.956

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 

III

Lĩnh vực Nông nghiệp

6

1

Nông nghiệp

1.003605

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

IV

Lĩnh vực Thủy lợi

7

1

Thủy lợi

2.001627

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt)

8

2

Thủy lợi

1.003471

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

9

3

Thủy lợi

1.003459

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

10

4

Thủy lợi

1.003456

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

11

5

Thủy lợi

1.003347

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

Cấp xã

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

 

I

Lĩnh vực Nông nghiệp

1

1

Nông nghiệp

1.003596

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

II

Lĩnh vực Thủy lợi

2

1

Thủy lợi

2.001621

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

3

2

Thủy lợi

1.003446

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

4

3

Thủy lợi

1.003440

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

III

Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

5

1

Phòng chống thiên tai

2.002163

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

6

2

Phòng chống thiên tai

2.002162

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

7

3

Phòng chống thiên tai

2.002161

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

8

4

Phòng chống thiên tai

1.010091

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

9

5

Phòng chống thiên tai

1.010092

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

I. SỞ TÀI CHÍNH

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

1

Lĩnh vực quản lý giá công sản

1.005416.000.00.00H20

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

2

1.005420.000.00.00H20

Quyết định thuê trụ sở làm việc phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

3

1.005418.000.00.00H20

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

4

1.005421.000.00.00H20

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

5

1.005422.000.00.00H20

Quyết định điềuchuyển tài sản công

6

1.005426.000.00.00H20

Quyết định thanh lýtài sản công

7

1.005429.000.00.00H20

Thanh toán chi phí cóliên quan đến việc xửlý tài sản công

8

1.005430.000.00.00H20

Phê duyệt đề án sửdụng tài sản công tạiđơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

9

1.005431.000.00.00H20

Phê duyệt đề án sửdụng tài sản công tạiđơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.

10

1.005434.000.00.00H20

Mua quyển hóa đơn

11

1.005435.000.00.00H20

Mua hóa đơn lẻ

12

1.005420.000.00.00H20

Quyết định thu hồi tàisản công trong trườnghợp thu hồi tài sảncông theo quy định tại các điểm a, b,c, d, đ và e khoản 1 Điều 41của Luật quản lý, sử dụng tài sản công

13

1.005423.000.00.00H20

Quyết định bán tàisản công

14

1.005432.000.00.00H20

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

15

1.005424.000.00.00H20

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

16

1.005425.000.00.00H20

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản

17

1.005432.000.00.00H20

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

18

1.005433.000.00.00H20

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quát trình thực hiện dự án

19

2.002173.000.00.00H20

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

20

2.002217.000.00.00H20

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp Tỉnh

21

STC-QLCS08

Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp Tỉnh

22

STC-QLCS09

Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

23

1.006216.000.00.00H20

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

24

1.006218.000.00.00H20

Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu Nhà nước

25

1.006219.000.00.00H20

Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

26

1.006220.000.00.00H20

Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

27

1.006222.000.00.00H20

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

1

Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp

2.002169.000.00.00H20

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

II

CẤP HUYỆN

 

 

1

Lĩnh vực quản lý giá công sản

1.006218.000.00.00H20

Thủ tục xác lập quyềnsở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức,cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu Nhà nước

2

1.005429.000.00.00H20

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

3

1.005434.000.00.00H20

Mua quyển hóa đơn

4

1.005435.000.00.00H20

Mua hóa đơn lẻ

5

005416.000.00.00H20

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan,tổ chức, đơn vị

6

1.005416.000.00.00H20

Quyết định thuê trụ sở làm việc phục vụ hoạđộng của cơ quan, tổchức, đơn vị

7

1.005418.000.00.00H20

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

8

1.005421.000.00.00H20

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

9

1.005420.000.00.00H20

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,c, d, đ và e khoản 1, Điều 41 củaLuật quản lý, sử dung tài sản công

10

1.005422.000.00.00H20

Quyết định điều chuyển tài sản công

11

1.005423.000.00.00H20

Quyết định bán tài sản công

12

1.005424.000.00.00H20

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tạikhoản 2 Điều 25 Nghị định 51/2017/NĐ-CPngày 26/12/2017 của Chính phủ

13

1.005425.000.00.00H20

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản

14

1.005426.000.00.00H20

Quyết định thanh lý tài sản công

15

1.005426.000.00.00H20

Quyết định xử lý tàisản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

J. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

I

Lĩnh vực đất đai

 

1

1

Cấp Tỉnh

1.010200

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2

2

Cấp Tỉnh

1.004688

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

3

3

Cấp Tỉnh

1.004267

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh

4

4

Cấp Tỉnh

1.004177

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

5

5

Cấp Tỉnh

1.003010

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

6

6

Cấp Tỉnh

1.002253

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

7

7

Cấp Tỉnh

 

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở 8nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, 9tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

8

8

Cấp Tỉnh

1.005398

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

9

9

Cấp Tỉnh

2.000976

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

10

10

Cấp Tỉnh

2.001938

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

11

11

Cấp Tỉnh

1.004238

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

12

12

Cấp Tỉnh

1.004227

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.

13

13

Cấp Tỉnh

1.004221

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

14

14

Cấp Tỉnh

1.001990

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

15

15

Cấp Tỉnh

1.004203

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

16

16

Cấp Tỉnh

1.004199

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

17

17

Cấp Tỉnh

1.004193

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

18

18

Cấp Tỉnh

1.003003

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

19

19

Cấp Tỉnh

2.000983

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

20

20

Cấp Tỉnh

1.002255

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

21

21

Cấp Tỉnh

1.002273

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

22

22

Cấp Tỉnh

1.001991

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

23

23

Cấp Tỉnh

2.000880

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp; Đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho tổ chức, cá nhân mua bán nợ theo quy định tại Nghị định số 42/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội

24

24

Cấp Tỉnh

1.001134

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

25

25

Cấp Tỉnh

1.005194

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

26

26

Cấp Tỉnh

1.001009

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

27

27

Cấp Tỉnh

1.004217

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

28

28

Cấp Tỉnh

1.004257

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

29

29

Cấp Tỉnh

2.000889

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

30

30

Cấp Tỉnh

 

Đăng ký, Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, giao đất, thuê đất cho tổ chức trúng đấu giá quyền sử dụng đất

31

31

Cấp Tỉnh

1.001045

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

32

32

Cấp Huyện

2.000395

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

33

33

Cấp Huyện

 

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

34

34

Liên thông

1.004221

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

35

35

Liên thông

1.004203

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

36

36

Liên thông

1.003472

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

37

37

Liên thông

1.004193

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

38

38

Liên thông

2.000880

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp;

39

39

Liên thông

1.005194

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

40

40

Liên thông

2.000889

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

41

41

Liên thông

1.001045

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

42

42

Liên thông

1.002993

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

43

43

Liên thông

2.000976

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

44

44

Liên thông

1.004227

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.

45

45

Liên thông

1.004199

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

46

46

Liên thông

1.004206

Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp theo Điều 3 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

47

47

Liên thông

1.002255

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

48

48

Liên thông

1.002314

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

49

49

Liên thông

2.000983

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

50

50

Liên thông

1.004177

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

51

51

Liên thông

1.001991

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

52

52

Liên thông

2.000381

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

53

53

Liên thông

1.000798

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

54

54

Liên thông

1.004193

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

55

55

Liên thông

1.001134

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

56

56

Liên thông

 

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, giao đất, thuê đất cho cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất

57

57

Cấp Xã

1.005194

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

58

58

Cấp Xã

1.004206

Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp theo Điều 3 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

59

59

Cấp Xã

1.003554

Hòa giải tranh chấp đất đai

II

Lĩnh vực khí tượng, thủy văn

60

1

Cấp Tỉnh

1.000943

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

III

Lĩnh vực Tài nguyên nước

61

1

Cấp Tỉnh

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

62

2

Cấp Tỉnh

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

63

3

Cấp Tỉnh

1.004223

Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

64

4

Cấp Tỉnh

1.004211

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm

65

5

Cấp Tỉnh

1.004179

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

66

6

Cấp Tỉnh

1.004167

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm

IV

Lĩnh vực khoáng sản

67

1

Cấp Tỉnh

2.001777

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

68

2

Cấp Tỉnh

1.004135

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

69

3

Cấp Tỉnh

1.005408

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

70

4

Cấp Tỉnh

2.001783

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

K. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (không có)

L. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

PHẦN 1

CẤP TỈNH

 

 

1

1

Du lịch

1.004605.000.00.00.H20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

2

2

Du lịch

1.001455.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

3

3

Du lịch

1.004551.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

4

4

Du lịch

1.004572.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

5

5

Du lịch

1.008027.000.00.00.H20

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

6

6

Du lịch

1.008028.000.00.00.H20

Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch khi thay đổi chủ sở hữu phương tiện hoặc hết hạn.

7

7

Du lịch

1.008029.000.00.00.H20

Cấp lại Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bị mất hoặc hư hỏng

M. SỞ XÂY DỰNG (không có)

N. SỞ Y TẾ

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

 

I

Lĩnh vực Y tế dự phòng

1

1

 

1.002204

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

2

2

 

2.000993

Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải

3

3

 

2.000972

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt

4

4

 

2.000981

Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa

 

II

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

5

1

 

1.002425

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

6

2

 

1.011028

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

III

Lĩnh vực Mỹ phẩm

7

1

 

1.003055

Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

8

2

 

1.003064

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

9

3

 

1.003073

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

 

III

Lĩnh vực Dược

10

1

 

1.004516

Đề nghị bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược với phạm vi bán lẻ thuốc

11

2

 

1.004459

Đề nghị bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược với phạm vi bán lẻ thuốc

12

3

 

1.002399

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

13

4

 

1.004585

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

14

5

 

1.004576

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

15

6

 

1.004593

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

16

7

 

1.004087

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

17

8

 

1.004449

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

18

9

 

1.004529

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

19

10

 

1.003001

Đăng ký kiểm tra đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP)

20

11

 

1.002258

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP)

21

12

 

SYT_D08

Đề nghị mua nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

22

13

 

1.004571

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

23

14

 

1.002952

Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP)

24

15

 

1.002292

Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

 

IV

Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

25

1

 

2.000980

Cấp giấy chứng nhận sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền Sở Y tế

26

2

 

2.000984

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

27

3

 

1.003644

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm

28

4

 

1.003628

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

29

5

 

2.000559

Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm Sơ cấp cứu chữ thập đỏ

30

6

 

1.003774

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh

31

7

 

1.003803

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa

32

8

 

1.001138

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm Sơ cấp cứu chữ thập đỏ

33

9

 

1.003746

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá

34

10

 

1.001393

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

35

11

 

2.000968

Cấp lại giấy chứng nhận sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền Sở Y tế

36

12

 

1.003516

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

37

13

 

2.000552

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

38

14

 

1.001734

Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

39

15

 

1.001750

Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3, Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

40

16

 

1.003547

Cấp Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động do thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

41

17

 

1.001552

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT

42

18

 

1.001538

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT

43

19

 

1.001532

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT

44

20

 

1.001398

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT

45

21

 

1.003848

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

46

22

 

1.003876

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa

47

23

 

1.003516

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền

48

24

 

1.003531

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

O. SỞ NỘI VỤ (không có)

P. SỞ TƯ PHÁP

STT

Lĩnh vực

Mã thủ tục

Tên thủ tục

A. Cấp tỉnh

 

I

Lĩnh vực công chứng

 

 

1

1

 

1.003118.000.00.00.H20

Thành lập Hội công chứng viên

2

2

 

1.000112.000.00.00.H20

Bổ nhiệm công chứng viên

3

3

 

2.000789.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

4

4

 

1.001877.000.00.00.H20

Thành lập Văn phòng công chứng

5

5

 

2.000789.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

6

6

 

2.000758.000.00.00.H20

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

7

7

 

2.000743.000.00.00.H20

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

 

II

Lĩnh vực Trọng tài thương mại

 

 

8

1

 

1.008889.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

9

2

 

1.008890.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

10

3

 

1.008906.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

11

 

 

1.002213.000.00.00.H20

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

12

 

 

1.008905.000.00.00.H20

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

13

 

 

1.001248.000.00.00.H20

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

III

Lĩnh vực Đấu giá tài sản

 

 

14

1

 

2.001225.000.00.00.H20

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

15

2

 

2.001395.000.00.00.H20

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (đăng ký thành lập doanh nghiệp mới)

16

IV

Lĩnh vực Thừa phát lại

 

 

17

1

 

1.008929.000.00.00.H20

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

 

V

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

 

 

18

1

 

1.004878.000.00.00.H20

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

19

2

 

1.003976.000.00.00.H20

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

20

3

 

1.003179.000.00.00.H20

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

21

4

 

1.003160.000.00.00.H20

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

 

VI

Lĩnh vực bồi thường nhà nước

 

 

22

1

 

2.002191.000.00.00.H20

Phục hồi danh dự

23

2

 

2.002192.000.00.00.H20

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

24

3

 

2.002193.000.00.00.H20

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

 

VII

Lĩnh vực chứng thực

 

 

25

 

 

2.000815.000.00.00.H20

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

26

 

 

2.000843.000.00.00.H20

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

27

 

 

2.000884.000.00.00.H20

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

B. Cấp huyện

 

I

Lĩnh vực hộ tịch

 

 

28

1

 

2.000528.000.00.00.H20

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

29

2

 

2.000806.000.00.00.H20

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

30

3

 

1.001766.000.00.00.H20

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

31

4

 

2.000779.000.00.00.H20

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

32

5

 

1.001695.000.00.00.H20

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

33

6

 

1.001669.000.00.00.H20

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

34

7

 

2.000756.000.00.00.H20

Đăng ký chấm dứt giám hộ trong nước có yếu tố nước ngoài

35

8

 

2.000748.000.00.00.H20

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

36

9

 

2.000522.000.00.00.H20

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

37

10

 

1.000893.000.00.00.H20

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

38

11

 

2.000513.000.00.00.H20

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

39

12

 

2.000497.000.00.00.H20

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

 

II

Lĩnh vực chứng thực

 

 

40

1

 

2.000843.000.00.00.H20

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

41

2

 

2.000927.000.00.00.H20

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

42

3

 

2.000942.000.00.00.H20

Thủ tục Cấp bản sao từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

43

4

 

2.000992.000.00.00.H20

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

44

5

 

2.000815.000.00.00.H20

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

45

6

 

2.001035.000.00.00.H20

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

46

7

 

2.000913.000.00.00.H20

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

47

8

 

2.001050.000.00.00.H20

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

48

9

 

2.001009.000.00.00.H20

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

 

III

Lĩnh vực bồi thường nhà nước

 

 

49

1

 

2.002191.000.00.00.H20

Phục hồi danh dự

50

2

 

2.002190.000.00.00.H20

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

IV

Phổ biến và giáo dục pháp luật

 

 

51

1

 

2.000424.000.00.00.H20

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạnh trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

C. Cấp xã

52

I

Lĩnh vực hộ tịch

 

 

53

1

 

1.001022.000.00.00.H20

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

54

2

 

1.000689.000.00.00.H20

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

55

3

 

1.003583.000.00.00.H20

Đăng ký khai sinh lưu động

56

4

 

1.000419.000.00.00.H20

Đăng ký khai tử lưu động

57

5

 

1.000110.000.00.00.H20

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

58

6

 

1.000094.000.00.00.H20

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

59

7

 

1.000080.000.00.00.H20

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

60

8

 

1.004827.000.00.00.H20

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

61

9

 

1.004837.000.00.00.H20

Thủ tục đăng ký giám hộ

62

10

 

1.004845.000.00.00.H20

Đăng ký chấm dứt giám hộ

63

11

 

1.004859.000.00.00.H20

Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

64

12

 

1.004884.000.00.00.H20

Đăng ký lại khai sinh

65

13

 

1.004772.000.00.00.H20

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

66

14

 

1.004746.000.00.00.H20

Đăng ký lại kết hôn

67

15

 

1.005461.000.00.00.H20

Đăng ký lại khai tử

68

16

 

1.000593.000.00.00.H20

Đăng ký kết hôn lưu động

 

II

Lĩnh vực nuôi con

 

 

69

1

 

2.001263.000.00.00.H20

Đăng ký nuôi con nuôi trong nước

70

2

 

2.001255.000.00.00.H20

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

71

3

 

1.003005.000.00.00.H20

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

 

III

Lĩnh vực chứng thực

 

 

72

1

 

2.001052.000.00.00.H20

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

73

2

 

2.000815.000.00.00.H20

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

74

3

 

2.000913.000.00.00.H20

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

75

4

 

2.000942.000.00.00.H20

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

76

5

 

2.001044.000.00.00.H20

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

77

6

 

2.000927.000.00.00.H20

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

78

7

 

2.001019.000.00.00.H20

Chứng thực di chúc

79

8

 

2.001016.000.00.00.H20

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

80

9

 

2.001406.000.00.00.H20

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

IV

Lĩnh vực bồi thường nhà nước

 

 

81

1

 

2.002165.000.00.00.H20

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

82

V

Phổ biến và giáo dục pháp luật

 

 

83

1

 

2.000950.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)

84

2

 

2.000930.000.00.00.H20

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

85

3

 

2.001449.000.00.00.H20

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

86

4

 

2.001457.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

87

5

 

2.002080.000.00.00.H20

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

88

6

 

1.002211.000.00.00.H20

Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã)

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 882/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu triển khai, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin gải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Tháp

  • Số hiệu: 882/QĐ-UBND-HC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/08/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/08/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản