Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 418/2007/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 08 tháng 03 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ vào Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 31/2006/NQ-HĐND ; Nghị quyết số 33/2006/NQ-HĐND tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 7 ngày 15/12/2006 về nhiệm vụ năm 2007; về nguyên tắc và phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của tỉnh Thái Nguyên năm 2007;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 282/STC-TTr ngày 14/02/2007 về việc công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2007 tỉnh Thái Nguyên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2007 ở địa phương với nội dung cụ thể như sau: (Có các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở, Ban, Ngành, đơn vị liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Kim

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
Biểu số: 01

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

766 145

1

Thu nội địa

604 945

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

46 500

4

Thu quản lý qua ngân sách

114 700

B

Thu ngân sách địa phương

1 969 059

1

Thu ngân sách địa phương hướng theo phân cấp

600 361

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

227 527

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%)

372 834

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1 234 498

 

- Bổ sung cân đối

849 586

 

- Bổ sung chính sách chế độ mới  + Vốn NN

 

 

- Bổ sung vốn CTMT

384 912

3

Thu vay KCHKM + vay KBNN

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

19 500

5

Thu quản lý qua ngân sách

114 700

C

Chi ngân sách địa phương

1 969 059

I

Chi trong cân đối:

1 469 447

1

Chi đầu phát triển

297 800

2

Chi thường xuyên

1 127 459

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

5

Dự phòng

43 188

6

Chuyển nguồn sang năm sau

 

II

Chi CTMTQG và một số nhiệm vụ

384 912

III

Chi quản lý qua ngân sách

114 700

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
Biểu số: 0
2

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

-

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

1 636 872

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

316 874

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

279 556

 

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

37 318

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1 234 498

 

- Bổ sung cân đối

849 586

 

- Bổ sung chính sách chế độ mới

 

 

- Bổ sung vốn CTMT

384 912

3

Chuyển nguồn năm trước sang

19 500

4

Thu quản lý qua ngân sách

66 000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

1 636 872

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

1 083 900

 

- Chi trong cân đối

632 988

 

- Chi chương trình MTQG

384 912

 

- Chi quản lý qua ngân sách

66 000

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã

552 972

 

- Số còn bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã

552 972

 

+ Bổ sung cân đối

552 972

 

+ Bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Bao gồm cả ngân sách xã)

 

I

Thu ngân sách cấp huyện, thành phố, thị xã

885 159

1

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố, thị xã

283 487

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

53 045

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

230 442

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

552 972

 

- Bổ sung cân đối

552 972

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

3

Chuyển nguồn năm trước sang

 

4

Chi quản lý qua ngân sách

48 700

II

Chi ngân sách huyện, thành phố, thị xã

885 159

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
Biểu số: 0
3

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

766 145

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

651 445

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

604 945

1

Thu từ DNNN Trung ương

155 000

2

Thu từ DNNN địa phương

11 320

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

11 000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

148 000

5

Lệ phí trước bạ

23 780

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

320

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

4 700

8

Thu phí xăng dầu

60 000

9

Thu phí, lệ phí

25 000

10

Các khoản thu về nhà, đất:

145 035

11

Thu KHCB nhà ở + thuê nhà SHNN

200

12

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

3 710

13

Thu khác ngân sách

16 880

II

Thu viện trợ không hoàn lại theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN

 

III

Thu hoạt động xuất nhập khẩu

46 500

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

114 700

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1 969 059

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

1 854 359

 

Các khoản thu hưởng 100%

227 527

 

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm(%) NSĐP được hưởng

372 834

 

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1 234 498

 

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

 

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

19 500

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

114 700

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
Biểu số: 0
4

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

1 969 059

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

1 469 447

I

Chi đầu tư phát triển

297 800

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

23 830

 

- Chi khoa học, công nghệ

 

II

Chi thường xuyên

1 127 459

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

524 586

 

- Chi khoa học, công nghệ

8 620

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động ĐT CSHT theo khoản 3 điều 8 của Luật Ngân sách nhà nước

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

V

Dự phòng (đối với dự toán)

43 188

VI

Chuyển nguồn sang năm sau

 

B

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

384 912

C

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

114 700

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
Biểu số: 0
5

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

1 083 900

I

Chi đầu tư phát triển

184 768

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

173 800

2

Chi đầu tư phát triển khác

10 968

II

Chi thường xuyên

418 109

1

Chi quốc phòng - An ninh

6 800

2

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

108 915

3

Chi y tế

115 624

4

Chi khoa học công nghệ

8 620

5

Chi văn hóa thông tin

5 696

6

Chi phát thanh, truyền hình

5 610

7

Chi thể dục thể thao

4 937

8

Chi đảm bảo xã hội

6 658

9

Chi sự nghiệp kinh tế

56 375

10

Chi quản lý hành chính

82 800

11

Chi trợ giá hàng chính sách

8 954

12

Chi sự nghiệp môi trường

2 000

13

Chi khác ngân sách

5 120

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

IV

Dự phòng

29 111

V

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

384 912

VI

Các khoản chi được để lại QL qua NSNN

66 000

 


Mẫu số 15KKTC-NSĐP
Biểu số: 0
6

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Cơ quan

Chi đầu tư phát trin

Chi thường xuyên

Chi chương trình MTQG

Chương trình 135

Dự án 5 triệu ha rừng

Chi thực hiện một số nhiệm vụ, mục tiêu khác

Tổng số

Trong đó: đầu tư XDCB

Trong đó:

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Vốn ngân sách ĐP

Vốn ngoài nước

GD, đào tạo và DN

Khoa học công nghệ

Quản lý HC

SNGD đào tạo

 

TỔNG SỐ

616 620

38 868

38 868

 

 

 

424 308

76 794

101467

72 735

463

 

80 246

 

A/ Khối quản lý nhà nước

486 622

33164

33 164

 

 

 

323 865

51 975

87 188

60 680

463

 

68 913

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

9 984

2 000

2 000

 

 

 

7 984

7 055

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

3 047

 

 

 

 

 

3 047

3 047

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ hoạt động Đoàn Đại biểu Quốc hội

350

 

 

 

 

 

350

350

 

 

 

 

 

4

Sở Nội vụ

2 968

 

 

 

 

 

2 968

1 158

1 700

 

 

 

 

5

Thanh tra tỉnh

2 294

900

900

 

 

 

1 394

1 364

 

 

 

 

 

6

Sở Tài chính

3 884

1500

1 500

 

 

 

2 384

2 304

 

 

 

 

 

7

Sở Tư pháp

1 492

 

 

 

 

 

1 492

959

 

 

 

 

 

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2 386

180

180

 

 

 

2 206

1 788

90

 

 

 

 

9

Ban Quản lý các khu công nghiệp

5 482

200

200

 

 

 

1 282

712

 

 

 

 

4 000

10

Sở Khoa học Công nghệ

9 674

 

 

 

 

 

9 674

1 054

 

 

 

 

 

11

Sở Giao thông vận tải

16 520

5 750

5 750

 

 

 

10 770

1 020

 

 

 

 

 

12

Ban Thanh tra giao thông

676

 

 

 

 

 

676

676

 

 

 

 

 

13

Sở Xây dựng

32 442

229

229

 

 

 

1 213

1 018

 

 

 

 

31 000

14

Sở Văn hoá thông tin

15 089

100

100

 

 

 

9 275

789

 

5 714

 

 

 

16

Sở Thể dục thể thao

11 865

100

100

 

 

 

8 815

650

2 120

 

 

 

2 950

17

Sở Thương mại và Du lịch

21 232

30

30

 

 

 

1 702

980

 

 

 

 

19 500

18

Sở Lao động TB - XH

19 223

2 194

2 194

 

 

 

11 479

1 038

1 770

1 450

 

 

4 100

 

Tr.đó: Chi dậy nghề NH+DH

1 770

 

 

 

 

 

1 770

 

1 770

 

 

 

 

19

Sở Công nghiệp

4 422

435

435

 

 

 

1 987

1 178

 

 

 

 

2 000

20

Sở NN và PTNT

23 472

2 025

2 025

 

 

 

16 934

5 707

 

 

 

 

4 513

21

Sở Tài nguyên và Môi trường

14 779

40

40

 

 

 

14 739

1 662

 

 

 

 

 

22

Sở Y tế (gồm cả KCB T. em dưới 6 tui)

115 513

1970

1 970

 

 

 

113 483

1 402

3 744

60

 

 

 

27

Hội đồng liên minh các HTX

2 013

 

 

 

 

 

663

513

150

500

 

 

850

28

Ủy ban dân số và gia đình

10 332

 

 

 

 

 

2 976

823

 

7 356

 

 

 

29

Sở Giáo dục và Đào tạo

139 881

14 490

14 490

 

 

 

79 791

2 097

77 614

45 600

 

 

 

32

Chi cục kiểm lâm

10 175

500

500

 

 

 

9 675

5 961

 

 

 

 

 

33

Chi cục quản lý thị trường

4 425

521

521

 

 

 

3 904

3 904

 

 

 

 

 

35

Ban Dân tộc

775

 

 

 

 

 

775

705

 

 

463

 

 

36

Sở Bưu chính

835

 

 

 

 

 

835

705

 

 

 

 

 

37

Ban Thi đua khen thưởng tỉnh

1 392

 

 

 

 

 

1 392

1 356

 

 

 

 

 

 

B/ Hi đoàn thể

8 699

1310

1310

-

-

-

7 389

5 785

 

 

 

 

 

1

Mặt trận tổ quốc

2 116

960

960

 

 

 

1 156

1 086

 

 

 

 

 

2

Hội Liên hiệp phụ nữ

1 348

 

 

 

 

 

1 348

1 348

 

 

 

 

 

3

Hội Cựu chiến binh

576

 

 

 

 

 

576

576

 

 

 

 

 

4

Hội Nông dân tập thể

877

 

 

 

 

 

877

837

 

 

 

 

 

5

Hội Y học dân tộc

385

 

 

 

 

 

385

 

 

 

 

 

 

6

Hội Chữ thập đỏ

308

 

 

 

 

 

308

 

 

 

 

 

 

7

Hội Văn nghệ

713

 

 

 

 

 

713

 

 

 

 

 

 

8

Hội Nhà báo

240

 

 

 

 

 

240

240

 

 

 

 

 

9

Tỉnh đoàn thanh niên

1 236

 

 

 

 

 

1 236

1 168

 

 

 

 

 

10

Hội Làm vườn

135

 

 

 

 

 

135

115

 

 

 

 

 

11

Hội Người mù

115

 

 

 

 

 

115

115

 

 

 

 

 

12

Hỗ trợ các hội

650

350

350

 

 

 

300

300

 

 

 

 

 

 

C/ Khối đảng (Tỉnh ủy TN)

22 287

970

970

 

 

 

19 034

19 034

 

 

 

 

2 283

 

D/ Các đơn v khác

98 549

3 424

3 424

 

 

 

74 020

 

14 279

12 055

 

 

9 050

1

Đài Phát thanh truyền hình

8 360

 

 

 

 

 

5 310

 

 

 

 

 

3 050

2

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

8 320

2 320

2 320

 

 

 

6 000

 

1 000

 

 

 

 

3

Trường Chính trị tỉnh

5 555

1 104

1 104

 

 

 

4 451

 

4 451

 

 

 

 

4

Trường Cao đẳng kinh tế

11 328

 

 

 

 

 

5 328

 

5 328

 

 

 

6 000

5

Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường

6 300

 

 

 

 

 

 

 

 

6 300

 

 

 

6

TT Y tế dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5 115

 

 

 

7

Hỗ trợ đào tạo nghề DN và GD định hướng

3 500

 

 

 

 

 

3 500

 

3 500

 

 

 

 

8

Công an tỉnh

1 440

 

 

 

 

 

800

 

 

640

 

 

 

9

Hỗ trợ một số đơn vị khác

4 120

 

 

 

 

 

4 120

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn đối ứng DA viện trợ phi CP

1 500

 

 

 

 

 

1 500

 

 

 

 

 

 

 

- Mở rộng mu điều tra thống kê...

400

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

 

 

-Trả phí vay kho bạc

1 620

 

 

 

 

 

1 620

 

 

 

 

 

 

 

- Htrợ trả lãi xuất NHNo.. ..

600

 

 

 

 

 

600

 

 

 

 

 

 

10

Kinh phí phục vụ năm du lịch

7 000

 

 

 

 

 

7 000

 

 

 

 

 

 

11

Cấp trả từ nguồn thu phạt ATGT

5 000

 

 

 

 

 

5 000

 

 

 

 

 

 

12

Kinh phí mua sắm sửa chữa

2 400

 

 

 

 

 

2 400

 

 

 

 

 

 

13

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

 

 

 

 

 

1 000

 

 

 

 

 

 

14

Dự phòng ngân sách

29 111

 

 

 

 

 

29 111

 

 

 

 

 

 

 


Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
Biểu số: 0
7

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, DỰ ÁN 5 TRIỆU HA RỪNG, CHƯƠNG TRÌNH 135 VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 418/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

Chia ra

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

-

Tổng số

384 912

303 743

81 169

I

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

91 929

19 800

72 129

1

Chương trình giảm nghèo

790

 

790

2

Chương trình việc làm

1 580

1 580

 

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

6 300

6 000

300

4

Chương trình chống tội phạm

640

 

640

5

Chương trình dân số và KHH gia đình

7 356

220

7 136

6

Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS

13 005

8 000

5 005

7

Chương trình văn hóa

5 714

4 000

1 714

8

Chương trình phòng chống ma túy

2 200

 

2 200

9

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

944

 

944

10

Chương trình giáo dục đào tạo

53 400

 

53 400

II

Chương trình 135

35 436

30 750

4 686

1

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng

28 700

28 700

 

2

Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất

6 736

2 050

4 686

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

14 610

14 610

-

IV

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

242 937

238 583

4 354

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước ODA

45 000

45 000

 

2

Đầu tư vùng ATK

15 000

15 000

 

3

Đầu tư theo Nghị quyết 37

51 100

51 100

 

4

Hỗ trợ  Y tế tỉnh, huyện

17 000

17 000

 

5

Hỗ trợ hạ tầng du lịch

25 000

25 000

 

6

Đầu tư hạ tầng chợ

2 000

2 000

 

7

Đầu tư hạ tầng làng nghề

2 000

2 000

 

8

Hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi

5 000

5 000

 

9

Hỗ trợ đôi ứng ODA

24 000

24 000

 

10

Hỗ trợ truyền hình - thể thao

6 000

6 000

 

11

Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

2 000

2 000

 

12

Hỗ trợ đầu tư trung tâm cai nghiện

4 000

4 000

 

13

Hỗ trợ hạ tầng theo Quyết định 183

9 000

9 000

 

14

Hỗ trợ đầu tư các công trình văn hóa

10 000

10 000

 

15

Chương trình 134

15 700

15 700

 

16

Bố trí sắp xếp lại dân cư

3 500

3 500

 

17

Đề án Tin học Cơ quan đảng

2 283

2 283

 

18

Kinh phí thực hiện quyết định 19/QĐ-TTg/2004 về trẻ em

308

 

308

19

Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư

800

 

800

20

Kinh phí hỗ trợ trang thiết bị truyền hình dân tộc thiểu số ít người

2 000

 

2 000

20

Kinh phí hỗ trợ sáng tác, tác phẩm báo trí chất lượng cao

350

 

350

21

Kinh phí đào tạo nguồn nhân lực cho doanh nghiệp vừa và nhỏ

817

 

817

22

Kinh phí quản lý chương trình 134

79

 

79