ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 417/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 08 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 168/TTr-STNMT ngày 01/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Thái Bình (Chi tiết dự án theo phụ lục 1, phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Thái Bình theo quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đứng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 08/04/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Mã loại đất | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Huyện, thành phố | Ghi chú |
I | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,34 |
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng trường Tiểu học và Trung học cơ sở Marie Curie | DGD | 0,34 | Kỳ Bá | Thành phố |
|
II | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,88 |
|
|
|
2 | Quy hoạch mở rộng nhà máy sản xuất Công ty Minh Long | SKC | 0,88 | Hoàng Diệu | Thành phố | Diện tích đã có theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 là 0,78 ha; bổ sung thêm 0,1 ha |
III | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 1,24 |
|
|
|
3 | Quy hoạch đất thương mại dịch vụ tại thôn Đình Phùng | TMD | 1,24 | Vũ Đông | Thành phố | Diện tích đã có theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 là 1,0 ha; bổ sung thêm 0,24 ha |
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC DỰ ÁN CẮT GIẢM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 417/QĐ-UBND ngày 08/04/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Mã loại đất | Diện tích quy hoạch/hiện trạng (ha) | Diện tích cắt giảm (ha) | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Huyện, thành phố |
I | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 86,33 | 0,34 |
|
|
1 | Quy hoạch đất xây dựng cơ sở giáo dục trong các phân khu quy hoạch đô thị | DGD | 86,33 | 0,34 | Các phường, xã | Thành phố |
II | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,1 | 0,1 |
|
|
2 | Khu đất xây dựng cơ sở sản xuất hàng mây tre đan, thủ công mỹ nghệ xuất khẩu của Công ty TNHH TM DV sản xuất xuất nhập khẩu Hiệp Hòa | SKC | 0,1 | 0,1 | Kỳ Bá | Thành phố |
III | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,24 | 0,24 |
|
|
3 | Khu đất xây dựng cơ sở kinh doanh dịch vụ vật lý trị liệu Phú Mỹ 2 của Công ty TNHH TM DV sản xuất xuất nhập khẩu Hiệp Hòa | TMD | 0,24 | 0,24 | Kỳ Bá | Thành phố |
- 1Quyết định 2917/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Thái Thụy, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 5Quyết định 2917/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Thái Thụy, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 417/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực